- Phần XI: NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT
-
- Chương 55: Xơ, sợi staple nhân tạo
- 5508 - Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.
- 550810 - Từ xơ staple tổng hợp:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm:
(a) Lông cứng hoặc lông động vật dùng làm bàn chải (nhóm 05.02); lông đuôi
hoặc bờm ngựa hoặc phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (nhóm 05.11);
(b) Tóc người hoặc các sản phẩm bằng tóc người (nhóm 05.01, 67.03 hoặc 67.04),
trừ vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu hoặc tương tự (nhóm 59.11);
(c) Xơ của cây bông hoặc các vật liệu thực vật khác thuộc Chương 14;
(d) Amiăng (asbestos) thuộc nhóm 25.24 hoặc các sản phẩm từ amiăng hoặc các
sản phẩm khác thuộc nhóm 68.12 hoặc 68.13;
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 30.05 hoặc 30.06; chỉ sử dụng để làm sạch các
kẽ răng (chỉ tơ nha khoa), đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 33.06;
(f) Các loại vải dệt có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến
37.04;
(g) Sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm hoặc dải
hoặc các dạng tương tự (ví dụ, rơm nhân tạo) có chiều rộng biểu kiến trên 5
mm, bằng plastic (Chương 39), hoặc các loại dây tết bện hoặc vải hoặc sản
phẩm dạng song mây tre đan khác hoặc liễu gai làm bằng sợi monofilament hoặc
dải đó (Chương 46);
(h) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 39;
(ij) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 40;
(k) Da sống còn lông (Chương 41 hoặc 43) hoặc sản phẩm da lông, da lông
nhân tạo hoặc các sản phẩm làm bằng các vật liệu đó, thuộc nhóm 43.03 hoặc
43.04;
(l) Các loại hàng hóa làm bằng vật liệu dệt thuộc nhóm 42.01 hoặc
42.02;
(m) Các sản phẩm hoặc hàng hóa thuộc Chương 48 (ví dụ, mền xơ xenlulo);
(n) Giày, dép hoặc các bộ phận của giày dép, ghệt hoặc ống ôm sát chân
(leggings) hoặc các mặt hàng tương tự thuộc Chương 64;
(o) Lưới bao tóc hoặc các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc
Chương 65;
(p) Hàng hóa thuộc Chương 67;
(q) Vật liệu dệt đã phủ bột mài (nhóm 68.05) và sợi carbon hoặc các sản
phẩm bằng sợi carbon thuộc nhóm 68.15;
(r) Sợi thủy tinh hoặc các sản phẩm bằng sợi thủy tinh, trừ hàng thêu bằng
chỉ thủy tinh trên vải lộ nền (Chương 70);
(s) Hàng hóa thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, bộ đồ giường, đèn và bộ
đèn);
(t) Hàng hóa thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ,
thiết bị thể thao và lưới);
(u) Hàng hóa thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, bộ đồ khâu du lịch, khóa kéo
và ruy băng máy chữ, băng (miếng) và nút bông vệ sinh (tampon), khăn và tã
lót (bỉm) cho trẻ); hoặc
(v) Hàng hóa thuộc Chương 97
2. (A) Hàng hóa có thể phân loại vào các Chương từ 50 đến 55 hoặc nhóm
58.09 hoặc 59.02 và được làm từ hỗn hợp của hai hay nhiều loại vật liệu dệt
được phân loại như sản phẩm đó làm từ vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng cao
nhất.
Khi không có một vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng trội hơn, hàng hóa sẽ được
phân loại xem như nó được làm toàn bộ từ một vật liệu dệt của nhóm có thứ tự
cuối cùng trong số các nhóm tương đương cùng đưa ra xem xét.
(B) Quy tắc trên được hiểu là:
(a) Sợi quấn từ lông đuôi và bờm ngựa (nhóm 51.10) với sợi trộn kim loại
(nhóm 56.05) được phân loại như một loại vật liệu dệt đơn có trọng lượng bằng
tổng trọng lượng của các thành phần của nó; để phân loại vải dệt thoi, sợi
kim loại được coi như là một vật liệu dệt;
(b) Để chọn nhóm thích hợp trước tiên phải lựa chọn Chương phù hợp và sau đó
lựa chọn nhóm thích hợp trong Chương đó, kể cả trong thành phần hàng hóa có
loại vật liệu không thuộc Chương đó;
(c) Khi cả hai Chương 54 và 55 đều liên quan đến một Chương khác, thì
Chương 54 và 55 được xem như một Chương;
(d) Trường hợp một Chương hoặc một nhóm có các hàng hóa làm bằng vật liệu
dệt khác nhau, các vật liệu dệt này được xem như một loại vật liệu đơn.
(C) Các nguyên tắc của phần (A) và (B) trên đây cũng áp dụng cho các loại
sợi nêu trong Chú giải 3, 4, 5 hoặc 6 dưới đây.
3.(A) Theo mục đích của Phần này, và những nội dung loại trừ trong phần (B)
tiếp theo, các loại sợi (đơn, xe hoặc cáp) của mô tả dưới đây sẽ được xem như
“sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp”:
(a) Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(b) Từ các xơ nhân tạo (kể cả sợi từ 2 hoặc nhiều sợi monofilament thuộc
Chương 54), độ mảnh trên 10.000 decitex;
(c) Từ gai dầu hoặc lanh:
(i) Đã chuốt hoặc làm bóng, độ mảnh từ 1.429 decitex trở lên; hoặc
(ii) Chưa chuốt hoặc chưa làm bóng, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(d) Từ xơ dừa, gồm từ 3 sợi trở lên;
(e) Từ xơ thực vật khác, độ mảnh trên 20.000 decitex; hoặc
(f) Được tăng cường bằng sợi kim loại.
(B) Một số loại trừ:
(a) Sợi bằng lông cừu hoặc lông động vật khác và bằng sợi giấy, trừ sợi
được tăng cường bằng sợi kim loại;
(b) Tô (tow) filament nhân tạo thuộc Chương 55 và sợi multifilament không
xoắn hoặc xoắn dưới 5 vòng xoắn trên mét thuộc Chương 54;
(c) Ruột con tằm thuộc nhóm 50.06, và các sợi monofilament thuộc Chương
54;
(d) Sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05; sợi được tăng cường bằng sợi kim
loại đã nêu trong Phần (A) (f) trên; và
(e) Sợi sơnin (chenille), sợi quấn và sợi sùi vòng thuộc nhóm 56.06.
4.(A) Theo mục đích của các Chương 50, 51, 52, 54 và 55, khái niệm sợi
“đóng gói để bán lẻ” có nghĩa là, lưu ý xem xét cả những loại trừ trong Phần
(B) dưới đây, sợi (đơn, xe hoặc cáp) đóng gói ở các dạng:
(a) Trên bìa, guồng gờ, ống tuýp hoặc cuộn có lõi tương tự, với trọng lượng
(kể cả lõi) không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác;
(b) Dạng hình cầu, con sợi hoặc cuộn sợi với trọng lượng không quá:
(i) 85 g đối với sợi filament nhân tạo độ mảnh dưới 3.000 decitex, tơ tằm
hoặc phế liệu tơ tằm;
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác có độ mảnh dưới 2.000 decitex;
hoặc
(iii) 500 g đối với các loại sợi khác;
(c) Dạng con sợi hoặc cuộn sợi gồm các con sợi hoặc cuộn sợi nhỏ hơn được
phân cách nhau bởi các đường chỉ làm cho chúng độc lập với nhau, mỗi con sợi
hoặc cuộn sợi nhỏ có trọng lượng đồng nhất không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác.
(B) Loại trừ:
(a) Sợi đơn bằng nguyên liệu dệt bất kỳ, trừ:
(i) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, chưa tẩy trắng; và
(ii) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã tẩy trắng, nhuộm
hoặc đã in, độ mảnh trên 5.000 decitex;
(b) Sợi xe hoặc sợi cáp, chưa tẩy trắng:
(i) Bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã đóng gói; hoặc
(ii) Bằng nguyên liệu dệt khác trừ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, ở
dạng con sợi hoặc cuộn sợi;
(c) Sợi xe hoặc sợi cáp bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã tẩy trắng,
nhuộm hoặc in, độ mảnh từ 133 decitex trở xuống; và
(d) Sợi đơn, sợi xe hoặc sợi cáp bằng nguyên liệu dệt bất kỳ:
(i) Ở dạng con sợi hoặc cuộn sợi được guồng chéo; hoặc
(ii) Cuộn trên lõi hoặc cuộn cách khác để sử dụng trong công nghiệp dệt (ví
dụ, cuộn trên ống sợi con, ống sợi xe, suốt ngang, bobin côn hoặc cọc sợi,
hoặc cuốn theo dạng kén tằm dùng cho các máy thêu).
5. Theo mục đích của các nhóm 52.04, 54.01 và 55.08, khái niệm “chỉ khâu”
có nghĩa là loại sợi xe hoặc sợi cáp:
(a) Cuộn trên lõi (ví dụ, guồng gờ, ống tuýp) trọng lượng không quá 1.000 g
(kể cả lõi);
(b) Đã hoàn tất để sử dụng làm chỉ khâu; và
(c) Có xoắn “Z” cuối cùng.
6. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “sợi có độ bền cao” có nghĩa là
loại sợi có độ bền tương đối đo bằng cN/tex (xen ti newton một tex), lớn hơn
các tiêu chuẩn sau đây:
Sợi đơn bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...60cN/tex
Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...53 cN/tex
Sợi đơn, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng visco rayon…...27 cN/tex.
7. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “hoàn thiện” nghĩa là:
(a) Đã cắt thành hình trừ hình vuông hoặc hình chữ nhật;
(b) Được tạo ra trong công đoạn hoàn thiện, sẵn sàng để sử dụng (hoặc chỉ
cần tách ra bằng cách cắt các đường chỉ phân chia) mà không cần phải khâu,
may hoặc gia công khác (ví dụ, khăn chuyên lau bụi, khăn lau, khăn trải bàn,
khăn vuông, mền chăn);
(c) Cắt theo cỡ và có ít nhất một cạnh được làm kín bằng nhiệt mà đường
viền được nén hoặc vuốt thon nhận ra dễ dàng và các cạnh khác được xử lý như
đã mô tả trong phần khác bất kỳ của Chú giải này, nhưng trừ các vải có các
mép đã được làm cho khỏi sổ bằng cách cắt nóng hoặc bằng các phương pháp đơn
giản khác;
(d) Đã viền lại hoặc cuộn mép, hoặc thắt nút tại bất kỳ mép nào nhưng trừ
các loại vải có các mép cắt được làm cho khỏi sổ bằng cách khâu vắt hoặc các
cách đơn giản khác;
(e) Cắt theo cỡ và đã trải qua công đoạn gia công rút chỉ;
(f) Đã ghép bằng cách khâu, may, dán dính hoặc cách khác (trừ loại hàng dệt
tấm gồm hai hay nhiều tấm trở lên có cùng chất liệu dệt được ghép nối đuôi
nhau và những tấm làm từ hai hay nhiều loại vật liệu dệt trở lên được ghép
thành lớp, có hoặc không có đệm);
(g) Dệt kim hoặc móc thành các hình dạng, hoặc trình bày ở dạng các chi
tiết riêng biệt hoặc ở dạng một số các chi tiết gắn thành một dải.
8. Theo mục đích của các Chương từ 50 đến 60:
(a) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 và, trừ khi có yêu cầu khác, các
Chương từ 56 đến 59, không áp dụng cho hàng hóa hoàn thiện đã nêu tại Chú
giải 7 trên đây; và
(b) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 không áp dụng cho các hàng hóa của
các Chương từ 56 đến 59.
9. Vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 kể cả các loại vải có các lớp
sợi dệt song song được đan đặt lên nhau theo góc nhọn hoặc góc vuông. Những
lớp này được gắn tại các giao điểm của sợi bằng các chất dính hoặc liên kết
bằng nhiệt.
10. Sản phẩm có tính đàn hồi bằng những vật liệu dệt kết hợp với sợi cao su
cũng được phân loại trong Phần này.
11. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “đã ngâm tẩm” kể cả “đã
nhúng”.
12. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “polyamit” kể cả “aramit”.
13. Theo mục đích của Phần này và, cũng như một số trường hợp thuộc Danh
mục này, khái niệm “sợi đàn hồi” có nghĩa là sợi filament, kể cả
monofilament, bằng chất liệu dệt tổng hợp, trừ sợi dún, không bị đứt khi bị
kéo dãn ra gấp ba lần độ dài ban đầu và khi kéo dãn ra gấp hai lần độ dài ban
đầu trong thời gian năm phút sẽ co lại còn độ dài không lớn hơn 1,5 lần độ
dài ban đầu.
14. Trừ khi có quy định khác, hàng dệt may sẵn thuộc các nhóm khác nhau
phải được phân loại theo các nhóm phù hợp của từng loại ngay cả khi sắp xếp
theo bộ để bán lẻ. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “hàng dệt may
sẵn” nghĩa là các hàng hóa của các nhóm từ 61.01 đến 61.14 và từ 62.01 đến
62.11.
Chú giải Phân nhóm.
1. Trong Phần này cũng như những Phần khác của Danh mục, các khái niệm dưới
đây có ý nghĩa là:
(a) Sợi chưa tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) có màu tự nhiên của các loại xơ gốc và chưa tẩy trắng, nhuộm (cả khối
hoặc không) hoặc in; hoặc
(ii) có màu không xác định được (“sợi xám”), được sản xuất từ nguyên liệu
tái sinh.
Loại sợi này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc nhuộm không bền
màu (mất màu sau khi giặt bình thường bằng xà phòng) và, nếu là xơ nhân tạo
thì có thể được xử lý cả khối với tác nhân khử bóng (ví dụ, titan
đioxit).
(b) Sợi đã tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) đã qua quá trình tẩy trắng, được làm từ các xơ đã tẩy trắng hoặc, trừ
khi có yêu cầu khác, đã được nhuộm tăng trắng (cả khối hoặc không) hoặc đã xử
lý bằng hồ trắng;
(ii) gồm hỗn hợp của xơ đã tẩy trắng và chưa tẩy trắng; hoặc
(iii) sợi xe hoặc sợi cáp được làm từ sợi đã tẩy trắng và chưa tẩy
trắng.
(c) Sợi màu (đã nhuộm hoặc đã in)
Là loại sợi:
(i) đã nhuộm (cả khối hoặc không) trừ màu trắng hoặc màu không bền, hoặc đã
in, hoặc làm từ các loại xơ đã nhuộm hoặc đã in;
(ii) gồm hỗn hợp của các xơ đã nhuộm từ màu khác nhau hoặc hỗn hợp của xơ
chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng với các xơ màu (sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp),
hoặc được in một hay nhiều màu cách khoảng tạo thành các chấm đốm;
(iii) làm từ cúi hoặc sợi thô đã in; hoặc
(iv) là sợi xe hoặc sợi cáp và gồm cả sợi đã tẩy trắng hoặc chưa tẩy trắng
và sợi màu.
Những định nghĩa trên đây cũng áp dụng, một cách tương tự, cho sợi
monofilament và dải hoặc dạng tương tự của Chương 54.
(d) Vải dệt thoi chưa tẩy trắng
Vải dệt thoi được làm từ sợi chưa tẩy trắng và vải đó chưa được tẩy trắng,
nhuộm hoặc in. Loại vải này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc
nhuộm không bền màu.
(e) Vải dệt thoi đã tẩy trắng
Loại vải dệt thoi:
(i) đã được tẩy trắng hoặc, trừ khi có yêu cầu khác, nhuộm tăng trắng, hoặc
xử lý bằng loại hồ tăng trắng, ở dạng mảnh;
(ii) dệt từ sợi đã tẩy trắng; hoặc
(iii) dệt từ sợi đã tẩy trắng và sợi chưa tẩy trắng.
(f) Vải dệt thoi đã nhuộm
Là loại vải dệt thoi:
(i) đã được nhuộm đồng đều một màu trừ màu trắng (trừ một số trường hợp có
yêu cầu khác) hoặc được xử lý bằng sự hoàn thiện màu trừ màu trắng (trừ một
số trường hợp có yêu cầu khác), ở dạng mảnh; hoặc
(ii) dệt từ sợi được nhuộm đồng đều một màu.
(g) Vải dệt thoi bằng các loại sợi màu khác nhau
Là vải dệt thoi (trừ vải dệt thoi đã in):
(i) bằng các loại sợi có màu khác nhau hoặc các loại sợi cùng màu có độ đậm
nhạt (shades) khác nhau (trừ màu tự nhiên của các loại xơ hợp thành);
(ii) bằng các loại sợi chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng và sợi màu;
hoặc
(iii) dệt bằng sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp.
(Trong mọi trường hợp, các loại sợi dùng làm sợi biên hoặc sợi đầu tấm
không được xem xét).
(h) Vải dệt thoi đã in
Là loại vải dệt thoi đã được in ở dạng mảnh, được dệt hoặc không dệt từ các
sợi có màu khác nhau.
(Các loại sau đây cũng được xem như vải dệt thoi đã in: vải dệt thoi có các
hình được tạo ra bằng cách, ví dụ, dùng bàn chải hoặc súng phun, dùng giấy
chuyển màu, bằng cấy nhung hoặc bằng quá trình batik.)
Quá trình kiềm bóng không ảnh hưởng đến việc phân loại của các loại sợi
hoặc các loại vải kể trên. Các định nghĩa tại các phần từ (d) đến (h) nêu
trên cũng được áp dụng tương tự với các loại vải dệt kim hoặc móc.
(ij) Vải dệt vân điểm
Là loại vải có cấu trúc trong đó mỗi sợi ngang tuần tự đan xen ở trên và ở
dưới sợi dọc kế tiếp và mỗi sợi dọc tuần tự đan xen ở trên và ở dưới sợi
ngang kế tiếp.
2. (A) Các sản phẩm thuộc các Chương 56 đến 63 làm từ hai hay nhiều vật
liệu dệt được xem như làm từ toàn bộ một loại vật liệu dệt mà loại vật liệu
dệt đó được lựa chọn theo Chú giải 2 Phần này để phân loại một sản phẩm thuộc
các Chương từ 50 đến 55 hoặc thuộc nhóm 58.09 làm từ các vật liệu dệt giống
nhau.
(B) Để áp dụng qui tắc này:
(a) trong trường hợp thích hợp, chỉ có phần quyết định việc phân loại theo
Qui tắc tổng quát 3 mới được đưa ra xem xét;
(b) trường hợp sản phẩm dệt làm từ một lớp vải nền và lớp bề mặt có tuyết
hoặc vòng thì không cần xem xét đến vải nền;
(c) trường hợp hàng thêu thuộc nhóm 58.10 và sản phẩm của nó, chỉ cần phân
loại theo vải nền. Tuy nhiên, đồ thêu không lộ nền, và cả sản phẩm của nó,
được phân loại theo chỉ thêu.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Animal brush making bristles or hair (heading 05.02); horsehair or
horsehair waste (heading 05.11);
(b) Human hair or articles of human hair (heading 05.01, 67.03 or 67.04),
except straining cloth of a kind commonly used in oil presses or the like
(heading 59.11);
(c) Cotton linters or other vegetable materials of Chapter 14;
(d) Asbestos of heading 25.24 or articles of asbestos or other products of
heading 68.12 or 68.13;
(e) Articles of heading 30.05 or 30.06; yarn used to clean between the
teeth (dental floss), in individual retail packages, of heading 33.06;
(f) Sensitised textiles of headings 37.01 to 37.04;
(g) Monofilament of which any cross-sectional dimension exceeds 1 mm or
strip or the like (for example, artificial straw) of an apparent width
exceeding 5 mm, of plastics (Chapter 39), or plaits or fabrics or other
basketware or wickerwork of such monofilament or strip (Chapter 46);
(h) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with plastics, or articles thereof, of Chapter
39;
(ij) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with rubber, or articles thereof, of Chapter
40;
(k) Hides or skins with their hair or wool on (Chapter 41 or 43) or
articles of furskin, artificial fur or articles thereof, of heading 43.03 or
43.04;
(l) Articles of textile materials of heading 42.01 or 42.02;
(m) Products or articles of Chapter 48 (for example, cellulose
wadding);
(n) Footwear or parts of footwear, gaiters or leggings or similar articles
of Chapter 64;
(o) Hair-nets or other headgear or parts thereof of Chapter 65;
(p) Goods of Chapter 67;
(q) Abrasive-coated textile material (heading 68.05) and also carbon fibres
or articles of carbon fibres of heading 68.15;
(r) Glass fibres or articles of glass fibres, other than embroidery with
glass thread on a visible ground of fabric (Chapter 70);
(s) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, bedding, lamps and
lighting fittings);
(t) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites and
nets);
(u) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, travel sets for sewing,
slide fasteners, typewriter ribbons, sanitary towels (pads) and tampons,
napkins (diapers) and napkin liners for babies); or
(v) Articles of Chapter 97
2. (A) Goods classifiable in Chapters 50 to 55 or in heading 58.09 or 59.02
and of a mixture of two or more textile materials are to be classified as if
consisting wholly of that one textile material which predominates by weight
over any other single textile material.
When no one textile material predominates by weight, the goods are to be
classified as if consisting wholly of that one textile material which is
covered by the heading which occurs last in numerical order among those which
equally merit consideration.
(B) For the purposes of the above rule:
(a) Gimped horsehair yarn (heading 51.10) and metallised yarn (heading
56.05) are to be treated as a single textile material the weight of which is
to be taken as the aggregate of the weights of its components; for the
classification of woven fabrics, metal thread is to be regarded as a textile
material;
(b) The choice of appropriate heading shall be effected by determining
first the Chapter and then the applicable heading within that Chapter,
disregarding any materials not classified in that Chapter;
(c) When both Chapters 54 and 55 are involved with any other Chapter,
Chapters 54 and 55 are to be treated as a single Chapter;
(d) Where a Chapter or a heading refers to goods of different textile
materials, such materials are to be treated as a single textile
material.
(C) The provisions of paragraphs (A) and (B) above apply also to the yarns
referred to in Note 3, 4, 5 or 6 below.
3. (A) For the purposes of this Section, and subject to the exceptions in
paragraph (B) below, yarns (single, multiple (folded) or cabled) of the
following descriptions are to be treated as “twine, cordage, ropes and
cables”:
(a) Of silk or waste silk, measuring more than 20,000 decitex;
(b) Of man-made fibres (including yarn of two or more monofilaments of
Chapter 54), measuring more than 10,000 decitex;
(c) Of true hemp or flax:
(i) Polished or glazed, measuring 1,429 decitex or more; or
(ii) Not polished or glazed, measuring more than 20,000 decitex;
(d) Of coir, consisting of three or more plies;
(e) Of other vegetable fibres, measuring more than 20,000 decitex; or
(f) Reinforced with metal thread.
(B) Exceptions:
(a) Yarn of wool or other animal hair and paper yarn, other than yarn
reinforced with metal thread;
(b) Man-made filament tow of Chapter 55 and multifilament yarn without
twist or with a twist of less than 5 turns per metre of Chapter 54;
(c) Silk worm gut of heading 50.06, and monofilaments of Chapter 54;
(d) Metallised yarn of heading 56.05; yarn reinforced with metal thread is
subject to paragraph (A) (f) above; and
(e) Chenille yarn, gimped yarn and loop wale- yarn of heading 56.06.
4. (A) For the purposes of Chapters 50, 51, 52, 54 and 55, the expression
“put up for retail sale” in relation to yarn means, subject to the exceptions
in paragraph (B) below, yarn (single, multiple (folded) or cabled) put up:
(a) On cards, reels, tubes or similar supports, of a weight (including
support) not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn;
or
(ii) 125 g in other cases;
(b) In balls, hanks or skeins of a weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of man-made filament yarn of less than 3,000 decitex,
silk or silk waste;
(ii) 125 g in the case of all other yarns of less than 2,000 decitex;
or
(iii) 500 g in other cases;
(c) In hanks or skeins comprising several smaller hanks or skeins separated
by dividing threads which render them independent one of the other, each of
uniform weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn; or
(ii) 125 g in other cases.
(B) Exceptions:
(a) Single yarn of any textile material, except:
(i) Single yarn of wool or fine animal hair, unbleached; and
(ii) Single yarn of wool or fine animal hair, bleached, dyed or printed,
measuring more than 5,000 decitex;
(b) Multiple (folded) or cabled yarn, unbleached:
(i) Of silk or waste silk, however put up; or
(ii) Of other textile material except wool or fine animal hair, in hanks or
skeins;
(c) Multiple (folded) or cabled yarn of silk or waste silk, bleached, dyed
or printed, measuring 133 decitex or less; and
(d) Single, multiple (folded) or cabled yarn of any textile material:
(i) In cross-reeled hanks or skeins; or
(ii) Put up on supports or in some other manner indicating its use in the
textile industry (for example, on cops, twisting mill tubes, pirns, conical
bobbins or spindles, or reeled in the form of cocoons for embroidery
looms).
5. For the purposes of headings 52.04, 54.01 and 55.08, the expression
“sewing thread” means multiple (folded) or cabled yarn:
(a) Put up on supports (for example, reels, tubes) of a weight (including
support) not exceeding 1,000 g;
(b) Dressed for use as sewing thread; and
(c) With a final “Z” twist.
6. For the purposes of this Section, the expression “high tenacity yarn”
means yarn having a tenacity, expressed in cN/tex (centinewtons per tex),
greater than the following:
Single yarn of nylon or other polyamides, or of polyesters…...60
cN/tex
Multiple (folded) or cabled yarn of nylon or other polyamides, or of
polyesters......53 cN/tex
Single, multiple (folded) or cabled yarn of viscose rayon…...27
cN/tex.
7. For the purposes of this Section, the expression “made up” means:
(a) Cut otherwise than into squares or rectangles;
(b) Produced in the finished state, ready for use (or merely needing
separation by cutting dividing threads) without sewing or other working (for
example, certain dusters, towels, table cloths, scarf squares,
blankets);
(c) Cut to size and with at least one heat-sealed edge with a visibly
tapered or compressed border and the other edges treated as described in any
other subparagraph of this Note, but excluding fabrics the cut edges of which
have been prevented from unravelling by hot cutting or by other simple
means;
(d) Hemmed or with rolled edges, or with a knotted fringe at any of the
edges, but excluding fabrics the cut edges of which have been prevented from
unravelling by whipping or by other simple means;
(e) Cut to size and having undergone a process of drawn thread work;
(f) Assembled by sewing, gumming or otherwise (other than piece goods consisting
of two or more lengths of identical material joined end to end and piece
goods composed of two or more textiles assembled in layers, whether or not
padded);
(g) Knitted or crocheted to shape, whether presented as separate items or
in the form of a number of items in the length.
8. For the purposes of Chapters 50 to 60:
(a) Chapters 50 to 55 and 60 and, except where the context otherwise
requires, Chapters 56 to 59 do not apply to goods made up within the meaning
of Note 7 above; and
(b) Chapters 50 to 55 and 60 do not apply to goods of Chapters 56 to
59.
9. The woven fabrics of Chapters 50 to 55 include fabrics consisting of
layers of parallel textile yarns superimposed on each other at acute or right
angles. These layers are bonded at the intersections of the yarns by an
adhesive or by thermal bonding.
10. Elastic products consisting of textile materials combined with rubber
threads are classified in this Section.
11. For the purposes of this Section, the expression “impregnated” includes
“dipped”.
12. For the purposes of this Section, the expression “polyamides” includes
“aramids”.
13. For the purposes of this Section and, where applicable, throughout the
Nomenclature, the expression “elastomeric yarn” means filament yarn,
including monofilament, of synthetic textile material, other than textured
yarn, which does not break on being extended to three times its original
length and which returns, after being extended to twice its original length,
within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half
times its original length.
14. Unless the context otherwise requires, textile garments of different
headings are to be classified in their own headings even if put up in sets
for retail sale. For the purposes of this Note, the expression “textile
garments” means garments of headings 61.01 to 61.14 and headings 62.01 to
62.11.
Subheading Notes.
1. In this Section and, where applicable, throughout the Nomenclature, the
following expressions have the meanings hereby assigned to them:
(a) Unbleached yarn
Yarn which:
(i) has the natural colour of its constituent fibres and has not been
bleached, dyed (whether or not in the mass) or printed; or
(ii) is of indeterminate colour (“grey yarn”), manufactured from garnetted
stock.
Such yarn may have been treated with a colourless dressing or fugitive dye
(which disappears after simple washing with soap) and, in the case of
man-made fibres, treated in the mass with delustring agents (for example,
titanium dioxide).
(b) Bleached yarn
Yarn which:
(i) has undergone a bleaching process, is made of bleached fibres or,
unless the context otherwise requires, has been dyed white (whether or not in
the mass) or treated with a white dressing;
(ii) consists of a mixture of unbleached and bleached fibres; or
(iii) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached and
bleached yarns.
(c) Coloured (dyed or printed) yarn
Yarn which:
(i) is dyed (whether or not in the mass) other than white or in a fugitive
colour, or printed, or made from dyed or printed fibres;
(ii) consists of a mixture of dyed fibres of different colours or of a
mixture of unbleached or bleached fibres with coloured fibres (marl or
mixture yarns), or is printed in one or more colours at intervals to give the
impression of dots;
(iii) is obtained from slivers or rovings which have been printed; or
(iv) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached or bleached
yarn and coloured yarn.
