- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic
- 3912 - Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh.
- Các ete xenlulo:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
+ 1
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông báo số 4387/TB-TCHQ ngày 14/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Dẫn xuất của Cellulose (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3973/TB-TCHQ ngày 05/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hoạt động bề mặt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3214/TB-TCHQ ngày 10/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là NLSX sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông tư 1908/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất phụ gia sơn nước
Xem chi tiết -
Thông báo số 1907/TB-TCHQ ngày 10/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất phụ gia sơn nước (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4370/TB-TCHQ ngày 22/04/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hydroxyethylcellulose-(C7H12O6)n-Chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng làm sạch da (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
BENECEL E4M (METHOCEL E4M)- Nguyên liệu sản xuất bột giặt... (mã hs benecel e4m me/ mã hs của benecel e4m) |
Cellulose Ether ETC- 4001, phụ gia dùng trong ngành sơn, 20kg/bao, hàng mới 100%... (mã hs cellulose ether/ mã hs của cellulose et) |
Dẫn xuất ete xenlulo dạng bột dùng làm chất tạo đặc trong ngành sơn MECELLOSE FMC-25005, 20KG/BAG... (mã hs dẫn xuất ete xe/ mã hs của dẫn xuất ete) |
ESACOL MX 155, chất tạo đặc cho sơn, đóng gói 25kg/ bao, 30 bao, hàng mới 100%, mã Cas 39421-75-5... (mã hs esacol mx 155/ mã hs của esacol mx 15) |
GEOMET 321/500 Z: dẫn xuất hóa học dạng nguyên sinh của Cellulose dùng trong ngành xi mạ, 2kg/hộp, mã CAS: 9004-62-0, hàng mới 100%.... (mã hs geomet 321/500/ mã hs của geomet 321/5) |
HạT Màu (white M005)... (mã hs hạt màu white/ mã hs của hạt màu whi) |
J75MS Hydroxypropyl methylcellulose- dạng bột, dùng để sản xuất nước giặt xả quần áo, mới 100%.25kg/1T, 1T, CAS:9004-65-3, nhà SX:Dow... (mã hs j75ms hydroxypr/ mã hs của j75ms hydrox) |
MECELLOSE ETC-4001 20KG/BAG Dẫn xuất hóa học của xenlulo dạng bột dùng làm chất tạo đặc trong ngành sơn. Hàng mới 100%... (mã hs mecellose etc4/ mã hs của mecellose et) |
Natrosol 250(hhr)- hóa chất dùng sx mỹ phẩm- hydroxyethylcellulose (KQGĐ: 3516/N3.11-27/12/2011)... (mã hs natrosol 250hh/ mã hs của natrosol 250) |
Phụ gia Culminal C8381 chứa Methyl Cellulose dùng để tạo đặc keo dùng trong xây dựng. Hàng mới 100%.... (mã hs phụ gia culmina/ mã hs của phụ gia culm) |
Tá dược dùng trong sx thuốc: ANYCOAT-C (HYPROMELLOSE) AN6 25KG/DR. BATCH: AFN006-940103/ AFN006-930718 NSX 10/2019 HSD 10/2022. NSX: LOTTE FINE CHEMICAL CO. LTD- HÀN QUỐC... (mã hs tá dược dùng tr/ mã hs của tá dược dùng) |
Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của xenlulo, chưa được ghi chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh- các ete xenlulo- loại khác, dùng trong sản xuất vỏ viên nang- ANYCOAT-C (HYPROMELLOSE)... (mã hs xenlulo và các/ mã hs của xenlulo và c) |
Chất tạo đặc dùng trong sản xuất sơn- Hydroxyethyl cellulose- NATROSOL 250 HHBR (hàng mới 100%). Tên hóa học: SILICA COLLOIDAL. Số cas: 112926-00-8. Theo TKNK: 102808367430/A41 (12/08/2019)... (mã hs chất tạo đặc dù/ mã hs của chất tạo đặc) |
Hydroxypropyl methylcellulose. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
NLSX Sơn ZAW - FPWD2 Encapsulation Powder |
NLSX Sơn ZAW - FPWD3 Encapsulation Powder |
FPWD-2 Powder. |
FPWD-3 Powder. |
Dẫn xuất của ete xenlulo (73%), nhôm sunphat... dạng bột. |
Dẫn xuất của ete xenlulo (77%), natri magie silicat... dạng bột. |
Hydroxyethylcellulose. |
METHYL HYDROXYPROPYL CELLULOSE WEKCELO MP 65000R |
Metolose |
METOLOSE (Hypromellose, USP) 65SH-4000. |
Hydroxyethylcellulose - (C7H12O6)n - Chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng làm sạch da, dạng bột, màu vàng (Mục 3). Hydroxy ethyl xenlulo ete, dạng bột, đóng gói 25kg/1 bao. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Hydroxy ethyl xenlulo ete, dạng bột. Ký, mã hiệu, chủng loại: Hydroxyethylcellulose. |
NLSX Sơn ZAW - FPWD2 Encapsulation Powder (Chất phụ gia sơn nước). Hàng mới 100%. Dẫn xuất của ete xenlulo (73%), nhôm sunphat... dạng bột. |
NLSX Sơn ZAW - FPWD3 Encapsulation Powder (Chất phụ gia sơn nước). Hàng mới 100%. Dẫn xuất của ete xenlulo (77%), natri magie silicat... dạng bột. |
METHYL HYDROXYPROPYL CELLULOSE WEKCELO MP 65000R (Ete xenlulo, dạng nguyên sinh). Hàng mới 100%; Hydroxypropyl methylcellulose nguyên sinh, dạng bột |
Chất hoạt động bề mặt (metolose hydroxypropylmethyl cellulose) - Nguyên phụ liệu sản xuất mỹ phẩm, Hydroxypropyl methyl cellulose dạng nguyên sinh, dạng bột |
Dẫn xuất của Cellulose (METOLOSE - Hypromellose, USP 65SH-4000) - NPL SX thuốc, Hydroxypropyl Methylcellulose nguyên sinh, dạng bột. |
Nhựa Cellulose CAB-551-0.2 20% (inTO/IBAC/MIBK) nguyên sinh dạng lỏng |
Nhựa Cellulose NCE nguyên sinh dạng lỏng |
TYLOSE HS 100000 YP2 (Dẫn xuất hóa học của cellulose, dạng nguyên sinh), dùng trong ngành sơn. |
TYLOSE MH 100001 P6 (Dẫn xuất hóa học của cellulose, dạng nguyên sinh), dùng trong ngành sơn. |
TYLOSE MH 60001 P6 (Dẫn xuất hóa học của cellulose, dạng nguyên sinh), dùng trong ngành sơn. |
TYLOSE MHS 300002 P6 (Dẫn xuất hóa học của cellulose, dạng nguyên sinh), dùng trong ngành sơn. |
Tá dược dùng sx thuốc: Pharmacoat 606 (Hydroxypropyl Methelcellulose) |
TEKASOL 360HB-L - Ete của xenlulo |
Ete xenlulose ( Loại khác ) Dẫn xuất hóa học của xenlolo dạng nguyên sinh có nhiều công dụng Hydroxypropyl cellulose |
Ethyl Cellulose Ashacel M-20. Ete - xenlulo dùng sản xuất sơn |
