- Phần X: BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA) GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG
-
- Chương 48: Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông
- 4811 - Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10.
- Giấy và bìa dính hoặc đã quét lớp keo dính:
- 481141 - Loại tự dính:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, khi đề cập đến “giấy” đều kể đến bìa (bất kể độ dày hoặc định lượng tính trên m2).2. Chương này không bao gồm:
(a) Các sản phẩm thuộc Chương 30;
(b) Lá phôi dập của nhóm 32.12;
(c) Các loại giấy thơm hoặc các loại giấy đã thấm tẩm hoặc tráng bằng các loại mỹ phẩm (Chương 33);
(d) Giấy hoặc tấm lót xenlulo đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng xà phòng hoặc chất tẩy (nhóm 34.01), hoặc bằng các chất đánh bóng, kem hoặc các chế phẩm tương tự (nhóm 34.05);
(e) Giấy hoặc bìa có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến 37.04;
(f) Giấy được thấm tẩm chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử dùng trong thí nghiệm (nhóm 38.22);
(g) Tấm plastic phân tầng được gia cố bằng giấy, hoặc một lớp giấy hoặc bìa được tráng hoặc phủ một lớp plastic, lớp plastic này dày hơn 1/2 tổng bề dày, hoặc các sản phẩm làm bằng vật liệu như vậy, trừ các tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14 (Chương 39);
(h) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02 (ví dụ, hàng du lịch);
(ij) Các sản phẩm thuộc Chương 46 (các sản phẩm làm bằng vật liệu tết bện);
(k) Sợi giấy hoặc các sản phẩm dệt bằng sợi giấy (Phần XI);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 64 hoặc Chương 65;
(m) Bìa hoặc giấy ráp (nhóm 68.05) hoặc mica được bồi giấy hoặc bìa (nhóm 68.14) (tuy nhiên, bìa hoặc giấy tráng phủ với bột mica, được xếp vào Chương này);
(n) Lá kim loại bồi trên giấy hoặc bìa (thường thuộc Phần XIV hoặc XV);
(o) Các sản phẩm thuộc nhóm 92.09;
(p) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(q) Các sản phẩm thuộc Chương 96 (ví dụ, các loại khuy, cúc, băng (miếng) và nút bông vệ sinh, tã lót (bỉm) và khăn lót vệ sinh cho trẻ).
3. Theo nội dung Chú giải 7, các nhóm từ 48.01 đến 48.05 kể cả giấy và bìa được cán láng, cán láng cao cấp, làm bóng hoặc hoàn thiện bằng các phương pháp tương tự, làm giả hình bóng nước hoặc gia keo bề mặt, và cũng kể cả các loại giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã nhuộm màu hoặc tạo vân toàn bộ bằng phương pháp bất kỳ. Trừ khi nhóm 48.03 có yêu cầu khác, các nhóm này không áp dụng cho giấy, bìa, màng xơ sợi xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo được xử lý theo các phương pháp khác.
4. Trong Chương này “giấy in báo” có nghĩa là loại giấy không tráng sử dụng để in báo, có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa cơ-hóa học không nhỏ hơn 50% so với tổng lượng bột giấy, không gia keo hoặc được gia keo nhẹ, có độ nhám bề mặt Parker Print Surf (1MPa) trên mỗi mặt trên 2,5 micromet (microns), định lượng từ 40 g/m2 đến 65 g/m2, và chỉ áp dụng đối với giấy: (a) ở dạng dải hoặc dạng cuộn có chiều rộng lớn hơn 28 cm; hoặc (b) ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều lớn hơn 28 cm và chiều khác lớn hơn 15 cm ở dạng không gấp.
5. Theo mục đích của nhóm 48.02, các thuật ngữ “giấy và bìa, loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác” và “giấy làm thẻ và giấy băng chưa đục lỗ” nghĩa là giấy và bìa được làm chủ yếu từ bột giấy tẩy trắng hoặc bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa học-cơ học và thỏa mãn một trong những tiêu chí sau đây:
Đối với loại giấy hoặc bìa định lượng không quá 150 g/m2:
(a) có hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa học-cơ học từ 10% so với tổng lượng bột giấy trở lên, và
1. định lượng không quá 80 g/m2, hoặc
2. được nhuộm màu toàn bộ; hoặc
(b) có hàm lượng tro trên 8%, và
1. định lượng không quá 80 g/m2, hoặc
2. được nhuộm màu toàn bộ; hoặc
(c) có hàm lượng tro trên 3% và độ trắng từ 60% trở lên; hoặc
(d) có hàm lượng tro trên 3% nhưng không quá 8%, độ trắng dưới 60%, và chỉ số bục từ 2,5 kPa.m2/g trở xuống; hoặc
(e) có hàm lượng tro từ 3% trở xuống, độ trắng từ 60% trở lên và chỉ số bục từ 2,5 kPa.m2/g trở xuống.
Đối với loại giấy hoặc bìa có định lượng trên 150 g/m2:
(a) được nhuộm màu toàn bộ; hoặc
(b) có độ trắng từ 60 % trở lên, và
1. độ dày từ 225 micromet (microns) trở xuống, hoặc
2. độ dày trên 225 micromet (microns) nhưng không quá 508 micromet và hàm lượng tro trên 3 %; hoặc
(c) có độ trắng dưới 60%, độ dày từ 254 micromet (microns) trở xuống và hàm lượng tro trên 8 %.
Tuy nhiên, nhóm 48.02 không bao gồm giấy hoặc bìa lọc (kể cả giấy làm túi lọc chè) hoặc giấy nỉ hoặc bìa nỉ.
6. Trong Chương này “giấy và bìa kraft” có nghĩa là loại giấy và bìa có hàm lượng bột giấy sản xuất bằng quá trình sulphat hoặc kiềm hóa học không dưới 80% so với tổng lượng bột giấy.
7. Trừ khi nội dung của nhóm có yêu cầu khác, giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo đáp ứng mô tả trong hai hoặc nhiều nhóm từ 48.01 đến 48.11 được phân loại vào nhóm có số thứ tự cuối cùng trong Danh mục.
8. Các nhóm 48.03 đến 48.09 chỉ áp dụng đối với giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo:
(a) ở dạng dải hoặc cuộn có chiều rộng trên 36 cm; hoặc
(b) ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều trên 36 cm và chiều kia trên 15 cm ở dạng không gấp.
9. Theo mục đích của nhóm 48.14, khái niệm “giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự” chỉ áp dụng đối với:
(a) Giấy ở dạng cuộn, chiều rộng từ 45 cm và không quá 160 cm, thích hợp với trang trí tường hoặc trần nhà:
(i) Giả vân, rập nổi, tạo màu bề mặt, in theo thiết kế hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác (ví dụ, bằng vụn xơ dệt), có hoặc không tráng hoặc phủ bằng lớp plastic bảo vệ trong suốt;
(ii) Mặt gồ ghề do gắn trang trí bằng vụn rơm, vụn gỗ...;
(iii) Tráng hoặc phủ bề mặt bằng plastic, lớp plastic được làm giả vân, rập nổi, tạo màu, in theo thiết kế hoặc trang trí kiểu khác; hoặc
(iv) Phủ bề mặt bằng vật liệu tết bện, có hoặc không gắn với nhau theo kiểu các tao song song hoặc dệt thoi;
(b) Các loại diềm và băng trang trí, bằng giấy, được xử lý như trên, có hoặc không ở dạng cuộn, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần nhà;
(c) Giấy phủ tường đã làm thành các tấm panel, ở dạng cuộn hoặc tờ, đã được in để ghép làm phông cảnh, mẫu thiết kế hoặc môtip khi phủ lên tường.
Các sản phẩm bằng giấy hoặc bìa, thích hợp cho cả việc dùng để trải sàn và phủ tường, được phân loại trong nhóm 48.23.
10. Nhóm 48.20 không bao gồm các loại tờ rời hoặc thiếp, thẻ rời, đã cắt theo cỡ, đã hoặc chưa in, rập nổi hoặc đục lỗ.
11. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 48.23 áp dụng cho các loại thiếp, thẻ đã đục lỗ, làm bằng giấy hoặc bìa dùng cho máy Jacquard hoặc các loại máy tương tự và ren giấy.
12. Trừ các hàng hóa thuộc nhóm 48.14 hoặc 48.21, giấy, bìa, tấm xơ sợi xenlulo và các sản phẩm của chúng, đã in các motip, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào Chương 49.
Chú giải phân nhóm.
"1. Theo mục đích của các phân nhóm 4804.11 và 4804.19, ""kraft lớp mặt"" có nghĩa là loại giấy và bìa được sản xuất hoàn chỉnh trực tiếp trên máy hoặc làm bóng bề mặt trên máy, có từ 80% trở lên tính theo trọng lượng trên tổng hàm lượng bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình sulphat hoặc kiềm hóa học, ở dạng cuộn, định lượng lớn hơn 115 g/m2 và có độ bục Mullen tối thiểu như đã chỉ ra trong bảng dưới đây hoặc giá trị tương đương nội suy hoặc ngoại suy tuyến tính cho các định lượng khác.
XEM BẢNG 2"
2. Theo mục đích của các phân nhóm 4804.21 và 4804.29, “giấy kraft làm bao” có nghĩa là loại giấy được sản xuất hoàn chỉnh trực tiếp trên máy, có hàm lượng bột giấy sản xuất theo quá trình sulphat hoặc kiềm từ 80% trở lên so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, ở dạng cuộn, định lượng từ 60 g/m2 nhưng không quá 115 g/m2 và thỏa mãn một trong các bộ tiêu chí sau đây:
a) Chỉ số bục Mullen không dưới 3,7 kPa∙ m2/g và hệ số giãn dài trên 4,5% theo chiều ngang và trên 2% theo chiều dọc.
"b) Có độ bền xé và độ bền kéo tối thiểu được chỉ ra trong bảng sau đây hoặc giá trị tương đương nội suy tuyến tính cho các định lượng khác:
XEM BẢNG 3"
3. Theo mục đích của phân nhóm 4805.11, “giấy để tạo lớp sóng sản xuất từ bột giấy bán hóa học” có nghĩa là giấy, ở dạng cuộn, có từ 65% trở lên tính theo trọng lượng trên tổng hàm lượng bột giấy là bột gỗ cứng chưa tẩy trắng thu từ việc kết hợp quá trình xử lý bột giấy cơ học và hóa học, và có độ bền nén CMT 30 (phép thử độ bền nén phẳng sau khi đã làm sóng trong phòng thí nghiệm với thời gian để điều hòa mẫu 30 phút) lớn hơn 1,8 N/g/m2 trong điều kiện thử nghiệm có độ ẩm tương đối là 50%, nhiệt độ 23oC.
4. Phân nhóm 4805.12 bao gồm giấy, dạng cuộn, được làm chủ yếu từ bột giấy rơm rạ thu được từ việc kết hợp quá trình sản xuất cơ học và hóa học, định lượng từ 130 g/m2 trở lên, và có độ bền nén CMT 30 (phép thử độ bền nén phẳng sau khi đã làm sóng trong phòng thí nghiệm với thời gian để điều hòa mẫu 30 phút) trên 1,4 N/g/m2 trong điều kiện thử nghiệm có độ ẩm tương đối là 50%, nhiệt độ 23oC.
5. Các phân nhóm 4805.24 và 4805.25 bao gồm giấy và bìa được làm toàn bộ hoặc chủ yếu bằng bột giấy tái chế từ giấy loại và bìa loại (phế liệu và mảnh vụn). Bìa lớp mặt có thể có một lớp mặt bằng giấy đã nhuộm hoặc bằng giấy làm từ bột giấy không phải là bột giấy tái chế đã tẩy trắng hoặc không tẩy trắng. Các sản phẩm này có chỉ số bục Mullen không nhỏ hơn 2 kPa·m2/g.
6. Theo mục đích của phân nhóm 4805.30, “giấy bao gói làm từ bột giấy sulphit” có nghĩa là loại giấy được làm bóng trên máy, có trên 40% tính theo trọng lượng trên tổng hàm lượng bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình sulphit hóa học, hàm lượng tro không quá 8 % và chỉ số bục Mullen không dưới 1,47 kPa·m2/g.
7. Theo mục đích của phân nhóm 4810.22, “giấy tráng nhẹ” là loại giấy, được tráng 2 mặt, có tổng định lượng không quá 72 g/m2, trọng lượng chất tráng trên mỗi mặt không quá 15 g/m2, trên giấy nền có từ 50% trở lên tính theo trọng lượng trên tổng hàm lượng bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình cơ học.
Chapter description
1. For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, a reference to “paper” includes references to paperboard (irrespective of thickness or weight per m2).2. This Chapter does not cover:
(a) Articles of Chapter 30;
(b) Stamping foils of heading 32.12;
(c) Perfumed papers or papers impregnated or coated with cosmetics (Chapter 33);
(d) Paper or cellulose wadding impregnated, coated or covered with soap or detergent (heading 34.01), or with polishes, creams or similar preparations (heading 34.05);
(e) Sensitised paper or paperboard of headings 37.01 to 37.04;
(f) Paper impregnated with diagnostic or laboratory reagents (heading 38.22);
(g) Paper-reinforced stratified sheeting of plastics, or one layer of paper or paperboard coated or covered with a layer of plastics, the latter constituting more than half the total thickness, or articles of such materials, other than wall coverings of heading 48.14 (Chapter 39);
(h) Articles of heading 42.02 (for example, travel goods);
(ij) Articles of Chapter 46 (manufactures of plaiting material);
(k) Paper yarn or textile articles of paper yarn (Section XI);
(l) Articles of Chapter 64 or Chapter 65;
(m) Abrasive paper or paperboard (heading 68.05) or paper- or paperboard-backed mica (heading 68.14) (paper and paperboard coated with mica powder are, however, to be classified in this Chapter);
(n) Metal foil backed with paper or paperboard (generally Section XIV or XV);
(o) Articles of heading 92.09;
(p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or
(q) Articles of Chapter 96 (for example, buttons, sanitary towels (pads) and tampons, napkins (diapers) and napkin liners for babies).
3. Subject to the provisions of Note 7, headings 48.01 to 48.05 include paper and paperboard which have been subjected to calendering, super- calendering, glazing or similar finishing, false water-marking or surface sizing, and also paper, paperboard, cellulose wadding and webs of cellulose fibres, coloured or marbled throughout the mass by any method. Except where heading 48.03 otherwise requires, these headings do not apply to paper, paperboard, cellulose wadding or webs of cellulose fibres which have been otherwise processed.
4. In this Chapter the expression “newsprint” means uncoated paper of a kind used for the printing of newspapers, of which not less than 50% by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by a mechanical or chemi- mechanical process, unsized or very lightly sized, having a surface roughness Parker Print Surf (1 MPa) on each side exceeding 2.5 micrometres (microns), weighing not less than 40 g/m2 and not more than 65 g/m2, and applies only to paper: (a) in strips or rolls of a width exceeding 28 cm; or (b) in rectangular (including square) sheets with one side exceeding 28 cm and the other side exceeding 15 cm in the unfolded state.
5. For the purposes of heading 48.02, the expressions “paper and paperboard, of a kind used for writing, printing or other graphic purposes” and “non perforated punch-cards and punch tape paper” mean paper and paperboard made mainly from bleached pulp or from pulp obtained by a mechanical or chemi- mechanical process and satisfying any of the following criteria:
For paper or paperboard weighing not more than 150 g/m2:
(a) containing 10 % or more of fibres obtained by a mechanical or chemi- mechanical process, and
1. weighing not more than 80 g/m2, or
2. coloured throughout the mass; or
(b) containing more than 8 % ash, and
1. weighing not more than 80 g/m2, or
2. coloured throughout the mass; or
(c) containing more than 3 % ash and having a brightness of 60 % or more; or
(d) containing more than 3 % but not more than 8 % ash, having a brightness less than 60 %, and a burst index equal to or less than 2.5 kPa·m2/g; or
(e) containing 3 % ash or less, having a brightness of 60 % or more and a burt index equal to or less than 2.5 kPa·m2/g.
For paper or paperboard weighing more than 150 g/m2:
(a) coloured throughout the mass; or
(b) having a brightness of 60 % or more, and
1. a caliper of 225 micrometres (microns) or less, or
2. a caliper of more than 225 micrometres (microns) but not more than 508 micrometres (microns) and an ash content of more than 3 %; or
(c) having a brightness of less than 60 %, a caliper of 254 micrometres (microns) or less and an ash content of more than 8 %.
Heading 48.02 does not, however, cover filter paper or paperboard (including tea-bag paper) or felt paper or paperboard.
6. In this Chapter “kraft paper and paperboard” means paper and paperboard of which not less than 80 % by weight of the total fibre content consists of fibres obtained by the chemical sulphate or soda processes.
7. Except where the terms of the headings otherwise require, paper, paperboard, cellulose wadding and webs of cellulose fibres answering to a description in two or more of the headings 48.01 to 48.11 are to be classified under that one of such headings which occurs last in numerical order in the Nomenclature.
8. Headings 48.03 to 48.09 apply only to paper, paperboard, cellulose wadding and webs of cellulose fibres:
(a) in strips or rolls of a width exceeding 36 cm; or
(b) in rectangular (including square) sheets with one side exceeding 36 cm and the other side exceeding 15 cm in the unfolded state.
9. For the purposes of heading 48.14, the expression “wallpaper and similar wall coverings” applies only to:
(a) Paper in rolls, of a width of not less than 45 cm and not more than 160 cm, suitable for wall or ceiling decoration:
(i) Grained, embossed, surface-coloured, design- printed or otherwise surface-decorated (for example, with textile flock), whether or not coated or covered with transparent protective plastics;
(ii) With an uneven surface resulting from the incorporation of particles of wood, straw, etc.;
(iii) Coated or covered on the face side with plastics, the layer of plastics being grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated; or
(iv) Covered on the face side with plaiting material, whether or not bound together in parallel strands or woven;
(b) Borders and friezes, of paper, treated as above, whether or not in rolls, suitable for wall or ceiling decoration;
(c) Wall coverings of paper made up of several panels, in rolls or sheets, printed so as to make up a scene, design or motif when applied to a wall.
Products on a base of paper or paperboard, suitable for use both as floor coverings and as wall coverings, are to be classified in heading 48.23.
10. Heading 48.20 does not cover loose sheets or cards, cut to size, whether or not printed, embossed or perforated.
11. Heading 48.23 applies, inter alia, to perforated paper or paperboard cards for Jacquard or similar machines and paper lace.
12. Except for the goods of heading 48.14 or 48.21, paper, paperboard, cellulose wadding and articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial representations, which are not merely incidental to the primary use of the goods, fall in Chapter 49.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheadings 4804.11 and 4804.19, “kraftliner” means machinefinished or machine-glazed paper and paperboard, of which not less than 80 % by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by the chemical sulphate or soda processes, in rolls, weighing more than 115 g/m² and having a minimum Mullen bursting strength as indicated in the following table or the linearly interpolated or extrapolated equivalent for any other weight. finished or machine-glazed paper and paperboard,
2. For the purposes of subheadings 4804.21 and 4804.29, “sack kraft paper” means machine- finished paper, of which not less than 80 % by weight of the total fibre content consists of fibres obtained by the chemical sulphate or soda processes, in rolls, weighing not less than 60 g/m2 but not more than 115 g/m2 and meeting one of the following sets of specifications:
(a) Having a Mullen burst index of not less than 3.7 kPa∙ m2/g and a stretch factor of more than 4.5 % in the cross direction and of more than 2 % in the machine direction.
(b) Having minima for tear and tensile as indicated in the following table or the linearly interpolated equivalent for any other weight:
3. For the purposes of subheading 4805.11, “semi- chemical fluting paper” means paper, in rolls, of which not less than 65 % by weight of the total fibre content consists of unbleached hardwood fibres obtained by a combination of mechanical and chemical pulping processes, and having a CMT 30 (Corrugated Medium Test with 30 minutes of conditioning) crush resistance exceeding 1.8 newtons/g/m2 at 50 % relative humidity, at 23oC.
4. Subheading 4805.12 covers paper, in rolls, made mainly of straw pulp obtained by a combination of mechanical and chemical processes, weighing 130 g/m2 or more, and having a CMT 30 (Corrugated Medium Test with 30 minutes of conditioning) crush resistance exceeding 1.4 newtons/g/m2 at 50 % relative humidity, at 23oC.
5. Subheadings 4805.24 and 4805.25 cover paper and paperboard made wholly or mainly of pulp of recovered (waste and scrap) paper or paperboard. Testliner may also have a surface layer of dyed paper or of paper made of bleached or unbleached non-recovered pulp. These products have a Mullen burst index of not less than 2 kPa·m2/g.
6. For the purposes of subheading 4805.30, “sulphite wrapping paper” means machine-glazed paper, of which more than 40 % by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by the chemical sulphite process, having an ash content not exceeding 8 % and having a Mullen burst index of not less than 1.47 kPa·m2/g.
7. For the purposes of subheading 4810.22, “light- weight coated paper” means paper, coated on both sides, of a total weight not exceeding 72 g/m2, with a coating weight not exceeding 15 g/m2 per side, on a base of which not less than 50 % by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by a mechanical process.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 1253/TB-TCHQ ngày 22/02/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là giấy tự dính HPL (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1252/TB-TCHQ ngày 22/02/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là giấy tự dính HTMLS-W (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 55/TB-TCHQ ngày 05/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là giấy tự dính HPL-BL-2000 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 51/TB-TCHQ ngày 05/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là giấy tự dính AL-W-3002 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 50/TB-TCHQ ngày 05/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là giấy tự dính HAL-WERM và HAL-SW-HT (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 54/TB-TCHQ ngày 05/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Giấy tự dính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 53/TB-TCHQ ngày 05/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là giấy tự dính AL-2002 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 52/TB-TCHQ ngày 05/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Giấy tự dính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 15/TB-TCHQ ngày 04/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là giấy tự dính cao cấp dạng cuộn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4973/TB-TCHQ ngày 01/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là giấy tự dính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Giấy tự dính có 1 lớp nhạy nhiệt, có phủ top coat, chưa in hình in chữ, có 1 lớp đế giấy bảo vệ, keo nước. (1.08x1000;1.08x960;1.08x920)M dạng cuộn DTWG-P0048TC. Hàng mới 100%... (mã hs giấy tự dính có/ mã hs của giấy tự dính) |
Giấy tự dính 90g/m2 loại tiêu chuẩn, bề mặt có 1 lớp tráng phủ bóng mờ chưa in hình in chữ,có 1 lớp đế giấy bảo vệ, keo nước. (1.06x1000;1.06x990)M dạng cuộn CPYK-P0032. Mới 100%... (mã hs giấy tự dính 90/ mã hs của giấy tự dính) |
Băng keo giấy 2 mặt các loại (1050mmx50m) quy đổi từ Miếng dán- J2YHBTL1140A, chuyển đổi mục đích sử dụng từ dòng hàng số 2 của TKN 101766669760 ngày 15/12/2017... (mã hs băng keo giấy 2/ mã hs của băng keo giấ) |
Băng dính giấy 2cm x18m.Hàng mới 100%(06.99.0338)... (mã hs băng dính giấy/ mã hs của băng dính gi) |
Giấy dính... (mã hs giấy dính/ mã hs của giấy dính) |
Băng keo bằng giấy M502... (mã hs băng keo bằng g/ mã hs của băng keo bằn) |
Băng Keo-Chất Liệu: 70% Metal 30% Acrylic-Hiệu: Typo-Mã Hàng: 137384-Mới 100%... (mã hs băng keochất l/ mã hs của băng keochấ) |
Miếng Dán Nhắc Nhở-Chất Liệu: 100% Paper-Hiệu: Typo-Mã Hàng: 144017-Mới 100%... (mã hs miếng dán nhắc/ mã hs của miếng dán nh) |
Băng Keo (Bộ 2)-Chất Liệu: 90% Paper, 5% Glue, 5% Printing Ink-Hiệu: Typo-Mã Hàng: 143996-Mới 100%... (mã hs băng keo bộ 2/ mã hs của băng keo bộ) |
Giấytựdính 79g/m2 đã tráng loại tiêuchuẩn,bề mặt có 1 lớptráng phủbóng mờ chưa in hình in chữ,có1 lớp đếgiấy bảovệ,keo nước. (1.06x1000)M dạng cuộn CP(MF)-P-BG.Hàng mới 100%... (mã hs giấytựdính 79g// mã hs của giấytựdính 7) |
Giấy tự dính 70g/m2 đã tráng loại tiêu chuẩn, không phủ bóng chưa in hình in chữ, có 1 lớp đế giấy bảo vệ, keo nước. (1.06x1000)M dạng cuộn UCP(TC)-P-BG(F). Hàng mới 100% dùng làm tem, nhãn... (mã hs giấy tự dính 70/ mã hs của giấy tự dính) |
Giấytựdính 84g/m2 đã tráng loại tiêuchuẩn, bềmặt có 1 lớp tráng phủbóng chưain hình in chữ, có 1lớp đế giấy bảovệ, keo nước.(1.06X1000)M dạng cuộn CCP(K3)-P-WG(U0).Hàng mới 100% dùng làm tem, nhãn... (mã hs giấytựdính 84g// mã hs của giấytựdính 8) |
Giấy tự dính 80g/m2 đã tráng, loại tiêu chuẩn, không phủ bóng chưa in hình in chữ, có 1 lớp đế giấy xanh bảo vệ, keo nước. (1.06x1000)M UPBG-P0080. Hàng mới 100%... (mã hs giấy tự dính 80/ mã hs của giấy tự dính) |
Giấytựdính 90g/m2 đãtráng loại tiêuchuẩn,bề mặt có 1 lớp trángphủ bóngmờ chưa in hình in chữ,có 1 lớp đếgiấy vàng bảovệ,keo nước.(1.06x1000;1.06x950)M CPYK-P0032.Mới 100%... (mã hs giấytựdính 90g// mã hs của giấytựdính 9) |
Keo lót Super (Bằng giấy và bìa dính hoặc đã quét lớp keo dính, loại tự dính), Mới 100%... (mã hs keo lót super/ mã hs của keo lót supe) |
Giấy dính bụi DCR-PAD (màu trắng),đã tráng phủ lớp keo,giấy A5 dùng làm sạch phòng,kích thước 240x165mm, 50 miếng/tập(1unb 50 mếng), 40 tập/hộp. Nhà sản xuất Bosung Printech Co., Ltd.Hàng mới 100%.... (mã hs giấy dính bụi d/ mã hs của giấy dính bụ) |
Băng keo dán một mặt bằng giấy AW0331F. KT:0.075 x 500(m) x 5cuộn... (mã hs băng keo dán mộ/ mã hs của băng keo dán) |
Băng dính giấy, 10mm*25m, hàng mới 100%... (mã hs băng dính giấy/ mã hs của băng dính gi) |
Nhãn dán gáy tập tài liệu,kích thước:35*297mm,10 tấm/túi,kiểu:5SH00016 (SEHO-135DB),nhà cung cấp: KOKUYO,mới 100%... (mã hs nhãn dán gáy tậ/ mã hs của nhãn dán gáy) |
Giấy tráng nhựa dạng cuộn, tự dính, định lượng 50g/m2, rộng 1160mm, dài 6091m, dày 0.09mm, nguyên liệu để sản xuất vải, mút, hàng mới 100%.... (mã hs giấy tráng nhựa/ mã hs của giấy tráng n) |
Cuộn giấy làm sạch làn bowling, P/N: 61860250000, 1 set 1 thùng (1 thùng có 4 cuộn). Hàng mới 100%.... (mã hs cuộn giấy làm s/ mã hs của cuộn giấy là) |
Băng keo giấy (ng. liệu) 01 mặt không in hình,chữ 1200mm x 18m NO.7288 (nhãn hiệu: Nitto)... (mã hs băng keo giấy/ mã hs của băng keo giấ) |
Băng keo giấy 02 mặt (ng.liệu) không in hình, chữ 1050mmx1630m V-100S(1 Jumbo1711.5M2, 2 jumbo),(nhãn hiệu: Nitto)... (mã hs băng keo giấy 0/ mã hs của băng keo giấ) |
Giấy tự dính (Self Adhesive Paper) AW0331AF Fascoat 2 FSC/S1010/BG40Wh Imp(Chưa in,một lớp keo,có lớp bảo vệ) Size: 1525mm*6000m... (mã hs giấy tự dính s/ mã hs của giấy tự dính) |
Băng dính bạc 50mm*25m (Dài 25 mét, rộng 5cm, chất liệu bằng: giấy)... (mã hs băng dính bạc 5/ mã hs của băng dính bạ) |
Nhãn dán bằng giấy. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn dán bằng g/ mã hs của nhãn dán bằn) |
Giấy in nhãn (có lớp dính, chưa in) Decal CLW3P (310mm x 1000M)... (mã hs giấy in nhãn c/ mã hs của giấy in nhãn) |
Giấy tráng phủ keo một mặt, loại tự dính, khổ (80-120)cm, để dán hộp đựng đồ và trang trí, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100%.... (mã hs giấy tráng phủ/ mã hs của giấy tráng p) |
Giấy dính bụi, kích thước 330*240mm... (mã hs giấy dính bụi/ mã hs của giấy dính bụ) |
Băng keo giấy 60mm... (mã hs băng keo giấy 6/ mã hs của băng keo giấ) |
Băng keo 2 mặt 48mm... (mã hs băng keo 2 mặt/ mã hs của băng keo 2 m) |
Băng keo trong (W70mm*L100Y)... (mã hs băng keo trong/ mã hs của băng keo tro) |
Băng dính 2 mặt (48mm x 9y), bằng giấy. Hàng mới 100%... (mã hs băng dính 2 mặt/ mã hs của băng dính 2) |
Băng dính giấy kích thước 10mm*45m... (mã hs băng dính giấy/ mã hs của băng dính gi) |
Băng dính giấy- 20mm*50M. Mới 100%... (mã hs băng dính giấy/ mã hs của băng dính gi) |
Băng keo giấy 36mm... (mã hs băng keo giấy 3/ mã hs của băng keo giấ) |
Băng keo giấy W7mm*L19m... (mã hs băng keo giấy w/ mã hs của băng keo giấ) |
Giấy in tem nhãn CLW3P dạng cuộn (82mm x 1000M)... (mã hs giấy in tem nhã/ mã hs của giấy in tem) |
Giấy tự dính HTMLS-W |
Giấy tự dính HPL |
Nguyên liệu sản xuất nhãn giấy: Giấy đã quét lớp keo dính |
Giấy tự dính HAL-WL-3002 |
Giấy tự dính HMCL-AG-W-2002 |
Giấy tự dính HPL-BL-2000 |
Giấy tự dính AL-W-3002 |
Giấy tự dính |
Giấy tự dính cao cấp dạng cuộn |
Giấy tự dính HPL-BL-2002 |
Giấy có một mặt phủ lớp nhạy nhiệt, một mặt có lớp keo acrylic tự dính. Bề mặt giấy chưa in hình, in chữ, dạng cuộn, chiều rộng 100cm. |
Giấy từ bột giấy hóa học đã tẩy trắng, loại tự dính, một mặt được tráng lớp keo polyacrylate, lớp keo được bảo vệ bằng lớp giấy bồi màu trắng, định lượng 147.4g/m2, dạng cuộn, chiều rộng 106cm. Bề mặt chưa in hình, in chữ, dùng để sản xuất tem, nhãn. |
Giấy tự dính, cấu tạo gồm lớp giấy làm từ bột giấy đã tẩy trắng, hàm lượng bột giấy cơ học dưới 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, chưa in hình, in chữ, một mặt được tráng phủ bằng canxi carbonate, mặt dính được bảo vệ bằng lớp giấy bồi màu trắng, dạng tấm, kích thước 53.5cm x 39cm, định lượng 326.2mg/m2, dùng để in ấn. |
Giấy tráng phủ một mặt bằng cao lanh, mặt sau có lớp keo dính, thành phần bột giấy cơ học <10%, định lượng 160g/m2, dạng cuộn, chiều rộng 106cm và lớp giấy bồi. Bề mặt chưa in hình, in chữ. Dùng sản xuất nhãn. |
Giấy tráng phủ một mặt bằng cao lanh, mặt sau có lớp keo dính, thành phần bột giấy cơ học >10%, định lượng 143.3g/m2, dạng cuộn, chiều rộng 106cm và lớp giấy bồi. Dùng sản xuất nhãn. |
Giấy kraft không tráng phủ, loại đã tẩy trắng, mặt sau có lớp keo dính, định lượng 149g/m2, dạng cuộn, chiều rộng 106cm và lớp giấy bồi màu xanh. Bề mặt chưa in hình, in chữ. Dùng sản xuất nhãn. |
Giấy tráng phủ một mặt bằng cao lanh, mặt sau có lớp keo dính, thành phần bột giấy cơ học <10%, định lượng 186.5g/m2, dạng cuộn, chiều rộng 106cm và lớp giấy bồi. Dùng sản xuất nhãn. |
Giấy tự dính dùng để in ấn, đã tráng phủ một mặt bằng cao lanh, có hàm lượng bột giấy cơ học dưới 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, chưa in, chưa nhuộm màu bề mặt, dạng cuộn, khổ 106cm. |
Giấy tự dính, dạng cuộn, khổ 440mm, định lượng 160.4g/m2 cấu tạo gồm lớp giấy làm từ bột giấy đã tẩy trắng, chưa in hình, in chữ, được phủ lớp keo tự dính từ polyacrylic và lớp giấy bồi bảo vệ màu trắng |
Giấy kraft từ bột giấy tẩy trắng, loại tự dính, một mặt được tráng phủ lớp keo polyacrylate, lớp keo được bảo vệ bằng lớp giấy bồi màu xanh, định lượng 156 g/m2, dạng cuộn, chiều rộng 106cm. Bề mặt chưa in hình, in chữ. Dùng để sản xuất tem, nhãn. |
Giấy tự dính HTMLS-W (100cm x 3000m) |
Giấy tự dính HPL (106cm x 3000m). |
Nguyên liệu sản xuất nhãn giấy: Giấy đã quét lớp keo dính 150 g/tấm, kích thước 535mm x 390mm/tấm. Mới 100%. |
Giấy tự dính HAL-WL-3002 (106cm x 3000m). |
Giấy tự dính HMCL-AG-W-2002 (106cm x 3000m) |
Giấy tự dính HPL-BL-2000 (106cm x 3000m). |
Giấy tự dính AL-W-3002 (106cm x 2000m) |
Giấy tự dính HAL-WERM (106cm x 3000m); Giấy tự dính HAL-SW-HT (106cm x 3000m). |
Giấy tự dính cao cấp dạng cuộn khổ từ 420-460mm, 150 g/m2 |
Giấy tự dính HPL-BL-2000 (106cm x 3000m) |
Giấy tự dính HAL-WL-3002 (106cm x 3000m) |
Giấy tự dính HPL-BL-2002 (106cm x 3000m |
Giấy tự dính AL-W-SW-2002 |
Giấy tự dính HAL-WL-PRO |
Giấy đã tráng phủ một mặt bằng cao lanh và canxi cacbonat, mặt sau có lớp tự dính bằng polyacrylic chưa in, chưa nhuộm màu bề mặt, dạng cuộn, khổ 106cm. |
Giấy đã tráng phủ một mặt bằng cao lanh, mặt sau có lớp tự dính bằng polyacrylic chưa in, chưa nhuộm màu bề mặt, dạng cuộn, khổ 106cm. |
- Mục 1: HTML-WL 100cm x 3000m. - Mục 4: HTMLS-W-2002 100cm x 3000m. |
- Mục 1: Giấy tự dính HTML-WL (100cm x 3000m). - Mục 4: Giấy tự dính HTMLS-W-2002 (100cm x 3000m). Giấy có một mặt phủ lớp nhạy nhiệt, một mặt có lớp keo acrylic tự dính. Bề mặt giấy chưa in hình, in chữ, dạng cuộn, chiều rộng 100cm |
Mục 1 - SPAS-OJ-001-OP#& Giấy tự dính cao cấp dạng cuộn khổ từ 420-460mm, 150 g/m2. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Giấy tự dính, dạng cuộn, khổ 440mm, định lượng 160.4g/m2 cấu tạo gồm lớp giấy làm từ bột giấy đã tẩy trắng, chưa in hình, in chữ, được phủ lớp keo tự dính từ polyacrylic và lớp giấy bồi bảo vệ màu trắng |
Mục 3- Giấy tự dính HMCL-AG-W-2002 (106cm x 3000m). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Giấy tráng phủ một mặt bằng cao lanh, mặt sau có lớp keo dính, thành phần bột giấy cơ học >10%, định lượng 143.3g/m2, dạng cuộn, chiều rộng 106cm và lớp giấy bồi. Dùng sản xuất nhãn |
Mục 1 - Giấy tự dính AL-2002 (106cm x 2000m). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Giấy tráng phủ một mặt bằng cao lanh, mặt sau có lớp keo dính, thành phần bột giấy cơ học <10%, định lượng 202.3g/m2, dạng cuộn, chiều rộng 106cm và lớp giấy bồi màu vàng. Bề mặt chưa in hình, in chữ. Dùng sản xuất nhãn |
Mục 2 - Giấy tự dính HAL-WL-3002 (106cm x 3000m). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Giấy tráng phủ một mặt bằng cao lanh, mặt sau có lớp keo dính, thành phần bột giấy cơ học <10%, định lượng 160g/m2, dạng cuộn, chiều rộng 106cm và lớp giấy bồi. Bề mặt chưa in hình, in chữ. Dùng sản xuất nhãn |
Giấy tự dính HMCL-AG-W-2002 (106cm x 3000m) Giấy tráng phủ một mặt bằng cao lanh, mặt sau có lớp keo dính, thành phần bột giấy cơ học >10%, định lượng 143.3g/m2, dạng cuộn, chiều rộng 106cm và lớp giấy bồi. Dùng sản xuất nhãn |
Mục 2 - Giấy tự dính HAL-WL-3002 Giấy tráng phủ một mặt bằng cao lanh, mặt sau có lớp keo dính, thành phần bột giấy cơ học <10%, định lượng 160g/m2, dạng cuộn, chiều rộng 106cm và lớp giấy bồi. Bề mặt chưa in hình, in chữ. Dùng sản xuất nhãn |
Giấy tự dính AL-2002 (106cm x 2000m) Giấy tráng phủ một mặt bằng cao lanh, mặt sau có lớp keo dính, thành phần bột giấy cơ học <10%, định lượng 202.3g/m2, dạng cuộn, chiều rộng 106cm và lớp giấy bồi màu vàng. Bề mặt chưa in hình, in chữ. Dùng sản xuất nhãn |
Mục 2-Giấy tự dính HAL-WERM (106cm x 3000m) Mục 3-Giấy tự dính HAL-SW-HT (106cm x 3000m) Giấy tự dính dùng để in ấn, đã tráng phủ một mặt bằng cao lanh, có hàm lượng bột giấy cơ học dưới 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, chưa in, chưa nhuộm màu bề mặt, dạng cuộn, khổ 106cm |
Mục 1 - Giấy tự dính AL-W-3002 (106cm x 2000m) Giấy tráng phủ một mặt bằng cao lanh, mặt sau có lớp keo dính, thành phần bột giấy cơ học <10%, định lượng 186.5g/m2, dạng cuộn, chiều rộng 106cm và lớp giấy bồi. Bề mặt chưa in hình, in chữ. Dùng sản xuất nhãn |
Giấy tự dính HPL-BL-2000 (106cm x 3000m) Giấy kraft không tráng phủ, loại đã tẩy trắng, mặt sau có lớp keo dính, định lượng 149g/m2, dạng cuộn, chiều rộng 106cm và lớp giấy bồi màu xanh. Bề mặt chưa in hình, in chữ. Dùng sản xuất nhãn |
Mục 1 - Giấy tự dính HTMLS-W (100cm x 3000m) Giấy có một mặt phủ lớp nhạy nhiệt, một mặt có lớp keo acrylic tự dính. Bề mặt giấy chưa in hình, in chữ, dạng cuộn, chiều rộng 100cm. |
Mục 2 - Giấy tự dính HPL (106cm x 3000m) Giấy từ bột giấy hóa học đã tẩy trắng, loại tự dính, một mặt được tráng lớp keo polyacrylate, lớp keo được bảo vệ bằng lớp giấy bồi màu trắng, định lượng 147.4g/m2, dạng cuộn, chiều rộng 106cm. Bề mặt chưa in hình, in chữ, dùng để sản xuất tem, nhãn |
ADHESIVE PAPER ( Giấy dán chống trầy sướt ) (45 gms - PLAIN) ( 1.27 M X 1500 M ) |
ARB/S345 - Giấy tráng keo dùng cho thiết bị vệ sinh vật tư, rộng 345mm (được quấn cuộn) (1 gói = 4 cuộn)/ High performance ahdesive rolls |
B001 - Giấy cứng (có quét một lớp keo dính )(70cm *100cm) (28.571pcs) |
Băng dính 2 mặt (Mới 100%) |
Băng dính bằng giấy Mã M502H dùng phụ trợ để sơn ô tô, hiệu CIC , kích thước 16mmx21yards / cuộn, hàng mới 100% |
Băng keo 2 mặt DOUBLE SIDE TAPE ( 1 Cuộn =1020mm x 1000m). Hàng mới 100% |
Băng keo 2517 khổ 48 mm x 55m (Hàng mới 100%) |
Băng keo cách nhiệt-TEFLON TAPE (25*350)mm |
Băng keo cuộn bằng giấy 315H (50mmx50m) ,mới 100% |
Băng keo dán 24mm (bằng giấy) |
Băng keo dán 35mm (bằng giấy) |
Băng keo dán bằng giấy 1 mặt 100GSM 635MM X 300M |
Băng keo dán bằng giấy 1 mặt 55 PW 8K 1020MM X 1000M |
Băng keo dán bằng giấy 1 mặt TTR(U) PW7 6K# 1010MM X 1000M |
Băng keo dán bằng giấy E122-C |
Băng keo dạng cuộn 10 cm có cán cầm (60 miếng/ cuộn) 1 cuộn= 0.1145 kg 2075 ( Hàng mới 100%) |
Băng keo dạng cuộn 10cm có cán cầm ( 60 miếng/cuộn ) 1 cuộn = 0.1145 kg 2075 , hàng mới 100% |
Băng keo dạng cuộn 7.5 cm có cán cầm (45 miếng/ cuộn) 1 cuộn= 0.0451 kg 2056 ( Hàng mới 100%) |
Băng Keo giấy - MASKING TAPE (3M) 2480 21*18 (18mét/cuộn) |
BăNG KEO GIấY (12mm*400M); MớI 100% |
BăNG KEO GIấY (8mm*400M); MớI 100% |
Băng keo giấy (Doulbe side tissue tape 130),chưa in hình,chưa in chữ,dạng cuộn.Size:1260mm .Hàng mới 100% |
Băng keo giấy (ng,liệu) 02 mặt (không in hình chữ) 1200mmx1800m - GA-808 (2160M2) |
Băng keo giấy (ng.liệu) 01 mặt (không in hình, chữ) 1200mmx50m 5017-X2 |
Băng keo giấy (ng.liệu) 02 mặt (không in hình, chữ) 1200mmx1800m GA-808 (2160M2) |
Băng keo giấy (ng.liệu) 1 mặt (không in hình ,chữ) 1180mmx18m 720 |
Băng keo giấy 01 mặt (không in hình,chữ) 50mmx50m KC-100F |
Băng keo giấy 1 mặt dính (48mm x 50m). Mới 100% |
Băng keo giấy 1 mặt dính(JKT-10)(1040mmx1000m)(119.7kg/cuộn)(hàng mới 100%) |
Băng keo giấy 2 mặt 1020mm*830m |
Băng keo giấy 2 mặt dính (1020mm x 1000m). Mới 100% |
Băng keo giấy 2218 khổ 788 MM X 2700 M (Hàng mới 100%) |
Băng keo giấy 30M / cuộn : LAGYP TAPE 9 MM STANDARD (L) VN |
Băng keo giấy 9038W khổ 3/4 IN X 60YD |
Băng keo giấy dính 1 mặt(#57A)(125micx787.5(775)mmx1850m)(hàng mới 100%) |
Băng keo giấy dính 1 mặt, dạng cuộn, chưa in (hình, nhãn, chữ) 0,14mm X 787,5 mm X 1800 m |
Băng keo giấy dính 2 mặt, dạng cuộn, chưa in (hình, nhãn, chữ) 0,1 mm X 1050 mm X 1000 m |
Băng keo giấy hai mặt 1020mm*87679.20 m2 |
Băng keo giấy hai mặt 1020MM,1240MM*1000M |
Băng keo giấy hai mặt size :1240mm*1000m/cuộn (bán thành phẩm,chưa cắt theo kích cỡ tiêu chuẩn ) |
Băng keo giấy khổ 9mm (500m/cuộn) |
băng keo giấy Masking Tape W:1575 mm x L:1850 m |
băng keo giấy màu da bò Kraft Tape W:1200 mm x L:2000 m |
Băng keo giấy một mặt 1170mm*1500m/cuộn (bán thành phẩm chưa cắt theo tiêu chuẩn kích cỡ) |
Băng keo giấy một mặt size :1020mm*1500m/cuộn (bán thành phẩm,chưa cắt theo kích cỡ tiêu chuẩn ) |
Băng keo giấy ng.liệu 01 mặt (không in hình chữ) 1410mmx50m 712 |
Băng keo giấy nguyên liệu một mặt không in hình, chữ 1200mm x 18m 7288 |
Băng keo giấy. |
Băng keo GT 7112 khổ 1270 mm |
Băng keo niêm phong bằng giấy, chưa in ( hình ,nhãn chữ) khổ rộng 530 mm dài 200 mét |
băng keo nối cuộn nguyên liệu bằng giấy rộng 1inch, dài 32.92 M,. TAPE, SPLICING-OPS, 1 W X 36YDS L X 0.008 |
Bìa dính dùng để chụp phim trong công nghiệp in Cross masking tape 12mm (W) x 35m/roll |
EV4861439C - Nhãn dán tự dính |
Giấy bảo vệ bề mặt tự dính # 6560 kích cỡ: 1220mmx100m (mới 100%) |
Giấy có một lớp keo tự dính , một mặt có lớp bảo vệ (0.163x500) M AL-Y |
Giấy có một lớp keo tự dính, một mặt có lớp bảo vệ ( 0.21x0.297;0.535x300;1.07x260;1.07x300;1.07x500;0.535x100;0.535x200;0.535x360;1.07x200) M AL-AF;BL-F;KL-F;MCL-YF;AFLS-TYRE |
Giấy có một lớp tự dính, một mặt có lớp bảo vệ (0.21x0.30) M HPL-BL-K |
Giấy có một mặt dính keo (Vellum RR22 WG65 ; 105MM x 1000 M) |
Giấy có quét keo dính-40GSM(1.27 x1500)m (In chữ SH CO., LTD), cuộn=100kg , mới 100% |
Giấy có quét keo dính-45GSM(1.27 x1500)m (In chữ SH CO., LTD), cuộn=110kg , mới 100% |
Giấy có quét lớp keo dính dạng cuộn - 24mmX45m - Hàng mới 100% |
giấy đã bôi chất dính dùng trong ván ép 12mm x500m ,mới 100% |
giấy đã quét keo dính , kt (12.20 x 24.41") không có lớp giấy bảo vệ,không in hình in chữ hàng mới 100% (15kg/ctn/10 xấp x100 tờ ) |
Giấy dính MO-390-000-SP (3 cuộn/ gói, 20 gói/ thùng) . Hàng mới 100% |
Giấy ép có keo |
Giấy in đề can ART90/GB/NA707- NNT03, Kt: 125mmx1000m |
Giấy in đề can Glassine Blue(B)- NNT03, Kt: 70mmx500m |
Giấy in đề can KP liner- NNT03, Kt: 145mmx500m |
Giấy in đề can KP Liner(9125) - NNT03, Kt: 83mmx500m |
Giấy in đề can NNT03 - BOW-110P, Kt: 1000mmx100m |
Giấy in đề can NNT03 - KIMOTO D101, Kt: 1000mmx200m |
Giấy in đề can NNT03 - KP LINER (9125) Kt: 120mmx500m |
Giấy in đề can NNT03 ( Decan Paper LRS0.2T) Kt: 100mmx100m |
Giấy in đề can NNT03, Kt: 142mmx1000m |
Giấy in đề can NNT03, Kt: 145mmx500m |
Giấy in đề can NNT03, Kt: 155mmx1000m |
Giấy in đề can NNT03, Kt: 22mmx50m |
Giấy in đề can NNT03, Kt: 97mmx500m` |
Giấy in đề can NNT03-JF95DB-A2, Kt: 100mmx500m |
Giấy in đề can NY80/GB/NA370- NNT03, Kt: 133mmx1000m |
Giấy in đề can Yellow Release liner- NNT03, Kt: 60mmx500m |
Giấy keo có một lớp tự dính, một mặt có lớp bảo vệ (0.535x300;0.535x265;0.535x500;1.07x300;1.07x500) M AL-102A |
Giấy lớp mặt đã phủ keo (Coated paper) (dùng để phủ bề mặt ván MDF) (0.2mm*1270mm*2500mm) |
Giấy lớp mặt đã phủ keo (COATED PAPER) (dùng phủ bề mặt ván MDF) (0.2mm*1270mm*250mm) |
Giấy lớp mặt đã phủ keo (Coated paper)(dùng phủ bề mặt ván MDF) (0.2mm*1270mm*2500mm) |
Giấy phủ keo (CREPE) 745MM*1524.3M |
Giấy phủ keo (FIBRE) 970mm*2600m |
Giấy phủ keo (GLOSSY) 1020mm*1000m |
Giấy phủ keo (semifinished) (Hàng mẫu) |
Giấy trải bàn in lụa ( size 610mm x100m). 1 cuộn = 6 kg . Hàng dùng trong in lụa |
Giấy tráng keo 1 mặt - Release paper , khổ >20cm, 35 cuộn, hàng mới 100% |
Giấy tráng keo 1 mặt khổ < 20cm - Paper tape, 51 kiện, hàng mới 100% |
Giấy tráng keo bảo hộ sản phẩm(một mặt keo; size:1270mm X 1500m;không in hình-in chữ) - nguyên liệu dùng để sản xuất Mica tấm.Hàng mới 100% |
Giấy tráng keo Raflacoat Plus RP 51 (decal giấy), (hàng FOC), Hàng mới 100% |
Giấy tráng keo Raflacota Plus (decal giấy), Hàng mới 100% |
Giấy tráng keo Therm Top P 200 (decal giấy) (hàng FOC), Hàng mới 100% |
Giấy tráng một lớp bóng có một lớp keo tự dính, một mặt có lớp bảo vệ (0.21x0.30) M HPL-BL-K |
giấy tráng một lớp bóng có một lớp keo tự dính, một mặt có lớp bảo vệ (0.535X300; 0.535X500; 1.07X300; 1.07X500; 1.07X490; 0.21X0.30; 0.53X200; 0.21X0.30) M AL-I, BL-D, mới 100%, chưa in hình, in chữ |
Giấy tráng một lớp bóng có một lớp keo tự dính, một mặt có lớp bảo vệ (0.535X300; 1.07X500; 1.07X300; 0.53X100; 0.53X96; 0.53X95; 0.53X98; X0.53X93; X0.53X205; 0.53X198; 0.53X200; 1.065X200; 0.21X0.297) M AL-AF, MCL-YF, BL-F AL-YF. |
Giấy tự dính (1020mm x 1000m x 50 rolls) hàng mới 100% |
Giấy tự dính A17820 Size:1000mm x 1000m x 2 Cuộn (344,00Kg) |
Giấy tự dính AW0153 High Gloss Paper/S2090/BG40Wh Imp Size: 1525mm x 2000m (10 Cuộn - 4.971,50Kgs) |
Giấy tự dính AW0253 Size: 1000mm x 2000m (2 Cuộn - 686,00Kgs) |
Giấy tự dính AW0289 Vellum Elite/ S1010/BG40 Wh Imp Size: 1525mm x 5000m (2 Cuộn - 2.150,25Kgs) |
Giấy tự dính AW0326 Vellum Elite/S2492/CCK 80 Wh Imp Size: 1525mm x 2000m (10 Cuộn - 4.849,50Kgs) |
Giấy tự dính AW0331 Fascoat 2/ S1010/ BG40 Wh Imp Size: 1525mm x 2000m (20 Cuộn - 9.821,00Kgs) |
Giấy tự dính AW0331-N Fascoat 2/ S1010/40#SCK Imp Size: 1525mm x 2000m (30 Cuộn - 15.097,50Kgs) |
Giấy tự dính AW0332 Fascoat 2/S2090/BG40Wh Imp Size: 1525mm x 2000m (1 Cuộn - 497,15Kgs) |
Giấy tự dính AW5209 Size: 1530mm x 2000m x 5 Cuộn (2.481,00Kgs) |
Giấy tự dính AW5416 Size: 1530mm x 2000m x 3 Cuộn (1.375,00Kgs) |
Giấy tự dính AW7101A Size:1065mm x 1980m x 1Cuộn + 1065mm x 2000m x 1Cuộn ( 2Cuộn- 805,00Kgs) |
Giấy tự dính AW7101A2 ART/AT20PB/GB (Size:1065mm x 1870m x 1Cuộn + 1065mm x 1900m x 1Cuộn + 1065mm x 2000m x 2Cuộn (4 Cuộn- 1.439,00Kgs) |
Giấy tự dính AWP039 Size: 1060mm x 2100m x 2 Cuộn (878,00Kgs) |
Giấy tự dính AWS135 Size: 1070mm x 2000m x 1 Cuộn (793,00Kgs) |
Giấy tự dính AWS379 Size:1530mm x 2000m x 2 Cuộn +1530mm x 1970m x 1 Cuộn (3 Cuộn - 1.735,00Kg) |
Giấy tự dính CLW3 - 1070MM X 4000M(77040M2;717Kgs) |
Giấy tự dính F52504.1500 Size:1500mm x 2580m x 1Cuộn +1500mm x 1110m x 1Cuộn +1500mm x 1500m x 1Cuộn (3 Cuộn- 1.240,00Kgs) |
giấy tự dính lọai AL-2002(106CMX3000M) |
giấy tự dính lọai AL-3002(106CMX3000M) |
GIấY Tự DíNH LOạI AL-W-2002 (106CMX3000M) |
giấy tự dính lọai HTMLS-W(100CMX3000M) |
GIấY Tự DíNH LOạI KL (106CMX3000M) |
GIấY Tự DíNH LOạI PL-W-HT (106CMX3000M) |
Giấy tự dính một mặt CM83A - 1000MM X 1000M(1000M2;280Kgs) |
Giấy tự dính một mặt CT07 - 1235MM X 18M(3335M2;2.4Kgs) |
Giấy tự dính một mặt DLA1 - 1090MM X 4000M(4360M2;673Kgs) |
Giấy tự dính một mặt KT34 - 1185MM X 40M(2323M2;6.61Kgs) |
Giấy tự dính một mặt TLB6 - 1090MM X 2500M(2725M2;475Kgs) |
Giấy tự dính MW0052 Size: 1000mm x 2000m (11 Cuộn - 3.855,50Kgs) |
Giấy tự dính MW0066 Transtherm Plus/S1010 /BG40Wh Imp Size: 1200mm x 2000m (10 Cuộn - 4.361,50Kgs) |
Giấy tự dính NW0033 Direct-Thermal Premium/S1010/BG40Wh Imp Size: 1525mm x 2000m (2 Cuộn - 945,50Kgs) |
giấy tự dính SELF APHESIE PAPER CCP-P-WP (CU);PCCJI80P WCU182,KHổ 190MM*500MM Định lượng 80g sm/p.Hàng mới 100% |
Giấy tự dính SW7320 Vellum Elite/S1010/BG40Wh Imp Size: 1525mm x 2000m (10 Cuộn - 4.300,50Kgs) |
Giấy tự dính SW7325 Fascoat 2/S2420/BG40Wh Imp Size: 1525mm x 2000m (10 Cuộn - 5.093,50Kgs) |
Giấy tự dính SW7329 Fascoat 2/S1010/CCK80 Wh Imp Size: 1525mm x 2000m (5 Cuộn - 2.729,75Kgs) |
Giấy tự dính SW7330 Vellum Elite/S2090/BG40 Wh Imp Size: 1525mm x 2000m (5 Cuộn - 2.180,75Kgs) |
Hàng mới 100%. Băng keo giấy (Masking Tape 420) ,chưa in hình,chưa in chữ.Size:1270mm. |
Hàng mới 100%. Băng keo giấy,chưa in hình,chưa in chữ.Size:1270mm. |
Linh kiện dùng để lắp ráp tivi : băng giấy dính chân linh kiện. Hàng mới 100% |
miếng giấy có tráng lớp keo dính 600 miếng/1 gói. hàng mới 100% |
Nhãn dán tự dính-ET1057K92-EV24FH1 |
Nhãn dán tự dính-ET1057K92-EV65FH1 |
Vật tư dùng để lắp ráp tivi 29 inch, model 29FU5RG-TK: băng giấy dính chân linh kiện. Hàng mới 100% |
YF4715031 - Nhãn dán tự dính |
Phần X:BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA) GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG |
Chương 48:Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 48114190 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
22.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48114190
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48114190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 22.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48114190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 15 |
01/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-30/06/2020 | 15 |
01/07/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48114190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48114190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48114190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48114190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48114190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48114190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48114190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48114190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48114190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 8 |
2019 | 7 |
2020 | 5 |
2021 | 4 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48114190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 2.5 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48114190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48114190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48114190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48114190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48114190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48114190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48114190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 12.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48114190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 48114190
Bạn đang xem mã HS 48114190: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 48114190: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 48114190: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.