- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic
- 3909 - Nhựa amino, nhựa phenolic và các polyurethan, dạng nguyên sinh.
- 390940 - Nhựa phenolic:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông báo số 906/TB-TCHQ ngày 29/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là nhựa phenolic dạng lỏng, dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6498/TB-TCHQ ngày 17/07/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa Phenolic dùng trong công nghiệp sản xuất cao su (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4623/TB-TCHQ ngày 21/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa phenol (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4622/TB-TCHQ ngày 21/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa phenol formaldehyde dạng hạt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12299/TB-TCHQ ngày 10/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất kết dính/KA-18 để sản xuất băng tải và bánh xích cao su (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Reziflow 2120: hoá chất cho xử lý dầu trong khai thác dầu khí.... (mã hs reziflow 2120/ mã hs của reziflow 212) |
Tay gạt A16-000520... (mã hs tay gạt a16000/ mã hs của tay gạt a16) |
Bãng đỡ R88-00002... (mã hs bãng đỡ r88000/ mã hs của bãng đỡ r88) |
Đế đỡ R88-00001... (mã hs đế đỡ r8800001/ mã hs của đế đỡ r8800) |
PHENODUR PR 263 70% |
Nhựa Phenolic PHENODUR PR263/70B dùng trong sản xuất sơn |
Nhựa phenolic nguyên sinh trong hỗn hợp dung môi iso-butanol, n-butanol, hàm lượng dung môi nhỏ hơn 50% tính theo trọng lượng. |
Nhựa phenolic nguyên sinh, dạng lỏng. |
PHENODUR PR 263 70% - Nhựa phenolic dạng lỏng, dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất sơn. |
Phụ gia vật liệu chịu lửa dạng lỏng đóng thùng 250kg/thùng, hàm lượng chất rắn 74.6%, độ kết dính 15pn/s, thành phần khác 8.3%, mới 100%. (mục 1 PLTK). |
1Q321#&Nhựa phenol 1Q321 |
1Q322#&Nhựa phenol formaldehyde dạng hạt |
Phụ gia vật liệu chịu lửa dạng lỏng đóng thùng 250kg/thùng, hàm lượng chất rắn 74.6%, độ kết dính 15pn/s, thành phần khác 8.3%. |
Cresol formaldehyde resin si-3061. |
Modified resorcinol-formaldehyde resin sl-3022. |
Mặt hàng theo phân tích là nhựa phenol dạng nguyên sinh, dạng lỏng. |
Nhựa từ sản phẩm trùng ngưng giữa m-cresol và formaldehyt dạng hạt. |
Nhựa từ sản phẩm trùng ngưng giữa resorcinol và formaldehyt dạng hạt. |
KA- 18 |
Cresol formaldehyde resin si-3061. |
Chất kết dính/KA- 18 (dùng sản xuất băng tải và bánh xích cao su). (Mục 7 tại Tờ khai Hải quan). Nhựa phenolic, nguyên sinh, dạng hạt. |
1Q322#& Nhựa phenol formaldehyde dạng hạt. Nhựa từ sản phẩm trùng ngưng giữa resorcinol và formaldehyt dạng hạt. |
1Q321#& Nhựa phenol 1Q321. Nhựa từ sản phẩm trùng ngưng giữa m-cresol và formaldehyt dạng hạt. |
Mục 1: PP-1863 (Resorcinol formaldehyde resin- Styrene modified, nhựa Phenolic dùng trong công nghiệp sản xuất cao su). Nhựa phenolic biến tính, nguyên sinh, dạng hạt. |
