Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 13443/TB-TCHQ ngày 05/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bông thiên nhiên 100% chưa qua chải thô, chải kỹ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13438/TB-TCHQ ngày 05/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Bông thiên nhiên chưa qua chải thô, chải kỹ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13437/TB-TCHQ ngày 05/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bông thiên nhiên chưa qua chải thô, chải kỹ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13441/TB-TCHQ ngày 05/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bông thiên nhiên chưa qua chải thô, chải kỹ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13440/TB-TCHQ ngày 05/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bông thiên nhiên chưa qua chải thô, chải kỹ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13439/TB-TCHQ ngày 05/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bông thiên nhiên chưa chải kỹ, chưa chải thô (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ. |
Bông thô thiên nhiên, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ- BRAZILIAN RAW COTTON CROP YEAR 2019 (Hàng đã kiểm hóa tại tk: 102550086225/A12 (25/03/2019)... (mã hs bông thô thiên/ mã hs của bông thô thi) |
Bông nguyên Mỹ chưa chải thô, chải kỹ... (mã hs bông nguyên mỹ/ mã hs của bông nguyên) |
BNL: Bông thiên nhiên (chưa chải thô) cotton 100%... (mã hs bnl bông thiên/ mã hs của bnl bông th) |
Bông thô(Xơ Bông)- AMERICAN RAW COTTON CROP YEAR 2019/2020 CROP, Xơ bông chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ (Bông thiên nhiên)... (mã hs bông thôxơ bôn/ mã hs của bông thôxơ) |
Bông tự nhiên, chưa chải thô, chưa chải kĩ, EASTERN/MEMPHIS/ORLEANS/TEXAS GROWTH. CROP YEAR 2019/2020; GOVERNMENT CLASS 31-3-36,MICRONAIRE 3.5-4.9 NCL, 28.0 MINIMUM GRAMS PER TEX. Mới 100%... (mã hs bông tự nhiên/ mã hs của bông tự nhiê) |
Bông Cotton dùng trong ngành công nghiệp dệt sợi, (bông thiên nhiên chưa chải thô,chưa chải kỹ).Mới 100%... (mã hs bông cotton dùn/ mã hs của bông cotton) |
Bông (Bông thiên nhiên chỉ được sơ chế thông thường: làm sạch hạt lẫn, tạp vỏ; chưa chải thô). Hàng mới 100%... (mã hs bông bông thiê/ mã hs của bông bông t) |
Cúi xơ bông dùng để sản xuất sợi bông, đk 45cm,cao 100cm... (mã hs cúi xơ bông dùn/ mã hs của cúi xơ bông) |
Gòn, tấm trần gòn, gòn kim |
Raw cotton |
SG Raw cotton |
Benin Raw Cotton |
SG Raw cotton |
Bông thiên nhiên chưa chải kỹ, chưa chải thô, chỉ qua sơ chế thông thường, bỏ vỏ bỏ hạt; Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ. |
Bông thiên nhiên chưa qua chải thô, chải kỹ.Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ. |
Bông thiên nhiên chưa qua chải thô, chải kỹ.Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ. |
Bông thiên nhiên chưa qua chải thô, chải kỹ. Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ. |
Bông thiên nhiên chưa qua chải thô, chải kỹ. Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ. |
Bông thiên nhiên 100% chưa qua chải thô, chải kỹ. Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ. |
( Xơ Bông 100% Cotton) Raw cotton 1-5/32" mới 100% chưa chải thô( hàng đăng ký kiểm dịch tại kho) |
(THA01) : Bông thô (xơ bông) - AMERICAN RAW COTTON |
100% bông cotton Ân Độ chưa chải kỹ dùng trong công nghiệp dệt, hàng mới 100%, xuất xứ Ân Độ |
100% bông cotton ấn Độ dùng trong CN dệt (India raw cotton), xuất xứ ấn Độ, hàng mới 100% |
100% Bông cotton dùng trong CN dệt (Tanzanian raw cotton), chưa chải kỹ, xuất xứ Tanzania, hàng mới 100% |
100% bông cotton Mozambique dùng trong CN dệt (Mozambique raw cotton), xuất xứ Mozambique, hàng mới 100% |
100% bông cotton Nigeria dùng trong CN dệt (Nigeria raw cotton), xuất xứ Nigeria, hàng mới 100% |
100% Bông cotton Nigeria dùng trong CN dệt, chưa chải kỹ (100PCT NIGERIA RAW COTTON), hàng mới 100%, xuất xứ: Nigeria |
100% bông cotton Nigeria dùng trong CN dệt, chưa chải kỹ, xuất xứ Nigeria, hàng mới 100% |
100% bông Nigeria dùng trong CN dệt, chưa chải kỹ, (Nigeria raw cotton), xuất xứ Nigeria, hàng mới 100% |
AMERICAN RAW COTTON - BÔNG COTTON |
Bong (chua chai tho, chai ky) |
Bông 100% Brazil Raw Cotton,Crop Year: 2011 Middling,Staple: 1-1/8", G5 Strength:Gram/Tex 28Minimum,Micronaire: 3.5 to 4.9 NCL |
Bông 100% coton (American raw cotton) chưa chải thô, chưa chải kỹ (dùng kéo sợi) |
Bông 100% coton (type F.S) chưa chải thô, chưa chải kỹ (dùng kéo sợi) |
Bông 100% cotton - indian raw cotton 1-1/8" chưa chải thô, chưa chải kỹ (dùng kéo sợi) |
Bông 100% cotton type battuto aspato mako |
Bông 100% Cotton,U.S Upland Baled Cotton,American Raw Cotton Eastern/Memphis/Orleans/Texas Growth,2010/2011/2012 Crop Year,Middling 1-3/32",Micronaire 3.5-4.9 NCL. |
Bông 100% Pakistan Raw Cotton Crop 2011/2012 Type 1467,Staple Length 1-1/16", Micronaire G5,Strength 27 GPT Min. |
Bông ấn Độ chưa chải thô chải kỷ dùng trong công nghiệp dệt " Bông sơ chế " (Indian raw cotton,crop : 2011-2012,Type : Shankar-6) |
Bông Burkina Faso nguyên liệu chưa chải thô, chải kỹ |
BONG CHUA CHAI THO |
Bông chưa chải thô chải kỹ |
Bông cotton chưa chải kỹ chưa chải thô, mới 100% |
Bông Cotton chưa chải thô chải kỹ dùng cho máy kéo sợi |
Bông Cotton chưa chải thô, chải kỹ dùng cho máy kéo sợi |
Bông cotton chưa qua chải thô, chải kỹ dùng làm nguyên liệu sản xuất sợi |
Bông cotton đã qua xử lý ( chưa chải thô) |
Bông cotton đã qua xử lý( chưa chải thô) |
Bông cotton đã qua xử lý(chưa chải thô) |
Bông Cotton dùng trong CN Dệt, chưa chải thô, chưa chải kỹ |
Bông Cotton dùng trong công nghiệp dệt chưa chaỉ thô, chaỉ kỹ. Hàng mơí 100% |
Bông Cotton dụng trong công nghiệp dệt chưa chaỉ thô, chaỉ kỹ. Hàng mới 100%. |
Bông Cotton dùng trong công nghiệp dệt, chưa chaỉ thô, chaỉ kỹ. Hàng mơí 100% |
Bông cotton Nigeria đã qua quá trình sơ chế, chưa chải thô 1-3/32, 27 GPT |
Bông Cottton thiên nhiên chưa chải thô chưa chải kỹ MIC3.5-4.9 NCL |
Bông dùng trong công nghiệp dệt chưa chải thô, chải kỹ. Hàng mới 100%. |
Bông Mali chưa chải thô, chải kỹ |
Bông Nguyên Liệu Chưa Chải Thô, Chải Kỹ |
Bông nguyên liệu chưa trải thô chưa trải kỹ |
Bông sợi ( Xơ bông ) |
Bông tanzanian chưa cahỉ thô chải kỷ |
Bông Tanzanian chưa chải thô chải kỹ |
Bông thiên nhiên (nguyên liệu) chưa chải thô chưa chải kỹ. India Raw Cotton - Shankar-6, Staple: 29 MM, Mic: 3.5-4.9 NCL, Strength: 29 GPT. |
Bông Thiên Nhiên (nguyên liệu) chưa chải thô chưa chải kỹ. India Raw Cotton-Shankar-6, Specification: Mid, 1-1/8, 3.5-4.9 NCL, 28 GPT. |
Bông thiên nhiên (nguyên liệu) chưa chải thô chưa chải kỹ. Pakistan Raw Cotton, grade 1503, 1.1/16, 3.5-4.9 NCL, 27 GPT Min |
Bông Thiên Nhiên (nguyên liệu) chưa chải thô chưa chải kỹ. Pakistan Raw Cotton, Grade 1503, 1.3/32, 3.5-4.9 NCL, 28 GPT Min |
Bông thiên nhiên (nguyên liệu) chưa chải thô chưa chải kỹ. Pakistan Raw Cotton, Grade 1503, 1.3/32, 3.5-4.9 NCL, 28 GPT Min. |
Bông thiên nhiên (Nguyên liệu) chưa chải thô, chưa chải kĩ - USA EMOT RAW COTTON |
Bông thiên nhiên (nguyên liệu) chưa chải thô, chưa chải kỹ, đã qua sơ chế |
Bông thiên nhiên (Nguyên liệu), chưa chải thô, chưa chải kĩ - BRAZIL RAW COTTON |
Bông thiên nhiên Burkina Faso, chưa qua chải thô, chải kỹ (Burkina Faso raw cotton, Crop: 2011. Type: Equal to MANBO/S, Staple: 1-1/8", Micronaire: 3.5 - 4.9 NCL, Strength: 28 GPT min) - Hàng mới 100%. |
bông thiên nhiên chưa chải thô ,chải kỹ đã qua sơ chế ,mới 100% |
Bông thiên nhiên chưa chải thô ,chưa chải kỹ, đã qua sơ chế bỏ vỏ bỏ hạt . Hàng mới 100% |
BÔNG THIÊN NHIÊN CHƯA CHảI THÔ, CHảI Kỹ |
Bông thiên nhiên chưa chải thô, chưa chải kỹ (mới 100%) |
BÔNG THIÊN NHIÊN chưa chải thô, chưa chải kỹ. |
Bông thiên nhiên chưa chải thô,chải kỹ,đã qua sơ chế (Mới 100%) |
Bông thiên nhiên chưa qua chải thô chải kỹ |
Bông thiên nhiên Ivory Coast, chưa qua chải thô chải kỹ |
Bông thiên nhiên mozambique, chưa qua chải thô chải kỹ |
Bông thiên nhiên nguyên liệu chưa chải thô chưa chải kỹ |
Bông thiên nhiên, chưa chải thô, chải kỹ, hàng mới 100% |
Bông thiên nhiên, chưa qua chải thô chải kỹ |
Bông thô ( chưa chải thô, chưa chải kỹ) |
Bông thô ( chưa chỉa thô, chưa chải kỹ) |
Bông thô (chưa chải thô, chưa chải kỹ) |
Bông thô (xơ bông) - AMERICAN RAW COTTON |
Bông thô mới qua sơ chế thông thường chưa chải thô chưa chải kỹ |
Bông thô nguyên liệu (chưa qua chải thô, chải kỹ ) |
Bông thô thiên nhiên (đã qua sơ chế, chưa chải thô, chải kỹ) |
Bông thô thiên nhiên (hàng mới, đã qua sơ chế chưa chải thô, chải kỹ) |
Bông thô thiên nhiên chưa qua chải thô, chưa qua chải kỹ. Hàng mới. |
Bông thô thiên nhiên, ( đã qua sơ chế, chưa chải thô chải kỹ - hàng mới) |
Bông thô(chưa chải thô) |
BÔNG TOGO RAW COTTON |
Bông tự nhiên ,chưa chải thô,chải kỹ,loại Bola/S,hàng mới 100% |
Bông úc nguyên liệu chưa chải thô, chải kỹ dùng kéo sợi cotton |
Bông Ugandan chưa chải thô, chải kỹ |
Bông USA chưa chải thô chải kỷ dùng trong công nghiệp dệt " Bông sơ chế " (USA raw cotton,crop : 2011/2012,Type : EMOT) |
Bông xơ chưa chải thô chưa chải kỹ |
Bông xơ thiên nhiên ( chưa chải thô chải kỹ) |
Bông xơ thiên nhiên (chưa chải thô chải kỹ) |
Bông xơ thiên nhiên chưa chải kỹ |
BRAZILIAN 2011 CROP RAW COTTON - BÔNG COTTON |
INDIAN RAW COTTON - BÔNG COTTON |
INDIAN RAW COTTON SHANKAR-6 2011/12 CROP -BÔNG COTTON |
IVORY COAST RAW COTTON - BÔNG COTTON |
Nguyên liệu sản xuất Sợi : Bông thiên nhiên mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất sợi: bông thiên nhiên - INDIAN RAW COTTON CROP YEAR 2011-2012. |
Nguyên liệu sản xuất sợi: Bông thiên nhiên INDIA RAW COTTON |
Pakistan raw cotton ( Bông xơ chưa chải thô, chưa chải kỹ pakistan ) |
US EMOT RAW COTTON - BÔNG COTTON |
Xơ bông (Polyester Staple Fiber 1.4D x 38 MM Semi-Dull Raw White A Grade Nanlon), mới 100% |
Xơ bông chưa chải (dùng sản xuất bông ráy tai) |
xơ bông chưa chải thô |
Xơ bông chưa chải thô (Polyester Staple Fiber 1.4D x 38 MM Semi-Dull Raw White A Grade Nanlon), mới 100% |
XƠ BÔNG CHƯA CHải THÔ BURKINA FASO RAW COTTON |
Xơ bông chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ |
Xơ bông chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ ( loại bông nền thấp) |
Xơ bông chưa chải thô Uganda - Uganda Raw Cotton Crop 2011 |
Xơ bông chưa chải thô, chải kỹ.Hàng mới 100% |
XƠ BÔNG CHƯA CHảI THÔ, CHƯA CHảI Kĩ |
Xơ bông cotton chưa chải thô, chưa chải kỹ, dùng cho kéo sợi, mới 100% |
Xơ bông nguyên liệu dạng thô chưa chải thô, chưa chải kỹ ( bông tự nhiên). Hàng mới 100%. |
Xơ bông, chưa chải thô hoặc chải kỹ. Hàng Mới 100% |
( Xơ Bông 100% Cotton) Raw cotton 1-5/32" mới 100% chưa chải thô( hàng đăng ký kiểm dịch tại kho) |
100% bông cotton Ân Độ chưa chải kỹ dùng trong công nghiệp dệt, hàng mới 100%, xuất xứ Ân Độ |
100% bông cotton ấn Độ dùng trong CN dệt (India raw cotton), xuất xứ ấn Độ, hàng mới 100% |
100% Bông cotton dùng trong CN dệt (Tanzanian raw cotton), chưa chải kỹ, xuất xứ Tanzania, hàng mới 100% |
100% bông cotton Mozambique dùng trong CN dệt (Mozambique raw cotton), xuất xứ Mozambique, hàng mới 100% |
100% bông cotton Nigeria dùng trong CN dệt (Nigeria raw cotton), xuất xứ Nigeria, hàng mới 100% |
100% Bông cotton Nigeria dùng trong CN dệt, chưa chải kỹ (100PCT NIGERIA RAW COTTON), hàng mới 100%, xuất xứ: Nigeria |
100% bông cotton Nigeria dùng trong CN dệt, chưa chải kỹ, xuất xứ Nigeria, hàng mới 100% |
100% bông Nigeria dùng trong CN dệt, chưa chải kỹ, (Nigeria raw cotton), xuất xứ Nigeria, hàng mới 100% |
Bông 100% Brazil Raw Cotton,Crop Year: 2011 Middling,Staple: 1-1/8", G5 Strength:Gram/Tex 28Minimum,Micronaire: 3.5 to 4.9 NCL |
Bông 100% coton (American raw cotton) chưa chải thô, chưa chải kỹ (dùng kéo sợi) |
Bông 100% coton (type F.S) chưa chải thô, chưa chải kỹ (dùng kéo sợi) |
Bông 100% cotton - indian raw cotton 1-1/8" chưa chải thô, chưa chải kỹ (dùng kéo sợi) |
Bông 100% cotton type battuto aspato mako |
Bông 100% Cotton,U.S Upland Baled Cotton,American Raw Cotton Eastern/Memphis/Orleans/Texas Growth,2010/2011/2012 Crop Year,Middling 1-3/32",Micronaire 3.5-4.9 NCL. |
Bông 100% Pakistan Raw Cotton Crop 2011/2012 Type 1467,Staple Length 1-1/16", Micronaire G5,Strength 27 GPT Min. |
Bông ấn Độ chưa chải thô chải kỷ dùng trong công nghiệp dệt " Bông sơ chế " (Indian raw cotton,crop : 2011-2012,Type : Shankar-6) |
Bông thiên nhiên Burkina Faso, chưa qua chải thô, chải kỹ (Burkina Faso raw cotton, Crop: 2011. Type: Equal to MANBO/S, Staple: 1-1/8", Micronaire: 3.5 - 4.9 NCL, Strength: 28 GPT min) - Hàng mới 100%. |
Bông USA chưa chải thô chải kỷ dùng trong công nghiệp dệt " Bông sơ chế " (USA raw cotton,crop : 2011/2012,Type : EMOT) |
BRAZILIAN 2011 CROP RAW COTTON - BÔNG COTTON |
INDIAN RAW COTTON SHANKAR-6 2011/12 CROP -BÔNG COTTON |
(THA01) : Bông thô (xơ bông) - AMERICAN RAW COTTON |
Phần XI:NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT |
Chương 52:Bông |
Bạn đang xem mã HS 52010000: Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 52010000: Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 52010000: Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ.
Đang cập nhật...