- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 40: Cao su và các sản phẩm bằng cao su
- 4011 - Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục, khái niệm “cao su” chỉ những sản phẩm dưới đây, đã hoặc chưa lưu hóa hoặc ở dạng cứng: cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, cao su tổng hợp, các chất thay thế cao su thu được từ các loại dầu, và những chất như vậy được tái sinh.2. Chương này không bao gồm:
(a) Các loại hàng hóa trong Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(b) Giày dép hoặc các bộ phận của giày dép thuộc Chương 64;
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng (kể cả mũ tắm) thuộc Chương 65;
(d) Dụng cụ điện hoặc cơ khí hoặc các bộ phận của chúng thuộc Phần XVI (kể cả đồ điện các loại), làm bằng cao su cứng;
(e) Sản phẩm thuộc các Chương 90, 92, 94 hoặc 96; hoặc
(f) Sản phẩm thuộc Chương 95 (trừ găng tay thể thao, găng hở ngón và găng tay bao và các sản phẩm thuộc các nhóm từ 40.11 đến 40.13).
3. Trong các nhóm 40.01 đến 40.03 và 40.05, khái niệm “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng cho các dạng dưới đây:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão (kể cả mủ cao su (latex), đã hay chưa tiền lưu hóa, và các dạng phân tán và dạng hòa tan khác);
(b) Các khối có hình dạng không đều, cục, bành (phiến), bột, hạt, miếng, mảnh và dạng khối tương tự.
4. Theo Chú giải 1 của Chương này và nhóm 40.02, khái niệm “cao su tổng hợp” áp dụng đối với:
(a) Các chất tổng hợp chưa no mà chúng có thể chuyển đổi một chiều bằng quá trình lưu hóa với lưu huỳnh thành loại không phải nhiệt dẻo (non- thermoplastic), khi ở khoảng nhiệt độ từ 18oC và 29oC, sẽ không đứt dù cho kéo dãn đến ba lần chiều dài ban đầu của chúng, và sau khi bị kéo giãn tới 2 lần chiều dài ban đầu trong vòng 5 phút, nó sẽ co lại không lớn hơn 1,5 lần chiều dài ban đầu. Theo mục đích của phương pháp thử này, các chất cần thiết để tạo liên kết ngang, như các chất xúc tác hoặc các chất kích hoạt lưu hóa, có thể được thêm vào; sự có mặt của các chất theo quy định của Chú giải 5(B)(ii) và (iii) cũng được chấp nhận. Tuy nhiên, sự có mặt của bất kỳ một chất nào không cần thiết để tạo liên kết ngang, như chất độn, chất hóa dẻo và chất trương nở, là không được chấp nhận;
(b) Chất dẻo có chứa lưu huỳnh (TM); và
(c) Cao su tự nhiên đã biến đổi do ghép hoặc pha trộn với plastic, cao su tự nhiên đã khử trùng hợp, hỗn hợp của các chất tổng hợp chưa no với các polyme cao phân tử tổng hợp no với điều kiện là tất cả các sản phẩm kể trên đáp ứng các yêu cầu về lưu hóa, kéo dãn và phục hồi như đã nêu ở mục (a) trên.
5. (A) Các nhóm 40.01 và 40.02 không áp dụng cho bất kỳ loại cao su hay hỗn hợp cao su nào đã kết hợp trước hoặc sau khi đông tụ với:
(i) các chất lưu hóa, chất xúc tác, chất hãm hoặc các chất kích hoạt (trừ các chất được thêm vào để chuẩn bị quá trình tiền lưu hóa mủ cao su);
(ii) thuốc màu hoặc các chất màu khác, trừ trường hợp những chất này thêm vào chỉ để nhận biết;
(iii) các chất hóa dẻo hoặc chất trương nở (trừ dầu khoáng trong trường hợp cao su đã được trương nở bởi dầu), chất độn, tác nhân gia cố, các dung môi hữu cơ hay bất kỳ chất nào khác, trừ những chất được cho phép trong mục (B);
(B) Sự có mặt của những chất dưới đây trong bất kỳ một loại cao su hay hỗn hợp cao su nào sẽ không ảnh hưởng đến việc phân loại mặt hàng đó trong nhóm 40.01 hoặc 40.02, miễn là cao su hoặc hỗn hợp cao su đó vẫn giữ được đặc trưng cơ bản như một nguyên liệu thô, có thể trong những trường hợp sau:
(i) các chất nhũ hóa hoặc chất chống dính;
(ii) lượng nhỏ các sản phẩm phân nhỏ của chất nhũ hóa;
(iii) một lượng rất nhỏ các chất sau đây: chất nhạy nhiệt (thông thường để sản xuất mủ cao su nhạy nhiệt), tác nhân hoạt động bề mặt cation (thông thường để sản xuất mủ cao su có điện dương), chất chống oxy hóa, chất làm đông tụ, chất làm bở, chất chịu lạnh, chất bảo quản, chất pepti hóa, chất ổn định, chất điều chỉnh độ nhớt hoặc các chất phụ gia với mục đích đặc biệt tương tự.
6. Theo mục đích của nhóm 40.04, khái niệm “phế liệu, phế thải và mảnh vụn” chỉ các chất thải cao su, chất phế liệu, mảnh vụn từ quá trình sản xuất hoặc gia công cao su và các sản phẩm cao su không còn sử dụng được như mục đích ban đầu của chúng vì cắt ra thành từng mảnh, mài mòn hoặc các lý do khác.
7. Chỉ sợi hoàn toàn bằng cao su lưu hóa, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 5 mm, được phân loại như các loại dải, thanh hoặc dạng hình khác, thuộc nhóm 40.08.
8. Nhóm 40.10 gồm cả băng tải, đai tải, băng truyền (dây curoa) hoặc đai truyền bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc dây bện đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su.
9. Trong các nhóm 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 và 40.08 khái niệm “tấm”,”tờ” và “dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, tờ và dải và khối hình học đều, chưa cắt hoặc mới chỉ cắt đơn giản thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có hoặc chưa có tính chất của sản phẩm và đã hoặc chưa in hoặc gia công bề mặt theo cách khác, nhưng chưa cắt thành hình hoặc gia công thêm theo cách khác.
Trong nhóm 40.08 khái niệm “thanh” và “dạng hình” chỉ áp dụng cho các sản phẩm như đã mô tả, đã hoặc chưa cắt thành từng đoạn hoặc gia công bề mặt nhưng chưa gia công cách khác.
Chapter description
1. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature the expression “rubber” means the following products, whether or not vulcanised or hard: natural rubber, balata, gutta-percha, guayule, chicle and similar natural gums, synthetic rubber, factice derived from oils, and such substances reclaimed.2. This Chapter does not cover:
(a) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(b) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(c) Headgear or parts thereof (including bathing caps) of Chapter 65;
(d) Mechanical or electrical appliances or parts thereof of Section XVI (including electrical goods of all kinds), of hard rubber;
(e) Articles of Chapter 90, 92, 94 or 96; or
(f) Articles of Chapter 95 (other than sports gloves, mittens and mitts and articles of headings 40.11 to 40.13).
3. In headings 40.01 to 40.03 and 40.05, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes (including latex, whether or not pre-vulcanised, and other dispersions and solutions);
(b) Blocks of irregular shape, lumps, bales, powders, granules, crumbs and similar bulk forms.