PHENODUR PR 263 70% - Nhựa phenolic dạng lỏng, dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất sơn. (Mục 5 tờ khai hải quan). Nhựa phenolic nguyên sinh trong hỗn hợp dung môi iso-butanol, n-butanol, hàm lượng dung môi nhỏ hơn 50% tính theo trọng lượng. |
Hạt nhựa Phenolic resin MPR21085 ( Nhựa nguyên sinh dùng sản xuất mực in, hàng mới 100% ) |
Hạt nhựa phenolic dạng nguyên sinh : PHENOLIC MOLDING COMPOUND (PMC-T220NA) |
Hạt nhựa Phenolic dùng sản xuất chất cảm quang dùng trong công nhệ in - Novolac resin MV4050G |
HRJ 11331 (Nhựa Phenolic) |
STRUKTOL HT 290 - Phụ gia tăng hóa dẻo dùng trong ngành cao su |
STRUKTOL LS100 - Hóa chất dùng trong ngành cao su |
Nhựa : PHENOLIC MOLDING COMPOUND (INJECTION) GRADE T 383 J dạng nguyên sinh , mới 100% |
PHENODUR PR 263 70% (Nhựa phenolic dạng lỏng) |
Phenolic dạng bột (Phenolic resin power), mới 100% |
Phenolic dạng lỏng (Liquid Phenolic resin ), mới 100% |
PHENOLIC RESIN (Bakelite TM Resin 0215 SP 05 ) (Phenolic novciak with hexame-thylene tetramine ). Nhựa phenolic nguyên sinh dạng bột. 20kgs/bag. TC: 600bags. |
Nhựa PHENOL RESIN nguyên sinh, dạng bột, Model: GA-1374. Mới 100% |
Nhựa phenol(10kg/BAO)CH300/81NGUYÊN Liệu sản xuất phanh, mới 100% |
Nhựa phenol(10kg/lọ)NO. 5001NGUYÊN Liệu sản xuất phanh, mới 100% |
Nhựa phenolic (Chất tăng dính cho cao su) dạng tấm kích thước 50x30x15cm |
Nhựa phenolic (Loại khác) dạng nguyên sinh. Phenolic resin. Hạt màu trắng. - ALDEHYDE KETONE RESIN A81 |
Nhựa Phenolic dạng bột - dùng sản xuất đá mài |
Nhựa Phenolic dạng lỏng - dùng sản xuất đá mài |
Nhựa Phenolic dạng nguyên sinh - Phenolic resin R7530E |
Nhựa phenolic dạng nguyên sinh dùng sx cao su (Penacolite B-20S) |
Nhựa phenolic KC-3015 nguyên sinh, hàng mới 100% |
Nhựa phenolic KC-3019 nguyên sinh, hàng mới 100% |
Nhựa phenolic KC-3065 nguyên sinh, hàng mới 100% |
Nhựa phenolic KC-7681 nguyên sinh, hàng mới 100% |
Nhựa Phenolic loại 25 kg/bao Phenolic Resin |
Nhựa PHENOLIC M.COMPOUND T365 |
RIBETAK 7522E (Nhựa Phenolic) |
Hạt nhựa Flexi dạng nguyên sinh dùng làm khuôn răng ( Hàng mới 100%, nhãn hiệu Flexi Nylon ) |
Hạt nhựa nguyên sinh Phenol T385J766, Mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh Phenolic PF2A4-151J(BLACK) |
TAMANOL 526(PHENOLIC RESIN) (nhựa phenolic dạng nguyên sinh) |
TAMANOL 581 (Nhựa phenolic nguyên sinh dạng rắn)(1-39-0940-009) |
TAMANOL 803(PHENOLIC RESIN) (nhựa phenolic dạng nguyên sinh) |
Nhựa PHENOL RESIN nguyên sinh, dạng bột, Model:GA-1374. Mới 100%. 10kg /bao |
Nhựa PHENOL RESIN nguyên sinh, dạng bột, Model:TD-739. Mới 100%. 10 kg / bao |
Nhựa PHENOL RESIN nguyên sinh, dạng lỏng, Model:TD-2207. Mới 100%. 200kg/ thùng |
Nhựa Phenolic dạng nguyên sinh,có nhiều công dụng-PHENORITE NH RESIN |
Nhựa Phenolic Moulding Compound T385J70 |
Nhựa đúc tổng hợp phenolic DC300, 1kg/can, mã: 10200033 |
