- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic
- 3926 - Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14.
- 392690 - Loại khác:
- Các sản phẩm vệ sinh, y tế và phẫu thuật:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trong toàn bộ Danh mục khái niệm “plastic” có nghĩa là các loại nguyên liệu thuộc các nhóm 39.01 đến 39.14 có khả năng tạo thành hình dạng dưới tác động bên ngoài (thường là nhiệt độ và áp suất, nếu cần có thể thêm dung môi hay chất hóa dẻo) tại thời điểm polyme hóa hoặc tại các giai đoạn tiếp theo bằng phương pháp đúc, đổ khuôn, đùn, cán hay các quá trình tạo hình khác và giữ nguyên hình dạng khi không còn tác động bên ngoài.Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ nội dung nào liên quan đến “plastic” cũng bao gồm sợi lưu hóa. Tuy nhiên, thuật ngữ này không áp dụng đối với các vật liệu được coi là vật liệu dệt thuộc Phần XI.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Các chế phẩm bôi trơn của nhóm 27.10 hoặc 34.03;
(b) Các loại sáp thuộc nhóm 27.12 hoặc 34.04;
(c) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt (Chương 29);
(d) Heparin hoặc các muối của nó (nhóm 30.01);
(e) Các dung dịch (trừ các dung dịch keo) gồm các sản phẩm bất kỳ được mô tả trong các nhóm 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch (nhóm 32.08); lá phôi dập thuộc nhóm 32.12;
(f) Các chất hoặc các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt thuộc nhóm 34.02;
(g) Gôm nấu chảy hoặc gôm este (nhóm 38.06);
(h) Các chất phụ gia đã điều chế dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như dầu khoáng (nhóm 38.11);
(ij) Các chất lỏng thủy lực đã được điều chế từ các polyglycol, silicon hoặc polyme khác thuộc Chương 39 (nhóm 38.19);
(k) Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi bằng plastic (nhóm 38.22);
(l) Cao su tổng hợp, như định nghĩa của Chương 40, hoặc các sản phẩm của chúng;
(m) Yên cương hoặc bộ đồ yên cương (nhóm 42.01) hay các loại hòm, vali, túi xách tay hay các vật đựng khác thuộc nhóm 42.02;
(n) Dây tết bện, các sản phẩm bằng liễu gai hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 46;
(o) Các loại tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;
(p) Các mặt hàng thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(q) Các mặt hàng thuộc Phần XII (ví dụ, hàng giày dép, mũ và các vật đội đầu khác, dù, ô che nắng, ba toong, roi da, roi điều khiển súc vật kéo hay các bộ phận của các mặt hàng trên);
(r) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(s) Các mặt hàng thuộc Phần XVI (máy và các thiết bị cơ khí hay điện);
(t) Phụ tùng phương tiện bay hoặc xe thuộc Phần XVII;
(u) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, các bộ phận quang học, gọng kính đeo, dụng cụ vẽ);
(v) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian hay vỏ đồng hồ cá nhân);
(w) Các mặt hàng thuộc Chương 92 (ví dụ, nhạc cụ hay các bộ phận của nhạc cụ);
(x) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(y) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(z) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, khuy, khóa kéo, lược, ống tẩu hút thuốc lá, đót thuốc lá hay các loại tương tự, bộ phận bình chân không hoặc các loại tương tự, bút, bút chì bấm, và chân đế loại một chân (monopods), hai chân (bipods), ba chân (tripods) và các sản phẩm tương tự).
3. Các nhóm 39.01 đến 39.11 chỉ áp dụng đối với các mặt hàng được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp hóa học, thuộc các loại sau:
(a) Các loại polyolefin tổng hợp dạng lỏng có hàm lượng dưới 60% tính theo thể tích cất, thu được bằng phương pháp chưng cất giảm áp ở nhiệt độ 300oC, áp suất 1.013 milibar (các nhóm 39.01 và 39.02);
(b) Các loại nhựa, chưa được polyme hóa ở mức độ cao, thuộc loại comarone-indene (nhóm 39.11);
(c) Các loại polyme tổng hợp khác trung bình có tối thiểu 5 đơn vị monome trong mạch;
(d) Các silicon (nhóm 39.10);
(e) Các resol (nhóm 39.09) và các tiền polyme khác.
4. Thuật ngữ “copolyme” dùng để chỉ tất cả các loại polyme trong thành phần của nó không chứa loại monome đơn nào chiếm từ 95% trở lên tính theo trọng lượng của tổng hàm lượng polyme.
Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, các copolyme (kể cả các copolyme ngưng tụ, các sản phẩm copolyme cộng hợp, các copolyme khối và các copolyme ghép) và các hỗn hợp polyme pha trộn được xếp vào nhóm các loại polyme của đơn vị comonome nào chiếm tỷ trọng cao hơn các đơn vị comonome đơn khác. Theo mục đích của Chú giải này, các đơn vị comonome cấu thành các polyme thuộc cùng nhóm sẽ cùng được xem xét.
Nếu không có loại comonome đơn nào chiếm tỷ trọng cao hơn, các copolyme hay các hỗn hợp polyme pha trộn trong trường hợp này sẽ được xếp vào nhóm cuối cùng theo số thứ tự trong các nhóm tương đương được xem xét.
5. Các loại polyme đã biến đổi về mặt hóa học, đó là những polyme mà chỉ có phần thêm vào trong mạch chính polyme bị biến đổi do phản ứng hóa học, chúng được xếp vào nhóm cùng với các loại polyme chưa biến đổi. Quy định này không áp dụng đối với các copolyme ghép.
6. Trong các nhóm từ 39.01 đến 39.14, thuật ngữ “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng với những dạng sau:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão, kể cả dạng phân tán (dạng nhũ tương và huyền phù) và dạng hòa tan;
(b) Các khối với hình dạng không đều, cục, bột (kể cả bột đúc khuôn), hạt, mảnh và các dạng khối tương tự.
7. Nhóm 39.15 không áp dụng đối với các loại phế liệu, phế thải và mảnh vụn của một loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo đơn, đã được chuyển sang dạng nguyên sinh (các nhóm từ 39.01 đến 39.14).
8. Theo mục đích của nhóm 39.17, thuật ngữ “ống, ống dẫn và ống vòi” dùng để chỉ các sản phẩm rỗng nòng ở dạng bán thành phẩm hoặc thành phẩm, loại thường dùng để vận chuyển, dẫn hoặc phân phối khí hoặc chất lỏng (ví dụ, ống vòi có gân tưới trong vườn, ống đục lỗ). Thuật ngữ này cũng bao gồm các vỏ xúc xích và các loại ống cuộn phẳng dẹt (lay-flat tubing) khác. Tuy nhiên, trừ những loại nêu trong phần cuối này, những sản phẩm có mặt cắt trong không phải hình tròn, ô van, chữ nhật (chiều dài không quá 1,5 lần chiều rộng) hoặc dạng hình đa giác đều sẽ không được xem là ống, ống dẫn và ống vòi, mà phải xem như là ở dạng hình.
9. Theo mục đích của nhóm 39.18, thuật ngữ “tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic” áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45 cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, gồm plastic được gắn cố định trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic (trên bề mặt) được sơn giả vân, rập nổi, tạo màu, in các mẫu thiết kế hoặc được trang trí bằng cách khác.
10. Trong các nhóm 39.20 và 39.21, thuật ngữ “tấm, phiến, màng, lá và dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, phiến, màng, lá và dải (trừ loại thuộc Chương 54) và cho các dạng khối hình học đều, đã hoặc chưa in hay được gia công bề mặt bằng cách khác, chưa cắt hay được cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) nhưng chưa được gia công thêm (thậm chí khi cắt như vậy chúng trở thành các sản phẩm có thể dùng ngay được).
11. Nhóm 39.25 chỉ áp dụng đối với các sản phẩm sau đây, những sản phẩm không thuộc các nhóm trước của phân Chương II:
(a) Các loại thùng, bể (kể cả bể tự hoại), vại và các loại đồ chứa tương tự, có dung tích trên 300 lít;
(b) Các cấu kiện dùng trong xây dựng, ví dụ, làm sàn, tường hoặc vách ngăn, trần hoặc mái nhà;
(c) Ống máng và các phụ kiện của chúng;
(d) Cửa ra vào, cửa sổ và bộ khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào;
(e) Ban công, lan can, hàng rào, cổng và các loại hàng rào chắn tương tự;
(f) Cửa chớp, rèm che (kể cả mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự và các bộ phận và phụ kiện của chúng;
(g) Các giá, kệ có kích thước lớn để lắp ráp và lắp đặt cố định, ví dụ, lắp trong cửa hiệu, công xưởng, nhà kho;
(h) Các cấu kiện kiến trúc trang trí, ví dụ, nếp máng cong, vòm nhà, chuồng chim câu; và
(ij) Các phụ kiện và khung giá để lắp cố định ở trong hoặc trên cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, tường hoặc các bộ phận khác của nhà, ví dụ, tay cầm, quả đấm, bản lề cửa, công-xon, tay vịn lan can, thanh vắt khăn mặt, tấm bảo vệ công tắc và các loại tấm bảo vệ khác.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong bất kỳ nhóm nào thuộc Chương này, các polyme (kể cả các copolyme) và các polyme đã biến đổi về mặt hóa học được phân loại theo các nguyên tắc sau:
(a) Khi có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Việc gọi tên một polyme trong 1 phân nhóm với tiếp đầu ngữ “poly” (ví dụ, polyetylen và polyamit -6,6) nghĩa là đơn vị monome cấu thành hoặc các đơn vị monome của polyme đã được gọi tên phải chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(2) Các copolyme được gọi tên trong các phân nhóm 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 và 3904.30 đuợc phân loại vào các phân nhóm đó, với điều kiện là các đơn vị comonome của copolyme được gọi tên chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(3) Các polyme đã biến đổi hóa học được xếp vào phân nhóm “Loại khác”, với điều kiện các polyme đã biến đổi hóa học không được mô tả chi tiết hơn trong một phân nhóm khác.
(4) Các polyme không thỏa mãn các điều kiện (1), (2) hoặc (3) ở trên, sẽ được xếp vào phân nhóm, trong số phân nhóm còn lại của nhóm, bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành các polyme thuộc cùng một phân nhóm sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm cùng cấp/trong cấp độ các phân nhóm đang xem xét mới được so sánh.
(b) Khi không có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Các polyme được phân loại vào phân nhóm bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành polyme thuộc cùng một phân nhóm cũng sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các nhóm được xem xét mới được so sánh.
(2) Các polyme đã biến đổi hóa học được phân loại vào phân nhóm tương ứng với polyme chưa biến đổi.
Các hỗn hợp polyme pha trộn được phân loại vào cùng một phân nhóm như các polyme của cùng các đơn vị monome theo các tỷ lệ giống nhau.
2. Theo mục đích của phân nhóm 3920.43, thuật ngữ “chất hóa dẻo” kể cả chất hóa dẻo thứ cấp.
Chapter description
1. Throughout the Nomenclature the expression “plastics” means those materials of headings 39.01 to 39.14 which are or have been capable, either at the moment of polymerisation or at some subsequent stage, of being formed under external influence (usually heat and pressure, if necessary with a solvent or plasticiser) by moulding, casting, extruding, rolling or other process into shapes which are retained on the removal of the external influence.Throughout the Nomenclature any reference to “plastics” also includes vulcanised fibre.The expression, however, does not apply to materials regarded as textile materials of Section XI.
2. This Chapter does not cover:
(a) Lubricating preparations of heading 27.10 or 34.03;
(b) Waxes of heading 27.12 or 34.04;
(c) Separate chemically defined organic compounds (Chapter 29);
(d) Heparin or its salts (heading 30.01);
(e) Solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution (heading 32.08); stamping foils of heading 32.12;
(f) Organic surface-active agents or preparations of heading 34.02;
(g) Run gums or ester gums (heading 38.06);
(h) Prepared additives for mineral oils (including gasoline) or for other liquids used for the same purposes as mineral oils (heading 38.11);
(ij) Prepared hydraulic fluids based on polyglycols, silicones or other polymers of Chapter 39 (heading 38.19);
(k) Diagnostic or laboratory reagents on a backing of plastics (heading 38.22);
(l) Synthetic rubber, as defined for the purposes of Chapter 40, or articles thereof;
(m) Saddlery or harness (heading 42.01) or trunks, suitcases, handbags or other containers of heading 42.02;
(n) Plaits, wickerwork or other articles of Chapter 46;
(o) Wall coverings of heading 48.14;
(p) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(q) Articles of Section XII (for example, footwear, headgear, umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, whips, riding-crops or parts thereof);
(r) Imitation jewellery of heading 71.17;
(s) Articles of Section XVI (machines and mechanical or electrical appliances);
(t) Parts of aircraft or vehicles of Section XVII;
(u) Articles of Chapter 90 (for example, optical elements, spectacle frames, drawing instruments);
(v) Articles of Chapter 91 (for example, clock or watch cases);
(w) Articles of Chapter 92 (for example, musical instruments or parts thereof);
(x) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated buildings);
(y) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or
(z) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, buttons, slide fasteners, combs, mouthpieces or stems for smoking pipes, cigarette-holders or the like, parts of vacuum flasks or the like, pens, propelling pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles).
3. Headings 39.01 to 39.11 apply only to goods of a kind produced by chemical synthesis, falling in the following categories:
(a) Liquid synthetic polyolefins of which less than 60 % by volume distils at 300oC, after conversion to 1,013 millibars when a reduced- pressure distillation method is used (headings 39.01 and 39.02);
(b) Resins, not highly polymerised, of the coumarone-indene type (heading 39.11);
(c) Other synthetic polymers with an average of at least 5 monomer units;
(d) Silicones (heading 39.10);
(e) Resols (heading 39.09) and other prepolymers.
4. The expression “copolymers” covers all polymers in which no single monomer unit contributes 95 % or more by weight to the total polymer content.
For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, copolymers (including co-polycondensates, co-polyaddition products, block copolymers and graft copolymers) and polymer blends are to be classified in the heading covering polymers of that comonomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For the purposes of this Note, constituent comonomer units of polymers falling in the same heading shall be taken together.
If no single comonomer unit predominates, copolymers or polymer blends, as the case may be, are to be classified in the heading which occurs last in numerical order among those which equally merit consideration.
5. Chemically modified polymers, that is those in which only appendages to the main polymer chain have been changed by chemical reaction, are to be classified in the heading appropriate to the unmodified polymer. This provision does not apply to graft copolymers.
6. In headings 39.01 to 39.14, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes, including dispersions (emulsions and suspensions) and solutions;
(b) Blocks of irregular shape, lumps, powders (including moulding powders), granules, flakes and similar bulk forms.
7. Heading 39.15 does not apply to waste, parings and scrap of a single thermoplastic material, transformed into primary forms (headings 39.01 to 39.14).
8. For the purposes of heading 39.17, the expression “tubes, pipes and hoses” means hollow products, whether semi-manufactures or finished products, of a kind generally used for conveying, conducting or distributing gases or liquids (for example, ribbed garden hose, perforated tubes). This expression also includes sausage casings and other lay-flat tubing. However, except for the last- mentioned, those having an internal cross-section other than round, oval, rectangular (in which the length does not exceed 1.5 times the width) or in the shape of a regular polygon are not to be regarded as tubes, pipes and hoses but as profile shapes.
9. For the purposes of heading 39.18, the expression “wall or ceiling coverings of plastics” applies to products in rolls, of a width not less than 45 cm, suitable for wall or ceiling decoration, consisting of plastics fixed permanently on a backing of any material other than paper, the layer of plastics (on the face side) being grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated.
10. In headings 39.20 and 39.21, the expression “plates, sheets, film, foil and strip” applies only to plates, sheets, film, foil and strip (other than those of Chapter 54) and to blocks of regular geometric shape, whether or not printed or otherwise surface- worked, uncut or cut into rectangles (including squares) but not further worked (even if when so cut they become articles ready for use).
11. Heading 39.25 applies only to the following articles, not being products covered by any of the earlier headings of sub-Chapter II:
(a) Reservoirs, tanks (including septic tanks), vats and similar containers, of a capacity exceeding 300 l;
(b) Structural elements used, for example, in floors, walls or partitions, ceilings or roofs;
(c) Gutters and fittings therefor;
(d) Doors, windows and their frames and thresholds for doors;
(e) Balconies, balustrades, fencing, gates and similar barriers;
(f) Shutters, blinds (including Venetian blinds) and similar articles and parts and fittings thereof;
(g) Large-scale shelving for assembly and permanent installation, for example, in shops, workshops, warehouses;
(h) Ornamental architectural features, for example, flutings, cupolas, dovecotes; and
(ij) Fittings and mountings intended for permanent installation in or on doors, windows, staircases, walls or other parts of buildings, for example, knobs, handles, hooks, brackets, towel rails, switch-plates and other protective plates.
Subheading Notes.
1. Within any one heading of this Chapter, polymers (including copolymers) and chemically modified polymers are to be classified according to the following provisions:
(a) Where there is a subheading named “Other” in the same series:
(1) The designation in a subheading of a polymer by the prefix “poly” (for example, polyethylene and polyamide-6,6) means that the constituent monomer unit or monomer units of the named polymer taken together must contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(2) The copolymers named in subheadings 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 and 3904.30 are to be classified in those subheadings, provided that the comonomer units of the named copolymers contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(3) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading named “Other”, provided that the chemically modified polymers are not more specifically covered by another subheading.
(4) Polymers not meeting (1), (2) or (3) above, are to be classified in the subheading, among the remaining subheadings in the series, covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series of subheadings under consideration are to be compared.
(b) Where there is no subheading named “Other” in the same series:
(1) Polymers are to be classified in the subheading covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series under consideration are to be compared.
(2) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading appropriate to the unmodified polymer.
Polymer blends are to be classified in the same subheading as polymers of the same monomer units in the same proportions.
2. For the purposes of subheading 3920.43, the term “plasticisers” includes secondary plasticisers.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Về danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm
Xem chi tiết -
Thông tư số 22/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội Về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
Xem chi tiết -
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Thông tư số 37/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với găng tay cách điện
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 24:2014/BLĐTBXH đối với găng tay cách điện (năm 2014)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 42:2012/BGTVT về trang bị an toàn tàu biển (năm 2012) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8838-1:2011 (ISO 13999-1:1999) về Trang phục bảo vệ - Găng tay và bao bảo vệ cánh tay chống cắt và đâm bởi dao cầm tay – Phần 1: Găng tay và bao bảo vệ cánh tay làm bằng lưới kim loại (năm 2011)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8838-3:2011 (ISO 13999-3:2002) về Trang phục bảo vệ - Găng tay và bao bảo vệ cánh tay chống cắt và đâm bởi dao cầm tay – Phần 3: Phép thử va đập cắt đối với vải, da và các vật liệu khác (năm 2011)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Bảng mạch bộ điều khiển (BEL 50)- MEMBRANE BEL-50... (mã hs bảng mạch bộ đi/ mã hs của bảng mạch bộ) |
Cánh tay xoay- Nylon Clip SL-14N... (mã hs cánh tay xoay/ mã hs của cánh tay xoa) |
Đầu spike không có van thông khí, bằng nhựa, dùng trong sản xuất dây truyền dịch,(bộ phận của dây truyền dịch dùng trong y tế). hàng mới 100%... (mã hs đầu spike không/ mã hs của đầu spike kh) |
Gá giữ bằng nhựa 127-013A... (mã hs gá giữ bằng nhự/ mã hs của gá giữ bằng) |
Hàng y tế: Túi đựng nước tiểu G013,chất liệu bằng pvc,nsx:Jiangsu Webest Medical Product Co.,ltd Mới 100%... (mã hs hàng y tế túi/ mã hs của hàng y tế t) |
Kẹp ống bọc ngoài bằng nhựa... (mã hs kẹp ống bọc ngo/ mã hs của kẹp ống bọc) |
Lọc khuẩn FeNO, chủng loại FeNO Spiro P/N: F-7-2002 (Hiệu Forumed). Hàng mới 100%... (mã hs lọc khuẩn feno/ mã hs của lọc khuẩn fe) |
Mâm nhựa máy giặt mới 100%... (mã hs mâm nhựa máy gi/ mã hs của mâm nhựa máy) |
Nắp bộ lọc bằng nhựa NE-C101... (mã hs nắp bộ lọc bằng/ mã hs của nắp bộ lọc b) |
Ống đúc bằng silicon 1/2"... (mã hs ống đúc bằng si/ mã hs của ống đúc bằng) |
PCR-2CP-RT-C- ống ly tâm 0.2ml bằng nhựa (1,250 cái/hộp), dùng trong y tế(bệnh viện) hãng CORNING sản xuất, hàng mới 100%... (mã hs pcr2cprtc ố/ mã hs của pcr2cprtc) |
Que vệ sinh (BAS16)- Clean stick (black)... (mã hs que vệ sinh ba/ mã hs của que vệ sinh) |
Ron khóa (bằng nhựa... (mã hs ron khóa bằng/ mã hs của ron khóa bằ) |
SAMPLE PLATE (SAP-400A) (Khay chứa mẫu dùng trong máy xét nghiệm y tế),-Batch: Z9510-HSD: 31/12/2199. Hàng mới 100%... (mã hs sample plate s/ mã hs của sample plate) |
T-1000-B-R-S- đầu típ 1000ul bằng nhựa (5,000 cái/hộp), dùng trong y tế(bệnh viện) CORNING sản xuất, hàng mới 100%... (mã hs t1000brs đ/ mã hs của t1000brs) |
UEG: 078- K138- 01 \ ADVIA CENTAUR SYSTEM CUVETTES, SMN: 10309546 Cống phản ứng (bằng plastic) của máy xét nghiệm miễn dịch tự động ADVIA CENTAUR CP, XPT (3000 Cái/ Thùng). Mới 100%.... (mã hs ueg 078 k138/ mã hs của ueg 078 k1) |
Van 3 chấu nhựa- Three- Way Stopcock. Hàng mới 100%... (mã hs van 3 chấu nhựa/ mã hs của van 3 chấu n) |
Xi lanh dùng cho máy xông mũi NE-C101 bằng nhựa... (mã hs xi lanh dùng ch/ mã hs của xi lanh dùng) |
Syringe Filter-13mm (Bộ lọc ống tiêm- 13mm). Hàng mới 100%... (mã hs syringe filter/ mã hs của syringe filt) |
Cây vệ sinh nướu răng 039-102091 (1cái/gói)... (mã hs cây vệ sinh nướ/ mã hs của cây vệ sinh) |
Transducer protector (Bộ bảo vệ đầu dò). Hàng mới 100%... (mã hs transducer prot/ mã hs của transducer p) |
Bầu đếm giọt bằng nhựa PU đã lắp ráp hoàn chỉnh của bộ phận truyền dịch sử dụng trong y tế (Infusion Set Part PU champer Ass'y)... (mã hs bầu đếm giọt bằ/ mã hs của bầu đếm giọt) |
Tay trượt _ GK850600 SF Slide... (mã hs tay trượt gk8/ mã hs của tay trượt) |
Cap with Septa (Nắp đậy đựng lọ mẫu thủy tinh). Hàng mới 100%... (mã hs cap with septa/ mã hs của cap with sep) |
Nối ống nhựa... (mã hs nối ống nhựa/ mã hs của nối ống nhựa) |
EYEGLASSES STAND POTATO DI19S3 (Đồ dùng để trang trí)... (mã hs eyeglasses stan/ mã hs của eyeglasses s) |
Lọ nhựa (45ml) có nắp đựng nước tiểu dùng trong y tế. Hàng mới 100%... (mã hs lọ nhựa 45ml/ mã hs của lọ nhựa 45m) |
Đồ chơi bằng nhựa Poly phù điêu mèo... (mã hs đồ chơi bằng nh/ mã hs của đồ chơi bằng) |
HÍT BẢN ĐỒ NHỎ(NHỰA BỘT ĐÁ)... (mã hs hít bản đồ nhỏ/ mã hs của hít bản đồ n) |
DAO CẠO LÔNG MẶT BẰNG NHỰA, CHƯA GẮN LƯỠI KIM LOẠI CMT-W (V8) (PLASTIC FACE RAZOR CMT-W (V8). HÀNG MỚI 100%.... (mã hs dao cạo lông mặ/ mã hs của dao cạo lông) |
Bồn làm nail bằng nhựa composite (Pediacure massage spa tub)- Hàng mới 100%- Sản xuất tại Việt Nam... (mã hs bồn làm nail bằ/ mã hs của bồn làm nail) |
Centrifuge tubes-15ml (Ống ly tâm 15ml). Hàng mới 100%... (mã hs centrifuge tube/ mã hs của centrifuge t) |
Giấy thấm dầu - Oil removing paper |
thấm mồ hôi trên da mặt |
Miếng lau mặt thấm hút dầu, dùng một lần, có bản chất là màng polypropylene chưa tẩm hương thơm và mỹ phẩm. Màng polypropylene, đã tạo vân (dập lỗ nhỏ) trên bề mặt, kích thước 82x53mm, đã dược thấm tẩm dầu khoáng (mineral oil) và một số chất phụ gia khác. |
Phương tiện bảo vệ tay (Găng tay bảo hộ lao động chống đâm thủng, cứa rách, chống cháy, cách điện, chống hóa chất) |
Nắp đậy lọ hóa chất dùng trên máy Architect: ARC SEPTUM 200 PCS. H/200 Cái. bằng nhựa hàng mới 100% |
Đầu côn hút mẫu bằng Plastic dùng nối giữa ống hút và hóa chất cho máy xét nghiệm sinh hóa Advia Centaur code:10309547 (6480cái/hộp) |
đầu cột dây điện / TY - RAP (TY - 23MX) |
đầu cột dây điện/ Nylon Clamp (NK - 11N) |
đầu cột dây điện/ TY - RAP (TY - 25MX) |
Cúp lấy mẫu bằng nhựa 2ml, hàng mới 100%,dùng trong phòng thí nghiệm,8000 cái/thùng |
Cuvette (240pcs/case) (Khay nhựa dùng để đựng mẫu huyết thanh dùng cho máy xét nghiệm đông máu dùng trong y tế), hàng mới 100%. |
Cóng phản ứng chạy trên máy Architect:TDX CENTRIFUGE TUBES 100X1 UNIT(Bằng nhựa,mới 100%) |
Cóng phản ứng dùng trên máy xét nghiệm : Architect Reaction Vessels 1x 500 eaches, H/ 500 cái, (Bằng nhựa Hàng mới 100%) |
Khuôn bằng nhựa (dùng để sản xuất nến, mới 100%) |
Bộ bọc đầu kim phaco 0.9mm bằng nhựa (8065740842) (6cái/hộp) (Phụ kiện của máy phẫu thuật mắt Laureate World Phaco System) (Hàng mới 100%, Hãng sản xuất: Alcon) |
Bình NC nhựa dùng cho máy xét nghiệm tế bào TC 25CM2 50ML CANTED VENTED CAP, C/N: 353108. Hàng mới 100% |
Bình NC nhựa dùng cho máy xét nghiệm tế bào TC 75CM2 250ML CANTED PLUGSEAL , C/N:353135. Hàng mới 100% |
Bình tạo ẩm khí thở người lớn, G-314003 (Hàng mới 100%) (Bộ = Cái) |
Ông chứa mẫu 1.5ml có khóa loại 1.5ml 1000c/hộp, mới 100%, hãng sx: Eppendorf |
Ông chứa mẫu 2ml có khóa 1000c/hộp, mới 100%, hãng sx: Eppendorf |
Ông chứa mẫu loại 100-5000ul 5túi 100c, mới 100%, hãng sx: Eppendorf |
Ông chứa mẫu loại 3810x1.5ml 1000c, mới 100%, hãng sx: Eppendorf |
Ông chứa mẫu loại 50-1000ul 2 túi 500c, mới 100%, hãng sx: Eppendorf |
ống dẫn lưu lấy mẫu xét nghiệm màu trắng loại eppendorf V 0-10ul. Hàng mới 100% |
Hàng Dùng Trong Y Tế ( phòng hỗ trợ sinh sản) Đĩa cấy IVF 60 x 15 mm 2 giếng ( Code: 353037) mới 100% ( 500 Chiếc/Hộp) |
Vỏ máy CB 13D2 của máy trợ thính |
Vòng sillicone đệm |
Plastic Coagulation Tube, Buffered Sodium Citrate, Clear Hemogard Closure, Paper label, 1.8mL, 13x75mm, 1CAS = 1000ea (363080) ống nghiệm kháng đông đựng mẫu thử xét nghiệm y tế 1000Cái/Thùng, Mới 100% |
Plastic Plasma Tube, glycolytic inhibitor, Hemogard closure, potassium oxalate/sodium fluoride additive, paper label, 4.0mL draw, 13x75mm, 1CAS = 1000ea (367922) ống nghiệm kháng đông đựng mẫu thử xét nghiệm y tế 1000Cái/Thùng, Mới 100% |
Plastic Plasma Tube, Green Hemogard closure, lithium heparin additive, paper label, 4.0mL draw, 13x75mm, 1Cas = 1000ea (367884) ống nghiệm kháng đông đựng mẫu thử xét nghiệm y tế 1000Cái/Thùng, Mới 100% |
Plastic plasma tube, silicone-coated interior, Red Hemogard closure, increased silica activator additive, paper label, 4.0mL draw, 13x75mm, 1CAS=1000ea (367812) ống nghiệm kháng đông đựng mẫu thử xét nghiệm y tế 1000Cái/Thùng, Mới 100% |
Plastic Whole Blood Tube, Lavender Hemogard closure, K2EDTA additive, paper label, 2.0mL draw, 13x75mm, 1CAS = 1000ea (367841) ống nghiệm kháng đông đựng mẫu thử xét nghiệm y tế 1000Cái/Thùng, Mới 100% |
Plastic Whole Blood Tube, Lavender Hemogard closure, K2EDTA additive, paper label, 4.0mL draw, 13x75mm, 1CAS = 1000ea (367861) ống nghiệm kháng đông đựng mẫu thử xét nghiệm y tế 1000Cái/Thùng, Mới 100% |
Phụ tùng thay thế máy sx tăm bông: Lưới nhựa (Pla-net OL-M36x36x628) (Hàng mới 100%) |
ống dẫn lưu lấy mẫu xét nghiệm màu vàng loại eppendorf V 0-200ul. Hàng mới 100% |
ống dẫn lưu lấy mẫu xét nghiệm màu vàng loại gilson V 0-200ul. Hàng mới 100% |
ống dẫn lưu vết thương bằng nhựa PVC -PDS200 ( 200ml *10Fr ) mơí 100% |
ống dẫn lưu vết thương bằng nhựa PVC -PDS400 ( 400ml *14Fr ) mơí 100% |
Ông dẫn nước 6A-0001(DC67-00051B) |
ống đong nhựa MEASURING CYLINDER, 1000ml |
ống đong nhựa MEASURING CYLINDER, 100ml |
ống đựng mẫu - MPLC Reagent Tub (large) (03004040001) |
ống đựng mẫu - MPLC Reagent Tub (medium) (03004058001) |
Cóng phả ứng bằng nhựa chạy trên máy xét nghiệm Architect:TDX CENTRIFUGE TUBES 100X1 UNIT |
Cóng phản ứng bằng nhựa chạy trên máy Architect:TDX CENTRIFUGE TUBES 100X1 UNIT |
Cóng phản ứng dùng trên máy xét nghiệm : AxSym Reaction Vessels 1x 100 eaches, H/ 100 cái, (Bằng nhựa Hàng mới 100%) |
Màng thun bằng cao su nhân tạo dùng để cách ly phần thân thể trong ca phẫu thuật bảo vệ phần còn lại thật sạch (khử trùng) dày 0.2mm, khổ 26cm, 25m /cuộn. Hàng mới 100% |
Mắt nối hút vệ sinh bằng nhựa cố định 1.5 |
Mẫu chụp bằng nhựa: RN synOcta plastic Coping (Cổ thường, dùng cho Solid abutment,cầu răng, chiều cao 7.0 mm, đốt cháy được) |
C7110 Bộ ống hút dịch dùng trong nội soi, hãng sx: Linvatec, mới 100% |
Đầu hút thuốc thử - MPLC Reaction Tip (large) (03004171001) |
Đầu côn hút mẫu 0-200ul,1000 cái/thùng |
Đầu dây bơm bằng nhựa 55ml (Phụ kiện máy sinh hoá). Nhà SX: I.s.e.s.r.l.Sistemi Intelligenti Elettronici. Hàng mới 100% |
8388 - Chai nuôI cấy tế bào 125ml bằng nhựa (24 cái/hộp).Hàng dùng trong y tế. hàng mới 100% |
469949: khay miễn dịch F8, 640 cái/hộp |
4807 - đầu típ có lọc 0.1-10ul bằng nhựa (960 cái/hôp).Hàng dùng trong y tế. hàng mới 100% |
4809 - đầu tip lấy mẫu có lọc 100-1000ul bằng nhựa ( 1000 cái/hộp).Hàng dùng trong y tế. hàng mới 100% |
4821 - đầu tip lấy mẫu có lọc 1-30ul bằng nhựa(960 cái/ hộp).Hàng dùng trong y tế. hàng mới 100% |
4823 - Đầu tip có lọc 1-200ul bằng nhựa (960 cái/hộp).Hàng dùng trong y tế. hàng mới 100% |
4845 - Đầu tip 200ul bằng nhựa màu vàng (10,000 cái/hộp).Hàng dùng trong y tế. hàng mới 100% |
4846 - Đầu tip 100-1000ul bằng nhựa màu xanh (10,000 cái/hộp).Hàng dùng trong y tế. hàng mới 100% |
3455: khay miễn dịch 2 HB, 50 cái/hộp |
367841 TUBE K2EDTA PLH 13X75 2.0 PLBL LAV 1000 cái/hộp. ống đựng mẫu bệnh phẩm có chứa chất chống đông- Dùng trong Y tế ( bằng nhựa) |
3745 - ống PCR 0.2ml bằng nhựa(1,000 cái/hôp).Hàng dùng trong y tế. hàng mới 100% |
430165 - Đĩa nuôi cấy tế bào 35x10cm bằng nhựa (500 cái/ hộp).Hàng dùng trong y tế. hàng mới 100% |
430172 - ống ly tâm 125cm bằng nhựa (500 cái/hộp).Hàng dùng trong y tế. hàng mới 100% |
430791 - ống ly tâm 15ml bằng nhựa (500 cái/hộp).Hàng dùng trong y tế. hàng mới 100% |
431081 - Chai nuôI cấy tế bào nắp kín 225cm bằng nhựa (25 cái/hộp).Hàng dùng trong y tế. hàng mới 100% |
431082 - Chai nuôI cấy tế bào nắp hở 225cm bằng nhựa (25 cái/hộp).Hàng dùng trong y tế. hàng mới 100% |
431219 - Phin lọc bằng nhựa, 26mm (50 cái/hộp).Hàng dùng trong y tế. hàng mới 100% |
442404: khay miễn dịch F96, 60 cái/hộp |
4486 - Pipet lấy mẫu 2ML bằng nhựa (1,000 cái/hộp).Hàng dùng trong y tế. hàng mới 100% |
4488 - Pipet lấy mẫu 10ml bằng nhựa(200 cái/hộp).Hàng dùng trong y tế. hàng mới 100% |
4489 - Pipet Hút mẫu bệnh phẩm băng nhựa(200 cái/hộp).Hàng dùng trong y tế. hàng mới 100% |
460348: Khay định vị cho F8, 60 cái/hộp |
167008: khay nuôi cấy tế bào 96F có nắp, tiệt trùng, 50 cái/hộp |
176740: Khay nuôi cấy 4 giếng, tiệt trùng, 120 cái/hộp |
179830: khay nuôi cấy IVF 4 giếng (non-treated), 120 cái/hộp |
Kẹp phim bằng nhựa dùng trong nha khoa. Code: 1000678. (3cai/Gói). Mới 100% |
Dụng cụ đậy mẫu xét nghiệm ARCHITECT SEPTUM, H/200 PCS |
Dụng cụ đựng mẫu : Reaction Cuvettes, ( CURE 240) |
Dụng cụ đựng mẫu xét nghệm: AXSYM REACTION VESSELS 1x 100 eaches. H/100 Cái (Bằng nhựa hàng mới 100%) |
Dụng cụ đựng mẫu xét nghệm:ARC SAMPLE CUPS 1X1000PIECES.Bằng nhựa,hàng mới 100%.H/1000 cái. |
Dụng cụ đựng mẫu xét nghiệm ARCHITECT REACTION VESSELS, H/4x500PCS |
Dụng cụ đựng mẫu xét nghiệm AXSYM MATRIX CELLS, H/100PCS |
Dụng cụ lấy phấn nước bằng nhựa TRAVEL BOTTLE 2OZ |
Dụng cụ lấy tế bào dạng xẻng bằng chất liệu plastics sử dụng cho Bộ Kit xét nghiệm sàng lọc ung thư cổ tử cung, 1 hộp = 500 chiếc, Hãng sx Hologic Inc, hàng mới 100% |
Dụng cụ y tế : Bình đựng dịch , 1 lít, hàng mới 100% |
Dụng cụ y tế : Túi đựng dịch , 3 lít, 50 túi/hộp, hàng mới 100% |
Dụng cụ y tế : Túi đựng dịch 50 túi/hộp, 1 lít, hàng mới 100% |
Dụng cụ y tế: Hộp bảo vệ ngã nối trong dụng cụ truyền thuốc : B/25, Ref: BO100C. Nsx: Cair- France. Hàng mới 100% |
08431 Giá đựng mũi nội nha trong phẫu thuật bằng nhựa |
08432 Giá đựng mũi nội nha trong phẫu thuật bằng nhựa |
13471 Giá đựng mũi khoan trong phẫu thuật bằng nhựa |
13472 Giá đựng mũi khoan trong phẫu thuật bằng nhựa |
13473 Giá đựng mũi khoan trong phẫu thuật bằng nhựa |
13474 Giá đựng mũi khoan trong phẫu thuật bằng nhựa |
13475 Giá đựng mũi khoan trong phẫu thuật bằng nhựa |
142475: khay nuôi cấy tế bào 24 giếng, tiệt trùng, 75 cái. hộp |
144444: khay IVF 4 giếng, 120 cái/hộp |
150255: đĩa nuôi cấy IVF 35 x 10 (non-treated), 500 cái/hộp |
150270: dĩa nuôi cấy IVF 60 x 15 (non-treated), 400 cái/hộp |
150318: đĩa nuôi cấy 35 x 10, tiệt trùng, 500 cái/hộp |
150360: dia nuôi cấy IVF 90 x 17 (non-treated), 150 cái/hộp |
156340; chai nuôi cấy 25 cm2, tiệt trùng, 100 cái/hộp |
156472: chai nuôi cấy 75 cm2, tiệt trùng, 200 cái/hộp |
156499: chai nuôi cấy có lọc 75 cm2, tiệt trùng, 100 cái/hộp |
159641: cây hút mẫu 25ml, tiệt trùng từng cái, 200 cái/hộp |
159920: chai nuôi cấy 175 cm2, tiệt trùng, 30 cái/hộp |
Chổi súc bình sữa&súc núm vú 10080, hiệu Camera,mới 100% |
Hộp đưng ống nghiệm 136x136mm,nhựa,10 cái/box |
Hộp đưng ống nghiệm 136x136x50 mm,nhựa,10 cái/box |
HUMAPETTE Adj 100-1000 àl. Pipet bằng nhựa dùng cho máy xét nghiệm. Mới 100%. |
Bộ khay đựng ống ly tâm, dùng trong y tế. Mối 100% |
Bộ truyền vô trùng STERISART 60 mm bằng plastic, 10chiếc/hộp (phụ kiện hệ thống lọc vi sinhdùng trong phòng thí nghiệm, HSX: Sartorius, mới 100%) |
Bộ bọc đầu kim phaco 0.9mm bằng nhựa (8065750159) (6 cái/hộp) (Phụ kiện của máy phẫu thuật mắt Laureate World Phaco System) (Hàng mới 100%, Hãng SX: Alcon) |
Nhãn đánh dấu không có lỗ phẫu thuật là dụng cụ cầm tay phẫu thuật thần kinh |
Trụ định hướng bằng nhựa: RN Positioning cylinder (Cổ thường dùng gắn vào mẫu hàm thạch cao ,chiều cao 10.2 mm, màu vàng) |
Trụ định hướng bằng nhựa: WN synOcta# positioning cylinder (Cổ rộng, dùng gắn vào mẫu hàm thạch cao ,chiều cao 12 mm, màu vàng) |
Túi đựng phân -COLOBAG NO.4, 100 cái/hộp, mới 100% |
Dụng cụ đựng mẫu xét nghiệm ARCHITECT SAMPLE CUPS, H/1000 PCS |
Dụng cụ đựng mẫu xét nghiệm AXSYM SAMPLE CUPS, H/1200 PCS |
Dụng cụ lấy mẫu bằng nhựa PIPET 1 kênh 100-1000 UL, hiệu Windaus, code 144311000, dùng cho nghiên cứu, thí nghiệm và giảng dạy trường Đại Học Bách Khoa ( Bộ = Cái ) |
Dụng cụ lấy mẫu bằng nhựa PIPET 1 kênh 1-10ML, hiệu Eppendorf, code 3120000-089, dùng cho nghiên cứu, thí nghiệm và giảng dạy trường Đại Học Bách Khoa ( Bộ = Cái ) |
Dụng cụ lấy mẫu bằng nhựa PIPET 1 kênh 500-5000 UL, hiệu Windaus, code 144355000, dùng cho nghiên cứu, thí nghiệm và giảng dạy trường Đại Học Bách Khoa ( Bộ = Cái ) |
Khay đựng mẫu bảo quản mẫu lạnh 100 vị trí ( 33 - 191X), bằng nhựa, dùng trong y tế. 10 khay/ bộ. Mới 100% do GENESEE SCIENTIFIC sản xuất. |
Khay đựng mẫu chạy phản ứng PCR (12 -168), bằng nhựa, dùng trong y tế. 100 chiếc/ hộp. Mới 100% do GENESEE SCIENTIFIC sản xuất. |
Khay đựng mẫu chạy phản ứng PCR 96 giếng ( 24 - 301) bằng nhựa, dùng trong y tế. 25 mẫu/ bộ. Mới 100% do GENESEE SCIENTIFIC sản xuất. |
Khay đựng mẫu chạy phản ứng PCR 96 giếng ( 24 - 301W),bằng nhựa, dùng trong y tế.10 mẫu/ bộ. Mới 100% do GENESEE SCIENTIFIC sản xuất. |
Khay đựng mẫu chạy phản ứng PCR 96 giếng ( 27 - 408), bằng nhựa, dùng trong y tế.10 mẫu/ bộ. Mới 100% do GENESEE SCIENTIFIC sản xuất. |
Khay đựng mẫu chạy phản ứng PCR Strip 8 ống 0.1ml ( 27 - 424), bằng nhựa, dùng tropng y tế.125 mẫu/ hộp. Mới 100% do GENESEE SCIENTIFIC sản xuất. |
Khay đựng mẫu chạy phản ứng PCR Strip 8 ống 0.2 ml (27 - 125 UL), bằng nhựa, dùng trong y tế. 120 mẫu/hộp . Mới 100% do GENESEE SCIENTIFIC sản xuất. |
khay đựng mẫu chạy phản ứng PCR Strip 8 ống 0.2 ml (27 - 125 UW), bằng nhựa, dùng trong y tế. 120 mẫu/ hộp . Mới 100% do GENESEE SCIENTIFIC sản xuất. |
khay đựng mẫu chạy phản ứng real time PCR (12 - 529), bằng nhựa,dùng trong y tế. 100 chiếc/hộp. Mới 100% do GENESEE SCIENTIFIC sản xuất. |
Khay đựng mẫu chạy phản ứng real time PCR (24 - 306).bằng nhựa, dùng trong y tế. 125 chiếc/ hộp . Mới 100% do GENESEE SCIENTIFIC sản xuất. |
Khay đựng mẫu thử 4 mặt (27 - 208 A), bằng nhựa,dùng trong y tế. 5 chiếc/ bộ. Mới 100% do GENESEE SCIENTIFIC sản xuất. |
Khay nhựa sấy viên nang mềm (dùng trong sản xuất thuốc tây) hàng mới 100% |
Short Sample cup (1000pcs)- Cốc đựng mẩu đo bằng nhựa |
Rack Gazpak EZ STD Incubation Container (260671) Hộp ủ mẫu phân tích vi khuẩn và hồng cầu (bằng nhựa) |
Rãnh tràn thoát nước bằng nhựa: 250mm - WL-AQM250. Hàng mới 100% |
silicone treo mí mắt mã số S3-3001, hộp / 01 cái, hãng FCI-pháp sản xuất, hàng mới 100% |
Bao đựng phim dùng trong nha khoa. Code: 1344364. (500cai/hộp). Mới 100% |
N4820 - Gá mũi (Canular) - sử dụng thở oxy (50 cái/ hộp). Hàng mới 100% |
N4901NS - Gá mũi (Canular) - sử dụng cho trẻ sinh non (10 cái/ hộp). Hàng mới 100% |
N4902NS - Gá mũi (Canular) - sử dụng cho trẻ em (10 cái/ hộp) |
N4903NS - Gá mũi (Canular) - sử dụng cho trẻ lớn (10 cái/ hộp). Hàng mới 100% |
Nắp cho bình chia độ 50ml bằng nhựa,360 cái/bag |
silicone nút điểm lệ mã số S2-3422, hộp / 02 cái, hãng FCI-pháp sản xuất, hàng mới 100% |
silicone phẫu thuật bong võng mạc mã số S5-2000, hộp / 03 cái, hãng FCI-pháp sản xuất, hàng mới 100% |
silicone phẫu thuật bong võng mạc mã số S5-7170, hộp / 01 lọ, hãng FCI-pháp sản xuất, hàng mới 100% |
silicone phẫu thuật bong võng mạc mã số S5-7570, hộp / 01 lọ, hãng FCI-pháp sản xuất, hàng mới 100% |
silicone phẫu thuật nối lệ đạo mã số S1-1500, hộp / 03 cái, hãng FCI-pháp sản xuất, hàng mới 100% |
SILICON đệm hậu phẩu dạng GEL: DERMATIX GEL(POLYORGANOSILOXANES) (Hộp 1 tuýp/2g)Hàng mới 100% |
Rack đựng đầu côn 10-1000ul,bằng nhựa 96 cái/rack |
Rack đựng đầu côn 10-2000ul,bằng nhựa 96 cái/rack |
25851 Silicone tube 8x14mm-3mm thick ống hút dịch của máy hút dịch dùng trong y tế,mới 100% |
10K150 Bộ ống truyền dịch dùng trong nội soi khớp, hãng sx: Linvatec, mới 100% |
Hệ thống rửa tay vô trùng tự động dùng cho phẫu thuật viên phòng mổ 3 vòi tự động Luck-30 |
Dụng cụ trộn mẫu dùng cho máy đông máu STA CUVETTVE 6x1000 EXP/AB (1 thùng 6 cuộn, 1 cuộn 1000 giếng trộn mẫu) |
Dụng cụ y tế mới 100% dùng 1lần: UA-0001. Túi nước tiểu kín 500ml, LotNo:B2693. |
Dây thanh tựa màu xanh bọc nhựa dùng để giữ túi nhựa hở ra, hứng dung dịch nước, máu mủ lúc phẫu thuật, 0.8mm x 500m, hàng mới 100% |
Đế dán bằng nhựa dùng trong công nghiệp (300 cái/thùng) |
Dây gút nhựa 6A-0002 (DC65-10001A) |
Dây gút nhựa 6A-0002(DC65-10001A) |
Má pin giữ nút công tắc KB675 của máy trợ thính |
Khay ngâm dụng cụ tiệt khuẩn Cidex Tray 19 - Code: 82032 |
Khay nhựa ngâm dụng cụ y tế : Cidex tray 19* diameter .Code : 82032.Nsx : J&J USA . |
Khay nhựa phản ứng cho máy xét nghiệm sinh hóa Hitachi 911, 24S, BM-7170551D |
Khớp nối chữ T 1.5 |
Cửa pin BDB 13 của máy trợ thính |
Cup lấy mẫu 2.ml, bằng nhựa,8000 cái/cnt |
Cuvette (Bằn plastic) dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa OLYMPUS, hãng sản xuất JAS, mới 100% |
CUVETTE for HUMACLOT 1000 Pcs. Cóng đo bằng nhựa dùng cho máy Humaclot. Hộp 1000 cái. |
Ông ly tâm 50ml bằng nhựa sử dụng trong phòng thí nghiệm - 500 cái/Thùng - Centrifuge tubes 50ml Concical, sterilized |
ống nghiệm chân không để lưu mẫu máu bằng nhựa K3EDTA, 2ML, PET, 100M. Hàng mới 100% |
ống PCR cho phản ứng nhân gen. Code: PCR-20-C, bằng nhựa, dung tích 0.2ml, mới 100%, đóng gói 1000c*10 túi/thùng. |
Nắp đầu bơm hút thai bằng nhựa,hãng sản xuất IPAS,hàng mới 100% |
Nắp đậy bơm máy bằng nhựa (phụ kiện cho máy tim phổi nhân tạo S5), hàng mới 100% |
Nắp thay thế cho lọ hóa chất dùng trên máy ArchitecArchitect Replacement caps 100UNITS.Hộp:100 cái bằng nhựa.hàng mới 100% |
VA-4011-30 - Đoạn dây thở người lớn silicon chiều dài 30cm, đường kính 22mm, phụ kiện của máy giúp thở. Hàng mới 100% |
VA-4011-60 - Đoạn dây thở người lớn silicon chiều dài 60cm, đường kính 22mm, phụ kiện của máy giúp thở. Hàng mới 100% |
VA-4021-60 - Đoạn dây thở trẻ em silicon chiều dài 60cm, đường kính 15mm, phụ kiện của máy giúp thở. Hàng mới 100% |
Lưới lọc bụi dầu 4Q008265 |
Cuvettes with balls 1000 pcs - Cốc đựng mẫu đo bằng nhựa (Bịch 1000 cái) |
Chai nhựa chuyên dùng (đựng hóa chất nuôi cấy tế bào động vật) 125ml AKM-3002-0031 ứng dụng trong công nghệ sinh học phòng thí nghiệm (1 kiện = 144 cái) mới 100% |
Chai nhựa chuyên dùng đựng hóa chất nuôi cấy tế bào động vật) 1000ml AKM-3002-0028 ứng dụng trong công nghệ sinh học phòng thí nghiệm (1 kiện = 48 cái) mới 100% |
Chai nhựa chuyên dùng( đựng hóa chất nuôi cấy tế bào động vật) 500ml AKM-3002-0029 ứng dụng trong công nghệ sinh học phòng thí nghiệm(1 kiện= 72 cái) mới 100% |
240541: đĩa petri 60 x 15, 396 cái/hộp |
Đĩa nuôi cấy 4 giếng tiệt trùng đơn chiếc dùng trong y tế, hãng NUNC, làm bằng plastic, 120 chiếc/1 hộp, mới 100% |
Đĩa nuôi cấy tiệt trùng đơn chiếc dùng trong y tế,KT 100x20mm, hãng NUNC, làm bằng plastic, 480 chiếc/1 hộp, mới 100% |
Đĩa Petri đã được tiệt trùng EOG phi 90 x 15, 500 cái/thùng, hàng dùng trong phòng thí nghiệm -Y tế .Hàng mới 100% |
đồ tiêu hao dùng cho máy xét nghiệm miễn dịch Imumulite 2000 : ống phản ứng bằng Plastic 1000 cái/hộp code:10382506 |
Móc tai EHB- P của máy trợ thính |
VH-2100-220 - Bình làm nóng khí thở vào có gắn kèm theo bình làm ẩm VH-3142, phụ kiện của máy giúp thở. Hàng mới 100% |
VH-3100 - Lọc khuẩn, có chức năng HME, sử dụng cho người lớn, loại giấy lọc Pleated, đầu chữ I, phụ kiện của máy giúp thở. Hàng mới 100% |
VH-3142 - Bình làm ẩm, phụ kiện của máy giúp thở. Hàng mới 100% |
VH-3150 - Lọc khuẩn, có chức năng HME, sử dụng cho người lớn, loại giấy lọc Foam, đầu chữ I, phụ kiện của máy giúp thở. Hàng mới 100% |
Ông dẫn nước 6A-0001 (DC67-00051B) |
ống đựng mẫu bệnh phẩm có chứa chất chống đông dùng trong y tế (bằng nhựa): Tube K2edta PLH 13x75 2.0 PLBL LAV 367841; 1000 Cái / Hộp. Hàng mới 100% |
Ông đựng mẫu dùng cho máy xét nghiệm miễn dịch AXSYM REACTION VESSELS, H/100PCS |
ống đựng mẫu hóa chất:ARC TRANSPL.PRETREAT.TUBES 1X50 TUBES(Bằng nhựa,mới 100%) |
ống đựng mẫu vô trùng dùng trong y tế. Code:TA-TPF-1000T-RS, bằng nhựa, dung tích 1000ul, mới 100%, đóng gói: 96c*16 hộp/thùng. |
ống hút các loại (SR7->SR12) dùng cho bơm hút thai MAV-PLUS( Hãng SX: Ipas) Hàng mới 100% |
ống hút các loại(FC4->FC6) dùng cho bơm hút thai 1 van svs-lf (Hãng SX: Ipas) Hàng mới 100% |
ống hút dịch dùng 1 lần, 10cái/hộp, hãng Sx Zimmer, mới 100% |
ống hút mẫu phụ tùng máy CA-50, bằng nhựa,13mm |
ống hút nước bọt bằng nhựa dùng trong nha khoa. Code: 1008608. (5000cai/hộp). Mới 100% |
50920 - Mặt nạ thở, loại chụp mặt mũi Mojo không có lỗ thông, size S với dây cố định phần đầu (1 cái/ hộp). Hàng mới 100% |
50921 - Mặt nạ thở, loại chụp mặt mũi Mojo không có lỗ thông, size M với dây cố định phần đầu (1 cái/ hộp). Hàng mới 100% |
50922 - Mặt nạ thở, loại chụp mặt mũi Mojo không có lỗ thông, size L với dây cố định phần đầu (1 cái/ hộp). Hàng mới 100% |
5405 dây silicone dùng trong mổ bong võng mạc (5 chiếc/hộp) |
Đồ tiêu hao dùng cho máy xét nghiệm miễn dịch Advia Centaur : đầu côn hút mẫu bằng plastic dùng nối giữa ống hút và hóa chất 6480 cái/hộp code:10309547 |
Hàng Dùng Trong Y Tế ( phòng hỗ trợ sinh sản) Đĩa cấy IVF 60 x 15 mm 2 giếng ( Code: 353037) mới 100% ( 500 Chiếc/Hộp) |
460348: Khay định vị cho F8, 60 cái/hộp |
ống nhựa dùng cho máy xét nghiệm tế bào 15ML 17 X 120MM PP W/SC CAP 50/RACK, C/N: 352097. H/d: 01.01.2015 |
ống nhựa dùng cho máy xét nghiệm tế bào 15ML 17X120MM PS W/SC CAP 125/PAC, C/N: 352095. H/d: 01.01.2015 |
ống nhựa dùng cho máy xét nghiệm tế bào 15ML 17X120MM PS W/SC CAP 50/RACK, C/N: 352099. H/d: 01.01.2015 & 31.10.2016 |
ống nhựa dùng cho máy xét nghiệm tế bào 50ML 30X115MM PP W/SC CAP 25/RACK, C/N:352098.H/d: 01.01.2015 |
ống nhựa dùng cho máy xét nghiệm tế bào 5ML 12X75MM PS W/SN CAP 125/PAC, C/N: 352054. H/d : 01/01/2015 |
ống nhựa dùng cho máy xét nghiệm tế bào 5ML 12X75MM STYLE PS W/SN CAP 1/PAC, C/N: 352003. H/d:01/01/2015 |
ống nghiệm tiệt trùng 5ml đáy tròn, nắp 2 nấc (code: 352003) mới 100% (500 Chiếc/hộp) |
ống lưu mẫu xét nghiệm chịu nhiệt độ âm sâu V 1.8ml ( Cryovial tube). Hàng mới 100% |
ống lưu mẫu xét nghiệm loại eppendorf V 1,5ml. Hàng mới 100% |
ống lưu mẫu xét nghiệm loại eppendorf V 2ml. Hàng mới 100% |
ống lưu mẫu xét nghiệm V 16 X 100mm.Hàng mới 100% |
ống ly tâm đáy nhọn 15 ml (Code: 352099) mới 100%, 500 Chiếc/Hộp |
ống hút kiểu pasteur ( Pipet pasteur) hút hoá chất V 3ml. Hàng mới 100% |
ống hút mẫu 10 ml tiệt trùng đơn chiếc (Code: 357551) mới 100%, 200 chiếc/Hộp |
ống hút mẫu 1ml tiệt trùng đơn chiếc (Code: 357521) mới 100% ( 1000 chiếc/Hộp) |
ống hút mẫu 5ml tiệt trùng đơn chiếc (Code: 357543) mới 100%, 200 chiếc/hộp |
ống hút mềm dùng cho bơm hút thai - số 4 - đk 04mm (FC4) bằng nhựa,hãng sản xuất IPAS,hàng mới 100% |
ống hút mềm dùng cho bơm hút thai - số 5 - đk 05mm (FC5) bằng nhựa,hãng sản xuất IPAS,hàng mới 100% |
ống hút mềm dùng cho bơm hút thai - số 6 - đk 06mm (FC6) bằng nhựa,hãng sản xuất IPAS,hàng mới 100% |
ống lấy mẫu dùng trong phòng thí nghiệm,2ml, bằng nhựa 1200 cái/thùng hàng mới 100% |
ống lấy mẫu dùng trong phòng thí nghiệm,4.5ml, bằng nhựa 1200 cái/thùng hàng mới 100% |
ống lấy mẩu xét nghiệm kèm theo máy bằng nhựa,SU-40, 1000 cái/hộp. |
Hãn cổ bơm bằng nhựa AK-SVS (phụ kiện cho bơm hút thai),hãng sản xuất IPAS,hàng mới 100% |
áo choàng vô trùng dùng trong phẫu thuật Dry-Back Dental Bibs - Blue 8282 - 500 cái / thùng |
ANAEROBIC JAR 2,5 L-VOLUME DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
Chai nhựa chuyên dùng (đựng hóa chất nuôi cấy tế bào động vật) 125ml AKM-3002-0031 ứng dụng trong công nghệ sinh học phòng thí nghiệm (1 kiện = 144 cái) mới 100% |
150318: đĩa nuôi cấy 35 x 10, tiệt trùng, 500 cái/hộp |
150360: dia nuôi cấy IVF 90 x 17 (non-treated), 150 cái/hộp |
Túi cho phẫu thuật cắt đôi nội soi, 10x 10cm với bao dương vật bằng nhựa, hàng mới 100% |
Khay nhựa ngâm dụng cụ y tế : Cidex tray 19* diameter .Code : 82032.Nsx : J&J USA . |
Chemistry Reaction Cuvette, 100 MAG, 24 Liners (5108) Cóng đựng mẫu thử phân tích sinh hóa (6500 cái/100 vỉ, 24 bọc)/Thùng, Bằng Plastic |
Bộ dây tưới hút dịch nhầy (kèm đầu cắt dịch kính) bằng nhựa (8065750157) (6 cái/hộp) (Phụ kiện của máy phẫu thuật mắt Phaco Infiniti Vision System Ozil) (Hàng mới 100%, Alcon) |
Bộ dây tưới hút dịch nhầy (kèm đầu kim phaco) bằng nhựa (8065741080) (6 cái/hộp) (Phụ kiện của máy phẫu thuật mắt Phaco Infiniti Vision System Ozil) (Hàng mới 100%, Alcon) |
Phụ kiện của máy đếm tế bào dùng trong phòng thí nghiệm và y tế: Phin lọc bằng nhựa cho hộp đựng dung dịch Sheath (10 chiếc/ hộp): 04-004-1000. Hàng mới 100% sx tại Đức. |
Núm vú bằng silicone -P-3(12 cái/tá)Hàng mới 100% |
Núm vú bằng silicone-H-1 (12 cái/tá) Hàng mới 100% |
Núm vú bình bằng silicone -T-3(12 cái/tá) Hàng mới 100% |
Non vacuum blood collecting tubes (Gel and clot activator) 2ml, 13x75mm, PP - ống đựng mẫu dùng trong xét nghiệm y tế (Hàng mới 100%) |
VA-4031-30 - Đoạn dây thở trẻ sơ sinh silicon chiều dài 30cm, đường kính 10mm. Hàng mới 100%, phụ kiện của máy giúp thở |
VA-4031-60 - Đoạn dây thở trẻ sơ sinh silicon chiều dài 60cm, đường kính 10mm, phụ kiện của máy giúp thở. Hàng mới 100% |
VA-4235-7 - Đoạn nối mềm đường kính 15OD/22ID, phụ kiện của máy giúp thở. Hàng mới 100% |
VA-8001 - Phổi thử bằng silicon, thể tích 1 lít, phụ kiện của máy giúp thở. Hàng mới 100% |
Túi đựng tử thi sử dụng 1 lần, có khóa kéo (0314043), Model: 347-1, dùng trong y tế |
Túyp dùng chứa trử lạnh phôi bằng nhựa McGill Cryoleaf 14cái/Hộp. Code: 40771401A. mới 100%. |
Cidex tray 19" Diameter (Khay đựng dụng cụ sát khuẩn làm bằng nhựa đặc biệt) hàng mới 100%. Hd: 12/2099 |
Cốc chứa mẫu bằng nhựa (AC-0051 Open/Closed End Sample Cups 30 mm (100 pcs) - Dùng trong phòng thí nghiệm - Hàng mới 100%. |
cốc đựng mẫu bằng Plastic dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa Advia Centaur code:10309546 (3000 cái/hộp) |
Chổi vệ sinh chuyên dùng cho thiết bị đo |
Kẹp nhựa BURETTE CLAMP. Hàng mới 100% |
Túi đựng phân -COLOBAG NO.6, 100 cái/hộp, mới 100% |
Ty ngậm bằng silicone (12 cái/tá)-TOP-100 Hàng mới 100% |
Bình tạo ẩm khí thở người lớn, G-314003 (Hàng mới 100%) (Bộ = Cái) |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Đầu típ 10.000ul (gói 250 cái) |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Đĩa lấy mẫu 96 giếng, dạng U (gói 1000 cái) |
Dụng cụ trang trí vòi nước (SERIA) |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Khuôn đúc mẫu (500PCS), trắng có nắp |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Muỗng lấy mẫu đầu muỗng/bằng 210mm |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Que cấy mẫu đầu tròn 1ul, tiệt trùng dạng L (20cái/gói) |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Tuýp ly tâm 0.5ml chia vạch có nắp |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Tuýp ly tâm có nắp 1.5ml chia vạch (gói 1000 cái) |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Tuýp ly tâm có nắp 2.0ml chia vạch (gói 1000 cái) |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Tuýp pipette 5000ul (gói 1000 cái) |
Dụng cụ tách trứng bằng nhựa trong phòng thí nghiệm MXL3-IND-135. 20cái/hộp, mới 100% |
Dụng cụ tách trứng bằng nhựa trong phòng thí nghiệm MXL3-IND-175. 20cái/hộp, mới 100% |
ống nhựa silicon dùng làm ống dẫn lưu, dẫn máu trong mổ tim, dùng trong y tế, kích thước 6.35/1.6mm, mã 819210-302. Hàng mới 100%, |
ống hút có khớp nối dùng cho bơm hút thai - số 10 - đk 10mm (SR10) bằng nhựa,hãng sản xuất IPAS,hàng mới 100% |
ống hút có khớp nối dùng cho bơm hút thai - số 12 - đk 12mm (SR12) bằng nhựa,hãng sản xuất IPAS,hàng mới 100% |
ống hút có khớp nối dùng cho bơm hút thai - số 7 - đk 07mm (SR7) bằng nhựa,hãng sản xuất IPAS,hàng mới 100% |
ống hút có khớp nối dùng cho bơm hút thai - số 8 - đk 08mm (SR8) bằng nhựa,hãng sản xuất IPAS,hàng mới 100% |
ống hút có khớp nối dùng cho bơm hút thai - số 9 - đk 09mm (SR9) bằng nhựa,hãng sản xuất IPAS,hàng mới 100% |
ống hút dịch bằng nhựa, hãng sx: Linvatec, mới 100% |
ống hút dịch dùng 1 lần, 10cái/hộp,đặt trong cơ thể người, hãng Sx Zimmer, mới 100% |
Đĩa Petri đã được tiệt trùng EOG phi 90 x 15, 500 cái/thùng, hàng dùng trong phòng thí nghiệm -Y tế .Hàng mới 100% |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Đĩa petri nhựa vuông 120x120mm |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Giá ống nghiệm đk 16mm |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Kẹp burette đôi |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 39:Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 39269039 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
10.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269039
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269039
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269039
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 7 |
01/01/2019-31/12/2019 | 7 |
01/01/2020-30/06/2020 | 7 |
01/07/2020-31/12/2020 | 7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269039
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269039
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269039
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269039
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269039
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269039
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269039
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 8.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 8 |
01/01/2021-30/12/2021 | 8 |
31/12/2021-30/12/2022 | 8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269039
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269039
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269039
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269039
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269039
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269039
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269039
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269039
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269039
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269039
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 3.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269039
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 39269039
Bạn đang xem mã HS 39269039: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39269039: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39269039: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
4 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết | ||
5 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Xem chi tiết | ||
6 | Danh mục trang thiết bị y tế thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 24:2014/BLĐTBXH | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 42:2012/BGTVT | Hết hiệu lực | Xem chi tiết |
4 | TCVN 8838-1:2011 (ISO 13999-1:1999) | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
5 | TCVN 8838-3:2011 (ISO 13999-3:2002) | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |