- Phần XII: GIÀY, DÉP, MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC, Ô, DÙ, BA TOONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC LOẠI HÀNG TRÊN; LÔNG VŨ CHẾ BIẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ LÔNG VŨ CHẾ BIẾN; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI
-
- Chương 64: Giầy, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
- 6403 - Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng da thuộc.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Giày hoặc dép đi một lần bằng vật liệu mỏng (ví dụ, giấy, tấm plastic) không gắn đế. Các sản phẩm này được phân loại theo vật liệu làm ra chúng;
b) Giày, dép bằng vật liệu dệt, không có đế ngoài được dán keo, khâu hoặc gắn bằng cách khác vào mũ giày (Phần XI);
(c) Giày, dép đã qua sử dụng thuộc nhóm 63.09;
(d) Các sản phẩm bằng amiăng (nhóm 68.12);
(e) Giày, dép chỉnh hình hoặc các thiết bị chỉnh hình khác, hoặc các bộ phận của chúng (nhóm 90.21); hoặc
(f) Giày, dép đồ chơi hoặc giày ống có gắn lưỡi trượt băng hoặc trượt patanh; tấm ốp bảo vệ ống chân hoặc các đồ bảo vệ tương tự dùng trong thể thao (Chương 95).
2. Theo mục đích của nhóm 64.06, khái niệm “các bộ phận” không bao gồm các móc gài, bộ phận bảo vệ, khoen, móc cài, khóa cài, vật trang trí, dải viền, đăng ten, búp cài hoặc các vật trang trí khác (được phân loại trong các nhóm thích hợp) hoặc các loại khuy hoặc các hàng hóa khác thuộc nhóm 96.06.
3. Theo mục đích của Chương này:
a) thuật ngữ “cao su” và “plastic” kể cả vải dệt thoi hoặc các sản phẩm dệt khác có lớp ngoài bằng cao su hoặc plastic có thể nhìn thấy được bằng mắt thường; theo mục đích của phần này, không tính đến sự thay đổi về màu sắc; và
(b) thuật ngữ “da thuộc” liên quan đến các mặt hàng thuộc các nhóm 41.07 và từ 41.12 đến 41.14.
4. Theo Chú giải 3 của Chương này:
a) vật liệu làm mũ giày được xếp theo loại vật liệu cấu thành có diện tích mặt ngoài lớn nhất, không tính đến các phụ kiện hoặc đồ phụ trợ như những mảng ở mắt cá chân, mép viền, vật trang trí, khóa cài, mác nhãn, khoen xỏ dây giày hoặc các vật gắn lắp tương tự;
(b) vật liệu cấu thành của đế ngoài được tính là vật liệu có bề mặt rộng nhất trong việc tiếp xúc với đất, không tính đến phụ tùng hoặc các vật phụ trợ như đinh đóng đế giày, đinh, que, các vật bảo vệ hoặc các vật gắn lắp tương tự.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của các phân nhóm 6402.12, 6402.19, 6403.12, 6403.19 và 6404.11, khái niệm “giày, dép thể thao” chỉ áp dụng với:
(a) giày, dép được thiết kế cho hoạt động thể thao và đã có, hoặc chuẩn bị sẵn để gắn, đóng đinh, bịt đầu, ghim kẹp, chốt hoặc loại tương tự;
(b) giày ống trượt băng, giày ống trượt tuyết và giày trượt tuyết băng đồng, giày ống gắn ván trượt, giày ống đấu vật, giày ống đấu quyền anh và giày đua xe đạp.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Disposable foot or shoe coverings of flimsy material (for example, paper, sheeting of plastics) without applied soles. These products are classified according to their constituent material;
(b) Footwear of textile material, without an outer sole glued, sewn or otherwise affixed or applied to the upper (Section XI);
(c) Worn footwear of heading 63.09;
(d) Articles of asbestos (heading 68.12);
(e) Orthopaedic footwear or other orthopaedic appliances, or parts thereof (heading 90.21); or
(f) Toy footwear or skating boots with ice or roller skates attached; shin-guards or similar protective sportswear (Chapter 95).
2. For the purposes of heading 64.06, the term “parts” does not include pegs, protectors, eyelets, hooks, buckles, ornaments, braid, laces, pompons or other trimmings (which are to be classified in their appropriate headings) or buttons or other goods of heading 96.06.
3. For the purposes of this Chapter:
(a) the terms “rubber” and “plastics” include woven fabrics or other textile products with an external layer of rubber or plastics being visible to the naked eye; for the purpose of this provision, no account should be taken of any resulting change of colour; and
(b) the term “leather” refers to the goods of headings 41.07 and 41.12 to 41.14.