Nhựa đúc tổng hợp phenolic DC550, 1kg/can, mã: 10200035 |
Hóa chất dùng cho máy C-001 PHENOLIC |
Hóa chất dùng trong ngành xử lý nước thải: KURISTUCK B-3102 (đóng gói 20kgs/can). Hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Nhựa phenolic nguyên sinh Tungophen BVN |
Ankylphenolic resins (FRJ-551)(Nhựa phenolic dạng rắn)-NL sx keo |
Nhựa PHENOLIC M.COMPOUND T385J70 |
Nhựa Phenolic Molding Compound T383J |
Nhựa Phenolic nguyên sinh - Phenolic Modifield Resin 21-0104 (Hàng mới 100%) |
NHựA PHENOLIC NGUYÊN SINH(PHENOLIC RESIN)DạNG BộT |
Nhựa Phenolic resin ( Dạng bột màu đen ). Dùng làm chất phụ gia sản xuất tấm lót nguội cho lò luyện thép. Bao bì đồng nhất 25kg/ bao. hàng mới 100% do TQSX |
Hạt nhựa PP RESIN TAIWAN |
Nhựa phenolic dạng nguyên sinh Phenolic |
Nhựa PHENOLIC M.COMPOUND T383J |
Nhùa phenonic dạng láng,dùng trong sản xuÊt sơn POLY PHOSPHORIC ACID |
Nhựa phenonic dạng lỏng, dùng trong sản xuất sơn (Poly phoric acid) |
Nhựa phenolic PF2A1-131S màu đen dạng bột, mới 100% |
Nhựa phenolic PF2A2-151J màu đen dạng bột, mới 100% |
Nhựa phenolic PF2A2-151J màu đỏ dạng bột, mới 100% |
nhựa phenol NO.05 nguyên liệu sản xuất má phanh, hàng mới 100% |
nhựa phenol NO.2220 nguyên liệu sản xuất má phanh, hàng mới 100% |
Nhựa PHENOL RESIN nguyên sinh, dạng bột, Model: TD-2207. Mới 100% |
Nhựa PHENOL RESIN nguyên sinh, dạng bột, Model: TD-739. Mới 100% |
Nhựa Phenolic biến tính trong dầu và dung môi hữu cơ - Benton Compound |
Nhựa Phenolic biến tính trong dầu và dung môi hữu cơ 12 X 0020 P |
Nhựa nguyên sinh phenol dạng vảy, dùng trong ngành sơn TAMANOL 135 , hàng đóng 25 kg/bao. hàng mới 100% |
Nhựa nguyên sinh phenol fomaldehyde woodiglu PF 100. dạng lỏng 240kg/ thùng. Hàng mới 100%. |
Nhựa EVA RESIN NA21 (18 kgs/can plastic) |
Nhựa EVA RESIN NA310A (18 kgs/can plastic) |
Nhựa EVA RESIN NA379A (18 Kgs/can plastic) |
Nhựa EVA RESIN NA383-1 (18 Kgs/can plastic) |
Nhựa EVA RESIN NA40 (18 Kgs/can plastic) |
Nhựa EVA RESIN NB23L (18 kgs/can plastic) |
Terphene phenolic resin Tamanol 803L (Nhựa phenolic dạng nguyên sinh) - NL sx keo |
TAMANOL E-100 (Nhựa phenolic- loại khác nguyên sinh)(1-39-0940-007) |
TAMANOL NO 586 (Nhựa phenolic- loại khác nguyên sinh)(1-39-0940-000) |
STRUKTOL HT 290 - Phụ gia tăng hóa dẻo dùng trong ngành cao su |
Hạt nhựa phenolic dạng nguyên sinh PHENOLIC MOLDING COMPOUND PMC-T220 NA |
Nhựa phenolPR-13355NGUYÊN Liệu sản xuất phanh, mới 100% |
Nhựa : PHENOLIC MOLDING COMPOUND T 383 J dạng nguyên sinh , mới 100% |
Hạt nhựa - ESSCORES RESIN SL -1802 |
Phennolic dạng bột (Phenolic resin Power) mới 100% |
Phenolic Resin PR-F-471 |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 39:Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
Bạn đang xem mã HS 39094090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39094090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39094090: Loại khác
Đang cập nhật...