- Phần XI: NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT
-
- Chương 62: Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
- 6204 - Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân (1), chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm:
(a) Lông cứng hoặc lông động vật dùng làm bàn chải (nhóm 05.02); lông đuôi
hoặc bờm ngựa hoặc phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (nhóm 05.11);
(b) Tóc người hoặc các sản phẩm bằng tóc người (nhóm 05.01, 67.03 hoặc 67.04),
trừ vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu hoặc tương tự (nhóm 59.11);
(c) Xơ của cây bông hoặc các vật liệu thực vật khác thuộc Chương 14;
(d) Amiăng (asbestos) thuộc nhóm 25.24 hoặc các sản phẩm từ amiăng hoặc các
sản phẩm khác thuộc nhóm 68.12 hoặc 68.13;
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 30.05 hoặc 30.06; chỉ sử dụng để làm sạch các
kẽ răng (chỉ tơ nha khoa), đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 33.06;
(f) Các loại vải dệt có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến
37.04;
(g) Sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm hoặc dải
hoặc các dạng tương tự (ví dụ, rơm nhân tạo) có chiều rộng biểu kiến trên 5
mm, bằng plastic (Chương 39), hoặc các loại dây tết bện hoặc vải hoặc sản
phẩm dạng song mây tre đan khác hoặc liễu gai làm bằng sợi monofilament hoặc
dải đó (Chương 46);
(h) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 39;
(ij) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 40;
(k) Da sống còn lông (Chương 41 hoặc 43) hoặc sản phẩm da lông, da lông
nhân tạo hoặc các sản phẩm làm bằng các vật liệu đó, thuộc nhóm 43.03 hoặc
43.04;
(l) Các loại hàng hóa làm bằng vật liệu dệt thuộc nhóm 42.01 hoặc
42.02;
(m) Các sản phẩm hoặc hàng hóa thuộc Chương 48 (ví dụ, mền xơ xenlulo);
(n) Giày, dép hoặc các bộ phận của giày dép, ghệt hoặc ống ôm sát chân
(leggings) hoặc các mặt hàng tương tự thuộc Chương 64;
(o) Lưới bao tóc hoặc các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc
Chương 65;
(p) Hàng hóa thuộc Chương 67;
(q) Vật liệu dệt đã phủ bột mài (nhóm 68.05) và sợi carbon hoặc các sản
phẩm bằng sợi carbon thuộc nhóm 68.15;
(r) Sợi thủy tinh hoặc các sản phẩm bằng sợi thủy tinh, trừ hàng thêu bằng
chỉ thủy tinh trên vải lộ nền (Chương 70);
(s) Hàng hóa thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, bộ đồ giường, đèn và bộ
đèn);
(t) Hàng hóa thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ,
thiết bị thể thao và lưới);
(u) Hàng hóa thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, bộ đồ khâu du lịch, khóa kéo
và ruy băng máy chữ, băng (miếng) và nút bông vệ sinh (tampon), khăn và tã
lót (bỉm) cho trẻ); hoặc
(v) Hàng hóa thuộc Chương 97
2. (A) Hàng hóa có thể phân loại vào các Chương từ 50 đến 55 hoặc nhóm
58.09 hoặc 59.02 và được làm từ hỗn hợp của hai hay nhiều loại vật liệu dệt
được phân loại như sản phẩm đó làm từ vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng cao
nhất.
Khi không có một vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng trội hơn, hàng hóa sẽ được
phân loại xem như nó được làm toàn bộ từ một vật liệu dệt của nhóm có thứ tự
cuối cùng trong số các nhóm tương đương cùng đưa ra xem xét.
(B) Quy tắc trên được hiểu là:
(a) Sợi quấn từ lông đuôi và bờm ngựa (nhóm 51.10) với sợi trộn kim loại
(nhóm 56.05) được phân loại như một loại vật liệu dệt đơn có trọng lượng bằng
tổng trọng lượng của các thành phần của nó; để phân loại vải dệt thoi, sợi
kim loại được coi như là một vật liệu dệt;
(b) Để chọn nhóm thích hợp trước tiên phải lựa chọn Chương phù hợp và sau đó
lựa chọn nhóm thích hợp trong Chương đó, kể cả trong thành phần hàng hóa có
loại vật liệu không thuộc Chương đó;
(c) Khi cả hai Chương 54 và 55 đều liên quan đến một Chương khác, thì
Chương 54 và 55 được xem như một Chương;
(d) Trường hợp một Chương hoặc một nhóm có các hàng hóa làm bằng vật liệu
dệt khác nhau, các vật liệu dệt này được xem như một loại vật liệu đơn.
(C) Các nguyên tắc của phần (A) và (B) trên đây cũng áp dụng cho các loại
sợi nêu trong Chú giải 3, 4, 5 hoặc 6 dưới đây.
3.(A) Theo mục đích của Phần này, và những nội dung loại trừ trong phần (B)
tiếp theo, các loại sợi (đơn, xe hoặc cáp) của mô tả dưới đây sẽ được xem như
“sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp”:
(a) Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(b) Từ các xơ nhân tạo (kể cả sợi từ 2 hoặc nhiều sợi monofilament thuộc
Chương 54), độ mảnh trên 10.000 decitex;
(c) Từ gai dầu hoặc lanh:
(i) Đã chuốt hoặc làm bóng, độ mảnh từ 1.429 decitex trở lên; hoặc
(ii) Chưa chuốt hoặc chưa làm bóng, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(d) Từ xơ dừa, gồm từ 3 sợi trở lên;
(e) Từ xơ thực vật khác, độ mảnh trên 20.000 decitex; hoặc
(f) Được tăng cường bằng sợi kim loại.
(B) Một số loại trừ:
(a) Sợi bằng lông cừu hoặc lông động vật khác và bằng sợi giấy, trừ sợi
được tăng cường bằng sợi kim loại;
(b) Tô (tow) filament nhân tạo thuộc Chương 55 và sợi multifilament không
xoắn hoặc xoắn dưới 5 vòng xoắn trên mét thuộc Chương 54;
(c) Ruột con tằm thuộc nhóm 50.06, và các sợi monofilament thuộc Chương
54;
(d) Sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05; sợi được tăng cường bằng sợi kim
loại đã nêu trong Phần (A) (f) trên; và
(e) Sợi sơnin (chenille), sợi quấn và sợi sùi vòng thuộc nhóm 56.06.
4.(A) Theo mục đích của các Chương 50, 51, 52, 54 và 55, khái niệm sợi
“đóng gói để bán lẻ” có nghĩa là, lưu ý xem xét cả những loại trừ trong Phần
(B) dưới đây, sợi (đơn, xe hoặc cáp) đóng gói ở các dạng:
(a) Trên bìa, guồng gờ, ống tuýp hoặc cuộn có lõi tương tự, với trọng lượng
(kể cả lõi) không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác;
(b) Dạng hình cầu, con sợi hoặc cuộn sợi với trọng lượng không quá:
(i) 85 g đối với sợi filament nhân tạo độ mảnh dưới 3.000 decitex, tơ tằm
hoặc phế liệu tơ tằm;
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác có độ mảnh dưới 2.000 decitex;
hoặc
(iii) 500 g đối với các loại sợi khác;
(c) Dạng con sợi hoặc cuộn sợi gồm các con sợi hoặc cuộn sợi nhỏ hơn được
phân cách nhau bởi các đường chỉ làm cho chúng độc lập với nhau, mỗi con sợi
hoặc cuộn sợi nhỏ có trọng lượng đồng nhất không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác.
(B) Loại trừ:
(a) Sợi đơn bằng nguyên liệu dệt bất kỳ, trừ:
(i) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, chưa tẩy trắng; và
(ii) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã tẩy trắng, nhuộm
hoặc đã in, độ mảnh trên 5.000 decitex;
(b) Sợi xe hoặc sợi cáp, chưa tẩy trắng:
(i) Bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã đóng gói; hoặc
(ii) Bằng nguyên liệu dệt khác trừ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, ở
dạng con sợi hoặc cuộn sợi;
(c) Sợi xe hoặc sợi cáp bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã tẩy trắng,
nhuộm hoặc in, độ mảnh từ 133 decitex trở xuống; và
(d) Sợi đơn, sợi xe hoặc sợi cáp bằng nguyên liệu dệt bất kỳ:
(i) Ở dạng con sợi hoặc cuộn sợi được guồng chéo; hoặc
(ii) Cuộn trên lõi hoặc cuộn cách khác để sử dụng trong công nghiệp dệt (ví
dụ, cuộn trên ống sợi con, ống sợi xe, suốt ngang, bobin côn hoặc cọc sợi,
hoặc cuốn theo dạng kén tằm dùng cho các máy thêu).
5. Theo mục đích của các nhóm 52.04, 54.01 và 55.08, khái niệm “chỉ khâu”
có nghĩa là loại sợi xe hoặc sợi cáp:
(a) Cuộn trên lõi (ví dụ, guồng gờ, ống tuýp) trọng lượng không quá 1.000 g
(kể cả lõi);
(b) Đã hoàn tất để sử dụng làm chỉ khâu; và
(c) Có xoắn “Z” cuối cùng.
6. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “sợi có độ bền cao” có nghĩa là
loại sợi có độ bền tương đối đo bằng cN/tex (xen ti newton một tex), lớn hơn
các tiêu chuẩn sau đây:
Sợi đơn bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...60cN/tex
Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...53 cN/tex
Sợi đơn, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng visco rayon…...27 cN/tex.
7. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “hoàn thiện” nghĩa là:
(a) Đã cắt thành hình trừ hình vuông hoặc hình chữ nhật;
(b) Được tạo ra trong công đoạn hoàn thiện, sẵn sàng để sử dụng (hoặc chỉ
cần tách ra bằng cách cắt các đường chỉ phân chia) mà không cần phải khâu,
may hoặc gia công khác (ví dụ, khăn chuyên lau bụi, khăn lau, khăn trải bàn,
khăn vuông, mền chăn);
(c) Cắt theo cỡ và có ít nhất một cạnh được làm kín bằng nhiệt mà đường
viền được nén hoặc vuốt thon nhận ra dễ dàng và các cạnh khác được xử lý như
đã mô tả trong phần khác bất kỳ của Chú giải này, nhưng trừ các vải có các
mép đã được làm cho khỏi sổ bằng cách cắt nóng hoặc bằng các phương pháp đơn
giản khác;
(d) Đã viền lại hoặc cuộn mép, hoặc thắt nút tại bất kỳ mép nào nhưng trừ
các loại vải có các mép cắt được làm cho khỏi sổ bằng cách khâu vắt hoặc các
cách đơn giản khác;
(e) Cắt theo cỡ và đã trải qua công đoạn gia công rút chỉ;
(f) Đã ghép bằng cách khâu, may, dán dính hoặc cách khác (trừ loại hàng dệt
tấm gồm hai hay nhiều tấm trở lên có cùng chất liệu dệt được ghép nối đuôi
nhau và những tấm làm từ hai hay nhiều loại vật liệu dệt trở lên được ghép
thành lớp, có hoặc không có đệm);
(g) Dệt kim hoặc móc thành các hình dạng, hoặc trình bày ở dạng các chi
tiết riêng biệt hoặc ở dạng một số các chi tiết gắn thành một dải.