4. Subject to Note 3 to this Chapter:
(a) the material of the upper shall be taken to be the constituent material having the greatest external surface area, no account being taken of accessories or reinforcements such as ankle patches, edging, ornamentation, buckles, tabs, eyelet stays or similar attachments;
(b) the constituent material of the outer sole shall be taken to be the material having the greatest surface area in contact with the ground, no account being taken of accessories or reinforcements such as spikes, bars, nails, protectors or similar attachments.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheadings 6402.12, 6402.19, 6403.12, 6403.19 and 6404.11, the expression “sports footwear” applies only to:
(a) footwear which is designed for a sporting activity and has, or has provision for the attachment of, spikes, sprigs, stops, clips, bars or the like;
(b) skating boots, ski-boots and cross-country ski footwear, snowboard boots, wrestling boots, boxing boots and cycling shoes.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Về danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm
Xem chi tiết -
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Thông tư số 39/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia an toàn lao động đối với giày hoặc ủng cách điện
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 15:2013/BLĐTBXH an toàn lao động đối với giày hoặc ủng cách điện ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội (năm 2013)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7545:2005 về Giầy, ủng cao su - Ủng bằng cao su lưu hoá chống xăng, dầu, mỡ chuyển đổi năm 2008 (năm 2005)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7544:2005 về Giầy, ủng cao su - Ủng bằng cao su lưu hóa chống axít, kiềm chuyển đổi năm 2008 (năm 2005)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7651:2007 (ISO 20344: 2004) về Phương tiện bảo vệ cá nhân - Phương pháp thử giày ủng (năm 2007)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7652:2007 (ISO 20345:2004) về Phương tiện bảo vệ cá nhân - Giày ủng an toàn (năm 2007)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7653:2007 (ISO 20346:2004) về Phương tiện bảo vệ cá nhân - Giày ủng bảo vệ (năm 2007)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7654:2007 (ISO 20347:2004) về Phương tiện bảo vệ cá nhân - Giày ủng lao động chuyên dụng (năm 2007)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8197:2009 (ISO 17249:2004) về Phương tiện bảo vệ cá nhân - Giày ủng an toàn có độ bền cắt với cưa xích (năm 2009)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6412:2009 (ISO 13287:2006) về Phương tiện bảo vệ cá nhân - Giày ủng - Phương pháp thử khả năng chống trượt (năm 2009)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Giày, dép khác, có mũi gắn kim loại bảo vệ |
Giầy da dùng cho nam... (mã hs giầy da dùng ch/ mã hs của giầy da dùng) |
Giày Matterhorn MT901 M GW-B0180A... (mã hs giày matterhorn/ mã hs của giày matterh) |
Giày Carolina 599 2E GW-B0234A... (mã hs giày carolina 5/ mã hs của giày carolin) |
Giày Carolina CA1421 M GW-B0236A... (mã hs giày carolina c/ mã hs của giày carolin) |
Giày Chippewa 73050 M GW-B0263A... (mã hs giày chippewa 7/ mã hs của giày chippew) |
Giày_DIAGNOSTIC CHI ST... (mã hs giàydiagnostic/ mã hs của giàydiagnos) |
Phương tiện bảo vệ chân (Giầy chống đâm thủng, cứa rách, va đập, hóa chất; Ủng cách điện |
Giày bảo hộ lao động |
Giầy bảo hộ lao động |
Giày bảo hộ lao động - BESTBOY.( Giày da, đế cao su, mũi bằng kim loại để bảo vệ,không chống tĩnh điện, Size 36,37,38,39,40,41,42,43,44.).Hàng mới 100%. |
Giày bảo hộ lao động - BESTRUN.( Giày da, đế cao su, mũi bằng kim loại để bảo vệ,không chống tĩnh điện, Size 36,37,38,39,40,41,42,43,44.).Hàng mới 100%. |
Giày bảo hộ lao động - GEOS.( Giày da, đế cao su, mũi bằng kim loại để bảo vệ,không chống tĩnh điện ,Size 40,41,42,44,45.).Hàng mới 100%. |
Giày bảo hộ lao động A 293115 màu nâu ,mới 100% có mũi thép bảo vệ chống dầu ,chống acid |
Giày bảo hộ lao động A 293144 màu đen, nâu ,mới 100% có mũi thép bảo vệ chống dầu ,chống acid |
Giày bảo Hộ Lao động A 293144 màu đen, nâu có mũi thép bảo vệ chống dầu chống a xít |
Giày bảo hộ lao động A 293144 màu nâu ,đen ,mới 100% có mũi thép bảo vệ chống dầu ,chống acid ( FOC) |
Giày bảo hộ lao động A 293149 màu đen,,mới 100% có mũi thép bảo vệ chống dầu ,chống acid |
Giày bảo Hộ Lao động A 293149 màu đencó mũi thép bảo vệ chống dầu chống a xít |
Giày bảo hộ lao động bằng da có mũi và đế bằng thép bảo vệ - 880SP (hàng mới 100%) (không cách điện), hiệu: BOLD TECHNICS |
Giày bảo hộ lao động Bestrun, bằng da,(không phải giày cách điện), mới 100% |
Giaỳ bảo hộ lao động có mủi bằng kim loại để bảo vệ (hiệu:JOGGER, code: BESTBOOT), mới 100% |
Giày bảo hộ lao động Comfortm,bằng da,(không phải giày cách điện), mới 100% |
Giày bảo hộ lao động Cosmos,bằng da,(không phải giày cách điện), mới 100% |
Giầy bảo hộ lao động F0018-909-0907 với đế ngoài bằng cao su, mũi giầy được gắn kim loại để bảo vệ |
Giầy bảo hộ lao động F0049-901-09 với đế ngoài bằng cao su, mũi giầy được gắn kim loại để bảo vệ |
Giày bảo hộ lao động Geos, bằng da,(không phải giày cách điện), mới 100% |
Giày bảo hộ lao động hiệu Simon, mã TS 5518BV. có mũi bằng kim loại thép để bảo vệ, mũ bằng da.hàng mới 100% |
Giày bảo hộ lao động JOGGER bắng da(không phải giày cách điện), mới 100% |
Giày bảo hộ lao động nhãn hiệu Simon, mã TS3011RX Black. Hàng mới 100% |
Giày bảo hộ lao động RW- 2233,2245 ,mới 100% |
Giày bảo hộ lao động RW- 4408,6612,6602 ,mới 100% |
Giày bảo hộ lao động RW- 8241.8242 ,mới 100% |
Giày bảo hộ lao động RW-2330,mới 100% |
Giày bảo hộ lao động S2 Healthy,bằng da,(không phải giày cách điện), mới 100% |
Giày bảo hộ lao động S3, bằng da,(không phải giày cách điện), mới 100% |
Giày bảo hộ lao động SAFETY SHOES -112SH,(không phải giày cách điện), mới 100% |
Giày bảo hộ lao động TS 3011R ( size 24.5-25 ),mới 100% có mũi thép bảo vệ chống dầu chống acid |
Giày bảo hộ lao động TS 311EST ( size 23-26.5 ),mới 100% có mũi thép bảo vệ chống dầu chống acid |
Giày bảo hộ lao động TS 5511 ( size 24-27.5 ),mới 100% có mũi thép bảo vệ chống dầu chống acid |
Giày bảo hộ lao động TS 61SSV ( size 22-25 ),mới 100% có mũi thép bảo vệ chống dầu chống acid |
Giày bảo hộ lao động. Code: Geos ( Size40: 10đôi, size41: 20đôi, size42: 28đôi, size43: 25đôi, size44: 25đôi, size45: 4đôi, size46: 5đôi, size47: 13đôi). Hàng mới 100% |
Giầy bảo hộ lao động; WS-832GB/220-285mm. hàng mới 100% |
Giày BHLĐ có mủi bằng kim loại để bảo vệ (code: JOGGER - JUMPER), mới 100% |
Giầy da bảo hộ lao động có mũi bằng kim loại bảo vệ. Mã hàng 131-93A/97C, màu đen, gồm cỡ: 6/75,7/85,8/75,9/50,10/10,11/5. mới 100% |
Giày da bảo hộ lao động có mũi bằng thép để bảo vệ (500004) |
Giầy da của nam hiệu Minichino |
Giày da tổng hợp bảo hộ lao động Bata Model :ENDURA L/C 825-6150 Size 9,8,7,6,5 (hàng mới 100%) |
Giày ủng bảo Hộ Lao động A 293115 màu đen, nâu có mũi thép bảo vệ chống dầu chống a xít |
ủng bảo hộ lao động Veno - SP 237 size 5, 6,7 ( ,mới 100% có mũi ,đế thép bảo vệ chống acid, chống dầu) |
Giày bảo hộ nam, có mũi bằng kim loại để bảo vệ, làm bằng cao su pu ( BESTBOY, BESTRUN: S3901, S4001, S4201, S3801, S3901, S4001, S4101, S4201). Hàng mới 100 % |
Giày bảo hộ lao động - BESTBOY.( Giày da, đế cao su, mũi bằng kim loại để bảo vệ,không chống tĩnh điện, Size 36,37,38,39,40,41,42,43,44.).Hàng mới 100%. |
Giày bảo hộ lao động - BESTRUN.( Giày da, đế cao su, mũi bằng kim loại để bảo vệ,không chống tĩnh điện, Size 36,37,38,39,40,41,42,43,44.).Hàng mới 100%. |
Giày bảo hộ lao động - GEOS.( Giày da, đế cao su, mũi bằng kim loại để bảo vệ,không chống tĩnh điện ,Size 40,41,42,44,45.).Hàng mới 100%. |
Giày bảo hộ lao động A 293115 màu nâu ,mới 100% có mũi thép bảo vệ chống dầu ,chống acid |
Giày bảo hộ lao động A 293144 màu đen, nâu ,mới 100% có mũi thép bảo vệ chống dầu ,chống acid |
Giày bảo hộ lao động A 293144 màu nâu ,đen ,mới 100% có mũi thép bảo vệ chống dầu ,chống acid ( FOC) |
Giày bảo hộ lao động A 293149 màu đen,,mới 100% có mũi thép bảo vệ chống dầu ,chống acid |
Giày bảo hộ lao động bằng da có mũi và đế bằng thép bảo vệ - 880SP (hàng mới 100%) (không cách điện), hiệu: BOLD TECHNICS |
Giầy bảo hộ lao động F0018-909-0907 với đế ngoài bằng cao su, mũi giầy được gắn kim loại để bảo vệ |
Giầy bảo hộ lao động F0049-901-09 với đế ngoài bằng cao su, mũi giầy được gắn kim loại để bảo vệ |
Giày bảo hộ lao động RW- 4408,6612,6602 ,mới 100% |
Giày bảo hộ lao động TS 3011R ( size 24.5-25 ),mới 100% có mũi thép bảo vệ chống dầu chống acid |
Giày bảo hộ lao động TS 311EST ( size 23-26.5 ),mới 100% có mũi thép bảo vệ chống dầu chống acid |
Giày bảo hộ lao động TS 5511 ( size 24-27.5 ),mới 100% có mũi thép bảo vệ chống dầu chống acid |
Giày bảo hộ lao động TS 61SSV ( size 22-25 ),mới 100% có mũi thép bảo vệ chống dầu chống acid |
Giày bảo hộ lao động. Code: Galaxy (size37: 2đôi, size38: 2đôi, size39: 7đôi, size40: 27đôi, size41: 22đôi, size42: 20đôi, size43: 8đôi, size44: 2đôi). Hàng mới 100% |
Giày bảo hộ lao động. Code: Geos ( Size40: 10đôi, size41: 20đôi, size42: 28đôi, size43: 25đôi, size44: 25đôi, size45: 4đôi, size46: 5đôi, size47: 13đôi). Hàng mới 100% |
ủng bảo hộ lao động Veno - SP 237 size 5, 6,7 ( ,mới 100% có mũi ,đế thép bảo vệ chống acid, chống dầu) |
Giày bảo hộ lao động. Code: Galaxy (size37: 2đôi, size38: 2đôi, size39: 7đôi, size40: 27đôi, size41: 22đôi, size42: 20đôi, size43: 8đôi, size44: 2đôi). Hàng mới 100% |
Giày bảo hộ nam, có mũi bằng kim loại để bảo vệ, làm bằng cao su pu ( BESTBOY, BESTRUN: S3901, S4001, S4201, S3801, S3901, S4001, S4101, S4201). Hàng mới 100 % |
Phần XII:GIÀY, DÉP, MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC, Ô, DÙ, BA TOONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC LOẠI HÀNG TRÊN; LÔNG VŨ CHẾ BIẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ LÔNG VŨ CHẾ BIẾN; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI |
Chương 64:Giầy, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 64034000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
45% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64034000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 45% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 30 |
01/01/2019-31/12/2019 | 30 |
01/01/2020-30/06/2020 | 30 |
01/07/2020-31/12/2020 | 30 |
01/01/2021-31/12/2021 | 30 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 17.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 15 |
01/04/2019-31/03/2020 | 12.5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 10 |
01/04/2021-31/03/2022 | 7.5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 16 |
2020 | 13 |
2021 | 10 |
2022 | 7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 30 |
01/01/2020-31/12/2020 | 30 |
01/01/2021-31/12/2011 | 30 |
01/01/2022-31/12/2022 | 30 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 22.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64034000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 64034000
Bạn đang xem mã HS 64034000: Giày, dép khác, có mũi gắn kim loại bảo vệ
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 64034000: Giày, dép khác, có mũi gắn kim loại bảo vệ
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 64034000: Giày, dép khác, có mũi gắn kim loại bảo vệ
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Xem chi tiết | ||
3 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 15:2013/BLĐTBXH | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | TCVN 7545:2005 | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | TCVN 7544:2005 | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
4 | TCVN 7651:2007 (ISO 20344: 2004) | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
5 | TCVN 7652:2007 (ISO 20345:2004) | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
6 | TCVN 7653:2007 (ISO 20346:2004) | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
7 | TCVN 7654:2007 (ISO 20347:2004) | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
8 | TCVN 8197:2009 (ISO 17249:2004) | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
9 | TCVN 6412:2009 (ISO 13287:2006) | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |