- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 40: Cao su và các sản phẩm bằng cao su
- 4005 - Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải.
- Loại khác:
- 400599 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông báo số 697/TB-TCHQ ngày 26/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hạt nhựa TPR (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7361/TB-TCHQ ngày 12/08/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hạt nhựa Polyetylen dạng nguyên sinh, dùng làm nguyên liệu sản xuất đế giày bằng nhựa (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1786/TB-TCHQ ngày 05/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Cao Su Styren butadien (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1785/TB-TCHQ ngày 05/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Cao su tổng hợp SBR 1502 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1527/TB-TCHQ ngày 14/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Cao su acrylonitril-butadien (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Công văn số 931/TCHQ-TXNK ngày 30/01/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa nhập khẩu theo Thông báo 13433/TB-TCHQ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 15484/TB-TCHQ ngày 31/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Cao su tổng hợp (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13433/TB-TCHQ ngày 05/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Cao su acrylonitril-butadien xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12776/TB-TCHQ ngày 21/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Cao su tổng hợp xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12775/TB-TCHQ ngày 21/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Cao su tổng hợp sản xuất vỏ ruột xe (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12556/TB-TCHQ ngày 15/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Cao su tổng hợp (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12558/TB-TCHQ ngày 15/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Cao su clopren xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12557/TB-TCHQ ngày 15/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Cao su Styren-Butadien tổng hợp, dạng rắn dùng sản xuất lốp xe ô tô (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Hạt nhựa TPR (TPR resin). Dạng nguyên sinh-NPL sản xuất phụ tùng xe đạp. |
Cao su tổng hợp |
Cao su hỗn hợp, dạng hạt. Thành phần gồm có copolyme styren, dầu khoáng, canxi cacbonat. |
Cao su hỗn hợp với chất độn vô cơ, dạng hạt |
Mục 2: Cao su tổng hợp - FLEXMAX MP565B (NPL dùng để sản xuất giày dép, mới 100%); Mục 3: Cao su tổng hợp - EVALOY GD025 (NPL dùng để sản xuất giày dép, mới 100%) |
Synthetic rubber SBR-1723H |
Mục 2: M-40 Mục 3: A-30 |
Styrene Butadiene Rubber Kumho SBR 1739 |
EUROPRENE HS 630 PAL 1100 T761-1 |
SYNTHETIC RUBBER SKYPRENE B-30S |
ZETPOL 3110. |
SYNTHETIC RUBBER KUMHO SBR 1712 |
Mục 1: NIPOL DN302. - Mục 2: NIPOL DN302H. |
SYNTHETIC RUBBER KUMHO SBR 1502 |
SYNTHETIC RUBBER SBR 1502 |
- Căn cứ kết quả phân tích số 2472/TB-PTPLHCM ngày 14/10/2014 của Trung tâm PTPL hàng hóa XNK-Chi nhánh tại TP Hồ Chí Minh thì: Mặt hàng Cao su acrylonitril-butadien (NBR)-loại khác-dạng nguyên sinh, có nhiều công dụng-ZETPOL 3110 có kết quả phân tích là Hỗn hợp cao su acrylonitril- butadien và este của axit béo hữu cơ, dạng nguyên sinh, dạng khối đặc; - Tham khảo công văn số 7544/BCT-HC ngày 08/8/2014 của Bộ Công thương thì vai trò của axit béo biến tính trong cao su acrylonitrile-butadiene là chất hóa dẻo. Như vậy, theo ý kiến của Bộ Công thương, axit béo trong cao su là chất hóa dẻo thì este của axit béo cũng đóng vai trò là chất hóa dẻo trong cao su và mặt hàng là cao su kết hợp với chất hóa dẻo. Đối chiếu kết quả phân tích với Danh mục, Biểu thuế, căn cứ chú giải pháp lý 5A Chương 40 nêu trên và kết quả phân tích thì mặt hàng Cao su acrylomtril-butadien (NBR)-loại khác-dạng nguyên sinh, có nhiều công dụng- ZETPOL 3110 có kết quả phân tích Hỗn hợp cao su acrylonitril-butadien và este của axit béo hữu cơ, dạng nguyên sinh, dạng khối đặc là cao su kết hợp với chất hóa dẻo |
Cao su Styren - Butadien tổng hợp, dạng rắn dùng sản xuất lốp xe ô tô (SBR-1723H) (mục 1) Cao su hỗn hợp gồm cao su styrence-butadien, axit béo, rosin và dầu khoáng, nguyên sinh, ở dạng khối. Synthetic rubber SBR-1723H |
Mục 2: Cao su clopren loại khác dạng nguyên sinh có nhiều công dụng (M-40) (1-35-0691-065) Mục 3: Cao su clopren loại khác dạng nguyên sinh có nhiều công dụng (A-30) (1-35-0691-061) Cao su Chloropren đã pha trộn rosin biến tính, bột talc chưa lưu hóa, nguyên sinh, dạng rắn Mục 2: M-40 Mục 3: A-30 |
Cao su styren - butadien - loại khác - dạng nguyên sinh có nhiều công dụng (Cao su tổng hợp) - Styrene Butadiene Rubber Kumho SBR 1739 (mục 1) Hỗn hợp gồm cao su styrene- butadien, axit béo (hàm lượng 3.7%), muối của axit hữu cơ và dầu khoáng, nguyên sinh dạng khối Styrene Butadiene Rubber Kumho SBR 1739 |
Cao su tổng hợp sản xuất vỏ ruột xe - EUROPRENE HS 630 PAL 1100 T761 -1 (mục 28) Cao su hỗn hợp gồm cao su styren- butadien với hỗn hợp axit béo và rosin, nguyên sinh, dạng mảnh EUROPRENE HS 630 PAL 1100 T761-1 |
Cao su tổng hợp (cao su chloropren, dùng sản xuất vỏ ruột xe) - SYNTHETIC RUBBER SKYPRENE B-30S (mục 36) Cao su tổng hợp (cao su chloropren, dùng sản xuất vỏ ruột xe) - SYNTHETIC RUBBER SKYPRENE B-30S (mục 36) SYNTHETIC RUBBER SKYPRENE B-30S |
Cao su acrylonitril-butadien (NBR)-loại khác-dạng nguyên sinh, có nhiều công dụng-ZETPOL 3110 (Mục 4).Hỗn hợp cao su acrylonitril-butadien và este của axit béo hữu cơ, dạng nguyên sinh, dạng khối đặc. |
1C126 #& 1C126#& Cao su tổng hợp SBR 1712 (mục 1) Hỗn hợp cao su styren-butadien, axit béo và rosin (5%) và dầu khoáng (26%), nguyên sinh, dạng khối |
- Mục 1: Cao su acrylonitril-butadien (NBR)-loại khác-dạng nguyên sinh, có nhiều công dụng-NIPOL DN302. - Mục 2: Cao su acrylonitril-butadien (NBR)-loại khác-dạng nguyên sinh, có nhiều công dụng-NIPOL DN302H. Hỗn hợp cao su acrylonitril-butadien và este của axit béo hữu cơ, dạng nguyên sinh, dạng khối đặc. |
Cao Su Styren butadien - SBR 1502 (Nguyên phụ liệu dùng để sản xuất giày dép, mới 100%) Cao su styrene-butadiene đã pha trộn với axit béo và rosin, hàm lượng 5%, dạng nguyên sinh, dạng khối |
SYNTHETIC RUBBER SBR 1502 (Cao su tổng hợp SBR 1502) (mục 1) Cao su Styren-butadien (SBR) có chứa hỗn hợp các axit béo hữu cơ (khoảng 5%), dạng khối hình học đều, chưa lưu hoá, chưa pha trộn. |
Hạt nhựa Polyetylen dạng nguyên sinh, nguyên liệu để sản xuất đế giày bằng nhựa (20kg/bao) TAR55A COFFEE - Hàng mới 100% (Mục 1) , Cao su styrene-butadiene hỗn hợp với chất màu, nguyên sinh, dạng hạt, màu vàng và nâu |
Mục 4- Hạt nhựa TPR (TPR resin). Dạng nguyên sinh-NPL sản xuất phụ tùng xe đạp Cao su hỗn hợp, dạng hạt. Thành phần gồm có copolyme styren, dầu khoáng, canxi cacbonat |
A-70(Cao su hổn hợp có thành phần gồm polychloropren )(1-35-0691-069) |
Băng cao su non để chống xì hơi |
Cao su chưa lưu hóa (đệm đế gai dạng sợi) dùng trong đắp lốp - đường kính 1.3MM, 01 thùng = 04kg |
Cao su dạng bánh mã S6217-4$TK, dùng để sản xuất ống cau su dẫn nhiên liệu làm mát máy ôtô, mới 100% |
Cao su dạng bánh nguyên sinh mã S6217-4$TK, dùng để sản xuất ống cao su dẫn nhiệt làm mát máy ôtô hàng mới 100% |
Cao su hỗn hợp ( Compounded rubber). Chưa lưu hoá (gồm: 62.92% cao su SVR 3L; 36.96% cao su SVR 10; 0.12% axit Stearic). Hàng đóng gói đồng nhất 40kg/bao. Tổng số 2503 bao. |
Cao su hỗn hợp (COMPOUNDED RUBBER) Hàng được sản xuất từ cao su SVR 10 (95%), SVR 3L (4.5%) và axit stearic (0.5%). Hàng đóng gói đồng nhất 33.33 kg/ bao tổng số 1200 bao. |
Cao su hỗn hợp chưa lưu hoá được sản xuất từ cao su ( SVR10 tỷ lệ 87,58%; SVR20 tỷ lệ 12,38% và Acid Stearic tỷ lệ 0,05%; Đóng gói đồng nhất 33,333kg/bành; Tổng số: 1.200bành, tỷ lệ hao hụt đóng gói: 0,05%) |
Cao su hỗn hợp chưa lưu hóa được sản xuất từ cao su SVR 10 (tỷ lệ: 86,96%), SVR3L (tỷ lệ: 12,99%), và acid Stearic (tỷ lệ: 0,05%), đóng gói đồng nhất 33,333 kg/bành; Tổng số: 1170 bành; Tỷ lệ hao hụt đóng gói: 0,05%) |
Cao su Hỗn hợp chưa lưu hoá được sản xuất từ cao su SVR 10 (tỷ lệ: 87,13%), SVR3L (tỷ lệ: 12,82%) và acid Stearic (tỷ lệ: 0,05%), đóng gói đồng nhất: 33,333kg/bành; Tổng số: 1.140 bành, Tỷ lệ hao hụt đóng gói: 0,05%) |
Cao su hỗn hợp chưa lưu hoá được sản xuất từ cao su SVR 10 (tỷ lệ: 87,45%), SVR3L (tỷ lệ: 12,50%), và acid Stearic (tỷ lệ: 0,05%), đóng gói đồng nhất 33,333 kg/bành; Tổng số: 1.200 bành), tỷ lệ hao hụt đóng gói: 0,05%) |
Cao su hỗn hợp Compound Rubber |
Chất ổn định cho plastic: Cao su hỗn hợp: BAYMOD NXL 32.32 |
CHLOROPRENE RUBBER(G-40S1) (cao su hỗn hợp thành phần chính là cloropren va rosin) |
CHLOROPRENE RUBBER(Y-30H) (cao su hỗn hợp thành phần chính là cloropren va rosin) |
DCR-11(Cao su hổn hợp có thành phần gồm polychloropren)(1-35-0691-070) |
Dụng cụ thợ bạc cầm tay , Bánh cao su tròn , hàng mới 100% |
Dụng cụ thợ bạc cầm tay, bánh cao su tròn, hàng mới 100% |
Khuôn cao su của máy ép keo nóng chảy |
RUBBER COMPOUNDS 100 - cao su hỗn hợp chưa lưu hóa - loại khác, dạng nguyên sinh, có nhiều công dụng (thành phần chính: nitril rubber, phụ gia). Hàng mới 100% |
RUBBER COMPOUNDS N215-4200 - cao su hỗn hợp chưa lưu hóa - loại khác, dạng nguyên sinh, có nhiều công dụng (thành phần chính: nitril rubber, phụ gia). Hàng mới 100% |
RUBBER COMPOUNDS Red21 - cao su hỗn hợp chưa lưu hóa - loại khác, dạng nguyên sinh, có nhiều công dụng (thành phần chính: nitril rubber, phụ gia). Hàng mới 100% |
SYNTHETIC RUBBER DENKA CHLOROPRENE A-120 (Cao su hỗn hợp có thành phần gồm polychloropren và rosin chưa lưu hóa, nguyên sinh , dạng rắn)-NL sx keo |
Thanh nẹp cửa bằng cao su hỗn hợp dạng nguyên sinh, KT(12x3)mm, mới 100% |
Cao su hỗn hợp ( Compounded rubber). Chưa lưu hoá (gồm: 62.92% cao su SVR 3L; 36.96% cao su SVR 10; 0.12% axit Stearic). Hàng đóng gói đồng nhất 40kg/bao. Tổng số 2503 bao. |
Cao su hỗn hợp (COMPOUNDED RUBBER) Hàng được sản xuất từ cao su SVR 10 (95%), SVR 3L (4.5%) và axit stearic (0.5%). Hàng đóng gói đồng nhất 33.33 kg/ bao tổng số 1200 bao. |
Cao su hỗn hợp chưa lưu hoá được sản xuất từ cao su ( SVR10 tỷ lệ 87,58%; SVR20 tỷ lệ 12,38% và Acid Stearic tỷ lệ 0,05%; Đóng gói đồng nhất 33,333kg/bành; Tổng số: 1.200bành, tỷ lệ hao hụt đóng gói: 0,05%) |
Cao su Hỗn hợp chưa lưu hoá được sản xuất từ cao su SVR 10 (tỷ lệ: 87,13%), SVR3L (tỷ lệ: 12,82%) và acid Stearic (tỷ lệ: 0,05%), đóng gói đồng nhất: 33,333kg/bành; Tổng số: 1.140 bành, Tỷ lệ hao hụt đóng gói: 0,05%) |
Cao su hỗn hợp chưa lưu hoá được sản xuất từ cao su SVR 10 (tỷ lệ: 87,45%), SVR3L (tỷ lệ: 12,50%), và acid Stearic (tỷ lệ: 0,05%), đóng gói đồng nhất 33,333 kg/bành; Tổng số: 1.200 bành), tỷ lệ hao hụt đóng gói: 0,05%) |
CHLOROPRENE RUBBER(G-40S1) (cao su hỗn hợp thành phần chính là cloropren va rosin) |
RUBBER COMPOUNDS 100 - cao su hỗn hợp chưa lưu hóa - loại khác, dạng nguyên sinh, có nhiều công dụng (thành phần chính: nitril rubber, phụ gia). Hàng mới 100% |
RUBBER COMPOUNDS N215-4200 - cao su hỗn hợp chưa lưu hóa - loại khác, dạng nguyên sinh, có nhiều công dụng (thành phần chính: nitril rubber, phụ gia). Hàng mới 100% |
Cao su hỗn hợp chưa lưu hoá được sản xuất từ cao su ( SVR10 tỷ lệ 87,58%; SVR20 tỷ lệ 12,38% và Acid Stearic tỷ lệ 0,05%; Đóng gói đồng nhất 33,333kg/bành; Tổng số: 1.200bành, tỷ lệ hao hụt đóng gói: 0,05%) |
Cao su hỗn hợp chưa lưu hóa được sản xuất từ cao su SVR 10 (tỷ lệ: 86,96%), SVR3L (tỷ lệ: 12,99%), và acid Stearic (tỷ lệ: 0,05%), đóng gói đồng nhất 33,333 kg/bành; Tổng số: 1170 bành; Tỷ lệ hao hụt đóng gói: 0,05%) |
Cao su Hỗn hợp chưa lưu hoá được sản xuất từ cao su SVR 10 (tỷ lệ: 87,13%), SVR3L (tỷ lệ: 12,82%) và acid Stearic (tỷ lệ: 0,05%), đóng gói đồng nhất: 33,333kg/bành; Tổng số: 1.140 bành, Tỷ lệ hao hụt đóng gói: 0,05%) |
Cao su hỗn hợp chưa lưu hoá được sản xuất từ cao su SVR 10 (tỷ lệ: 87,45%), SVR3L (tỷ lệ: 12,50%), và acid Stearic (tỷ lệ: 0,05%), đóng gói đồng nhất 33,333 kg/bành; Tổng số: 1.200 bành), tỷ lệ hao hụt đóng gói: 0,05%) |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 40:Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
Bạn đang xem mã HS 40059990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 40059990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 40059990: Loại khác
Đang cập nhật...