8. Theo mục đích của các Chương từ 50 đến 60:
(a) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 và, trừ khi có yêu cầu khác, các
Chương từ 56 đến 59, không áp dụng cho hàng hóa hoàn thiện đã nêu tại Chú
giải 7 trên đây; và
(b) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 không áp dụng cho các hàng hóa của
các Chương từ 56 đến 59.
9. Vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 kể cả các loại vải có các lớp
sợi dệt song song được đan đặt lên nhau theo góc nhọn hoặc góc vuông. Những
lớp này được gắn tại các giao điểm của sợi bằng các chất dính hoặc liên kết
bằng nhiệt.
10. Sản phẩm có tính đàn hồi bằng những vật liệu dệt kết hợp với sợi cao su
cũng được phân loại trong Phần này.
11. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “đã ngâm tẩm” kể cả “đã
nhúng”.
12. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “polyamit” kể cả “aramit”.
13. Theo mục đích của Phần này và, cũng như một số trường hợp thuộc Danh
mục này, khái niệm “sợi đàn hồi” có nghĩa là sợi filament, kể cả
monofilament, bằng chất liệu dệt tổng hợp, trừ sợi dún, không bị đứt khi bị
kéo dãn ra gấp ba lần độ dài ban đầu và khi kéo dãn ra gấp hai lần độ dài ban
đầu trong thời gian năm phút sẽ co lại còn độ dài không lớn hơn 1,5 lần độ
dài ban đầu.
14. Trừ khi có quy định khác, hàng dệt may sẵn thuộc các nhóm khác nhau
phải được phân loại theo các nhóm phù hợp của từng loại ngay cả khi sắp xếp
theo bộ để bán lẻ. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “hàng dệt may
sẵn” nghĩa là các hàng hóa của các nhóm từ 61.01 đến 61.14 và từ 62.01 đến
62.11.
Chú giải Phân nhóm.
1. Trong Phần này cũng như những Phần khác của Danh mục, các khái niệm dưới
đây có ý nghĩa là:
(a) Sợi chưa tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) có màu tự nhiên của các loại xơ gốc và chưa tẩy trắng, nhuộm (cả khối
hoặc không) hoặc in; hoặc
(ii) có màu không xác định được (“sợi xám”), được sản xuất từ nguyên liệu
tái sinh.
Loại sợi này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc nhuộm không bền
màu (mất màu sau khi giặt bình thường bằng xà phòng) và, nếu là xơ nhân tạo
thì có thể được xử lý cả khối với tác nhân khử bóng (ví dụ, titan
đioxit).
(b) Sợi đã tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) đã qua quá trình tẩy trắng, được làm từ các xơ đã tẩy trắng hoặc, trừ
khi có yêu cầu khác, đã được nhuộm tăng trắng (cả khối hoặc không) hoặc đã xử
lý bằng hồ trắng;
(ii) gồm hỗn hợp của xơ đã tẩy trắng và chưa tẩy trắng; hoặc
(iii) sợi xe hoặc sợi cáp được làm từ sợi đã tẩy trắng và chưa tẩy
trắng.
(c) Sợi màu (đã nhuộm hoặc đã in)
Là loại sợi:
(i) đã nhuộm (cả khối hoặc không) trừ màu trắng hoặc màu không bền, hoặc đã
in, hoặc làm từ các loại xơ đã nhuộm hoặc đã in;
(ii) gồm hỗn hợp của các xơ đã nhuộm từ màu khác nhau hoặc hỗn hợp của xơ
chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng với các xơ màu (sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp),
hoặc được in một hay nhiều màu cách khoảng tạo thành các chấm đốm;
(iii) làm từ cúi hoặc sợi thô đã in; hoặc
(iv) là sợi xe hoặc sợi cáp và gồm cả sợi đã tẩy trắng hoặc chưa tẩy trắng
và sợi màu.
Những định nghĩa trên đây cũng áp dụng, một cách tương tự, cho sợi
monofilament và dải hoặc dạng tương tự của Chương 54.
(d) Vải dệt thoi chưa tẩy trắng
Vải dệt thoi được làm từ sợi chưa tẩy trắng và vải đó chưa được tẩy trắng,
nhuộm hoặc in. Loại vải này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc
nhuộm không bền màu.
(e) Vải dệt thoi đã tẩy trắng
Loại vải dệt thoi:
(i) đã được tẩy trắng hoặc, trừ khi có yêu cầu khác, nhuộm tăng trắng, hoặc
xử lý bằng loại hồ tăng trắng, ở dạng mảnh;
(ii) dệt từ sợi đã tẩy trắng; hoặc
(iii) dệt từ sợi đã tẩy trắng và sợi chưa tẩy trắng.
(f) Vải dệt thoi đã nhuộm
Là loại vải dệt thoi:
(i) đã được nhuộm đồng đều một màu trừ màu trắng (trừ một số trường hợp có
yêu cầu khác) hoặc được xử lý bằng sự hoàn thiện màu trừ màu trắng (trừ một
số trường hợp có yêu cầu khác), ở dạng mảnh; hoặc
(ii) dệt từ sợi được nhuộm đồng đều một màu.
(g) Vải dệt thoi bằng các loại sợi màu khác nhau
Là vải dệt thoi (trừ vải dệt thoi đã in):
(i) bằng các loại sợi có màu khác nhau hoặc các loại sợi cùng màu có độ đậm
nhạt (shades) khác nhau (trừ màu tự nhiên của các loại xơ hợp thành);
(ii) bằng các loại sợi chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng và sợi màu;
hoặc
(iii) dệt bằng sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp.
(Trong mọi trường hợp, các loại sợi dùng làm sợi biên hoặc sợi đầu tấm
không được xem xét).
(h) Vải dệt thoi đã in
Là loại vải dệt thoi đã được in ở dạng mảnh, được dệt hoặc không dệt từ các
sợi có màu khác nhau.
(Các loại sau đây cũng được xem như vải dệt thoi đã in: vải dệt thoi có các
hình được tạo ra bằng cách, ví dụ, dùng bàn chải hoặc súng phun, dùng giấy
chuyển màu, bằng cấy nhung hoặc bằng quá trình batik.)
Quá trình kiềm bóng không ảnh hưởng đến việc phân loại của các loại sợi
hoặc các loại vải kể trên. Các định nghĩa tại các phần từ (d) đến (h) nêu
trên cũng được áp dụng tương tự với các loại vải dệt kim hoặc móc.
(ij) Vải dệt vân điểm
Là loại vải có cấu trúc trong đó mỗi sợi ngang tuần tự đan xen ở trên và ở
dưới sợi dọc kế tiếp và mỗi sợi dọc tuần tự đan xen ở trên và ở dưới sợi
ngang kế tiếp.
2. (A) Các sản phẩm thuộc các Chương 56 đến 63 làm từ hai hay nhiều vật
liệu dệt được xem như làm từ toàn bộ một loại vật liệu dệt mà loại vật liệu
dệt đó được lựa chọn theo Chú giải 2 Phần này để phân loại một sản phẩm thuộc
các Chương từ 50 đến 55 hoặc thuộc nhóm 58.09 làm từ các vật liệu dệt giống
nhau.
(B) Để áp dụng qui tắc này:
(a) trong trường hợp thích hợp, chỉ có phần quyết định việc phân loại theo
Qui tắc tổng quát 3 mới được đưa ra xem xét;
(b) trường hợp sản phẩm dệt làm từ một lớp vải nền và lớp bề mặt có tuyết
hoặc vòng thì không cần xem xét đến vải nền;
(c) trường hợp hàng thêu thuộc nhóm 58.10 và sản phẩm của nó, chỉ cần phân
loại theo vải nền. Tuy nhiên, đồ thêu không lộ nền, và cả sản phẩm của nó,
được phân loại theo chỉ thêu.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Animal brush making bristles or hair (heading 05.02); horsehair or
horsehair waste (heading 05.11);
(b) Human hair or articles of human hair (heading 05.01, 67.03 or 67.04),
except straining cloth of a kind commonly used in oil presses or the like
(heading 59.11);
(c) Cotton linters or other vegetable materials of Chapter 14;
(d) Asbestos of heading 25.24 or articles of asbestos or other products of
heading 68.12 or 68.13;
(e) Articles of heading 30.05 or 30.06; yarn used to clean between the
teeth (dental floss), in individual retail packages, of heading 33.06;
(f) Sensitised textiles of headings 37.01 to 37.04;
(g) Monofilament of which any cross-sectional dimension exceeds 1 mm or
strip or the like (for example, artificial straw) of an apparent width
exceeding 5 mm, of plastics (Chapter 39), or plaits or fabrics or other
basketware or wickerwork of such monofilament or strip (Chapter 46);
(h) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with plastics, or articles thereof, of Chapter
39;
(ij) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with rubber, or articles thereof, of Chapter
40;
(k) Hides or skins with their hair or wool on (Chapter 41 or 43) or
articles of furskin, artificial fur or articles thereof, of heading 43.03 or
43.04;
(l) Articles of textile materials of heading 42.01 or 42.02;
(m) Products or articles of Chapter 48 (for example, cellulose
wadding);
(n) Footwear or parts of footwear, gaiters or leggings or similar articles
of Chapter 64;
(o) Hair-nets or other headgear or parts thereof of Chapter 65;
(p) Goods of Chapter 67;
(q) Abrasive-coated textile material (heading 68.05) and also carbon fibres
or articles of carbon fibres of heading 68.15;
(r) Glass fibres or articles of glass fibres, other than embroidery with
glass thread on a visible ground of fabric (Chapter 70);
(s) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, bedding, lamps and
lighting fittings);
(t) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites and
nets);
(u) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, travel sets for sewing,
slide fasteners, typewriter ribbons, sanitary towels (pads) and tampons,
napkins (diapers) and napkin liners for babies); or
(v) Articles of Chapter 97
2. (A) Goods classifiable in Chapters 50 to 55 or in heading 58.09 or 59.02
and of a mixture of two or more textile materials are to be classified as if
consisting wholly of that one textile material which predominates by weight
over any other single textile material.
When no one textile material predominates by weight, the goods are to be
classified as if consisting wholly of that one textile material which is
covered by the heading which occurs last in numerical order among those which
equally merit consideration.
(B) For the purposes of the above rule:
(a) Gimped horsehair yarn (heading 51.10) and metallised yarn (heading
56.05) are to be treated as a single textile material the weight of which is
to be taken as the aggregate of the weights of its components; for the
classification of woven fabrics, metal thread is to be regarded as a textile
material;
(b) The choice of appropriate heading shall be effected by determining
first the Chapter and then the applicable heading within that Chapter,
disregarding any materials not classified in that Chapter;
(c) When both Chapters 54 and 55 are involved with any other Chapter,
Chapters 54 and 55 are to be treated as a single Chapter;
(d) Where a Chapter or a heading refers to goods of different textile
materials, such materials are to be treated as a single textile
material.
(C) The provisions of paragraphs (A) and (B) above apply also to the yarns
referred to in Note 3, 4, 5 or 6 below.
3. (A) For the purposes of this Section, and subject to the exceptions in
paragraph (B) below, yarns (single, multiple (folded) or cabled) of the
following descriptions are to be treated as “twine, cordage, ropes and
cables”:
(a) Of silk or waste silk, measuring more than 20,000 decitex;
(b) Of man-made fibres (including yarn of two or more monofilaments of
Chapter 54), measuring more than 10,000 decitex;
(c) Of true hemp or flax:
(i) Polished or glazed, measuring 1,429 decitex or more; or
(ii) Not polished or glazed, measuring more than 20,000 decitex;
(d) Of coir, consisting of three or more plies;
(e) Of other vegetable fibres, measuring more than 20,000 decitex; or
(f) Reinforced with metal thread.
(B) Exceptions:
(a) Yarn of wool or other animal hair and paper yarn, other than yarn
reinforced with metal thread;
(b) Man-made filament tow of Chapter 55 and multifilament yarn without
twist or with a twist of less than 5 turns per metre of Chapter 54;
(c) Silk worm gut of heading 50.06, and monofilaments of Chapter 54;
(d) Metallised yarn of heading 56.05; yarn reinforced with metal thread is
subject to paragraph (A) (f) above; and
(e) Chenille yarn, gimped yarn and loop wale- yarn of heading 56.06.
4. (A) For the purposes of Chapters 50, 51, 52, 54 and 55, the expression
“put up for retail sale” in relation to yarn means, subject to the exceptions
in paragraph (B) below, yarn (single, multiple (folded) or cabled) put up:
(a) On cards, reels, tubes or similar supports, of a weight (including
support) not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn;
or
(ii) 125 g in other cases;
(b) In balls, hanks or skeins of a weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of man-made filament yarn of less than 3,000 decitex,
silk or silk waste;
(ii) 125 g in the case of all other yarns of less than 2,000 decitex;
or
(iii) 500 g in other cases;
(c) In hanks or skeins comprising several smaller hanks or skeins separated
by dividing threads which render them independent one of the other, each of
uniform weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn; or
(ii) 125 g in other cases.
(B) Exceptions:
(a) Single yarn of any textile material, except:
(i) Single yarn of wool or fine animal hair, unbleached; and
(ii) Single yarn of wool or fine animal hair, bleached, dyed or printed,
measuring more than 5,000 decitex;
(b) Multiple (folded) or cabled yarn, unbleached:
(i) Of silk or waste silk, however put up; or
(ii) Of other textile material except wool or fine animal hair, in hanks or
skeins;
(c) Multiple (folded) or cabled yarn of silk or waste silk, bleached, dyed
or printed, measuring 133 decitex or less; and
(d) Single, multiple (folded) or cabled yarn of any textile material:
(i) In cross-reeled hanks or skeins; or
(ii) Put up on supports or in some other manner indicating its use in the
textile industry (for example, on cops, twisting mill tubes, pirns, conical
bobbins or spindles, or reeled in the form of cocoons for embroidery
looms).
5. For the purposes of headings 52.04, 54.01 and 55.08, the expression
“sewing thread” means multiple (folded) or cabled yarn:
(a) Put up on supports (for example, reels, tubes) of a weight (including
support) not exceeding 1,000 g;
(b) Dressed for use as sewing thread; and
(c) With a final “Z” twist.
6. For the purposes of this Section, the expression “high tenacity yarn”
means yarn having a tenacity, expressed in cN/tex (centinewtons per tex),
greater than the following:
Single yarn of nylon or other polyamides, or of polyesters…...60
cN/tex
Multiple (folded) or cabled yarn of nylon or other polyamides, or of
polyesters......53 cN/tex
Single, multiple (folded) or cabled yarn of viscose rayon…...27
cN/tex.
7. For the purposes of this Section, the expression “made up” means:
(a) Cut otherwise than into squares or rectangles;
(b) Produced in the finished state, ready for use (or merely needing
separation by cutting dividing threads) without sewing or other working (for
example, certain dusters, towels, table cloths, scarf squares,
blankets);
(c) Cut to size and with at least one heat-sealed edge with a visibly
tapered or compressed border and the other edges treated as described in any
other subparagraph of this Note, but excluding fabrics the cut edges of which
have been prevented from unravelling by hot cutting or by other simple
means;
(d) Hemmed or with rolled edges, or with a knotted fringe at any of the
edges, but excluding fabrics the cut edges of which have been prevented from
unravelling by whipping or by other simple means;
(e) Cut to size and having undergone a process of drawn thread work;
(f) Assembled by sewing, gumming or otherwise (other than piece goods consisting
of two or more lengths of identical material joined end to end and piece
goods composed of two or more textiles assembled in layers, whether or not
padded);
(g) Knitted or crocheted to shape, whether presented as separate items or
in the form of a number of items in the length.
8. For the purposes of Chapters 50 to 60:
(a) Chapters 50 to 55 and 60 and, except where the context otherwise
requires, Chapters 56 to 59 do not apply to goods made up within the meaning
of Note 7 above; and
(b) Chapters 50 to 55 and 60 do not apply to goods of Chapters 56 to
59.
9. The woven fabrics of Chapters 50 to 55 include fabrics consisting of
layers of parallel textile yarns superimposed on each other at acute or right
angles. These layers are bonded at the intersections of the yarns by an
adhesive or by thermal bonding.
10. Elastic products consisting of textile materials combined with rubber
threads are classified in this Section.
11. For the purposes of this Section, the expression “impregnated” includes
“dipped”.
12. For the purposes of this Section, the expression “polyamides” includes
“aramids”.
13. For the purposes of this Section and, where applicable, throughout the
Nomenclature, the expression “elastomeric yarn” means filament yarn,
including monofilament, of synthetic textile material, other than textured
yarn, which does not break on being extended to three times its original
length and which returns, after being extended to twice its original length,
within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half
times its original length.
14. Unless the context otherwise requires, textile garments of different
headings are to be classified in their own headings even if put up in sets
for retail sale. For the purposes of this Note, the expression “textile
garments” means garments of headings 61.01 to 61.14 and headings 62.01 to
62.11.
Subheading Notes.
1. In this Section and, where applicable, throughout the Nomenclature, the
following expressions have the meanings hereby assigned to them:
(a) Unbleached yarn
Yarn which:
(i) has the natural colour of its constituent fibres and has not been
bleached, dyed (whether or not in the mass) or printed; or
(ii) is of indeterminate colour (“grey yarn”), manufactured from garnetted
stock.
Such yarn may have been treated with a colourless dressing or fugitive dye
(which disappears after simple washing with soap) and, in the case of
man-made fibres, treated in the mass with delustring agents (for example,
titanium dioxide).
(b) Bleached yarn
Yarn which:
(i) has undergone a bleaching process, is made of bleached fibres or,
unless the context otherwise requires, has been dyed white (whether or not in
the mass) or treated with a white dressing;
(ii) consists of a mixture of unbleached and bleached fibres; or
(iii) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached and
bleached yarns.
(c) Coloured (dyed or printed) yarn
Yarn which:
(i) is dyed (whether or not in the mass) other than white or in a fugitive
colour, or printed, or made from dyed or printed fibres;
(ii) consists of a mixture of dyed fibres of different colours or of a
mixture of unbleached or bleached fibres with coloured fibres (marl or
mixture yarns), or is printed in one or more colours at intervals to give the
impression of dots;
(iii) is obtained from slivers or rovings which have been printed; or
(iv) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached or bleached
yarn and coloured yarn.
The above definitions also apply, mutatis mutandis, to monofilament and to
strip or the like of Chapter 54.
(d) Unbleached woven fabric
Woven fabric made from unbleached yarn and which has not been bleached,
dyed or printed. Such fabric may have been treated with a colourless dressing
or a fugitive dye.
(e) Bleached woven fabric
Woven fabric which:
(i) has been bleached or, unless the context otherwise requires, dyed white
or treated with a white dressing, in the piece;
(ii) consists of bleached yarn; or
(iii) consists of unbleached and bleached yarn.
(f) Dyed woven fabric
Woven fabric which:
(i) is dyed a single uniform colour other than white (unless the context
otherwise requires) or has been treated with a coloured finish other than
white (unless the context otherwise requires), in the piece; or
(ii) consists of coloured yarn of a single uniform colour.
(g) Woven fabric of yarns of different colours
Woven fabric (other than printed woven fabric) which:
(i) consists of yarns of different colours or yarns of different shades of
the same colour (other than the natural colour of the constituent
fibres);
(ii) consists of unbleached or bleached yarn and coloured yarn; or
(iii) consists of marl or mixture yarns.
(In all cases, the yarn used in selvedges and piece ends is not taken into
consideration.)
(h) Printed woven fabric
Woven fabric which has been printed in the piece, whether or not made from
yarns of different colours.
(The following are also regarded as printed woven fabrics: woven fabrics
bearing designs made, for example, with a brush or spray gun, by means of
transfer paper, by flocking or by the batik process.)
The process of mercerisation does not affect the classification of yarns or
fabrics within the above categories.
The definitions at (d) to (h) above apply, mutatis mutandis, to knitted or
crocheted fabrics.
(ij) Plain weave
A fabric construction in which each yarn of the weft passes alternately
over and under successive yarns of the warp and each yarn of the warp passes
alternately over and under successive yarns of the weft.
2. (A) Products of Chapters 56 to 63 containing two or more textile
materials are to be regarded as consisting wholly of that textile material
which would be selected under Note 2 to this Section for the classification
of a product of Chapters 50 to 55 or of heading 58.09 consisting of the same
textile materials.
(B) For the application of this rule:
(a) where appropriate, only the part which determines the classification
under Interpretative Rule 3 shall be taken into account;
(b) in the case of textile products consisting of a ground fabric and a
pile or looped surface no account shall be taken of the ground fabric;
(c) in the case of embroidery of heading 58.10 and goods thereof, only the
ground fabric shall be taken into account. However, embroidery without
visible ground, and goods thereof, shall be classified with reference to the
embroidering threads alone.
Chú giải chương
1. Chương này chỉ áp dụng đối với những mặt hàng may sẵn bằng vải dệt bất kỳ trừ mền xơ, không bao gồm các sản phẩm dệt kim hoặc móc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 62.12).2. Chương này không bao gồm:
(a) Quần áo hoặc hàng may mặc đã qua sử dụng khác thuộc nhóm 63.09; hoặc
(b) Dụng cụ chỉnh hình, đai thắt phẫu thuật, băng giữ hoặc loại tương tự (nhóm 90.21).