4. In Note 1 to this Chapter and in heading 40.02, the expression “synthetic rubber” applies to:
(a) Unsaturated synthetic substances which can be irreversibly transformed by vulcanisation with sulphur into non-thermoplastic substances which, at a temperature between 18o C and 29o C, will not break on being extended to three times their original length and will return, after being extended to twice their original length, within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half times their original length. For the purposes of this test, substances necessary for the cross-linking, such as vulcanising activators or accelerators, may be added; the presence of substances as provided for by Notes 5 (B)(ii) and (iii) is also permitted. However, the presence of any substances not necessary for the cross-linking, such as extenders, plasticisers and fillers, is not permitted;
(b) Thioplasts (TM); and
(c) Natural rubber modified by grafting or mixing with plastics, depolymerised natural rubber, mixtures of unsaturated synthetic substances with saturated synthetic high polymers provided that all the above-mentioned products comply with the requirements concerning vulcanisation, elongation and recovery in (a) above.
5. (A) Headings 40.01 and 40.02 do not apply to any rubber or mixture of rubbers which has been compounded, before or after coagulation, with:
(i) vulcanising agents, accelerators, retarders or activators (other than those added for the preparation of pre-vulcanised rubber latex);
(ii) pigments or other colouring matter, other than those added solely for the purpose of identification;
(iii) plasticisers or extenders (except mineral oil in the case of oil-extended rubber), fillers, reinforcing agents, organic solvents or any other substances, except those permitted under (B);
(B) The presence of the following substances in any rubber or mixture of rubbers shall not affect its classification in heading 40.01 or 40.02, as the case may be, provided that such rubber or mixture of rubbers retains its essential character as a raw material:
(i) emulsifiers or anti-tack agents;
(ii) small amounts of breakdown products of emulsifiers;
(iii) very small amounts of the following: heat- sensitive agents (generally for obtaining thermosensitive rubber latexes), cationic surface-active agents (generally for obtaining electro-positive rubber latexes), antioxidants, coagulants, crumbling agents, freeze-resisting agents, peptisers, preservatives, stabilisers, viscosity-control agents, or similar special-purpose additives.
6. For the purposes of heading 40.04, the expression “waste, parings and scrap” means rubber waste, parings and scrap from the manufacture or working of rubber and rubber goods definitely not usable as such because of cutting-up, wear or other reasons.
7. Thread wholly of vulcanised rubber, of which any cross-sectional dimension exceeds 5 mm, is to be classified as strip, rods or profile shapes, of heading 40.08.
8. Heading 40.10 includes conveyor or transmission belts or belting of textile fabric impregnated, coated, covered or laminated with rubber or made from textile yarn or cord impregnated, coated, covered or sheathed with rubber.
9. In headings 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 and 40.08, the expressions “plates”, “sheets” and “strip” apply only to plates, sheets and strip and to blocks of regular geometric shape, uncut or simply cut to rectangular (including square) shape, whether or not having the character of articles and whether or not printed or otherwise surface- worked, but not otherwise cut to shape or further worked.
In heading 40.08 the expressions “rods” and “profile shapes” apply only to such products, whether or not cut to length or surface-worked but not otherwise worked.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 34:2017/BGTVT về Lốp hơi dùng cho ô tô (năm 2017)
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua) |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 155/70R 13 75T TL ENERGY XM2 MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 155/80R 13 79T TL ENERGY XM2 MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 165/65R 13 77T TL ENERGY XM2 MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 175/70R 13 82T TL ENERGY XM2 GRNX MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 185/60R14 82H TL ENERGY XM2 MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 185/60R15 84H TL ENERGY XM2 MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 185/65R15 88H TL ENERGY XM2 MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 195/60R14 86H TL ENERGY XM2 GRNX MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 195/60R15 88V TL XM2 GRNX MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 195/65R15 88V TL XM2 MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 195/70R14 91H TL ENERGY XM2 GRNX MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 205/65R 15 99V XL TL ENERGY XM2 GRNX MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 215/60R16 95H TL ENERGY XM2 GRNX MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 215/65R15 96H TL ENERGY XM2 GRNX MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 225/60R15 96V TL PRIMACY LC MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 195/60R15 88V TL GRNX MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 195/65R15 91V TL GRNX MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 205/55R16 91W TL PRIMACY3ST GRNX MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 205/60R16 92V TL GRNX MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 205/65R15 94V TL PRIMACY3ST GRNX MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 215/55R17 94V TL PRIMACY3ST GRNX MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 215/60R16 99V XL TL PRIMACY3ST GRNX MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 225/60R16 98W XL TL PRIMACY3ST GRNX MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 235/50R18 97W TL PRIMACY3ST GRNX MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 225/50R17 98W XL TL PRIMACY3ST GRNX MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 225/55R16 99W XL TL PRIMACY3ST GRNX MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 245/45R17 99W XL TL PRIMACY3ST GRNX MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 185/55R15 82V TL PILSP3 STMI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 195/55R15 85V TL PILSP3 ST MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 215/45R17 91V XL TL PILSP3 ST RP MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 225/45ZR17 91W TL PILSP3 ST MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 235/40ZR18 95W XL TL PILSP3 ST MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 235/45ZR17 97W XL TL PILSP3 ST MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 245/40ZR19 (98Y) SL TL PILSP3 GRNX MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 275/35ZR18 (99Y) XL TL PILSP3 GRNX MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 255/35ZR19 (96Y) XL TL PILSUPSPOR MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 265/35ZR19 (98Y) XL TL PILSUPSPOR MO MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 215/70 R16 100T TL LAT CROSS MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 215/75R15 100T TL LAT CROSS MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 225/75R15 102T TL LAT CROSS MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 225/75R16 104T TL LAT CROSS MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 235/65R17 108H XL TL LAT CROSS MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 255/55R18 109H XL TL LAT CROSS MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 235/55R18 100V TL LATTOURHP MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 315/35R20 106W TL LATTOURHP MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 235/55 R17 99H TL LATTOURHP GRNXX MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 235/55R19 101V TL LATTOURHP GRNX MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 235/60R17 102V TL LATTOURHP GRNX MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 255/55R18 109VXLTL LATTOURHPN 1 GRNX MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 255/60R18 112VXLTL LATTOURHP GRNX MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 275/70R16 114H TL LATTOURHP GRNX MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 185R14C 102/100R TL AGILIS MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 195/70R15C 104/102R TL AGILIS MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 195R14C 106/104R TL AGILIS MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 195R15 106/104R TL AGILIS MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 215/70R15C 109/107S TL AGILIS MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 215/75R16C 113/111R TL AGILIS MI |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 18.00R33 X - TRACTION E4T TL |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Michelin. Model 27.00R49 X - TRACTION RD B4 E4T TL |
Lốp ô tô con. Nhãn hiệu Michelin. Model 155/65R 13 |
Lốp ô tô con. Nhãn hiệu Michelin. Model 165/70R13 |
Lốp ô tô con. Nhãn hiệu Michelin. Model 175/65R14 |
Lốp ô tô con. Nhãn hiệu Michelin. Model 185/55R15 |
Lốp ô tô con. Nhãn hiệu Michelin. Model 195/50R15 |
Lốp ô tô con. Nhãn hiệu Michelin. Model 195/70R15C |
Lốp ô tô con. Nhãn hiệu Michelin. Model 205/60R15 |
Lốp xe ô tô. Nhãn hiệu TOYO. Model 275/40R19 4PR PXCIS |
Lốp xe ô tô. Nhãn hiệu TOYO. Model 235/75R15 4PR OPHT |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu MAXXIS. Model 11.00R20 UM 958 16PR |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu MAXXIS. Model 8.25R16 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu MAXXIS. Model 11R22.5 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu MAXXIS. Model 12R22.5 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu HANKOOK. Model 215/75R17.5, 12, AH11 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu HANKOOK. Model 700R16,12, AH11S |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu HANKOOK. Model 10R22.5,14, AH11 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu HANKOOK. Model 295/75R22.5,16, AL07 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu HANKOOK. Model 205/75R17.5,12, DH05 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu HANKOOK. Model 235/70R16H,04, RA23 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu HANKOOK. Model 255/70R15H,04, RA25 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu HANKOOK. Model 235/60R18H,04, RA23 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu HANKOOK. Model 255/60R18H,04, K406 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu HANKOOK. Model 235/50R19H,04, K415 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu HANKOOK. Model 285/50R20H XL.04.RH07 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu HANKOOK. Model 205/75R17.5,12, AH11 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu HANKOOK. Model 165/70R13T,04, K715 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu HANKGOK. Model 165/65R14T,04, K715 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu HANKOOK. Model 195/55R15H,04, K415 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu HANKOOK. Model 245/70R19.5, 16PR AH11 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu HANKOOK. Model 12R22.5, 16PR AH15 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu WANLI. Model 205/65R15-S- 1096 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu Wanli. Model 225/50Z R17-S- 1063 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu SAFE- HOLDER. Model 11.00 R20- 18PR BS29 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu SAFE- HOLDER. Model 11 R22.5-18PR BYD68 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu SAFE- HOLDER. Model 12R22.5-18PR BYS98 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu SAFE- HOLDER. Model 12.00 R20 20PR BS18 |
Lốp ô tô . Nhãn hiệu SAFE-HOLDER. Model 12.00 R20- 20PR BS28 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu TAITONG. Model 7.50 R16 14PR HS918 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu TAITONG. Model 8.25 R20 16PR HS268 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu TAITONG. Model 9.00 R20 16PR HS218 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu TAITONG. Model 10.00 R20 18PR HS918+ |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu TAITONG. Model 11.00 R20 18PR HS218 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu TAITONG. Model 11 R22.5 16PR HS103 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu TAITONG. Model 12.00 R24 20PR HS108 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu AMBERSTONE. Model 11.00R20-18PR 386 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu AMBERSTONE. Model 11R22.5-16PR 660 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu JINYU. Model 7.00R16-14PR JY601 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu JINYU. Model 8.25R16 16PR JY510 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu JINYU. Model 10.00R20-18PR JY706 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu JINYU. Model 11.00R20-18PR JY706 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu JINYU. Model 11R22.5-16PR JY522 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu JINYU. Model 12.00R20 18PR JY596 |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu JINYU. Model 12R22.5 16PR JY522 |
Lốp xe ôtô con Hiệu Bridgestone PSR0L870 110S 255/65 R17 D840LZ T |
Lốp xe GOODYEAR, 529696 - 195/65R15 91V ASSURANCE TRIPLEMAX, dùng cho xe ô tô con, lốp mới 100%, |
Lốp xe GOODYEAR, 529714 - 205/50R17 89W ASSURANCE TRIPLEMAX F, dùng cho xe ô tô con, lốp mới 100%,t |
Lốp ô tô. Nhãn hiệu AMBERSTONE. Model 12.00R20-18PR 388 |
Lốp không săm (cao su), nhãn hiệu Bridgestone, thông số kỹ thuật: 215/60R16 95V |
Theo tiêu chuẩn Toyota & QCVN 34, dùng cho xe Innova |
5M511508DA - Lốp (205/55R16 91V) |
5M511508DA - Lốp xe (205/55R16 91V, nhãn hiệu Goodyear, dùng cho xe Focus (C307) ) |
5M511508DA-Lốp (205/55R16 91V) |
8M51A16C076AA - Đệm kim loại mỏng |
9069056758 - Lốp chính nhãn hiệu Bridgestone (255/60R18) |
AM511508MA - Lốp (T125/80 R16 97M), nhãn hiệu Maxxis, dùng cho xe ô tô Focus (C346) |
CM511508AA - Lốp xe (205/60R16 92V), nhãn hiệu Michelin, dùng cho xe ô tô Focus (C346) |
CM511508JA - Lốp xe (215/50R17 91W), nhãn hiệu Michelin, dùng cho xe ô tô Focus (C346) |
DN3237200 - Lốp xe |
DN4837200-Lốp xe |
DN5037200 - Lốp xe |
DN5037200-Lốp xe |
Hàng hưởng thuế suất ưu đãi theo C/O form D - Lốp xe ô tô - 9069087716P0B |
LE1S711508MA - Lốp (T125/85 R16) |
LE1S711508MA - Lốp xe (T125/85 R16, nhãn hiệu Goodyear, dùng cho xe Focus (C307)) |
LE1S711508MA-Lốp (T125/85 R16) |
Linh phụ kiện ô tô du lich 5 chỗ, Lốp xơ cua xe Mazda, loại lốp không xăm 215/60/R16 hiệu BS, mới 100% |
LK XE OTO HONDA CRV- Lốp xe |
Lốp - Phụ tùng ôtô CHERY QQ3 -5 chỗ, 100% S11-3100030AB |
Lốp (205/55R16 91V) |
Lốp (205/55R16 91V) - 5M511508DA |
Lốp (T125/85 R16) |
Lốp (T125/85 R16) - LE1S711508MA |
Lốp 155/65 R13 P96406001., LKLR cho xe ôtô Chevrolet SparkM200,LS; LT; LTA; MT (5 chỗ) và Van (2 chỗ),mới 100%, Dung tích0.8 và 1.0 |
Lốp 155/65 R13 P96406001; LKLR xe ôtô Chevrolet SparkM200,LS; LT; LTA; MT (5 chỗ) và Van (2 chỗ),mới 100%, Dung tích0.8và1.0 |
Lốp 155/65 R13 P96406001;Lklr xe ôtô CHEVROLET Spark M-200, LS; LT; LTZ; MT (5 chỗ) và Van (2 chỗ),mới 100%,Dung tích0.8 và 1.0 |
Lốp 155/65R13T,04PR K715 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe con , ( 1chiếc = 1lốp) |
Lốp 185/60R15H,04PR K424 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe con , ( 1chiếc = 1lốp) |
lốp 185/65 r14 P96458015 ; Linh kiện cho xe ôtô Chevrolet Lacetti J200 SE 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1600, hàng mới 100% |
lốp 185/65 r14 P96458015; Linh kiện lắp ráp xe ôtô Chevrolet OPTRA J200 SE, 5 chỗ ngồi, dung tích 1600CC, mới 100% |
Lốp 185/65R14H,04PR K424 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe con , ( 1chiếc = 1lốp) |
Lốp 185/65R14H,04PR, K424 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe con , ( 1chiếc = 1lốp) |
Lốp 195/50R16H.04PR, K415 hiệu Hankook mới 100%. Lốp dùng cho xe con.(1 chiếc = 1lốp) |
Lốp 195/55R15H,04PR, K415 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe con , ( 1chiếc = 1lốp) |
Lốp 195/60R15H,04PR, K424 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe con , ( 1chiếc = 1lốp) |
Lốp 205/75R17.5,12PR AH11 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe tải , có chiều rộng 205mm, đường kính trong 444.5mm ( 1 chiếc = 1lốp ) |
Lốp 215/40ZR18Y XL,04PR K110 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe con , ( 1chiếc = 1lốp) |
Lốp 225/50ZR17W,04PR, K114 hiệu Hankook mới 100%. Lốp dùng cho xe con.(1 chiếc = 1lốp) |
Lốp 225/55R18V,04PR, K114 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe con , ( 1chiếc = 1lốp) |
Lốp 225/55R18V.04PR, K114 hiệu Hankook mới 100%. Lốp dùng cho xe con.(1 chiếc = 1lốp) |
Lốp 225/55ZR17W,04PR, K114 hiệu Hankook mới 100%. Lốp dùng cho xe con.(1 chiếc = 1lốp) |
Lốp 225/70R16H,04PR, RA23 hiệu Hankook mới 100%. Lốp dùng cho xe con.(1 chiếc = 1lốp) |
Lốp 225/70R16H.04PR, RA23 hiệu Hankook mới 100%. Lốp dùng cho xe con.(1 chiếc = 1lốp) |
Lốp 235/60R17H,04PR RA23 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe con , ( 1chiếc = 1lốp) |
Lốp 235/60R17H,04PR, RA23 hiệu Hankook mới 100%. Lốp dùng cho xe con.(1 chiếc = 1lốp) |
Lốp 235/70R16H.04PR, RA23 hiệu Hankook mới 100%. Lốp dùng cho xe con.(1 chiếc = 1lốp) |
Lốp 235/75R15H,04PR RA25 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe con , ( 1chiếc = 1lốp) |
Lốp 245/40ZR19Y XL,04PR K107 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe con , ( 1chiếc = 1lốp) |
Lốp 245/45ZR18W,04PR, K114 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe con , ( 1chiếc = 1lốp) |
Lốp 245/70R16 HP600 MAXXIS ( Lốp ô tô mới 100% dùng cho xe con, hiệu Maxxis ) |
Lốp 245/70R16 HP600 MAXXIS( Lốp ô tô mới 100% dùng cho xe du lịch ) |
Lốp 245/70R16H,04PR, RA25 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe con , ( 1chiếc = 1lốp) |
Lốp 275/65R17H,04PR RA25 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe con , ( 1chiếc = 1lốp) |
Lốp cho xe ô tô du lịch hiệu Nexen ko dùng săm yếm chiều rộng dưới 450mm mới 100%:165/60 R14 75H 4PR T/L B/S CP621 |
Lốp dự phòngLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L 7 chổ số sàn sx và model 2011 |
Lốp dự phònglinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L số sàn 7 chổ SX 2011 |
Lốp dự phòng-Mondeo-7S711K003KD |
Lốp dùng cho ô tô con 215/45R17 XLLPR KH17 TL mới 100% hiệu Kumho do Hàn Quốc sản xuất |
Lốp dùng cho ô tô con 215/75R17.5 12PR RS03 TL mới 100% hiệu Kumho do Hàn Quốc sản xuất |
Lốp dùng cho ô tô con 235/60R17 4PR L798 TL mới 100% hiệu Kumho do Hàn Quốc sản xuất |
Lốp dùng cho ô tô con 235/65R17 4PR L798 TL mới 100% hiệu Kumho do Hàn Quốc sản xuất |
Lốp dùng cho xe ô tô con 155/70R13 75T CITY R202 [B7053] mới 100% hiệu Thunderer do Thái Lan sản xuất |
Lốp dùng cho xe ô tô con 175/65R14 82H MACH I R201 [B6574] mới 100% hiệu Thunderer do Thái Lan sản xuất |
Lốp dùng cho xe ô tô con 185/60 R15 84V MACH IV R302 [BB6085 U] EU mới 100% hiệu Thunderer do Thái Lan sản xuất |
Lốp dùng cho xe ô tô con 195/55R15 85V MACH II R301 [B5595] mới 100% hiệu Thunderer do Thái Lan sản xuất |
Lốp dùng cho xe ô tô con 195/60R15 88V MACH I R201 [B6095] mới 100% hiệu Thunderer do Thái Lan sản xuất |
Lốp dùng cho xe ô tô con 205/55R16 91V MACH II R301 [B5506] mới 100% hiệu Thunderer do Thái Lan sản xuất |
Lốp dùng cho xe ô tô con 205/65R15 94H MACH II R301 [B6505] mới 100% hiệu Thunderer do Thái Lan sản xuất |
Lốp dùng cho xe ô tô con 215/60R16 95V MACH II R301 [B6016] mới 100% hiệu Thunderer do Thái Lan sản xuất |
Lốp dùng xe ô tô con 195/65 R15 89H S1SPT 5000.Hiệu DUNLOP, mới 100%, sản xuất năm 2011. |
Lốp không xăm (cao su) hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Camry 2.4 5 chỗ xl 2.4cc Part No:4265206A5000 |
Lốp không xăm (cao su) LKPT ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100 %, xy lanh 2.362cc, SX năm 2012. |
Lốp không xăm (cao su) Part No :426520K57000, Linh kiện phụ tùng xe ô tô Toyota Innova, 08 chỗ, mới 100%, tay lái thuận, SX2012. Loại xe: 520W/Innova. |
Lốp không xăm (cao su), Part No: 4265202G6000 LKPT xe ô tô Toyota New Corolla 5 chỗ, mới 100%, tay lái thuận, SX2012, (Model: 488W/Corolla) |
Lốp không xăm (cao su)4265202G6000 lk xe 488W / COROLLA 5cho xl1987cc,moi100%-cept |
Lốp không xăm (cao su)4265202K4000 lk xe 488W / COROLLA 5cho xl1987cc,moi100%-cept |
Lốp không xăm (cao su)426520D77000 LKXE 496W/VIOS 5CHO ,XL1497CC,MOI100%-CEPT |
Lốp không xăm (cao su)426520K57000 lk xe 520W / FORTUNER 2012 7cho xl2694cc,moi100%-c |
Lốp không xăm (cao su)426523350200 LK xe Camry/ GD, 5 cho, xl 2362cc,moi100%-FTA |
Lốp không xăm (cao su)426525268100 LK xe VH/ VIOS MC,5cho,xl1494cc,moi100%-FTA |
Lốp không xăm(cao su)426523350200 LK xe Camry/GD,5cho,xl2362cc,moi100%-FTA |
lốp ô tô con loại không Săm , không yếm hiệu WANLI ( chiều rộng không quá 450mm ) loại : 205/60R 15-S-1023 Mới 100% |
Lốp ô tô con loại không săm , không yếm hiệu Wanli ( chiều rộng không quá 450mm ) loại 155/65R13-S-1015 . Mới 100% |
Lốp ô tô con mới 100% Hiệu HANKOOK 235/60R18 -SANTAFE TIRE & WELL & CAP |
Lốp ô tô con nhãn hiệu Kumho 215/45R17 PRXLL KH17 TL ( hàng mới 100%) |
Lốp Ô tô du lịch hiệu Apollo: Cỡ 155/65 R13 ACELERE 4PR TL. Mới 100% |
Lốp Ô tô du lịch. Cỡ 205/65 R15, mới 100% |
Lốp Ô tô du lịch. Cỡ 215/60 R16, mới 100% |
Lốp Ô tô du lịch. Cỡ 225/65 R17, mới 100% |
Lốp Ô tô du lịch. Cỡ 285/50 R20, mới 100% |
Lốp ô tô nhan xhiệu HANKOOK 175/60R 13, hàng mới 100% |
Lốp ôtô con - LVR08299 - 113R 215/75 R16C R630FZ |
Lốp Ôtô con - PSR12277 - 103S 215/80 R16 D694 UZ |
Lốp Ôtô con - PSR12527 - 098Y 245/45 R19 ES1Z |
Lốp Ôtô du lịch. Hiệu Nankang: cỡ 165/60R14. Mới 100% |
Lốp Ôtô van - LVR08264 - 107R 195/75 R16C R630FZ |
Lốp Ôtô van - LVR08299 - 113R 215/75 R16C R630 FZ |
Lốp Ôtô van - LVR0N131 - 094R 165 R13C 8R623 |
Lốp phụ xe (kích thước 225/50R17) I13259225; Lklr xe ôtô Chevrolet Orlando J309 lt (7 chỗ),dung tích 1.8, mới 100% |
Lốp sử dụng cho xe ô tô con 155 R12C UN999 8PR TL .Hiệu MAXXIS, mới 100%, sản xuất năm 2011. |
Lốp sử dụng cho xe ô tô con 700 R16 UE102 12PR TL .Hiệu MAXXIS, mới 100%, sản xuất năm 2011. |
Lốp sử dụng cho xe ô tô con LT235/75 R15 AT700 6PR TL OWL .Hiệu MAXXIS, mới 100%, sản xuất năm 2011. |
Lốp sử dụng cho xe ô tô con P235/70 R15 HT760 102S TL OWL .Hiệu MAXXIS, mới 100%, sản xuất năm 2011. |
Lốp xe ( 185/65 R15) dùng cho ô tô Nissan Grand Livina 7 chỗ (40312ED500) Model:EWAB%VR2,số sàn, V=1.8L, |
Lốp xe 155/70R14 dùng chung cho 2 loại xe P96833764; LKLR cho xe ôtô Chevrolet Spark M300 5 chỗ ngồi, hàng mới 100%,dung tích1000CC và 1200CC, Level 1 và 2 |
Lốp xe 185/55 R15 86V , nhãn hiệu: Continental.-Fiesta-AA691508AA |
Lốp xe 185/60R14 P96879650;Linh kiện lắp ráp cho xe ôtô Chevrolet Aveo T250 SX 5 chỗ ngồi dung tích 1500CC, mới 100% |
Lốp xe 205/60R16-92V P96831911 1.8 LT và LTA; Linh kiện cho xe ôtô Chevrolet Cruze J-300 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1600 và 1800 CC, hàng mới 100% |
Lốp xe 225/50R17-94V P96831917 .,Lklr cho xe ôtô Chevrolet Orlando J309, 7 chỗ ngồi. Dung tích 1.8 lt, mới 100% |
Lốp xe chiều rộng 406.4mm (Phụ tùng xe Carens 07 chỗ, mới 100%) 52931-3K910 |
Lốp xe du lịch 165/70 R13 79T CP661 hiệu NEXEN , Mới 100% |
Lốp xe du lịch hiệu KUMHO mới 100% size 235/60R18 4PR L798 |
Lốp xe du lịch hiệu SUMO FIRENZA loaùi 195/75R16C, hàng mới 100% |
Lốp xe du lịch loại không dùng săm yếm hiệu SUNTEK mới 100%: 165/60 R14 75H STK TOUR |
Lốp xe du lịch P235/75 R15 105S RO-HT hiệu NEXEN , Mới 100% |
Lốp xe du lịch P245/55R19 103S OPHT TL BE hiệu TOYO , Mới 100% |
Lốp xe du lịch P245/70 R16 107S RO-HT hiệu NEXEN , Mới 100% |
Lốp xe du lịch P245/70R16 106S OPAT TL WO hiệu TOYO , Mới 100% |
Lốp xe du lịch P255/55 R19 XL 111V RO-542 hiệu NEXEN , Mới 100% |
Lốp xe du lịch P265/65 R17 110S RO-HT hiệu NEXEN , Mới 100% |
Lốp xe du lịch P265/70 R15 110S RO-HT hiệu NEXEN , Mới 100% |
Lốp xe du lịch P265/70 R16 112S RO-HT hiệu NEXEN , Mới 100% |
Lốp xe dự phòng ,dùng cho xe Ôtô MAZDA 2, 5 chỗ, số tự động AT, dt: 1.5L |
Lốp xe Good Year sử dụng cho xe ô tô con, 205/50R17 |
Lốp xe Good Year, 205/50R17 |
Lốp xe GoodYear 512326 165/60 R14 EAGLE NCT5 75H TL, hàng mới 100% |
Lốp xe GoodYear 512703 175/50 R15 EAGLE NCT5 75H TL, hàng mới 100% |
Lốp xe GoodYear 519059 225/50 R17 EXCELLENCE 94V HO TL, hàng mới 100% |
Lốp xe GoodYear 523236 185/65 R14 DURAPLUS 86H TL, hàng mới 100% |
Lốp xe Goodyear sử dụng cho xe ô tô con, 205/50R17, lốp mới 100% |
LOP XE GOODYEAR, 512326 - 165/60 R14 EAGLE NCT5 75H TL, lop moi 100% |
LOP XE GOODYEAR, 512703 - 175/50 R15 EAGLE NCT5 75H TL, lop moi 100% |
LOP XE GOODYEAR, 519059 - 225/50 R17 EXCELLENCE 94V HO TL |
Lop xe GOODYEAR, 523113 - 195/65 R15 DURAPLUS 91H TL, lop moi 100% |
Lốp xe GOOGYEAR, 526093- 225/60R16 ASSURANCE FUELMAX 98V, hàng mới 100% |
Lốp xe GOOGYEAR, 526094- 205/65R15 ASSURANCE FUELMAX 94V TL, hàng mới 100% |
Lốp xe GOOGYEAR, 526123- 195/60R15 ASSURANCE FUELMAX 88V TL, hàng mới 100% |
Lốp xe GOOGYEAR, 564576- 31X10.5 R15LT WRANGLER AT/SA 109R, hàng mới 100% |
Lốp xe GOOYEAR 512326-165/60 R14 EAGLE NCT5 75H TL,dùng cho xe ôtô con,Hàng mới 100% |
Lốp xe GOOYEAR 519059-225/50R17 EXCELLENCE 94V HO TL,dùng cho xe ôtô con,Hàng mới 100% |
Lốp xe GOOYEAR 527410-185/55 R15 ASSURANCE FUELMAX 82V TL,dùng cho xe con,Hàng mới 100% |
Lốp xe innova, hàng mới 100% |
Lốp xe ô tô - 9069087716P0B |
Lốp xe ô tô chở người, có khoang hành lý riêng 4-7 chỗ Hiệu BF Goodrich LT275/70R17. Hàng mới 100% |
Lốp xe ô tô con hiệu Bridgestone 673M/T 245x75xR16 (673-24575R16) hàng mới 100% |
Lốp xe ô tô con PSR12277 103S 215/80 R16 D694UZ RBT T05, hiệu Bridgestone mới 100% |
Lốp xe ô tô con PSR12524 099W 225/55 R16 XLPR ES1Z T TC1, hiệu Bridgestone mới 100% |
Lốp xe ô tô con PSR12527 098Y 245/45 R19 ES1Z T TC1 Hiệu Bridgestone mới 100% |
Lốp xe ô tô con PSR12531 100Y 255/40 R19 XLPR ES1Z T TC1, hiệu Bridgestone mới 100% |
Lốp xe ô tô du lịch (loại không dùng săm yếm) hiệu DEESTONE do thái Lan SX mới 100%: 165/65 R13 77T NAKARA R201(N6563) |
Lốp xe ô tô du lịch 5 chỗ không săm, yếm hiệu Contact(cỡ : 275/65/17 &255/R18), hàng mới 100% |
Lốp xe ô tô du lịch hiệu Delium, mới 100% 165/65 R13 4PR IA-104 |
Lốp xe ô tô du lịch hiệu spectra, mới 100% 165 R13C 8PR KA-101 |
Lốp xe ô tô du lịch hiệu TOYO 165/50R15 TYDRB, mới 100% |
Lốp xe ô tô du lịch hiệu Toyo, mới 100% 185/55R15 TYDRB 4PR |
Lốp xe ô tô du lịch loại không dùng săm yếm hiệu DEESTONE do Thái lan SX mới 100%: 175/70 R13 82T NAKARA R201(N7073) |
Lốp xe ô tô hiệu Michelin model 155/65R13 73H TL XM 1 DTMI |
Lốp xe sử dụng cho ô tô con, hiệu Dunlop - Passenger car tires - 155/65R13 73H SPLM703 (TL). Hàng mới 100%. |
Lốp xe-FIESTA-DN3237200 |
Lốp xe-FIESTA-DN4837200 |
Lốp xe-FIESTA-DN5037200 |
Phụ tùng ôtô du lich , Lốp xe Kia Mohave, Tire of Mohave *265/60/R18 110V. KIA MOHAVE, mới 100% |
Phụ tùng xe ôtô 5 chỗ - Mercedes-Benz: Vỏ (lốp) xe 235/50 R19 99V TL ML - LQ4023550R19C |
Thuế suất C/O form D 5M511508DA - Lốp (205/55R16 91V) |
Thuế suất ưu đãi C/O form D 9069087716P0B-Lốp xe ô tô |
Vỏ (lốp) xe size size 255/55 R17 104V TL ML - LQ4025555R17C |
Vỏ dùng cho xe du lịch 205/55R16 91V P 7 |
Vỏ dùng cho xe du lịch 215/45R17 91W XL P 7 |
Vỏ dùng cho xe du lịch 215/55R17 94V P 7 |
Vỏ dùng cho xe du lịch 295/35R21 107Y XL P ZERO(N1) |
Vỏ dùng cho xe du lịch 295/35ZR20 (105Y) XL P ZERO(NO) |
Vỏ dùng cho xe du lịch 315/35ZR20 110Y XL r-f P ZERO |
Vỏ dùng cho xe du lịch KH 235/60 R18 H04L 798 |
Vỏ dùng cho xe du lịch KH235/60 R17 H04L 798 |
Vỏ dùng cho xe du lịch P205/65R15 94H P4 four |
Vỏ ô tô con hiệu Hankook mã 165/60R14T-04-K715 (Hàng mới 100%) |
Vỏ ô tô con hiệu Hankook mã 175/50R15H-04-K406 (Hàng mới 100%) |
Vỏ ô tô con hiệu Hankook mã 185/55R15H-04-K406 (Hàng mới 100%) |
Vỏ xe (lốp) - A0124012710 |
Vỏ xe (lốp) - A0124012810 |
Vỏ xe (lốp) - A0184017710 |
Vỏ xe 4250A014T linh kien CKD xe Mitsubishi Zinger 08 chỗ |
Vỏ xe du lịch 205/65 R15 94V hiệu FORCEUM D650 (T) (mới 100%) |
Vỏ xe du lịch 235/75 R15 105S hiệu FORCEUM ATZ (T) (mới 100%) |
Vỏ xe du lịch hiệu Maxxis (mới 100%) / 175/65 R14 MAP1 82H TL |
Vỏ xe du lịch hiệu Maxxis Cheng Shin ( mới 100%) : 175/70 R13 MAP1 82H TL |
vỏ xe du lịch hiệu maxxis cheng shin 185/70 R13 MAP 1 86HTL ( hàng mới 100%) |
Vỏ xe du lịch hiệu YOKOHAMA (dùng cho xe 5 chỗ ngồi ) : 215/60-16 (Hàng mới 100%) |
Vỏ xe du lịch hiệu YOKOHAMA: 165/80R13 (hàng mới 100%) |
Vỏ xe dự phòng (lốp) - A0134011510 |
Vỏ xe dùng cho xe du lịch 195/60R15 88H P 6 |
vỏ xe dùng cho xe du lịch 195/65R15 91H P 6 |
Vỏ xe dùng cho xe du lịch 205/55R16 91V P7 |
Vỏ xe dùng cho xe du lịch 215/45 R17 91W XL P 7 |
Vỏ xe dùng cho xe du lịch 225/45R17 91W P7 |
Vỏ xe dùng cho xe du lịch 235/45 R17 97W XL P 7 |
Vỏ xe dùng cho xe du lịch P245/50R20 102H S-STR |
Vỏ xe hiệu YOKOHAMA 175/65R14 |
Vỏ xe hiệu YOKOHAMA 185/60R15 |
Vỏ xe hiệu YOKOHAMA 185/70R14 |
Vỏ xe hiệu YOKOHAMA 195/70R14 |
Vỏ xe ô tô con hiệu Hankook mã 165/60R14T-04-K715 (Hàng mới 100%) |
Vỏ xe ô tô hiệu YOKOHAMA 175/65R14 |
Vỏ xe ô tô hiệu YOKOHAMA 195/70R14 |
Vỏ xe ôtô con loại 4 chỗ hiệu YOKOHAMA 205/65R15 (Dưới 8 Lớp bố - hàng mới 100%) |
Vỏ xe ôtô du lịch - 195/65R15 SP300 hiệu DUNLOP |
Vỏ xe ôtô du lịch - 265/65R17 AT20 hiệu DUNLOP |
Vỏ xe ôtô du lịch - 285/50R20 PT2A hiệu DUNLOP |
Vỏ xe ôtô du lịch hiệu GREMAX - 195/70R15C 8PR 104/102R MAX 8000 |
Vỏ Xe ôtô du lịch hiệu THUNDERER - 155/80 R13 79T CITY R202 |
Vỏ xe ôtô du lịch hiệu TRACMAX - 145/70R13 71T Radial102 |
Vỏ xe ôtô loại 4 chỗ hiệu YOKOHAMA 175/65R14 |
DN3237200 - Lốp xe |
DN4837200-Lốp xe |
DN5037200 - Lốp xe |
DN5037200-Lốp xe |
Lốp - Phụ tùng ôtô CHERY QQ3 -5 chỗ, 100% S11-3100030AB |
Lốp 155/65R13T,04PR K715 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe con , ( 1chiếc = 1lốp) |
Lốp 185/60R15H,04PR K424 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe con , ( 1chiếc = 1lốp) |
lốp 185/65 r14 P96458015 ; Linh kiện cho xe ôtô Chevrolet Lacetti J200 SE 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1600, hàng mới 100% |
lốp 185/65 r14 P96458015; Linh kiện lắp ráp xe ôtô Chevrolet OPTRA J200 SE, 5 chỗ ngồi, dung tích 1600CC, mới 100% |
Lốp 185/65R14H,04PR K424 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe con , ( 1chiếc = 1lốp) |
Lốp 185/65R14H,04PR, K424 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe con , ( 1chiếc = 1lốp) |
Lốp 195/50R16H.04PR, K415 hiệu Hankook mới 100%. Lốp dùng cho xe con.(1 chiếc = 1lốp) |
Lốp 195/55R15H,04PR, K415 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe con , ( 1chiếc = 1lốp) |
Lốp 195/60R15H,04PR, K424 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe con , ( 1chiếc = 1lốp) |
Lốp 205/75R17.5,12PR AH11 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe tải , có chiều rộng 205mm, đường kính trong 444.5mm ( 1 chiếc = 1lốp ) |
Lốp 215/40ZR18Y XL,04PR K110 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe con , ( 1chiếc = 1lốp) |
Lốp 225/50ZR17W,04PR, K114 hiệu Hankook mới 100%. Lốp dùng cho xe con.(1 chiếc = 1lốp) |
Lốp 225/55R18V,04PR, K114 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe con , ( 1chiếc = 1lốp) |
Lốp 225/55R18V.04PR, K114 hiệu Hankook mới 100%. Lốp dùng cho xe con.(1 chiếc = 1lốp) |
Lốp 225/55ZR17W,04PR, K114 hiệu Hankook mới 100%. Lốp dùng cho xe con.(1 chiếc = 1lốp) |
Lốp 225/70R16H,04PR, RA23 hiệu Hankook mới 100%. Lốp dùng cho xe con.(1 chiếc = 1lốp) |
Lốp 225/70R16H.04PR, RA23 hiệu Hankook mới 100%. Lốp dùng cho xe con.(1 chiếc = 1lốp) |
Lốp 235/60R17H,04PR RA23 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe con , ( 1chiếc = 1lốp) |
Lốp 235/60R17H,04PR, RA23 hiệu Hankook mới 100%. Lốp dùng cho xe con.(1 chiếc = 1lốp) |
Lốp 235/70R16H.04PR, RA23 hiệu Hankook mới 100%. Lốp dùng cho xe con.(1 chiếc = 1lốp) |
Lốp 235/75R15H,04PR RA25 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe con , ( 1chiếc = 1lốp) |
Lốp 245/40ZR19Y XL,04PR K107 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe con , ( 1chiếc = 1lốp) |
Lốp 245/45ZR18W,04PR, K114 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe con , ( 1chiếc = 1lốp) |
Lốp 245/70R16 HP600 MAXXIS ( Lốp ô tô mới 100% dùng cho xe con, hiệu Maxxis ) |
Lốp 245/70R16 HP600 MAXXIS( Lốp ô tô mới 100% dùng cho xe du lịch ) |
Lốp 245/70R16H,04PR, RA25 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe con , ( 1chiếc = 1lốp) |
Lốp 275/65R17H,04PR RA25 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe con , ( 1chiếc = 1lốp) |
Lốp cho xe ô tô du lịch hiệu Nexen ko dùng săm yếm chiều rộng dưới 450mm mới 100%:165/60 R14 75H 4PR T/L B/S CP621 |
Lốp dùng cho ô tô con 215/45R17 XLLPR KH17 TL mới 100% hiệu Kumho do Hàn Quốc sản xuất |
Lốp dùng cho ô tô con 215/75R17.5 12PR RS03 TL mới 100% hiệu Kumho do Hàn Quốc sản xuất |
Lốp dùng cho ô tô con 235/60R17 4PR L798 TL mới 100% hiệu Kumho do Hàn Quốc sản xuất |
Lốp dùng cho ô tô con 235/65R17 4PR L798 TL mới 100% hiệu Kumho do Hàn Quốc sản xuất |
Lốp dùng cho xe ô tô con 155/70R13 75T CITY R202 [B7053] mới 100% hiệu Thunderer do Thái Lan sản xuất |
Lốp dùng cho xe ô tô con 175/65R14 82H MACH I R201 [B6574] mới 100% hiệu Thunderer do Thái Lan sản xuất |
Lốp dùng cho xe ô tô con 185/60 R15 84V MACH IV R302 [BB6085 U] EU mới 100% hiệu Thunderer do Thái Lan sản xuất |
Lốp dùng cho xe ô tô con 195/55R15 85V MACH II R301 [B5595] mới 100% hiệu Thunderer do Thái Lan sản xuất |
Lốp dùng cho xe ô tô con 195/60R15 88V MACH I R201 [B6095] mới 100% hiệu Thunderer do Thái Lan sản xuất |
Lốp dùng cho xe ô tô con 205/55R16 91V MACH II R301 [B5506] mới 100% hiệu Thunderer do Thái Lan sản xuất |
Lốp dùng cho xe ô tô con 205/65R15 94H MACH II R301 [B6505] mới 100% hiệu Thunderer do Thái Lan sản xuất |
Lốp dùng cho xe ô tô con 215/60R16 95V MACH II R301 [B6016] mới 100% hiệu Thunderer do Thái Lan sản xuất |
Lốp dùng xe ô tô con 195/65 R15 89H S1SPT 5000.Hiệu DUNLOP, mới 100%, sản xuất năm 2011. |
Lốp không xăm (cao su) hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Camry 2.4 5 chỗ xl 2.4cc Part No:4265206A5000 |
Lốp không xăm (cao su) LKPT ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100 %, xy lanh 2.362cc, SX năm 2012. |
Lốp không xăm (cao su) Part No :426520K57000, Linh kiện phụ tùng xe ô tô Toyota Innova, 08 chỗ, mới 100%, tay lái thuận, SX2012. Loại xe: 520W/Innova. |
Lốp không xăm (cao su), Part No: 4265202G6000 LKPT xe ô tô Toyota New Corolla 5 chỗ, mới 100%, tay lái thuận, SX2012, (Model: 488W/Corolla) |
Lốp không xăm (cao su)4265202G6000 lk xe 488W / COROLLA 5cho xl1987cc,moi100%-cept |
Lốp không xăm (cao su)426520D77000 LKXE 496W/VIOS 5CHO ,XL1497CC,MOI100%-CEPT |
Lốp không xăm (cao su)426520K57000 lk xe 520W / FORTUNER 2012 7cho xl2694cc,moi100%-c |
Lốp không xăm (cao su)426523350200 LK xe Camry/ GD, 5 cho, xl 2362cc,moi100%-FTA |
Lốp không xăm (cao su)426525268100 LK xe VH/ VIOS MC,5cho,xl1494cc,moi100%-FTA |
Lốp không xăm(cao su)426523350200 LK xe Camry/GD,5cho,xl2362cc,moi100%-FTA |
Lốp ô tô con mới 100% Hiệu HANKOOK 235/60R18 -SANTAFE TIRE & WELL & CAP |
Lốp sử dụng cho xe ô tô con 155 R12C UN999 8PR TL .Hiệu MAXXIS, mới 100%, sản xuất năm 2011. |
Lốp sử dụng cho xe ô tô con 700 R16 UE102 12PR TL .Hiệu MAXXIS, mới 100%, sản xuất năm 2011. |
Lốp sử dụng cho xe ô tô con LT235/75 R15 AT700 6PR TL OWL .Hiệu MAXXIS, mới 100%, sản xuất năm 2011. |
Lốp sử dụng cho xe ô tô con P235/70 R15 HT760 102S TL OWL .Hiệu MAXXIS, mới 100%, sản xuất năm 2011. |
Lốp xe 155/70R14 dùng chung cho 2 loại xe P96833764; LKLR cho xe ôtô Chevrolet Spark M300 5 chỗ ngồi, hàng mới 100%,dung tích1000CC và 1200CC, Level 1 và 2 |
Lốp xe 185/60R14 P96879650;Linh kiện lắp ráp cho xe ôtô Chevrolet Aveo T250 SX 5 chỗ ngồi dung tích 1500CC, mới 100% |
Lốp xe 205/60R16-92V P96831911 1.8 LT và LTA; Linh kiện cho xe ôtô Chevrolet Cruze J-300 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1600 và 1800 CC, hàng mới 100% |
Lốp xe chiều rộng 406.4mm (Phụ tùng xe Carens 07 chỗ, mới 100%) 52931-3K910 |
Lốp xe du lịch hiệu KUMHO mới 100% size 235/60R18 4PR L798 |
Lốp xe du lịch loại không dùng săm yếm hiệu SUNTEK mới 100%: 165/60 R14 75H STK TOUR |
Lốp xe ô tô con PSR12531 100Y 255/40 R19 XLPR ES1Z T TC1, hiệu Bridgestone mới 100% |
Lốp xe ô tô du lịch (loại không dùng săm yếm) hiệu DEESTONE do thái Lan SX mới 100%: 165/65 R13 77T NAKARA R201(N6563) |
Lốp xe ô tô du lịch hiệu Delium, mới 100% 165/65 R13 4PR IA-104 |
Lốp xe ô tô du lịch hiệu spectra, mới 100% 165 R13C 8PR KA-101 |
Lốp xe ô tô du lịch hiệu Toyo, mới 100% 185/55R15 TYDRB 4PR |
Lốp xe ô tô du lịch loại không dùng săm yếm hiệu DEESTONE do Thái lan SX mới 100%: 175/70 R13 82T NAKARA R201(N7073) |
Vỏ ô tô con hiệu Hankook mã 175/50R15H-04-K406 (Hàng mới 100%) |
Vỏ ô tô con hiệu Hankook mã 185/55R15H-04-K406 (Hàng mới 100%) |
Vỏ xe du lịch hiệu Maxxis (mới 100%) / 175/65 R14 MAP1 82H TL |
Vỏ xe du lịch hiệu Maxxis Cheng Shin ( mới 100%) : 175/70 R13 MAP1 82H TL |
Vỏ xe ôtô du lịch - 195/65R15 SP300 hiệu DUNLOP |
lốp 185/65 r14 P96458015 ; Linh kiện cho xe ôtô Chevrolet Lacetti J200 SE 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1600, hàng mới 100% |
lốp 185/65 r14 P96458015; Linh kiện lắp ráp xe ôtô Chevrolet OPTRA J200 SE, 5 chỗ ngồi, dung tích 1600CC, mới 100% |
Lốp 215/40ZR18Y XL,04PR K110 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe con , ( 1chiếc = 1lốp) |
Lốp 245/40ZR19Y XL,04PR K107 hiệu Hankook, mới 100%, lốp dùng cho xe con , ( 1chiếc = 1lốp) |
Lốp dùng cho xe ô tô con 175/65R14 82H MACH I R201 [B6574] mới 100% hiệu Thunderer do Thái Lan sản xuất |
Lốp dùng cho xe ô tô con 195/55R15 85V MACH II R301 [B5595] mới 100% hiệu Thunderer do Thái Lan sản xuất |
Lốp dùng cho xe ô tô con 195/60R15 88V MACH I R201 [B6095] mới 100% hiệu Thunderer do Thái Lan sản xuất |
Lốp dùng cho xe ô tô con 205/55R16 91V MACH II R301 [B5506] mới 100% hiệu Thunderer do Thái Lan sản xuất |
Lốp dùng cho xe ô tô con 205/65R15 94H MACH II R301 [B6505] mới 100% hiệu Thunderer do Thái Lan sản xuất |
Lốp dùng cho xe ô tô con 215/60R16 95V MACH II R301 [B6016] mới 100% hiệu Thunderer do Thái Lan sản xuất |
Lốp không xăm (cao su) LKPT ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100 %, xy lanh 2.362cc, SX năm 2012. |
Lốp không xăm (cao su) Part No :426520K57000, Linh kiện phụ tùng xe ô tô Toyota Innova, 08 chỗ, mới 100%, tay lái thuận, SX2012. Loại xe: 520W/Innova. |
Lốp không xăm (cao su), Part No: 4265202G6000 LKPT xe ô tô Toyota New Corolla 5 chỗ, mới 100%, tay lái thuận, SX2012, (Model: 488W/Corolla) |
Lốp không xăm (cao su)4265202K4000 lk xe 488W / COROLLA 5cho xl1987cc,moi100%-cept |
Lốp không xăm (cao su)426520K57000 lk xe 520W / FORTUNER 2012 7cho xl2694cc,moi100%-c |
Lốp ô tô con loại không săm , không yếm hiệu Wanli ( chiều rộng không quá 450mm ) loại 155/65R13-S-1015 . Mới 100% |
Lốp xe ( 185/65 R15) dùng cho ô tô Nissan Grand Livina 7 chỗ (40312ED500) Model:EWAB%VR2,số sàn, V=1.8L, |
Lốp xe chiều rộng 406.4mm (Phụ tùng xe Carens 07 chỗ, mới 100%) 52931-3K910 |
Lốp xe ô tô con PSR12531 100Y 255/40 R19 XLPR ES1Z T TC1, hiệu Bridgestone mới 100% |
Vỏ xe 4250A014T linh kien CKD xe Mitsubishi Zinger 08 chỗ |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 40:Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 40111000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40111000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2018-31/03/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2019-31/03/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2020-31/03/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2021-31/03/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2022-31/03/2023 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 12 |
01/04/2018-31/03/2019 | 10 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | 32 |
2022 | 32 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 15 |
2020 | 10 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 25 |
2019 | 25 |
2020 | 25 |
2021 | 25 |
2022 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 21 |
2019 | 18 |
2020 | 16 |
2021 | 13 |
2022 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 8.3 |
2019 | 4.2 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 22.7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20.4 |
01/01/2021-31/12/2021 | 18.1 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15.9 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 20.4 |
01/01/2020-31/12/2020 | 18.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15.9 |
01/01/2022-31/12/2022 | 13.6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 21.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 18.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15.6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 18.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15.6 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 40111000
Bạn đang xem mã HS 40111000: Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 40111000: Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 40111000: Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết | ||
3 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 34:2017/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |