- Phần XI: NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT
-
- Chương 57: Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
- 5705 - Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện.
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm:
(a) Lông cứng hoặc lông động vật dùng làm bàn chải (nhóm 05.02); lông đuôi
hoặc bờm ngựa hoặc phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (nhóm 05.11);
(b) Tóc người hoặc các sản phẩm bằng tóc người (nhóm 05.01, 67.03 hoặc 67.04),
trừ vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu hoặc tương tự (nhóm 59.11);
(c) Xơ của cây bông hoặc các vật liệu thực vật khác thuộc Chương 14;
(d) Amiăng (asbestos) thuộc nhóm 25.24 hoặc các sản phẩm từ amiăng hoặc các
sản phẩm khác thuộc nhóm 68.12 hoặc 68.13;
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 30.05 hoặc 30.06; chỉ sử dụng để làm sạch các
kẽ răng (chỉ tơ nha khoa), đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 33.06;
(f) Các loại vải dệt có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến
37.04;
(g) Sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm hoặc dải
hoặc các dạng tương tự (ví dụ, rơm nhân tạo) có chiều rộng biểu kiến trên 5
mm, bằng plastic (Chương 39), hoặc các loại dây tết bện hoặc vải hoặc sản
phẩm dạng song mây tre đan khác hoặc liễu gai làm bằng sợi monofilament hoặc
dải đó (Chương 46);
(h) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 39;
(ij) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 40;
(k) Da sống còn lông (Chương 41 hoặc 43) hoặc sản phẩm da lông, da lông
nhân tạo hoặc các sản phẩm làm bằng các vật liệu đó, thuộc nhóm 43.03 hoặc
43.04;
(l) Các loại hàng hóa làm bằng vật liệu dệt thuộc nhóm 42.01 hoặc
42.02;
(m) Các sản phẩm hoặc hàng hóa thuộc Chương 48 (ví dụ, mền xơ xenlulo);
(n) Giày, dép hoặc các bộ phận của giày dép, ghệt hoặc ống ôm sát chân
(leggings) hoặc các mặt hàng tương tự thuộc Chương 64;
(o) Lưới bao tóc hoặc các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc
Chương 65;
(p) Hàng hóa thuộc Chương 67;
(q) Vật liệu dệt đã phủ bột mài (nhóm 68.05) và sợi carbon hoặc các sản
phẩm bằng sợi carbon thuộc nhóm 68.15;
(r) Sợi thủy tinh hoặc các sản phẩm bằng sợi thủy tinh, trừ hàng thêu bằng
chỉ thủy tinh trên vải lộ nền (Chương 70);
(s) Hàng hóa thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, bộ đồ giường, đèn và bộ
đèn);
(t) Hàng hóa thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ,
thiết bị thể thao và lưới);
(u) Hàng hóa thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, bộ đồ khâu du lịch, khóa kéo
và ruy băng máy chữ, băng (miếng) và nút bông vệ sinh (tampon), khăn và tã
lót (bỉm) cho trẻ); hoặc
(v) Hàng hóa thuộc Chương 97
2. (A) Hàng hóa có thể phân loại vào các Chương từ 50 đến 55 hoặc nhóm
58.09 hoặc 59.02 và được làm từ hỗn hợp của hai hay nhiều loại vật liệu dệt
được phân loại như sản phẩm đó làm từ vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng cao
nhất.
Khi không có một vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng trội hơn, hàng hóa sẽ được
phân loại xem như nó được làm toàn bộ từ một vật liệu dệt của nhóm có thứ tự
cuối cùng trong số các nhóm tương đương cùng đưa ra xem xét.
(B) Quy tắc trên được hiểu là:
(a) Sợi quấn từ lông đuôi và bờm ngựa (nhóm 51.10) với sợi trộn kim loại
(nhóm 56.05) được phân loại như một loại vật liệu dệt đơn có trọng lượng bằng
tổng trọng lượng của các thành phần của nó; để phân loại vải dệt thoi, sợi
kim loại được coi như là một vật liệu dệt;
(b) Để chọn nhóm thích hợp trước tiên phải lựa chọn Chương phù hợp và sau đó
lựa chọn nhóm thích hợp trong Chương đó, kể cả trong thành phần hàng hóa có
loại vật liệu không thuộc Chương đó;
(c) Khi cả hai Chương 54 và 55 đều liên quan đến một Chương khác, thì
Chương 54 và 55 được xem như một Chương;
(d) Trường hợp một Chương hoặc một nhóm có các hàng hóa làm bằng vật liệu
dệt khác nhau, các vật liệu dệt này được xem như một loại vật liệu đơn.
(C) Các nguyên tắc của phần (A) và (B) trên đây cũng áp dụng cho các loại
sợi nêu trong Chú giải 3, 4, 5 hoặc 6 dưới đây.
3.(A) Theo mục đích của Phần này, và những nội dung loại trừ trong phần (B)
tiếp theo, các loại sợi (đơn, xe hoặc cáp) của mô tả dưới đây sẽ được xem như
“sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp”:
(a) Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(b) Từ các xơ nhân tạo (kể cả sợi từ 2 hoặc nhiều sợi monofilament thuộc
Chương 54), độ mảnh trên 10.000 decitex;
(c) Từ gai dầu hoặc lanh:
(i) Đã chuốt hoặc làm bóng, độ mảnh từ 1.429 decitex trở lên; hoặc
(ii) Chưa chuốt hoặc chưa làm bóng, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(d) Từ xơ dừa, gồm từ 3 sợi trở lên;
(e) Từ xơ thực vật khác, độ mảnh trên 20.000 decitex; hoặc
(f) Được tăng cường bằng sợi kim loại.
(B) Một số loại trừ:
(a) Sợi bằng lông cừu hoặc lông động vật khác và bằng sợi giấy, trừ sợi
được tăng cường bằng sợi kim loại;
(b) Tô (tow) filament nhân tạo thuộc Chương 55 và sợi multifilament không
xoắn hoặc xoắn dưới 5 vòng xoắn trên mét thuộc Chương 54;
(c) Ruột con tằm thuộc nhóm 50.06, và các sợi monofilament thuộc Chương
54;
(d) Sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05; sợi được tăng cường bằng sợi kim
loại đã nêu trong Phần (A) (f) trên; và
(e) Sợi sơnin (chenille), sợi quấn và sợi sùi vòng thuộc nhóm 56.06.
4.(A) Theo mục đích của các Chương 50, 51, 52, 54 và 55, khái niệm sợi
“đóng gói để bán lẻ” có nghĩa là, lưu ý xem xét cả những loại trừ trong Phần
(B) dưới đây, sợi (đơn, xe hoặc cáp) đóng gói ở các dạng:
(a) Trên bìa, guồng gờ, ống tuýp hoặc cuộn có lõi tương tự, với trọng lượng
(kể cả lõi) không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác;
(b) Dạng hình cầu, con sợi hoặc cuộn sợi với trọng lượng không quá:
(i) 85 g đối với sợi filament nhân tạo độ mảnh dưới 3.000 decitex, tơ tằm
hoặc phế liệu tơ tằm;
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác có độ mảnh dưới 2.000 decitex;
hoặc
(iii) 500 g đối với các loại sợi khác;
(c) Dạng con sợi hoặc cuộn sợi gồm các con sợi hoặc cuộn sợi nhỏ hơn được
phân cách nhau bởi các đường chỉ làm cho chúng độc lập với nhau, mỗi con sợi
hoặc cuộn sợi nhỏ có trọng lượng đồng nhất không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác.
(B) Loại trừ:
(a) Sợi đơn bằng nguyên liệu dệt bất kỳ, trừ:
(i) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, chưa tẩy trắng; và
(ii) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã tẩy trắng, nhuộm
hoặc đã in, độ mảnh trên 5.000 decitex;
(b) Sợi xe hoặc sợi cáp, chưa tẩy trắng:
(i) Bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã đóng gói; hoặc
(ii) Bằng nguyên liệu dệt khác trừ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, ở
dạng con sợi hoặc cuộn sợi;
(c) Sợi xe hoặc sợi cáp bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã tẩy trắng,
nhuộm hoặc in, độ mảnh từ 133 decitex trở xuống; và
(d) Sợi đơn, sợi xe hoặc sợi cáp bằng nguyên liệu dệt bất kỳ:
(i) Ở dạng con sợi hoặc cuộn sợi được guồng chéo; hoặc
(ii) Cuộn trên lõi hoặc cuộn cách khác để sử dụng trong công nghiệp dệt (ví
dụ, cuộn trên ống sợi con, ống sợi xe, suốt ngang, bobin côn hoặc cọc sợi,
hoặc cuốn theo dạng kén tằm dùng cho các máy thêu).
5. Theo mục đích của các nhóm 52.04, 54.01 và 55.08, khái niệm “chỉ khâu”
có nghĩa là loại sợi xe hoặc sợi cáp:
(a) Cuộn trên lõi (ví dụ, guồng gờ, ống tuýp) trọng lượng không quá 1.000 g
(kể cả lõi);
(b) Đã hoàn tất để sử dụng làm chỉ khâu; và
(c) Có xoắn “Z” cuối cùng.
6. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “sợi có độ bền cao” có nghĩa là
loại sợi có độ bền tương đối đo bằng cN/tex (xen ti newton một tex), lớn hơn
các tiêu chuẩn sau đây:
Sợi đơn bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...60cN/tex
Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...53 cN/tex
Sợi đơn, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng visco rayon…...27 cN/tex.
7. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “hoàn thiện” nghĩa là:
(a) Đã cắt thành hình trừ hình vuông hoặc hình chữ nhật;
(b) Được tạo ra trong công đoạn hoàn thiện, sẵn sàng để sử dụng (hoặc chỉ
cần tách ra bằng cách cắt các đường chỉ phân chia) mà không cần phải khâu,
may hoặc gia công khác (ví dụ, khăn chuyên lau bụi, khăn lau, khăn trải bàn,
khăn vuông, mền chăn);
(c) Cắt theo cỡ và có ít nhất một cạnh được làm kín bằng nhiệt mà đường
viền được nén hoặc vuốt thon nhận ra dễ dàng và các cạnh khác được xử lý như
đã mô tả trong phần khác bất kỳ của Chú giải này, nhưng trừ các vải có các
mép đã được làm cho khỏi sổ bằng cách cắt nóng hoặc bằng các phương pháp đơn
giản khác;
(d) Đã viền lại hoặc cuộn mép, hoặc thắt nút tại bất kỳ mép nào nhưng trừ
các loại vải có các mép cắt được làm cho khỏi sổ bằng cách khâu vắt hoặc các
cách đơn giản khác;
(e) Cắt theo cỡ và đã trải qua công đoạn gia công rút chỉ;
(f) Đã ghép bằng cách khâu, may, dán dính hoặc cách khác (trừ loại hàng dệt
tấm gồm hai hay nhiều tấm trở lên có cùng chất liệu dệt được ghép nối đuôi
nhau và những tấm làm từ hai hay nhiều loại vật liệu dệt trở lên được ghép
thành lớp, có hoặc không có đệm);
(g) Dệt kim hoặc móc thành các hình dạng, hoặc trình bày ở dạng các chi
tiết riêng biệt hoặc ở dạng một số các chi tiết gắn thành một dải.
8. Theo mục đích của các Chương từ 50 đến 60:
(a) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 và, trừ khi có yêu cầu khác, các
Chương từ 56 đến 59, không áp dụng cho hàng hóa hoàn thiện đã nêu tại Chú
giải 7 trên đây; và
(b) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 không áp dụng cho các hàng hóa của
các Chương từ 56 đến 59.
9. Vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 kể cả các loại vải có các lớp
sợi dệt song song được đan đặt lên nhau theo góc nhọn hoặc góc vuông. Những
lớp này được gắn tại các giao điểm của sợi bằng các chất dính hoặc liên kết
bằng nhiệt.
10. Sản phẩm có tính đàn hồi bằng những vật liệu dệt kết hợp với sợi cao su
cũng được phân loại trong Phần này.
11. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “đã ngâm tẩm” kể cả “đã
nhúng”.
12. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “polyamit” kể cả “aramit”.
13. Theo mục đích của Phần này và, cũng như một số trường hợp thuộc Danh
mục này, khái niệm “sợi đàn hồi” có nghĩa là sợi filament, kể cả
monofilament, bằng chất liệu dệt tổng hợp, trừ sợi dún, không bị đứt khi bị
kéo dãn ra gấp ba lần độ dài ban đầu và khi kéo dãn ra gấp hai lần độ dài ban
đầu trong thời gian năm phút sẽ co lại còn độ dài không lớn hơn 1,5 lần độ
dài ban đầu.
14. Trừ khi có quy định khác, hàng dệt may sẵn thuộc các nhóm khác nhau
phải được phân loại theo các nhóm phù hợp của từng loại ngay cả khi sắp xếp
theo bộ để bán lẻ. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “hàng dệt may
sẵn” nghĩa là các hàng hóa của các nhóm từ 61.01 đến 61.14 và từ 62.01 đến
62.11.
Chú giải Phân nhóm.
1. Trong Phần này cũng như những Phần khác của Danh mục, các khái niệm dưới
đây có ý nghĩa là:
(a) Sợi chưa tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) có màu tự nhiên của các loại xơ gốc và chưa tẩy trắng, nhuộm (cả khối
hoặc không) hoặc in; hoặc
(ii) có màu không xác định được (“sợi xám”), được sản xuất từ nguyên liệu
tái sinh.
Loại sợi này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc nhuộm không bền
màu (mất màu sau khi giặt bình thường bằng xà phòng) và, nếu là xơ nhân tạo
thì có thể được xử lý cả khối với tác nhân khử bóng (ví dụ, titan
đioxit).
(b) Sợi đã tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) đã qua quá trình tẩy trắng, được làm từ các xơ đã tẩy trắng hoặc, trừ
khi có yêu cầu khác, đã được nhuộm tăng trắng (cả khối hoặc không) hoặc đã xử
lý bằng hồ trắng;
(ii) gồm hỗn hợp của xơ đã tẩy trắng và chưa tẩy trắng; hoặc
(iii) sợi xe hoặc sợi cáp được làm từ sợi đã tẩy trắng và chưa tẩy
trắng.
(c) Sợi màu (đã nhuộm hoặc đã in)
Là loại sợi:
(i) đã nhuộm (cả khối hoặc không) trừ màu trắng hoặc màu không bền, hoặc đã
in, hoặc làm từ các loại xơ đã nhuộm hoặc đã in;
(ii) gồm hỗn hợp của các xơ đã nhuộm từ màu khác nhau hoặc hỗn hợp của xơ
chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng với các xơ màu (sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp),
hoặc được in một hay nhiều màu cách khoảng tạo thành các chấm đốm;
(iii) làm từ cúi hoặc sợi thô đã in; hoặc
(iv) là sợi xe hoặc sợi cáp và gồm cả sợi đã tẩy trắng hoặc chưa tẩy trắng
và sợi màu.
Những định nghĩa trên đây cũng áp dụng, một cách tương tự, cho sợi
monofilament và dải hoặc dạng tương tự của Chương 54.
(d) Vải dệt thoi chưa tẩy trắng
Vải dệt thoi được làm từ sợi chưa tẩy trắng và vải đó chưa được tẩy trắng,
nhuộm hoặc in. Loại vải này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc
nhuộm không bền màu.
(e) Vải dệt thoi đã tẩy trắng
Loại vải dệt thoi:
(i) đã được tẩy trắng hoặc, trừ khi có yêu cầu khác, nhuộm tăng trắng, hoặc
xử lý bằng loại hồ tăng trắng, ở dạng mảnh;
(ii) dệt từ sợi đã tẩy trắng; hoặc
(iii) dệt từ sợi đã tẩy trắng và sợi chưa tẩy trắng.
(f) Vải dệt thoi đã nhuộm
Là loại vải dệt thoi:
(i) đã được nhuộm đồng đều một màu trừ màu trắng (trừ một số trường hợp có
yêu cầu khác) hoặc được xử lý bằng sự hoàn thiện màu trừ màu trắng (trừ một
số trường hợp có yêu cầu khác), ở dạng mảnh; hoặc
(ii) dệt từ sợi được nhuộm đồng đều một màu.
(g) Vải dệt thoi bằng các loại sợi màu khác nhau
Là vải dệt thoi (trừ vải dệt thoi đã in):
(i) bằng các loại sợi có màu khác nhau hoặc các loại sợi cùng màu có độ đậm
nhạt (shades) khác nhau (trừ màu tự nhiên của các loại xơ hợp thành);
(ii) bằng các loại sợi chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng và sợi màu;
hoặc
(iii) dệt bằng sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp.
(Trong mọi trường hợp, các loại sợi dùng làm sợi biên hoặc sợi đầu tấm
không được xem xét).
(h) Vải dệt thoi đã in
Là loại vải dệt thoi đã được in ở dạng mảnh, được dệt hoặc không dệt từ các
sợi có màu khác nhau.
(Các loại sau đây cũng được xem như vải dệt thoi đã in: vải dệt thoi có các
hình được tạo ra bằng cách, ví dụ, dùng bàn chải hoặc súng phun, dùng giấy
chuyển màu, bằng cấy nhung hoặc bằng quá trình batik.)
Quá trình kiềm bóng không ảnh hưởng đến việc phân loại của các loại sợi
hoặc các loại vải kể trên. Các định nghĩa tại các phần từ (d) đến (h) nêu
trên cũng được áp dụng tương tự với các loại vải dệt kim hoặc móc.
(ij) Vải dệt vân điểm
Là loại vải có cấu trúc trong đó mỗi sợi ngang tuần tự đan xen ở trên và ở
dưới sợi dọc kế tiếp và mỗi sợi dọc tuần tự đan xen ở trên và ở dưới sợi
ngang kế tiếp.
2. (A) Các sản phẩm thuộc các Chương 56 đến 63 làm từ hai hay nhiều vật
liệu dệt được xem như làm từ toàn bộ một loại vật liệu dệt mà loại vật liệu
dệt đó được lựa chọn theo Chú giải 2 Phần này để phân loại một sản phẩm thuộc
các Chương từ 50 đến 55 hoặc thuộc nhóm 58.09 làm từ các vật liệu dệt giống
nhau.
(B) Để áp dụng qui tắc này:
(a) trong trường hợp thích hợp, chỉ có phần quyết định việc phân loại theo
Qui tắc tổng quát 3 mới được đưa ra xem xét;
(b) trường hợp sản phẩm dệt làm từ một lớp vải nền và lớp bề mặt có tuyết
hoặc vòng thì không cần xem xét đến vải nền;
(c) trường hợp hàng thêu thuộc nhóm 58.10 và sản phẩm của nó, chỉ cần phân
loại theo vải nền. Tuy nhiên, đồ thêu không lộ nền, và cả sản phẩm của nó,
được phân loại theo chỉ thêu.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Animal brush making bristles or hair (heading 05.02); horsehair or
horsehair waste (heading 05.11);
(b) Human hair or articles of human hair (heading 05.01, 67.03 or 67.04),
except straining cloth of a kind commonly used in oil presses or the like
(heading 59.11);
(c) Cotton linters or other vegetable materials of Chapter 14;
(d) Asbestos of heading 25.24 or articles of asbestos or other products of
heading 68.12 or 68.13;
(e) Articles of heading 30.05 or 30.06; yarn used to clean between the
teeth (dental floss), in individual retail packages, of heading 33.06;
(f) Sensitised textiles of headings 37.01 to 37.04;
(g) Monofilament of which any cross-sectional dimension exceeds 1 mm or
strip or the like (for example, artificial straw) of an apparent width
exceeding 5 mm, of plastics (Chapter 39), or plaits or fabrics or other
basketware or wickerwork of such monofilament or strip (Chapter 46);
(h) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with plastics, or articles thereof, of Chapter
39;
(ij) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with rubber, or articles thereof, of Chapter
40;
(k) Hides or skins with their hair or wool on (Chapter 41 or 43) or
articles of furskin, artificial fur or articles thereof, of heading 43.03 or
43.04;
(l) Articles of textile materials of heading 42.01 or 42.02;
(m) Products or articles of Chapter 48 (for example, cellulose
wadding);
(n) Footwear or parts of footwear, gaiters or leggings or similar articles
of Chapter 64;
(o) Hair-nets or other headgear or parts thereof of Chapter 65;
(p) Goods of Chapter 67;
(q) Abrasive-coated textile material (heading 68.05) and also carbon fibres
or articles of carbon fibres of heading 68.15;
(r) Glass fibres or articles of glass fibres, other than embroidery with
glass thread on a visible ground of fabric (Chapter 70);
(s) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, bedding, lamps and
lighting fittings);
(t) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites and
nets);
(u) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, travel sets for sewing,
slide fasteners, typewriter ribbons, sanitary towels (pads) and tampons,
napkins (diapers) and napkin liners for babies); or
(v) Articles of Chapter 97
2. (A) Goods classifiable in Chapters 50 to 55 or in heading 58.09 or 59.02
and of a mixture of two or more textile materials are to be classified as if
consisting wholly of that one textile material which predominates by weight
over any other single textile material.
When no one textile material predominates by weight, the goods are to be
classified as if consisting wholly of that one textile material which is
covered by the heading which occurs last in numerical order among those which
equally merit consideration.
(B) For the purposes of the above rule:
(a) Gimped horsehair yarn (heading 51.10) and metallised yarn (heading
56.05) are to be treated as a single textile material the weight of which is
to be taken as the aggregate of the weights of its components; for the
classification of woven fabrics, metal thread is to be regarded as a textile
material;
(b) The choice of appropriate heading shall be effected by determining
first the Chapter and then the applicable heading within that Chapter,
disregarding any materials not classified in that Chapter;
(c) When both Chapters 54 and 55 are involved with any other Chapter,
Chapters 54 and 55 are to be treated as a single Chapter;
(d) Where a Chapter or a heading refers to goods of different textile
materials, such materials are to be treated as a single textile
material.
(C) The provisions of paragraphs (A) and (B) above apply also to the yarns
referred to in Note 3, 4, 5 or 6 below.
3. (A) For the purposes of this Section, and subject to the exceptions in
paragraph (B) below, yarns (single, multiple (folded) or cabled) of the
following descriptions are to be treated as “twine, cordage, ropes and
cables”:
(a) Of silk or waste silk, measuring more than 20,000 decitex;
(b) Of man-made fibres (including yarn of two or more monofilaments of
Chapter 54), measuring more than 10,000 decitex;
(c) Of true hemp or flax:
(i) Polished or glazed, measuring 1,429 decitex or more; or
(ii) Not polished or glazed, measuring more than 20,000 decitex;
(d) Of coir, consisting of three or more plies;
(e) Of other vegetable fibres, measuring more than 20,000 decitex; or
(f) Reinforced with metal thread.
(B) Exceptions:
(a) Yarn of wool or other animal hair and paper yarn, other than yarn
reinforced with metal thread;
(b) Man-made filament tow of Chapter 55 and multifilament yarn without
twist or with a twist of less than 5 turns per metre of Chapter 54;
(c) Silk worm gut of heading 50.06, and monofilaments of Chapter 54;
(d) Metallised yarn of heading 56.05; yarn reinforced with metal thread is
subject to paragraph (A) (f) above; and
(e) Chenille yarn, gimped yarn and loop wale- yarn of heading 56.06.
4. (A) For the purposes of Chapters 50, 51, 52, 54 and 55, the expression
“put up for retail sale” in relation to yarn means, subject to the exceptions
in paragraph (B) below, yarn (single, multiple (folded) or cabled) put up:
(a) On cards, reels, tubes or similar supports, of a weight (including
support) not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn;
or
(ii) 125 g in other cases;
(b) In balls, hanks or skeins of a weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of man-made filament yarn of less than 3,000 decitex,
silk or silk waste;
(ii) 125 g in the case of all other yarns of less than 2,000 decitex;
or
(iii) 500 g in other cases;
(c) In hanks or skeins comprising several smaller hanks or skeins separated
by dividing threads which render them independent one of the other, each of
uniform weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn; or
(ii) 125 g in other cases.
(B) Exceptions:
(a) Single yarn of any textile material, except:
(i) Single yarn of wool or fine animal hair, unbleached; and
(ii) Single yarn of wool or fine animal hair, bleached, dyed or printed,
measuring more than 5,000 decitex;
(b) Multiple (folded) or cabled yarn, unbleached:
(i) Of silk or waste silk, however put up; or
(ii) Of other textile material except wool or fine animal hair, in hanks or
skeins;
(c) Multiple (folded) or cabled yarn of silk or waste silk, bleached, dyed
or printed, measuring 133 decitex or less; and
(d) Single, multiple (folded) or cabled yarn of any textile material:
(i) In cross-reeled hanks or skeins; or
(ii) Put up on supports or in some other manner indicating its use in the
textile industry (for example, on cops, twisting mill tubes, pirns, conical
bobbins or spindles, or reeled in the form of cocoons for embroidery
looms).
5. For the purposes of headings 52.04, 54.01 and 55.08, the expression
“sewing thread” means multiple (folded) or cabled yarn:
(a) Put up on supports (for example, reels, tubes) of a weight (including
support) not exceeding 1,000 g;
(b) Dressed for use as sewing thread; and
(c) With a final “Z” twist.
6. For the purposes of this Section, the expression “high tenacity yarn”
means yarn having a tenacity, expressed in cN/tex (centinewtons per tex),
greater than the following:
Single yarn of nylon or other polyamides, or of polyesters…...60
cN/tex
Multiple (folded) or cabled yarn of nylon or other polyamides, or of
polyesters......53 cN/tex
Single, multiple (folded) or cabled yarn of viscose rayon…...27
cN/tex.
7. For the purposes of this Section, the expression “made up” means:
(a) Cut otherwise than into squares or rectangles;
(b) Produced in the finished state, ready for use (or merely needing
separation by cutting dividing threads) without sewing or other working (for
example, certain dusters, towels, table cloths, scarf squares,
blankets);
(c) Cut to size and with at least one heat-sealed edge with a visibly
tapered or compressed border and the other edges treated as described in any
other subparagraph of this Note, but excluding fabrics the cut edges of which
have been prevented from unravelling by hot cutting or by other simple
means;
(d) Hemmed or with rolled edges, or with a knotted fringe at any of the
edges, but excluding fabrics the cut edges of which have been prevented from
unravelling by whipping or by other simple means;
(e) Cut to size and having undergone a process of drawn thread work;
(f) Assembled by sewing, gumming or otherwise (other than piece goods consisting
of two or more lengths of identical material joined end to end and piece
goods composed of two or more textiles assembled in layers, whether or not
padded);
(g) Knitted or crocheted to shape, whether presented as separate items or
in the form of a number of items in the length.
8. For the purposes of Chapters 50 to 60:
(a) Chapters 50 to 55 and 60 and, except where the context otherwise
requires, Chapters 56 to 59 do not apply to goods made up within the meaning
of Note 7 above; and
(b) Chapters 50 to 55 and 60 do not apply to goods of Chapters 56 to
59.
9. The woven fabrics of Chapters 50 to 55 include fabrics consisting of
layers of parallel textile yarns superimposed on each other at acute or right
angles. These layers are bonded at the intersections of the yarns by an
adhesive or by thermal bonding.
10. Elastic products consisting of textile materials combined with rubber
threads are classified in this Section.
11. For the purposes of this Section, the expression “impregnated” includes
“dipped”.
12. For the purposes of this Section, the expression “polyamides” includes
“aramids”.
13. For the purposes of this Section and, where applicable, throughout the
Nomenclature, the expression “elastomeric yarn” means filament yarn,
including monofilament, of synthetic textile material, other than textured
yarn, which does not break on being extended to three times its original
length and which returns, after being extended to twice its original length,
within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half
times its original length.
14. Unless the context otherwise requires, textile garments of different
headings are to be classified in their own headings even if put up in sets
for retail sale. For the purposes of this Note, the expression “textile
garments” means garments of headings 61.01 to 61.14 and headings 62.01 to
62.11.
Subheading Notes.
1. In this Section and, where applicable, throughout the Nomenclature, the
following expressions have the meanings hereby assigned to them:
(a) Unbleached yarn
Yarn which:
(i) has the natural colour of its constituent fibres and has not been
bleached, dyed (whether or not in the mass) or printed; or
(ii) is of indeterminate colour (“grey yarn”), manufactured from garnetted
stock.
Such yarn may have been treated with a colourless dressing or fugitive dye
(which disappears after simple washing with soap) and, in the case of
man-made fibres, treated in the mass with delustring agents (for example,
titanium dioxide).
(b) Bleached yarn
Yarn which:
(i) has undergone a bleaching process, is made of bleached fibres or,
unless the context otherwise requires, has been dyed white (whether or not in
the mass) or treated with a white dressing;
(ii) consists of a mixture of unbleached and bleached fibres; or
(iii) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached and
bleached yarns.
(c) Coloured (dyed or printed) yarn
Yarn which:
(i) is dyed (whether or not in the mass) other than white or in a fugitive
colour, or printed, or made from dyed or printed fibres;
(ii) consists of a mixture of dyed fibres of different colours or of a
mixture of unbleached or bleached fibres with coloured fibres (marl or
mixture yarns), or is printed in one or more colours at intervals to give the
impression of dots;
(iii) is obtained from slivers or rovings which have been printed; or
(iv) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached or bleached
yarn and coloured yarn.
The above definitions also apply, mutatis mutandis, to monofilament and to
strip or the like of Chapter 54.
(d) Unbleached woven fabric
Woven fabric made from unbleached yarn and which has not been bleached,
dyed or printed. Such fabric may have been treated with a colourless dressing
or a fugitive dye.
(e) Bleached woven fabric
Woven fabric which:
(i) has been bleached or, unless the context otherwise requires, dyed white
or treated with a white dressing, in the piece;
(ii) consists of bleached yarn; or
(iii) consists of unbleached and bleached yarn.
(f) Dyed woven fabric
Woven fabric which:
(i) is dyed a single uniform colour other than white (unless the context
otherwise requires) or has been treated with a coloured finish other than
white (unless the context otherwise requires), in the piece; or
(ii) consists of coloured yarn of a single uniform colour.
(g) Woven fabric of yarns of different colours
Woven fabric (other than printed woven fabric) which:
(i) consists of yarns of different colours or yarns of different shades of
the same colour (other than the natural colour of the constituent
fibres);
(ii) consists of unbleached or bleached yarn and coloured yarn; or
(iii) consists of marl or mixture yarns.
(In all cases, the yarn used in selvedges and piece ends is not taken into
consideration.)
(h) Printed woven fabric
Woven fabric which has been printed in the piece, whether or not made from
yarns of different colours.
(The following are also regarded as printed woven fabrics: woven fabrics
bearing designs made, for example, with a brush or spray gun, by means of
transfer paper, by flocking or by the batik process.)
The process of mercerisation does not affect the classification of yarns or
fabrics within the above categories.
The definitions at (d) to (h) above apply, mutatis mutandis, to knitted or
crocheted fabrics.
(ij) Plain weave
A fabric construction in which each yarn of the weft passes alternately
over and under successive yarns of the warp and each yarn of the warp passes
alternately over and under successive yarns of the weft.
2. (A) Products of Chapters 56 to 63 containing two or more textile
materials are to be regarded as consisting wholly of that textile material
which would be selected under Note 2 to this Section for the classification
of a product of Chapters 50 to 55 or of heading 58.09 consisting of the same
textile materials.
(B) For the application of this rule:
(a) where appropriate, only the part which determines the classification
under Interpretative Rule 3 shall be taken into account;
(b) in the case of textile products consisting of a ground fabric and a
pile or looped surface no account shall be taken of the ground fabric;
(c) in the case of embroidery of heading 58.10 and goods thereof, only the
ground fabric shall be taken into account. However, embroidery without
visible ground, and goods thereof, shall be classified with reference to the
embroidering threads alone.
Chú giải chương
1. Theo mục đích của Chương này, thuật ngữ “thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác” có nghĩa là các loại trải sàn trong đó vật liệu dệt được dùng làm bề mặt ngoài của sản phẩm khi sử dụng và gồm cả các sản phẩm có các đặc tính của hàng dệt trải sàn nhưng được dự định dùng cho các mục đích khác.2. Chương này không bao gồm các loại lót của hàng dệt trải sàn.
Chapter description
1. For the purposes of this Chapter, the term “carpets and other textile floor coverings” means floor coverings in which textile materials serve as the exposed surface of the article when in use and includes articles having the characteristics of textile floor coverings but intended for use for other purposes.2. This Chapter does not cover floor covering underlays.
Chú giải SEN
Thảm cầu nguyện, hay còn được gọi là chiếu cầu nguyện (sajjada trong tiếng Ả Rập) được làm từ các vật liệu dệt như bông, sợi nhân tạo, len hoặc các loại sợi thực vật khác. Kích thước tấm hình chữ nhật chiều rộng xấp xỉ 70cm và chiều dài xấp xỉ 120cm. Chúng được trang trí bằng những biểu tượng của Hồi Giáo hoặc các công trình kiến trúc.SEN description
Prayer rugs, also known as prayer mats (sajjada in Arabic) are made of textile materials such as cotton, man-made fibres, wool or other vegetable fibres. The rectangular dimensions are approximately 70cm in width x 120cm in length. They are decorated with religious images of Islamic symbols or architectural designs.Đang cập nhật...
-
Quyết định số 765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương công bố danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Thảm trải sàn thao tác, dùng để chống xước, bằng nỉ, kích thước 0.9mm x 70cm x 10m. Hàng mới 100%... (mã hs thảm trải sàn t/ mã hs của thảm trải sà) |
Thảm khổ 0.9m (carpet)-2m000-90111-00... (mã hs thảm khổ 09m/ mã hs của thảm khổ 09) |
Thảm dính bụi phòng sạch 60x90cm, hàng mới 100%... (mã hs thảm dính bụi p/ mã hs của thảm dính bụ) |
Thảm tĩnh điện... (mã hs thảm tĩnh điện/ mã hs của thảm tĩnh đi) |
Tấm thảm chùi chân bằng vật liệu không dệt từ sợi tổng hợp + nhựa + cao su xốp, kích thước (30 x 45)cm, dày < 1cm, hiệu chữ trung quốc, mới 100%... (mã hs tấm thảm chùi c/ mã hs của tấm thảm chù) |
Thảm chải sàn 100% nylon HL1100G (RFEK19355H-2), kích thước 150cm * T8.5mm, hsx CONCEPT I CO., LTD, mới 100%... (mã hs thảm chải sàn 1/ mã hs của thảm chải sà) |
Tấm lót trải sàn bằng nỉ kết hợp với nhựa. KT: (1,6x2,3)m+-0,1m. Hiệu YUGEGE. Mới 100% do TQSX... (mã hs tấm lót trải sà/ mã hs của tấm lót trải) |
Thảm chấm bi, chất liệu polyester- mat, 30x50x0.8 cm, mã hàng 4582111352491... (mã hs thảm chấm bi c/ mã hs của thảm chấm bi) |
Tấm thảm chấm bi, chất liệu polyester- mat, 30x50x0.8xcm, mã hàng 4582111352507... (mã hs tấm thảm chấm b/ mã hs của tấm thảm chấ) |
Thảm trải sàn hình ngôi sao bằng vải (35x50cm), hàng mới 100%... (mã hs thảm trải sàn h/ mã hs của thảm trải sà) |
Thảm trải sàn 50mtr (CANVAS COTTON GREEN, WATER-PROOF NO.6; hàng mới 100%)... (mã hs thảm trải sàn 5/ mã hs của thảm trải sà) |
Thảm trải sàn nhựa giả kích thước 120 x 160 cm, không hiệu, hàng mới 100%... (mã hs thảm trải sàn n/ mã hs của thảm trải sà) |
Thảm trải sàn bằng polypropylene kích thước 180 cm x 260cm, không hiệu, hàng mới 100%... (mã hs thảm trải sàn b/ mã hs của thảm trải sà) |
Thảm trải sàn (100% polyester; khổ 4.0m); (không thương hiệu; hàng mới 100%)... (mã hs thảm trải sàn/ mã hs của thảm trải sà) |
Thảm quầy bar, chất liệu cao su,Code: JD-BMQ, size: 46X31X1cm. Hàng mới 100%... (mã hs thảm quầy bar/ mã hs của thảm quầy ba) |
hành lý cá nhân và tài sản di chuyển đang sử dụng: thảm tập yoga... (mã hs hành lý cá nhân/ mã hs của hành lý cá n) |
Thảm cỏ nhân tạo bằng nhựa dạng cuộn, chiều cao của sợi: 50mm,có 3 lớp đế, khổ rộng từ 2-4.5m dài từ 10-60m.Hàng do Trung Quốc sản xuất mới 100%... (mã hs thảm cỏ nhân tạ/ mã hs của thảm cỏ nhân) |
Thảm yoga... (mã hs thảm yoga/ mã hs của thảm yoga) |
Thảm trải sàn dùng một lần tại hội chợ, dạng cuộn, không dệt, được chần, mới 100%. dày 2.mm, rộng 2m, dài 75m. Needle Punched Plain Carpet, Không hiệu. Nhiều màu... (mã hs thảm trải sàn d/ mã hs của thảm trải sà) |
Thảm trải sàn làm bằng sợi tổng hợp, qui cách:303-1220*675-3000(mm), mới 100%... (mã hs thảm trải sàn l/ mã hs của thảm trải sà) |
Thảm 6500 màu đỏ, chất liệu sợi polypropylene fiber and vinyl, khổ 1200mm X 18m, 3M ID số XA004199429... (mã hs thảm 6500 màu đ/ mã hs của thảm 6500 mà) |
Thảm 6500 chống trượt,chất liệu polypropylene fiber and vinyl, màu xám, khổ 1.2m x 18m, 3M ID số XA004199445... (mã hs thảm 6500 chống/ mã hs của thảm 6500 ch) |
Thảm dính bụi, MỚI 100%, 2FSN-JC0093, HMC00-0072... (mã hs thảm dính bụi/ mã hs của thảm dính bụ) |
Mẫu thảm trải sàn Jawa, Chất liệu: sợi poly propylen, kích thước 30x40cm... (mã hs mẫu thảm trải s/ mã hs của mẫu thảm trả) |
Tấm trải sàn bằng sợi tổng hợp + nhựa, kích thước(25x100)cm, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100%... (mã hs tấm trải sàn bằ/ mã hs của tấm trải sàn) |
Hàng FOC: Thảm cỏ nhân tạo dạng tấm, chất liệu từ vật liệu dệt tổng hợp và nhựa PP, đế gồm 1 lớp bạt và 1 lớp keo, KT: 100 tấm 23cm x32cm, NSX: JIANGSU VIVATURF, mới 100%... (mã hs hàng foc thảm/ mã hs của hàng foc th) |
THẢM PP DỆT NGANG 33CMX DAI 50CM, NHÃN HIỆU BEMAK, mới 100%... (mã hs thảm pp dệt nga/ mã hs của thảm pp dệt) |
Thảm di chuột hiệu BenQ ZOWIE GAMING GEAR (GGP) G-SR, màu đen, chất liệu: bề mặt bằng vải và đế bằng cao su, kích thước 480x400x3.5mm (Hàng mới 100%)... (mã hs thảm di chuột h/ mã hs của thảm di chuộ) |
Thảm chống biến dạng típ của dây chuyền sản xuất bộ dây điệnMR-154-210. Hàng mới 100%, công ty sản xuất Sumitomo Japan... (mã hs thảm chống biến/ mã hs của thảm chống b) |
Thảm phòng sạch-600X1200(60sheetx4pack/box) (dùng cho máy mài cạnh bo) hàng mới 100%... (mã hs thảm phòng sạch/ mã hs của thảm phòng s) |
Thảm dậm chân Polyester, Kích thướt 43x63 cm. Không nhãn hiệu. Mới 100%... (mã hs thảm dậm chân p/ mã hs của thảm dậm châ) |
Thảm chùi chân- Entrance display mat 600x900, hàng mới 100%... (mã hs thảm chùi chân/ mã hs của thảm chùi ch) |
Thảm nhung chống tĩnh điện (CLASS-1000,DARK BLUE,W700,L100000,T0.9) (Hàng mới 100%)... (mã hs thảm nhung chốn/ mã hs của thảm nhung c) |
Thảm len 1m2 x 7m5(sử dụng trong nhà xưởng)... (mã hs thảm len 1m2 x/ mã hs của thảm len 1m2) |
Thảm chống trượt 4000 màu xám, khổ 1.2m x 18m, 1 cuộn/ thùng, chất liệu sợi polypropylene tổng hợp, 3M ID số XA004199080... (mã hs thảm chống trượ/ mã hs của thảm chống t) |
Thảm chùi chân(bằng vật liệu dệt máy,chất liệu sợi tổng hợp,ko thắt nút,ko được chần) KT (33x50) cm, dày 1cm(+/- 0.5cm), nhãn hiệu Lotus Flower, hàng mới 100%.... (mã hs thảm chùi chân/ mã hs của thảm chùi ch) |
Thảm cho chó mèo bằng vải, kích thước 90x60x12 cm, nhà sx: WEIHAI BOBBY GARMENT CO.,LTD, hàng mới 100%... (mã hs thảm cho chó mè/ mã hs của thảm cho chó) |
Thảm chùi chân bằng vật liệu dệt, chất liệu sợi tổng hợp; kích thước (40 x 60)cm +/-2cm; TQ SX mới 100%.... (mã hs thảm chùi chân/ mã hs của thảm chùi ch) |
Tấm chùi chân bằng sợi nhân tạo không nhãn hiệu (35cm x 35cm),mới 100%... (mã hs tấm chùi chân b/ mã hs của tấm chùi châ) |
Tấm trải sàn nhà đặt tại sàn cửa ra vào, được dệt bằng sợi tổng hợp; kích thước (40-45)cm x (60-75)cm +/-1cm; NSX Tianbang TQ; Mới 100%.... (mã hs tấm trải sàn nh/ mã hs của tấm trải sàn) |
Thảm đá Diatomite có hút nước dùng để trải trước cửa ra nhà vệ sinh, phòng tắm; kích thước 60x39x0.9cm. NSX: CHENGDU TIANXI BUSINESS MANAGEMENT CO. LTD, mới 100%... (mã hs thảm đá diatomi/ mã hs của thảm đá diat) |
THẢM VUÔNG, VARANASI, bằng len và sợi tre, màu be. Kích thước: 500x500 cm. Hiệu Etro Home Interiors. Hàng mới 100%. Mã hàng: E.VAR.571.AMX... (mã hs thảm vuông var/ mã hs của thảm vuông) |
Thảm thấm dầu/ Pig Mat pad MAT204A 200pcs/box... (mã hs thảm thấm dầu// mã hs của thảm thấm dầ) |
Tấm trải sàn đã dệt dùng 1 lần. Hiệu:PLAIN EXHIBITION CARPET. Chiều khổ: 2m, chiều dài: (42m-58m)/1 cuộn,độ dày:2-3mm. Weight 250g/m2. Màu: Red.Dùng trong hội chợ, triễn lãm. Hàng mới 100%... (mã hs tấm trải sàn đã/ mã hs của tấm trải sàn) |
THẢM LÓT SÀN PVC & PA NGANG 25CMX DÀI 100CM, KHÔNG NHÃN HIỆU, HÀNG MỚI 100%100%... (mã hs thảm lót sàn pv/ mã hs của thảm lót sàn) |
Thảm Handknotted Vintage Rug, Oushak Rug,kích thước:4.1*5.5 feet,chất liệu:len đan,nhà sản xuất:SILKROADRUGS,mới 100%... (mã hs thảm handknotte/ mã hs của thảm handkno) |
Thảm Vintage Runner Rug, Turkish Runner Rug,kích thước:3.8*13.5 feet,chất liệu:len đan,nhà sản xuất:SILKROADRUGS,mới 100%... (mã hs thảm vintage ru/ mã hs của thảm vintage) |
Thảm Runner Rug, Vintage Runner Rug, Turkish Rug,kích thước:4.7*11.2 feet,chất liệu:len đan,nhà sản xuất:SILKROADRUGS,mới 100%... (mã hs thảm runner rug/ mã hs của thảm runner) |
Thảm chống trượt (NON SKID MESH SHEET; hàng mới 100%)... (mã hs thảm chống trượ/ mã hs của thảm chống t) |
Thảm chùi chân bằng nhựa 85x150cm (MAT DOOR CHECKMAT 85X150CM;hàng mới 100%)... (mã hs thảm chùi chân/ mã hs của thảm chùi ch) |
Thảm len 1m2 x 7m5... (mã hs thảm len 1m2 x/ mã hs của thảm len 1m2) |
Thảm trải RUG KNIT QUILT Q 130X185... (mã hs thảm trải rug k/ mã hs của thảm trải ru) |
Thảm lót sàn, kích thước: 17*24 inch... (mã hs thảm lót sàn k/ mã hs của thảm lót sàn) |
Thảm trải sàn Carpet (150*200)-cott... (mã hs thảm trải sàn c/ mã hs của thảm trải sà) |
Tấm thảm FLOOR MAT 4549509517511, kích thước: (30*30*0.8)cm, (9 cái/bộ), mới 100%... (mã hs tấm thảm floor/ mã hs của tấm thảm flo) |
Thảm cao su chống tĩnh điện (KT 1m*10m*2mm). Hàng mới 100%... (mã hs thảm cao su chố/ mã hs của thảm cao su) |
Nền nỉ (5000*6600)... (mã hs nền nỉ 5000*66/ mã hs của nền nỉ 5000) |
Thảm trải sàn quilted rug 100*150... (mã hs thảm trải sàn q/ mã hs của thảm trải sà) |
Thảm dính bụi, MỚI 100%... (mã hs thảm dính bụi/ mã hs của thảm dính bụ) |
Hành lý cá nhân và đồ dùng gia đình đã qua sử dụng, Thảm (05 cái/ bộ)... (mã hs hành lý cá nhân/ mã hs của hành lý cá n) |
Thảm đen cho sân khấu-Black Carpet for stage, kích thước L12m; W12m. Hàng mới 100%... (mã hs thảm đen cho sâ/ mã hs của thảm đen cho) |
Thảm trải sàn (thảm len đế cao su), hàng mới 100%... (mã hs thảm trải sàn/ mã hs của thảm trải sà) |
Thảm dã ngoại picnic bằng vải nỉ- CAR20-PICNIC RUG. Hàng mới 100%... (mã hs thảm dã ngoại p/ mã hs của thảm dã ngoạ) |
Tấm thảm EVA CARPET MAT GBE, kích thước: (30*30*1)cm, mới 100%... (mã hs tấm thảm eva ca/ mã hs của tấm thảm eva) |
Thảm trải sàn Foot Mat (50*140)... (mã hs thảm trải sàn f/ mã hs của thảm trải sà) |
Thảm dính bụi phòng sạch 60x90cm... (mã hs thảm dính bụi p/ mã hs của thảm dính bụi) |
Miếng lót sàn Durafit (1.37x11)m, Assorted. Hàng mới 100% |
Miếng lót sàn -In Step (1.3x50)m, Assorted. Hàng mới 100% |
Thảm ( W 1500*30M ) |
Thảm 1.5 - 3m |
Thảm 1-3.5m |
Thảm Cabana màu xám nhạt (170x240)cm. Hàng mới 100%. |
Thảm chống tĩnh điện dùng trong nhà xưởng, hàng mới 100% |
Thảm chống tĩnh điện, dùng trong nhà xưởng, hàng mới 100% |
Thảm chùi chân bằng sợi nilon tổng hợp hiệu Ziwei, kích thước (34 x 49 ) và (40x60)cm, hiệu chữ Trung Quốc |
Thảm cỏ giả bằng nhựa (D00007625). Hàng mới 100% |
Thảm cỏ nhân tạo 105B, kích thước: 150*150 cm, Hàng mới 100% |
Thảm cỏ nhân tạo A40-1, kích thước: 20*40.6cm, Free of charge , Hàng mới 100% |
Thảm cỏ nhân tạo A40-3, kích thước: 20*40.6 cm, Free of charge, Hàng mới 100% |
Thảm cỏ nhân tạo BXSGL -3, kích thước: 150*350 cm, Hàng mới 100% |
Thảm cỏ nhân tạo dạng cuộn được dệt bằng máy, dùng để trải sàn, chất liệu sợi PP, size 2x30m/cuộn và 2x20m/cuộn, mới 100% |
Thảm cỏ nhân tạo MSTT-5023105 bằng sợi tổng hợp |
Thảm cỏ nhân tạo PMP2A ( 2m), kích thước: 30*250 cm, Free of charge, Hàng mới 100% |
Thảm cỏ nhân tạo Y105B, kích thước: 150*150 cm, Hàng mới 100% |
Thảm cuộn (W = 1.0M) |
Thảm cuộn bằng sợi tổng hợp 13mm*3.640mm*18m ( Hàng mới 100%) |
Thảm cuộn CARPET ROLL BORA BL 50 Beige , chất liệu: 100% sợi tổng hợp, Hàng mới 100% |
Thảm cuộn DYE YJ828 hiệu GLANDORE FIESTA , Kích thước 35x4m , thảm dày 9mm, làm bằng vật liệu sợi tổng hợp. Hàng mới 100% |
Thảm cuộn PROJECT #K8291-Nemo Hotel ( làm từ 100% sợi Polypropylen ), Hàng mới 100% |
Thảm cuộn PROJECT #K8291-Stock ( làm từ 100% sợi Polypropylen ), Hàng mới 100% |
Thảm Da Vinci (1.6x2.3)m, Assorted. Hàng mới 100% |
Thảm Favour (170x240)cm. Hàng mới 100%. |
Thảm làm từ xơ đay ( thảm đã qua xử lý nhiệt, chưa có nhãn hiệu, kích thước 21.59x50.80cm), hàng mới 100% |
Thảm lót chống trầy xướt bằng sợi tổng hợp (7tx1200) |
Thảm lót chuồng Aristocat 18x18cm mới 100% |
Thảm lót chuồng Aristocat 24x24cm mới 100% |
thảm nhà bếp bằng vải( SB4060-9183)(6GT8914E)/40 X 60(hàng mới 100%) |
Thảm nhà bếp bằng vải(SB4060)(6GT8868E)/40 X 60cm (hàng mới 100%) |
Thảm nhà bếp bằng vải(SB4060-G)(6GT8867E)/40 X 60cm (hàng mới 100%) |
Thảm nhà bếp bằng vải(SB4512)(6GT8869E)/45 X 120cm(hàng mới 100%) |
thảm nhà bếp bằng vải(SB4512-9183)(6GT8915E)/ 45 X 120(hàng mới 100%) |
Thảm nhựa của dây chuyềnMR-154-210 |
Thảm nhựa của dây chuyềnN/A |
Thảm Ruby Shaggy (1.6x2.3)m, Assorted. Hàng mới 100% |
Thảm Shepherd màu trắng, (200x300)cm. Hàng mới 100%. |
Thảm Siglo đk 150cm. Hàng mới 100%. |
Thảm Silk Touch Shaggy (1.6x2.3)m, Assorted. Hàng mới 100% |
Thảm Silk Touch Shaggy (2x2.9)m, Assorted. Hàng mới 100% |
Thảm Super Shaggy (1.6x2.3)m, Assorted. Hàng mới 100% |
Thảm Super Shaggy (2x2.9)m, Assorted. Hàng mới 100% |
Thảm tấm CARPET TILES 50CM X 50CM - QUATTRA BASE, làm từ 100% sợi tổng hợp, hàng mới 100% |
Thảm tấm màu đá xanh Grinz SQ MG05. KT 50*50*0.5cm. Chất liệu 100% sợi polypropylene. Hàng mới 100% |
Thảm trải sàn bằng Polyester,hiệu :dywant, khổ 1,2m, mới 100% |
Thảm trải sàn CE1003 khổ rộng 3.66m (Hàng mới 100%) |
Thảm trải sàn chưa hoàn chỉnh, chất liệu xơ polyeste chưa tráng phủ lớp cao su BEIGE COLOR ĐL: 450G/SQM, WxL: 1.25Mx50M/ROLL. (Hàng mới 100%) |
Thảm trải sàn dạng tấm sợi tổng hợp dày 6mm, 500 mmx500 mm,Hàng mới 100% |
Thảm trải sàn dạng tấm, kích thước: 50cmx50cm, dầy 0.5cmHang moi 100% |
Thảm trải sàn Excel Plus (3.66x24)m, 3177 Modern Grey. Hàng mới 100% |
Thảm trải sàn Legacy (3.66x42)m, 8504 Olive Grove. Hàng mới 100% |
Thảm trải sàn loại không dệt Style P dùng ngoài trời khổ rộng 2M ( Hàng mới 100%) |
Thảm trải sàn loại Mandate, kích thước 0.5 x0.5 m(dạng tấm). Hàng mới 100% |
Thảm trải sàn loại Matador, kích thước 0.5 x0.5 m(dạng tấm). Hàng mới 100% |
Thảm trải sàn loại Melody, kích thước 0.5 x0.5 m(dạng tấm). Hàng mới 100% |
Thảm trải sàn Matador 2 (0.5x0.5)m, 2968 Estuary Blue. Hàng mới 100% |
Thảm trải sàn Melody, kích thước: 0.5 x 0.5 m( dạng tấm, độ dày 3,5 mm, làm từ chất liệu sợi tổng hợp ). Hàng mới 100% |
Thảm trải sàn Royal Excellence (4x21)m, 879 Purple. Hàng mới 100% |
Thảm trải sàn Royal Luxury dạng cuộn kích thước 4 x 17.5 m. Hàng mới 100% |
Thảm trải sàn Royal Wilton dạng cuộn, độ dày 7 mm (gồm 5 cuộn KT: 4.0 x 30.0 m và 01 cuộn KT: 4.0 x 7.5 m, làm từ chất liệu sợi tổng hợp ). Hàng mới 100% |
Thảm trải sàn size 2mx23m/cuộn ( Hàng mới 100%) |
Thảm trải sàn Style D khổ rộng 3.66m (hàng mới 100%) |
Thảm Trigoly kích cỡ:2000x3000mm |
Thảm Twilight màu xám, (170x240)cm. Hàng mới 100%. |
Thảm vải 50x50cm, Hàng mới 100% |
Vải thảm - 454B, khổ 1.7m,định lượng 347g/m2 dùng để sản xuất ghế ô tô - Hãng sản xuất TOYOTA TSUSHO. |
Miếng lót sàn -In Step (1.3x50)m, Assorted. Hàng mới 100% |
Thảm cỏ giả bằng nhựa (D00007625). Hàng mới 100% |
Thảm cỏ nhân tạo 105B, kích thước: 150*150 cm, Hàng mới 100% |
Thảm cỏ nhân tạo BXSGL -3, kích thước: 150*350 cm, Hàng mới 100% |
Thảm cỏ nhân tạo MSTT-5023105 bằng sợi tổng hợp |
Thảm cỏ nhân tạo PMP2A ( 2m), kích thước: 30*250 cm, Free of charge, Hàng mới 100% |
Thảm cỏ nhân tạo Y105B, kích thước: 150*150 cm, Hàng mới 100% |
Thảm cuộn CARPET ROLL BORA BL 50 Beige , chất liệu: 100% sợi tổng hợp, Hàng mới 100% |
Thảm cuộn PROJECT #K8291-Nemo Hotel ( làm từ 100% sợi Polypropylen ), Hàng mới 100% |
Thảm cuộn PROJECT #K8291-Stock ( làm từ 100% sợi Polypropylen ), Hàng mới 100% |
Thảm làm từ xơ đay ( thảm đã qua xử lý nhiệt, chưa có nhãn hiệu, kích thước 21.59x50.80cm), hàng mới 100% |
Thảm Shepherd màu trắng, (200x300)cm. Hàng mới 100%. |
Thảm Siglo đk 150cm. Hàng mới 100%. |
Thảm tấm CARPET TILES 50CM X 50CM - QUATTRA BASE, làm từ 100% sợi tổng hợp, hàng mới 100% |
Thảm tấm màu đá xanh Grinz SQ MG05. KT 50*50*0.5cm. Chất liệu 100% sợi polypropylene. Hàng mới 100% |
Thảm trải sàn CE1003 khổ rộng 3.66m (Hàng mới 100%) |
Thảm trải sàn chưa hoàn chỉnh, chất liệu xơ polyeste chưa tráng phủ lớp cao su BEIGE COLOR ĐL: 450G/SQM, WxL: 1.25Mx50M/ROLL. (Hàng mới 100%) |
Thảm trải sàn dạng tấm, kích thước: 50cmx50cm, dầy 0.5cmHang moi 100% |
Thảm trải sàn Legacy (3.66x42)m, 8504 Olive Grove. Hàng mới 100% |
Thảm vải 50x50cm, Hàng mới 100% |
Thảm ( W 1500*30M ) |
Thảm Cabana màu xám nhạt (170x240)cm. Hàng mới 100%. |
Thảm cuộn CARPET ROLL BORA BL 50 Beige , chất liệu: 100% sợi tổng hợp, Hàng mới 100% |
Thảm Favour (170x240)cm. Hàng mới 100%. |
Thảm tấm CARPET TILES 50CM X 50CM - QUATTRA BASE, làm từ 100% sợi tổng hợp, hàng mới 100% |
Thảm tấm màu đá xanh Grinz SQ MG05. KT 50*50*0.5cm. Chất liệu 100% sợi polypropylene. Hàng mới 100% |
Thảm trải sàn dạng tấm sợi tổng hợp dày 6mm, 500 mmx500 mm,Hàng mới 100% |
Thảm Twilight màu xám, (170x240)cm. Hàng mới 100%. |
Thảm cỏ nhân tạo 105B, kích thước: 150*150 cm, Hàng mới 100% |
Thảm cỏ nhân tạo Y105B, kích thước: 150*150 cm, Hàng mới 100% |
Thảm tấm màu đá xanh Grinz SQ MG05. KT 50*50*0.5cm. Chất liệu 100% sợi polypropylene. Hàng mới 100% |
Phần XI:NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT |
Chương 57:Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 57050099 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
18% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57050099
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57050099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 18% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57050099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 12 |
01/01/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-30/06/2020 | 12 |
01/07/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57050099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57050099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57050099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57050099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57050099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57050099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57050099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57050099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57050099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 7 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57050099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57050099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57050099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57050099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57050099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57050099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 4 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57050099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57050099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57050099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 57050099
Bạn đang xem mã HS 57050099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 57050099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 57050099: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh mục sản phẩm dệt may kiểm tra hàm lượng Formaldehyt và Amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm Zzo | Xem chi tiết | ||
4 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.