3. Theo mục đích của các nhóm 62.03 và 62.04:
(a) Khái niệm “bộ com-lê” có nghĩa là một bộ quần áo có hai hoặc ba chiếc may sẵn, có lớp ngoài may bằng cùng một loại vải và bao gồm:
- một áo vét hoặc jacket có lớp ngoài, trừ tay áo, gồm từ 4 mảnh trở lên, được thiết kế để che phần trên của cơ thể, có thể kèm theo một áo gilê có thân trước được may bằng loại vải giống hệt như lớp ngoài của những chiếc khác trong cùng bộ và thân sau may bằng loại vải giống hệt như lớp vải lót của áo vét hoặc jacket; và
- một bộ trang phục được thiết kế để che phần dưới của cơ thể và bao gồm quần dài, quần ống chẽn hoặc quần soóc (trừ quần bơi), chân váy hoặc chân váy dạng quần, không có yếm cũng như dây đeo.
Tất cả các bộ phận cấu thành của một “bộ com-lê” phải may bằng cùng một loại vải, cùng màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng cũng phải có cùng kiểu dáng và có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Tuy nhiên, các bộ phận này có thể có các dải viền (dải bằng vải khâu vào đường nối) bằng một loại vải khác.
Nếu một vài thành phần riêng biệt để che phần dưới của cơ thể được trình bày cùng nhau (ví dụ, hai quần dài hoặc quần dài kèm quần soóc, hoặc chân váy hoặc chân váy dạng quần kèm quần dài), thì bộ phận cấu thành của phần dưới là một quần dài hoặc, đối với trường hợp bộ com-lê của phụ nữ hoặc trẻ em gái, thì phải là chân váy hoặc chân váy dạng quần, các hàng may mặc khác được xem xét một cách riêng rẽ.
Khái niệm “bộ com-lê” kể cả những bộ quần áo dưới đây, dù có hoặc không đáp ứng đủ các điều kiện nêu trên:
- bộ lễ phục ban ngày, gồm một áo jacket trơn (cutaway) có vạt sau tròn trễ xuống và một quần sọc;
- bộ lễ phục buổi tối (áo đuôi tôm), thường bằng vải màu đen, áo jacket tương đối ngắn ở phía trước, không cài khuy, vạt áo hẹp được cắt đến ngang hông và trễ xuống ở phía sau;
- bộ jacket dạ tiệc, trong đó một jacket giống kiểu jacket thông thường (mặc dù có thể để lộ mặt trước của áo sơ mi nhiều hơn), nhưng có ve áo làm bằng lụa bóng tơ tằm hoặc giả tơ tằm.
(b) Thuật ngữ “bộ quần áo đồng bộ” có nghĩa là bộ quần áo (trừ bộ com-lê và quần áo thuộc nhóm 62.07 hoặc 62.08) gồm một số chiếc được may sẵn bằng cùng một loại vải, được xếp bộ để bán lẻ, và bao gồm:
- một áo được thiết kế để che phần trên của cơ thể, trừ áo gilê cũng có thể tạo thành chiếc áo thứ hai, và
- một hoặc hai loại trang phục khác nhau, được thiết kế để che phần dưới của cơ thể và gồm quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, quần soóc (trừ đồ bơi), chân váy hoặc chân váy dạng quần.
Tất cả các bộ phận của một bộ quần áo đồng bộ phải có cùng một loại vải, cùng kiểu dáng, màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng cũng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Khái niệm “bộ quần áo đồng bộ” không áp dụng cho bộ đồ thể thao hoặc bộ đồ trượt tuyết, thuộc nhóm 62.11.
4. Theo mục đích của nhóm 62.09:
(a) Khái niệm “quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em” chỉ các sản phẩm dùng cho trẻ em có chiều cao không quá 86 cm;
(b) Những hàng hóa mà, thoạt nhìn, có thể vừa xếp được vào nhóm 62.09 và vừa có thể xếp được vào các nhóm khác của Chương này phải được xếp vào nhóm 62.09.
5. Các mặt hàng mà, thoạt nhìn, có thể vừa xếp được vào nhóm 62.10 và vừa có thể xếp vào các nhóm khác của Chương này, trừ nhóm 62.09, phải được xếp vào nhóm 62.10.
6. Theo mục đích của nhóm 62.11, “bộ quần áo trượt tuyết” có nghĩa là quần, áo hoặc bộ quần áo, mà xét theo hình thức và chất vải, chúng được sử dụng chủ yếu để mặc cho trượt tuyết (trượt tuyết băng đồng hoặc trượt tuyết đổ dốc). Gồm có:
(a) một “bộ đồ trượt tuyết liền quần” là một bộ đồ liền được thiết kế để che các phần trên và dưới của cơ thể; bộ đồ trượt tuyết liền quần có thể có túi hoặc dây đai chân ngoài tay áo và cổ áo; hoặc
(b) một “bộ quần áo trượt tuyết đồng bộ”, là bộ quần áo gồm hai hoặc ba chiếc, được xếp bộ để bán lẻ và bao gồm:
- một áo như kiểu áo khoác có mũ trùm, áo khoác chắn gió, áo jacket chắn gió hoặc loại tương tự, được cài bằng khóa rút (khóa kéo), có thể kèm thêm một áo gilê, và
- một quần có cạp cao hơn hoặc không cao quá thắt lưng, một quần ống chẽn hoặc một quần yếm có dây đeo.
“Bộ quần áo trượt tuyết đồng bộ” cũng có thể gồm một bộ quần áo liền quần giống như bộ quần áo đã nêu ở mục (a) ở trên và một áo jacket có lót đệm, không có ống tay mặc ở ngoài bộ áo liền quần đó.
Tất cả các bộ phận của một “bộ quần áo trượt tuyết đồng bộ” phải được may bằng cùng một loại vải, cùng kiểu dáng và thành phần nguyên liệu dù đồng màu hay khác màu; chúng cũng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau.
7. Khăn choàng và các mặt hàng thuộc dạng khăn quàng, vuông hoặc gần như vuông, không có cạnh nào trên 60 cm, phải được phân loại như khăn tay (nhóm 62.13). Khăn tay có cạnh trên 60 cm phải được xếp vào nhóm 62.14.
8. Quần áo của Chương này được thiết kế để cài thân trước từ trái qua phải sẽ được coi là cho nam giới hoặc trẻ em trai, và áo được thiết kế để cài thân trước từ phải qua trái được coi là quần áo dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. Quy định này không áp dụng cho những quần áo mà cách cắt may của chúng thể hiện rõ ràng là dùng cho nam hoặc nữ.
Quần áo mà không thể phân biệt được là dùng cho nam hoặc nữ thì được xếp vào nhóm dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.
9. Các mặt hàng của Chương này có thể được làm bằng sợi kim loại.
Chapter description
1. This Chapter applies only to made up articles of any textile fabric other than wadding, excluding knitted or crocheted articles (other than those of heading 62.12).2. This Chapter does not cover:
(a) Worn clothing or other worn articles of heading 63.09; or
(b) Orthopaedic appliances, surgical belts, trusses or the like (heading 90.21).
3. For the purposes of headings 62.03 and 62.04:
(a) The term “suit” means a set of garments composed of two or three pieces made up, in respect of their outer surface, in identical fabric and comprising:
- one suit coat or jacket the outer shell of which, exclusive of sleeves, consists of four or more panels, designed to cover the upper part of the body, possibly with a tailored waistcoat in addition whose front is made from the same fabric as the outer surface of the other components of the set and whose back is made from the same fabric as the lining of the suit coat or jacket; and
- one garment designed to cover the lower part of the body and consisting of trousers, breeches or shorts (other than swimwear), a skirt or a divided skirt, having neither braces nor bibs.
All of the components of a “suit” must be of the same fabric construction, colour and composition; they must also be of the same style and of corresponding or compatible size. However, these components may have piping (a strip of fabric sewn into the seam) in a different fabric.
If several separate components to cover the lower part of the body are presented together (for example, two pairs of trousers or trousers and shorts, or a skirt or divided skirt and trousers), the constituent lower part shall be one pair of trousers or, in the case of women’s or girls’ suits, the skirt or divided skirt, the other garments being considered separately.
The term “suit” includes the following sets of garments, whether or not they fulfil all the above conditions:
- morning dress, comprising a plain jacket (cutaway) with rounded tails hanging well down at the back and striped trousers;
- evening dress (tailcoat), generally made of black fabric, the jacket of which is relatively short at the front, does not close and has narrow skirts cut in at the hips and hanging down behind;
- dinner jacket suits, in which the jacket is similar in style to an ordinary jacket (though perhaps revealing more of the shirt front), but has shiny silk or imitation silk lapels.
(b) The term “ensemble” means a set of garments (other than suits and articles of heading 62.07 or 62.08) composed of several pieces made up in identical fabric, put up for retail sale, and comprising:
- one garment designed to cover the upper part of the body, with the exception of waistcoats which may also form a second upper garment, and
- one or two different garments, designed to cover the lower part of the body and consisting of trousers, bib and brace overalls, breeches, shorts (other than swimwear), a skirt or a divided skirt.
All of the components of an ensemble must be of the same fabric construction, style, colour and composition; they also must be of corresponding or compatible size. The term “ensemble” does not apply to track suits or ski suits, of heading 62.11.
4. For the purposes of heading 62.09:
(a) The expression “babies’ garments and clothing accessories” means articles for young children of a body height not exceeding 86 cm;
(b) Articles which are, prima facie, classifiable both in heading 62.09 and in other headings of this Chapter are to be classified in heading 62.09.
5. Garments which are, prima facie, classifiable both in heading 62.10 and in other headings of this Chapter, excluding heading 62.09, are to be classified in heading 62.10.
6. For the purposes of heading 62.11, “ski suits” means garments or sets of garments which, by their general appearance and texture, are identifiable as intended to be worn principally for skiing (cross-country or alpine). They consist either of:
(a) a “ski overall”, that is, a one-piece garment designed to cover the upper and the lower parts of the body; in addition to sleeves and a collar the ski overall may have pockets or footstraps; or
(b) a “ski ensemble”, that is, a set of garments composed of two or three pieces, put up for retail sale and comprising:
- one garment such as an anorak, wind-cheater, wind-jacket or similar article, closed by a slide fastener (zipper), possibly with a waistcoat in addition, and
- one pair of trousers whether or not extending above waist-level, one pair of breeches or one bib and brace overall.
The “ski ensemble” may also consist of an overall similar to the one mentioned in paragraph (a) above and a type of padded, sleeveless jacket worn over the overall.
All the components of a “ski ensemble” must be made up in a fabric of the same texture, style and composition whether or not of the same colour; they also must be of corresponding or compatible size.
7. Scarves and articles of the scarf type, square or approximately square, of which no side exceeds 60 cm, are to be classified as handkerchiefs (heading 62.13). Handkerchiefs of which any side exceeds 60 cm are to be classified in heading 62.14.
8. Garments of this Chapter designed for left over right closure at the front shall be regarded as men’s or boys’ garments, and those designed for right over left closure at the front as women’s or girls’ garments. These provisions do not apply where the cut of the garment clearly indicates that it is designed for one or other of the sexes.
