- Phần XI: NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT
-
- Chương 62: Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
- 6204 - Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân (1), chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm:
(a) Lông cứng hoặc lông động vật dùng làm bàn chải (nhóm 05.02); lông đuôi
hoặc bờm ngựa hoặc phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (nhóm 05.11);
(b) Tóc người hoặc các sản phẩm bằng tóc người (nhóm 05.01, 67.03 hoặc 67.04),
trừ vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu hoặc tương tự (nhóm 59.11);
(c) Xơ của cây bông hoặc các vật liệu thực vật khác thuộc Chương 14;
(d) Amiăng (asbestos) thuộc nhóm 25.24 hoặc các sản phẩm từ amiăng hoặc các
sản phẩm khác thuộc nhóm 68.12 hoặc 68.13;
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 30.05 hoặc 30.06; chỉ sử dụng để làm sạch các
kẽ răng (chỉ tơ nha khoa), đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 33.06;
(f) Các loại vải dệt có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến
37.04;
(g) Sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm hoặc dải
hoặc các dạng tương tự (ví dụ, rơm nhân tạo) có chiều rộng biểu kiến trên 5
mm, bằng plastic (Chương 39), hoặc các loại dây tết bện hoặc vải hoặc sản
phẩm dạng song mây tre đan khác hoặc liễu gai làm bằng sợi monofilament hoặc
dải đó (Chương 46);
(h) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 39;
(ij) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 40;
(k) Da sống còn lông (Chương 41 hoặc 43) hoặc sản phẩm da lông, da lông
nhân tạo hoặc các sản phẩm làm bằng các vật liệu đó, thuộc nhóm 43.03 hoặc
43.04;
(l) Các loại hàng hóa làm bằng vật liệu dệt thuộc nhóm 42.01 hoặc
42.02;
(m) Các sản phẩm hoặc hàng hóa thuộc Chương 48 (ví dụ, mền xơ xenlulo);
(n) Giày, dép hoặc các bộ phận của giày dép, ghệt hoặc ống ôm sát chân
(leggings) hoặc các mặt hàng tương tự thuộc Chương 64;
(o) Lưới bao tóc hoặc các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc
Chương 65;
(p) Hàng hóa thuộc Chương 67;
(q) Vật liệu dệt đã phủ bột mài (nhóm 68.05) và sợi carbon hoặc các sản
phẩm bằng sợi carbon thuộc nhóm 68.15;
(r) Sợi thủy tinh hoặc các sản phẩm bằng sợi thủy tinh, trừ hàng thêu bằng
chỉ thủy tinh trên vải lộ nền (Chương 70);
(s) Hàng hóa thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, bộ đồ giường, đèn và bộ
đèn);
(t) Hàng hóa thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ,
thiết bị thể thao và lưới);
(u) Hàng hóa thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, bộ đồ khâu du lịch, khóa kéo
và ruy băng máy chữ, băng (miếng) và nút bông vệ sinh (tampon), khăn và tã
lót (bỉm) cho trẻ); hoặc
(v) Hàng hóa thuộc Chương 97
2. (A) Hàng hóa có thể phân loại vào các Chương từ 50 đến 55 hoặc nhóm
58.09 hoặc 59.02 và được làm từ hỗn hợp của hai hay nhiều loại vật liệu dệt
được phân loại như sản phẩm đó làm từ vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng cao
nhất.
Khi không có một vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng trội hơn, hàng hóa sẽ được
phân loại xem như nó được làm toàn bộ từ một vật liệu dệt của nhóm có thứ tự
cuối cùng trong số các nhóm tương đương cùng đưa ra xem xét.
(B) Quy tắc trên được hiểu là:
(a) Sợi quấn từ lông đuôi và bờm ngựa (nhóm 51.10) với sợi trộn kim loại
(nhóm 56.05) được phân loại như một loại vật liệu dệt đơn có trọng lượng bằng
tổng trọng lượng của các thành phần của nó; để phân loại vải dệt thoi, sợi
kim loại được coi như là một vật liệu dệt;
(b) Để chọn nhóm thích hợp trước tiên phải lựa chọn Chương phù hợp và sau đó
lựa chọn nhóm thích hợp trong Chương đó, kể cả trong thành phần hàng hóa có
loại vật liệu không thuộc Chương đó;
(c) Khi cả hai Chương 54 và 55 đều liên quan đến một Chương khác, thì
Chương 54 và 55 được xem như một Chương;
(d) Trường hợp một Chương hoặc một nhóm có các hàng hóa làm bằng vật liệu
dệt khác nhau, các vật liệu dệt này được xem như một loại vật liệu đơn.
(C) Các nguyên tắc của phần (A) và (B) trên đây cũng áp dụng cho các loại
sợi nêu trong Chú giải 3, 4, 5 hoặc 6 dưới đây.
3.(A) Theo mục đích của Phần này, và những nội dung loại trừ trong phần (B)
tiếp theo, các loại sợi (đơn, xe hoặc cáp) của mô tả dưới đây sẽ được xem như
“sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp”:
(a) Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(b) Từ các xơ nhân tạo (kể cả sợi từ 2 hoặc nhiều sợi monofilament thuộc
Chương 54), độ mảnh trên 10.000 decitex;
(c) Từ gai dầu hoặc lanh:
(i) Đã chuốt hoặc làm bóng, độ mảnh từ 1.429 decitex trở lên; hoặc
(ii) Chưa chuốt hoặc chưa làm bóng, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(d) Từ xơ dừa, gồm từ 3 sợi trở lên;
(e) Từ xơ thực vật khác, độ mảnh trên 20.000 decitex; hoặc
(f) Được tăng cường bằng sợi kim loại.
(B) Một số loại trừ:
(a) Sợi bằng lông cừu hoặc lông động vật khác và bằng sợi giấy, trừ sợi
được tăng cường bằng sợi kim loại;
(b) Tô (tow) filament nhân tạo thuộc Chương 55 và sợi multifilament không
xoắn hoặc xoắn dưới 5 vòng xoắn trên mét thuộc Chương 54;
(c) Ruột con tằm thuộc nhóm 50.06, và các sợi monofilament thuộc Chương
54;
(d) Sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05; sợi được tăng cường bằng sợi kim
loại đã nêu trong Phần (A) (f) trên; và
(e) Sợi sơnin (chenille), sợi quấn và sợi sùi vòng thuộc nhóm 56.06.
4.(A) Theo mục đích của các Chương 50, 51, 52, 54 và 55, khái niệm sợi
“đóng gói để bán lẻ” có nghĩa là, lưu ý xem xét cả những loại trừ trong Phần
(B) dưới đây, sợi (đơn, xe hoặc cáp) đóng gói ở các dạng:
(a) Trên bìa, guồng gờ, ống tuýp hoặc cuộn có lõi tương tự, với trọng lượng
(kể cả lõi) không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác;
(b) Dạng hình cầu, con sợi hoặc cuộn sợi với trọng lượng không quá:
(i) 85 g đối với sợi filament nhân tạo độ mảnh dưới 3.000 decitex, tơ tằm
hoặc phế liệu tơ tằm;
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác có độ mảnh dưới 2.000 decitex;
hoặc
(iii) 500 g đối với các loại sợi khác;
(c) Dạng con sợi hoặc cuộn sợi gồm các con sợi hoặc cuộn sợi nhỏ hơn được
phân cách nhau bởi các đường chỉ làm cho chúng độc lập với nhau, mỗi con sợi
hoặc cuộn sợi nhỏ có trọng lượng đồng nhất không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác.
(B) Loại trừ:
(a) Sợi đơn bằng nguyên liệu dệt bất kỳ, trừ:
(i) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, chưa tẩy trắng; và
(ii) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã tẩy trắng, nhuộm
hoặc đã in, độ mảnh trên 5.000 decitex;
(b) Sợi xe hoặc sợi cáp, chưa tẩy trắng:
(i) Bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã đóng gói; hoặc
(ii) Bằng nguyên liệu dệt khác trừ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, ở
dạng con sợi hoặc cuộn sợi;
(c) Sợi xe hoặc sợi cáp bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã tẩy trắng,
nhuộm hoặc in, độ mảnh từ 133 decitex trở xuống; và
(d) Sợi đơn, sợi xe hoặc sợi cáp bằng nguyên liệu dệt bất kỳ:
(i) Ở dạng con sợi hoặc cuộn sợi được guồng chéo; hoặc
(ii) Cuộn trên lõi hoặc cuộn cách khác để sử dụng trong công nghiệp dệt (ví
dụ, cuộn trên ống sợi con, ống sợi xe, suốt ngang, bobin côn hoặc cọc sợi,
hoặc cuốn theo dạng kén tằm dùng cho các máy thêu).
5. Theo mục đích của các nhóm 52.04, 54.01 và 55.08, khái niệm “chỉ khâu”
có nghĩa là loại sợi xe hoặc sợi cáp:
(a) Cuộn trên lõi (ví dụ, guồng gờ, ống tuýp) trọng lượng không quá 1.000 g
(kể cả lõi);
(b) Đã hoàn tất để sử dụng làm chỉ khâu; và
(c) Có xoắn “Z” cuối cùng.
6. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “sợi có độ bền cao” có nghĩa là
loại sợi có độ bền tương đối đo bằng cN/tex (xen ti newton một tex), lớn hơn
các tiêu chuẩn sau đây:
Sợi đơn bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...60cN/tex
Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...53 cN/tex
Sợi đơn, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng visco rayon…...27 cN/tex.
7. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “hoàn thiện” nghĩa là:
(a) Đã cắt thành hình trừ hình vuông hoặc hình chữ nhật;
(b) Được tạo ra trong công đoạn hoàn thiện, sẵn sàng để sử dụng (hoặc chỉ
cần tách ra bằng cách cắt các đường chỉ phân chia) mà không cần phải khâu,
may hoặc gia công khác (ví dụ, khăn chuyên lau bụi, khăn lau, khăn trải bàn,
khăn vuông, mền chăn);
(c) Cắt theo cỡ và có ít nhất một cạnh được làm kín bằng nhiệt mà đường
viền được nén hoặc vuốt thon nhận ra dễ dàng và các cạnh khác được xử lý như
đã mô tả trong phần khác bất kỳ của Chú giải này, nhưng trừ các vải có các
mép đã được làm cho khỏi sổ bằng cách cắt nóng hoặc bằng các phương pháp đơn
giản khác;
(d) Đã viền lại hoặc cuộn mép, hoặc thắt nút tại bất kỳ mép nào nhưng trừ
các loại vải có các mép cắt được làm cho khỏi sổ bằng cách khâu vắt hoặc các
cách đơn giản khác;
(e) Cắt theo cỡ và đã trải qua công đoạn gia công rút chỉ;
(f) Đã ghép bằng cách khâu, may, dán dính hoặc cách khác (trừ loại hàng dệt
tấm gồm hai hay nhiều tấm trở lên có cùng chất liệu dệt được ghép nối đuôi
nhau và những tấm làm từ hai hay nhiều loại vật liệu dệt trở lên được ghép
thành lớp, có hoặc không có đệm);
(g) Dệt kim hoặc móc thành các hình dạng, hoặc trình bày ở dạng các chi
tiết riêng biệt hoặc ở dạng một số các chi tiết gắn thành một dải.
8. Theo mục đích của các Chương từ 50 đến 60:
(a) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 và, trừ khi có yêu cầu khác, các
Chương từ 56 đến 59, không áp dụng cho hàng hóa hoàn thiện đã nêu tại Chú
giải 7 trên đây; và
(b) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 không áp dụng cho các hàng hóa của
các Chương từ 56 đến 59.
9. Vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 kể cả các loại vải có các lớp
sợi dệt song song được đan đặt lên nhau theo góc nhọn hoặc góc vuông. Những
lớp này được gắn tại các giao điểm của sợi bằng các chất dính hoặc liên kết
bằng nhiệt.
10. Sản phẩm có tính đàn hồi bằng những vật liệu dệt kết hợp với sợi cao su
cũng được phân loại trong Phần này.
11. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “đã ngâm tẩm” kể cả “đã
nhúng”.
12. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “polyamit” kể cả “aramit”.
13. Theo mục đích của Phần này và, cũng như một số trường hợp thuộc Danh
mục này, khái niệm “sợi đàn hồi” có nghĩa là sợi filament, kể cả
monofilament, bằng chất liệu dệt tổng hợp, trừ sợi dún, không bị đứt khi bị
kéo dãn ra gấp ba lần độ dài ban đầu và khi kéo dãn ra gấp hai lần độ dài ban
đầu trong thời gian năm phút sẽ co lại còn độ dài không lớn hơn 1,5 lần độ
dài ban đầu.
14. Trừ khi có quy định khác, hàng dệt may sẵn thuộc các nhóm khác nhau
phải được phân loại theo các nhóm phù hợp của từng loại ngay cả khi sắp xếp
theo bộ để bán lẻ. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “hàng dệt may
sẵn” nghĩa là các hàng hóa của các nhóm từ 61.01 đến 61.14 và từ 62.01 đến
62.11.
Chú giải Phân nhóm.
1. Trong Phần này cũng như những Phần khác của Danh mục, các khái niệm dưới
đây có ý nghĩa là:
(a) Sợi chưa tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) có màu tự nhiên của các loại xơ gốc và chưa tẩy trắng, nhuộm (cả khối
hoặc không) hoặc in; hoặc
(ii) có màu không xác định được (“sợi xám”), được sản xuất từ nguyên liệu
tái sinh.
Loại sợi này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc nhuộm không bền
màu (mất màu sau khi giặt bình thường bằng xà phòng) và, nếu là xơ nhân tạo
thì có thể được xử lý cả khối với tác nhân khử bóng (ví dụ, titan
đioxit).
(b) Sợi đã tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) đã qua quá trình tẩy trắng, được làm từ các xơ đã tẩy trắng hoặc, trừ
khi có yêu cầu khác, đã được nhuộm tăng trắng (cả khối hoặc không) hoặc đã xử
lý bằng hồ trắng;
(ii) gồm hỗn hợp của xơ đã tẩy trắng và chưa tẩy trắng; hoặc
(iii) sợi xe hoặc sợi cáp được làm từ sợi đã tẩy trắng và chưa tẩy
trắng.
(c) Sợi màu (đã nhuộm hoặc đã in)
Là loại sợi:
(i) đã nhuộm (cả khối hoặc không) trừ màu trắng hoặc màu không bền, hoặc đã
in, hoặc làm từ các loại xơ đã nhuộm hoặc đã in;
(ii) gồm hỗn hợp của các xơ đã nhuộm từ màu khác nhau hoặc hỗn hợp của xơ
chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng với các xơ màu (sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp),
hoặc được in một hay nhiều màu cách khoảng tạo thành các chấm đốm;
(iii) làm từ cúi hoặc sợi thô đã in; hoặc
(iv) là sợi xe hoặc sợi cáp và gồm cả sợi đã tẩy trắng hoặc chưa tẩy trắng
và sợi màu.
Những định nghĩa trên đây cũng áp dụng, một cách tương tự, cho sợi
monofilament và dải hoặc dạng tương tự của Chương 54.
(d) Vải dệt thoi chưa tẩy trắng
Vải dệt thoi được làm từ sợi chưa tẩy trắng và vải đó chưa được tẩy trắng,
nhuộm hoặc in. Loại vải này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc
nhuộm không bền màu.
(e) Vải dệt thoi đã tẩy trắng
Loại vải dệt thoi:
(i) đã được tẩy trắng hoặc, trừ khi có yêu cầu khác, nhuộm tăng trắng, hoặc
xử lý bằng loại hồ tăng trắng, ở dạng mảnh;
(ii) dệt từ sợi đã tẩy trắng; hoặc
(iii) dệt từ sợi đã tẩy trắng và sợi chưa tẩy trắng.
(f) Vải dệt thoi đã nhuộm
Là loại vải dệt thoi:
(i) đã được nhuộm đồng đều một màu trừ màu trắng (trừ một số trường hợp có
yêu cầu khác) hoặc được xử lý bằng sự hoàn thiện màu trừ màu trắng (trừ một
số trường hợp có yêu cầu khác), ở dạng mảnh; hoặc
(ii) dệt từ sợi được nhuộm đồng đều một màu.
(g) Vải dệt thoi bằng các loại sợi màu khác nhau
Là vải dệt thoi (trừ vải dệt thoi đã in):
(i) bằng các loại sợi có màu khác nhau hoặc các loại sợi cùng màu có độ đậm
nhạt (shades) khác nhau (trừ màu tự nhiên của các loại xơ hợp thành);
(ii) bằng các loại sợi chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng và sợi màu;
hoặc
(iii) dệt bằng sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp.
(Trong mọi trường hợp, các loại sợi dùng làm sợi biên hoặc sợi đầu tấm
không được xem xét).
(h) Vải dệt thoi đã in
Là loại vải dệt thoi đã được in ở dạng mảnh, được dệt hoặc không dệt từ các
sợi có màu khác nhau.
(Các loại sau đây cũng được xem như vải dệt thoi đã in: vải dệt thoi có các
hình được tạo ra bằng cách, ví dụ, dùng bàn chải hoặc súng phun, dùng giấy
chuyển màu, bằng cấy nhung hoặc bằng quá trình batik.)
Quá trình kiềm bóng không ảnh hưởng đến việc phân loại của các loại sợi
hoặc các loại vải kể trên. Các định nghĩa tại các phần từ (d) đến (h) nêu
trên cũng được áp dụng tương tự với các loại vải dệt kim hoặc móc.
(ij) Vải dệt vân điểm
Là loại vải có cấu trúc trong đó mỗi sợi ngang tuần tự đan xen ở trên và ở
dưới sợi dọc kế tiếp và mỗi sợi dọc tuần tự đan xen ở trên và ở dưới sợi
ngang kế tiếp.
2. (A) Các sản phẩm thuộc các Chương 56 đến 63 làm từ hai hay nhiều vật
liệu dệt được xem như làm từ toàn bộ một loại vật liệu dệt mà loại vật liệu
dệt đó được lựa chọn theo Chú giải 2 Phần này để phân loại một sản phẩm thuộc
các Chương từ 50 đến 55 hoặc thuộc nhóm 58.09 làm từ các vật liệu dệt giống
nhau.