Nguyên liệu sx dầu gội: POLYQUTA 3000 ( POLYQUATERNIUM) |
Nguyên liệu sản xuất sơn - Culminal S 6501 PF (Dẫn xuất Xenlulo dạng nguyên sinh) |
Nguyên liệu sản xuất thuốc : Hydroxypropyl Methylcellulose K 15M (HPMC K15M) Lô : 111220 NSX : 29.12.2011 HD : 28.12.2013 |
Nguyên Liệu dùng trong ngành Sơn - CELLULOSE ETHER ( HPMC, HEMC, MC) - MECELLOSE PMC-50US |
Nguyên liệu dùng trong ngành Sơn - Hydroxy Propyl Methyl Cellulose - HPMC MK 150000S |
NATROSOL 250 HHR- Chất tạo đặc dùng trong CN sản xuất mỹ phẩm |
TYLOSE HS 60001 YP2 - Dẫn xuất hoá học của Xenlulo dạng nguyên sinh |
Merquat Plus 3330 - Dẫn xuất từ xenlulô dùng trong sx mỹ phẩm |
Hóa chất TYLOSE MH60001P6 dạng nguyên sinh, bột dùng để sản xuất bột bả tường. Hàng mới 100%. |
Walocel M (MKX)(Dẫn xuất của methyl xenlulo) |
Tá dược sản xuất thuốc tân dược: Hydroxypropyl Methylcellulose USP28 (PHARMACOAT606) Lô:1098353,HD:2014 |
Tá dược: Methocel E50 Premium LV (Hydroxypropyl Methylcellulose) |
Tá dược: Methocel K100 Premium LVCR (Hydroxypropyl Methylcellulose) |
Tá dược: Methocel K15M Premium (Hydroxypropyl Methylcellulose) |
Tá dược: Methocel K4M Premium CR (Hydroxypropyl Methylcellulose) |
HEMC-200000S (CELLULOSE ETHIR) - Dẫn xuất xenlulo dạng nguyên sinh |
Dẫn xuất Cellulose nguyên sinh: METHYL HYDROXYETHYL CELLULOSE WEKCELO ME 200H. dùng trong công nghệ sx sơn, hàng đóng trong bao, 1 bao = 25kg, mới 100% |
Structure XL (Hydroxypropyl Starch Phosphate) |
Nguyên liệu sx sơn: NATROSOL 250 HBR (Dẫn xuất hóa học của xenlulo dạng nguyên sinh, dùng trong sx sơn) |
Nguyên liệu sx sơn: NATROSOL 250 MHR (Dẫn xuất hóa học của xenlulo dạng nguyên sinh, dùng trong sx sơn) |
Nguyên liệu dùng trong ngành Sơn - CELLULOSE ETHER( HPMC, HEMC, MC) MECELLOSE PMC - 50US |
Nguyên liệu dùng sản xuất chất cảm quang dùng trong công nghệ in (Cellulose Acetate Phthalate - CAP) |
Hydroxypropyl Methylcellulose nguyên sinh(Hydroxypropyl Methylcellulose)-RNP989 |
Ethyl Cellulose Ashacel M-200.Ete xenlulo dùng sản xuất sơn |
Carboxymethyl cellulose, dạng bột(Cellulose Gum Modified)-R3338Q |
CATICELO M-80 : dẫn xuất của cellulose |
CELLULOSE ETHER MECELLOSE PMC - 40US(Dùng trong sản xuất nước rửa chén dạng nguyên sinh) |
CELLULOSE ETHER MECELLOSE PMC - 50US(Dùng trong sản xuất nước rửa chén dạng nguyên sinh) |
WALOCEL MW40,000 PFV dùng để sản xuất sơn |
Walocel XM 30000PV(Dẫn xuất của methyl xenlulo) |
WALOCEL(TM) MKX 40000 PF 01 ( Dẫn xuất hóa học của xenlulose dang nguyên sinh, dùng SX sơn ) |
CELLULOSE ETHER HK-70MR-Ete xenlulo làm chất tạo đặc dùng trong CN mỹ phẩm |
Chất phụ gia làm bột trét tường,dạng bột (dùng trong xây dựng)-MECELLOSE FMC-25002,hàng mới 100% |
Dẫn xuất hóa học của Xenlulo Jellner QH 300/UCARE Polymer JR 400 |
Dẫn xuất của Cellulo 25kg/kiện - (BD 450) mới 100% |
Dẫn xuất Cellulose nguyên sinh: METHYL HYDROXYETHYL CELLULOSE WEKCELO ME 150H. dùng trong công nghệ sx sơn, hàng đóng trong bao, 1 bao = 25kg, mới 100% |
Dẫn xuất hóa học của xenlulo CM C50G |
Dẫn xuất ete của xenlulo(Hydroxypro Methylcellu)-R3884 |
Dẫn xuất ete của xenlulo(Hydroxypropyl Methylcell)-R3596Q |
Dẫn xuất ete của xenlulo(Hydroxypropyl Methylcellulose (H.P.M.C. Blend w/P.E.G))-R3594Q |
Dẫn xuất hóa học của Xenlulo Jellner QH 300/UCARE Polymer JR 400 |
TYLOSE HS 60001 YP2 - Dẫn xuất hoá học của Xenlulo dạng nguyên sinh |
TYLOSE MHS 300002 P6 (Dẫn xuất hóa học của cellulose, dạng nguyên sinh), dùng trong ngành sơn. |
Phụ gia dùng trong ngành xây dựng - CULMINAL C8352 (Hàng mới 100%) |
Phụ gia dùng trong ngành xây dựng - CULMINAL C8381 (Hàng mới 100%) |
Phụ gia dùng trong ngành xây dựng - CULMINAL C9115 (Hàng mới 100%) |
Phụ gia dùng trong ngành xây dựng -CULMINAL C8352.Mới 100% |
Tá dược: Methocel K100 Premium LVCR (Hydroxypropyl Methylcellulose) |
Chất phụ gia làm bột trét tường,dạng bột (dùng trong xây dựng)-MECELLOSE FMC-25002,hàng mới 100% |
HEMC-200000S (CELLULOSE ETHIR) - Dẫn xuất xenlulo dạng nguyên sinh |
Phụ gia bột trét tường, HYDROXYPROPYL METHYL CELLULOSE (HPMC KH-10MS). Hàng mới 100% |
Chất làm đặc Hydroxyethylcellulose, dạng bột Tylose H 100000 YP 2 |
TEKASOL 360HB - Ete của xenlulo |
Dẫn xuất Cellulose nguyên sinh: HYDROXYETHYL CELLULOSE WEKCELO HEC 100HB. dùng trong công nghệ sx sơn, hàng đóng trong bao, 1 bao = 25kg, mới 100% |
Dẫn xuất Cellulose nguyên sinh: HYDROXYETHYL CELLULOSE WEKCELO HX C7. dùng trong công nghệ sx sơn, hàng đóng trong bao, 1 bao = 25kg, mới 100% |
Dẫn xuất Cellulose nguyên sinh: METHYL HYDROXYETHYL CELLULOSE WEKCELO ME 200H. dùng trong công nghệ sx sơn, hàng đóng trong bao, 1 bao = 25kg, mới 100% |
TYLOSE HS 100000 YP2 (Dẫn xuất hóa học của cellulose, dạng nguyên sinh), dùng trong ngành sơn. |
TYLOSE MH 100001 P6 (Dẫn xuất hóa học của cellulose, dạng nguyên sinh), dùng trong ngành sơn. |
TYLOSE MH 60001 P6 (Dẫn xuất hóa học của cellulose, dạng nguyên sinh), dùng trong ngành sơn. |
WALOCEL MW40,000 PFV dùng để sản xuất sơn |
Walocel XM 30000PV(Dẫn xuất của methyl xenlulo) |
WALOCEL(TM) MKX 40000 PF 01 ( Dẫn xuất hóa học của xenlulose dang nguyên sinh, dùng SX sơn ) |
Hóa chất TYLOSE MH60001P6 dạng nguyên sinh, bột dùng để sản xuất bột bả tường. Hàng mới 100%. |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Opadry (White 02F28644) |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Opadry (White 03B28796) |
Ethyl Cellulose Ashacel M-200.Ete xenlulo dùng sản xuất sơn |
Anycoat-C (Hypromellose.Grade : AN06).- USP32/EP6. TC = 02Pallets = 32drums. Dong nhat 25Kgs/drum. Phu lieu duoc. NSX: 11/2011 - HD: 11/2014. |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 39:Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
Bạn đang xem mã HS 39123900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39123900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39123900: Loại khác
Đang cập nhật...