Garments which cannot be identified as either men’s or boys’ garments or as women’s or girls’ garments are to be classified in the headings covering women’s or girls’ garments.
9. Articles of this Chapter may be made of metal thread.
Chú giải SEN
SEN description
-
Quyết định số 765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương công bố danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Từ bông |
QUẦN JEANS NỮ-Nhãn hiệu:Mango-85%COTTON14%POLYESTER1%ELASTANE-Hàng mới 100%-Mã hàng:43000511... (mã hs quần jeans nữn/ mã hs của quần jeans n) |
QUẦN DÀI NỮ-Nhãn hiệu:Mango-54%COTTON43%POLYAMIDE3%ELASTANE-Hàng mới 100%-Mã hàng:44050539... (mã hs quần dài nữnhã/ mã hs của quần dài nữ) |
QUẦN NGẮN NỮ-Nhãn hiệu:Mango-52%COTTON45%POLYESTER3%ELASTANE-Hàng mới 100%-Mã hàng:43050637... (mã hs quần ngắn nữnh/ mã hs của quần ngắn nữ) |
Quần mẫu, mới 100%... (mã hs quần mẫu mới 1/ mã hs của quần mẫu mớ) |
Quần dài nữ không dệt kim/móc- Nhãn hiệu:- Chất liệu: 82%COTTON,17%POLYESTER,1%ELASTANE- Hàng mới: 100%- Mã hàng: 379104... (mã hs quần dài nữ khô/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần yếm nam không dệt kim/móc- Nhãn hiệu:- Chất liệu: 20% Polyester, 78% COTTON, 2% Elastane- Hàng mới: 100%- Mã hàng: 367985... (mã hs quần yếm nam kh/ mã hs của quần yếm nam) |
Quần dài nữ. Mã hàng: WW0WW22690. Chất liệu: 67% COTTON 30% POLYESTER 3% ELASTANE. Nhãn hiệu: Tommy. Hàng mới 100%.... (mã hs quần dài nữ mã/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ,100%cotton,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 5862/187... (mã hs quần dài nữ100/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ,93%cotton 5%polyester 2%elastane,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 5899/179-1... (mã hs quần dài nữ93%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ,99%cotton 1%elastane,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 6855/202... (mã hs quần dài nữ99%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ,96%cotton 3%polyester 1%elastane,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 6688/243... (mã hs quần dài nữ96%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ,90%cotton 8%polyester 2%elastane,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 9794/232... (mã hs quần dài nữ90%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài bé gái,98%cotton 2%elastane,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 2949/701... (mã hs quần dài bé gái/ mã hs của quần dài bé) |
Quần dài nữ,97%cotton 3%elastane,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 4661/242... (mã hs quần dài nữ97%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ,76%cotton 20%polyester 4%elastane,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 5520/201... (mã hs quần dài nữ76%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần sooc bé gái,100%cotton,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 6201/218-2... (mã hs quần sooc bé gá/ mã hs của quần sooc bé) |
Quần sooc nữ,100%cotton,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 1608/037... (mã hs quần sooc nữ10/ mã hs của quần sooc nữ) |
Quần sooc nữ,97%cotton 3%elastane,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 1608/026... (mã hs quần sooc nữ97/ mã hs của quần sooc nữ) |
Quần dài nữ,92%cotton 6%polyester 2%elastane,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 2553/246... (mã hs quần dài nữ92%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ,61%cotton 31%modal 6%polyester 2%elastane,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 2553/047... (mã hs quần dài nữ61%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ,57%cotton 40%polyester 3%elastane,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 4387/267... (mã hs quần dài nữ57%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần sooc nữ,52%cotton 45%polyester 3%elastane,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 4886/252... (mã hs quần sooc nữ52/ mã hs của quần sooc nữ) |
Quần dài nữ,98%cotton 2%elastane,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 5899/152... (mã hs quần dài nữ98%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ,51%cotton 46%polyester 3%elastane,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 6136/040... (mã hs quần dài nữ51%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ,91%cotton 5%polyester 4%elastane,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 7513/041... (mã hs quần dài nữ91%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ,62%cotton 21%viscose 15%polyester 2%elastane,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 7147/224-1... (mã hs quần dài nữ62%/ mã hs của quần dài nữ) |
QUẦN JEAN NỮ- Nhãn hiệu: LEVIS- Chất liệu: 92% Cotton/6% Elastomultiester/2% Elastane- Hàng mới 100%- Mã hàng: 72938-0001... (mã hs quần jean nữ n/ mã hs của quần jean nữ) |
Quần jean 4181-30108672830000: JEAN DUBOST... (mã hs quần jean 4181/ mã hs của quần jean 41) |
QUẦN SOOC NỮ KHÔNG DỆT KIM/MÓC- Chất liệu: SHELL: 98% COTTON, 2% POLYESTER, POCKET LINING 100% COTTON- Nhãn hiệu H&M- Mã hàng: 387873- Hàng mới 100%... (mã hs quần sooc nữ kh/ mã hs của quần sooc nữ) |
Quần dài trẻ em 68% cotton 30% polyester 2% polyurethane... (mã hs quần dài trẻ em/ mã hs của quần dài trẻ) |
Quần dài nữ, 61% COTTON 36% LYOCELL 3% ELASTANE, nhãn hiệu Massimo Dutti, hàng mới 100%, model 5057/551... (mã hs quần dài nữ 61/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ, 90% COTTON 6% POLYESTER 4% ELASTANE, nhãn hiệu Massimo Dutti, hàng mới 100%, model 5069/541... (mã hs quần dài nữ 90/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ, 100% COTTON, nhãn hiệu Pull&Bear, hàng mới 100%, model 5683/301... (mã hs quần dài nữ 10/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ, 78% COTTON 21% POLYESTER 1% ELASTANE, nhãn hiệu Pull&Bear, hàng mới 100%, model 5680/326... (mã hs quần dài nữ 78/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ, 98% COTTON 2% ELASTANE, nhãn hiệu Pull&Bear, hàng mới 100%, model 9687/322... (mã hs quần dài nữ 98/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần sooc nữ, 98% COTTON 2% ELASTANE, nhãn hiệu Pull&Bear, hàng mới 100%, model 9697/304... (mã hs quần sooc nữ 9/ mã hs của quần sooc nữ) |
Quần dài nữ, 74% COTTON 24% POLYESTER 2% ELASTANE, nhãn hiệu Pull&Bear, hàng mới 100%, model 9687/306-1... (mã hs quần dài nữ 74/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ, 66% COTTON 30% POLYESTER 2% VISCOSE 2% ELASTANE, nhãn hiệu Pull&Bear, hàng mới 100%, model 9687/307-1... (mã hs quần dài nữ 66/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ, 42% COTTON 35% POLYESTER 21% VISCOSE 2% ELASTANE, nhãn hiệu Pull&Bear, hàng mới 100%, model 9687/316-1... (mã hs quần dài nữ 42/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ, 44% COTTON 32% POLYESTER 22% VISCOSE 2% ELASTANE, nhãn hiệu Pull&Bear, hàng mới 100%, model 9687/326-1... (mã hs quần dài nữ 44/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ, 56% COTTON 41% POLYESTER 3% ELASTANE, nhãn hiệu Stradivarius, hàng mới 100%, model 4511/631... (mã hs quần dài nữ 56/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ, 69% COTTON 20% POLYESTER 9% VISCOSE 2% ELASTANE, nhãn hiệu Stradivarius, hàng mới 100%, model 4850/449... (mã hs quần dài nữ 69/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ, 72% COTTON 25% POLYESTER 2% VISCOSE 1% ELASTANE, nhãn hiệu Stradivarius, hàng mới 100%, model 1450/250... (mã hs quần dài nữ 72/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần sooc nữ, 100% COTTON, nhãn hiệu Pull&Bear, hàng mới 100%, model 9697/202... (mã hs quần sooc nữ 1/ mã hs của quần sooc nữ) |
Quần dài nữ, 75% COTTON 23% POLYESTER 2% ELASTANE, nhãn hiệu Pull&Bear, hàng mới 100%, model 5687/202... (mã hs quần dài nữ 75/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ, 67% COTTON 29% POLYESTER 2% VISCOSE 2% ELASTANE, nhãn hiệu Pull&Bear, hàng mới 100%, model 9687/305-1... (mã hs quần dài nữ 67/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần sóoc nữ100% cotton,nhãn hiệu POLO... (mã hs quần sóoc nữ100/ mã hs của quần sóoc nữ) |
Quần dài nữ PANTS_98% COTTON 2% ELASTAN, (Hiệu Bottega) 544913-VEW51-4006. Hàng mới 100%... (mã hs quần dài nữ pan/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ,52%cotton 45%polyester 3%elastane,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 3279/248... (mã hs quần dài nữ52%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ,94%cotton 5%polyester 1%elastane,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 5252/223... (mã hs quần dài nữ94%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ,74%cotton 22%polyester 4%elastane,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 5520/006... (mã hs quần dài nữ74%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ,78%cotton 20%modal 2%elastane,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 8246/257... (mã hs quần dài nữ78%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ,69%cotton 21%viscose 10%polyester,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 8188/753... (mã hs quần dài nữ69%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần bò nữ mẫu, nhãn hiệu ANA, chất liệu 98% cotton 2% spandex. Mới 100%... (mã hs quần bò nữ mẫu/ mã hs của quần bò nữ m) |
Quần âu nữ 100% cotton, Nhà cung cấp Chhaya Sawhney- Ký hiệu SL01/19, Hàng mẫu dùng cho may mặc mới 100%... (mã hs quần âu nữ 100%/ mã hs của quần âu nữ 1) |
Quần dài nữ (100% Cotton, Nhãn Chính:" TOPO")... (mã hs quần dài nữ 10/ mã hs của quần dài nữ) |
QUẦN DÀI NỮ 70% COTTON 28% TENCEL (LYOCELL) 2% ELASTANE, nhãn hiệu Universal Thread... (mã hs quần dài nữ 70%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ/ 534492... (mã hs quần dài nữ/ 53/ mã hs của quần dài nữ/) |
Quần nữ PKA1PP1011A... (mã hs quần nữ pka1pp1/ mã hs của quần nữ pka1) |
QUẦN NỮ-J213426(PO:E8715J)... (mã hs quần nữj213426/ mã hs của quần nữj213) |
Quan dui nam hieu Nike... (mã hs quan dui nam hi/ mã hs của quan dui nam) |
Quần ngắn nữ, HIEU: OLD NAVY... (mã hs quần ngắn nữ h/ mã hs của quần ngắn nữ) |
Quần dài nữ. Hàng mới 100% (Size 0->16)... (mã hs quần dài nữ hà/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ, 0170106254 (97%Cotton 3%Elastane)... (mã hs quần dài nữ 01/ mã hs của quần dài nữ) |
QUẦN DÀI NỮ 48% COTTON 43% VISCOSE 6% POLYESTER 3% ELASTANE NHÃN HIỆU: AMERICAN EAGLE OUTFITTERS... (mã hs quần dài nữ 48%/ mã hs của quần dài nữ) |
QUẦN DÀI NỮ 71% COTTON 27% POLYESTER 2% SPANDEX, nhãn hiệu Universal Thread... (mã hs quần dài nữ 71%/ mã hs của quần dài nữ) |
QUẦN DÀI NỮ 90% COTTON 8% RECYCLED POLYESTER 2% ELASTANE, nhãn hiệu Universal Thread... (mã hs quần dài nữ 90%/ mã hs của quần dài nữ) |
QUẦN SHORT NỮ 90% COTTON 8% RECYCLED POLYESTER 2% ELASTANE, nhãn hiệu Universal Thread.... (mã hs quần short nữ 9/ mã hs của quần short n) |
Quần dài nữ 01 lớp... (mã hs quần dài nữ 01/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần ngắn trẻ em gái (Vải: 100% Cotton, Nhãn: Cat & Jack)... (mã hs quần ngắn trẻ e/ mã hs của quần ngắn tr) |
Quần sooc nữ; mã 566075; nhãn hiệu Old Navy.Mới 100%... (mã hs quần sooc nữ; m/ mã hs của quần sooc nữ) |
QUẦN SOÓC DỆT THOI TRẺ EM GÁI, NHÃN HIỆU GLORIA JEANS... (mã hs quần soóc dệt t/ mã hs của quần soóc dệ) |
QUAN SOOC NU NHAN HIEU WALMART/ PO: 1162545833... (mã hs quan sooc nu nh/ mã hs của quan sooc nu) |
QUẦN SHORT NAM (XS:1409,S:2386,M:1315,L:352)... (mã hs quần short nam/ mã hs của quần short n) |
QUẦN DÀI NỮ 94% COTTON 5% POLYESTER 1% ELASTANE NHÃN CHÍNH: ABERCROMBIE & FITCH... (mã hs quần dài nữ 94%/ mã hs của quần dài nữ) |
QUẦN NỮ-546733(PO:7436349)... (mã hs quần nữ546733/ mã hs của quần nữ5467) |
QUẦN NỮ-543427(PO:3293503)... (mã hs quần nữ543427/ mã hs của quần nữ5434) |
Quần dài nữ 100% cotton, nhãn hiệu 8'second... (mã hs quần dài nữ 100/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ 98% cotton 2% Polyurethane, nhãn hiệu 8'second... (mã hs quần dài nữ 98%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ 77% cotton 20% Polyester 3% Polyurethane, nhãn hiệu 8'second... (mã hs quần dài nữ 77%/ mã hs của quần dài nữ) |
QUẦN JEAN NỮ DÀI (Ladies Woven Denim pant) (Style#: P09-431669)... (mã hs quần jean nữ dà/ mã hs của quần jean nữ) |
QUẦN NỮ-443601(PO:1543754)... (mã hs quần nữ443601/ mã hs của quần nữ4436) |
QUẦN DÀI NỮ 60% COTTON 31% RAYON 7% ELASTERELL-P 2% SPANDEX, NHÃN CHÍNH: ABERCROMBIE & FITCH... (mã hs quần dài nữ 60%/ mã hs của quần dài nữ) |
QUẦN DÀI NỮ 61% COTTON 30% VISCOSE 8% POLYESTER 1% ELASTANE, NHÃN CHÍNH: ABERCROMBIE & FITCH... (mã hs quần dài nữ 61%/ mã hs của quần dài nữ) |
QUAN DAI NU 63% COTTON 24% POLYESTER 10% VISCOSE 3% ELASTANE, NHÃN CHÍNH: ABERCROMBIE & FITCH... (mã hs quan dai nu 63%/ mã hs của quan dai nu) |
QUẦN DÀI NỮ 78% COTTON 20% POLYESTER 2% SPANDEX... (mã hs quần dài nữ 78%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần bé gái 100%Cotton (Su Su)... (mã hs quần bé gái 100/ mã hs của quần bé gái) |
QUẦN DÀI NỮ 73% COTTON 25% POLYESTER 2% LYCRA (SPANDEX). HIỆU: EDDIE BAUER... (mã hs quần dài nữ 73%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ, cạp sau có chun, dọc có 2 túi gối, moi đóng mở bằng khóa. Vải chính thành phần 98% Cotton, 2% Elastane... (mã hs quần dài nữ cạ/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần Short nữ cạp sau có chun, thân trước hai túi dao xây dán, thân sau hai túi hậu một cơi, gấu may. Vải chính 97% Cotton, 3% Spandex... (mã hs quần short nữ c/ mã hs của quần short n) |
Quần dài nữ thành phần chính từ sợi bông (Nhãn: CHAUS new york, SIZE:4,6,8,10,12,14,16,18) Đơn giá gia công: 1.76 USD/SP, hàng đóng 3 thùng-72 chiếc và 574 chiếc treo... (mã hs quần dài nữ thà/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ(Vai 58% cotton 36% polyamide 6% elastane k44/50"(121cm), ten nhan chinh: SABA)... (mã hs quần dài nữvai/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần shorts nữ 100% cotton, hiệu Thiên Ngân, Style 4AT1590K5, hàng mới 100%, sản xuất tại Việt Nam... (mã hs quần shorts nữ/ mã hs của quần shorts) |
Quần dài nữ (Hàng mẫu)... (mã hs quần dài nữ hà/ mã hs của quần dài nữ) |
QUẦN NỮ-J214337(PO:F1637J)... (mã hs quần nữj214337/ mã hs của quần nữj214) |
QUẦN DÀI NỮ 79% COTTON 19% POLYESTER 2% ELASTANE, NHÃN HIỆU DKNY... (mã hs quần dài nữ 79%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần Sooc Nữ Cỡ:12;14;16;18;20;22;24;26;28... (mã hs quần sooc nữ cỡ/ mã hs của quần sooc nữ) |
Quần Dài Nữ Cỡ:10/12;14/16;18/20;22/24;26/28... (mã hs quần dài nữ cỡ/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần nữ, quần người lớn-từ vải 52%cotton/45%polyester/3%elastane/spandex, nhãn hiệu: WHITE BLACK/ HOUSE MARKET, cỡ: 00-14, hàng mới 100%... (mã hs quần nữ quần n/ mã hs của quần nữ quầ) |
QUẦN NỮ-G9017-PO:1724249... (mã hs quần nữg9017p/ mã hs của quần nữg901) |
QUẦN NỮ-J213452(PO:E8689J)... (mã hs quần nữj213452/ mã hs của quần nữj213) |
QUẦN NỮ-J213453(PO:E8690J)... (mã hs quần nữj213453/ mã hs của quần nữj213) |
QUẦN NỮ-J214329(PO:E8691J)... (mã hs quần nữj214329/ mã hs của quần nữj214) |
QUẦN NỮ-J214330(PO:E8692J)... (mã hs quần nữj214330/ mã hs của quần nữj214) |
QUẦN NỮ-J214351(PO:E8695J)... (mã hs quần nữj214351/ mã hs của quần nữj214) |
QUẦN NỮ-AF683-PO:0258678... (mã hs quần nữaf683p/ mã hs của quần nữaf68) |
QUẦN NỮ-AJ184-PO:7061963... (mã hs quần nữaj184p/ mã hs của quần nữaj18) |
QUẦN NỮ-AJ197-PO:4072999... (mã hs quần nữaj197p/ mã hs của quần nữaj19) |
QUẦN NỮ-AJ210-PO:4073264... (mã hs quần nữaj210p/ mã hs của quần nữaj21) |
QUẦN NỮ-AJ475-PO:1722510... (mã hs quần nữaj475p/ mã hs của quần nữaj47) |
QUẦN NỮ-AJ528-PO:1722289... (mã hs quần nữaj528p/ mã hs của quần nữaj52) |
QUẦN NỮ-AJ539-PO:1722331... (mã hs quần nữaj539p/ mã hs của quần nữaj53) |
QUẦN NỮ-AJ859-PO:1722509... (mã hs quần nữaj859p/ mã hs của quần nữaj85) |
QUẦN NỮ-AJ860-PO:1722508... (mã hs quần nữaj860p/ mã hs của quần nữaj86) |
QUẦN NỮ-J6548-PO:7062254... (mã hs quần nữj6548p/ mã hs của quần nữj654) |
QUẦN NỮ-J6549-PO:7062255... (mã hs quần nữj6549p/ mã hs của quần nữj654) |
QUẦN NỮ-K7991-PO:7062251... (mã hs quần nữk7991p/ mã hs của quần nữk799) |
QUẦN YẾM NỮ-AJ232-PO:7062241... (mã hs quần yếm nữaj2/ mã hs của quần yếm nữ) |
QUẦN DÀI NỮ 85% COTTON 13% POLYESTER 2% ELASTANE. NHÃN HIỆU: AMERICAN EAGLE OUTFITTERS... (mã hs quần dài nữ 85%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ 1 lớp mã 130534... (mã hs quần dài nữ 1 l/ mã hs của quần dài nữ) |
QUAN DAI NU (Nhan hieu ETC)... (mã hs quan dai nu nh/ mã hs của quan dai nu) |
Quần short bé gái #41806-4I1862-G... (mã hs quần short bé g/ mã hs của quần short b) |
Quần dài Nữ (Size:14W->30W)... (mã hs quần dài nữ si/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ,PO#6163786K... (mã hs quần dài nữpo#/ mã hs của quần dài nữ) |
QUẦN DÀI NỮ 87% COTTON 10% POLYESTER 3% ELASTANE NHÃN CHÍNH: ABERCROMBIE & FITCH... (mã hs quần dài nữ 87%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ 91% Cotton 7%Polyester 2%Spandex... (mã hs quần dài nữ 91%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ 93% Cotton 6%Polyester 1%Spandex... (mã hs quần dài nữ 93%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần Dài NỮ- WOMEN'S PANTS, Stype:T205Z1930P, Hàng mới 100%... (mã hs quần dài nữ wo/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần sọt nữ, HIEU: H house... (mã hs quần sọt nữ hi/ mã hs của quần sọt nữ) |
Quần dài nữ_S20-110105/Ladies' pants... (mã hs quần dài nữs20/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần short nữ_S20-12061/Ladies' shorts... (mã hs quần short nữs/ mã hs của quần short n) |
QUAN DAI NU 566353 (1104194698)/PO:SY07H5A... (mã hs quan dai nu 566/ mã hs của quan dai nu) |
Quần dài nữ(551150),PO#TA38DGA... (mã hs quần dài nữ551/ mã hs của quần dài nữ) |
QUAN DAI NU 570045 (1104195175)/PO:TV27FGA... (mã hs quan dai nu 570/ mã hs của quan dai nu) |
QUAN SOOC NU 551162 (1104194806)/PO:TK56EGA... (mã hs quan sooc nu 55/ mã hs của quan sooc nu) |
Quần dài nữ, PO: TC69D5A, vải chính dệt thoi 97% cotton 3% spandex, nhãn hiệu GAP, hàng mới 100%... (mã hs quần dài nữ po/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần soóc nữ, PO: SW51I5A, vải chính dệt thoi 97% cotton 3% spandex, nhãn hiệu GAP, hàng mới 100%... (mã hs quần soóc nữ p/ mã hs của quần soóc nữ) |
Quần sóoc nữ;po#SM78HGA... (mã hs quần sóoc nữ;po/ mã hs của quần sóoc nữ) |
Quần dài nữ (503420);po#TG96LGA... (mã hs quần dài nữ 50/ mã hs của quần dài nữ) |
QUẦN SHORT TRẺ EM NỮ 98% cotton 2% spandex (Elastane), NHÃN CHÍNH: ABERCROMBIE & FITCH... (mã hs quần short trẻ/ mã hs của quần short t) |
QUẦN DÀI NỮ 59% COTTON 21% VISCOSE 12% MODAL 6% POLYESTER 2% ELASTANE, NHÃN CHÍNH: HOLLISTER... (mã hs quần dài nữ 59%/ mã hs của quần dài nữ) |
QUẦN DÀI TRẺ EM 79% COTTON 18% POLYESTER 2% RAYON 1% ELASTANE, NHÃN CHÍNH: ABERCROMBIE & FITCH... (mã hs quần dài trẻ em/ mã hs của quần dài trẻ) |
QUẦN DÀI NỮ 62% COTTON 22% MODAL 15% LYOCELL 1% ELASTANE, NHÃN CHÍNH: HOLLISTER... (mã hs quần dài nữ 62%/ mã hs của quần dài nữ) |
QUẦN DÀI NỮ VẢI 75% COTTON 13% VISCOSE 10% POLYESTER 2% ELASTANE, NHÃN CHÍNH: HOLLISTER... (mã hs quần dài nữ vải/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ/ Ladie's pants: S20-110137... (mã hs quần dài nữ/ la/ mã hs của quần dài nữ/) |
Quần dài nữ, nhãn hiệu Old Navy, hàng mới 100% (Vải dệt thoi 65% cotton 20% polyester 13% rayon/viscose2% elastane/ spandex, cỡ 0-18)... (mã hs quần dài nữ nh/ mã hs của quần dài nữ) |
QUAN SOOC NU 563580 (1104195182)/PO:TM47FGA... (mã hs quan sooc nu 56/ mã hs của quan sooc nu) |
Quần dài nữ,HIEU: OLD NAVY... (mã hs quần dài nữhie/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ làm từ vải bỏ denim, có tỉ trọng: 62% COTTON, 31% POLYESTER, 3% OTHER FIBRES, 3% VISCOSE, 1% ELASTANE, nhãn hiệu: H&M... (mã hs quần dài nữ làm/ mã hs của quần dài nữ) |
AC3081-LADIES 92%COTTON 8%SPANDEX WOVEN PANTS , quần dài nữ 92%cotton hiệu Esprit mới 100% |
AC7C10-LADIES 100% COTTON WOVEN PANTS , quần dài nữ 100%cotton hiệu Esprit mới 100% |
AC7C14-LADIES 98%COTTON 2%SPANDEX WOVEN PANTS , quần dài nữ 98%cotton hiệu Esprit mới 100% |
ACB027-LADIES 99%COTTON 1%SPANDEX WOVEN PANTS , quần dài nữ 99%cotton hiệu Esprit mới 100% |
ACB029M-LADIES 99%COTTON 1%SPANDEX WOVEN PANTS , quần dài nữ 99%cotton hiệu Esprit mới 100% |
ACC029H-LADIES 99%COTTON 1%SPANDEX WOVEN PANTS , quần dài nữ 99%cotton hiệu Esprit mới 100% |
AEC014F-LADIES 99%COTTON 1%SPANDEX WOVEN PANTS , quần dài nữ 99%cotton hiệu Esprit mới 100% |
E12 11097 Trouser - (100% Viscose ) quần tây. Hàng mới 100%.Hiệu AXARA |
E12 11098 Trouser - (70% Coton - 30% Soie ) quần tây. Hàng mới 100%.Hiệu AXARA |
E12 11099 Trouser - (100% Polyester ) quần tây. Hàng mới 100%.Hiệu AXARA |
E12 14113 Short - (100% Soie ) quần sọac nữ. Hàng mới 100%.Hiệu AXARA |
E12-PACHY.N - quần dài cho nữ, COTON 100%, hiệu Morgan, mới 100% |
E12-PACISO.N - quần dài cho nữ, COTON 98% ELASTHANE 2%, hiệu Morgan, mới 100% |
E12-PATIE.N - quần dài cho nữ, COTON 100%, hiệu Morgan, mới 100% |
E12-POTAI.N - quần dài cho nữ, COTON 98% ELASTHANE 2%, hiệu Morgan, mới 100% |
E12-SHOPI.N - quần dài cho nữ, COTON 99% ELASTHANE 1%, hiệu Morgan, mới 100% |
H11-FPOLO.N - quần dài cho nữ, COTON 97% ELASTHANE 3%, hiệu Morgan, mới 100% |
H12 11/136/389 Trouser - (96% Coton - 4% Elasthane ) quần tây. Hàng mới 100%.Hiệu AXARA |
H12 11/136/395 Trouser - (98.5% Coton - 1.5% Elasthane ) quần tây. Hàng mới 100%.Hiệu AXARA |
H12 14/136/393 Short - (98.5% Coton - 1.5% Elasthane ) quần sọac nữ. Hàng mới 100%.Hiệu AXARA |
Quần dài bé gái hiệu Mossimo code 00242486 (hàng mới 100%) |
quần dài nữ ,Hiệu Sinequanone |
quần dài nữ 100% COTTON mã hàng 74CN7 hiệu French Connection mới 100% |
Quần dài nữ 100% cotton, style 2563, Hiệu m)phosis hàng mới 100% |
Quần dài nữ bằng 100% cotton, hiệu Debenhams, hàng mới 100% |
Quần dài nữ bằng 60% cotton, 37% polyester, 3% elastane, hiệu Debenhams, hàng mới 100% |
Quần dài nữ bằng 65% cotton 35% polyester, hiệu Debenhams, hàng mới 100% |
Quần dài nữ bằng 70% cotton, 30% polyester, hiệu Debenhams, hàng mới 100% |
Quần dài nữ bằng 75% cotton, 25% polyester, hiệu Debenhams, hàng mới 100% |
Quần dài nữ bằng 77% cotton 20% polyester 3% elastane lycra, hiệu Debenhams, hàng mới 100% |
Quần dài nữ bằng 77% cotton, 20% polyester, 3% elastane lycra, hiệu Debenhams, hàng mới 100% |
Quần dài nữ bằng 86% cotton 14% polyester, hiệu Debenhams, hàng mới 100% |
Quần dài nữ bằng 95% cotton 5% elastane, hiệu Debenhams, hàng mới 100% |
Quần dài nữ bằng 95% cotton, 5% elastane, hiệu Debenhams, hàng mới 100% |
Quần dài nữ bằng 96% cotton 4% elastane, hiệu Debenhams, hàng mới 100% |
Quần dài nữ bằng 98% cotton 2% elastane, hiệu Debenhams, hàng mới 100% |
Quần dài nữ bằng 98% cotton, 2% elastane, hiệu Debenhams, hàng mới 100% |
Quần dài nữ bằng cotton, hiệu Debenhams, hàng mới 100% |
Quần dài nữ bằng sợi tổng hợp, hiệu Debenhams, hàng mới 100% |
quần dài nữ chất liệu cotton |
Quần dài nữ hiệu Cheri Roll code 00260244 (hàng mới 100%) |
Quần dài nữ hiệu EpicThreads code 00249805 (hàng mới 100%) |
Quần dài nữ hiệu Etro, 100% sợi cotton, màu 200 / U10441 |
Quần dài nữ hiệu Etro, 97% sợi cotton, 3% sợi tổng hợp, màu 200 / U10443 |
Quần dài nữ hiệu Etro, 98% sợi cotton, 2% sợi tổng hợp, màu 751 / U10589 |
Quần dài nữ hiệu Etro, 99% sợi cotton, 1% sợi tổng hợp, màu 200 / U10447 |
Quần dài nữ hiệu Miss Cindy code 00257855 (hàng mới 100%) |
Quần dài nữ hiệu Mudd code 00249737 (hàng mới 100%) |
Quần dài nữ hiệu Newlook code 00251891 (hàng mới 100%) |
Quần dài nữ hiệu Teenage code 00252997 (hàng mới 100%) |
Quần dài nữ, 95% cotton 5% elastane, style: 2456,hiệu M(phosis,hàng mới 100% |
Quần dài nữ, 97% cotton 3% elastane, style: 2292,hiệu M)Phosis,hàng mới 100% |
quần dài nữ,Hiệu Sinequanone |
Quần dài nữPants 2%ELASTHANNE98%COTON(hiệu Kenzo)FK252PA166H.276.26. Hàng mới 100% |
Quần dài nữPants 98%COTON2%ELASTHANNE(hiệu Kenzo)FK252PA024I.09C.34. Hàng mới 100% |
Quần Denim nữ, Hiệu ELLE, size S-M-L 100% cotton |
quần legging cho trẻ em 707450-78457 màu đen,hiệu Jeep100%cotton,mới 100% |
Quần ngắn nữ 100% cotton, style 2562, Hiệu m)phosis hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ 95% cotton 5% elastane, style 2658, Hiệu m)phosis hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ 97% cotton 3% elastane style 2736 hiệu m)phosis hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ hiệu Blu Sand code 00259989 (hàng mới 100%) |
Quần ngắn nữ, 95% cotton 5% elastane, style: 2455,hiệu M(phosis,hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ, 97% cotton 3% elastane, style: 2467,hiệu M(phosis,hàng mới 100% |
quần nữ bằng vải 11B055 001 hiệu Salvatore Ferragamo mới 100% |
Quần nữ MISSY 98% COTTON 2% ELASTANE DENIM WOVEN PANTS mã 05541-0112, hiệu Levis, mới 100% |
Quần nữ WOMENS 100% COTTON WOVEN DENIM JEANS mã 12501-0164, hiệu Levis, mới 100% |
Quần nữ WOMENS 98% COTTON DENIM 2% ELASTANE WOVEN PANTS mã 05700-0042, hiệu Levis, mới 100% |
Quần ôm nữ hiệu Kid code 00231770 (hàng mới 100%) |
quần short bé gái chất liệu cotton |
Quần short nữ hiệu Blusand code 00257800 (hàng mới 100%) |
Quần short nữ hiệu Papaya code 00249768 (hàng mới 100%) |
quần short nữ,Hiệu Sinequanone |
quần sọc 100% cotton mã hàng LA12CSP015 hiệu Lyn Around mới 100% |
quần sọc 100% cotton mã hàngLA12CPS008 hiệu Lyn Around mới 100% |
quần sọc nữ 100% COTTON mã hàng 79AS7 hiệu French Connection mới 100% |
quần sọc nữ 100% COTTON WOVEN mã hàng 79AK7 hiệu French Connection mới 100% |
Quần soóc nữ WOMENS 100% COTTON DENIM WOVEN SHORTS mã 37046-0001, hiệu Levis, mới 100% |
Quần yếm có dây deo bằng cotton, hiệu Debenhams, hàng mới 100% |
YC3274 - LADIES 99%COTTON 1%SPANDEX WOVEN PANTS - quần dài nữ 99%cotton hiệu Esprit mới 100% |
YE1001 - LADIES 99%COTTON 1%SPANDEX WOVEN PANTS - quần dài nữ 99%cotton hiệu Esprit mới 100% |
YE1003 - LADIES 99%COTTON 1%SPANDEX WOVEN PANTS - quần dài nữ 99%cotton hiệu Esprit mới 100% |
YE1005 - LADIES 99%COTTON 1%SPANDEX WOVEN PANTS - quần dài nữ 99%cotton hiệu Esprit mới 100% |
YE1006 - LADIES 99%COTTON 1%SPANDEX WOVEN PANTS - quần dài nữ 99%cotton hiệu Esprit mới 100% |
YE1008 - LADIES 99%COTTON 1%SPANDEX WOVEN SHORTS - quần soóc nữ 99%cotton hiệu Esprit mới 100% |
YE1009 - LADIES 98%COTTON 2%SPANDEX WOVEN PANTS - quần dài nữ 98%cotton hiệu Esprit mới 100% |
YE1101H - LADIES 97% COTTON 3% SPANDEX WOVEN PANTS - quần dài nữ 97%cotton hiệu Esprit mới 100% |
ZCB035 - LADIES 98%COTTON 2%SPANDEX WOVEN PANTS - quần dài nữ 98%cotton hiệu Esprit mới 100% |
ZCB047H-LADIES 98%COTTON 2%SPANDEX WOVEN PANTS -quần dài nữ 98%cotton , hiệu Esprit mới 100% |
ZCB062H - LADIES 98%COTTON 2%SPANDEX WOVEN PANTS - quần dài nữ 98%cotton hiệu Esprit mới 100% |
ZCB116-LADIES 97%COTTON 3%SPANDEX WOVEN PANTS -quần dài nữ 97%cotton , hiệu Esprit mới 100% |
ZCC051 - LADIES 99%COTTON 1%SPANDEX WOVEN PANTS - quần dài nữ 99%cotton hiệu Esprit mới 100% |
ZCC052M-LADIES 99%COTTON 1%SPANDEX WOVEN PANTS -quần dài nữ 99%cotton , hiệu Esprit mới 100% |
ZCC108H-LADIES 98%COTTON 2%SPANDEX WOVEN SHORTS -quần soóc nữ 98%cotton , hiệu Esprit mới 100% |
ZE0001F-LADIES 99%COTTON 1%SPANDEX WOVEN SHORTS -quần soóc nữ 99%cotton , hiệu Esprit mới 100% |
ZE1002-LADIES 99%COTTON 1%SPANDEX WOVEN PANTS -quần dài nữ 99%cotton , hiệu Esprit mới 100% |
ZE1007-LADIES 99%COTTON 1%SPANDEX WOVEN PANTS -quần dài nữ 99%cotton , hiệu Esprit mới 100% |
ZE1101H-LADIES 97% COTTON 3% SPANDEX WOVEN PANTS -quần dài nữ 97%cotton , hiệu Esprit mới 100% |
ZEC002F-LADIES 99%COTTON 1%SPANDEX WOVEN PANTS -quần dài nữ 99%cotton , hiệu Esprit mới 100% |
ZEC101F-LADIES 95% COTTON 5% SPANDEX WOVEN PANTS -quần dài nữ 95%cotton , hiệu Esprit mới 100% |
ZEC105F-LADIES 98% COTTON 2% SPANDEX WOVEN PANT -quần dài nữ 98%cotton , hiệu Esprit mới 100% |
AC7C10-LADIES 100% COTTON WOVEN PANTS , quần dài nữ 100%cotton hiệu Esprit mới 100% |
E12 11097 Trouser - (100% Viscose ) quần tây. Hàng mới 100%.Hiệu AXARA |
E12 11098 Trouser - (70% Coton - 30% Soie ) quần tây. Hàng mới 100%.Hiệu AXARA |
E12 11099 Trouser - (100% Polyester ) quần tây. Hàng mới 100%.Hiệu AXARA |
E12 14113 Short - (100% Soie ) quần sọac nữ. Hàng mới 100%.Hiệu AXARA |
E12-PACHY.N - quần dài cho nữ, COTON 100%, hiệu Morgan, mới 100% |
E12-PATIE.N - quần dài cho nữ, COTON 100%, hiệu Morgan, mới 100% |
H12 11/136/389 Trouser - (96% Coton - 4% Elasthane ) quần tây. Hàng mới 100%.Hiệu AXARA |
H12 11/136/395 Trouser - (98.5% Coton - 1.5% Elasthane ) quần tây. Hàng mới 100%.Hiệu AXARA |
H12 14/136/393 Short - (98.5% Coton - 1.5% Elasthane ) quần sọac nữ. Hàng mới 100%.Hiệu AXARA |
Quần dài bé gái hiệu Mossimo code 00242486 (hàng mới 100%) |
quần dài nữ 100% COTTON mã hàng 74CN7 hiệu French Connection mới 100% |
Quần dài nữ 100% cotton, style 2563, Hiệu m)phosis hàng mới 100% |
Quần dài nữ bằng 100% cotton, hiệu Debenhams, hàng mới 100% |
Quần dài nữ bằng 77% cotton 20% polyester 3% elastane lycra, hiệu Debenhams, hàng mới 100% |
Quần dài nữ bằng 77% cotton, 20% polyester, 3% elastane lycra, hiệu Debenhams, hàng mới 100% |
Quần dài nữ hiệu Cheri Roll code 00260244 (hàng mới 100%) |
Quần dài nữ hiệu EpicThreads code 00249805 (hàng mới 100%) |
Quần dài nữ hiệu Etro, 100% sợi cotton, màu 200 / U10441 |
Quần dài nữ hiệu Miss Cindy code 00257855 (hàng mới 100%) |
Quần dài nữ hiệu Mudd code 00249737 (hàng mới 100%) |
Quần dài nữ hiệu Newlook code 00251891 (hàng mới 100%) |
Quần dài nữ hiệu Teenage code 00252997 (hàng mới 100%) |
Quần Denim nữ, Hiệu ELLE, size S-M-L 100% cotton |
quần legging cho trẻ em 707450-78457 màu đen,hiệu Jeep100%cotton,mới 100% |
Quần ngắn nữ 100% cotton, style 2562, Hiệu m)phosis hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ hiệu Blu Sand code 00259989 (hàng mới 100%) |
quần nữ bằng vải 11B055 001 hiệu Salvatore Ferragamo mới 100% |
Quần nữ WOMENS 100% COTTON WOVEN DENIM JEANS mã 12501-0164, hiệu Levis, mới 100% |
Quần nữ WOMENS 98% COTTON DENIM 2% ELASTANE WOVEN PANTS mã 05700-0042, hiệu Levis, mới 100% |
Quần ôm nữ hiệu Kid code 00231770 (hàng mới 100%) |
Quần short nữ hiệu Blusand code 00257800 (hàng mới 100%) |
Quần short nữ hiệu Papaya code 00249768 (hàng mới 100%) |
quần sọc 100% cotton mã hàng LA12CSP015 hiệu Lyn Around mới 100% |
quần sọc 100% cotton mã hàngLA12CPS008 hiệu Lyn Around mới 100% |
quần sọc nữ 100% COTTON mã hàng 79AS7 hiệu French Connection mới 100% |
quần sọc nữ 100% COTTON WOVEN mã hàng 79AK7 hiệu French Connection mới 100% |
Quần soóc nữ WOMENS 100% COTTON DENIM WOVEN SHORTS mã 37046-0001, hiệu Levis, mới 100% |
YE1001 - LADIES 99%COTTON 1%SPANDEX WOVEN PANTS - quần dài nữ 99%cotton hiệu Esprit mới 100% |
YE1003 - LADIES 99%COTTON 1%SPANDEX WOVEN PANTS - quần dài nữ 99%cotton hiệu Esprit mới 100% |
YE1005 - LADIES 99%COTTON 1%SPANDEX WOVEN PANTS - quần dài nữ 99%cotton hiệu Esprit mới 100% |
YE1006 - LADIES 99%COTTON 1%SPANDEX WOVEN PANTS - quần dài nữ 99%cotton hiệu Esprit mới 100% |
YE1008 - LADIES 99%COTTON 1%SPANDEX WOVEN SHORTS - quần soóc nữ 99%cotton hiệu Esprit mới 100% |
YE1009 - LADIES 98%COTTON 2%SPANDEX WOVEN PANTS - quần dài nữ 98%cotton hiệu Esprit mới 100% |
ZE0001F-LADIES 99%COTTON 1%SPANDEX WOVEN SHORTS -quần soóc nữ 99%cotton , hiệu Esprit mới 100% |
ZE1002-LADIES 99%COTTON 1%SPANDEX WOVEN PANTS -quần dài nữ 99%cotton , hiệu Esprit mới 100% |
ZE1007-LADIES 99%COTTON 1%SPANDEX WOVEN PANTS -quần dài nữ 99%cotton , hiệu Esprit mới 100% |
ZEC002F-LADIES 99%COTTON 1%SPANDEX WOVEN PANTS -quần dài nữ 99%cotton , hiệu Esprit mới 100% |
Quần dài nữ hiệu Etro, 100% sợi cotton, màu 200 / U10441 |
Quần dài nữ hiệu Etro, 97% sợi cotton, 3% sợi tổng hợp, màu 200 / U10443 |
Quần dài nữ hiệu Etro, 99% sợi cotton, 1% sợi tổng hợp, màu 200 / U10447 |
Quần soóc nữ WOMENS 100% COTTON DENIM WOVEN SHORTS mã 37046-0001, hiệu Levis, mới 100% |
ZCB047H-LADIES 98%COTTON 2%SPANDEX WOVEN PANTS -quần dài nữ 98%cotton , hiệu Esprit mới 100% |
Phần XI:NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT |
Chương 62:Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 62046200 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046200
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 8 |
01/04/2018-31/03/2019 | 6 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 4 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4 |
01/04/2018-31/03/2019 | 2 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 12 |
31/12/2018-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 8 |
01/01/2021-30/12/2021 | 8 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 11 |
2019 | 9 |
2020 | 7 |
2021 | 5 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 16 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16 |
01/01/2021-31/12/2011 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 17.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 62046200
Bạn đang xem mã HS 62046200: Từ bông
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 62046200: Từ bông
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 62046200: Từ bông
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh mục sản phẩm dệt may kiểm tra hàm lượng Formaldehyt và Amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm Zzo | Xem chi tiết | ||
4 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.