- Phần XI: NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT
-
- Chương 63: Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn
- 6302 - Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm:
(a) Lông cứng hoặc lông động vật dùng làm bàn chải (nhóm 05.02); lông đuôi
hoặc bờm ngựa hoặc phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (nhóm 05.11);
(b) Tóc người hoặc các sản phẩm bằng tóc người (nhóm 05.01, 67.03 hoặc 67.04),
trừ vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu hoặc tương tự (nhóm 59.11);
(c) Xơ của cây bông hoặc các vật liệu thực vật khác thuộc Chương 14;
(d) Amiăng (asbestos) thuộc nhóm 25.24 hoặc các sản phẩm từ amiăng hoặc các
sản phẩm khác thuộc nhóm 68.12 hoặc 68.13;
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 30.05 hoặc 30.06; chỉ sử dụng để làm sạch các
kẽ răng (chỉ tơ nha khoa), đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 33.06;
(f) Các loại vải dệt có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến
37.04;
(g) Sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm hoặc dải
hoặc các dạng tương tự (ví dụ, rơm nhân tạo) có chiều rộng biểu kiến trên 5
mm, bằng plastic (Chương 39), hoặc các loại dây tết bện hoặc vải hoặc sản
phẩm dạng song mây tre đan khác hoặc liễu gai làm bằng sợi monofilament hoặc
dải đó (Chương 46);
(h) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 39;
(ij) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 40;
(k) Da sống còn lông (Chương 41 hoặc 43) hoặc sản phẩm da lông, da lông
nhân tạo hoặc các sản phẩm làm bằng các vật liệu đó, thuộc nhóm 43.03 hoặc
43.04;
(l) Các loại hàng hóa làm bằng vật liệu dệt thuộc nhóm 42.01 hoặc
42.02;
(m) Các sản phẩm hoặc hàng hóa thuộc Chương 48 (ví dụ, mền xơ xenlulo);
(n) Giày, dép hoặc các bộ phận của giày dép, ghệt hoặc ống ôm sát chân
(leggings) hoặc các mặt hàng tương tự thuộc Chương 64;
(o) Lưới bao tóc hoặc các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc
Chương 65;
(p) Hàng hóa thuộc Chương 67;
(q) Vật liệu dệt đã phủ bột mài (nhóm 68.05) và sợi carbon hoặc các sản
phẩm bằng sợi carbon thuộc nhóm 68.15;
(r) Sợi thủy tinh hoặc các sản phẩm bằng sợi thủy tinh, trừ hàng thêu bằng
chỉ thủy tinh trên vải lộ nền (Chương 70);
(s) Hàng hóa thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, bộ đồ giường, đèn và bộ
đèn);
(t) Hàng hóa thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ,
thiết bị thể thao và lưới);
(u) Hàng hóa thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, bộ đồ khâu du lịch, khóa kéo
và ruy băng máy chữ, băng (miếng) và nút bông vệ sinh (tampon), khăn và tã
lót (bỉm) cho trẻ); hoặc
(v) Hàng hóa thuộc Chương 97
2. (A) Hàng hóa có thể phân loại vào các Chương từ 50 đến 55 hoặc nhóm
58.09 hoặc 59.02 và được làm từ hỗn hợp của hai hay nhiều loại vật liệu dệt
được phân loại như sản phẩm đó làm từ vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng cao
nhất.
Khi không có một vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng trội hơn, hàng hóa sẽ được
phân loại xem như nó được làm toàn bộ từ một vật liệu dệt của nhóm có thứ tự
cuối cùng trong số các nhóm tương đương cùng đưa ra xem xét.
(B) Quy tắc trên được hiểu là:
(a) Sợi quấn từ lông đuôi và bờm ngựa (nhóm 51.10) với sợi trộn kim loại
(nhóm 56.05) được phân loại như một loại vật liệu dệt đơn có trọng lượng bằng
tổng trọng lượng của các thành phần của nó; để phân loại vải dệt thoi, sợi
kim loại được coi như là một vật liệu dệt;
(b) Để chọn nhóm thích hợp trước tiên phải lựa chọn Chương phù hợp và sau đó
lựa chọn nhóm thích hợp trong Chương đó, kể cả trong thành phần hàng hóa có
loại vật liệu không thuộc Chương đó;
(c) Khi cả hai Chương 54 và 55 đều liên quan đến một Chương khác, thì
Chương 54 và 55 được xem như một Chương;
(d) Trường hợp một Chương hoặc một nhóm có các hàng hóa làm bằng vật liệu
dệt khác nhau, các vật liệu dệt này được xem như một loại vật liệu đơn.
(C) Các nguyên tắc của phần (A) và (B) trên đây cũng áp dụng cho các loại
sợi nêu trong Chú giải 3, 4, 5 hoặc 6 dưới đây.
3.(A) Theo mục đích của Phần này, và những nội dung loại trừ trong phần (B)
tiếp theo, các loại sợi (đơn, xe hoặc cáp) của mô tả dưới đây sẽ được xem như
“sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp”:
(a) Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(b) Từ các xơ nhân tạo (kể cả sợi từ 2 hoặc nhiều sợi monofilament thuộc
Chương 54), độ mảnh trên 10.000 decitex;
(c) Từ gai dầu hoặc lanh:
(i) Đã chuốt hoặc làm bóng, độ mảnh từ 1.429 decitex trở lên; hoặc
(ii) Chưa chuốt hoặc chưa làm bóng, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(d) Từ xơ dừa, gồm từ 3 sợi trở lên;
(e) Từ xơ thực vật khác, độ mảnh trên 20.000 decitex; hoặc
(f) Được tăng cường bằng sợi kim loại.
(B) Một số loại trừ:
(a) Sợi bằng lông cừu hoặc lông động vật khác và bằng sợi giấy, trừ sợi
được tăng cường bằng sợi kim loại;
(b) Tô (tow) filament nhân tạo thuộc Chương 55 và sợi multifilament không
xoắn hoặc xoắn dưới 5 vòng xoắn trên mét thuộc Chương 54;
(c) Ruột con tằm thuộc nhóm 50.06, và các sợi monofilament thuộc Chương
54;
(d) Sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05; sợi được tăng cường bằng sợi kim
loại đã nêu trong Phần (A) (f) trên; và
(e) Sợi sơnin (chenille), sợi quấn và sợi sùi vòng thuộc nhóm 56.06.
4.(A) Theo mục đích của các Chương 50, 51, 52, 54 và 55, khái niệm sợi
“đóng gói để bán lẻ” có nghĩa là, lưu ý xem xét cả những loại trừ trong Phần
(B) dưới đây, sợi (đơn, xe hoặc cáp) đóng gói ở các dạng:
(a) Trên bìa, guồng gờ, ống tuýp hoặc cuộn có lõi tương tự, với trọng lượng
(kể cả lõi) không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác;
(b) Dạng hình cầu, con sợi hoặc cuộn sợi với trọng lượng không quá:
(i) 85 g đối với sợi filament nhân tạo độ mảnh dưới 3.000 decitex, tơ tằm
hoặc phế liệu tơ tằm;
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác có độ mảnh dưới 2.000 decitex;
hoặc
(iii) 500 g đối với các loại sợi khác;
(c) Dạng con sợi hoặc cuộn sợi gồm các con sợi hoặc cuộn sợi nhỏ hơn được
phân cách nhau bởi các đường chỉ làm cho chúng độc lập với nhau, mỗi con sợi
hoặc cuộn sợi nhỏ có trọng lượng đồng nhất không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác.
(B) Loại trừ:
(a) Sợi đơn bằng nguyên liệu dệt bất kỳ, trừ:
(i) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, chưa tẩy trắng; và
(ii) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã tẩy trắng, nhuộm
hoặc đã in, độ mảnh trên 5.000 decitex;
(b) Sợi xe hoặc sợi cáp, chưa tẩy trắng:
(i) Bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã đóng gói; hoặc
(ii) Bằng nguyên liệu dệt khác trừ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, ở
dạng con sợi hoặc cuộn sợi;
(c) Sợi xe hoặc sợi cáp bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã tẩy trắng,
nhuộm hoặc in, độ mảnh từ 133 decitex trở xuống; và
(d) Sợi đơn, sợi xe hoặc sợi cáp bằng nguyên liệu dệt bất kỳ:
(i) Ở dạng con sợi hoặc cuộn sợi được guồng chéo; hoặc
(ii) Cuộn trên lõi hoặc cuộn cách khác để sử dụng trong công nghiệp dệt (ví
dụ, cuộn trên ống sợi con, ống sợi xe, suốt ngang, bobin côn hoặc cọc sợi,
hoặc cuốn theo dạng kén tằm dùng cho các máy thêu).
5. Theo mục đích của các nhóm 52.04, 54.01 và 55.08, khái niệm “chỉ khâu”
có nghĩa là loại sợi xe hoặc sợi cáp:
(a) Cuộn trên lõi (ví dụ, guồng gờ, ống tuýp) trọng lượng không quá 1.000 g
(kể cả lõi);
(b) Đã hoàn tất để sử dụng làm chỉ khâu; và
(c) Có xoắn “Z” cuối cùng.
6. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “sợi có độ bền cao” có nghĩa là
loại sợi có độ bền tương đối đo bằng cN/tex (xen ti newton một tex), lớn hơn
các tiêu chuẩn sau đây:
Sợi đơn bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...60cN/tex
Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...53 cN/tex
Sợi đơn, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng visco rayon…...27 cN/tex.
7. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “hoàn thiện” nghĩa là:
(a) Đã cắt thành hình trừ hình vuông hoặc hình chữ nhật;
(b) Được tạo ra trong công đoạn hoàn thiện, sẵn sàng để sử dụng (hoặc chỉ
cần tách ra bằng cách cắt các đường chỉ phân chia) mà không cần phải khâu,
may hoặc gia công khác (ví dụ, khăn chuyên lau bụi, khăn lau, khăn trải bàn,
khăn vuông, mền chăn);
(c) Cắt theo cỡ và có ít nhất một cạnh được làm kín bằng nhiệt mà đường
viền được nén hoặc vuốt thon nhận ra dễ dàng và các cạnh khác được xử lý như
đã mô tả trong phần khác bất kỳ của Chú giải này, nhưng trừ các vải có các
mép đã được làm cho khỏi sổ bằng cách cắt nóng hoặc bằng các phương pháp đơn
giản khác;
(d) Đã viền lại hoặc cuộn mép, hoặc thắt nút tại bất kỳ mép nào nhưng trừ
các loại vải có các mép cắt được làm cho khỏi sổ bằng cách khâu vắt hoặc các
cách đơn giản khác;
(e) Cắt theo cỡ và đã trải qua công đoạn gia công rút chỉ;
(f) Đã ghép bằng cách khâu, may, dán dính hoặc cách khác (trừ loại hàng dệt
tấm gồm hai hay nhiều tấm trở lên có cùng chất liệu dệt được ghép nối đuôi
nhau và những tấm làm từ hai hay nhiều loại vật liệu dệt trở lên được ghép
thành lớp, có hoặc không có đệm);
(g) Dệt kim hoặc móc thành các hình dạng, hoặc trình bày ở dạng các chi
tiết riêng biệt hoặc ở dạng một số các chi tiết gắn thành một dải.
8. Theo mục đích của các Chương từ 50 đến 60:
(a) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 và, trừ khi có yêu cầu khác, các
Chương từ 56 đến 59, không áp dụng cho hàng hóa hoàn thiện đã nêu tại Chú
giải 7 trên đây; và
(b) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 không áp dụng cho các hàng hóa của
các Chương từ 56 đến 59.
9. Vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 kể cả các loại vải có các lớp
sợi dệt song song được đan đặt lên nhau theo góc nhọn hoặc góc vuông. Những
lớp này được gắn tại các giao điểm của sợi bằng các chất dính hoặc liên kết
bằng nhiệt.
10. Sản phẩm có tính đàn hồi bằng những vật liệu dệt kết hợp với sợi cao su
cũng được phân loại trong Phần này.
11. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “đã ngâm tẩm” kể cả “đã
nhúng”.
12. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “polyamit” kể cả “aramit”.
13. Theo mục đích của Phần này và, cũng như một số trường hợp thuộc Danh
mục này, khái niệm “sợi đàn hồi” có nghĩa là sợi filament, kể cả
monofilament, bằng chất liệu dệt tổng hợp, trừ sợi dún, không bị đứt khi bị
kéo dãn ra gấp ba lần độ dài ban đầu và khi kéo dãn ra gấp hai lần độ dài ban
đầu trong thời gian năm phút sẽ co lại còn độ dài không lớn hơn 1,5 lần độ
dài ban đầu.
14. Trừ khi có quy định khác, hàng dệt may sẵn thuộc các nhóm khác nhau
phải được phân loại theo các nhóm phù hợp của từng loại ngay cả khi sắp xếp
theo bộ để bán lẻ. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “hàng dệt may
sẵn” nghĩa là các hàng hóa của các nhóm từ 61.01 đến 61.14 và từ 62.01 đến
62.11.
Chú giải Phân nhóm.
1. Trong Phần này cũng như những Phần khác của Danh mục, các khái niệm dưới
đây có ý nghĩa là:
(a) Sợi chưa tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) có màu tự nhiên của các loại xơ gốc và chưa tẩy trắng, nhuộm (cả khối
hoặc không) hoặc in; hoặc
(ii) có màu không xác định được (“sợi xám”), được sản xuất từ nguyên liệu
tái sinh.
Loại sợi này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc nhuộm không bền
màu (mất màu sau khi giặt bình thường bằng xà phòng) và, nếu là xơ nhân tạo
thì có thể được xử lý cả khối với tác nhân khử bóng (ví dụ, titan
đioxit).
(b) Sợi đã tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) đã qua quá trình tẩy trắng, được làm từ các xơ đã tẩy trắng hoặc, trừ
khi có yêu cầu khác, đã được nhuộm tăng trắng (cả khối hoặc không) hoặc đã xử
lý bằng hồ trắng;
(ii) gồm hỗn hợp của xơ đã tẩy trắng và chưa tẩy trắng; hoặc
(iii) sợi xe hoặc sợi cáp được làm từ sợi đã tẩy trắng và chưa tẩy
trắng.
(c) Sợi màu (đã nhuộm hoặc đã in)
Là loại sợi:
(i) đã nhuộm (cả khối hoặc không) trừ màu trắng hoặc màu không bền, hoặc đã
in, hoặc làm từ các loại xơ đã nhuộm hoặc đã in;
(ii) gồm hỗn hợp của các xơ đã nhuộm từ màu khác nhau hoặc hỗn hợp của xơ
chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng với các xơ màu (sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp),
hoặc được in một hay nhiều màu cách khoảng tạo thành các chấm đốm;
(iii) làm từ cúi hoặc sợi thô đã in; hoặc
(iv) là sợi xe hoặc sợi cáp và gồm cả sợi đã tẩy trắng hoặc chưa tẩy trắng
và sợi màu.
Những định nghĩa trên đây cũng áp dụng, một cách tương tự, cho sợi
monofilament và dải hoặc dạng tương tự của Chương 54.
(d) Vải dệt thoi chưa tẩy trắng
Vải dệt thoi được làm từ sợi chưa tẩy trắng và vải đó chưa được tẩy trắng,
nhuộm hoặc in. Loại vải này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc
nhuộm không bền màu.
(e) Vải dệt thoi đã tẩy trắng
Loại vải dệt thoi:
(i) đã được tẩy trắng hoặc, trừ khi có yêu cầu khác, nhuộm tăng trắng, hoặc
xử lý bằng loại hồ tăng trắng, ở dạng mảnh;
(ii) dệt từ sợi đã tẩy trắng; hoặc
(iii) dệt từ sợi đã tẩy trắng và sợi chưa tẩy trắng.
(f) Vải dệt thoi đã nhuộm
Là loại vải dệt thoi:
(i) đã được nhuộm đồng đều một màu trừ màu trắng (trừ một số trường hợp có
yêu cầu khác) hoặc được xử lý bằng sự hoàn thiện màu trừ màu trắng (trừ một
số trường hợp có yêu cầu khác), ở dạng mảnh; hoặc
(ii) dệt từ sợi được nhuộm đồng đều một màu.
(g) Vải dệt thoi bằng các loại sợi màu khác nhau
Là vải dệt thoi (trừ vải dệt thoi đã in):
(i) bằng các loại sợi có màu khác nhau hoặc các loại sợi cùng màu có độ đậm
nhạt (shades) khác nhau (trừ màu tự nhiên của các loại xơ hợp thành);
(ii) bằng các loại sợi chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng và sợi màu;
hoặc
(iii) dệt bằng sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp.
(Trong mọi trường hợp, các loại sợi dùng làm sợi biên hoặc sợi đầu tấm
không được xem xét).
(h) Vải dệt thoi đã in
Là loại vải dệt thoi đã được in ở dạng mảnh, được dệt hoặc không dệt từ các
sợi có màu khác nhau.
(Các loại sau đây cũng được xem như vải dệt thoi đã in: vải dệt thoi có các
hình được tạo ra bằng cách, ví dụ, dùng bàn chải hoặc súng phun, dùng giấy
chuyển màu, bằng cấy nhung hoặc bằng quá trình batik.)
Quá trình kiềm bóng không ảnh hưởng đến việc phân loại của các loại sợi
hoặc các loại vải kể trên. Các định nghĩa tại các phần từ (d) đến (h) nêu
trên cũng được áp dụng tương tự với các loại vải dệt kim hoặc móc.
(ij) Vải dệt vân điểm
Là loại vải có cấu trúc trong đó mỗi sợi ngang tuần tự đan xen ở trên và ở
dưới sợi dọc kế tiếp và mỗi sợi dọc tuần tự đan xen ở trên và ở dưới sợi
ngang kế tiếp.
2. (A) Các sản phẩm thuộc các Chương 56 đến 63 làm từ hai hay nhiều vật
liệu dệt được xem như làm từ toàn bộ một loại vật liệu dệt mà loại vật liệu
dệt đó được lựa chọn theo Chú giải 2 Phần này để phân loại một sản phẩm thuộc
các Chương từ 50 đến 55 hoặc thuộc nhóm 58.09 làm từ các vật liệu dệt giống
nhau.
(B) Để áp dụng qui tắc này:
(a) trong trường hợp thích hợp, chỉ có phần quyết định việc phân loại theo
Qui tắc tổng quát 3 mới được đưa ra xem xét;
(b) trường hợp sản phẩm dệt làm từ một lớp vải nền và lớp bề mặt có tuyết
hoặc vòng thì không cần xem xét đến vải nền;
(c) trường hợp hàng thêu thuộc nhóm 58.10 và sản phẩm của nó, chỉ cần phân
loại theo vải nền. Tuy nhiên, đồ thêu không lộ nền, và cả sản phẩm của nó,
được phân loại theo chỉ thêu.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Animal brush making bristles or hair (heading 05.02); horsehair or
horsehair waste (heading 05.11);
(b) Human hair or articles of human hair (heading 05.01, 67.03 or 67.04),
except straining cloth of a kind commonly used in oil presses or the like
(heading 59.11);
(c) Cotton linters or other vegetable materials of Chapter 14;
(d) Asbestos of heading 25.24 or articles of asbestos or other products of
heading 68.12 or 68.13;
(e) Articles of heading 30.05 or 30.06; yarn used to clean between the
teeth (dental floss), in individual retail packages, of heading 33.06;
(f) Sensitised textiles of headings 37.01 to 37.04;
(g) Monofilament of which any cross-sectional dimension exceeds 1 mm or
strip or the like (for example, artificial straw) of an apparent width
exceeding 5 mm, of plastics (Chapter 39), or plaits or fabrics or other
basketware or wickerwork of such monofilament or strip (Chapter 46);
(h) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with plastics, or articles thereof, of Chapter
39;
(ij) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with rubber, or articles thereof, of Chapter
40;
(k) Hides or skins with their hair or wool on (Chapter 41 or 43) or
articles of furskin, artificial fur or articles thereof, of heading 43.03 or
43.04;
(l) Articles of textile materials of heading 42.01 or 42.02;
(m) Products or articles of Chapter 48 (for example, cellulose
wadding);
(n) Footwear or parts of footwear, gaiters or leggings or similar articles
of Chapter 64;
(o) Hair-nets or other headgear or parts thereof of Chapter 65;
(p) Goods of Chapter 67;
(q) Abrasive-coated textile material (heading 68.05) and also carbon fibres
or articles of carbon fibres of heading 68.15;
(r) Glass fibres or articles of glass fibres, other than embroidery with
glass thread on a visible ground of fabric (Chapter 70);
(s) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, bedding, lamps and
lighting fittings);
(t) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites and
nets);
(u) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, travel sets for sewing,
slide fasteners, typewriter ribbons, sanitary towels (pads) and tampons,
napkins (diapers) and napkin liners for babies); or
(v) Articles of Chapter 97
2. (A) Goods classifiable in Chapters 50 to 55 or in heading 58.09 or 59.02
and of a mixture of two or more textile materials are to be classified as if
consisting wholly of that one textile material which predominates by weight
over any other single textile material.
When no one textile material predominates by weight, the goods are to be
classified as if consisting wholly of that one textile material which is
covered by the heading which occurs last in numerical order among those which
equally merit consideration.
(B) For the purposes of the above rule:
(a) Gimped horsehair yarn (heading 51.10) and metallised yarn (heading
56.05) are to be treated as a single textile material the weight of which is
to be taken as the aggregate of the weights of its components; for the
classification of woven fabrics, metal thread is to be regarded as a textile
material;
(b) The choice of appropriate heading shall be effected by determining
first the Chapter and then the applicable heading within that Chapter,
disregarding any materials not classified in that Chapter;
(c) When both Chapters 54 and 55 are involved with any other Chapter,
Chapters 54 and 55 are to be treated as a single Chapter;
(d) Where a Chapter or a heading refers to goods of different textile
materials, such materials are to be treated as a single textile
material.
(C) The provisions of paragraphs (A) and (B) above apply also to the yarns
referred to in Note 3, 4, 5 or 6 below.
3. (A) For the purposes of this Section, and subject to the exceptions in
paragraph (B) below, yarns (single, multiple (folded) or cabled) of the
following descriptions are to be treated as “twine, cordage, ropes and
cables”:
(a) Of silk or waste silk, measuring more than 20,000 decitex;
(b) Of man-made fibres (including yarn of two or more monofilaments of
Chapter 54), measuring more than 10,000 decitex;
(c) Of true hemp or flax:
(i) Polished or glazed, measuring 1,429 decitex or more; or
(ii) Not polished or glazed, measuring more than 20,000 decitex;
(d) Of coir, consisting of three or more plies;
(e) Of other vegetable fibres, measuring more than 20,000 decitex; or
(f) Reinforced with metal thread.
(B) Exceptions:
(a) Yarn of wool or other animal hair and paper yarn, other than yarn
reinforced with metal thread;
(b) Man-made filament tow of Chapter 55 and multifilament yarn without
twist or with a twist of less than 5 turns per metre of Chapter 54;
(c) Silk worm gut of heading 50.06, and monofilaments of Chapter 54;
(d) Metallised yarn of heading 56.05; yarn reinforced with metal thread is
subject to paragraph (A) (f) above; and
(e) Chenille yarn, gimped yarn and loop wale- yarn of heading 56.06.
4. (A) For the purposes of Chapters 50, 51, 52, 54 and 55, the expression
“put up for retail sale” in relation to yarn means, subject to the exceptions
in paragraph (B) below, yarn (single, multiple (folded) or cabled) put up:
(a) On cards, reels, tubes or similar supports, of a weight (including
support) not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn;
or
(ii) 125 g in other cases;
(b) In balls, hanks or skeins of a weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of man-made filament yarn of less than 3,000 decitex,
silk or silk waste;
(ii) 125 g in the case of all other yarns of less than 2,000 decitex;
or
(iii) 500 g in other cases;
(c) In hanks or skeins comprising several smaller hanks or skeins separated
by dividing threads which render them independent one of the other, each of
uniform weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn; or
(ii) 125 g in other cases.
(B) Exceptions:
(a) Single yarn of any textile material, except:
(i) Single yarn of wool or fine animal hair, unbleached; and
(ii) Single yarn of wool or fine animal hair, bleached, dyed or printed,
measuring more than 5,000 decitex;
(b) Multiple (folded) or cabled yarn, unbleached:
(i) Of silk or waste silk, however put up; or
(ii) Of other textile material except wool or fine animal hair, in hanks or
skeins;
(c) Multiple (folded) or cabled yarn of silk or waste silk, bleached, dyed
or printed, measuring 133 decitex or less; and
(d) Single, multiple (folded) or cabled yarn of any textile material:
(i) In cross-reeled hanks or skeins; or
(ii) Put up on supports or in some other manner indicating its use in the
textile industry (for example, on cops, twisting mill tubes, pirns, conical
bobbins or spindles, or reeled in the form of cocoons for embroidery
looms).
5. For the purposes of headings 52.04, 54.01 and 55.08, the expression
“sewing thread” means multiple (folded) or cabled yarn:
(a) Put up on supports (for example, reels, tubes) of a weight (including
support) not exceeding 1,000 g;
(b) Dressed for use as sewing thread; and
(c) With a final “Z” twist.
6. For the purposes of this Section, the expression “high tenacity yarn”
means yarn having a tenacity, expressed in cN/tex (centinewtons per tex),
greater than the following:
Single yarn of nylon or other polyamides, or of polyesters…...60
cN/tex
Multiple (folded) or cabled yarn of nylon or other polyamides, or of
polyesters......53 cN/tex
Single, multiple (folded) or cabled yarn of viscose rayon…...27
cN/tex.
7. For the purposes of this Section, the expression “made up” means:
(a) Cut otherwise than into squares or rectangles;
(b) Produced in the finished state, ready for use (or merely needing
separation by cutting dividing threads) without sewing or other working (for
example, certain dusters, towels, table cloths, scarf squares,
blankets);
(c) Cut to size and with at least one heat-sealed edge with a visibly
tapered or compressed border and the other edges treated as described in any
other subparagraph of this Note, but excluding fabrics the cut edges of which
have been prevented from unravelling by hot cutting or by other simple
means;
(d) Hemmed or with rolled edges, or with a knotted fringe at any of the
edges, but excluding fabrics the cut edges of which have been prevented from
unravelling by whipping or by other simple means;
(e) Cut to size and having undergone a process of drawn thread work;
(f) Assembled by sewing, gumming or otherwise (other than piece goods consisting
of two or more lengths of identical material joined end to end and piece
goods composed of two or more textiles assembled in layers, whether or not
padded);
(g) Knitted or crocheted to shape, whether presented as separate items or
in the form of a number of items in the length.
8. For the purposes of Chapters 50 to 60:
(a) Chapters 50 to 55 and 60 and, except where the context otherwise
requires, Chapters 56 to 59 do not apply to goods made up within the meaning
of Note 7 above; and
(b) Chapters 50 to 55 and 60 do not apply to goods of Chapters 56 to
59.
9. The woven fabrics of Chapters 50 to 55 include fabrics consisting of
layers of parallel textile yarns superimposed on each other at acute or right
angles. These layers are bonded at the intersections of the yarns by an
adhesive or by thermal bonding.
10. Elastic products consisting of textile materials combined with rubber
threads are classified in this Section.
11. For the purposes of this Section, the expression “impregnated” includes
“dipped”.
12. For the purposes of this Section, the expression “polyamides” includes
“aramids”.
13. For the purposes of this Section and, where applicable, throughout the
Nomenclature, the expression “elastomeric yarn” means filament yarn,
including monofilament, of synthetic textile material, other than textured
yarn, which does not break on being extended to three times its original
length and which returns, after being extended to twice its original length,
within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half
times its original length.
14. Unless the context otherwise requires, textile garments of different
headings are to be classified in their own headings even if put up in sets
for retail sale. For the purposes of this Note, the expression “textile
garments” means garments of headings 61.01 to 61.14 and headings 62.01 to
62.11.
Subheading Notes.
1. In this Section and, where applicable, throughout the Nomenclature, the
following expressions have the meanings hereby assigned to them:
(a) Unbleached yarn
Yarn which:
(i) has the natural colour of its constituent fibres and has not been
bleached, dyed (whether or not in the mass) or printed; or
(ii) is of indeterminate colour (“grey yarn”), manufactured from garnetted
stock.
Such yarn may have been treated with a colourless dressing or fugitive dye
(which disappears after simple washing with soap) and, in the case of
man-made fibres, treated in the mass with delustring agents (for example,
titanium dioxide).
(b) Bleached yarn
Yarn which:
(i) has undergone a bleaching process, is made of bleached fibres or,
unless the context otherwise requires, has been dyed white (whether or not in
the mass) or treated with a white dressing;
(ii) consists of a mixture of unbleached and bleached fibres; or
(iii) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached and
bleached yarns.
(c) Coloured (dyed or printed) yarn
Yarn which:
(i) is dyed (whether or not in the mass) other than white or in a fugitive
colour, or printed, or made from dyed or printed fibres;
(ii) consists of a mixture of dyed fibres of different colours or of a
mixture of unbleached or bleached fibres with coloured fibres (marl or
mixture yarns), or is printed in one or more colours at intervals to give the
impression of dots;
(iii) is obtained from slivers or rovings which have been printed; or
(iv) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached or bleached
yarn and coloured yarn.
The above definitions also apply, mutatis mutandis, to monofilament and to
strip or the like of Chapter 54.
(d) Unbleached woven fabric
Woven fabric made from unbleached yarn and which has not been bleached,
dyed or printed. Such fabric may have been treated with a colourless dressing
or a fugitive dye.
(e) Bleached woven fabric
Woven fabric which:
(i) has been bleached or, unless the context otherwise requires, dyed white
or treated with a white dressing, in the piece;
(ii) consists of bleached yarn; or
(iii) consists of unbleached and bleached yarn.
(f) Dyed woven fabric
Woven fabric which:
(i) is dyed a single uniform colour other than white (unless the context
otherwise requires) or has been treated with a coloured finish other than
white (unless the context otherwise requires), in the piece; or
(ii) consists of coloured yarn of a single uniform colour.
(g) Woven fabric of yarns of different colours
Woven fabric (other than printed woven fabric) which:
(i) consists of yarns of different colours or yarns of different shades of
the same colour (other than the natural colour of the constituent
fibres);
(ii) consists of unbleached or bleached yarn and coloured yarn; or
(iii) consists of marl or mixture yarns.
(In all cases, the yarn used in selvedges and piece ends is not taken into
consideration.)
(h) Printed woven fabric
Woven fabric which has been printed in the piece, whether or not made from
yarns of different colours.
(The following are also regarded as printed woven fabrics: woven fabrics
bearing designs made, for example, with a brush or spray gun, by means of
transfer paper, by flocking or by the batik process.)
The process of mercerisation does not affect the classification of yarns or
fabrics within the above categories.
The definitions at (d) to (h) above apply, mutatis mutandis, to knitted or
crocheted fabrics.
(ij) Plain weave
A fabric construction in which each yarn of the weft passes alternately
over and under successive yarns of the warp and each yarn of the warp passes
alternately over and under successive yarns of the weft.
2. (A) Products of Chapters 56 to 63 containing two or more textile
materials are to be regarded as consisting wholly of that textile material
which would be selected under Note 2 to this Section for the classification
of a product of Chapters 50 to 55 or of heading 58.09 consisting of the same
textile materials.
(B) For the application of this rule:
(a) where appropriate, only the part which determines the classification
under Interpretative Rule 3 shall be taken into account;
(b) in the case of textile products consisting of a ground fabric and a
pile or looped surface no account shall be taken of the ground fabric;
(c) in the case of embroidery of heading 58.10 and goods thereof, only the
ground fabric shall be taken into account. However, embroidery without
visible ground, and goods thereof, shall be classified with reference to the
embroidering threads alone.
Chú giải chương
1. Phân chương I chỉ áp dụng cho các sản phẩm may sẵn đã hoàn thiện, được làm từ bất cứ loại vải dệt nào.2. Phân Chương I không bao gồm:
(a) Hàng hóa thuộc các Chương từ 56 đến 62; hoặc
(b) Quần áo đã qua sử dụng hoặc các mặt hàng khác đã qua sử dụng thuộc nhóm 63.09.
3. Nhóm 63.09 chỉ bao gồm những mặt hàng dưới đây:
(a) Các mặt hàng làm bằng vật liệu dệt:
(i) Quần áo và các phụ kiện quần áo, và các chi tiết của chúng;
(ii) Chăn và chăn du lịch;
(iii) Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn vệ sinh và khăn nhà bếp;
(iv) Các mặt hàng dùng cho nội thất, trừ thảm thuộc các nhóm từ 57.01 đến 57.05 và các thảm thêu trang trí thuộc nhóm 58.05;
(b) Giày, dép, mũ và các vật đội đầu khác làm bằng vật liệu bất kỳ trừ amiăng.
Để được xếp vào nhóm này, các mặt hàng đã nêu ở trên phải thỏa mãn cả hai điều kiện sau đây:
(i) chúng phải có ký hiệu là hàng còn mặc được, và
(ii) chúng phải được thể hiện ở dạng đóng gói cỡ lớn hoặc kiện, bao hoặc các kiểu đóng gói tương tự.
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 6304.20 bao gồm các mặt hàng làm từ vải dệt kim sợi dọc, được ngâm tẩm hoặc phủ alpha-cypermethrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), deltamethrin (INN, ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), permethrin (ISO) hoặc pirimiphos-methyl (ISO).
Chapter description
1. Sub-Chapter I applies only to made up articles, of any textile fabric.2. Sub-Chapter I does not cover:
(a) Goods of Chapters 56 to 62; or
(b) Worn clothing or other worn articles of heading 63.09.
3. Heading 63.09 applies only to the following goods:
(a) Articles of textile materials:
(i) Clothing and clothing accessories, and parts thereof;
(ii) Blankets and travelling rugs;
(iii) Bed linen, table linen, toilet linen and kitchen linen;
(iv) Furnishing articles, other than carpets of headings 57.01 to 57.05 and tapestries of heading 58.05;
(b) Footwear and headgear of any material other than asbestos.
In order to be classified in this heading, the articles mentioned above must comply with both of the following requirements:
(i) they must show signs of appreciable wear, and
(ii) they must be presented in bulk or in bales, sacks or similar packings.
Subheading Note.
1. Subheading 6304.20 covers articles made from warp knit fabrics, impregnated or coated with alpha-cypermethrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), deltamethrin (INN, ISO), lambda- cyhalothrin (ISO), permethrin (ISO) or pirimiphos-methyl (ISO).
Chú giải SEN
SEN description
-
Quyết định số 765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương công bố danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bông |
Khăn tắm,khăn mặt,khăn dùng trong nhà vệ sinh hạng C (BT,FT,WT) (hàng bị lỗi sợi). Chất liệu: 100% sợi cotton nhân tạo,hàng mới 100%.... (mã hs khăn tắmkhăn m/ mã hs của khăn tắmkhă) |
Khăn lau mặt sợi bông. Kích thước: 100x30 cm Chất liệu:Polyester, xưởng sản xuất dụng cụ gia đình Thanh nhã thành phố Lâm Nghi. Hàng mới 100%... (mã hs khăn lau mặt sợ/ mã hs của khăn lau mặt) |
Khăn mặt trắng 100% cotton, 525gr/tá, dài 79 cm, rộng 32cm, 1 chiếc/1 túi. Mã hàng 45019702. Thuộc mục hàng số 1 của tờ khai số 302615053920. Hàng mới 100%... (mã hs khăn mặt trắng/ mã hs của khăn mặt trắ) |
Khăn mặt, chất liệu 100% cotton, nhãn hiệu Canasin- MHPQ-004-003 Face Towel 33 X 33 CM, hàng mới 100%... (mã hs khăn mặt chất/ mã hs của khăn mặt ch) |
Khăn tay, chất liệu 100% cotton, nhãn hiệu Canasin- MHPQ-004-002 Hand Towel 50 X 70 CM, hàng mới 100%... (mã hs khăn tay chất/ mã hs của khăn tay ch) |
Khăn tắm, chất liệu 100% cotton, nhãn hiệu Canasin- MHPQ-004-001 Bath Towel 100 X 160 CM, hàng mới 100%... (mã hs khăn tắm chất/ mã hs của khăn tắm ch) |
Khăn trong phòng vệ sinh bằng 100% conton (không hiệu) kích thước 34*74cm. Hàng mới 100%... (mã hs khăn trong phòn/ mã hs của khăn trong p) |
Khăn bông mã 12276-N... (mã hs khăn bông mã 12/ mã hs của khăn bông mã) |
Khăn lông 0734523800, 38g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông 07345/ mã hs của khăn lông 07) |
Khăn lông 2835015300, 33g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông 28350/ mã hs của khăn lông 28) |
Khăn lông 4485006200, 48g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông 44850/ mã hs của khăn lông 44) |
Khăn tắm 1405022500, 190g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn tắm 140502/ mã hs của khăn tắm 140) |
Khăn tắm 1415048200, 190g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn tắm 141504/ mã hs của khăn tắm 141) |
Khăn tắm 2005106800, 190g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn tắm 200510/ mã hs của khăn tắm 200) |
Khăn tắm 6405014300, 190g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn tắm 640501/ mã hs của khăn tắm 640) |
Khăn tắm 6575010700, 190g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn tắm 657501/ mã hs của khăn tắm 657) |
Khăn tắm 6805011200, 190g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn tắm 680501/ mã hs của khăn tắm 680) |
Khăn lông 6785001000, 105g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông 67850/ mã hs của khăn lông 67) |
Khăn lông 1025003000(1), 38g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông 10250/ mã hs của khăn lông 10) |
Khăn lông 2825002000(1), 38g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông 28250/ mã hs của khăn lông 28) |
Khăn 450gr/tá, màu trắng... (mã hs khăn 450gr/tá/ mã hs của khăn 450gr/t) |
Khăn 525gr/tá, màu trắng... (mã hs khăn 525gr/tá/ mã hs của khăn 525gr/t) |
Khăn 600gr/tá, màu trắng... (mã hs khăn 600gr/tá/ mã hs của khăn 600gr/t) |
Khăn 675gr/tá, màu trắng... (mã hs khăn 675gr/tá/ mã hs của khăn 675gr/t) |
Khăn lông 1605G223-I, 43g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông 1605g/ mã hs của khăn lông 16) |
Khăn lông 2505G108-B, 48g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông 2505g/ mã hs của khăn lông 25) |
Khăn lông 8809G769-B, 33g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông 8809g/ mã hs của khăn lông 88) |
Khăn tắm 1630B222-B, 270g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn tắm 1630b2/ mã hs của khăn tắm 163) |
Khăn tắm AOBT-XP-VN, 510g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn tắm aobtx/ mã hs của khăn tắm aob) |
Khăn lông NY074R-VNW2, 74g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông ny074/ mã hs của khăn lông ny) |
Khăn lông UTM02717-BG, 92g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông utm02/ mã hs của khăn lông ut) |
Khăn tắm BC04010-N-P, 225g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn tắm bc0401/ mã hs của khăn tắm bc0) |
Khăn tắm TWY378(1)-B, 372g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn tắm twy378/ mã hs của khăn tắm twy) |
Khăn lông 6410F982-LGY, 90g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông 6410f/ mã hs của khăn lông 64) |
Khăn lông BC02001-N-LB, 92g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông bc020/ mã hs của khăn lông bc) |
Khăn lông JD02668-N-Y, 100g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông jd026/ mã hs của khăn lông jd) |
Khăn lông SAT01001-N-V, 58g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông sat01/ mã hs của khăn lông sa) |
Khăn tắm BC04001-N-LB, 353g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn tắm bc0400/ mã hs của khăn tắm bc0) |
Khăn tắm 115Q120S023BT, 353g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn tắm 115q12/ mã hs của khăn tắm 115) |
Khăn tắm 8830B739-VM-P, 320g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn tắm 8830b7/ mã hs của khăn tắm 883) |
Khăn tắm UUH04913-N-P1, 410g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn tắm uuh049/ mã hs của khăn tắm uuh) |
Khăn lông DT1604FT-BE550, 65g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông dt160/ mã hs của khăn lông dt) |
Khăn tắm BY0509LBT-VN-W, 380g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn tắm by0509/ mã hs của khăn tắm by0) |
Khăn lông PC19069FT (LG,V), 104g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông pc190/ mã hs của khăn lông pc) |
Khăn lông 8810F739-VM (B,P), 110g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông 8810f/ mã hs của khăn lông 88) |
Khăn lông SAT02001-N (OR,V), 118g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông sat02/ mã hs của khăn lông sa) |
Khăn tắm 8840B687-N (BG,P,V,W), 248g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn tắm 8840b6/ mã hs của khăn tắm 884) |
Khăn tắm DT1604BT (BE550,I390), 171g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn tắm dt1604/ mã hs của khăn tắm dt1) |
Khăn tay bông mới, 240g/doz, size 34cm x 34cm assort,GM1002 KITCHEN TOWEL. Hàng mới 100%... (mã hs khăn tay bông m/ mã hs của khăn tay bôn) |
Khăn cotton;21x110cm; FE27... (mã hs khăn cotton;21x/ mã hs của khăn cotton;) |
Khăn dùng khi chơi thể thao... (mã hs khăn dùng khi c/ mã hs của khăn dùng kh) |
Khăn cotton; 34x36cm; HE20... (mã hs khăn cotton; 34/ mã hs của khăn cotton;) |
Khăn cotton; 45x65cm; FL11... (mã hs khăn cotton; 45/ mã hs của khăn cotton;) |
Khăn cotton; 50x85cm; FR36... (mã hs khăn cotton; 50/ mã hs của khăn cotton;) |
Khăn cotton; 91x55cm; FP61... (mã hs khăn cotton; 91/ mã hs của khăn cotton;) |
Khăn cotton; 65x135cm; BG27... (mã hs khăn cotton; 65/ mã hs của khăn cotton;) |
Khăn cotton; 68x135cm; X007... (mã hs khăn cotton; 68/ mã hs của khăn cotton;) |
Khăn cotton; 70x143cm; BJ54... (mã hs khăn cotton; 70/ mã hs của khăn cotton;) |
Khăn cotton; 74x155cm; BP09... (mã hs khăn cotton; 74/ mã hs của khăn cotton;) |
Khăn bông 50gr 34x34cm. Hàng mới 100%... (mã hs khăn bông 50gr/ mã hs của khăn bông 50) |
Khăn bông. Size 38x78cm, 110gr(7pcs/set). Hàng mới 100%... (mã hs khăn bông size/ mã hs của khăn bông s) |
Khăn lông (34*72)cm... (mã hs khăn lông 34*7/ mã hs của khăn lông 3) |
Khăn MT NO.16VT 525 G(50)WC (1200pcs/bale) Hàng được tập kết tại kho riêng của Công ty... (mã hs khăn mt no16vt/ mã hs của khăn mt no1) |
Khăn MT NO.1VT 263 G(100)WC (1200pcs/bale) Hàng được tập kết tại kho riêng của Công ty... (mã hs khăn mt no1vt/ mã hs của khăn mt no1) |
Khăn MT NO.6VT 338 G(100)WC (1200pcs/bale) Hàng được tập kết tại kho riêng của Công ty... (mã hs khăn mt no6vt/ mã hs của khăn mt no6) |
Khăn choàng cổ. Chất liệu: 100% sợi cotton nhân tạo... (mã hs khăn choàng cổ/ mã hs của khăn choàng) |
Khăn tắm. Kích thước: 34*80cm. Chất liệu: 100% sợi cotton nhân tạo... (mã hs khăn tắm kích/ mã hs của khăn tắm kí) |
Khăn nón. Chất liệu: 100% sợi cotton nhân tạo... (mã hs khăn nón chất/ mã hs của khăn nón ch) |
Khăn taắm nhỏ. Chất liệu: 100% sợi cotton nhân tạo... (mã hs khăn taắm nhỏ/ mã hs của khăn taắm nh) |
Khăn mặt và khăn tay. Chất liệu: 100% sợi cotton nhân tạo... (mã hs khăn mặt và khă/ mã hs của khăn mặt và) |
Khăn cotton; 67x125cm; XB81... (mã hs khăn cotton; 67/ mã hs của khăn cotton;) |
Khăn bông kích thước 33cm x 74cm, 720g/doz, hem 8 cm, White. Hàng mới 100%, sản xuất tại Việt Nam... (mã hs khăn bông kích/ mã hs của khăn bông kí) |
Khăn mặt SMF 100% cotton, 525g/tá, 32x79 cm,i logo, 1 chiếc/ 1 túi, 400 chiếc/ 1 thùng Carton. hàng mới 100%... (mã hs khăn mặt smf 10/ mã hs của khăn mặt smf) |
Khăn mặt HR 100% cotton, 600g/tá, 34x86 cm, in logo, 1 chiếc/ 1 túi, 350 chiếc/ 1 thùng Carton. hàng mới 100%... (mã hs khăn mặt hr 100/ mã hs của khăn mặt hr) |
Khăn mặt KAZEN 100% cotton, 675g/tá, 34x86 cm, in logo, 1 chiếc/ 1 túi, 300 chiếc/ 1 thùng Carton. hàng mới 100%... (mã hs khăn mặt kazen/ mã hs của khăn mặt kaz) |
Khăn lông (34*34)cm... (mã hs khăn lông 34*3/ mã hs của khăn lông 3) |
Khăn lông BT(65*120)CM*320g/pcs... (mã hs khăn lông bt65/ mã hs của khăn lông bt) |
Khăn lông (34*80)cm... (mã hs khăn lông 34*8/ mã hs của khăn lông 3) |
Khăn lông (60*120)cm... (mã hs khăn lông 60*1/ mã hs của khăn lông 6) |
Khăn lông 6575004300(1), 25g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông 65750/ mã hs của khăn lông 65) |
Khăn mặt 7760851, 112g/chiếc, 2 chiếc/ bộ, hàng mới 100%... (mã hs khăn mặt 776085/ mã hs của khăn mặt 776) |
Khăn tắm 7771487, 288g/chiếc, 2 chiếc/ bộ, hàng mới 100%... (mã hs khăn tắm 777148/ mã hs của khăn tắm 777) |
Khăn cotton; 60x120cm; XE27... (mã hs khăn cotton; 60/ mã hs của khăn cotton;) |
Khăn mặt trắng 100% cotton, 525g/tá, dài 79cm, rộng 32cm. Hàng mới 100%... (mã hs khăn mặt trắng/ mã hs của khăn mặt trắ) |
Khăn bông 265GW7005 (265g/tá), hàng mới 100%... (mã hs khăn bông 265gw/ mã hs của khăn bông 26) |
Khăn bông 300GW8092M (300g/tá), hàng mới 100%... (mã hs khăn bông 300gw/ mã hs của khăn bông 30) |
Khăn bông 338GW3019M (338g/tá), hàng mới 100%... (mã hs khăn bông 338gw/ mã hs của khăn bông 33) |
Khăn bông 375GW3754M (375g/tá), hàng mới 100%... (mã hs khăn bông 375gw/ mã hs của khăn bông 37) |
Khăn bông 450GW4512M (450g/tá), hàng mới 100%... (mã hs khăn bông 450gw/ mã hs của khăn bông 45) |
Khăn bông 488GW4881M (488g/tá), hàng mới 100%... (mã hs khăn bông 488gw/ mã hs của khăn bông 48) |
Khăn bông 600GW1602W (600g/tá), hàng mới 100%... (mã hs khăn bông 600gw/ mã hs của khăn bông 60) |
Khăn bông Bath towel WH, kích cỡ 50x100cm... (mã hs khăn bông bath/ mã hs của khăn bông ba) |
Khăn bông Long towel WH, kích cỡ 25x100cm... (mã hs khăn bông long/ mã hs của khăn bông lo) |
Khăn lông MC35TJ, 260g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông mc35t/ mã hs của khăn lông mc) |
Khăn lông 4107G694-P, 38g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông 4107g/ mã hs của khăn lông 41) |
Khăn lông MCGZXTGT-Y, 35g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông mcgzx/ mã hs của khăn lông mc) |
Khăn lông 8808G687-N-W, 36g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông 8808g/ mã hs của khăn lông 88) |
Khăn lông BC01001-N-BR, 43g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông bc010/ mã hs của khăn lông bc) |
Khăn tắm 3013A401-100, 234g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn tắm 3013a4/ mã hs của khăn tắm 301) |
Khăn lông TWM378B(1)-P, 192g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông twm37/ mã hs của khăn lông tw) |
Khăn tắm UUH04718-N-BG, 384g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn tắm uuh047/ mã hs của khăn tắm uuh) |
Khăn lông JD01668-N (B,Y), 47g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông jd016/ mã hs của khăn lông jd) |
Khăn tắm SAT04001(1)-N-OR, 555g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn tắm sat040/ mã hs của khăn tắm sat) |
Khăn tắm UTM04712-N (B,P,Y), 284g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn tắm utm047/ mã hs của khăn tắm utm) |
Khăn cotton; 28x42cm; H054... (mã hs khăn cotton; 28/ mã hs của khăn cotton;) |
Khăn cotton; 66x131cm; BG62... (mã hs khăn cotton; 66/ mã hs của khăn cotton;) |
Khăn cotton; 130x65cm; XB28... (mã hs khăn cotton; 13/ mã hs của khăn cotton;) |
Khăn bông, 100% cotton;loại 262gr/dz towel,27cm x 27cm, hàng mới 100%... (mã hs khăn bông 100%/ mã hs của khăn bông 1) |
Khăn Oshibori 100% cotton, 262gr/tá, dài 28 cm, rộng 28 cm. Hàng mới 100%... (mã hs khăn oshibori 1/ mã hs của khăn oshibor) |
Khăn tắm trắng 100% cotton, 2250g/ tá, dài 120cm, rộng 60cm. Hàng mới 100%... (mã hs khăn tắm trắng/ mã hs của khăn tắm trắ) |
Khăn tắm màu hồng nhạt 100% cotton, 2625g/tá, dài 120cm, rộng 60cm. Hàng mới 100%... (mã hs khăn tắm màu hồ/ mã hs của khăn tắm màu) |
Khăn Oshibori màu xanh 100% cotton, 375gr/tá, dài 42 cm, rộng 28 cm. Hàng mới 100%... (mã hs khăn oshibori m/ mã hs của khăn oshibor) |
Khăn mặt Dobby trắng 100% cotton 750g/tá, dài 85cm, rộng 34cm, hai đầu dài 12cm. Hàng mới 100%... (mã hs khăn mặt dobby/ mã hs của khăn mặt dob) |
Khăn bông mã NA-4976187899309... (mã hs khăn bông mã na/ mã hs của khăn bông mã) |
Khăn tay 100% cotton (22x22cm) hàng mới 100% xuất xứ Việt Nam... (mã hs khăn tay 100% c/ mã hs của khăn tay 100) |
Khăn trắng lỳ 338g/tá (30cm*30cm). Đóng gói 100 tá/kiện. Tổng 4 000 tá. Tổng 40 kiện, Hàng mới 100% sản xuất tại Việt Nam... (mã hs khăn trắng lỳ 3/ mã hs của khăn trắng l) |
Khăn trắng lỳ 132g/tá (23cm*23cm). Đóng gói 200 tá/kiện. Tổng 32 000 tá. Tổng 160 kiện. Hàng mới 100% sản xuất tại Việt Nam... (mã hs khăn trắng lỳ 1/ mã hs của khăn trắng l) |
Khăn trắng 8 ô 180g/tá (24cm*24cm). Đóng gói 200 tá/kiện. Tổng 28 000 tá. Tổng 140 kiện. Hàng mới 100% sản xuất tại Việt Nam... (mã hs khăn trắng 8 ô/ mã hs của khăn trắng 8) |
Khăn trắng lỳ 96g/tá (20cm*20cm). Đóng gói 200 tá/ kiện. Tổng 110 000 tá. Tổng 550 kiện. Hàng mới 100% sản xuất tại Việt Nam... (mã hs khăn trắng lỳ 9/ mã hs của khăn trắng l) |
Khăn mặt bông 338gr/tá, kích thước 30x30cm, màu trắng (hàng mới 100%)... (mã hs khăn mặt bông 3/ mã hs của khăn mặt bôn) |
Khăn mặt bông 450gr/tá, kích thước 28x37cm, màu trắng (hàng mới 100%)... (mã hs khăn mặt bông 4/ mã hs của khăn mặt bôn) |
Khăn bông mã FT240-W-01... (mã hs khăn bông mã ft/ mã hs của khăn bông mã) |
Khăn bông mã BT1000-W-01... (mã hs khăn bông mã bt/ mã hs của khăn bông mã) |
Khăn cotton;42x70cm; FR48... (mã hs khăn cotton;42x/ mã hs của khăn cotton;) |
SUYA2754-AG: KHAN BONG 100% COTTON, DUNG TRONG NHA TAM... (mã hs suya2754ag kh/ mã hs của suya2754ag) |
SUYA2754-NB: KHAN BONG 100% COTTON, DUNG TRONG NHA TAM... (mã hs suya2754nb kh/ mã hs của suya2754nb) |
SUYA2754-BROWN: KHAN BONG 100% COTTON, DUNG TRONG NHA TAM... (mã hs suya2754brown/ mã hs của suya2754bro) |
KITCHEN TOWEL- BLUE: KHAN BONG 100% COTTON, DUNG TRONG NHA TAM... (mã hs kitchen towel/ mã hs của kitchen towe) |
SUYA1313-Herringbone: KHAN BONG 100% COTTON, DUNG TRONG NHA TAM... (mã hs suya1313herrin/ mã hs của suya1313her) |
SUYA3664-Herringbone: KHAN BONG 100% COTTON, DUNG TRONG NHA TAM... (mã hs suya3664herrin/ mã hs của suya3664her) |
Khăn lông AR0040-B, 20g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông ar004/ mã hs của khăn lông ar) |
Khăn lông F25536-M, 335g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông f2553/ mã hs của khăn lông f2) |
Khăn lông 6900G008-W, 48g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông 6900g/ mã hs của khăn lông 69) |
Khăn lông F10536-DB, 134g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông f1053/ mã hs của khăn lông f1) |
Khăn tắm IUM00625IV, 265g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn tắm ium006/ mã hs của khăn tắm ium) |
Khăn lông 6800F386-BL, 76g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông 6800f/ mã hs của khăn lông 68) |
Khăn tắm 6400B886-IV, 468g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn tắm 6400b8/ mã hs của khăn tắm 640) |
Khăn tắm 6800B335-BL, 248g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn tắm 6800b3/ mã hs của khăn tắm 680) |
Khăn lông 9113W226 (B,P,Y), 34g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông 9113w/ mã hs của khăn lông 91) |
Khăn tắm 9127B226 (B,P,Y), 160g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn tắm 9127b2/ mã hs của khăn tắm 912) |
Khăn lông 2520S182 (DB,R,Y), 140g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông 2520s/ mã hs của khăn lông 25) |
Khăn tắm 6785000300, 260g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn tắm 678500/ mã hs của khăn tắm 678) |
Khăn lông 1005025300(1), 48g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông 10050/ mã hs của khăn lông 10) |
Khăn lông 3065008000(1), 25g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông 30650/ mã hs của khăn lông 30) |
Khăn lông 4505000900(1), 25g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông 45050/ mã hs của khăn lông 45) |
Khăn lông 5825000600(1), 25g/chiếc, hàng mới 100%... (mã hs khăn lông 58250/ mã hs của khăn lông 58) |
Khăn tắm JACQUARD BATH TOWEL màu trắng 375g/pcs, KT: 80 x 140cm, 60 PCS/CT.Hàng mới 100%... (mã hs khăn tắm jacqua/ mã hs của khăn tắm jac) |
Khăn mặt JACQUARD FACE TOWEL màu trắng 81.25g/pcs, KT: 40 x 70cm, 240 PCS/CT.Hàng mới 100%... (mã hs khăn mặt jacqua/ mã hs của khăn mặt jac) |
Khăn bông 25gr 4x4 checks 26/26. Hàng mới 100%... (mã hs khăn bông 25gr/ mã hs của khăn bông 25) |
Khăn bông mã 19Summit FT2P IV... (mã hs khăn bông mã 19/ mã hs của khăn bông mã) |
Khăn bông mã 14Summit H/T3P WH... (mã hs khăn bông mã 14/ mã hs của khăn bông mã) |
Khăn bông mã ETERUNO V S/T PK&CBL... (mã hs khăn bông mã et/ mã hs của khăn bông mã) |
Khan bông mã AND-073... (mã hs khan bông mã an/ mã hs của khan bông mã) |
Khăn mặt sợi bông, chất liệu 100% cotton, kích cỡ: (30x30) cm. Nhãn hiệu Daisy |
Khăn mặt sợi bông, chất liệu 100% cotton, kích cỡ (30x51) cm. Nhãn hiệu Sweny |
Khăn mặt sợi bông, chất liệu 100 % cotton, kích cỡ (38x76)cm. Nhãn hiệu Daisy |
Khăn mặt, chất liệu polyester, kích cỡ (28x42)cm. Nhãn hiệu Elizabeth |
(19-00661) Khăn lau bằng vải - L72.5cm x W40cm. Hàng mới 100% |
khăn ăn hạng C |
Khăn bông 2000003262 dùng cho du lịch, KT: 27"x20", 3 cái/thùng, mới 100%. Hiệu Coleman |
Khăn bông 2000009312 dùng cho du lịch, KT: 21"x12", 3 cái/thùng, mới 100%. Hiệu Coleman |
Khăn lông 100% cotton |
khăn lót khay |
Khăn Lót trong phòng Tắm 100% cotton 60*80cm mới 100% |
Khăn mặt - Face Towel--33x33(Cream Color) - Akemi Green Earth Towel Collection. Quy cách : 33 x 33 cm . Chất liệu 100% Cotton |
Khăn mặt 100% cotton Genova / Jean Perry (33x33cm) |
Khăn mặt có hoa văn có viền, cotton, cỡ 12x16", hàng mới 100%, hiệu Candy |
Khăn mặt -Face Towel--33x33(Beige Color) - CN Suite Opulence . Quy cách : 33 x 33 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn mặt -Face Towel--33x33(Dusty Pink Color) - CN Exquisite . Quy cách : 33 x 33 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn mặt -Face Towel--33x33(Gold Color) - Akemi Green Earth Towel Collection . Quy cách: 33 x 33 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn mặt -Face Towel--33x33(Grey Color) -Akemi Green Earth Towel Collection . Quy cách : 33 x 33 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn mặt -Face Towel--33x33(Latte Color) - Akemi Green Earth Towel Collection . Quy cách: 33 x 33 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn mặt -Face Towel--33x33(Milk Color) - CN Exquisite . Quy cách : 33 x 33 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn mặt -Face Towel--33x33(Navy Blue Color) - Akemi Green Earth Towel Collection . Quy cách : 33 x 33 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn mặt -Face Towel--33x33(Red Color) - Akemi Green Earth Towel Collection . Quy cách : 33 x 33 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn mặt -Face Towel--33x33(Silk Green Color) - CN Exquisite . Quy cách : 33 x 33 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn mặt -Face Towel--33x33(Taupe Color) - CN Exquisite . Quy cách : 33 x 33 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn mặt -Face Towel--33x33(White Color) - CN Suite Opulence . Quy cách : 33 x 33 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn mặt loại thường không viền, cotton, cỡ 12x16", hiệu Candy, hàng mới 100% |
Khăn Mặt Màu Trắng 100% Cotton cỡ 33 x 33cm ;49gsm không hiệu , hàng mới 100% |
Khăn mặt nhãn hiệu CANDY có hoa văn và có viền, cotton 100% size: 12" x 16" ,#046 hàng mới 100% |
Khăn mặt sợi bông DAISY 100% cotton,hàng mới 100%,kích thước :(12x16) |
Khăn mặt sợi bông Daisy, cotton 100%, cỡ 12"x16", mẫu 1, hàng mới 100% |
Khăn mặt tắm có hoa văn có viền, cotton, cỡ 24x48", hiệu Candy, hàng mới 100% |
Khăn mặt trẻ em (25 cm x 25 cm). Hiệu "Luvable Friends", 05401, 100% cotton. Hàng mới 100%. |
Khăn NVH-1000 CM (35-N) |
Khăn NVH-1000 GO (38-N) |
Khăn NVH-1000 HC-B-W (W-R) |
Khăn NVH-1000 NJQ-227 BR (14-M) |
Khăn NVH-1000 NJQ-313 W (W-R) |
Khăn NVH-1000 NJQ-443 BR (14-M) |
Khăn NVH-1000 NJQ-606 W (W-R) |
Khăn NVH-1000 NJQ-875 W (W-R) |
Khăn NVH-1000 NJQ-875 W (W-R) W (W-R) thread selvage |
Khăn NVH-1000 NJQ-875 W (W-R). Red thread selvage |
Khăn NVH-1300 NJQ-255 W (W-R) |
Khăn NVH-1300 NJQ-746 W (W-R) |
Khăn NVH-1300 NJQ-882 BR (16-H) |
Khăn NVH-1500 JQ-94C W (W-R) |
Khăn NVH-260 HC-OR W (W-R) |
Khăn NVH-260 HC-OR-W (W-R) |
Khăn NVH-260 NJQ-255 W (W-R) |
Khăn NVH-260 NJQ-441 W (W-R) |
Khăn NVH-260 NJQ-443 BR (14-M) |
Khăn NVH-260 NJQ-600 W (W-R) |
Khăn NVH-260 NJQ-654 IG (43-N) |
Khăn NVH-260 NJQ-762 W (W-R) |
Khăn NVH-260 NJQ-873 CM (35-N) |
Khăn NVH-260 NJQ-878 W (W-R) |
Khăn NVH-350 W (W-R) |
Khăn tắm - Bath Towel--70x140(Cream Color) - Akemi Green Earth Towel Collection . Quy cách: 70x104 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn tắm - Bath Towel--76x152(Beige Color) - CN Suite Opulence . Quy cách : 76x152 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn Tắm 100% cotton 34*34cm mới 100% |
Khăn Tắm 100% cotton 45*80cm mới 100% |
Khăn Tắm 100% cotton 90*170cm mới 100% |
Khăn tắm 100% cotton Genova / Jean Perry ( 69x137cm) |
Khăn tắm bằng vải(MO8334)(6GT7912E)/71*128CM(hàng mới 100%) |
Khăn tắm- Bath Towel--76x152(Silk Green Color) - CN Exquisite . Quy cách : 76x152 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn Tắm Màu Trắng 100% Cotton cỡ 70 x 140cm ; 473gsm không hiệu , hàng mới 100% |
Khăn tắm trẻ em (76 cm x 76 cm). Hiệu "Luvable Friends", 05106, 100% cotton. Hàng mới 100%. |
Khăn tắm vải (446372)(6GT8108E)/76X137CM(hàng mới 100%) |
Khăn tay - Hand Towel--41x76(Cream Color) - Akemi Green Earth Towel Collection . Quy cách : 41x76 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn tay - Hand Towel--41x76(Gold Color) - Akemi Green Earth Towel Collection . Quy cách: 41x76 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn tay - Hand Towel--41x76(Latte Color) - Akemi Green Earth Towel Collection . Quy cách: 41x76 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn tay - Hand Towel--41x76(Navy Blue Color) - Akemi Green Earth Towel Collection . Quy cách : 41x76 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn tay - Hand Towel--41x76(Red Color) - Akemi Green Earth Towel Collection . Quy cách : 41x76 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn tay - Hand Towel--41x80(Beige Color) - CN Suite Opulence . Quy cách : 41x80 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn tay - Hand Towel--41x80(Dusty Pink Color) - CN Exquisite . Quy cách : 41x80 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn tay - Hand Towel--41x80(Milk Color) - CN Exquisite . Quy cách : 41x80 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn tay - Hand Towel--41x80(Silk Green Color) - CN Exquisite . Quy cách : 41x80 cm. Chất liệu100% Cotton |
Khăn tay - Hand Towel--41x80(Taupe Color) - CN Exquisite . Quy cách : 41x80 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn tay - Hand Towel--41x80(White Color) - CN Suite Opulence . Quy cách : 41x80 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn tay 100% cotton Genova / Jean Perry ( 33x79cm) |
Khăn tay bông 100% cotton 15G(24x24cm) Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 15G/With White(8X8) Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 15GR.A(2Dark) Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 20G(4X4) (28X28m) Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 20G/With White (26X26) Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 20GR.A (4X4) Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 22G/With White(4X4) Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 25G(2X2) Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 25GRADE A(4X4) Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 30G/With White Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 30GR.A Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 35G(31X47cm) Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 36GR A Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 74G(34X74) Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 75GRADE A White Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 94G(37X78) Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 95GRADE A White Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton loại 15GR Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton Towel 15GR.A(24X24cm) Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cottonl side 24x24cm ,15gr/pcs 8x8 Checks White mới 100% |
Khăn tay bông 100% cottonl size 28x28cm 300g/dz 4x4 checks mới 100% |
Khăn tay bông loại 15 GR.A 24x24cm Mới 100% |
Khăn tay bông loại 20 GR.A 28x28cm Mới 100% |
Khăn tay bông loại 55 GR.A 31x47cm Mới 100% |
Khăn tay bông loại Towel 26x26m 262g/dz 4 color 1cm hem mới 100% |
Khăn tay bông loại Towel 30x32cm 420g/dz 12pcs/dz, 2cm hem opp mới 100% |
Khăn tay bông loại Towel 30x50cm 375g/dz,3Light color,8cm hem, opp, mới 100% |
Khăn tay bông loại Towel 30x66cm 450g/dz 12pcs/dz ,8cm hem opp mới 100% |
Khăn tay bông loại Towel 32x34m 550g/dz 12pcs/dz, 2cm hem opp mới 100% |
Khăn tay bông loại Towel 32x74cm 675g/dz White,2cm Hem , mới 100% |
Khăn tay bông loại Towel 32x76cm 675g/dz 3 light color 2m Hem mới 100% |
Khăn tay bông loại Towel 65x140m 280g/pcs White, 3cm hem ,mới 100% |
Khăn tay bông loại Towel 65x150m 260g/pcs Pink, 2cm hem ,mới 100% |
Khăn Tay Màu Trắng 100% Cotton cỡ 50 x 90cm ; 203gsm không hiệu , hàng mới 100% |
Khăn tay vải màu nâu(SC436-BR)(6GT7546E)/19.5X30.7CM(hàng mới 100%) |
Khăn trẻ em loại có hình thêu, cotton, cỡ 12x12", hiệu Candy, hàng mới 100% |
Khăn TVH-107 BR (15-H) |
Khăn TVH-107 G (20-D) |
Khăn VH-1050 NJQ-879 W (W-R) |
Khăn VH-1050 NJQ-880 W (W-R) |
Khăn VH-1050 NJQ-882 BR (16-H) |
Khăn VH-1050 TVH-107 G (20-D) |
Khăn VH-240 114 IG |
Khăn VH-240 NJQ-581 W (W-R) |
Khăn VH-240 NJQ-670 HC-BL W (W-R) |
Khăn VH-240 NJQ-670 HC-Red W (W-R) |
Khăn VH-240 NJQ-670-HC-Blue-W (W-R) |
Khăn VH-240 NJQ-670-HC-Or-W (W-R) |
Khăn VH-240 NJQ-670-HC-Red-W (W-R) |
Khăn VH-240 NJQ-884 B (42-N) |
Khăn VH-3000 NJQ-325 109 BEa |
Khăn VH-3000 NJQ-884 GY (44-N) |
Khăn VH-3000 NJQ-884 W (W-R) |
Khăn VH-375 NJQ-884 GO (38-N) |
Khăn VH-375 NJQ-884 W (W-R) |
Khăn VH-375 W (W-R) |
Khăn VH-3750 NJQ-674 W (W-R) |
Khăn VH-4500 NJQ-374 119 BR |
Khăn VH-4500 NJQ-735 W (W-R) |
Khăn VH-4500 NJQ-885 W (W-R) |
Khăn VH-4500 SA (37-N) |
Khăn VH-4500 W (W-R) |
Khăn VH-480 W (W-R) |
Khăn VH-675NJ2A-015P |
Khăn VH-675NJ2A-016B |
Khăn VH-780 W (W-R) |
Khăn VH-975 GO (38-N) |
Khăn VH-975 W (W-R) |
Khăn VHA-100 W (W-R) |
(19-00661) Khăn lau bằng vải - L72.5cm x W40cm. Hàng mới 100% |
Khăn bông 2000003262 dùng cho du lịch, KT: 27"x20", 3 cái/thùng, mới 100%. Hiệu Coleman |
Khăn bông 2000009312 dùng cho du lịch, KT: 21"x12", 3 cái/thùng, mới 100%. Hiệu Coleman |
Khăn lông 100% cotton |
Khăn Lót trong phòng Tắm 100% cotton 60*80cm mới 100% |
Khăn mặt - Face Towel--33x33(Cream Color) - Akemi Green Earth Towel Collection. Quy cách : 33 x 33 cm . Chất liệu 100% Cotton |
Khăn mặt 100% cotton Genova / Jean Perry (33x33cm) |
Khăn mặt có hoa văn có viền, cotton, cỡ 12x16", hàng mới 100%, hiệu Candy |
Khăn mặt -Face Towel--33x33(Beige Color) - CN Suite Opulence . Quy cách : 33 x 33 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn mặt -Face Towel--33x33(Dusty Pink Color) - CN Exquisite . Quy cách : 33 x 33 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn mặt -Face Towel--33x33(Gold Color) - Akemi Green Earth Towel Collection . Quy cách: 33 x 33 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn mặt -Face Towel--33x33(Grey Color) -Akemi Green Earth Towel Collection . Quy cách : 33 x 33 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn mặt -Face Towel--33x33(Latte Color) - Akemi Green Earth Towel Collection . Quy cách: 33 x 33 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn mặt -Face Towel--33x33(Milk Color) - CN Exquisite . Quy cách : 33 x 33 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn mặt -Face Towel--33x33(Navy Blue Color) - Akemi Green Earth Towel Collection . Quy cách : 33 x 33 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn mặt -Face Towel--33x33(Red Color) - Akemi Green Earth Towel Collection . Quy cách : 33 x 33 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn mặt -Face Towel--33x33(Silk Green Color) - CN Exquisite . Quy cách : 33 x 33 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn mặt -Face Towel--33x33(Taupe Color) - CN Exquisite . Quy cách : 33 x 33 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn mặt -Face Towel--33x33(White Color) - CN Suite Opulence . Quy cách : 33 x 33 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn Mặt Màu Trắng 100% Cotton cỡ 33 x 33cm ;49gsm không hiệu , hàng mới 100% |
Khăn mặt nhãn hiệu CANDY có hoa văn và có viền, cotton 100% size: 12" x 16" ,#046 hàng mới 100% |
Khăn mặt sợi bông DAISY 100% cotton,hàng mới 100%,kích thước :(12x16) |
Khăn mặt sợi bông Daisy, cotton 100%, cỡ 12"x16", mẫu 1, hàng mới 100% |
Khăn mặt trẻ em (25 cm x 25 cm). Hiệu "Luvable Friends", 05401, 100% cotton. Hàng mới 100%. |
Khăn NVH-1000 CM (35-N) |
Khăn NVH-1000 GO (38-N) |
Khăn NVH-1000 HC-B-W (W-R) |
Khăn NVH-1000 NJQ-227 BR (14-M) |
Khăn NVH-1000 NJQ-313 W (W-R) |
Khăn NVH-1000 NJQ-443 BR (14-M) |
Khăn NVH-1000 NJQ-606 W (W-R) |
Khăn NVH-1000 NJQ-875 W (W-R) |
Khăn NVH-1000 NJQ-875 W (W-R) W (W-R) thread selvage |
Khăn NVH-1000 NJQ-875 W (W-R). Red thread selvage |
Khăn NVH-1500 JQ-94C W (W-R) |
Khăn NVH-260 NJQ-600 W (W-R) |
Khăn tắm - Bath Towel--70x140(Cream Color) - Akemi Green Earth Towel Collection . Quy cách: 70x104 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn tắm - Bath Towel--76x152(Beige Color) - CN Suite Opulence . Quy cách : 76x152 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn Tắm 100% cotton 34*34cm mới 100% |
Khăn Tắm 100% cotton 45*80cm mới 100% |
Khăn Tắm 100% cotton 90*170cm mới 100% |
Khăn tắm 100% cotton Genova / Jean Perry ( 69x137cm) |
Khăn tắm- Bath Towel--76x152(Silk Green Color) - CN Exquisite . Quy cách : 76x152 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn Tắm Màu Trắng 100% Cotton cỡ 70 x 140cm ; 473gsm không hiệu , hàng mới 100% |
Khăn tắm trẻ em (76 cm x 76 cm). Hiệu "Luvable Friends", 05106, 100% cotton. Hàng mới 100%. |
Khăn tay - Hand Towel--41x76(Cream Color) - Akemi Green Earth Towel Collection . Quy cách : 41x76 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn tay - Hand Towel--41x76(Gold Color) - Akemi Green Earth Towel Collection . Quy cách: 41x76 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn tay - Hand Towel--41x76(Latte Color) - Akemi Green Earth Towel Collection . Quy cách: 41x76 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn tay - Hand Towel--41x76(Navy Blue Color) - Akemi Green Earth Towel Collection . Quy cách : 41x76 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn tay - Hand Towel--41x76(Red Color) - Akemi Green Earth Towel Collection . Quy cách : 41x76 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn tay - Hand Towel--41x80(Beige Color) - CN Suite Opulence . Quy cách : 41x80 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn tay - Hand Towel--41x80(Dusty Pink Color) - CN Exquisite . Quy cách : 41x80 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn tay - Hand Towel--41x80(Milk Color) - CN Exquisite . Quy cách : 41x80 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn tay - Hand Towel--41x80(Silk Green Color) - CN Exquisite . Quy cách : 41x80 cm. Chất liệu100% Cotton |
Khăn tay - Hand Towel--41x80(Taupe Color) - CN Exquisite . Quy cách : 41x80 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn tay - Hand Towel--41x80(White Color) - CN Suite Opulence . Quy cách : 41x80 cm. Chất liệu 100% Cotton |
Khăn tay 100% cotton Genova / Jean Perry ( 33x79cm) |
Khăn tay bông 100% cotton 15G(24x24cm) Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 15G/With White(8X8) Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 15GR.A(2Dark) Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 20G(4X4) (28X28m) Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 20G/With White (26X26) Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 20GR.A (4X4) Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 22G/With White(4X4) Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 25G(2X2) Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 25GRADE A(4X4) Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 30G/With White Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 30GR.A Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 35G(31X47cm) Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 36GR A Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 74G(34X74) Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 75GRADE A White Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 94G(37X78) Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 95GRADE A White Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton loại 15GR Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton Towel 15GR.A(24X24cm) Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cottonl side 24x24cm ,15gr/pcs 8x8 Checks White mới 100% |
Khăn tay bông 100% cottonl size 28x28cm 300g/dz 4x4 checks mới 100% |
Khăn tay bông loại Towel 30x32cm 420g/dz 12pcs/dz, 2cm hem opp mới 100% |
Khăn tay bông loại Towel 30x50cm 375g/dz,3Light color,8cm hem, opp, mới 100% |
Khăn tay bông loại Towel 30x66cm 450g/dz 12pcs/dz ,8cm hem opp mới 100% |
Khăn Tay Màu Trắng 100% Cotton cỡ 50 x 90cm ; 203gsm không hiệu , hàng mới 100% |
Khăn tay vải màu nâu(SC436-BR)(6GT7546E)/19.5X30.7CM(hàng mới 100%) |
Khăn VH-4500 NJQ-374 119 BR |
Khăn VH-4500 NJQ-735 W (W-R) |
Khăn VH-4500 NJQ-885 W (W-R) |
Khăn VH-4500 SA (37-N) |
Khăn VH-4500 W (W-R) |
Khăn VHA-100 W (W-R) |
Khăn Lót trong phòng Tắm 100% cotton 60*80cm mới 100% |
Khăn NVH-1000 NJQ-606 W (W-R) |
Khăn NVH-1300 NJQ-255 W (W-R) |
Khăn NVH-1300 NJQ-746 W (W-R) |
Khăn NVH-1300 NJQ-882 BR (16-H) |
Khăn NVH-260 HC-OR W (W-R) |
Khăn NVH-260 HC-OR-W (W-R) |
Khăn NVH-260 NJQ-255 W (W-R) |
Khăn NVH-260 NJQ-441 W (W-R) |
Khăn NVH-260 NJQ-443 BR (14-M) |
Khăn NVH-260 NJQ-600 W (W-R) |
Khăn NVH-260 NJQ-654 IG (43-N) |
Khăn NVH-260 NJQ-762 W (W-R) |
Khăn NVH-260 NJQ-873 CM (35-N) |
Khăn NVH-260 NJQ-878 W (W-R) |
Khăn tay bông 100% cotton 30G/With White Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cotton 30GR.A Mới 100% |
Khăn tay bông 100% cottonl size 28x28cm 300g/dz 4x4 checks mới 100% |
Khăn tay bông loại Towel 65x150m 260g/pcs Pink, 2cm hem ,mới 100% |
Khăn VH-3000 NJQ-325 109 BEa |
Khăn VH-3000 NJQ-884 GY (44-N) |
Khăn VH-3000 NJQ-884 W (W-R) |
Phần XI:NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT |
Chương 63:Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 63026000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
18% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63026000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63026000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 18% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63026000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 12 |
01/01/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-30/06/2020 | 12 |
01/07/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63026000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63026000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63026000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63026000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63026000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63026000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63026000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63026000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63026000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 7 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63026000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63026000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63026000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63026000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63026000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63026000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 4 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63026000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63026000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 8 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63026000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 8 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 63026000
Bạn đang xem mã HS 63026000: Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bông
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 63026000: Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bông
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 63026000: Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bông
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh mục sản phẩm dệt may kiểm tra hàm lượng Formaldehyt và Amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm Zzo | Xem chi tiết | ||
4 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.