(B) Để áp dụng qui tắc này:
(a) trong trường hợp thích hợp, chỉ có phần quyết định việc phân loại theo
Qui tắc tổng quát 3 mới được đưa ra xem xét;
(b) trường hợp sản phẩm dệt làm từ một lớp vải nền và lớp bề mặt có tuyết
hoặc vòng thì không cần xem xét đến vải nền;
(c) trường hợp hàng thêu thuộc nhóm 58.10 và sản phẩm của nó, chỉ cần phân
loại theo vải nền. Tuy nhiên, đồ thêu không lộ nền, và cả sản phẩm của nó,
được phân loại theo chỉ thêu.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Animal brush making bristles or hair (heading 05.02); horsehair or
horsehair waste (heading 05.11);
(b) Human hair or articles of human hair (heading 05.01, 67.03 or 67.04),
except straining cloth of a kind commonly used in oil presses or the like
(heading 59.11);
(c) Cotton linters or other vegetable materials of Chapter 14;
(d) Asbestos of heading 25.24 or articles of asbestos or other products of
heading 68.12 or 68.13;
(e) Articles of heading 30.05 or 30.06; yarn used to clean between the
teeth (dental floss), in individual retail packages, of heading 33.06;
(f) Sensitised textiles of headings 37.01 to 37.04;
(g) Monofilament of which any cross-sectional dimension exceeds 1 mm or
strip or the like (for example, artificial straw) of an apparent width
exceeding 5 mm, of plastics (Chapter 39), or plaits or fabrics or other
basketware or wickerwork of such monofilament or strip (Chapter 46);
(h) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with plastics, or articles thereof, of Chapter
39;
(ij) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with rubber, or articles thereof, of Chapter
40;
(k) Hides or skins with their hair or wool on (Chapter 41 or 43) or
articles of furskin, artificial fur or articles thereof, of heading 43.03 or
43.04;
(l) Articles of textile materials of heading 42.01 or 42.02;
(m) Products or articles of Chapter 48 (for example, cellulose
wadding);
(n) Footwear or parts of footwear, gaiters or leggings or similar articles
of Chapter 64;
(o) Hair-nets or other headgear or parts thereof of Chapter 65;
(p) Goods of Chapter 67;
(q) Abrasive-coated textile material (heading 68.05) and also carbon fibres
or articles of carbon fibres of heading 68.15;
(r) Glass fibres or articles of glass fibres, other than embroidery with
glass thread on a visible ground of fabric (Chapter 70);
(s) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, bedding, lamps and
lighting fittings);
(t) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites and
nets);
(u) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, travel sets for sewing,
slide fasteners, typewriter ribbons, sanitary towels (pads) and tampons,
napkins (diapers) and napkin liners for babies); or
(v) Articles of Chapter 97
2. (A) Goods classifiable in Chapters 50 to 55 or in heading 58.09 or 59.02
and of a mixture of two or more textile materials are to be classified as if
consisting wholly of that one textile material which predominates by weight
over any other single textile material.
When no one textile material predominates by weight, the goods are to be
classified as if consisting wholly of that one textile material which is
covered by the heading which occurs last in numerical order among those which
equally merit consideration.
(B) For the purposes of the above rule:
(a) Gimped horsehair yarn (heading 51.10) and metallised yarn (heading
56.05) are to be treated as a single textile material the weight of which is
to be taken as the aggregate of the weights of its components; for the
classification of woven fabrics, metal thread is to be regarded as a textile
material;
(b) The choice of appropriate heading shall be effected by determining
first the Chapter and then the applicable heading within that Chapter,
disregarding any materials not classified in that Chapter;
(c) When both Chapters 54 and 55 are involved with any other Chapter,
Chapters 54 and 55 are to be treated as a single Chapter;
(d) Where a Chapter or a heading refers to goods of different textile
materials, such materials are to be treated as a single textile
material.
(C) The provisions of paragraphs (A) and (B) above apply also to the yarns
referred to in Note 3, 4, 5 or 6 below.
3. (A) For the purposes of this Section, and subject to the exceptions in
paragraph (B) below, yarns (single, multiple (folded) or cabled) of the
following descriptions are to be treated as “twine, cordage, ropes and
cables”:
(a) Of silk or waste silk, measuring more than 20,000 decitex;
(b) Of man-made fibres (including yarn of two or more monofilaments of
Chapter 54), measuring more than 10,000 decitex;
(c) Of true hemp or flax:
(i) Polished or glazed, measuring 1,429 decitex or more; or
(ii) Not polished or glazed, measuring more than 20,000 decitex;
(d) Of coir, consisting of three or more plies;
(e) Of other vegetable fibres, measuring more than 20,000 decitex; or
(f) Reinforced with metal thread.
(B) Exceptions:
(a) Yarn of wool or other animal hair and paper yarn, other than yarn
reinforced with metal thread;
(b) Man-made filament tow of Chapter 55 and multifilament yarn without
twist or with a twist of less than 5 turns per metre of Chapter 54;
(c) Silk worm gut of heading 50.06, and monofilaments of Chapter 54;
(d) Metallised yarn of heading 56.05; yarn reinforced with metal thread is
subject to paragraph (A) (f) above; and
(e) Chenille yarn, gimped yarn and loop wale- yarn of heading 56.06.
4. (A) For the purposes of Chapters 50, 51, 52, 54 and 55, the expression
“put up for retail sale” in relation to yarn means, subject to the exceptions
in paragraph (B) below, yarn (single, multiple (folded) or cabled) put up:
(a) On cards, reels, tubes or similar supports, of a weight (including
support) not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn;
or
(ii) 125 g in other cases;
(b) In balls, hanks or skeins of a weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of man-made filament yarn of less than 3,000 decitex,
silk or silk waste;
(ii) 125 g in the case of all other yarns of less than 2,000 decitex;
or
(iii) 500 g in other cases;
(c) In hanks or skeins comprising several smaller hanks or skeins separated
by dividing threads which render them independent one of the other, each of
uniform weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn; or
(ii) 125 g in other cases.
(B) Exceptions:
(a) Single yarn of any textile material, except:
(i) Single yarn of wool or fine animal hair, unbleached; and
(ii) Single yarn of wool or fine animal hair, bleached, dyed or printed,
measuring more than 5,000 decitex;
(b) Multiple (folded) or cabled yarn, unbleached:
(i) Of silk or waste silk, however put up; or
(ii) Of other textile material except wool or fine animal hair, in hanks or
skeins;
(c) Multiple (folded) or cabled yarn of silk or waste silk, bleached, dyed
or printed, measuring 133 decitex or less; and
(d) Single, multiple (folded) or cabled yarn of any textile material:
(i) In cross-reeled hanks or skeins; or
(ii) Put up on supports or in some other manner indicating its use in the
textile industry (for example, on cops, twisting mill tubes, pirns, conical
bobbins or spindles, or reeled in the form of cocoons for embroidery
looms).
5. For the purposes of headings 52.04, 54.01 and 55.08, the expression
“sewing thread” means multiple (folded) or cabled yarn:
(a) Put up on supports (for example, reels, tubes) of a weight (including
support) not exceeding 1,000 g;
(b) Dressed for use as sewing thread; and
(c) With a final “Z” twist.
6. For the purposes of this Section, the expression “high tenacity yarn”
means yarn having a tenacity, expressed in cN/tex (centinewtons per tex),
greater than the following:
Single yarn of nylon or other polyamides, or of polyesters…...60
cN/tex
Multiple (folded) or cabled yarn of nylon or other polyamides, or of
polyesters......53 cN/tex
Single, multiple (folded) or cabled yarn of viscose rayon…...27
cN/tex.
7. For the purposes of this Section, the expression “made up” means:
(a) Cut otherwise than into squares or rectangles;
(b) Produced in the finished state, ready for use (or merely needing
separation by cutting dividing threads) without sewing or other working (for
example, certain dusters, towels, table cloths, scarf squares,
blankets);
(c) Cut to size and with at least one heat-sealed edge with a visibly
tapered or compressed border and the other edges treated as described in any
other subparagraph of this Note, but excluding fabrics the cut edges of which
have been prevented from unravelling by hot cutting or by other simple
means;
(d) Hemmed or with rolled edges, or with a knotted fringe at any of the
edges, but excluding fabrics the cut edges of which have been prevented from
unravelling by whipping or by other simple means;
(e) Cut to size and having undergone a process of drawn thread work;
(f) Assembled by sewing, gumming or otherwise (other than piece goods consisting
of two or more lengths of identical material joined end to end and piece
goods composed of two or more textiles assembled in layers, whether or not
padded);
(g) Knitted or crocheted to shape, whether presented as separate items or
in the form of a number of items in the length.
8. For the purposes of Chapters 50 to 60:
(a) Chapters 50 to 55 and 60 and, except where the context otherwise
requires, Chapters 56 to 59 do not apply to goods made up within the meaning
of Note 7 above; and
(b) Chapters 50 to 55 and 60 do not apply to goods of Chapters 56 to
59.
9. The woven fabrics of Chapters 50 to 55 include fabrics consisting of
layers of parallel textile yarns superimposed on each other at acute or right
angles. These layers are bonded at the intersections of the yarns by an
adhesive or by thermal bonding.
10. Elastic products consisting of textile materials combined with rubber
threads are classified in this Section.
11. For the purposes of this Section, the expression “impregnated” includes
“dipped”.
12. For the purposes of this Section, the expression “polyamides” includes
“aramids”.
13. For the purposes of this Section and, where applicable, throughout the
Nomenclature, the expression “elastomeric yarn” means filament yarn,
including monofilament, of synthetic textile material, other than textured
yarn, which does not break on being extended to three times its original
length and which returns, after being extended to twice its original length,
within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half
times its original length.
14. Unless the context otherwise requires, textile garments of different
headings are to be classified in their own headings even if put up in sets
for retail sale. For the purposes of this Note, the expression “textile
garments” means garments of headings 61.01 to 61.14 and headings 62.01 to
62.11.
Subheading Notes.
1. In this Section and, where applicable, throughout the Nomenclature, the
following expressions have the meanings hereby assigned to them:
(a) Unbleached yarn
Yarn which:
(i) has the natural colour of its constituent fibres and has not been
bleached, dyed (whether or not in the mass) or printed; or
(ii) is of indeterminate colour (“grey yarn”), manufactured from garnetted
stock.
Such yarn may have been treated with a colourless dressing or fugitive dye
(which disappears after simple washing with soap) and, in the case of
man-made fibres, treated in the mass with delustring agents (for example,
titanium dioxide).
(b) Bleached yarn
Yarn which:
(i) has undergone a bleaching process, is made of bleached fibres or,
unless the context otherwise requires, has been dyed white (whether or not in
the mass) or treated with a white dressing;
(ii) consists of a mixture of unbleached and bleached fibres; or
(iii) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached and
bleached yarns.
(c) Coloured (dyed or printed) yarn
Yarn which:
(i) is dyed (whether or not in the mass) other than white or in a fugitive
colour, or printed, or made from dyed or printed fibres;
(ii) consists of a mixture of dyed fibres of different colours or of a
mixture of unbleached or bleached fibres with coloured fibres (marl or
mixture yarns), or is printed in one or more colours at intervals to give the
impression of dots;
(iii) is obtained from slivers or rovings which have been printed; or
(iv) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached or bleached
yarn and coloured yarn.
The above definitions also apply, mutatis mutandis, to monofilament and to
strip or the like of Chapter 54.
(d) Unbleached woven fabric
Woven fabric made from unbleached yarn and which has not been bleached,
dyed or printed. Such fabric may have been treated with a colourless dressing
or a fugitive dye.
(e) Bleached woven fabric
Woven fabric which:
(i) has been bleached or, unless the context otherwise requires, dyed white
or treated with a white dressing, in the piece;
(ii) consists of bleached yarn; or
(iii) consists of unbleached and bleached yarn.
(f) Dyed woven fabric
Woven fabric which:
(i) is dyed a single uniform colour other than white (unless the context
otherwise requires) or has been treated with a coloured finish other than
white (unless the context otherwise requires), in the piece; or
(ii) consists of coloured yarn of a single uniform colour.
(g) Woven fabric of yarns of different colours
Woven fabric (other than printed woven fabric) which:
(i) consists of yarns of different colours or yarns of different shades of
the same colour (other than the natural colour of the constituent
fibres);
(ii) consists of unbleached or bleached yarn and coloured yarn; or
(iii) consists of marl or mixture yarns.
(In all cases, the yarn used in selvedges and piece ends is not taken into
consideration.)
(h) Printed woven fabric
Woven fabric which has been printed in the piece, whether or not made from
yarns of different colours.
(The following are also regarded as printed woven fabrics: woven fabrics
bearing designs made, for example, with a brush or spray gun, by means of
transfer paper, by flocking or by the batik process.)
The process of mercerisation does not affect the classification of yarns or
fabrics within the above categories.
The definitions at (d) to (h) above apply, mutatis mutandis, to knitted or
crocheted fabrics.
(ij) Plain weave
A fabric construction in which each yarn of the weft passes alternately
over and under successive yarns of the warp and each yarn of the warp passes
alternately over and under successive yarns of the weft.
2. (A) Products of Chapters 56 to 63 containing two or more textile
materials are to be regarded as consisting wholly of that textile material
which would be selected under Note 2 to this Section for the classification
of a product of Chapters 50 to 55 or of heading 58.09 consisting of the same
textile materials.
(B) For the application of this rule:
(a) where appropriate, only the part which determines the classification
under Interpretative Rule 3 shall be taken into account;
(b) in the case of textile products consisting of a ground fabric and a
pile or looped surface no account shall be taken of the ground fabric;
(c) in the case of embroidery of heading 58.10 and goods thereof, only the
ground fabric shall be taken into account. However, embroidery without
visible ground, and goods thereof, shall be classified with reference to the
embroidering threads alone.
Chú giải chương
1. Chương này chỉ áp dụng đối với những mặt hàng may sẵn bằng vải dệt bất kỳ trừ mền xơ, không bao gồm các sản phẩm dệt kim hoặc móc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 62.12).2. Chương này không bao gồm:
(a) Quần áo hoặc hàng may mặc đã qua sử dụng khác thuộc nhóm 63.09; hoặc
(b) Dụng cụ chỉnh hình, đai thắt phẫu thuật, băng giữ hoặc loại tương tự (nhóm 90.21).
3. Theo mục đích của các nhóm 62.03 và 62.04:
(a) Khái niệm “bộ com-lê” có nghĩa là một bộ quần áo có hai hoặc ba chiếc may sẵn, có lớp ngoài may bằng cùng một loại vải và bao gồm:
- một áo vét hoặc jacket có lớp ngoài, trừ tay áo, gồm từ 4 mảnh trở lên, được thiết kế để che phần trên của cơ thể, có thể kèm theo một áo gilê có thân trước được may bằng loại vải giống hệt như lớp ngoài của những chiếc khác trong cùng bộ và thân sau may bằng loại vải giống hệt như lớp vải lót của áo vét hoặc jacket; và
- một bộ trang phục được thiết kế để che phần dưới của cơ thể và bao gồm quần dài, quần ống chẽn hoặc quần soóc (trừ quần bơi), chân váy hoặc chân váy dạng quần, không có yếm cũng như dây đeo.
Tất cả các bộ phận cấu thành của một “bộ com-lê” phải may bằng cùng một loại vải, cùng màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng cũng phải có cùng kiểu dáng và có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Tuy nhiên, các bộ phận này có thể có các dải viền (dải bằng vải khâu vào đường nối) bằng một loại vải khác.
Nếu một vài thành phần riêng biệt để che phần dưới của cơ thể được trình bày cùng nhau (ví dụ, hai quần dài hoặc quần dài kèm quần soóc, hoặc chân váy hoặc chân váy dạng quần kèm quần dài), thì bộ phận cấu thành của phần dưới là một quần dài hoặc, đối với trường hợp bộ com-lê của phụ nữ hoặc trẻ em gái, thì phải là chân váy hoặc chân váy dạng quần, các hàng may mặc khác được xem xét một cách riêng rẽ.
Khái niệm “bộ com-lê” kể cả những bộ quần áo dưới đây, dù có hoặc không đáp ứng đủ các điều kiện nêu trên:
- bộ lễ phục ban ngày, gồm một áo jacket trơn (cutaway) có vạt sau tròn trễ xuống và một quần sọc;
- bộ lễ phục buổi tối (áo đuôi tôm), thường bằng vải màu đen, áo jacket tương đối ngắn ở phía trước, không cài khuy, vạt áo hẹp được cắt đến ngang hông và trễ xuống ở phía sau;
- bộ jacket dạ tiệc, trong đó một jacket giống kiểu jacket thông thường (mặc dù có thể để lộ mặt trước của áo sơ mi nhiều hơn), nhưng có ve áo làm bằng lụa bóng tơ tằm hoặc giả tơ tằm.
(b) Thuật ngữ “bộ quần áo đồng bộ” có nghĩa là bộ quần áo (trừ bộ com-lê và quần áo thuộc nhóm 62.07 hoặc 62.08) gồm một số chiếc được may sẵn bằng cùng một loại vải, được xếp bộ để bán lẻ, và bao gồm:
- một áo được thiết kế để che phần trên của cơ thể, trừ áo gilê cũng có thể tạo thành chiếc áo thứ hai, và
- một hoặc hai loại trang phục khác nhau, được thiết kế để che phần dưới của cơ thể và gồm quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, quần soóc (trừ đồ bơi), chân váy hoặc chân váy dạng quần.
Tất cả các bộ phận của một bộ quần áo đồng bộ phải có cùng một loại vải, cùng kiểu dáng, màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng cũng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Khái niệm “bộ quần áo đồng bộ” không áp dụng cho bộ đồ thể thao hoặc bộ đồ trượt tuyết, thuộc nhóm 62.11.
4. Theo mục đích của nhóm 62.09:
(a) Khái niệm “quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em” chỉ các sản phẩm dùng cho trẻ em có chiều cao không quá 86 cm;
(b) Những hàng hóa mà, thoạt nhìn, có thể vừa xếp được vào nhóm 62.09 và vừa có thể xếp được vào các nhóm khác của Chương này phải được xếp vào nhóm 62.09.
5. Các mặt hàng mà, thoạt nhìn, có thể vừa xếp được vào nhóm 62.10 và vừa có thể xếp vào các nhóm khác của Chương này, trừ nhóm 62.09, phải được xếp vào nhóm 62.10.
6. Theo mục đích của nhóm 62.11, “bộ quần áo trượt tuyết” có nghĩa là quần, áo hoặc bộ quần áo, mà xét theo hình thức và chất vải, chúng được sử dụng chủ yếu để mặc cho trượt tuyết (trượt tuyết băng đồng hoặc trượt tuyết đổ dốc). Gồm có:
(a) một “bộ đồ trượt tuyết liền quần” là một bộ đồ liền được thiết kế để che các phần trên và dưới của cơ thể; bộ đồ trượt tuyết liền quần có thể có túi hoặc dây đai chân ngoài tay áo và cổ áo; hoặc
(b) một “bộ quần áo trượt tuyết đồng bộ”, là bộ quần áo gồm hai hoặc ba chiếc, được xếp bộ để bán lẻ và bao gồm:
- một áo như kiểu áo khoác có mũ trùm, áo khoác chắn gió, áo jacket chắn gió hoặc loại tương tự, được cài bằng khóa rút (khóa kéo), có thể kèm thêm một áo gilê, và
- một quần có cạp cao hơn hoặc không cao quá thắt lưng, một quần ống chẽn hoặc một quần yếm có dây đeo.
“Bộ quần áo trượt tuyết đồng bộ” cũng có thể gồm một bộ quần áo liền quần giống như bộ quần áo đã nêu ở mục (a) ở trên và một áo jacket có lót đệm, không có ống tay mặc ở ngoài bộ áo liền quần đó.
Tất cả các bộ phận của một “bộ quần áo trượt tuyết đồng bộ” phải được may bằng cùng một loại vải, cùng kiểu dáng và thành phần nguyên liệu dù đồng màu hay khác màu; chúng cũng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau.
7. Khăn choàng và các mặt hàng thuộc dạng khăn quàng, vuông hoặc gần như vuông, không có cạnh nào trên 60 cm, phải được phân loại như khăn tay (nhóm 62.13). Khăn tay có cạnh trên 60 cm phải được xếp vào nhóm 62.14.
8. Quần áo của Chương này được thiết kế để cài thân trước từ trái qua phải sẽ được coi là cho nam giới hoặc trẻ em trai, và áo được thiết kế để cài thân trước từ phải qua trái được coi là quần áo dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. Quy định này không áp dụng cho những quần áo mà cách cắt may của chúng thể hiện rõ ràng là dùng cho nam hoặc nữ.
Quần áo mà không thể phân biệt được là dùng cho nam hoặc nữ thì được xếp vào nhóm dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.
9. Các mặt hàng của Chương này có thể được làm bằng sợi kim loại.
Chapter description
1. This Chapter applies only to made up articles of any textile fabric other than wadding, excluding knitted or crocheted articles (other than those of heading 62.12).2. This Chapter does not cover:
(a) Worn clothing or other worn articles of heading 63.09; or
(b) Orthopaedic appliances, surgical belts, trusses or the like (heading 90.21).
3. For the purposes of headings 62.03 and 62.04:
(a) The term “suit” means a set of garments composed of two or three pieces made up, in respect of their outer surface, in identical fabric and comprising:
- one suit coat or jacket the outer shell of which, exclusive of sleeves, consists of four or more panels, designed to cover the upper part of the body, possibly with a tailored waistcoat in addition whose front is made from the same fabric as the outer surface of the other components of the set and whose back is made from the same fabric as the lining of the suit coat or jacket; and
- one garment designed to cover the lower part of the body and consisting of trousers, breeches or shorts (other than swimwear), a skirt or a divided skirt, having neither braces nor bibs.
All of the components of a “suit” must be of the same fabric construction, colour and composition; they must also be of the same style and of corresponding or compatible size. However, these components may have piping (a strip of fabric sewn into the seam) in a different fabric.
If several separate components to cover the lower part of the body are presented together (for example, two pairs of trousers or trousers and shorts, or a skirt or divided skirt and trousers), the constituent lower part shall be one pair of trousers or, in the case of women’s or girls’ suits, the skirt or divided skirt, the other garments being considered separately.
The term “suit” includes the following sets of garments, whether or not they fulfil all the above conditions:
- morning dress, comprising a plain jacket (cutaway) with rounded tails hanging well down at the back and striped trousers;
- evening dress (tailcoat), generally made of black fabric, the jacket of which is relatively short at the front, does not close and has narrow skirts cut in at the hips and hanging down behind;
- dinner jacket suits, in which the jacket is similar in style to an ordinary jacket (though perhaps revealing more of the shirt front), but has shiny silk or imitation silk lapels.
(b) The term “ensemble” means a set of garments (other than suits and articles of heading 62.07 or 62.08) composed of several pieces made up in identical fabric, put up for retail sale, and comprising:
- one garment designed to cover the upper part of the body, with the exception of waistcoats which may also form a second upper garment, and
- one or two different garments, designed to cover the lower part of the body and consisting of trousers, bib and brace overalls, breeches, shorts (other than swimwear), a skirt or a divided skirt.
All of the components of an ensemble must be of the same fabric construction, style, colour and composition; they also must be of corresponding or compatible size. The term “ensemble” does not apply to track suits or ski suits, of heading 62.11.
4. For the purposes of heading 62.09:
(a) The expression “babies’ garments and clothing accessories” means articles for young children of a body height not exceeding 86 cm;
(b) Articles which are, prima facie, classifiable both in heading 62.09 and in other headings of this Chapter are to be classified in heading 62.09.
5. Garments which are, prima facie, classifiable both in heading 62.10 and in other headings of this Chapter, excluding heading 62.09, are to be classified in heading 62.10.
6. For the purposes of heading 62.11, “ski suits” means garments or sets of garments which, by their general appearance and texture, are identifiable as intended to be worn principally for skiing (cross-country or alpine). They consist either of:
(a) a “ski overall”, that is, a one-piece garment designed to cover the upper and the lower parts of the body; in addition to sleeves and a collar the ski overall may have pockets or footstraps; or
(b) a “ski ensemble”, that is, a set of garments composed of two or three pieces, put up for retail sale and comprising:
- one garment such as an anorak, wind-cheater, wind-jacket or similar article, closed by a slide fastener (zipper), possibly with a waistcoat in addition, and
- one pair of trousers whether or not extending above waist-level, one pair of breeches or one bib and brace overall.
The “ski ensemble” may also consist of an overall similar to the one mentioned in paragraph (a) above and a type of padded, sleeveless jacket worn over the overall.
All the components of a “ski ensemble” must be made up in a fabric of the same texture, style and composition whether or not of the same colour; they also must be of corresponding or compatible size.
7. Scarves and articles of the scarf type, square or approximately square, of which no side exceeds 60 cm, are to be classified as handkerchiefs (heading 62.13). Handkerchiefs of which any side exceeds 60 cm are to be classified in heading 62.14.
8. Garments of this Chapter designed for left over right closure at the front shall be regarded as men’s or boys’ garments, and those designed for right over left closure at the front as women’s or girls’ garments. These provisions do not apply where the cut of the garment clearly indicates that it is designed for one or other of the sexes.
Garments which cannot be identified as either men’s or boys’ garments or as women’s or girls’ garments are to be classified in the headings covering women’s or girls’ garments.
9. Articles of this Chapter may be made of metal thread.
Chú giải SEN
SEN description
-
Quyết định số 765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương công bố danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Từ các vật liệu dệt khác |
QUẦN DÀI NỮ-Nhãn hiệu:Mango-76%VISCOSE21%POLYAMIDE3%ELASTANE-Hàng mới 100%-Mã hàng:43090532... (mã hs quần dài nữnhã/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ bằng tơ tằm, mã 1A52DB, nhãn hiệu Louis Vuitton, mới 100%... (mã hs quần dài nữ bằn/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ. Mã hàng: WW0WW23953. Chất liệu: 69% POLYESTER PES 22%VISCOSE 9% POLYAMIDE. Nhãn hiệu: Tommy. Hàng mới 100%.... (mã hs quần dài nữ mã/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần leggings. Hiệu Puma. Mã: 13429219... (mã hs quần leggings/ mã hs của quần legging) |
Quần PT05 Jazz- 4181-10108246980001... (mã hs quần pt05 jazz/ mã hs của quần pt05 ja) |
Quần nữ 96% COTTON, 4% POLYURETHANE hiệu TIBI, mới 100%-R218GD3065-... (mã hs quần nữ 96% cot/ mã hs của quần nữ 96%) |
Quần nữ 62% POLYESTER, 32% VISCOSE, 6% ELASTANE hiệu TIBI, mới 100%-R218AN3111-... (mã hs quần nữ 62% pol/ mã hs của quần nữ 62%) |
Quần dài nữ,100%viscose,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 1971/223... (mã hs quần dài nữ100/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ,73%viscose 24%polyamide 3%elastane,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 1608/236... (mã hs quần dài nữ73%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ,85%lyocell 12%cotton 1%polyester 1%elastane 1%metallised fibre,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 1971/166... (mã hs quần dài nữ85%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ,55%lyocell 37%cotton 6%polyester 2%elastane,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 3175/243... (mã hs quần dài nữ55%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ,80%viscose 20%acrylic,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 3666/171... (mã hs quần dài nữ80%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ,49%cotton 45%lyocell 6%viscose,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 7149/257... (mã hs quần dài nữ49%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ,50%modal 43%cotton 6%elastomultiester 1%elastane,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 7147/226... (mã hs quần dài nữ50%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần Jean mẫu các mầu không hiệu (cỡ 32) may chưa hoàn thiện phần ống quần, hàng mới 100%... (mã hs quần jean mẫu c/ mã hs của quần jean mẫ) |
Quần tây hiệu MNML... (mã hs quần tây hiệu m/ mã hs của quần tây hiệ) |
Quần tây- hiệu MNML... (mã hs quần tây hiệu/ mã hs của quần tây hi) |
Quần jeans- Hiệu MNML... (mã hs quần jeans hiệ/ mã hs của quần jeans) |
Váy- Genoa- 71JNO... (mã hs váy genoa 71j/ mã hs của váy genoa) |
Váy- PF Genoa- 71JOG... (mã hs váy pf genoa/ mã hs của váy pf geno) |
Quần. Hiệu Gymshark... (mã hs quần hiệu gyms/ mã hs của quần hiệu g) |
Quần dài nữ, 100% LYOCELL, nhãn hiệu Pull&Bear, hàng mới 100%, model 9681/308... (mã hs quần dài nữ 10/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ, 74% POLYESTER 20% VISCOSE 6% ELASTANE, nhãn hiệu Pull&Bear, hàng mới 100%, model 9680/385-2... (mã hs quần dài nữ 74/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ, 78% VISCOSE 19% COTTON 2% ELASTANE 1% POLYESTER, nhãn hiệu Pull&Bear, hàng mới 100%, model 9680/385-1... (mã hs quần dài nữ 78/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần sooc nữ, 100% VISCOSE, nhãn hiệu Pull&Bear, hàng mới 100%, model 9696/200... (mã hs quần sooc nữ 1/ mã hs của quần sooc nữ) |
Quần jean nữ_chất liệu: MAIN: 73% COTTON, 20% MODAL, 4% ELASTOMULTIESTER, 2% LYOCELL, 1% ELASTANE_hiệu Karen Millen_code: 020218_hàng mới 100%... (mã hs quần jean nữch/ mã hs của quần jean nữ) |
Quần dài nữ_chất liệu: MAIN: 82% TRIACETATE, 18% POLYESTER CONTRAST: 82% TRIACETATE, 18% POLYESTER LINING: 95% ACETATE, 5% ELASTANE_hiệu Karen Millen_code: 020109_hàng mới 100%... (mã hs quần dài nữchấ/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần bò nữ hiệu Asos, code: 7349912, mới 100%... (mã hs quần bò nữ hiệu/ mã hs của quần bò nữ h) |
Quần dài nữ,62%viscose 38%lyocell,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 6136/240... (mã hs quần dài nữ62%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần sooc bé gái,70%viscose 30%wool,nhãn hiệu Zara,hàng mới 100%,model 6085/273-2... (mã hs quần sooc bé gá/ mã hs của quần sooc bé) |
Quần Legging nữ: Gymshark Tonal Block Leggings- Light Grey.Mới 100%... (mã hs quần legging nữ/ mã hs của quần legging) |
Quần dài nữ Super Trackpant. Mới 100%... (mã hs quần dài nữ sup/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ 100% Polyester: Trackpant. Mới 100%... (mã hs quần dài nữ 100/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ 55% polyester 45%cotton: Cropped TrackPants. Mới 100%... (mã hs quần dài nữ 55%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần tập thể thao màu xanh trắng Lonsdale 2S OH Wov P Sn00 Navy/White Medium,Product Code: 492002/22/390, mới 100%... (mã hs quần tập thể th/ mã hs của quần tập thể) |
Quần dài nữ từ vải dệt thoi 100% linen, mới 100% ĐGGC: 5.16 USD... (mã hs quần dài nữ từ/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ mã 564372 giá CMP 1.66$/chiếc, Hàng mới 100%... (mã hs quần dài nữ mã/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ; mã 467940; nhãn hiệu Gap. Mới 100%... (mã hs quần dài nữ; mã/ mã hs của quần dài nữ;) |
Quần dài nữ (75%Rayon 22%Nylon 3%Spandex)... (mã hs quần dài nữ 75/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ (77%Rayon 20%Nylon 3%Spandex)... (mã hs quần dài nữ 77/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần short nam, vải 60% cotton 40% polyester, hiệu Intrend uniforms... (mã hs quần short nam/ mã hs của quần short n) |
Quần dài cạp chun, thân trước 2 túi chéo, dọc quần gấu quần có chun. Vải chính thành phần 100% tencel. Quần 3 hệ cỡ regular- short- long, cỡ XXS- XL... (mã hs quần dài cạp ch/ mã hs của quần dài cạp) |
Quần nữ (hiệu OW)... (mã hs quần nữ hiệu o/ mã hs của quần nữ hiệ) |
QUẦN DÀI NỮ-100% Woven Linen. Mới 100%. Nhãn hiệu Claudio Milano... (mã hs quần dài nữ100/ mã hs của quần dài nữ) |
QUẦN DÀI CON NÍT-100% Woven Linen. Mới 100%. Nhãn hiệu Claudio Milano... (mã hs quần dài con ní/ mã hs của quần dài con) |
Quần Jean mẫu nữ S/#GBNB30009C (Size: 27) may chưa hoàn thiện (chưa vào gấu quần, cạp quần). Hàng mới 100%.... (mã hs quần jean mẫu n/ mã hs của quần jean mẫ) |
QUẦN DÀI NỮ 50% COTTON 41% TENCEL 7% POLYESTER 2% SPANDEX, NHÃN HIỆU DKNY... (mã hs quần dài nữ 50%/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần nữ, quần người lớn-từ vải 87%nylon/13%spandex, nhãn hiệu: CHICO'S, cỡ: 000R-4R, 000T-4T, hàng mới 100%... (mã hs quần nữ quần n/ mã hs của quần nữ quầ) |
Quần dài nữ (Vải Chính 72%Viscose 24%Nylon 4%Elasthane K. 145CM, Vải Lót 100%Polyester K. 57/58", Nhãn chính Portmans)... (mã hs quần dài nữ vả/ mã hs của quần dài nữ) |
QUẦN NỮ (DỆT THOI, TỪ LANH) STYLE#149F0149, PO#2114130... (mã hs quần nữ dệt th/ mã hs của quần nữ dệt) |
Quần đùi nữ (55%Linen 45%Rayon)(65%Polyester 35%Cotton)... (mã hs quần đùi nữ 55/ mã hs của quần đùi nữ) |
Quần short nữ_S20-14025/Ladies' shorts... (mã hs quần short nữs/ mã hs của quần short n) |
Quần dài nữ (64% Polyester 31% viscose 5% elastane)#&VN hiệu Witchery... (mã hs quần dài nữ 64/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ. Hàng mới 100% (Size 0->14)... (mã hs quần dài nữ hà/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài Nữ (Size: 00,0,2,4,6,8,10,12,14,16,18: 14W,16W,18W,20W,22W,24W,26W)... (mã hs quần dài nữ si/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ 20077, size 3XL... (mã hs quần dài nữ 200/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần short nữ 20287, size L... (mã hs quần short nữ 2/ mã hs của quần short n) |
LADIES PANT/LONG WOVEN W/BELT(Quần dài nữ),PO#19100647(Gia gia cong: $1.65/PCE)... (mã hs ladies pant/lon/ mã hs của ladies pant/) |
Quần sooc nữ 212809(PO:212809C/57363)... (mã hs quần sooc nữ 21/ mã hs của quần sooc nữ) |
Quần sort UO GRAYSON CORD PULL ON OB936268... (mã hs quần sort uo gr/ mã hs của quần sort uo) |
Quần dài nữ,HIEU: H house... (mã hs quần dài nữhie/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ, HIEU: H house... (mã hs quần dài nữ hi/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần dài nữ_S20-12059/Ladies' pants... (mã hs quần dài nữs20/ mã hs của quần dài nữ) |
Quần short trẻ em... (mã hs quần short trẻ/ mã hs của quần short t) |
Quần sooc nữ (mới 100%)... (mã hs quần sooc nữ m/ mã hs của quần sooc nữ) |
Quần sóoc nữ;po#SM43V5A... (mã hs quần sóoc nữ;po/ mã hs của quần sóoc nữ) |
QUAN SOOC NU 551096 (1104195085)/PO:SW90MGA... (mã hs quan sooc nu 55/ mã hs của quan sooc nu) |
QUẦN BÒ NỮ... (mã hs quần bò nữ/ mã hs của quần bò nữ) |
Quần dài nữ/ Ladie's pants: S20-12045... (mã hs quần dài nữ/ la/ mã hs của quần dài nữ/) |
Quần dài nữ(Vải 55%Linen 45%Viscose, 80%Polyester 20%Cotton)... (mã hs quần dài nữvải/ mã hs của quần dài nữ) |
QUAN SOOC NU 563533 (1104195178)/PO:TG90AGA... (mã hs quan sooc nu 56/ mã hs của quan sooc nu) |
Quần dài nữ 96% Polyester 4% Spandex, xuất xứ: Việt Nam... (mã hs quần dài nữ 96%/ mã hs của quần dài nữ) |
1680000624 Quần dài nữ Cotton hiệu Accessorize |
1680010627 Quần dài nữ Cotton hiệu Accessorize |
1680160623 Quần dài nữ Cotton hiệu Accessorize |
1680160638 Quần dài nữ Cotton hiệu Accessorize |
1680161223 Quần dài nữ Cotton hiệu Accessorize |
1680161238 Quần dài nữ Cotton hiệu Accessorize |
1680170632 Quần dài nữ Cotton hiệu Accessorize |
1680170640 Quần dài nữ Cotton hiệu Accessorize |
1680170646 Quần dài nữ Cotton hiệu Accessorize |
1680170648 Quần dài nữ Cotton hiệu Accessorize |
1680171232 Quần dài nữ Cotton hiệu Accessorize |
1680171240 Quần dài nữ Cotton hiệu Accessorize |
1680171246 Quần dài nữ Cotton hiệu Accessorize |
1680171248 Quần dài nữ Cotton hiệu Accessorize |
1680380223 Quần dài Jean nữ Cotton hiệu Accessorize |
1680380224 Quần dài Jean nữ Cotton hiệu Accessorize |
1680390225 Quần dài Jean nữ Cotton hiệu Accessorize |
1680390226 Quần dài Jean nữ Cotton hiệu Accessorize |
1680390227 Quần dài Jean nữ Cotton hiệu Accessorize |
1680390228 Quần dài Jean nữ Cotton hiệu Accessorize |
1680390229 Quần dài Jean nữ Cotton hiệu Accessorize |
1680390230 Quần dài Jean nữ Cotton hiệu Accessorize |
1680390231 Quần dài Jean nữ Cotton hiệu Accessorize |
1680390232 Quần dài Jean nữ Cotton hiệu Accessorize |
1681830223 Quần nữ ngắn Cotton hiệu Accessorize |
1681830224 Quần nữ ngắn Cotton hiệu Accessorize |
1681840225 Quần nữ ngắn Cotton hiệu Accessorize |
1681840226 Quần nữ ngắn Cotton hiệu Accessorize |
1681840227 Quần nữ ngắn Cotton hiệu Accessorize |
1681840229 Quần nữ ngắn Cotton hiệu Accessorize |
1681840230 Quần nữ ngắn Cotton hiệu Accessorize |
1681840231 Quần nữ ngắn Cotton hiệu Accessorize |
1681840232 Quần nữ ngắn Cotton hiệu Accessorize |
1682020323 Quần nữ dài Cotton hiệu Accessorize |
1682020324 Quần nữ dài Cotton hiệu Accessorize |
1682030325 Quần nữ dài Cotton hiệu Accessorize |
1682030326 Quần nữ dài Cotton hiệu Accessorize |
1682030327 Quần nữ dài Cotton hiệu Accessorize |
1682030328 Quần nữ dài Cotton hiệu Accessorize |
1682030329 Quần nữ dài Cotton hiệu Accessorize |
1682030330 Quần nữ dài Cotton hiệu Accessorize |
1682030331 Quần nữ dài Cotton hiệu Accessorize |
1682030332 Quần nữ dài Cotton hiệu Accessorize |
1973804050 Quần ngắn nữ Viscose hiệu Accessorize |
1973804051 Quần ngắn nữ Viscose hiệu Accessorize |
1973804052 Quần ngắn nữ Viscose hiệu Accessorize |
43330605 Quần dài nữ 68% Polyester, 31% Viscose, 1% Elastane Size 06 hiệu Warehouse |
43330607 Quần dài nữ 63% POLYESTER 35% VISCOSE 2% ELASTANE Size 06 hiệu Warehouse |
43630275 Quần Shorts nữ N/A 100% hiệu warehouse |
43630277 Quần Short nữ Polyester 100% Size 06 hiệu Warehouse |
43630278 Quần short nữ 47% Cotton, 28% Linen, 25% Ramie hiệu Warehouse |
43630278 Quần Short nữ 47% Cotton, 28% Linen, 25% Ramie Size 06 hiệu Warehouse |
43630279 Váy Polyester 100% hiệu Warehouse |
43630281 Quần Short nữ Size 06 Acetate 100% hiệu Warehouse |
43630281 Quần Short nữ Size 08 Acetate 100% hiệu Warehouse |
43630281 Quần Short nữ Size 10 Acetate 100% hiệu Warehouse |
43630281 Quần Short nữ Size 12 Acetate 100% hiệu Warehouse |
44128998 Quần dài nữ Cotton 100% hiệu warehouse |
44128998 Quần dài nữ Size 06 Cotton 100% hiệu Warehouse |
44128998 Quần dài nữ Size 08 Cotton 100% hiệu Warehouse |
44128998 Quần dài nữ Size 10 Cotton 100% hiệu Warehouse |
44128998 Quần dài nữ Size 12 Cotton 100% hiệu Warehouse |
44128998 Quần dài nữCotton 100% hiệu warehouse |
44128999 Quần dài nữ Cotton 100% hiệu warehouse |
44128999 Quần dài nữ Size 06 Cotton 100% hiệu Warehouse |
44128999 Quần dài nữ Size 08 Cotton 100% hiệu Warehouse |
44128999 Quần dài nữ Size 10 Cotton 100% hiệu Warehouse |
44128999 Quần dài nữ Size 12 Cotton 100% hiệu Warehouse |
44128999 Quần dài nữCotton 100% hiệu warehouse |
44129000 Quần dài nữ 100% Cotton hiệu warehouse |
44129000 Quần dài nữ100% Cotton hiệu warehouse |
44129005 Quần dài nữ 100% Viscose Size 06 hiệu Warehouse |
45529757 Quần dài nữ Elastane 8%, Polyester 22%, Viscose 70% Size 06 hiệu Warehouse |
45529757 Quần dài nữ viscoseElastane 8%, Polyester 22%, Viscose 70% hiệu warehouse |
45529757 Quần dài nữElastane 8%, Polyester 22%, Viscose 70% hiệu warehouse |
45529757 Quần nữ dàiElastane 8%, Polyester 22%, Viscose 70% hiệu warehouse |
45529769 Quần dài nữ Elastane 5%, Viscose 95% Size L hiệu Warehouse |
50130293 Quần dài nữ Cotton 98%, Elastane 2% hiệu Warehouse |
50130293 Quần Jeans dài nữ Cotton 98%, Elastane 2% hiệu warehouse |
50130296 Quần dài nữ Cotton 98%, Elastane 2% Size 06 hiệu Warehouse |
50130296 Quần dài nữ Size 06 Cotton 98%, Elastane 2% hiệu Warehouse |
50130296 Quần dài nữ Size 08 Cotton 98%, Elastane 2% hiệu Warehouse |
50130296 Quần dài nữ Size 10 Cotton 98%, Elastane 2% hiệu Warehouse |
50130296 Quần dài nữ Size 12 Cotton 98%, Elastane 2% hiệu Warehouse |
50130300 Quần Jeans dài nữ Size 06 Cotton 98%, Elastane 2% hiệu Warehouse |
50130302 Quần dài nữ Acrylic 2%, Cotton 98% hiệu Warehouse |
50229528 Quần Short nữ Cotton 100% Size 06 hiệu Warehouse |
50229530 Quần Short nữ Cotton 68%, Elastane 1%, Polyamide 28%, Viscose 3% Size 06 hiệu Warehouse |
50229530 Quần Short nữSize 06 Cotton 68%, Elastane 1%, Polyamide 28%, Viscose 3% hiệu Warehouse |
50229530 Quần Short nữSize 08 Cotton 68%, Elastane 1%, Polyamide 28%, Viscose 3% hiệu Warehouse |
50229530 Quần Short nữSize 10 Cotton 68%, Elastane 1%, Polyamide 28%, Viscose 3% hiệu Warehouse |
50229530 Quần Short nữSize 12 Cotton 68%, Elastane 1%, Polyamide 28%, Viscose 3% hiệu Warehouse |
50229536 Quần Short Jean nữ hiệu Warehouse 98% COTTON 2% ELASTANE Size 06 |
50229537 Quần shorts nữ Size 06 98% COTTON 2% ELASTANE hiệu Warehouse |
50229537 Quần shorts nữ Size 10 98% COTTON 2% ELASTANE hiệu Warehouse |
61312063 Quần dài nữ FLACO Cotton hiệu Mango |
61312066 Quần dài nữ FLACOTIN cotton hiệu Mango |
61312105 Quần lửng nữ DABEL COTTON hiệu Mango |
61312107 Quần dài nữ COTTON hiệu Mango |
61312107 Quần dài nữ NEWTON COTTON hiệu Mango |
61312153 Quần dài nữ CHINA6 Cotton hiệu Mango |
61312174 Quần dài nữ FRONT Polyesters hiệu Mango |
61312177 Quần dài nữ SHANGHAI COTTON hiệu Mango |
61312177 Quần lửng nữ SHANGHAI COTTON hiệu Mango |
61312287 Quần dài nữ CUTGOLD Cotton hiệu Mango |
61312287 Quần lửng nữ CUTGOLD COTTON hiệu Mango |
61312350 Quần dài nữ TREBOL POLYESTER hiệu Mango |
61312351 Quần lửng nữ SHENA6 POLYESTER hiệu Mango |
61312353 Quần dài nữ BASIC6-H Linen hiệu Mango |
61312354 Quần lửng nữ JULI POLYESTER hiệu Mango |
61312358 Quần dài KASI nữ COTTON hiệu Mango |
61312358 Quần dài nữ COTTON hiệu Mango |
61312358 Quần dài nữ KASI COTTON hiệu Mango |
61312360 Quần dài nữ WAIKIKI6 POLYESTER hiệu Mango |
61312475 Quần dài nữ VISCOSE hiệu Mango |
61312475 Quần dài SMERALDI nữ VISCOSE hiệu Mango |
61312476 Quần dài nữ SMEP VISCOSE hiệu Mango |
61312551 Quần dài nữ RAYADIT6 COTTON hiệu Mango |
61312653 Quần dài BASIC6 Linen hiệu Mango |
61312653 Quần dài nữ BASIC6 LINEN hiệu Mango |
61328080 Quần dài nữ JEANS BELLE6 Cotton hiệu Mango |
61328081 Quần dài nữ JEANS BELLE6 Cotton hiệu Mango |
61328083 Quần dài nữ JEANS LONDON6 Cotton hiệu Mango |
61328278 Quần dài JEANS nữ ANYA6 COTTON hiệu Mango |
61328278 Quần JEANS dài nữ ANYA6 COTTON hiệu Mango |
61330650 Quần nữ SHORTS BASIC6 Linen hiệu Mango |
61334555 Quần dài nữ POLYESTER hiệu Mango |
61334555 Quần Short nữ POLYESTER hiệu Mango |
61812063 Quần dài nữ COTTON hiệu Mango |
61812063 Quần dài nữ FLACO COTTON hiệu Mango |
62630539 Quần dài nữ N/A 100% hiệu warehouse |
62630539 Quần nữ dài N/A 100% hiệu warehouse |
62630540 Quần Shorts nữ 100% POLYESTER hiệu warehouse |
63312067 Quần dài nữ CHINO6 cotton hiệu Mango |
63312079 Quần dài nữ TINTE-H COTTON hiệu Mango |
63312079 Quần lửng nữ TINTE-H COTTON hiệu Mango |
63312086 Quần dài nữ FLAT6 COTTON hiệu Mango |
63312086 Quần lửng nữ FLAT6 cotton hiệu Mango |
63312087 Quần dài nữ PEN6 Cotton hiệu Mango |
63312088 Quần dài nữ PEN6 COTTON hiệu Mango |
63312088 Quần lửng nữ PEN6 COTTON hiệu Mango |
63312156 Quần lửng nữ JAPO6 COTTON hiệu Mango |
63312167 Quần dài nữ LOOSE6 Cotton hiệu Mango |
63312178 Quần dài nữ SOFT POLYESTER hiệu Mango |
63312178 Quần nữ dài SOFT Polyesters hiệu Mango |
63312288 Quần dài nữ BEL Cotton hiệu Mango |
63312292 Quần dài nữ POLYESTER hiệu Mango |
63312295 Quần dài nữ COTTON hiệu Mango |
63328032 Quần dài nữ JEANS ANYA6 Cotton hiệu Mango |
63328032 Quần JEANS dài nữ ANYA6 COTTON hiệu Mango |
63328032 Quần JEANS nữ dài COTTON hiệu Mango |
63328036 Quần JEANS dài nữ ALICE6 COTTON hiệu Mango |
63328037 Quần JEANS dài nữ ANYA6 cotton hiệu Mango |
63328047 Quần JEANS nữ dài COTTON hiệu Mango |
63328047 Quần nữ dài JEANS ELEKTRA6 Cotton hiệu Mango |
63328049 Quần dài nữ JEANS ELEKTRA6 Cotton hiệu Mango |
63328055 Quần dài JEANS nữ PATY COTTON hiệu Mango |
63328057 Quần dài nữ JEANS LIZZY6 cotton hiệu Mango |
63328060 Quần nữ dài JEANS LIZZY6 Cotton hiệu Mango |
63328061 Quần JEANS nữ dài COTTON hiệu Mango |
63328067 Quần dài JEANS nữ SUNNY6 COTTON hiệu Mango |
63328067 Quần JEANS dài nữ SUNNY6 cotton hiệu Mango |
63328068 Quần dài JEANS nữ SUNNY6 COTTON hiệu Mango |
63328071 Quần dài nữ JEANS ALICE6 Cotton hiệu Mango |
63328072 Quần JEANS dài nữ PATY COTTON hiệu Mango |
63328074 Quần dài nữ JEANS ANYA6 Cotton hiệu Mango |
63328074 Quần JEANS dài nữ BIANCA6 cotton hiệu Mango |
63328076 Quần JEANS dài nữ PATY COTTON hiệu Mango |
63328077 Quần dài JEANS nữ BIANCA6 COTTON hiệu Mango |
63328077 Quần JEANS dài nữ BIANCA6 COTTON hiệu Mango |
63328084 Quần JEANS dài nữ PATY COTTON hiệu Mango |
63328085 Quần JEANS dài nữ PATY COTTON hiệu Mango |
63328086 Quần JEANS dài nữ PATY COTTON hiệu Mango |
63328087 Quần JEANS dài nữ PITI6 COTTON hiệu Mango |
63328088 Quần dài JEANS nữ PITI6 COTTON hiệu Mango |
63328088 Quần JEANS dài nữ PITI6 COTTON hiệu Mango |
63328089 Quần dài JEANS nữ BIANCA6 COTTON hiệu Mango |
63328089 Quần JEANS dài nữ CREMY6 COTTON hiệu Mango |
63328090 Quần dài JEANS nữ PITI6 COTTON hiệu Mango |
63328090 Quần JEANS dài nữ PITI6 COTTON hiệu Mango |
63328090 Quần JEANS dài nữ SUNNY6 cotton hiệu Mango |
63328279 Quần dài JEANS nữ LEO COTTON hiệu Mango |
63328456 Quần JEANS nữ dài COTTON hiệu Mango |
63328457 Quần JEANS dài nữ COTTON hiệu Mango |
63328457 Quần JEANS nữ dài COTTON hiệu Mango |
63330025 Quần SHORTS nữ PATY COTTON hiệu Mango |
63330029 Quần nữ SHORTS NINA6-H cotton hiệu Mango |
63330030 Quần Short nữ COTTON hiệu Mango |
63330030 Quần SHORTS nữ 6 COTTON hiệu Mango |
63330030 Quần SHORTS VICKY6 COTTON hiệu Mango |
63330031 Quần SHORTS VICKY6 COTTON hiệu Mango |
63330035 Quần SHORTS nữ PATY cotton hiệu Mango |
63330035 Quần SHORTS PATY COTTON hiệu Mango |
63330036 Quần SHORTS nữ PATY cotton hiệu Mango |
63330036 Quần SHORTS PATY COTTON hiệu Mango |
63330455 Quần SHORT nữ COTTON hiệu Mango |
63330456 Quần SHORT nữ COTTON hiệu Mango |
63330656 Quần SHORT nữ COTTON hiệu Mango |
63330656 Quần SHORTS PINTAS nữ COTTON hiệu Mango |
63334450 Quần nữ SHORTS CHINO6 Cotton hiệu Mango |
63334450 Quần Quần SHORTS nữ nữ CHINO6 COTTON hiệu Mango |
63342029 Quần dài nữ PNL STARS Cotton hiệu Mango |
63342030 Quần dài nữ PNL RIDE Polyesters hiệu Mango |
63342033 Quần dài nữ ISLA-A Polyester hiệu Mango |
63350257 Quần dài nữ COTTON hiệu Mango |
63601091 Quần JEANS dài nữ ALICE6 COTTON hiệu Mango |
63942029 Quần dài nữ PNL STARS Cotton hiệu Mango |
64328072 Quần dài JEANS nữ PATY COTTON hiệu Mango |
65328042 Quần JEANS nữ dài COTTON hiệu Mango |
65328051 Quần JEANS dài nữ BIANCA6 COTTON hiệu Mango |
A62564 Quần dài 100%WO hiệu Versace |
A62564 Quần dài 77%WO 23%SE hiệu Versace |
A63485 Quần dài 100% CO hiệu Versace |
A63736 Quần dài 100% SE hiệu Versace |
A63851 Quần dài 98% CO 2% EA hiệu Versace |
áo đầm nữ EA 5.00% LI 78.00% PA17.00% S29CT0281 S40650091 |
Bộ áo liền quần 100%VI 11D6JX ZR48/CZ9 , hiệu Pinko, hàng mới 100% |
PN011 Quần dài nữ hiệu Karen Millen 95% WOOL 5% ELASTANE, Size 10 |
PN012 Quần dài nữ hiệu Karen Millen 43% POLY 13% ELASTANE 44% CO, Size 10 |
PN015 Quần dài nữ Size 10 73% COTTON 26% POLY 1% ELASTAN, hiệu Karen Millen |
PN015 Quần dài nữ Size 12 73% COTTON 26% POLY 1% ELASTAN, hiệu Karen Millen |
PN015 Quần dài nữ Size 6 73% COTTON 26% POLY 1% ELASTAN, hiệu Karen Millen |
PN015 Quần dài nữ Size 8 73% COTTON 26% POLY 1% ELASTAN, hiệu Karen Millen |
PN017 Quần dài nữ Size 10 99% COTTON 1% ELASTANE, hiệu Karen Millen |
PN017 Quần dài nữ Size 12 99% COTTON 1% ELASTANE, hiệu Karen Millen |
PN017 Quần dài nữ Size 6 99% COTTON 1% ELASTANE, hiệu Karen Millen |
PN017 Quần dài nữ Size 8 99% COTTON 1% ELASTANE, hiệu Karen Millen |
PN020 Quần dài nữ Size 10 100% LYOCELL, hiệu Karen Millen |
PN020 Quần dài nữ Size 12 100% LYOCELL, hiệu Karen Millen |
PN020 Quần dài nữ Size 6 100% LYOCELL hiệu Karen Millen |
PN020 Quần dài nữ Size 8 100% LYOCELL, hiệu Karen Millen |
PN022 Quần dài nữ Size 10 97% COTTON 3% ELASTANE, hiệu Karen Millen |
PN022 Quần dài nữ Size 12 97% COTTON 3% ELASTANE, hiệu Karen Millen |
PN022 Quần dài nữ Size 6 97% COTTON 3% ELASTANE, hiệu Karen Millen |
PN022 Quần dài nữ Size 8 97% COTTON 3% ELASTANE, hiệu Karen Millen |
PN028 Quần dài nữ Size 10 96% COTTON 4% ELASTANE, hiệu Karen Millen |
PN028 Quần dài nữ Size 12 96% COTTON 4% ELASTANE, hiệu Karen Millen |
PN028 Quần dài nữ Size 6 96% COTTON 4% ELASTANE, hiệu Karen Millen |
PN028 Quần dài nữ Size 8 96% COTTON 4% ELASTANE, hiệu Karen Millen |
PN033 Quần dài nữ 60% CUPRO 40% COTTON, Size 10 hiệu Karen Millen |
PN040 Quần dài Jean nữ Size 10 98% COTTON 2% ELASTANE, hiệu Karen Millen |
PN040 Quần dài Jean nữ Size 12 98% COTTON 2% ELASTANE, hiệu Karen Millen |
PN040 Quần dài Jean nữ Size 6 98% COTTON 2% ELASTANE, hiệu Karen Millen |
PN040 Quần dài Jean nữ Size 8 98% COTTON 2% ELASTANE, hiệu Karen Millen |
PN043 Quần dài nữ Size 10 100% POLYESTER hiệu Karen Millen |
PN043 Quần dài nữ Size 12 100% POLYESTER hiệu Karen Millen |
PN043 Quần dài nữ Size 6 100% POLYESTER hiệu Karen Millen |
PN043 Quần dài nữ Size 8 100% POLYESTER hiệu Karen Millen |
PN063 Quần dài nữ 99% COTTON 1% ELASTANE Size 10 hiệu Karen Millen |
Quần bò nữ 100% COTTON 4224-P0409, hiệu Tara Jarmon, hàng mới 100% |
Quần bò nữ 70% CLY 28% COTTON 2% ELASTANE M1113925, hiệu Marc by Marc Jacobs, hàng mới 100% |
Quần bó nữ 80% NYLON 20% SPANDEX 289290 Q1RHC 1260, hiệu Alexander McQueen, mới 100% |
Quần bó nữ 85% NYLON 15% SPANDEX 282919 RW207 1000, hiệu McQueen, hàng mới 100% |
Quần bó nữ 85% POLYAMYDE 15% ELASTANE 289290 Q1RHD 9979, hiệu Alexander McQueen, hàng mới 100% |
Quần bò nữ 90% COTTON 10% POLYESTER M1113912, hiệu Marc by Marc Jacobs, hàng mới 100% |
Quần bò nữ CC-OO. Hàng mới 100%,xuất xứ Thái Lan |
Quần bò nữ100% COTTON 0OB99 hiệu Marni, mới 100% |
Quần bò nữ100% COTTON 899 hiệu Marni, mới 100% |
Quần dài 100% COTTON WOVEN PANTS mã hàng 54AT7 hiệu French Connection moi 100% |
quần dài 100%POLYESTER mã hàng LA12CPS007 hiệu Lyn Around mới 100% |
Quần dài BASIC6 LINEN hiệu: Mango code:61312653 |
Quần dài BASIC6-H LINEN hiệu: Mango code:61312353 |
Quần dài BEL COTTON hiệu: Mango code:63312288 |
Quần dài cotton hiệu BeBe code:3066P194L685 |
quần dài cotton hiệu beBe code:3076G107K070 |
Quần dài cotton hiệu BeBe code:3076X105K070 |
quần dài Cotton hiệu BeBe code:3076X106O137 |
Quần dài Cotton hiệu BeBe code:3076X107K070 |
quần dài Cotton hiệu BeBe code:307F4104O137 |
Quần dài Cotton hiệu BeBe code:308H1102J600 |
Quần dài cotton hiệu BeBe code:308M4101L685 |
quần dài cotton hiệu BeBe code:308MJ101L685 |
Quần dài Cotton hiệu BeBe code:308RR101L685 |
Quần dài cotton hiệu BeBe code:308SR101J600 |
Quần dài cotton hiệu BeBe code:308SZ101L685 |
Quần dài cotton hiệu BeBe code:308T0101L685 |
quần dài cotton hiệu beBe code:308W6103K070 |
Quần dài cotton hiệu BeBe code:308W8101M967 |
Quần dài CUTGOLD COTTON hiệu: Mango code:61312287 |
Quần dài DABEL COTTON hiệu: Mango code:61312105 |
Quần dài FLACO COTTON hiệu: Mango code:61312063 |
Quần dài FLACOTAI COTTON hiệu: Mango code:63312295 |
Quần dài FLAT6 COTTON hiệu: Mango code:63312086 |
Quần dài Fold Top Jersey Hare Cotton hiệu Accessorize code:1681770323 |
Quần dài FRONT POLYESTER hiệu: Mango code:61312174 |
Quần dài JAPO6 COTTON hiệu: Mango code:63312156 |
Quần dài JULI POLYESTER hiệu: Mango code:61312354 |
Quần dài KASI COTTON hiệu: Mango code:61312358 |
Quần dài KASI POLYESTER hiệu: Mango code:61312358 |
Quần dài LOOSE6 COTTON hiệu: Mango code:63312167 |
quần dài lyocel hiệu BeBe code:307UK1010000 |
quần dài lyocell hiệu BeBe code:308RT1010000 |
Quần dài lyocell hiệu BeBe code:308VR102L957 |
quần dài lyocell hiệu BeBe code:308WS109N966 |
Quần dài lyocell hiệu BeBe code:308ZD1010000 |
Quần dài MAXI POLYESTER hiệu: Mango code:63312477 |
quần dài nam 62% COTTON 38% LINEN mã hàng 54BD7 hiệu French Connection mới 100% |
Quần dài nam 97% COTTON 3% ELASTANE AW301401 WF252002 100, hiệu Jil Sander, hàng mới 100% |
quần dài nam bằng vải sợi tổng hợp cotton, hiệu DOLCE & GABBANA,hàng mới 100% |
Quần dài NEWFLER POLYESTER hiệu: Mango code:63312292 |
Quần dài NEWTON COTTON hiệu: Mango code:61312107 |
Quần dài nữ (hàng mẫu) hiệu Babolat code 41S1243101 (hàng mới 100%) |
Quần dài nữ 100 % COTTON 12P5061180, hiệu Givenchy, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100 % VIRGIN WOOL 12S5230001, hiệu Givenchy, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100 % WOOL 12P5461120, hiệu Givenchy, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% COTTON 12SDP22-12S150, hiệu Chloe, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% COTTON 287368 TAE77 9042, hiệu Balenciaga, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% COTTON 4376-P0411, hiệu Tara Jarmon, hàng mới 100% |
quần dài nữ 100% COTTON mã hàng LA12CPS013 hiệu Lyn Around mới 100% |
Quần dài nữ 100% COTTON- PAMAL21A00TCK56 00R66, hiệu Marni, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% flax-linen hiệu Benetton, hàng mới 100% - Style 4Z4HS51L3 |
Quần dài nữ 100% lyocell hiệu Benetton, hàng mới 100% - Style 4P9LU51S3 |
Quần dài nữ 100% polyester hiệu Benetton, hàng mới 100% - Style 4M2ES51S5 |
quần dài nữ 100% Polyester mã hàng LA12CPS004 hiệu Lyn Around mới 100% |
Quần dài nữ 100% Pure Silk 03.600100 60204.745, hiệu Anotonio Marras, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% SILK 12224SGBI, hiệu Raoul, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% SILK 12EPA24-12E108, hiệu Chloe, mới 100% |
Quần dài nữ 100% SILK 291006 SW205 1000, hiệu McCartney, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% SILK 292928 SW205 9505, hiệu McCartney, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% SILK 4378-P0387, hiệu Tara Jarmon, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% SILK M1113010, hiệu Marc by Marc Jacobs, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% SILK- PAMAG04A00TSB15 STR43, hiệu Marni, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% tencel, style 2569, Hiệu m)phosis hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% TRIACETATE M1113009, hiệu Marc by Marc Jacobs, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% VIRGIN WOOL 12SPA01-12S060, hiệu Chloe, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% viscose, style 2595, Hiệu m)phosis hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100%SILK M1113010, hiệu Marc by Marc Jacobs, hàng mới 100% |
quần dài nữ 46%CU 37%LI 17%SE 21G143862.38NO.36, hiệu Celine, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 50% ACETATE 50% RAYON 290231 QW140 9010, hiệu Alexander McQueen, mới 100% |
Quần dài nữ 50% LINEN 50% COTTON W51144409, hiệu Marc Jacobs, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 50%VI 50%LI 4107-P0376, hiệu Tara Jarmon, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 52% COTTON 48% RAMIE W050151522P6A, hiệu Lanvin, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 55% Linen 45% Rayon 03.600096 60179.313, hiệu Anotonio Marras, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 55%COTTON 45%LINEN 4324-P0292, hiệu Tara Jarmon, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 57%VI 43%CO 11D6MP ZT26/ZA1, hiệu Pinko, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 58% COTTON 35% NYLON 7% SPANDEX 293570 SW415 1000, hiệu McCartney, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 60% COTTON 40% RAYON 287523 TAD69 9961, hiệu Balenciaga, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 60% FLAX 40% COTTON 12EPA13-12E054, hiệu Chloe, mới 100% |
Quần dài nữ 60%VI 35%PA 5%EA 11D542 3812/F98, hiệu Pinko, hàng mới 100% |
quần dài nữ 67% COTTON 29% PES 4% LYCRA WOVEN mã hàng 74CD7 hiệu French Connection mới 100% |
Quần dài nữ 67% cotton, 29% polyester, 4% vải thun hiệu Benetton, hàng mới 100% - Style 4Y1WD7243 |
Quần dài nữ 68%CO 22%CU 9%LI 1%EA 11D6DZ ZS16/F94, hiệu Pinko, hàng mới 100% |
quần dài nữ 70% AC 30% VISCOSE WOVEN hiệu French Connection mã hàng 74AO7, mới 100% |
Quần dài nữ 70% TRIACETATE 30% POLYESTER 293719 TBDI6 1000, hiệu Balenciaga, mới 100% |
Quần dài nữ 71%AC 29%PL 4327-P0181, hiệu Tara Jarmon, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 71%AC 29%SE 21H954006 hiệu Celine, mới 100% |
Quần dài nữ 72% flax-linen, 28% cotton hiệu Benetton, hàng mới 100% - Style 4AWM551K4 |
Quần dài nữ 75% ACETATE 20% NYLON 5% ELASTANE W050061535P6A, hiệu Lanvin, hàng mới 100% |
quần dài nữ 78% POLY 22% VISCOSE WOVEN TROUSER hiệu French Connection mã hàng 54CG6, mới 100% |
Quần dài nữ 79% acetat, 21% sợi vix-cô ray-on hiệu Benetton, hàng mới 100% - Style 4Z9PS51V5 |
Quần dài nữ 79%AC 21%MO 4116-P0394 , hiệu Tara Jarmon, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 80% COTTON 5% SPANDEX 15% NYLON PAVAP12001T3050 70016 , hiệu Vionnet, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 80% COTTON, 20% POLYESTER RNP1000, hiệu VAVARTE, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 83%RAY 15%VI 2%EA 4371-P0428, hiệu Tara Jarmon, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 85 % VISCOSE 11 % POLYAMIDE 4 % ELASTAN 12P5074430, hiệu Givenchy, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 86% ACETATE 11% SILK 3% NYLON W050011569P6A, hiệu Lanvin, hàng mới 100% |
quần dài nữ 91% COTTON 7% PES 2% LYCRA WOVEN mã hàng 74CC7 hiệu French Connection mới 100% |
quần dài nữ 95% COTTON 5% ELASTANE mã hàng 74AX7 hiệu French Connection mới 100% |
Quần dài nữ 95% LINEN 5% SPANDEX 287355 TBF14 9112, hiệu Balenciaga, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 95% VIRGIN WOOL 5% SILK 287645 QW460 1000, hiệu Alexander McQueen, mới 100% |
Quần dài nữ 96% cotton, 4% vải thun hiệu Benetton, hàng mới 100% - Style 4EK9551L3 |
Quần dài nữ 96% VISCOSE 4% SPANDEX PAVAE12005T5041 10001 hiệu Vionnet, mới 100% |
Quần dài nữ 97% CO 3% EA 4345-P0378, hiệu Tara Jarmon, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 97% COTTON 3% ELASTANE GW316500 WF252002 100, hiệu Jil Sander, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 97% COTTON 3% LYCRA-SPANDEX 279772 RW002 4214, hiệu McQueen, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 97% COTTON 3%SPANDEX PAVAE12005T3049 10007 hiệu Vionnet, mới 100% |
Quần dài nữ 97% cotton, 3% vải thun hiệu Benetton, hàng mới 100% - Style 4236E51V3 |
Quần dài nữ 98 % COTTON 2 % ELASTAN 12P5506610, hiệu Givenchy, hàng mới 100% |
quần dài nữ 98% COT 2% SPANDEX KNITTED mã hàng 74AI7 hiệu French Connection mới 100% |
Quần dài nữ 98% COTTON 2% POLYURETHANE 287343 TAE05 4000, hiệu Balenciaga, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 98% COTTON 2% SPANDEX 278314 RW250 4111, hiệu McQueen, hàng mới 100% |
quần dài nữ 98% VISCOSE 2% ELASTANE 21H152910.38NO.36, hiệu Celine, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 98%COTTON 2%ELASTHANE 4368-P0315, hiệu Tara Jarmon, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 98%WV 2%EA 4334-P0418, hiệu Tara Jarmon, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 99% COTTON 1% SILK LP54280-T7048, hiệu See by Chloe, hàng mới 100% |
Quần dài nữ A291 2164 7001 100%silk, hiệu Piazza, hàng mới 100% |
Quần dài nữ bằng vải - ChÊt liệu: 97%CO 3%EA- hiệu Calvin Klein - hàng míi 100% - CWB435EN501 |
Quần dài nữ bằng vải sợi tổng hợp cotton, hiệu BLUMARINE, hàng mới 100% |
quần dài nữ bằng vải sợi tổng hợp cotton, hiệu DOLCE & GABBANA, hàng mới 100% |
Quần dài nữ bằng vải sợi tổng hợp cotton, hiệu GUCCI, hàng mới 100% |
quần dài nữ bằng vải sợi tổng hợp cotton, hiệu ROBERTO CAVALLI, hàng mới 100% |
Quần dài nữ chất liệu cotton hiệu AEGEAN, MPA0115, 100% cotton, hàng mới 100% |
Quần dài nữ CO 100.00% S29KA0161 S40721 012 hiệu MMM mới 100% |
Quần dài nữ CO 37.00% EA 11.00% PA 52.00% , hiệu V&R, hàng mới 100% |
Quần dài nữ CO 60.00% SE 40.00% , hiệu V&R, hàng mới 100% |
Quần dài nữ CO 74.00% EA 5.00% PA 21.00% , hiệu V&R, hàng mới 100% |
Quần dài nữ CO 74.00% EA5.00% PA21.00% S31KA0273 S24040 001 hiệu MMM, mới 100% |
Quần dài nữ CO 98.00% EA 2.00% , hiệu V&R, hàng mới 100% |
Quần dài nữ hiệu Etro, 100% lụa tơ tằm, màu 02 / D18649 |
Quần dài nữ hiệu Etro, 100% sợi lanh, màu 300 / U10012 |
Quần dài nữ hiệu Etro, 49% sợi dệt nhân tạo, 48% sợi cotton, 3% sợi tổng hợp, màu 01 / D18643 |
Quần dài nữ hiệu Etro, 51% sợi lanh, 47% sợi dệt nhân tạo, 2% sợi tổng hợp, màu 801 / D18638 |
Quần dài nữ hiệu Etro, 54% sợi dệt nhân tạo, 46% sợi acetate, màu 01 / D18642 |
Quần dài nữ hiệu Etro, 96% sợi dệt nhân tạo, 4% sợi tổng hợp, màu 01 / D18642 |
Quần dài nữ P239 1061 8082 50%cotton 45%viscose 5%elastane, hiệu Piazza, hàng mới 100% |
Quần dài nữ P315 0005 0100 95%cotton 5%lycra, hiệu Piazza, hàng mới 100% |
Quần dài nữ P315 0005 0319 95%cotton 5%lycra , hiệu Piazza, hàng mới 100% |
Quần dài nữ P494 0005 0812 95%cotton 5%lycra, hiệu Piazza, hàng mới 100% |
Quần dài nữ P494 1066 8026 76%cotton 21%polyester 3%elastane , hiệu Piazza, hàng mới 100% |
Quần dài nữ P590 0049 0800 97%cotton 3%lycra , hiệu Piazza, hàng mới 100% |
Quần dài nữ PL 100.00% S31KA0282 STN270 001 hiệu MMM, mới 100% |
Quần dài nữ, 100% tencel, style: 2385,hiệu M)Phosis,hàng mới 100% |
Quần dài nữ, 100% viscose, style: 2505,hiệu M(phosis,hàng mới 100% |
Quần dài nữ, hàng mới 100% |
Quần dài nữ100% Cotton 126MDP09T 21906 hiệu MSGM, mới 100% |
Quần dài nữ100% SILK 290897 SW213 6500 hiệu McCartney , mới 100% |
Quần dài nữ54% LINEN 44% VISCOSE 2% ELASTANE 0OB80 hiệu Marni, mới 100% |
Quần dài nữ59% Viscose 35% Polyamide FI 6% Elastan 126MDP03 21914 hiệu MSGM, mới 100% |
Quần dài nữPants 100%VISCOSE%(hiệu Kenzo)FK251PA122H.274.34. Hàng mới 100% |
Quần dài nữPants 43%VISCOSE57%ACẫTATE(hiệu Kenzo)FK252PA126D.27I.34. Hàng mới 100% |
quần dài nylon hiệu BeBe code:308BK101N572 |
Quần dài nylon hiệu BeBe code:308US1010000 |
quần dài nylon hiệu BeBe code:308YJ101N572 |
Quần dài nylon hiệu BeBe code:308Z8101N572 |
Quần dài PEN6 COTTON hiệu: Mango code:63312088 |
Quần dài Polyester hiệu BeBe code:308H0108M148 |
Quần dài polyester hiệu BeBe code:308UY101K033 |
Quần dài Polyester hiệu BeBe code:308V71010000 |
Quần dài RAYADIT6 COTTON hiệu: Mango code:61312551 |
Quần dài Rayon hiệu BeBe code:308GA101K701 |
Quần dài SHANGHAI COTTON hiệu: Mango code:61312177 |
Quần dài SHENA6 POLYESTER hiệu: Mango code:61312351 |
Quần dài SMEP VISCOSE hiệu: Mango code:61312476 |
Quần dài SMERALDI VISCOSE hiệu: Mango code:61312475 |
Quần dài SOFT POLYESTER hiệu: Mango code:63312178 |
Quần dài TINTE-H COTTON hiệu: Mango code:63312079 |
quần dài trẻ em trai bằng vải sợi tổng hợp cotton, hiệu D&G, hàng mới 100% |
Quần dài TREBOL POLYESTER hiệu: Mango code:61312350 |
Quần dài viscose hiệu BeBe code:308TJ1010000 |
Quần dài WAIKIKI6 POLYESTER hiệu: Mango code:61312360 |
Quần Jean cotton hiệu BeBe code:308M4101L685 |
Quần jean cotton hiệu BeBe code:308MJ101L685 |
quần jean cotton hiệu BeBe code:308RR101L685 |
Quần jean cotton hiệu BeBe code:308T0101L685 |
Quần jean Lyocel hiệu BeBe code:308CE1010000 |
Quần jean lyocell hiệu BeBe code:307UK1010000 |
Quần Jean lyocell hiệu BeBe code:308CE1010000 |
Quần jean lyocell hiệu BeBe code:308CJ1010000 |
Quần jean lyocell hiệu BeBe code:308VR101L957 |
Quần jean nữ - Chất liệu:99% Cotton 1% Elasta - Hiệu: GAP - Hàng mới: 100% - Mã hàng:673938 |
QUÂN JEAN NƯ BĂNG VảI ,Hiệu TOMMY HILFIGER , hàng mới 100%, 1M87606034 |
Quần jean nữ bằng vải sợi tổng hợp cotton, hiệu BLUGIRL, hàng mới 100% |
quần jean nữ bằng vải sợi tổng hợp cotton, hiệu D&G, hàng mới 100% |
Quần jean nữ bằng vải, hàng mới 100%- mã hàng:288114 |
Quần Jean nữ bằng vải-Hiệu GAP- Hàng mới 100%-Mã hàng: 288099 |
Quần jean nữ bằng vải-hiệu GAP-, hàng mới 100%- mã hàng:288050 |
Quần jean nữ Hiệu GAP-Chất liệu: vải-Hàng mới 100%-Mã hàng: 288050 |
Quần jean nữ-Chất liệu: Vải -Nhãn hiệu GAP-Hàng mới 100%-Mã hàng: 858749 |
Quần jean nữ-Chất liệu: Vải-Nhãn hiệu GAP-Hàng mới 100%-Mã hàng: 858750 |
Quần Jean nữ-Chất liệu:62% COTTON 38% LINEN-Nhãn hiệu Calvin Klein -Hàng mới 100%-Mã hàng:CWB434 DQ8GY |
Quần Jean nữ-Chất liệu:98% COTTON 2% ELASTANE-Nhãn hiệu Calvin Klein -Hàng mới 100%-Mã hàng:CWA183 EJ3H7 |
Quần Jean nữ-Chất liệu:98% Cotton 2% Elastane-Nhãn hiệu Calvin Klein -Hàng mới 100%-Mã hàng:CWA192 ET2L6 |
Quần Jean nữ-Chất liệu:99% COTTON 1% ELASTANE-Nhãn hiệu Calvin Klein -Hàng mới 100%-Mã hàng:CWA183 EK9H6 |
Quần Jean Skinny Jean Cotton hiệu Accessorize code:1680380224 |
Quần Jean Skinny Jean Cotton hiệu Accessorize code:1680390226 |
Quần jean Skinny Jean Cotton hiệu Accessorize code:1680390228 |
Quần Jean Skinny Jean Cotton hiệu Accessorize code:1680390231 |
quần jean trẻ em gái bằng vải sợi tổng hợp cotton, hiệu D&G, hàng mới 100% |
Quần jeans ALICE6 COTTON hiệu: Mango code:63328036 |
Quần jeans ANYA6 COTTON hiệu: Mango code:61328278 |
Quần jeans BELLE6 COTTON hiệu: Mango code:61328080 |
Quần jeans BIANCA6 COTTON hiệu: Mango code:63328077 |
Quần jeans CREMY6 COTTON hiệu: Mango code:63328076 |
Quần jeans ELEKTRA6 COTTON hiệu: Mango code:63328047 |
Quần jeans KIM COTTON hiệu: Mango code:63328456 |
Quần jeans LEO COTTON hiệu: Mango code:63328279 |
Quần jeans LIZZY6 COTTON hiệu: Mango code:63328057 |
Quần jeans LONDON6 COTTON hiệu: Mango code:61328083 |
Quần jeans nữ 91% cotton, 8% polyester, 1% vải thun hiệu Benetton, hàng mới 100% - Style 4Y3LZ70M4 |
Quần jeans nữ 98% cotton, 2% vải thun hiệu Benetton, hàng mới 100% - Style 4I1PZ51L5 |
Quần jeans nữ bằng vải - ChÊt liệu: 99%CO, 1% EA- hiệu Calvin Klein - hàng míi 100% - CWA502EK9HY |
Quần Jeans nữ bằng vải-Chất liệu:65.5% cotton & 31% polyester & 3.5% elastane-Nhãn hiệu: Tommy Hilfiger-Hàng mới 100%-Mã hàng: 1M87609744 |
Quần jeans PATY COTTON hiệu: Mango code:63328084 |
Quần jeans PITI6 COTTON hiệu: Mango code:63328088 |
Quần jeans SUNNY6 COTTON hiệu: Mango code:63328067 |
Quần kaki nữ CC-OO. Hàng mới 100%,xuất xứ Thái Lan |
Quần kaki nữ Jaspal. Hàng mới 100%,xuất xứ Thái Lan |
Quần kaki nữ. Hàng mới 100%,xuất xứ Thái Lan |
Quần Khaki nữ bằng vải-Chất liệu:100% cotton-Nhãn hiệu: Tommy Hilfiger-Hàng mới 100%-Mã hàng: 1657610001 |
Quần lửng Cotton hiệu BeBe code:308F8101N260 |
quần lửng cotton hiệu BeBe code:9042T101M253 |
Quần lửng Lyocel hiệu BeBe code:307UK1010000 |
Quần lửng lyocell hiệu BeBe code:307UK1010000 |
Quần lửng nylon hiệu BeBe code:3090C101N572 |
Quần ngắn nữ 100 % COTTON 12P5361180, hiệu Givenchy, hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ 100% COTTON 12SDS01-12S150, hiệu Chloe, hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ 100% COTTON L112400-M3046, hiệu See by Chloe, hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ 100% COTTON W51161404, hiệu Marc Jacobs, hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ 100% linen style 2693 hiệu m)phosis hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ 100% SILK- PAMAK28A00TSB15 STR43, hiệu Marni, hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ 100% tencel style 2733 hiệu m)phosis hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ 100% TRIACETATE M1113003, hiệu Marc by Marc Jacobs, hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ 100%SILK M1113001, hiệu Marc by Marc Jacobs, hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ 100%TRIACETATE M1113303, hiệu Marc by Marc Jacobs, hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ 55% WOOL 45% FLAX LO16500-T6104, hiệu See by Chloe, hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ 57% COTTON 40% POLYAMIDE 3% ELASTAN 12215CMXAG-A, hiệu Raoul, hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ 60% viscose 35% polyester 5% elastne, style 2657, Hiệu m)phosis hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ 82% COTTON 18% SILK W51140404, hiệu Marc Jacobs, hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ 97% COTTON 3% LYCRA-SPANDEX 288390 RW002 9205, hiệu McQueen, hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ 98% Cotton 2% Elastane 5526037, hiệu Little Marc, mới 100% |
Quần ngắn nữ 98% COTTON 2% ELASTANE LO16500-T6104, hiệu See by Chloe, hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ100% Cotton 126MDB06 21928 hiệu MSGM, mới 100% |
Quần ngắn trẻ em gái 100% Cotton 5526018, hiệu Little Marc, mới 100% |
Quần ngắn trẻ em gái 98% Cotton 2% Elastane 5526037, hiệu Little Marc, mới 100% |
Quần ngắn vải nữ WSP12SS029-U (1103-03) hiệu Aino Sofia |
Quần ngắn vải nữ WSP12SS030-U (Q11-01) hiệu Aino Sofia |
Quần ngắn vải nữ WSP12SS031-U (1102-18HZ) hiệu Aino Sofia |
Quần ngắn vải nữ WSP12SS033-U (1031-52) hiệu Aino Sofia |
Quần ngắn vải nữ WSP12SS034-U (1031-30) hiệu Aino Sofia |
Quần nữ - Chất liệu:70% Cotton 27% polyester 3% linen - Hiệu: GAP - Hàng mới: 100% - Mã hàng:812733 |
Quần nữ - Chất liệu:70% cotton 29% poly 1% spx - Hiệu: GAP - Hàng mới: 100% - Mã hàng:889178 |
Quần nữ - Chất liệu:95% cotton, 5% spandex - Hiệu: GAP - Hàng mới: 100% - Mã hàng:903340 |
Quần nữ - Chất liệu:98% COTTON 2% LYCRA - Hiệu: GAP - Hàng mới: 100% - Mã hàng:673944 |
Quần nữ - Chất liệu:98%cttn2%elastane - Hiệu: GAP - Hàng mới: 100% - Mã hàng:187099 |
quần nữ ( hiệu G2000 ) |
Quần nữ 99% COTTON 1% ELASTANE WOVEN TROUSERS mã 48647-0009, hiệu Levis, mới 100% |
Quần nữ bằng vải Polyester-Hiệu GAP- Hàng mới 100%-Mã hàng: 331307 |
Quần Nữ bằng vải-Chất liệu: 100% Cotton- Hiệu Diesel- Hàng mới 100%- Mã hàng: 00CNYU |
QuÂN NƯ BĂNG VảI-Chất liệu: 100% Cotton-Hàng mới 100%-00CSPW |
Quần nữ bằng vải-Chất liệu:- 100%COTTON-Nhãn hiệu: Diesel-Hàng mới 100%-Mã hàng:00CSQ0 |
QuÂN NƯ BĂNG VảI-Chất liệu: 75% Polyester 22% Viscose 3% Elastane-Hàng mới 100%-00CT49 |
Quần Nữ bằng vải-Chất liệu: 76% Cotton 22% Polyester 2%Elastane- Hiệu Diesel- Hàng mới 100%- Mã hàng: 00CQLP |
Quần Nữ bằng vải-Chất liệu: 89% Cotton 11% Elastomultiester- Hiệu Diesel- Hàng mới 100%- Mã hàng: 00CQM7 |
QuÂN NƯ BĂNG VảI-Chất liệu: 93%Cotton 7%Elastane-Hàng mới 100%-00CU2E |
Quần Nữ bằng vải-Chất liệu: 98% Cotton 2% Elastane- Hiệu Diesel- Hàng mới 100%- Mã hàng: 00CNZ0 |
Quần nữ bằng vải-Chất liệu:- 98%COTTON 2%ELASTANE + APPLICATION 100% COW LEATHER-Nhãn hiệu: Diesel-Hàng mới 100%-Mã hàng:00CSRB |
Quần nữ bằng vải-Chất liệu:-60%COTTON 40%FLAX +CONTRAST100%COW LEATHER-Nhãn hiệu: Diesel-Hàng mới 100%-Mã hàng:00CUVC |
Quần nữ bằng vải-Hiệu GAP- Hàng mới 100%-Mã hàng: 760954 |
QuÂN Nũ DÊT KIM-Chất liệu: 95% Viscose 5% Elastane-Hàng mới 100%-00CT44 |
Quần nữ đồng phục - 100% Wool Woven - WXPA05WBV |
Quần nữ Hiệu GAP-Chất liệu: sợi-Hàng mới 100%-Mã hàng: 841086 |
Quần nữ Hiệu GAP-Chất liệu: vải polyeste-Hàng mới 100%-Mã hàng: 799468 |
Quần nữ LADIES 100% COTTON WOVEN TROUSERS mã 48607-0002, hiệu Levis, mới 100% |
Quần nữ LADIES 65% COTTON 34% POLYESTER 1% ELASTANE WOVEN TROUSERS mã 04914-0001 |
Quần nữ LADIES 69% COTTON 31 ELASTOMULITER WOVEN TROUSERS mã 05403-0232, hiệu Levis, mới 100% |
Quần nữ LADIES 69% COTTON 31% ELASTOMULITER WOVEN TROUSERS mã 05937-0007 |
Quần nữ LADIES 71% COTTON 14% POLYESTER 14% VISC 1 % ELASTANE WOVEN PANTS mã 48693-0002 |
Quần nữ LADIES 92% COTTON 6% POLYESTER 2% ELASTANE WOVEN PANT mã 05700-0276, hiệu Levis, mới 100% |
Quần nữ LADIES 97% COTTON 3% ELASTANE WOVEN TROSERS mã 05977-0002 |
Quần nữ LADIES 98% COTTON 2% ELASTANE WOVEN TROUSERS mã 05407-0009, hiệu Levis, mới 100% |
Quần nữ LADIES 99% COTTON 1% ELASTANE WOVEN DENIM PANTS mã 48745-0017, hiệu Levis, mới 100% |
Quần nữ WOMEN 83% COTTON 15% POLYESTER 2% ELASTANE WOVEN PANTS mã 06400-0002 |
Quần nữ WOMENS 100% COTTON WOVEN DENIM PANTS mã 12501-0161, hiệu Levis, mới 100% |
Quần nữ WOMENS 68% COTTON 24% POLYESTER 7% VISCOSE 1% ELASTANE PANTS mã 14500-0001, hiệu Levis, mới 100% |
Quần nữ WOMENS 77% COTTON 22% POLYESTER 1% ELASTANE WOVEN BOTTOM mã 05403-0097, hiệu Levis, mới 100% |
Quần nữ WOMENS 83% COTTON 15% POLYESTER 2% ELASTANE DENIM PANTS mã 06444-0001 |
Quần nữ WOMENS 86% COTTON 12% POLYESTER 2% ELASTANE DENIM PANTS mã 05403-0198, hiệu Levis, mới 100% |
Quần nữ WOMENS 99% COTTON 1% ELASTANE DENIM WOVEN PANTS mã 11498-0007 |
Quần nữ, mã FYU2D830 (94% COTTON 6% SPANDEX), mới 100%, hiệu BCBG |
Quần nữ-Chất liệu: Vải-Nhãn hiệu GAP-Hàng mới 100%-Mã hàng: 331226 |
Quần short nữ bằng vải sợi tổng hợp cotton, hiệu BLUGIRL, hàng mới 100% |
quần short nữ bằng vải sợi tổng hợp cotton, hiệu D&G, hàng mới 100% |
Quần short nữ chất liệu cotton hiệu AEGEAN, MSH0043, 100% cotton, hàng mới 100% |
quần short trẻ em gái bằng vải sợi tổng hợp cotton, hiệu D&G, hàng mới 100% |
Quần shorts jeans nữ 98% cotton, 2% vải thun hiệu Benetton, hàng mới 100% - Style 4L4PZ90L3 |
Quần Shorts Jeans nữ bằng vải-Chất liệu:98% cotton & 2% elastane-Nhãn hiệu: Tommy Hilfiger-Hàng mới 100%-Mã hàng: 1657605268 |
quần shorts nữ ( hiệu G2000 ) |
Quần shorts nữ 100% cotton hiệu Benetton, hàng mới 100% - Style 4AT1590K5 |
Quần shorts nữ 100% polyester hiệu Kappa, hàng mới 100% - Style 301GKB0 |
Quần shorts nữ 72% flax-linen, 28% cotton hiệu Benetton, hàng mới 100% - Style 4AWM590J4 |
Quần shorts nữ 98% cotton, 2% vải thun hiệu Kappa, hàng mới 100% - WOMAN BERMUDA/ Style code 301ST00 |
Quần Shorts nữ bằng vải-Chất liệu:98% cotton & 2% elastane-Nhãn hiệu: Tommy Hilfiger-Hàng mới 100%-Mã hàng: 1M87611535 |
quần sọc 100% Polyester mã hàng LA12CSP003 hiệu Lyn Around mới 100% |
quần sọc nữ 100% POLYESTER mã hàng LA12CSP001 hiệu Lyn Around mới 100% |
quần sọc nữ 100%POLYESTER mã hàng LA12CSP020 hiệu Lyn Around mới 100% |
quần sọc nữ 60% LYOCELL 40% POLYESTER mã hàng 79AP7 hiệu French Connection mới 100% |
quần sọc nữ 98% COTTON 2% EA WOVEN mã hàng 79AE7 hiệu French Connection mới 100% |
quần sọc nữ 98% COTTON 2% ELASTANE WOVEN mã hàng 79AE7 hiệu French Connection mới 100% |
quần sọc nữ 98% COTTON 2% LYCRA WOVEN mã hàng 79AU7 hiệu French Connection mới 100% |
Quần sooc 98% COTTON 2% ELASTINE WOVEN SHORT mã hàng 59AK7 Hiệu French Connection moí100% |
Quần sooc bò nữ CPS. Hàng mới 100%,xuất xứ Thái Lan |
quần sooc cotton hiệu beBe code:903MS105K070 |
Quần sóoc cotton hiệu BeBe code:9042T101M967 |
Quần sooc cotton hiệu BeBe code:90461101O258 |
Quần sóoc cotton hiệu BeBe code:9047F1010000 |
Quần sooc cotton hiệu beBe code:9047U101G723 |
Quần sóoc Daisy Print Shorts Viscose hiệu Accessorize code:1973804050 |
Quần sóoc Denim Cut Off Shorts Cotton hiệu Accessorize code:1681830223 |
Quần sooc DUSA6-H COTTON hiệu: Mango code:63330028 |
Quần Sooc kaki nữ CPS. Hàng mới 100%,xuất xứ Thái Lan |
Quần sooc kaki nữ Jaspal. Hàng mới 100%,xuất xứ Thái Lan |
Quần sóoc Lace Insert Cotton S Cotton hiệu Accessorize code:1974311050 |
Quần sooc LIO COTTON hiệu: Mango code:63330258 |
quần sooc lyocell hiệu BeBe code:9048H101N966 |
Quần sooc NINA6-H COTTON hiệu: Mango code:63330029 |
Quần soóc nữ 100% COTTON RNB1001, hiệu VAVARTE, hàng mới 100% |
Quần soóc nữ 55% COTTON; 45% POLYESTER RNB1202, hiệu VAVARTE, mới 100% |
Quần soóc nữ 90% COTON, 10% ELASTHANE RNB1200, hiệu VAVARTE, mới 100% |
Quần soóc nữ 94% COTON, 6% ELASTHANE RNB1201, hiệu VAVARTE, mới 100% |
Quần soóc nữ 97% COTON, 3% ELASTHANE RNB1000, hiệu VAVARTE, hàng mới 100% |
Quần sooc nữ bằng 100% linen, hiệu Debenhams, hàng mới 100% |
Quần sooc nữ hiệu Etro, 100% sợi lanh, màu 202 / U10451 |
Quần soóc nữ LADIES 100% COTTON DENIM SHORTS mã 37046-0004, hiệu Levis, mới 100% |
Quần sọoc nữ, mã FYU7B724 (94% COTTON 6% SPANDEX), mới 100%, hiệu BCBG |
Quần sọoc nữ, mã MFM7B815 (92% POLYESTER 8% SPANDEX), mới 100%, hiệu BCBG |
Quần sooc PATY COTTON hiệu: Mango code:63330025 |
Quần sóoc Scallop Shorts Cotton hiệu Accessorize code:1680092031 |
Quần sooc SHORTS FISH POLYESTER hiệu: Mango code:61334555 |
Quần sooc SHORTS FISH VISCOSE hiệu: Mango code:61334555 |
Quần sooc VENUS COTTON hiệu: Mango code:61330255 |
Quần sooc VICKY6 COTTON hiệu: Mango code:63330030 |
Quần sọt nam |
QUÂN SọT NƯ BĂNG VảI ,Hiệu TOMMY HILFIGER , hàng mới 100%, 1M87606035 |
Quần sọt nữ Hiệu GAP-Chất liệu: vải-Hàng mới 100%-Mã hàng: 331555 |
Quần tây nữ Hiệu GAP-Chất liệu: vải polyeste-Hàng mới 100%-Mã hàng: 883467 |
Quần thể thao nữ - Chất liệu: 100.0% POLYESTERPLAIN TWILL - Hiệu: Nike - Hàng mới: 100% - Mã hàng: 459401-060 |
Quần thể thao nữ bằng vải - hiệu Nike - hàng mới 100% - 427448-002 |
Quần thể thao nữ bằng vải-Nhãn hiệu: Nike-Hàng mới 100%-Mã hàng:326980-011 |
Quần vải nữ WDP12SS043-U (Q0511-04) hiệu Aino Sofia |
Quần vải nữ WDP12SS044-U (Q20) hiệu Aino Sofia |
Quần vải nữ WDP12SS045-U (Q21) hiệu Aino Sofia |
Quần vải nữ WDP12SS047-U (Q23) hiệu Aino Sofia |
Quần vải nữ WDP12SS048-U (Q22) hiệu Aino Sofia |
Quần vải nữ WDP12SS050-U (1031-57) hiệu Aino Sofia |
Quần vải nữ WDP12SS051-U (1031-16) hiệu Aino Sofia |
Quần vải nữ WKP12SS017-U (1103-11) hiệu Aino Sofia |
Quần vải nữ WKP12SS052-U (Q24) hiệu Aino Sofia |
Quần vải nữWDP12SS046-U (Q0511-03) hiệu Aino Sofia |
Quần vải nữWKP12SS018-U (Q6) hiệu Aino Sofia |
S01KA0010 N35010 023 Quần dài CO 100.00% hiệu Just Cavalli |
S01KA0010 N35010 089 Quần dài CO 100.00% hiệu Just Cavalli |
S01KA0010 N35013 001 Quần dài LI 54.00% PL 46.00% hiệu Just Cavalli |
S01KA0012 N35006 001 Quần dài VI 35.00% WO 65.00% hiệu Just Cavalli |
S01KA0012 N35014 022 Quần dài CO 97.00% EA 3.00% hiệu Just Cavalli |
S01KA0012 N35014 090 Quần dài CO 97.00% EA 3.00% hiệu Just Cavalli |
S01LA0002 N30003 089 Quần dài CO 91.00% EA 2.00% PL 7.00% hiệu Just Cavalli |
S01LA0002 N30026 089 Quần dài CO 89.00% EA 11.00% hiệu Just Cavalli |
S01LA0005 N30012 089 Quần dài CO 97.00% EA 3.00% hiệu Just Cavalli |
S01LA0005 N30026 089 Quần dài CO 89.00% EA 11.00% hiệu Just Cavalli |
S01LA0011 N30013 089 Quần dài CO 100.00% hiệu Just Cavalli |
S01MU0001 N35004 061 Quần short CO 100.00% hiệu Just Cavalli |
S01MU0001 N35004 081 Quần short CO 100.00% hiệu Just Cavalli |
S02KA0002 N35008 090 Quần dài CO 98.00% EA 2.00% hiệu Just Cavalli |
S02LA0002 N35077 001 Quần dài CO 97.00% EA 3.00% hiệu Just Cavalli |
S02LA0003 N30008 055 Quần dài CO 66.00% EA 4.00% PL 30.00% hiệu Just Cavalli |
S02LA0007 N30009 089 Quần dài CO 98.00% EA 2.00% hiệu Just Cavalli |
S02LA0007 N35079 001 Quần dài CO 97.00% EA 3.00% hiệu Just Cavalli |
S02MU0004 N30019 089 Quần short CO 98.00% EA 2.00% hiệu Just Cavalli |
S03GC0014 N20022 090 Quần dài CO 100% hiệu Just Cavalli |
S03LA0002 N30065 110 Quần dài CO 98% EA 2% hiệu Just Cavalli |
S04AM0010 N07038 027 Quần dài PVN 100% hiệu Just Cavalli |
S04AM0010 N07038 030 Quần dài PVN 100% hiệu Just Cavalli |
S04LA0003 N35231 002 Quần dài CO 97% EA 3% hiệu Just Cavalli |
S04LA0003 N35231 003 Quần dài CO 97% EA 3% hiệu Just Cavalli |
Váy nữ EA 2.00%PA4.00% WV S29MA0133 S40672 090 hiệu MMM. mơi 100% |
1680000624 Quần dài nữ Cotton hiệu Accessorize |
1680010627 Quần dài nữ Cotton hiệu Accessorize |
1682020323 Quần nữ dài Cotton hiệu Accessorize |
1682020324 Quần nữ dài Cotton hiệu Accessorize |
1682030325 Quần nữ dài Cotton hiệu Accessorize |
1682030326 Quần nữ dài Cotton hiệu Accessorize |
1682030327 Quần nữ dài Cotton hiệu Accessorize |
1682030328 Quần nữ dài Cotton hiệu Accessorize |
1682030329 Quần nữ dài Cotton hiệu Accessorize |
1682030330 Quần nữ dài Cotton hiệu Accessorize |
1682030331 Quần nữ dài Cotton hiệu Accessorize |
1682030332 Quần nữ dài Cotton hiệu Accessorize |
43630275 Quần Shorts nữ N/A 100% hiệu warehouse |
43630277 Quần Short nữ Polyester 100% Size 06 hiệu Warehouse |
43630279 Váy Polyester 100% hiệu Warehouse |
43630281 Quần Short nữ Size 06 Acetate 100% hiệu Warehouse |
43630281 Quần Short nữ Size 08 Acetate 100% hiệu Warehouse |
43630281 Quần Short nữ Size 10 Acetate 100% hiệu Warehouse |
43630281 Quần Short nữ Size 12 Acetate 100% hiệu Warehouse |
44128998 Quần dài nữ Cotton 100% hiệu warehouse |
44128998 Quần dài nữ Size 06 Cotton 100% hiệu Warehouse |
44128998 Quần dài nữ Size 08 Cotton 100% hiệu Warehouse |
44128998 Quần dài nữ Size 10 Cotton 100% hiệu Warehouse |
44128998 Quần dài nữ Size 12 Cotton 100% hiệu Warehouse |
44128998 Quần dài nữCotton 100% hiệu warehouse |
44128999 Quần dài nữ Cotton 100% hiệu warehouse |
44128999 Quần dài nữ Size 06 Cotton 100% hiệu Warehouse |
44128999 Quần dài nữ Size 08 Cotton 100% hiệu Warehouse |
44128999 Quần dài nữ Size 10 Cotton 100% hiệu Warehouse |
44128999 Quần dài nữ Size 12 Cotton 100% hiệu Warehouse |
44128999 Quần dài nữCotton 100% hiệu warehouse |
44129000 Quần dài nữ 100% Cotton hiệu warehouse |
44129000 Quần dài nữ100% Cotton hiệu warehouse |
44129005 Quần dài nữ 100% Viscose Size 06 hiệu Warehouse |
50130300 Quần Jeans dài nữ Size 06 Cotton 98%, Elastane 2% hiệu Warehouse |
50229528 Quần Short nữ Cotton 100% Size 06 hiệu Warehouse |
61312063 Quần dài nữ FLACO Cotton hiệu Mango |
61312066 Quần dài nữ FLACOTIN cotton hiệu Mango |
61812063 Quần dài nữ COTTON hiệu Mango |
61812063 Quần dài nữ FLACO COTTON hiệu Mango |
62630539 Quần dài nữ N/A 100% hiệu warehouse |
62630539 Quần nữ dài N/A 100% hiệu warehouse |
62630540 Quần Shorts nữ 100% POLYESTER hiệu warehouse |
63312067 Quần dài nữ CHINO6 cotton hiệu Mango |
63312079 Quần dài nữ TINTE-H COTTON hiệu Mango |
63312079 Quần lửng nữ TINTE-H COTTON hiệu Mango |
63312086 Quần dài nữ FLAT6 COTTON hiệu Mango |
63312086 Quần lửng nữ FLAT6 cotton hiệu Mango |
63312087 Quần dài nữ PEN6 Cotton hiệu Mango |
63312088 Quần dài nữ PEN6 COTTON hiệu Mango |
63312088 Quần lửng nữ PEN6 COTTON hiệu Mango |
63330025 Quần SHORTS nữ PATY COTTON hiệu Mango |
63330029 Quần nữ SHORTS NINA6-H cotton hiệu Mango |
63330030 Quần Short nữ COTTON hiệu Mango |
63330030 Quần SHORTS nữ 6 COTTON hiệu Mango |
63330030 Quần SHORTS VICKY6 COTTON hiệu Mango |
63330031 Quần SHORTS VICKY6 COTTON hiệu Mango |
63330035 Quần SHORTS nữ PATY cotton hiệu Mango |
63330035 Quần SHORTS PATY COTTON hiệu Mango |
63330036 Quần SHORTS nữ PATY cotton hiệu Mango |
63330036 Quần SHORTS PATY COTTON hiệu Mango |
63342029 Quần dài nữ PNL STARS Cotton hiệu Mango |
63342030 Quần dài nữ PNL RIDE Polyesters hiệu Mango |
63342033 Quần dài nữ ISLA-A Polyester hiệu Mango |
63942029 Quần dài nữ PNL STARS Cotton hiệu Mango |
A62564 Quần dài 100%WO hiệu Versace |
A63485 Quần dài 100% CO hiệu Versace |
A63736 Quần dài 100% SE hiệu Versace |
áo đầm nữ EA 5.00% LI 78.00% PA17.00% S29CT0281 S40650091 |
Bộ áo liền quần 100%VI 11D6JX ZR48/CZ9 , hiệu Pinko, hàng mới 100% |
PN020 Quần dài nữ Size 10 100% LYOCELL, hiệu Karen Millen |
PN020 Quần dài nữ Size 12 100% LYOCELL, hiệu Karen Millen |
PN020 Quần dài nữ Size 6 100% LYOCELL hiệu Karen Millen |
PN020 Quần dài nữ Size 8 100% LYOCELL, hiệu Karen Millen |
PN043 Quần dài nữ Size 10 100% POLYESTER hiệu Karen Millen |
PN043 Quần dài nữ Size 12 100% POLYESTER hiệu Karen Millen |
PN043 Quần dài nữ Size 6 100% POLYESTER hiệu Karen Millen |
PN043 Quần dài nữ Size 8 100% POLYESTER hiệu Karen Millen |
Quần bò nữ 100% COTTON 4224-P0409, hiệu Tara Jarmon, hàng mới 100% |
Quần bó nữ 80% NYLON 20% SPANDEX 289290 Q1RHC 1260, hiệu Alexander McQueen, mới 100% |
Quần bó nữ 85% NYLON 15% SPANDEX 282919 RW207 1000, hiệu McQueen, hàng mới 100% |
Quần bò nữ CC-OO. Hàng mới 100%,xuất xứ Thái Lan |
Quần bò nữ100% COTTON 0OB99 hiệu Marni, mới 100% |
Quần bò nữ100% COTTON 899 hiệu Marni, mới 100% |
Quần dài 100% COTTON WOVEN PANTS mã hàng 54AT7 hiệu French Connection moi 100% |
quần dài 100%POLYESTER mã hàng LA12CPS007 hiệu Lyn Around mới 100% |
Quần dài nữ 100 % COTTON 12P5061180, hiệu Givenchy, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100 % VIRGIN WOOL 12S5230001, hiệu Givenchy, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100 % WOOL 12P5461120, hiệu Givenchy, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% COTTON 12SDP22-12S150, hiệu Chloe, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% COTTON 287368 TAE77 9042, hiệu Balenciaga, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% COTTON 4376-P0411, hiệu Tara Jarmon, hàng mới 100% |
quần dài nữ 100% COTTON mã hàng LA12CPS013 hiệu Lyn Around mới 100% |
Quần dài nữ 100% COTTON- PAMAL21A00TCK56 00R66, hiệu Marni, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% flax-linen hiệu Benetton, hàng mới 100% - Style 4Z4HS51L3 |
Quần dài nữ 100% lyocell hiệu Benetton, hàng mới 100% - Style 4P9LU51S3 |
Quần dài nữ 100% polyester hiệu Benetton, hàng mới 100% - Style 4M2ES51S5 |
quần dài nữ 100% Polyester mã hàng LA12CPS004 hiệu Lyn Around mới 100% |
Quần dài nữ 100% Pure Silk 03.600100 60204.745, hiệu Anotonio Marras, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% SILK 12224SGBI, hiệu Raoul, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% SILK 12EPA24-12E108, hiệu Chloe, mới 100% |
Quần dài nữ 100% SILK 291006 SW205 1000, hiệu McCartney, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% SILK 292928 SW205 9505, hiệu McCartney, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% SILK 4378-P0387, hiệu Tara Jarmon, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% SILK M1113010, hiệu Marc by Marc Jacobs, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% SILK- PAMAG04A00TSB15 STR43, hiệu Marni, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% tencel, style 2569, Hiệu m)phosis hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% TRIACETATE M1113009, hiệu Marc by Marc Jacobs, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% VIRGIN WOOL 12SPA01-12S060, hiệu Chloe, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% viscose, style 2595, Hiệu m)phosis hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100%SILK M1113010, hiệu Marc by Marc Jacobs, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 55% Linen 45% Rayon 03.600096 60179.313, hiệu Anotonio Marras, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 58% COTTON 35% NYLON 7% SPANDEX 293570 SW415 1000, hiệu McCartney, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 67% cotton, 29% polyester, 4% vải thun hiệu Benetton, hàng mới 100% - Style 4Y1WD7243 |
Quần dài nữ 70% TRIACETATE 30% POLYESTER 293719 TBDI6 1000, hiệu Balenciaga, mới 100% |
Quần dài nữ 71%AC 29%SE 21H954006 hiệu Celine, mới 100% |
Quần dài nữ 72% flax-linen, 28% cotton hiệu Benetton, hàng mới 100% - Style 4AWM551K4 |
Quần dài nữ 75% ACETATE 20% NYLON 5% ELASTANE W050061535P6A, hiệu Lanvin, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 79% acetat, 21% sợi vix-cô ray-on hiệu Benetton, hàng mới 100% - Style 4Z9PS51V5 |
Quần dài nữ 80% COTTON, 20% POLYESTER RNP1000, hiệu VAVARTE, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 86% ACETATE 11% SILK 3% NYLON W050011569P6A, hiệu Lanvin, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 95% VIRGIN WOOL 5% SILK 287645 QW460 1000, hiệu Alexander McQueen, mới 100% |
Quần dài nữ 96% cotton, 4% vải thun hiệu Benetton, hàng mới 100% - Style 4EK9551L3 |
Quần dài nữ 97% COTTON 3% ELASTANE GW316500 WF252002 100, hiệu Jil Sander, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 97% COTTON 3% LYCRA-SPANDEX 279772 RW002 4214, hiệu McQueen, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 97% cotton, 3% vải thun hiệu Benetton, hàng mới 100% - Style 4236E51V3 |
Quần dài nữ 98% COTTON 2% POLYURETHANE 287343 TAE05 4000, hiệu Balenciaga, hàng mới 100% |
Quần dài nữ A291 2164 7001 100%silk, hiệu Piazza, hàng mới 100% |
Quần dài nữ bằng vải - ChÊt liệu: 97%CO 3%EA- hiệu Calvin Klein - hàng míi 100% - CWB435EN501 |
Quần dài nữ chất liệu cotton hiệu AEGEAN, MPA0115, 100% cotton, hàng mới 100% |
Quần dài nữ CO 100.00% S29KA0161 S40721 012 hiệu MMM mới 100% |
Quần dài nữ CO 37.00% EA 11.00% PA 52.00% , hiệu V&R, hàng mới 100% |
Quần dài nữ CO 60.00% SE 40.00% , hiệu V&R, hàng mới 100% |
Quần dài nữ CO 74.00% EA 5.00% PA 21.00% , hiệu V&R, hàng mới 100% |
Quần dài nữ CO 74.00% EA5.00% PA21.00% S31KA0273 S24040 001 hiệu MMM, mới 100% |
Quần dài nữ CO 98.00% EA 2.00% , hiệu V&R, hàng mới 100% |
Quần dài nữ hiệu Etro, 100% lụa tơ tằm, màu 02 / D18649 |
Quần dài nữ hiệu Etro, 100% sợi lanh, màu 300 / U10012 |
Quần dài nữ P315 0005 0100 95%cotton 5%lycra, hiệu Piazza, hàng mới 100% |
Quần dài nữ P315 0005 0319 95%cotton 5%lycra , hiệu Piazza, hàng mới 100% |
Quần dài nữ P494 0005 0812 95%cotton 5%lycra, hiệu Piazza, hàng mới 100% |
Quần dài nữ P590 0049 0800 97%cotton 3%lycra , hiệu Piazza, hàng mới 100% |
Quần dài nữ PL 100.00% S31KA0282 STN270 001 hiệu MMM, mới 100% |
Quần dài nữ, 100% tencel, style: 2385,hiệu M)Phosis,hàng mới 100% |
Quần dài nữ, 100% viscose, style: 2505,hiệu M(phosis,hàng mới 100% |
Quần dài nữ100% Cotton 126MDP09T 21906 hiệu MSGM, mới 100% |
Quần dài nữ100% SILK 290897 SW213 6500 hiệu McCartney , mới 100% |
Quần dài nữPants 100%VISCOSE%(hiệu Kenzo)FK251PA122H.274.34. Hàng mới 100% |
Quần jean nữ - Chất liệu:99% Cotton 1% Elasta - Hiệu: GAP - Hàng mới: 100% - Mã hàng:673938 |
QUÂN JEAN NƯ BĂNG VảI ,Hiệu TOMMY HILFIGER , hàng mới 100%, 1M87606034 |
Quần jean nữ bằng vải, hàng mới 100%- mã hàng:288114 |
Quần Jean nữ bằng vải-Hiệu GAP- Hàng mới 100%-Mã hàng: 288099 |
Quần jean nữ bằng vải-hiệu GAP-, hàng mới 100%- mã hàng:288050 |
Quần jean nữ Hiệu GAP-Chất liệu: vải-Hàng mới 100%-Mã hàng: 288050 |
Quần jean nữ-Chất liệu: Vải -Nhãn hiệu GAP-Hàng mới 100%-Mã hàng: 858749 |
Quần jean nữ-Chất liệu: Vải-Nhãn hiệu GAP-Hàng mới 100%-Mã hàng: 858750 |
Quần Jean nữ-Chất liệu:62% COTTON 38% LINEN-Nhãn hiệu Calvin Klein -Hàng mới 100%-Mã hàng:CWB434 DQ8GY |
Quần Jean nữ-Chất liệu:98% COTTON 2% ELASTANE-Nhãn hiệu Calvin Klein -Hàng mới 100%-Mã hàng:CWA183 EJ3H7 |
Quần Jean nữ-Chất liệu:98% Cotton 2% Elastane-Nhãn hiệu Calvin Klein -Hàng mới 100%-Mã hàng:CWA192 ET2L6 |
Quần Jean nữ-Chất liệu:99% COTTON 1% ELASTANE-Nhãn hiệu Calvin Klein -Hàng mới 100%-Mã hàng:CWA183 EK9H6 |
Quần jeans nữ 91% cotton, 8% polyester, 1% vải thun hiệu Benetton, hàng mới 100% - Style 4Y3LZ70M4 |
Quần jeans nữ 98% cotton, 2% vải thun hiệu Benetton, hàng mới 100% - Style 4I1PZ51L5 |
Quần jeans nữ bằng vải - ChÊt liệu: 99%CO, 1% EA- hiệu Calvin Klein - hàng míi 100% - CWA502EK9HY |
Quần Jeans nữ bằng vải-Chất liệu:65.5% cotton & 31% polyester & 3.5% elastane-Nhãn hiệu: Tommy Hilfiger-Hàng mới 100%-Mã hàng: 1M87609744 |
Quần kaki nữ CC-OO. Hàng mới 100%,xuất xứ Thái Lan |
Quần kaki nữ Jaspal. Hàng mới 100%,xuất xứ Thái Lan |
Quần kaki nữ. Hàng mới 100%,xuất xứ Thái Lan |
Quần Khaki nữ bằng vải-Chất liệu:100% cotton-Nhãn hiệu: Tommy Hilfiger-Hàng mới 100%-Mã hàng: 1657610001 |
Quần ngắn nữ 100 % COTTON 12P5361180, hiệu Givenchy, hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ 100% COTTON 12SDS01-12S150, hiệu Chloe, hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ 100% COTTON L112400-M3046, hiệu See by Chloe, hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ 100% COTTON W51161404, hiệu Marc Jacobs, hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ 100% linen style 2693 hiệu m)phosis hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ 100% SILK- PAMAK28A00TSB15 STR43, hiệu Marni, hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ 100% tencel style 2733 hiệu m)phosis hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ 100% TRIACETATE M1113003, hiệu Marc by Marc Jacobs, hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ 100%SILK M1113001, hiệu Marc by Marc Jacobs, hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ 100%TRIACETATE M1113303, hiệu Marc by Marc Jacobs, hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ 55% WOOL 45% FLAX LO16500-T6104, hiệu See by Chloe, hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ 97% COTTON 3% LYCRA-SPANDEX 288390 RW002 9205, hiệu McQueen, hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ 98% COTTON 2% ELASTANE LO16500-T6104, hiệu See by Chloe, hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ100% Cotton 126MDB06 21928 hiệu MSGM, mới 100% |
Quần ngắn trẻ em gái 100% Cotton 5526018, hiệu Little Marc, mới 100% |
Quần nữ - Chất liệu:70% Cotton 27% polyester 3% linen - Hiệu: GAP - Hàng mới: 100% - Mã hàng:812733 |
Quần nữ - Chất liệu:70% cotton 29% poly 1% spx - Hiệu: GAP - Hàng mới: 100% - Mã hàng:889178 |
Quần nữ - Chất liệu:95% cotton, 5% spandex - Hiệu: GAP - Hàng mới: 100% - Mã hàng:903340 |
Quần nữ - Chất liệu:98% COTTON 2% LYCRA - Hiệu: GAP - Hàng mới: 100% - Mã hàng:673944 |
Quần nữ - Chất liệu:98%cttn2%elastane - Hiệu: GAP - Hàng mới: 100% - Mã hàng:187099 |
Quần nữ 99% COTTON 1% ELASTANE WOVEN TROUSERS mã 48647-0009, hiệu Levis, mới 100% |
Quần nữ bằng vải Polyester-Hiệu GAP- Hàng mới 100%-Mã hàng: 331307 |
Quần Nữ bằng vải-Chất liệu: 100% Cotton- Hiệu Diesel- Hàng mới 100%- Mã hàng: 00CNYU |
QuÂN NƯ BĂNG VảI-Chất liệu: 100% Cotton-Hàng mới 100%-00CSPW |
Quần nữ bằng vải-Chất liệu:- 100%COTTON-Nhãn hiệu: Diesel-Hàng mới 100%-Mã hàng:00CSQ0 |
Quần Nữ bằng vải-Chất liệu: 76% Cotton 22% Polyester 2%Elastane- Hiệu Diesel- Hàng mới 100%- Mã hàng: 00CQLP |
Quần Nữ bằng vải-Chất liệu: 89% Cotton 11% Elastomultiester- Hiệu Diesel- Hàng mới 100%- Mã hàng: 00CQM7 |
Quần Nữ bằng vải-Chất liệu: 98% Cotton 2% Elastane- Hiệu Diesel- Hàng mới 100%- Mã hàng: 00CNZ0 |
Quần nữ bằng vải-Chất liệu:- 98%COTTON 2%ELASTANE + APPLICATION 100% COW LEATHER-Nhãn hiệu: Diesel-Hàng mới 100%-Mã hàng:00CSRB |
Quần nữ bằng vải-Chất liệu:-60%COTTON 40%FLAX +CONTRAST100%COW LEATHER-Nhãn hiệu: Diesel-Hàng mới 100%-Mã hàng:00CUVC |
Quần nữ bằng vải-Hiệu GAP- Hàng mới 100%-Mã hàng: 760954 |
Quần nữ đồng phục - 100% Wool Woven - WXPA05WBV |
Quần nữ Hiệu GAP-Chất liệu: sợi-Hàng mới 100%-Mã hàng: 841086 |
Quần nữ Hiệu GAP-Chất liệu: vải polyeste-Hàng mới 100%-Mã hàng: 799468 |
Quần nữ LADIES 100% COTTON WOVEN TROUSERS mã 48607-0002, hiệu Levis, mới 100% |
Quần nữ LADIES 92% COTTON 6% POLYESTER 2% ELASTANE WOVEN PANT mã 05700-0276, hiệu Levis, mới 100% |
Quần nữ LADIES 98% COTTON 2% ELASTANE WOVEN TROUSERS mã 05407-0009, hiệu Levis, mới 100% |
Quần nữ LADIES 99% COTTON 1% ELASTANE WOVEN DENIM PANTS mã 48745-0017, hiệu Levis, mới 100% |
Quần nữ WOMENS 100% COTTON WOVEN DENIM PANTS mã 12501-0161, hiệu Levis, mới 100% |
Quần nữ WOMENS 68% COTTON 24% POLYESTER 7% VISCOSE 1% ELASTANE PANTS mã 14500-0001, hiệu Levis, mới 100% |
Quần nữ WOMENS 77% COTTON 22% POLYESTER 1% ELASTANE WOVEN BOTTOM mã 05403-0097, hiệu Levis, mới 100% |
Quần nữ, mã FYU2D830 (94% COTTON 6% SPANDEX), mới 100%, hiệu BCBG |
Quần nữ-Chất liệu: Vải-Nhãn hiệu GAP-Hàng mới 100%-Mã hàng: 331226 |
Quần short nữ chất liệu cotton hiệu AEGEAN, MSH0043, 100% cotton, hàng mới 100% |
Quần shorts jeans nữ 98% cotton, 2% vải thun hiệu Benetton, hàng mới 100% - Style 4L4PZ90L3 |
Quần Shorts Jeans nữ bằng vải-Chất liệu:98% cotton & 2% elastane-Nhãn hiệu: Tommy Hilfiger-Hàng mới 100%-Mã hàng: 1657605268 |
Quần shorts nữ 100% cotton hiệu Benetton, hàng mới 100% - Style 4AT1590K5 |
Quần shorts nữ 100% polyester hiệu Kappa, hàng mới 100% - Style 301GKB0 |
Quần shorts nữ 72% flax-linen, 28% cotton hiệu Benetton, hàng mới 100% - Style 4AWM590J4 |
Quần shorts nữ 98% cotton, 2% vải thun hiệu Kappa, hàng mới 100% - WOMAN BERMUDA/ Style code 301ST00 |
Quần Shorts nữ bằng vải-Chất liệu:98% cotton & 2% elastane-Nhãn hiệu: Tommy Hilfiger-Hàng mới 100%-Mã hàng: 1M87611535 |
quần sọc 100% Polyester mã hàng LA12CSP003 hiệu Lyn Around mới 100% |
quần sọc nữ 100% POLYESTER mã hàng LA12CSP001 hiệu Lyn Around mới 100% |
quần sọc nữ 100%POLYESTER mã hàng LA12CSP020 hiệu Lyn Around mới 100% |
Quần sooc bò nữ CPS. Hàng mới 100%,xuất xứ Thái Lan |
Quần Sooc kaki nữ CPS. Hàng mới 100%,xuất xứ Thái Lan |
Quần sooc kaki nữ Jaspal. Hàng mới 100%,xuất xứ Thái Lan |
Quần soóc nữ 100% COTTON RNB1001, hiệu VAVARTE, hàng mới 100% |
Quần soóc nữ 55% COTTON; 45% POLYESTER RNB1202, hiệu VAVARTE, mới 100% |
Quần soóc nữ 94% COTON, 6% ELASTHANE RNB1201, hiệu VAVARTE, mới 100% |
Quần soóc nữ 97% COTON, 3% ELASTHANE RNB1000, hiệu VAVARTE, hàng mới 100% |
Quần sooc nữ bằng 100% linen, hiệu Debenhams, hàng mới 100% |
Quần sooc nữ hiệu Etro, 100% sợi lanh, màu 202 / U10451 |
Quần soóc nữ LADIES 100% COTTON DENIM SHORTS mã 37046-0004, hiệu Levis, mới 100% |
Quần sọoc nữ, mã FYU7B724 (94% COTTON 6% SPANDEX), mới 100%, hiệu BCBG |
Quần sọoc nữ, mã MFM7B815 (92% POLYESTER 8% SPANDEX), mới 100%, hiệu BCBG |
QUÂN SọT NƯ BĂNG VảI ,Hiệu TOMMY HILFIGER , hàng mới 100%, 1M87606035 |
Quần sọt nữ Hiệu GAP-Chất liệu: vải-Hàng mới 100%-Mã hàng: 331555 |
Quần tây nữ Hiệu GAP-Chất liệu: vải polyeste-Hàng mới 100%-Mã hàng: 883467 |
Quần thể thao nữ - Chất liệu: 100.0% POLYESTERPLAIN TWILL - Hiệu: Nike - Hàng mới: 100% - Mã hàng: 459401-060 |
Quần thể thao nữ bằng vải - hiệu Nike - hàng mới 100% - 427448-002 |
Quần thể thao nữ bằng vải-Nhãn hiệu: Nike-Hàng mới 100%-Mã hàng:326980-011 |
Quần vải nữ WDP12SS044-U (Q20) hiệu Aino Sofia |
S01KA0010 N35010 023 Quần dài CO 100.00% hiệu Just Cavalli |
S01KA0010 N35010 089 Quần dài CO 100.00% hiệu Just Cavalli |
S01KA0010 N35013 001 Quần dài LI 54.00% PL 46.00% hiệu Just Cavalli |
S01KA0012 N35006 001 Quần dài VI 35.00% WO 65.00% hiệu Just Cavalli |
S01KA0012 N35014 022 Quần dài CO 97.00% EA 3.00% hiệu Just Cavalli |
S01KA0012 N35014 090 Quần dài CO 97.00% EA 3.00% hiệu Just Cavalli |
S01LA0002 N30003 089 Quần dài CO 91.00% EA 2.00% PL 7.00% hiệu Just Cavalli |
S01LA0002 N30026 089 Quần dài CO 89.00% EA 11.00% hiệu Just Cavalli |
S01LA0005 N30012 089 Quần dài CO 97.00% EA 3.00% hiệu Just Cavalli |
S01LA0005 N30026 089 Quần dài CO 89.00% EA 11.00% hiệu Just Cavalli |
S01LA0011 N30013 089 Quần dài CO 100.00% hiệu Just Cavalli |
S01MU0001 N35004 061 Quần short CO 100.00% hiệu Just Cavalli |
S01MU0001 N35004 081 Quần short CO 100.00% hiệu Just Cavalli |
S02KA0002 N35008 090 Quần dài CO 98.00% EA 2.00% hiệu Just Cavalli |
S02LA0002 N35077 001 Quần dài CO 97.00% EA 3.00% hiệu Just Cavalli |
S02LA0003 N30008 055 Quần dài CO 66.00% EA 4.00% PL 30.00% hiệu Just Cavalli |
S02LA0007 N30009 089 Quần dài CO 98.00% EA 2.00% hiệu Just Cavalli |
S02LA0007 N35079 001 Quần dài CO 97.00% EA 3.00% hiệu Just Cavalli |
S02MU0004 N30019 089 Quần short CO 98.00% EA 2.00% hiệu Just Cavalli |
S03GC0014 N20022 090 Quần dài CO 100% hiệu Just Cavalli |
S03LA0002 N30065 110 Quần dài CO 98% EA 2% hiệu Just Cavalli |
S04AM0010 N07038 027 Quần dài PVN 100% hiệu Just Cavalli |
S04AM0010 N07038 030 Quần dài PVN 100% hiệu Just Cavalli |
S04LA0003 N35231 002 Quần dài CO 97% EA 3% hiệu Just Cavalli |
S04LA0003 N35231 003 Quần dài CO 97% EA 3% hiệu Just Cavalli |
Váy nữ EA 2.00%PA4.00% WV S29MA0133 S40672 090 hiệu MMM. mơi 100% |
1973804050 Quần ngắn nữ Viscose hiệu Accessorize |
1973804051 Quần ngắn nữ Viscose hiệu Accessorize |
1973804052 Quần ngắn nữ Viscose hiệu Accessorize |
63328047 Quần JEANS nữ dài COTTON hiệu Mango |
63328047 Quần nữ dài JEANS ELEKTRA6 Cotton hiệu Mango |
63328049 Quần dài nữ JEANS ELEKTRA6 Cotton hiệu Mango |
63330455 Quần SHORT nữ COTTON hiệu Mango |
63330456 Quần SHORT nữ COTTON hiệu Mango |
65328042 Quần JEANS nữ dài COTTON hiệu Mango |
PN020 Quần dài nữ Size 10 100% LYOCELL, hiệu Karen Millen |
PN020 Quần dài nữ Size 12 100% LYOCELL, hiệu Karen Millen |
PN020 Quần dài nữ Size 6 100% LYOCELL hiệu Karen Millen |
PN020 Quần dài nữ Size 8 100% LYOCELL, hiệu Karen Millen |
PN040 Quần dài Jean nữ Size 10 98% COTTON 2% ELASTANE, hiệu Karen Millen |
PN040 Quần dài Jean nữ Size 12 98% COTTON 2% ELASTANE, hiệu Karen Millen |
PN040 Quần dài Jean nữ Size 6 98% COTTON 2% ELASTANE, hiệu Karen Millen |
PN040 Quần dài Jean nữ Size 8 98% COTTON 2% ELASTANE, hiệu Karen Millen |
PN043 Quần dài nữ Size 10 100% POLYESTER hiệu Karen Millen |
PN043 Quần dài nữ Size 12 100% POLYESTER hiệu Karen Millen |
PN043 Quần dài nữ Size 6 100% POLYESTER hiệu Karen Millen |
PN043 Quần dài nữ Size 8 100% POLYESTER hiệu Karen Millen |
Quần bò nữ 100% COTTON 4224-P0409, hiệu Tara Jarmon, hàng mới 100% |
Quần bó nữ 85% NYLON 15% SPANDEX 282919 RW207 1000, hiệu McQueen, hàng mới 100% |
Quần dài nam 97% COTTON 3% ELASTANE AW301401 WF252002 100, hiệu Jil Sander, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100 % WOOL 12P5461120, hiệu Givenchy, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% COTTON 287368 TAE77 9042, hiệu Balenciaga, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% COTTON 4376-P0411, hiệu Tara Jarmon, hàng mới 100% |
quần dài nữ 100% Polyester mã hàng LA12CPS004 hiệu Lyn Around mới 100% |
Quần dài nữ 100% SILK 291006 SW205 1000, hiệu McCartney, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% SILK 292928 SW205 9505, hiệu McCartney, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% SILK- PAMAG04A00TSB15 STR43, hiệu Marni, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 75% ACETATE 20% NYLON 5% ELASTANE W050061535P6A, hiệu Lanvin, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 80% COTTON 5% SPANDEX 15% NYLON PAVAP12001T3050 70016 , hiệu Vionnet, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 80% COTTON, 20% POLYESTER RNP1000, hiệu VAVARTE, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 83%RAY 15%VI 2%EA 4371-P0428, hiệu Tara Jarmon, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 97% COTTON 3% ELASTANE GW316500 WF252002 100, hiệu Jil Sander, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 98%WV 2%EA 4334-P0418, hiệu Tara Jarmon, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 99% COTTON 1% SILK LP54280-T7048, hiệu See by Chloe, hàng mới 100% |
Quần dài nữ CO 74.00% EA5.00% PA21.00% S31KA0273 S24040 001 hiệu MMM, mới 100% |
Quần ngắn nữ 100% COTTON L112400-M3046, hiệu See by Chloe, hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ 100% COTTON W51161404, hiệu Marc Jacobs, hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ 82% COTTON 18% SILK W51140404, hiệu Marc Jacobs, hàng mới 100% |
Quần ngắn nữ 97% COTTON 3% LYCRA-SPANDEX 288390 RW002 9205, hiệu McQueen, hàng mới 100% |
quần nữ ( hiệu G2000 ) |
quần shorts nữ ( hiệu G2000 ) |
quần sọc nữ 100%POLYESTER mã hàng LA12CSP020 hiệu Lyn Around mới 100% |
Quần soóc nữ 90% COTON, 10% ELASTHANE RNB1200, hiệu VAVARTE, mới 100% |
Quần sooc nữ hiệu Etro, 100% sợi lanh, màu 202 / U10451 |
Quần soóc nữ LADIES 100% COTTON DENIM SHORTS mã 37046-0004, hiệu Levis, mới 100% |
Quần vải nữ WDP12SS043-U (Q0511-04) hiệu Aino Sofia |
Quần vải nữ WDP12SS044-U (Q20) hiệu Aino Sofia |
Quần vải nữ WDP12SS045-U (Q21) hiệu Aino Sofia |
Quần vải nữ WDP12SS047-U (Q23) hiệu Aino Sofia |
Quần vải nữ WDP12SS048-U (Q22) hiệu Aino Sofia |
Quần vải nữWDP12SS046-U (Q0511-03) hiệu Aino Sofia |
S01MU0001 N35004 061 Quần short CO 100.00% hiệu Just Cavalli |
S01MU0001 N35004 081 Quần short CO 100.00% hiệu Just Cavalli |
S03GC0014 N20022 090 Quần dài CO 100% hiệu Just Cavalli |
1680390225 Quần dài Jean nữ Cotton hiệu Accessorize |
1680390226 Quần dài Jean nữ Cotton hiệu Accessorize |
1680390227 Quần dài Jean nữ Cotton hiệu Accessorize |
1680390228 Quần dài Jean nữ Cotton hiệu Accessorize |
1680390229 Quần dài Jean nữ Cotton hiệu Accessorize |
1680390230 Quần dài Jean nữ Cotton hiệu Accessorize |
1680390231 Quần dài Jean nữ Cotton hiệu Accessorize |
1680390232 Quần dài Jean nữ Cotton hiệu Accessorize |
63328090 Quần dài JEANS nữ PITI6 COTTON hiệu Mango |
63328090 Quần JEANS dài nữ PITI6 COTTON hiệu Mango |
63328090 Quần JEANS dài nữ SUNNY6 cotton hiệu Mango |
Quần bó nữ 80% NYLON 20% SPANDEX 289290 Q1RHC 1260, hiệu Alexander McQueen, mới 100% |
Quần bó nữ 85% POLYAMYDE 15% ELASTANE 289290 Q1RHD 9979, hiệu Alexander McQueen, hàng mới 100% |
Quần bò nữ 90% COTTON 10% POLYESTER M1113912, hiệu Marc by Marc Jacobs, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 100% Pure Silk 03.600100 60204.745, hiệu Anotonio Marras, hàng mới 100% |
Quần dài nữ 50% ACETATE 50% RAYON 290231 QW140 9010, hiệu Alexander McQueen, mới 100% |
Quần dài nữ 96% VISCOSE 4% SPANDEX PAVAE12005T5041 10001 hiệu Vionnet, mới 100% |
Quần dài nữ 97% COTTON 3%SPANDEX PAVAE12005T3049 10007 hiệu Vionnet, mới 100% |
Quần dài nữ P590 0049 0800 97%cotton 3%lycra , hiệu Piazza, hàng mới 100% |
Quần dài nữ100% Cotton 126MDP09T 21906 hiệu MSGM, mới 100% |
Quần dài nữ100% SILK 290897 SW213 6500 hiệu McCartney , mới 100% |
Quần ngắn nữ 97% COTTON 3% LYCRA-SPANDEX 288390 RW002 9205, hiệu McQueen, hàng mới 100% |
Quần soóc nữ 90% COTON, 10% ELASTHANE RNB1200, hiệu VAVARTE, mới 100% |
S01KA0012 N35014 090 Quần dài CO 97.00% EA 3.00% hiệu Just Cavalli |
S02KA0002 N35008 090 Quần dài CO 98.00% EA 2.00% hiệu Just Cavalli |
S03GC0014 N20022 090 Quần dài CO 100% hiệu Just Cavalli |
Váy nữ EA 2.00%PA4.00% WV S29MA0133 S40672 090 hiệu MMM. mơi 100% |
Phần XI:NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT |
Chương 62:Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 62046900 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046900
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 8 |
01/04/2018-31/03/2019 | 6 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 4 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4 |
01/04/2018-31/03/2019 | 2 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 12 |
31/12/2018-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 8 |
01/01/2021-30/12/2021 | 8 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 11 |
2019 | 9 |
2020 | 7 |
2021 | 5 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 16 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16 |
01/01/2021-31/12/2011 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 17.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 62046900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 62046900
Bạn đang xem mã HS 62046900: Từ các vật liệu dệt khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 62046900: Từ các vật liệu dệt khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 62046900: Từ các vật liệu dệt khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh mục sản phẩm dệt may kiểm tra hàm lượng Formaldehyt và Amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm Zzo | Xem chi tiết | ||
4 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.