- Phần VIII: DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM)
-
- Chương 43: Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
- 4303 - Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Trong toàn bộ Danh mục những nội dung liên quan đến “da lông”, trừ da lông sống thuộc nhóm 43.01, áp dụng cho da sống còn lông của các loài động vật, đã thuộc hoặc chuội.2. Chương này không bao gồm:
(a) Da chim hoặc các phần của da chim, có lông vũ hoặc lông tơ (nhóm 05.05 hay 67.01);
(b) Da sống, còn lông, thuộc Chương 41 (xem Chú giải 1(c) Chương đó);
(c) Găng tay, găng hở ngón và găng tay bao, bằng da thuộc và da lông hoặc bằng da thuộc và da lông nhân tạo (nhóm 42.03);
(d) Các vật phẩm thuộc Chương 64;
(e) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 65; hoặc
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao).
3. Nhóm 43.03 kể cả da lông và các phần da lông, được ghép cùng với vật liệu khác, và da lông và các phần da lông, được may lại với nhau tạo thành quần áo hay các chi tiết hoặc phụ trợ quần áo hoặc dưới dạng sản phẩm khác.
4. Hàng may mặc và phụ trợ quần áo (trừ các sản phẩm mà phần Chú giải 2 đã loại trừ) được lót bằng da lông hoặc da lông nhân tạo hoặc ở mặt ngoài được đính da lông hoặc da lông nhân tạo trừ đồ trang trí thuần túy được xếp vào nhóm 43.03 hay 43.04 tùy theo từng trường hợp.
5. Trong toàn bộ Danh mục cụm từ “da lông nhân tạo” là loại giả da lông gồm lông cừu, lông động vật hay các loại sợi khác được gắn hoặc may lên da thuộc, lên vải dệt hoặc lên các loại vật liệu khác, nhưng không bao gồm giả da lông làm bằng cách dệt thoi hay dệt kim (thông thường, thuộc nhóm 58.01 hay 60.01).
Chapter description
1. Throughout the Nomenclature references to “furskins”, other than to raw furskins of heading 43.01, apply to hides or skins of all animals which have been tanned or dressed with the hair or wool on.2. This Chapter does not cover:
(a) Birdskins or parts of birdskins, with their feathers or down (heading 05.05 or 67.01);
(b) Raw hides or skins, with the hair or wool on, of Chapter 41 (see Note 1 (c) to that Chapter);
(c) Gloves, mittens and mitts, consisting of leather and furskin or of leather and artificial fur (heading 42.03);
(d) Articles of Chapter 64;
(e) Headgear or parts thereof of Chapter 65; or
(f) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites).
3. Heading 43.03 includes furskins and parts thereof, assembled with the addition of other materials, and furskins and parts thereof, sewn together in the form of garments or parts or accessories of garments or in the form of other articles.
4. Articles of apparel and clothing accessories (except those excluded by Note 2) lined with furskin or artificial fur or to which furskin or artificial fur is attached on the outside except as mere trimming are to be classified in heading 43.03 or 43.04 as the case may be.
5. Throughout the Nomenclature the expression “artificial fur” means any imitation of furskin consisting of wool, hair or other fibres gummed or sewn on to leather, woven fabric or other materials, but does not include imitation furskins obtained by weaving or knitting (generally, heading 58.01 or 60.01).
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo |
Lông gấu... (mã hs lông gấu/ mã hs của lông gấu) |
Lông thú... (mã hs lông thú/ mã hs của lông thú) |
LÔNG CHỒN... (mã hs lông chồn/ mã hs của lông chồn) |
Dải lông cáo... (mã hs dải lông cáo/ mã hs của dải lông cáo) |
Dây thắt lưng... (mã hs dây thắt lưng/ mã hs của dây thắt lưn) |
Bo cổ lông thú... (mã hs bo cổ lông thú/ mã hs của bo cổ lông t) |
Dải lông gấu trúc... (mã hs dải lông gấu tr/ mã hs của dải lông gấu) |
Lông thú(Lông thỏ)... (mã hs lông thúlông t/ mã hs của lông thúlôn) |
Viền bằng lông cáo... (mã hs viền bằng lông/ mã hs của viền bằng lô) |
Lông thú (Lông cáo)... (mã hs lông thú lông/ mã hs của lông thú lô) |
lông thỏ dạng chiếc... (mã hs lông thỏ dạng c/ mã hs của lông thỏ dạn) |
Dây kéo khóa bằng da... (mã hs dây kéo khóa bằ/ mã hs của dây kéo khóa) |
Viền mũ bằng da lông... (mã hs viền mũ bằng da/ mã hs của viền mũ bằng) |
Lông thú cắt sẵn 80cm... (mã hs lông thú cắt sẵ/ mã hs của lông thú cắt) |
Mác trang trí bằng da... (mã hs mác trang trí b/ mã hs của mác trang tr) |
Chốt chặn dây bằng da... (mã hs chốt chặn dây b/ mã hs của chốt chặn dâ) |
Mác da, hàng mới 100%... (mã hs mác da hàng mớ/ mã hs của mác da hàng) |
Nhãn giả da (nhãn phụ)... (mã hs nhãn giả da nh/ mã hs của nhãn giả da) |
Lông thú (Lông gấu trúc... (mã hs lông thú lông/ mã hs của lông thú lô) |
Vành mũ có gắn lông cáo... (mã hs vành mũ có gắn/ mã hs của vành mũ có g) |
Lông gấu (đã qua xử lý)... (mã hs lông gấu đã qu/ mã hs của lông gấu đã) |
Lông cáo (đã qua xử lý)... (mã hs lông cáo đã qu/ mã hs của lông cáo đã) |
Đap lông 100% Polyester... (mã hs đap lông 100% p/ mã hs của đap lông 100) |
Lông Thú (đã qua xử lý)... (mã hs lông thú đã qu/ mã hs của lông thú đã) |
Lông nhân tạo dạng chiếc... (mã hs lông nhân tạo d/ mã hs của lông nhân tạ) |
Dây lông trang trí cổ áo... (mã hs dây lông trang/ mã hs của dây lông tra) |
Dải trang trí từ lông gấu... (mã hs dải trang trí t/ mã hs của dải trang tr) |
Túi lông thỏ (1 bộ 2 cái)... (mã hs túi lông thỏ 1/ mã hs của túi lông thỏ) |
Dải Lông thú đã qua xử lý... (mã hs dải lông thú đ/ mã hs của dải lông th) |
LÔNG THÚ THẬT ĐÃ QUA XỬ LÝ... (mã hs lông thú thật đ/ mã hs của lông thú thậ) |
Dải lông thú thật(lông gấu)... (mã hs dải lông thú th/ mã hs của dải lông thú) |
Lông Gấu Trúc (đã qua xử lý)... (mã hs lông gấu trúc/ mã hs của lông gấu trú) |
Dải lông thú cắt sẵn (chiếc)... (mã hs dải lông thú cắ/ mã hs của dải lông thú) |
Vành nón lông cáo đã qua xử lý... (mã hs vành nón lông c/ mã hs của vành nón lôn) |
Dải lông gấu trúc đã qua xử lý... (mã hs dải lông gấu tr/ mã hs của dải lông gấu) |
Dải lông cáo đã cắt tỉa sơ chế... (mã hs dải lông cáo đã/ mã hs của dải lông cáo) |
Lông cửa mũ (Dải Lông gấu nuôi)... (mã hs lông cửa mũ dả/ mã hs của lông cửa mũ) |
Dải lông thỏ đã cắt tỉa, sơ chế... (mã hs dải lông thỏ đã/ mã hs của dải lông thỏ) |
Lông vũ đã qua xử lý (lông vịt)... (mã hs lông vũ đã qua/ mã hs của lông vũ đã q) |
Viền cổ áo từ lông động vật nuôi... (mã hs viền cổ áo từ l/ mã hs của viền cổ áo t) |
Lông thú dạng chiếc đã qua xử lý... (mã hs lông thú dạng c/ mã hs của lông thú dạn) |
DẢI LÔNG CÁO CẮT SẴN ĐÃ QUA XỬ LÝ... (mã hs dải lông cáo cắ/ mã hs của dải lông cáo) |
Dải lông cáo đã qua xử lý-4215pcs... (mã hs dải lông cáo đã/ mã hs của dải lông cáo) |
Cổ áo lông gấu thật. Hàng mới 100%... (mã hs cổ áo lông gấu/ mã hs của cổ áo lông g) |
Lông chuột dạng chiếc đã qua xử lý... (mã hs lông chuột dạng/ mã hs của lông chuột d) |
Vành nón lông gấu trúc đã qua xử lý... (mã hs vành nón lông g/ mã hs của vành nón lôn) |
Viền cổ áo từ lông gấu đã qua xử lý... (mã hs viền cổ áo từ l/ mã hs của viền cổ áo t) |
Lông thú nhân tạo(lông giả) khổ 58"... (mã hs lông thú nhân t/ mã hs của lông thú nhâ) |
Dải lông giả cắt sẵn. Hàng mới 100%... (mã hs dải lông giả cắ/ mã hs của dải lông giả) |
Lông thú thật(lông thỏ đã qua xử lý)... (mã hs lông thú thậtl/ mã hs của lông thú thậ) |
Lông thú thật(lông cáo đã qua xử lý)... (mã hs lông thú thậtl/ mã hs của lông thú thậ) |
Lông thú nhân tạo cắt sẳn/ LAMB TRIM... (mã hs lông thú nhân t/ mã hs của lông thú nhâ) |
Lông gấu mèo đã qua xử lý (Dạng dải)... (mã hs lông gấu mèo đã/ mã hs của lông gấu mèo) |
Dải lông thỏ dạng chiếc đã qua xử lý... (mã hs dải lông thỏ dạ/ mã hs của dải lông thỏ) |
Lớp lót bằng lông Thỏ. Hàng mới 100%... (mã hs lớp lót bằng lô/ mã hs của lớp lót bằng) |
Lông chồn gấu đã qua xử lý (dạng dải)... (mã hs lông chồn gấu đ/ mã hs của lông chồn gấ) |
Dải lông gấu cắt sẵn (Raccoon Collar)... (mã hs dải lông gấu cắ/ mã hs của dải lông gấu) |
LÔNG CÀI ÁO (LÔNG CHỒN, ĐÃ QUA XỬ LÝ)... (mã hs lông cài áo lô/ mã hs của lông cài áo) |
Lớp lót bằng lông (lông Thỏ, lông Chồn... (mã hs lớp lót bằng lô/ mã hs của lớp lót bằng) |
dải lông gấu chúc cắt sẵn(đã qua sử lý)... (mã hs dải lông gấu ch/ mã hs của dải lông gấu) |
Dải lông gấu mèo dạng chiếc cắt sẵn 55cm... (mã hs dải lông gấu mè/ mã hs của dải lông gấu) |
Lông gấu trúc- Dải lông gấu đã qua xử lý... (mã hs lông gấu trúc/ mã hs của lông gấu trú) |
Viền mũ thành phẩm từ lông động vật nuôi... (mã hs viền mũ thành p/ mã hs của viền mũ thàn) |
Chòm lông cáo hình quả bóng đã qua xử lý... (mã hs chòm lông cáo h/ mã hs của chòm lông cá) |
Lông thú thật(lông gấu trúc đã qua xử lý)... (mã hs lông thú thậtl/ mã hs của lông thú thậ) |
Dải lông thỏ cắt sẵn đã qua xử lý-1000pcs... (mã hs dải lông thỏ cắ/ mã hs của dải lông thỏ) |
Da Lông gấu trúc nuôi 63cm (Hàng mới 100%)... (mã hs da lông gấu trú/ mã hs của da lông gấu) |
Dải lông gấu đã qua xử lý, kích thước 59cm... (mã hs dải lông gấu đã/ mã hs của dải lông gấu) |
Dải lông cừu đã qua xử lý, kích thước 65cm... (mã hs dải lông cừu đã/ mã hs của dải lông cừu) |
Dải lông thỏ đã qua xử lý, kích thước 78cm... (mã hs dải lông thỏ đã/ mã hs của dải lông thỏ) |
Dải lông gấu cửa mũ, cổ (cắt sẵn dạng chiếc)... (mã hs dải lông gấu cử/ mã hs của dải lông gấu) |
Dải lông thú nuôi (lông cáo nuôi) đã qua xử lý... (mã hs dải lông thú nu/ mã hs của dải lông thú) |
Dây trang trí từ lông thú thật (15 ~20cm x 10 cm)... (mã hs dây trang trí t/ mã hs của dây trang tr) |
Lông gấu đã qua xử lý(tên khoa học: PROCYON LOTOR)... (mã hs lông gấu đã qua/ mã hs của lông gấu đã) |
Cá treo quần (TK: 100982193430/E31 ngày 08/08/2016)... (mã hs cá treo quần t/ mã hs của cá treo quần) |
Bán thành phẩm làm từ lông cừu 57.7~60.7 cm X 7.7 cm... (mã hs bán thành phẩm/ mã hs của bán thành ph) |
Lông cáo đã qua xử lý (Tên khoa học: ALOPEX LAGOPUS)... (mã hs lông cáo đã qua/ mã hs của lông cáo đã) |
Lông gấu nuôi cắt sẵn đã qua xử lý (2 x 40- 5 x 100)cm... (mã hs lông gấu nuôi c/ mã hs của lông gấu nuô) |
Lông thú (Lông gấu mèo)dạng chiếc đã qua xử lý/ Real Fur... (mã hs lông thú lông/ mã hs của lông thú lô) |
Dây lông từ động vật nuôi (Dải Lông Gấu cắt sẵn đã qua xử lý)... (mã hs dây lông từ độn/ mã hs của dây lông từ) |
Lớp lót lông: thân lông thỏ, cổ lông chuột lông cáo. hàng mới 100%... (mã hs lớp lót lông t/ mã hs của lớp lót lông) |
Dải lông chồn cắt sẵn đã qua xử lý (tên khoa học Lyncodon patagonicus)... (mã hs dải lông chồn c/ mã hs của dải lông chồ) |
Lông thú (Lông cáo may vào mũ áo jacket. Chiều dài lông 80 cm = 216 kg)... (mã hs lông thú lông/ mã hs của lông thú lô) |
Miếng trang trí bằng lông thú đã qua xử lý (Tên hoa học: ALOPEX LAGOPUS)... (mã hs miếng trang trí/ mã hs của miếng trang) |
Dải lông cừu sẵn, (đã qua xử lý), tên khoa học Ovis Dalli; 101.9kg/ 1854 chiếc... (mã hs dải lông cừu sẵ/ mã hs của dải lông cừu) |
Dài lông trang trí (lông gấu mèo) (KT:rộng 2.5 dài từ 56-67cm; trọng lượng 96 kg... (mã hs dài lông trang/ mã hs của dài lông tra) |
Lông thú các loại(Lông cáo may vào mũ áo jacket. Chiều dài lông 80 cm = 288 kgs)... (mã hs lông thú các lo/ mã hs của lông thú các) |
Lông thú(Lông gấu mèo, Tên khoa học: Procyon lotor) dạng chiếc đã qua xử lý/ Real Fur... (mã hs lông thúlông g/ mã hs của lông thúlôn) |
Dải lông thú thật (Lông gấu) đã qua xử lý nhiệt,tên khoa học Procyon lotor, size 64.5 cm. N.W= 97 KGS... (mã hs dải lông thú th/ mã hs của dải lông thú) |
Dải lông thỏ dùng để làm lót áo. Hàng không thuộc danh mục xin CITES theo thông tư 40/2013/TT-BNNPTNT ngày 5/9/2013... (mã hs dải lông thỏ dù/ mã hs của dải lông thỏ) |
Dải lông chuột xạ hương (Muskrat Collar) dùng để làm viền mũ, cổ áo khoác. Hàng không thuộc danh mục xin CITES theo thông tư 40/2013/TT-BNNPTNT ngày 5/9/2013... (mã hs dải lông chuột/ mã hs của dải lông chu) |
lông gấu cắt sẵn thành chiếc đã qua xử lý dùng trong may mặc (mđ: trang trí. PROCYON LOTOR:gấu trúc mỹ, không thuộc cites quản lý, W76cm x 5cm), hàng mới 100%... (mã hs lông gấu cắt sẵ/ mã hs của lông gấu cắt) |
Dải lông cừu cắt sẵn đã qua xử lý(Dài 65-70cm, bản rộng 8cm, không nằm trong danh sách các loài động vật hoang dã quy định tại thông tư 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017)... (mã hs dải lông cừu cắ/ mã hs của dải lông cừu) |
Khăn choàng nữ,mã chất liệu 1N8X, 100%lông chồn-30%len Cashmere-70%len, mã hàng 167333, mã màu F0002 NERO, hiệu Prada, mới 100%... (mã hs khăn choàng nữ/ mã hs của khăn choàng) |
Áo khoác da nam (Leather jacket4u Mens) cỡ nhỏ 008 màu nâu đậm.Hàng mới 100%... (mã hs áo khoác da nam/ mã hs của áo khoác da) |
Áo thun PoLo màu xám, size S có in chữ hiệu nước rửa chén Lipon F, hàng mới 100%, 25 cái/thùng (F.O.C)... (mã hs áo thun polo mà/ mã hs của áo thun polo) |
Lông thú thật (lông chồn, lông thỏ)... (mã hs lông thú thật/ mã hs của lông thú thậ) |
Lông thú thật... (mã hs lông thú thật/ mã hs của lông thú thậ) |
Lông thỏ (cắt sẵn)... (mã hs lông thỏ cắt s/ mã hs của lông thỏ cắ) |
Cổ áo bẵng lông cáo... (mã hs cổ áo bẵng lông/ mã hs của cổ áo bẵng l) |
Lông chuột (cắt sẵn)... (mã hs lông chuột cắt/ mã hs của lông chuột) |
Dây tay kéo khóa chất liệu giả da... (mã hs dây tay kéo khó/ mã hs của dây tay kéo) |
Dải lông thú (làm từ động vật nuôi)... (mã hs dải lông thú l/ mã hs của dải lông thú) |
Đệm chất liệu giả da/ Washer Fake leather... (mã hs đệm chất liệu g/ mã hs của đệm chất liệ) |
LAMB TRIMMING (Miếng trang trí bằng da lông)... (mã hs lamb trimming/ mã hs của lamb trimmin) |
Dải lông cáo cắt sẵn đã qua sử lý (8718 chiếc)... (mã hs dải lông cáo cắ/ mã hs của dải lông cáo) |
1 bộ bao gồm lót lông thỏ cắt sẵn và cổ lông chuột cắt sẵn... (mã hs 1 bộ bao gồm ló/ mã hs của 1 bộ bao gồm) |
ROCCOON FUR TRIMMING (MIẾNG TRANG TRÍ BẰNG DA LÔNG CHỒN ĐÃ QUA SỬ LÝ)... (mã hs roccoon fur tri/ mã hs của roccoon fur) |
Aó khoác nam,mã chất liệu 1QNF, 100%Lông cừu-100%da cừu-01%Elastan 01%Polyamide 98%Len Virgin, mã hàng UKV44, mã màu F0008 BLEU, size 50, hiệu Prada, mới 100%, TKNK 102302577750, Mục 6... (mã hs aó khoác nammã/ mã hs của aó khoác nam) |
Áo khoác nam,mã chất liệu 1TR3, 100%Lông chồn nâu-30%Len Cashmere 70%Len Virgin, mã hàng UKV48, mã màu F0002 NERO, size 46, hiệu Prada, mới 100%, TKNK 102313893510, Mục 34... (mã hs áo khoác nammã/ mã hs của áo khoác nam) |
Phần VIII:DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM) |
Chương 43:Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 43031000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43031000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 17.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 15 |
01/04/2019-31/03/2020 | 12.5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 10 |
01/04/2021-31/03/2022 | 7.5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 16 |
2019 | 14 |
2020 | 11 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15.9 |
2019 | 13.6 |
2020 | 11.4 |
2021 | 9.1 |
2022 | 6.8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2011 | 25 |
01/01/2022-31/12/2022 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 20.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 16.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43031000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 16.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 43031000
Bạn đang xem mã HS 43031000: Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 43031000: Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 43031000: Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục sản phẩm dệt may kiểm tra hàm lượng Formaldehyt và Amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm Zzo | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.