The above definitions also apply, mutatis mutandis, to monofilament and to
strip or the like of Chapter 54.
(d) Unbleached woven fabric
Woven fabric made from unbleached yarn and which has not been bleached,
dyed or printed. Such fabric may have been treated with a colourless dressing
or a fugitive dye.
(e) Bleached woven fabric
Woven fabric which:
(i) has been bleached or, unless the context otherwise requires, dyed white
or treated with a white dressing, in the piece;
(ii) consists of bleached yarn; or
(iii) consists of unbleached and bleached yarn.
(f) Dyed woven fabric
Woven fabric which:
(i) is dyed a single uniform colour other than white (unless the context
otherwise requires) or has been treated with a coloured finish other than
white (unless the context otherwise requires), in the piece; or
(ii) consists of coloured yarn of a single uniform colour.
(g) Woven fabric of yarns of different colours
Woven fabric (other than printed woven fabric) which:
(i) consists of yarns of different colours or yarns of different shades of
the same colour (other than the natural colour of the constituent
fibres);
(ii) consists of unbleached or bleached yarn and coloured yarn; or
(iii) consists of marl or mixture yarns.
(In all cases, the yarn used in selvedges and piece ends is not taken into
consideration.)
(h) Printed woven fabric
Woven fabric which has been printed in the piece, whether or not made from
yarns of different colours.
(The following are also regarded as printed woven fabrics: woven fabrics
bearing designs made, for example, with a brush or spray gun, by means of
transfer paper, by flocking or by the batik process.)
The process of mercerisation does not affect the classification of yarns or
fabrics within the above categories.
The definitions at (d) to (h) above apply, mutatis mutandis, to knitted or
crocheted fabrics.
(ij) Plain weave
A fabric construction in which each yarn of the weft passes alternately
over and under successive yarns of the warp and each yarn of the warp passes
alternately over and under successive yarns of the weft.
2. (A) Products of Chapters 56 to 63 containing two or more textile
materials are to be regarded as consisting wholly of that textile material
which would be selected under Note 2 to this Section for the classification
of a product of Chapters 50 to 55 or of heading 58.09 consisting of the same
textile materials.
(B) For the application of this rule:
(a) where appropriate, only the part which determines the classification
under Interpretative Rule 3 shall be taken into account;
(b) in the case of textile products consisting of a ground fabric and a
pile or looped surface no account shall be taken of the ground fabric;
(c) in the case of embroidery of heading 58.10 and goods thereof, only the
ground fabric shall be taken into account. However, embroidery without
visible ground, and goods thereof, shall be classified with reference to the
embroidering threads alone.
Chú giải chương
1. Các nhóm 55.01 và 55.02 chỉ áp dụng với tô filament nhân tạo, bao gồm các filament song song có cùng chiều dài tương đương chiều dài của tô, thỏa mãn các chỉ tiêu kỹ thuật dưới đây:(a) Chiều dài của tô trên 2 m;
(b) Xoắn dưới 5 vòng trên mét;
(c) Độ mảnh mỗi filament dưới 67 decitex;
(d) Nếu là tô filament tổng hợp: tô phải được kéo duỗi nhưng không thể kéo dài hơn 100% chiều dài của nó;
(e) Tổng độ mảnh của tô trên 20.000 decitex.
Tô có chiều dài không quá 2 m thì được xếp vào nhóm 55.03 hoặc 55.04.
Chapter description
1. Headings 55.01 and 55.02 apply only to man- made filament tow, consisting of parallel filaments of a uniform length equal to the length of the tow, meeting the following specifications:(a) Length of tow exceeding 2 m;
(b) Twist less than 5 turns per metre;
(c) Measuring per filament less than 67 decitex;
(d) Synthetic filament tow only: the tow must be drawn, that is to say, be incapable of being stretched by more than 100 % of its length;
(e) Total measurement of tow more than 20,000 decitex.
Tow of a length not exceeding 2 m is to be classified in heading 55.03 or 55.04.
Chú giải SEN
SEN description
-
Quyết định số 765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương công bố danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Chỉ Ultra Dee 30T80 2500M làm từ xơ staple tổng hợp, phục vụ sản xuất gia công giầy dép... (mã hs chỉ ultra dee 3/ mã hs của chỉ ultra de) |
Chỉ may 40S/2 (2500m/cuộn)... (mã hs chỉ may 40s/2/ mã hs của chỉ may 40s/) |
Chỉ may 60S/3 (2500m/cuộn)... (mã hs chỉ may 60s/3/ mã hs của chỉ may 60s/) |
Chỉ may ASTRA 075T40 3000M, 8758075-Black, từ sợi Staple Polyester, mới 100%... (mã hs chỉ may astra 0/ mã hs của chỉ may astr) |
Chỉ may 40S/3 từ xơ staple tổng hợp (100% polyester, 4000m/cuộn), hàng mới 100%... (mã hs chỉ may 40s/3 t/ mã hs của chỉ may 40s/) |
Chỉ may(nhận chuyển tiếp từ tờ khai xuất: 30293736210/E54)... (mã hs chỉ maynhận ch/ mã hs của chỉ maynhận) |
Chỉ các loạ i- (2500m/Cuộn) SPUN THREAD 30S/3 làm từ xơ staple... (mã hs chỉ các loạ i/ mã hs của chỉ các loạ) |
Chỉ may. 40S/2 (5000m/cuộn)- làm từ xơ staple nhân tạo.... (mã hs chỉ may 40s/2/ mã hs của chỉ may 40s) |
Chỉ thêu- WHTE POLYESTER EMB THREAD(1CONE500MET, 522CONE)... (mã hs chỉ thêu whte/ mã hs của chỉ thêu wh) |
Chỉ may 2500m/ cuộn- 60 cuộn... (mã hs chỉ may 2500m// mã hs của chỉ may 2500) |
Chỉ để may đệm ghế(1cuon300m)- Pull on the pearl thread 300D... (mã hs chỉ để may đệm/ mã hs của chỉ để may đ) |
Chỉ may(2000-5000m/cuộn 2.1gr)... (mã hs chỉ may200050/ mã hs của chỉ may2000) |
Chỉ (6CUON, 1CUON 4000MET)... (mã hs chỉ 6cuon 1cu/ mã hs của chỉ 6cuon) |
Chỉ ALCAZAR làm từ xơ staple nhân tạo tổng hợp, sử dụng trong may mặc 3000m/cuon, 2cuon... (mã hs chỉ alcazar làm/ mã hs của chỉ alcazar) |
Chỉ may, 2000m/1 cuộn, mới 100%... (mã hs chỉ may 2000m// mã hs của chỉ may 200) |
Chỉ các loại- 210d/2 summit white nylon thread(20LB186537.6MET)... (mã hs chỉ các loại 2/ mã hs của chỉ các loại) |
Chỉ #5 820 (1 cuộn 1000 mét)... (mã hs chỉ #5 820 1 c/ mã hs của chỉ #5 820) |
Chỉ khâu 50/2 được làm từ xơ staple tổng hợp, trắng thô- Hàng mới 100%... (mã hs chỉ khâu 50/2 đ/ mã hs của chỉ khâu 50/) |
Chỉ Sylko 180T18 2000M, 44 rol, hàng mới 100%... (mã hs chỉ sylko 180t1/ mã hs của chỉ sylko 18) |
Chỉ Astra 120T27 5000M, 249 rol, hàng mới 100%... (mã hs chỉ astra 120t2/ mã hs của chỉ astra 12) |
Chỉ may20S/2 2000M/cuộn... (mã hs chỉ may20s/2 20/ mã hs của chỉ may20s/2) |
Chỉ may40S/3 4000M/cuộn... (mã hs chỉ may40s/3 40/ mã hs của chỉ may40s/3) |
Chỉ may30S/2 (TEX40) 3000M/cuộn... (mã hs chỉ may30s/2 t/ mã hs của chỉ may30s/2) |
Chỉ may50S/2 (TEX24) 5000M/cuộn... (mã hs chỉ may50s/2 t/ mã hs của chỉ may50s/2) |
Chỉ thêu (5000m/cuộn) (Nguyên phụ liệu SX đồ chơi nhồi bông XK/ Hàng mới 100%)... (mã hs chỉ thêu 5000m/ mã hs của chỉ thêu 50) |
Chỉ may (3,478 roll, 2,700m/roll, đơn giá: 0,0022296usd/m, trị giá: 20,919.50usd)... (mã hs chỉ may 3478/ mã hs của chỉ may 34) |
Chỉ Poly Spun 5000 M/cuộn, hàng mới 100%... (mã hs chỉ poly spun 5/ mã hs của chỉ poly spu) |
Chỉ Gral làm từ xơ staple nhân tạo tổng hợp, sử dụng trong may mặc 3000m/cuon, 30cuon... (mã hs chỉ gral làm từ/ mã hs của chỉ gral làm) |
Chỉ (1 cuộn 1800m)... (mã hs chỉ 1 cuộn 180/ mã hs của chỉ 1 cuộn) |
Chỉ (1 cuộn 50mét)... (mã hs chỉ 1 cuộn 50m/ mã hs của chỉ 1 cuộn) |
Chỉ may SYLKO 180T18 2000m/cuộn, hàng mới 100%... (mã hs chỉ may sylko 1/ mã hs của chỉ may sylk) |
Chỉ nylon may giày SP 20#. Mới 100%... (mã hs chỉ nylon may g/ mã hs của chỉ nylon ma) |
Chỉ may (các loại) 100% xơ Staple polyeste,PS 40/2 (01cuộn5000m)... (mã hs chỉ may các lo/ mã hs của chỉ may các) |
Chỉ may (100% Nylon, 1.500 mét/cuộn)... (mã hs chỉ may 100% n/ mã hs của chỉ may 100) |
Chỉ may (2.500m/cuộn)(2,588 cuộn 240.51kgs)... (mã hs chỉ may 2500m/ mã hs của chỉ may 25) |
Chỉ may (3369 cone, 2500mt/ cone)... (mã hs chỉ may 3369 c/ mã hs của chỉ may 336) |
Chỉ may 5000m/c... (mã hs chỉ may 5000m/c/ mã hs của chỉ may 5000) |
Chi may 10000m/c... (mã hs chi may 10000m// mã hs của chi may 1000) |
Chỉ may làm từ sơ staple tổng hợp. Hàng mới 100%... (mã hs chỉ may làm từ/ mã hs của chỉ may làm) |
Chỉ Epic (2000m/cuon, 68cuon), hàng mới 100%... (mã hs chỉ epic 2000m/ mã hs của chỉ epic 20) |
Chỉ Epic (5000m/cuon, 12cuon), hàng mới 100%... (mã hs chỉ epic 5000m/ mã hs của chỉ epic 50) |
Chỉ Gramax (5000m/cuon, 812cuon), hàng mới 100%... (mã hs chỉ gramax 500/ mã hs của chỉ gramax) |
Chỉ khâu 60/3 từ xơ polyeste tổng hợp, dài 5000m/cuộn, chưa đóng gói để bán lẻ, hàng mới 100%.... (mã hs chỉ khâu 60/3 t/ mã hs của chỉ khâu 60/) |
Chỉ Gral (5000m/cuon, 30cuon), hàng mới 100%... (mã hs chỉ gral 5000m/ mã hs của chỉ gral 50) |
Chỉ may(1500m/cuộn)... (mã hs chỉ may1500m/c/ mã hs của chỉ may1500) |
Chỉ may(2250m/cuộn)... (mã hs chỉ may2250m/c/ mã hs của chỉ may2250) |
Chỉ may- mới 100%... (mã hs chỉ may mới 10/ mã hs của chỉ may mới) |
Chỉ may(5000m) từ xơ staple nhân tạo, chưa đóng gói để bán lẻ.... (mã hs chỉ may5000m/ mã hs của chỉ may5000) |
Chỉ FADEN-116-1/5000M... (mã hs chỉ faden1161/ mã hs của chỉ faden11) |
Chỉ may (mục 137, 1 pound 1,350M, 100% Polyester, sản xuất giày, hàng mới 100%)... (mã hs chỉ may mục 13/ mã hs của chỉ may mục) |
CHỈ MAY THỬ MÀU ĐỎ (750M/ CUỘN)-80660... (mã hs chỉ may thử màu/ mã hs của chỉ may thử) |
Chỉ khâu các loại... (mã hs chỉ khâu các lo/ mã hs của chỉ khâu các) |
Chỉ đỏ (dùng chạy thử cho máy may- không tiêu thụ trong thị trường nội địa)/SCHAPPE SPUN #30/300M NO.13 (Cuộn cái 300 mét)... (mã hs chỉ đỏ dùng ch/ mã hs của chỉ đỏ dùng) |
Chỉ đỏ nhỏ (dùng chạy thử cho máy may- không tiêu thụ trong thị trường nội địa)/SCHAPPE SPUN 30/100M NO.13 (Cuộn cái 100 mét)... (mã hs chỉ đỏ nhỏ dùn/ mã hs của chỉ đỏ nhỏ) |
Chỉ xanh dương (dùng chạy thử cho máy may- không tiêu thụ trong thị trường nội địa)/SCHAPPE SPUN 60/700M NO.81 (Cuộn cái 700 mét)... (mã hs chỉ xanh dương/ mã hs của chỉ xanh dươ) |
Chỉ màu vàng nhỏ (dùng chạy thử cho máy may- không tiêu thụ trong thị trường nội địa)/SCHAPPE SPUN 30/100M NO.29 (Cuộn cái 100 mét)... (mã hs chỉ màu vàng nh/ mã hs của chỉ màu vàng) |
Chỉ màu trắng cực lớn (dùng chạy thử cho máy may- không tiêu thụ trong thị trường nội địa)/TETORON SPUN #60 10000M NO.001-ZESGOZK0025SG (cuộncái10000m)... (mã hs chỉ màu trắng c/ mã hs của chỉ màu trắn) |
Chỉ may EPIC 120T24 5000m/cuộn, hàng mới 100%... (mã hs chỉ may epic 12/ mã hs của chỉ may epic) |
Chỉ may mua nước ngoài... (mã hs chỉ may mua nướ/ mã hs của chỉ may mua) |
Chỉ may (2000 mét/cuộn; 2cuộn)... (mã hs chỉ may 2000 m/ mã hs của chỉ may 200) |
Chỉ may. RAYON EMBROIDERY THREAD "WIRE" 120D/1X2, 5000MTS/CONES... (mã hs chỉ may rayon/ mã hs của chỉ may ray) |
Chỉ May (từ xơ staple nhân tạo), hàng mới 100%... (mã hs chỉ may từ xơ/ mã hs của chỉ may từ) |
Chỉ may(1,500 M/Cuộn-10,025 Cuộn).Hàng mới 100%... (mã hs chỉ may1500 m/ mã hs của chỉ may150) |
Chỉ may 30S/2(2.500M/1 Cuộn)... (mã hs chỉ may 30s/22/ mã hs của chỉ may 30s/) |
Chỉ may 20/3(2.000-2.500M/cuộn)... (mã hs chỉ may 20/32/ mã hs của chỉ may 20/3) |
Chỉ các loại(thread) SP THREAD (1LB13000 YDS)... (mã hs chỉ các loạith/ mã hs của chỉ các loại) |
Chỉ may 1.250 M/Cuộn... (mã hs chỉ may 1250 m/ mã hs của chỉ may 125) |
Chỉ may (2.500 M/Cuộn)... (mã hs chỉ may 2500/ mã hs của chỉ may 25) |
Chỉ may thường, loại 5000m/cuộn, hàng mới 100%... (mã hs chỉ may thường/ mã hs của chỉ may thườ) |
Chỉ thêu100% cotton, Mới 100%... (mã hs chỉ thêu100% co/ mã hs của chỉ thêu100%) |
Chỉ (100PCT SPUN POLYESTER NE60S/3 (99.5 kg 796 cuộn, 5000m/cuộn)... (mã hs chỉ 100pct spu/ mã hs của chỉ 100pct) |
Chỉ may.... (mã hs chỉ may/ mã hs của chỉ may) |
Chỉ may.Đơn giá:0.000453 usd/MTR... (mã hs chỉ mayđơn giá/ mã hs của chỉ mayđơn) |
Chỉ may(3000m-9500m/cuộn210gr- 400gr)... (mã hs chỉ may3000m9/ mã hs của chỉ may3000) |
Chỉ may (4000m/cuộn)(từ xơ Staple nhân tạo)... (mã hs chỉ may 4000m// mã hs của chỉ may 400) |
Chỉ may 4000m(15 cuộn)... (mã hs chỉ may 4000m1/ mã hs của chỉ may 4000) |
Chỉ may 2500m(549 cuộn)... (mã hs chỉ may 2500m5/ mã hs của chỉ may 2500) |
Chỉ may (2500m) (264 cuộn)... (mã hs chỉ may 2500m/ mã hs của chỉ may 250) |
Chỉ may (5000m) (111 cuộn)... (mã hs chỉ may 5000m/ mã hs của chỉ may 500) |
Chỉ THREAD (Resilon), 4000M/ CUỘN... (mã hs chỉ thread res/ mã hs của chỉ thread) |
Chỉ khâu (9000m/cuộn), hàng phụ trợ may mặc. Mới 100%... (mã hs chỉ khâu 9000m/ mã hs của chỉ khâu 90) |
Chỉ may(2500m) từ xơ staple nhân tạo, chưa đóng gói để bán lẻ.... (mã hs chỉ may2500m/ mã hs của chỉ may2500) |
CHỈ, DẠNG MÉT, BẰNG SỢI TƠ NHÂN TẠO... (mã hs chỉ dạng mét/ mã hs của chỉ dạng mé) |
Chỉ may NK... (mã hs chỉ may nk/ mã hs của chỉ may nk) |
Chỉ (500-7500 Yds/cuộn)... (mã hs chỉ 5007500 y/ mã hs của chỉ 500750) |
Chỉ may phụ liệu may quần áo, hàng mới 100%... (mã hs chỉ may phụ liệ/ mã hs của chỉ may phụ) |
Chỉ may(3000m/1cuộn)làm từ sợi xơ staple nhân tạo... (mã hs chỉ may3000m/1/ mã hs của chỉ may3000) |
Chỉ may,5000M/ROLL... (mã hs chỉ may5000m/r/ mã hs của chỉ may5000) |
Chỉ may SP40/2 85 cuộn (5000m/cuộn)... (mã hs chỉ may sp40/2/ mã hs của chỉ may sp40) |
Chỉ may 5000M (548 cuộn)... (mã hs chỉ may 5000m/ mã hs của chỉ may 5000) |
Chỉ các loại- 5000 mét/ cuộn- 216 cuộn... (mã hs chỉ các loại 5/ mã hs của chỉ các loại) |
Chỉ may NK(60s/3)... (mã hs chỉ may nk60s// mã hs của chỉ may nk6) |
Chỉ may polyeste/ SP77120-611AG(5000m/ cuộn)... (mã hs chỉ may polyest/ mã hs của chỉ may poly) |
Chỉ may NYLTEX 3000M/CONE (mới 100%)... (mã hs chỉ may nyltex/ mã hs của chỉ may nylt) |
Chỉ may co dãn (7 Cuộn 6216 mét)... (mã hs chỉ may co dãn/ mã hs của chỉ may co d) |
Chỉ may, phụ kiện may mặc, hàng mới 100%... (mã hs chỉ may phụ ki/ mã hs của chỉ may phụ) |
Chỉ #20 6536 (1Roll 1400M)... (mã hs chỉ #20 6536 1/ mã hs của chỉ #20 6536) |
Chỉ Eloflec làm từ xơ staple nhân tạo tổng hợp, dùng trong may mặc 3000m/cuon, 8cuon... (mã hs chỉ eloflec làm/ mã hs của chỉ eloflec) |
Chỉ nilon các loại... (mã hs chỉ nilon các l/ mã hs của chỉ nilon cá) |
Chỉ may làm từ xơ sợi stape (92cuộn, 1 cuộn 1200m, mới 100%), hàng thuộc Tknk 102567574060, ngày 03/04/2019, STT 19... (mã hs chỉ may làm từ/ mã hs của chỉ may làm) |
Chỉ may 5000m/cuộn (136 cuộn)... (mã hs chỉ may 5000m/c/ mã hs của chỉ may 5000) |
Chỉ may (làm từ xơ staple tổng hợp), chuyển giao 1 phần của dòng hàng 12 thuộc TK 102923793930... (mã hs chỉ may làm từ/ mã hs của chỉ may làm) |
Chỉ may Ace Spun 60 3000m làm từ 100% polyester. Hàng mới 100%... (mã hs chỉ may ace spu/ mã hs của chỉ may ace) |
Chỉ may King core thread 20/6 500 làm từ 100% polyester. Hàng mới 100%... (mã hs chỉ may king co/ mã hs của chỉ may king) |
Chỉ Ultra Dee 15T180 1000M... (mã hs chỉ ultra dee 1/ mã hs của chỉ ultra de) |
Chỉ Nyltex 120T24 5000M... (mã hs chỉ nyltex 120t/ mã hs của chỉ nyltex 1) |
Chỉ Star SLB30T105 1500M... (mã hs chỉ star slb30t/ mã hs của chỉ star slb) |
Chỉ may 30S/3 (1250/cuộn)... (mã hs chỉ may 30s/3/ mã hs của chỉ may 30s/) |
Chỉ Seamsoft 80T35 5000M... (mã hs chỉ seamsoft 80/ mã hs của chỉ seamsoft) |
Chỉ may 20S/3, 100% Polyester, loại 1600YRD/cuộn (1463M). Đơn giá gia công: 0.20 USD/cuộn... (mã hs chỉ may 20s/3/ mã hs của chỉ may 20s/) |
Chỉ may 40S/2, 100% Polyester, loại 4000YRD/cuộn (3656M). Đơn giá gia công: 0.19 USD/cuộn... (mã hs chỉ may 40s/2/ mã hs của chỉ may 40s/) |
Chỉ may SP20/3 loại 2500M/cuộn.hàng mới 100%... (mã hs chỉ may sp20/3/ mã hs của chỉ may sp20) |
Chỉ may SP40/3 loại 5000M/cuộn.hàng mới 100%... (mã hs chỉ may sp40/3/ mã hs của chỉ may sp40) |
Chỉ may SP30/3 loại 2500M/cuộn. hàng mới 100%... (mã hs chỉ may sp30/3/ mã hs của chỉ may sp30) |
Chỉ may SP50/3 loại 5000M/cuộn. hàng mới 100%... (mã hs chỉ may sp50/3/ mã hs của chỉ may sp50) |
Chỉ may SP60/3 loại 5000M/cuộn. hàng mới 100%... (mã hs chỉ may sp60/3/ mã hs của chỉ may sp60) |
Chỉ may SP20/2 loại 2500M/cuộn. hàng mới 100%... (mã hs chỉ may sp20/2/ mã hs của chỉ may sp20) |
Chỉ may SP20/4 loại 2000M/cuộn. hàng mới 100%... (mã hs chỉ may sp20/4/ mã hs của chỉ may sp20) |
Chỉ may SP20/8 loại 1000M/cuộn. hàng mới 100%... (mã hs chỉ may sp20/8/ mã hs của chỉ may sp20) |
Chỉ may 30S/2, 100% Polyester, loại 3000YRD/cuộn (2742M). Đơn giá gia công: 0.20 USD/cuộn... (mã hs chỉ may 30s/2/ mã hs của chỉ may 30s/) |
Chỉ may 50S/2, 100% Polyester, loại 5000YRD/cuộn (4570M). Đơn giá gia công: 0.22 USD/cuộn... (mã hs chỉ may 50s/2/ mã hs của chỉ may 50s/) |
Chỉ may TEX60, 100% Polyester, loại 3000M/cuộn, đã được nhuộm lại (97 cuộn). Đơn giá gia công: 14,000 VND/cuộn... (mã hs chỉ may tex60/ mã hs của chỉ may tex6) |
Chỉ may TEX80, 100% Polyester, loại 2000M/cuộn, đã được nhuộm lại (127 cuộn). Đơn giá gia công: 16,500 VND/cuộn... (mã hs chỉ may tex80/ mã hs của chỉ may tex8) |
Chỉ may TEX40 có độ bền cao, 100% Polyester, loại 3000M/cuộn, đã được nhuộm lại (297 cuộn). Đơn giá gia công: 15,000 VND/cuộn... (mã hs chỉ may tex40 c/ mã hs của chỉ may tex4) |
Chỉ may TEX105 có độ bền cao, 100% Polyester, loại 2000M/cuộn, đã được nhuộm lại (225 cuộn). Đơn giá gia công: 28,000 VND/cuộn... (mã hs chỉ may tex105/ mã hs của chỉ may tex1) |
Chỉ Poly Tex 5000m/cuon. hàng mới 100%... (mã hs chỉ poly tex 50/ mã hs của chỉ poly tex) |
Chỉ Poly Spun 5000m/cuon. hàng mới 100%... (mã hs chỉ poly spun 5/ mã hs của chỉ poly spu) |
Chỉ may loại 5000m/cuộn... (mã hs chỉ may loại 50/ mã hs của chỉ may loại) |
Chỉ may từ xơ Staple nhân tạo... (mã hs chỉ may từ xơ s/ mã hs của chỉ may từ x) |
Chỉ may 20/2 (2000M/C)... (mã hs chỉ may 20/2 2/ mã hs của chỉ may 20/2) |
Chỉ may 20/3 (2000M/C)... (mã hs chỉ may 20/3 2/ mã hs của chỉ may 20/3) |
Chỉ may 50D/2 (5000M/C)... (mã hs chỉ may 50d/2/ mã hs của chỉ may 50d/) |
Chỉ may 150D(170D) (5000M/C)... (mã hs chỉ may 150d17/ mã hs của chỉ may 150d) |
Chỉ 100D/2- 5,000M/Cuộn (0.184 Kg/Cuộn)... (mã hs chỉ 100d/2 50/ mã hs của chỉ 100d/2) |
Chỉ làm từ xơ staple tổng hợp (1000m/cuộn)... (mã hs chỉ làm từ xơ s/ mã hs của chỉ làm từ x) |
Chỉ may (1000M/C; 2000M/C; 2500M/C; 5000M/C), 100% Polyester. Hàng mới 100%... (mã hs chỉ may 1000m// mã hs của chỉ may 100) |
Chỉ Dymax 60T30 5000M... (mã hs chỉ dymax 60t30/ mã hs của chỉ dymax 60) |
Chỉ ASTRA 20T150 2000M... (mã hs chỉ astra 20t15/ mã hs của chỉ astra 20) |
Chỉ EPIC 80T 40 4000M... (mã hs chỉ epic 80t 40/ mã hs của chỉ epic 80t) |
Chỉ may 30#, 1586Y/cuộn, làm từ xơ staple tổng hợp (polyester). Mới 100%... (mã hs chỉ may 30# 15/ mã hs của chỉ may 30#) |
Chỉ may 30#, 1640Y/cuộn, làm từ xơ staple tổng hợp (polyester). Mới 100%... (mã hs chỉ may 30# 16/ mã hs của chỉ may 30#) |
Chỉ may 40#, 1969Y/cuộn, làm từ xơ staple tổng hợp (polyester). Mới 100%... (mã hs chỉ may 40# 19/ mã hs của chỉ may 40#) |
Chỉ may CD 30#, chỉ màu, 1586Y/cuộn, làm từ xơ staple tổng hợp (polyester). Mới 100%... (mã hs chỉ may cd 30#/ mã hs của chỉ may cd 3) |
Chỉ may CD 40#, chỉ màu, 1969Y/cuộn, làm từ xơ staple tổng hợp (polyester). Mới 100%... (mã hs chỉ may cd 40#/ mã hs của chỉ may cd 4) |
Chỉ may CDT 30#, màu đen, 1586Y/cuộn, làm từ xơ staple tổng hợp (polyester). Mới 100%... (mã hs chỉ may cdt 30#/ mã hs của chỉ may cdt) |
Chỉ may CDT 40#, chỉ đen, 1969Y/cuộn, làm từ xơ staple tổng hợp (polyester). Mới 100%... (mã hs chỉ may cdt 40#/ mã hs của chỉ may cdt) |
Chỉ may các loại... (mã hs chỉ may các loạ/ mã hs của chỉ may các) |
Chỉ may 60/3,5000m/cuộn, làm từ xơ staple tổng hợp (polyester). Mới 100%... (mã hs chỉ may 60/350/ mã hs của chỉ may 60/3) |
Chỉ may 20S/3 (1250m/cuộn)... (mã hs chỉ may 20s/3/ mã hs của chỉ may 20s/) |
Chỉ may 20S/3-2500M, hàng mới 100%... (mã hs chỉ may 20s/32/ mã hs của chỉ may 20s/) |
Chỉ 150D- 5000m/cuộn màu. Hàng mới 100%... (mã hs chỉ 150d 5000m/ mã hs của chỉ 150d 50) |
Chỉ may 150D/1- 5000M... (mã hs chỉ may 150d/1/ mã hs của chỉ may 150d) |
Chỉ may 40S/2- 5000M White... (mã hs chỉ may 40s/2/ mã hs của chỉ may 40s/) |
Chỉ may thành phẩm đã nhuộm, đã se sợi, làm từ xơ staple tổng hợp Spun Polyeste 402 Tex27 Tk122 4000Y 0W011... (mã hs chỉ may thành p/ mã hs của chỉ may thàn) |
Chỉ 20/4- 2000m/cuộn màu,Hàng mới 100%... (mã hs chỉ 20/4 2000m/ mã hs của chỉ 20/4 20) |
Chỉ 30/3- 2000m/cuộn màu,Hàng mới 100%... (mã hs chỉ 30/3 2000m/ mã hs của chỉ 30/3 20) |
Chỉ 75D/2- 5000m/cuộn màu,Hàng mới 100%... (mã hs chỉ 75d/2 5000/ mã hs của chỉ 75d/2 5) |
CHỈ MAY 100PCT SPUN POLYESTER NE22S/3 (0.35 kg 4 cuộn, 1000m/cuộn)... (mã hs chỉ may 100pct/ mã hs của chỉ may 100p) |
Chỉ Dymax 40T40 5000M... (mã hs chỉ dymax 40t40/ mã hs của chỉ dymax 40) |
Chỉ Dymax 50T35 5000M... (mã hs chỉ dymax 50t35/ mã hs của chỉ dymax 50) |
Chỉ Eloflex 120T27 3000M... (mã hs chỉ eloflex 120/ mã hs của chỉ eloflex) |
Chỉ Star 10T270 750M... (mã hs chỉ star 10t270/ mã hs của chỉ star 10t) |
Chỉ Star 20T135 1500M... (mã hs chỉ star 20t135/ mã hs của chỉ star 20t) |
Chỉ Star AW 20T135 1500M... (mã hs chỉ star aw 20t/ mã hs của chỉ star aw) |
Chỉ Star AW 30T105 1500M... (mã hs chỉ star aw 30t/ mã hs của chỉ star aw) |
CHỈ THÊU 1000M/CUỘN... (mã hs chỉ thêu 1000m// mã hs của chỉ thêu 100) |
CHỈ THÊU 2500M/CuỘN... (mã hs chỉ thêu 2500m// mã hs của chỉ thêu 250) |
CHỈ THÊU 5000M/CUỘN... (mã hs chỉ thêu 5000m// mã hs của chỉ thêu 500) |
Chỉ may 20S/8 (1000m/cuộn)... (mã hs chỉ may 20s/8/ mã hs của chỉ may 20s/) |
Chỉ may 20#, chỉ trắng,1000m/cuộn, làm từ xơ staple tổng hợp (polyester). Mới 100%... (mã hs chỉ may 20# ch/ mã hs của chỉ may 20#) |
Chỉ may 3*3, chỉ trắng, 450m/cuộn, làm từ xơ staple tổng hợp (polyester). Mới 100%... (mã hs chỉ may 3*3 ch/ mã hs của chỉ may 3*3) |
Chỉ may 30#, chỉ trắng,1400m/cuộn, làm từ xơ staple tổng hợp (polyester). Mới 100%... (mã hs chỉ may 30# ch/ mã hs của chỉ may 30#) |
Chỉ may 40#, chỉ trắng,1700m/cuộn, làm từ xơ staple tổng hợp (polyester). Mới 100%... (mã hs chỉ may 40# ch/ mã hs của chỉ may 40#) |
Chỉ may 20/3, chỉ trắng, 2200m/cuộn, làm từ xơ staple tổng hợp (polyester). Mới 100%... (mã hs chỉ may 20/3 c/ mã hs của chỉ may 20/3) |
Chỉ may 210D/16, chỉ màu, 420m/cuộn, làm từ xơ staple tổng hợp (polyester). Mới 100%... (mã hs chỉ may 210d/16/ mã hs của chỉ may 210d) |
Chỉ may 30/3, chỉ trắng, 2850m/cuộn, làm từ xơ staple tổng hợp (polyester). Mới 100%... (mã hs chỉ may 30/3 c/ mã hs của chỉ may 30/3) |
Chỉ may 300D/16, chỉ màu, 338m/cuộn, làm từ xơ staple tổng hợp (polyester). Mới 100%... (mã hs chỉ may 300d/16/ mã hs của chỉ may 300d) |
Chỉ may nến 300D/16, chỉ màu, 251m/cuộn, làm từ xơ staple tổng hợp (polyester). Mới 100%... (mã hs chỉ may nến 300/ mã hs của chỉ may nến) |
Chỉ may 50S/2 (5000m/cuộn)... (mã hs chỉ may 50s/2/ mã hs của chỉ may 50s/) |
Chỉ Astra 140T21 5000M... (mã hs chỉ astra 140t2/ mã hs của chỉ astra 14) |
Chỉ Astra Qui140T21 5000M... (mã hs chỉ astra qui14/ mã hs của chỉ astra qu) |
Chỉ Astra Qui180T18 5000M... (mã hs chỉ astra qui18/ mã hs của chỉ astra qu) |
Chỉ Astra RD 90T30 5000M... (mã hs chỉ astra rd 90/ mã hs của chỉ astra rd) |
Chỉ may 20S/4 (1000M/Cuộn)... (mã hs chỉ may 20s/4/ mã hs của chỉ may 20s/) |
Chỉ Aptan 60T45 2250M... (mã hs chỉ aptan 60t45/ mã hs của chỉ aptan 60) |
Chỉ Astra 25T105 2000M... (mã hs chỉ astra 25t10/ mã hs của chỉ astra 25) |
Chỉ Drybond AWF40T70 1500M... (mã hs chỉ drybond awf/ mã hs của chỉ drybond) |
Chỉ may TEX24(45S/2)... (mã hs chỉ may tex244/ mã hs của chỉ may tex2) |
Chỉ 45/2- 5000m/cuộn màu,Hàng mới 100%... (mã hs chỉ 45/2 5000m/ mã hs của chỉ 45/2 50) |
Chỉ 50/2- 5000m/cuộn màu,Hàng mới 100%... (mã hs chỉ 50/2 5000m/ mã hs của chỉ 50/2 50) |
Chỉ 60/2- 5000m/cuộn màu,Hàng mới 100%... (mã hs chỉ 60/2 5000m/ mã hs của chỉ 60/2 50) |
Chỉ 200D- 5000m/cuộn màu,Hàng mới 100%... (mã hs chỉ 200d 5000m/ mã hs của chỉ 200d 50) |
Chỉ may màu (5000m/cuộn), hàng mới 100%, dùng làm nguyên phụ liệu may mặc... (mã hs chỉ may màu 50/ mã hs của chỉ may màu) |
Chỉ may màu đen (5000m/cuộn), hàng mới 100%, dùng làm nguyên phụ liệu may mặc... (mã hs chỉ may màu đen/ mã hs của chỉ may màu) |
Chỉ may màu trắng (5000m/cuộn), hàng mới 100%, dùng làm nguyên phụ liệu may mặc... (mã hs chỉ may màu trắ/ mã hs của chỉ may màu) |
Chỉ may 40S/3 (5000m/cuộn)... (mã hs chỉ may 40s/3/ mã hs của chỉ may 40s/) |
Chỉ Cometa 180T18 5000M... (mã hs chỉ cometa 180t/ mã hs của chỉ cometa 1) |
Chỉ may 30S/3-2500M, hàng mới 100%... (mã hs chỉ may 30s/32/ mã hs của chỉ may 30s/) |
Chỉ may 100D/2-5000M... (mã hs chỉ may 100d/2/ mã hs của chỉ may 100d) |
Chỉ may (690c x 4000m, 102c x 5000m, 4c x 1000m)... (mã hs chỉ may 690c x/ mã hs của chỉ may 690) |
Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ (5000M). Theo tờ khai số 103023745860, ngày 02/12/2019, mục 01... (mã hs chỉ khâu làm từ/ mã hs của chỉ khâu làm) |
Chỉ may poly, nylon các loại... (mã hs chỉ may poly n/ mã hs của chỉ may poly) |
Chỉ 40/2-5000m/c màu. Hàng mới 100%... (mã hs chỉ 40/25000m// mã hs của chỉ 40/2500) |
Chỉ 40/3-4000m/c màu. Hàng mới 100%... (mã hs chỉ 40/34000m// mã hs của chỉ 40/3400) |
Chỉ 30(39/2)- 5000m/c màu.Hàng mới 100%... (mã hs chỉ 3039/2 5/ mã hs của chỉ 3039/2) |
Chỉ 150D-5000m/c màu. Hàng mới 100%... (mã hs chỉ 150d5000m// mã hs của chỉ 150d500) |
Chỉ may PF68D/2 loại 4000m/cuộn... (mã hs chỉ may pf68d/2/ mã hs của chỉ may pf68) |
Chỉ may PC29S/2 loại 2500m/cuôn.hàng mới 100%... (mã hs chỉ may pc29s/2/ mã hs của chỉ may pc29) |
Chỉ may SP60/2 loại 5000M/Cuộn. Hàng mới 100%... (mã hs chỉ may sp60/2/ mã hs của chỉ may sp60) |
Chỉ may PF70D/2 loại 4000m/cuộn. hàng mới 100%... (mã hs chỉ may pf70d/2/ mã hs của chỉ may pf70) |
Chỉ may NY100D/2 loại 2500m/cuộn. hàng mới 100%... (mã hs chỉ may ny100d// mã hs của chỉ may ny10) |
Chỉ 20/3-2500m/c màu. Hàng mới 100%... (mã hs chỉ 20/32500m// mã hs của chỉ 20/3250) |
Chỉ 20/9-1000m/c màu. Hàng mới 100%... (mã hs chỉ 20/91000m// mã hs của chỉ 20/9100) |
Chỉ may PC45S/2 loại 2500m/cuôn.hàng mới 100%... (mã hs chỉ may pc45s/2/ mã hs của chỉ may pc45) |
CHỈ MAY 560D NYLON (7.5 kg 15 cuộn, 2500m/cuộn)... (mã hs chỉ may 560d ny/ mã hs của chỉ may 560d) |
Chỉ may NF70D/3 loại 2500m/cuộn... (mã hs chỉ may nf70d/3/ mã hs của chỉ may nf70) |
Chỉ Astra RD 30T80 2000M... (mã hs chỉ astra rd 30/ mã hs của chỉ astra rd) |
Chỉ Astra RD 120T27 5000M... (mã hs chỉ astra rd 12/ mã hs của chỉ astra rd) |
Chỉ Astra RD 180T18 5000M... (mã hs chỉ astra rd 18/ mã hs của chỉ astra rd) |
Chỉ may SP50/2 loại 5000M/cuộn... (mã hs chỉ may sp50/2/ mã hs của chỉ may sp50) |
Chỉ 20/9- 1000m/c màu,Hàng mới 100%... (mã hs chỉ 20/9 1000m/ mã hs của chỉ 20/9 10) |
Chỉ 40/3- 5000m/c màu,Hàng mới 100%... (mã hs chỉ 40/3 5000m/ mã hs của chỉ 40/3 50) |
Chỉ Cometa 075T40 5000M... (mã hs chỉ cometa 075t/ mã hs của chỉ cometa 0) |
Chỉ Astra LL 180T18 5000M... (mã hs chỉ astra ll 18/ mã hs của chỉ astra ll) |
Chỉ may 20S/8- 1000M... (mã hs chỉ may 20s/8/ mã hs của chỉ may 20s/) |
Chỉ may 29S/2- 2500M... (mã hs chỉ may 29s/2/ mã hs của chỉ may 29s/) |
Chỉ may 30S/3- 2500M... (mã hs chỉ may 30s/3/ mã hs của chỉ may 30s/) |
Chỉ may 60S/3- 5000M, hàng mới 100%... (mã hs chỉ may 60s/3/ mã hs của chỉ may 60s/) |
Chỉ may 30#,1000m/cuộn, làm từ xơ staple tổng hợp (polyester). Mới 100%... (mã hs chỉ may 30#100/ mã hs của chỉ may 30#) |
Chỉ may V-GINBA SPUN 30 2000m, làm từ 100% polyester. Hàng mới 100%... (mã hs chỉ may vginba/ mã hs của chỉ may vgi) |
Chỉ may KINBA CORE 20 4000m, làm từ 46% polyester 54% cotton. Hàng mới 100%... (mã hs chỉ may kinba c/ mã hs của chỉ may kinb) |
Chỉ may 20S/9, loại 600M/cuộn, 100% Polyester. Hàng mới: 100%. G.W: 0.18 kg/cuộn... (mã hs chỉ may 20s/9/ mã hs của chỉ may 20s/) |
Chỉ may 20S/2, loại 2000M/cuộn, 100% Polyester. Hàng mới: 100%. G.W: 0.14 kg/cuộn... (mã hs chỉ may 20s/2/ mã hs của chỉ may 20s/) |
Chỉ may 40S/3, loại 4000M/cuộn, 100% Polyester. Hàng mới: 100%. G.W: 0.21 kg/cuộn... (mã hs chỉ may 40s/3/ mã hs của chỉ may 40s/) |
Chỉ may (5000M/ 1 cuộn) phụ kiện trong may mặc hàng mới 100% từ TKN 103038837050... (mã hs chỉ may 5000m// mã hs của chỉ may 500) |
Chỉ may 40/3,4000m/cuộn, 40 cuộn/carton, làm từ xơ staple tổng hợp (polyester). Mới 100%... (mã hs chỉ may 40/340/ mã hs của chỉ may 40/3) |
Chỉ may (THREAD) 5000M/Cuộn #23 cuộn... (mã hs chỉ may thread/ mã hs của chỉ may thr) |
Chỉ sợi Polyester TZ 300/2 B (Thread 20/2), màu trắng 970 cuộn, 1 cuộn 35,700 mét... (mã hs chỉ sợi polyest/ mã hs của chỉ sợi poly) |
Chỉ Astra LL 120T27 5000M... (mã hs chỉ astra ll 12/ mã hs của chỉ astra ll) |
Chỉ GRAL 10T270 1000M... (mã hs chỉ gral 10t270/ mã hs của chỉ gral 10t) |
CHỈ MAY 300D NYLON (104.28 kg 1200 cuộn, 2500m/cuộn)... (mã hs chỉ may 300d ny/ mã hs của chỉ may 300d) |
CHỈ MAY 150D/48 POLYESTER (31.68 kg 396 cuộn, 5000m/cuộn)... (mã hs chỉ may 150d/48/ mã hs của chỉ may 150d) |
Chỉ 200D-5000m/cuộn màu,Hàng mới 100%... (mã hs chỉ 200d5000m// mã hs của chỉ 200d500) |
Chỉ 40/3-5000m/c màu,Hàng mới 100%... (mã hs chỉ 40/35000m// mã hs của chỉ 40/3500) |
Chỉ 50/3-5000m/c màu,Hàng mới 100%... (mã hs chỉ 50/35000m// mã hs của chỉ 50/3500) |
Chỉ 60/3-5000m/c màu,Hàng mới 100%... (mã hs chỉ 60/35000m// mã hs của chỉ 60/3500) |
Chỉ 60/3- 5000m/c màu,Hàng mới 100%... (mã hs chỉ 60/3 5000m/ mã hs của chỉ 60/3 50) |
Chỉ may (48 cuộn 2500m)... (mã hs chỉ may 48 cuộ/ mã hs của chỉ may 48) |
Chỉ May giầy (làm từ xơ staple tổng hợp polyester, 2000/cuộn... (mã hs chỉ may giầy l/ mã hs của chỉ may giầy) |
Chỉ 60S/3- 5,000M/Cuộn... (mã hs chỉ 60s/3 500/ mã hs của chỉ 60s/3 5) |
Chỉ 29/2- 2500m/c màu,Hàng mới 100%... (mã hs chỉ 29/2 2500m/ mã hs của chỉ 29/2 25) |
Chỉ 50/3- 5000m/c màu,Hàng mới 100%... (mã hs chỉ 50/3 5000m/ mã hs của chỉ 50/3 50) |
Chỉ may 2500M (39 cuộn)... (mã hs chỉ may 2500m/ mã hs của chỉ may 2500) |
Chỉ may 39030 màu đen (1100M/cuộn), dùng trong ngành may mặc, hàng mới 100%... (mã hs chỉ may 39030 m/ mã hs của chỉ may 3903) |
Chỉ may 1012 màu trắng (2850M/cuộn), dùng trong ngành may mặc, hàng mới 100%... (mã hs chỉ may 1012 mà/ mã hs của chỉ may 1012) |
Chỉ may CH46855 màu đen (1100M/cuộn), dùng trong ngành may mặc, hàng mới 100%... (mã hs chỉ may ch46855/ mã hs của chỉ may ch46) |
Chỉ Epic AS 120T24 5000M... (mã hs chỉ epic as 120/ mã hs của chỉ epic as) |
Chỉ may 45S/2- 2500M... (mã hs chỉ may 45s/2/ mã hs của chỉ may 45s/) |
Chỉ may 29S/3- 2500M... (mã hs chỉ may 29s/3/ mã hs của chỉ may 29s/) |
Chỉ may 20S/9-1000M... (mã hs chỉ may 20s/91/ mã hs của chỉ may 20s/) |
Chỉ may 29S/3-2500M... (mã hs chỉ may 29s/32/ mã hs của chỉ may 29s/) |
Chỉ may 45S/2-2500M... (mã hs chỉ may 45s/22/ mã hs của chỉ may 45s/) |
Chỉ may 60S/3-5000M... (mã hs chỉ may 60s/35/ mã hs của chỉ may 60s/) |
20/3 (0.945KG/DT) - Chỉ khâu làm bằng polyester |
20/3 (0.945KG/DT)T393 - Chỉ khâu làm bằng polyester |
20/3(0.945KG/DT)T393 - Chỉ khâu làm bằng polyester. Hàng NK từ KNQ theo TK 337/KNQ ngày 08/02/12 |
33/3(0.945KG/DT)T393 - Chỉ khâu làm bằng polyester |
53/3(0.945KG/DT) - Chỉ khâu làm bằng polyester. Hàng NK từ KNQ theo TK 337/KNQ ngày 08/02/12 |
63/2(0.945KG/DT - Chỉ khâu làm bằng polyester |
63/3 (0.945KG/DT) - Chỉ khâu làm bằng polyester. Hàng NK từ KNQ theo TK số 2921/KNQ ngày 22/11/2011 |
82/3 (0.945KG/DT) - Chỉ khâu làm bằng polyester |
Chỉ #2/ Thread |
CHỉ #20 ( MàU XáM NHạT ) (2000m/cuộn) cho xe Prius 590L |
chỉ #4 màu đen (1000m/cuộn) |
chỉ #8 màu đen (2000m/cuộn) |
Chỉ #9/ Thread |
Chỉ AUREL #20R/W Hàng nhập khẩu phục vụ sản xuất cho công ty (Hàng mới 100%) (1cuon = 4000m) |
Chỉ GX #30 Hàng nhập khẩu phục vụ sản xuất cho công ty (Hàng mới 100%) (1cuon = 4000m) |
Chỉ may ( 3 hộp gồm 400 cuộn và 5000m/cuộn), dùng trong công nghiệp may mặc, hàng mới 100% |
Chỉ may (Hàng tồn kho chưa qua sử dụng) |
Chỉ may giày |
Chỉ may làm từ sợi Aramid - NATURAL COLOR 203 - 200 cuộn (250gr/cuộn). Hàng mới 100% |
Chỉ may ( 3 hộp gồm 400 cuộn và 5000m/cuộn), dùng trong công nghiệp may mặc, hàng mới 100% |
Chỉ may làm từ sợi Aramid - NATURAL COLOR 203 - 200 cuộn (250gr/cuộn). Hàng mới 100% |
Phần XI:NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT |
Chương 55:Xơ, sợi staple nhân tạo |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 55081090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 55081090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 55081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 55081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 55081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 55081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 55081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 55081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 55081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 55081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 55081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 55081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 55081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 55081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 55081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 55081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 55081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 55081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 55081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 55081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 55081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 55081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 55081090
Bạn đang xem mã HS 55081090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 55081090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 55081090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục sản phẩm dệt may kiểm tra hàm lượng Formaldehyt và Amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm Zzo | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.