- Phần XII: GIÀY, DÉP, MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC, Ô, DÙ, BA TOONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC LOẠI HÀNG TRÊN; LÔNG VŨ CHẾ BIẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ LÔNG VŨ CHẾ BIẾN; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI
-
- Chương 64: Giầy, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
- 6404 - Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng vật liệu dệt.
- Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic:
- 640411 - Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Giày hoặc dép đi một lần bằng vật liệu mỏng (ví dụ, giấy, tấm plastic) không gắn đế. Các sản phẩm này được phân loại theo vật liệu làm ra chúng;
b) Giày, dép bằng vật liệu dệt, không có đế ngoài được dán keo, khâu hoặc gắn bằng cách khác vào mũ giày (Phần XI);
(c) Giày, dép đã qua sử dụng thuộc nhóm 63.09;
(d) Các sản phẩm bằng amiăng (nhóm 68.12);
(e) Giày, dép chỉnh hình hoặc các thiết bị chỉnh hình khác, hoặc các bộ phận của chúng (nhóm 90.21); hoặc
(f) Giày, dép đồ chơi hoặc giày ống có gắn lưỡi trượt băng hoặc trượt patanh; tấm ốp bảo vệ ống chân hoặc các đồ bảo vệ tương tự dùng trong thể thao (Chương 95).
2. Theo mục đích của nhóm 64.06, khái niệm “các bộ phận” không bao gồm các móc gài, bộ phận bảo vệ, khoen, móc cài, khóa cài, vật trang trí, dải viền, đăng ten, búp cài hoặc các vật trang trí khác (được phân loại trong các nhóm thích hợp) hoặc các loại khuy hoặc các hàng hóa khác thuộc nhóm 96.06.
3. Theo mục đích của Chương này:
a) thuật ngữ “cao su” và “plastic” kể cả vải dệt thoi hoặc các sản phẩm dệt khác có lớp ngoài bằng cao su hoặc plastic có thể nhìn thấy được bằng mắt thường; theo mục đích của phần này, không tính đến sự thay đổi về màu sắc; và
(b) thuật ngữ “da thuộc” liên quan đến các mặt hàng thuộc các nhóm 41.07 và từ 41.12 đến 41.14.
4. Theo Chú giải 3 của Chương này:
a) vật liệu làm mũ giày được xếp theo loại vật liệu cấu thành có diện tích mặt ngoài lớn nhất, không tính đến các phụ kiện hoặc đồ phụ trợ như những mảng ở mắt cá chân, mép viền, vật trang trí, khóa cài, mác nhãn, khoen xỏ dây giày hoặc các vật gắn lắp tương tự;
(b) vật liệu cấu thành của đế ngoài được tính là vật liệu có bề mặt rộng nhất trong việc tiếp xúc với đất, không tính đến phụ tùng hoặc các vật phụ trợ như đinh đóng đế giày, đinh, que, các vật bảo vệ hoặc các vật gắn lắp tương tự.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của các phân nhóm 6402.12, 6402.19, 6403.12, 6403.19 và 6404.11, khái niệm “giày, dép thể thao” chỉ áp dụng với:
(a) giày, dép được thiết kế cho hoạt động thể thao và đã có, hoặc chuẩn bị sẵn để gắn, đóng đinh, bịt đầu, ghim kẹp, chốt hoặc loại tương tự;
(b) giày ống trượt băng, giày ống trượt tuyết và giày trượt tuyết băng đồng, giày ống gắn ván trượt, giày ống đấu vật, giày ống đấu quyền anh và giày đua xe đạp.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Disposable foot or shoe coverings of flimsy material (for example, paper, sheeting of plastics) without applied soles. These products are classified according to their constituent material;
(b) Footwear of textile material, without an outer sole glued, sewn or otherwise affixed or applied to the upper (Section XI);
(c) Worn footwear of heading 63.09;
(d) Articles of asbestos (heading 68.12);
(e) Orthopaedic footwear or other orthopaedic appliances, or parts thereof (heading 90.21); or
(f) Toy footwear or skating boots with ice or roller skates attached; shin-guards or similar protective sportswear (Chapter 95).
2. For the purposes of heading 64.06, the term “parts” does not include pegs, protectors, eyelets, hooks, buckles, ornaments, braid, laces, pompons or other trimmings (which are to be classified in their appropriate headings) or buttons or other goods of heading 96.06.
3. For the purposes of this Chapter:
(a) the terms “rubber” and “plastics” include woven fabrics or other textile products with an external layer of rubber or plastics being visible to the naked eye; for the purpose of this provision, no account should be taken of any resulting change of colour; and
(b) the term “leather” refers to the goods of headings 41.07 and 41.12 to 41.14.
4. Subject to Note 3 to this Chapter:
(a) the material of the upper shall be taken to be the constituent material having the greatest external surface area, no account being taken of accessories or reinforcements such as ankle patches, edging, ornamentation, buckles, tabs, eyelet stays or similar attachments;
(b) the constituent material of the outer sole shall be taken to be the material having the greatest surface area in contact with the ground, no account being taken of accessories or reinforcements such as spikes, bars, nails, protectors or similar attachments.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheadings 6402.12, 6402.19, 6403.12, 6403.19 and 6404.11, the expression “sports footwear” applies only to:
(a) footwear which is designed for a sporting activity and has, or has provision for the attachment of, spikes, sprigs, stops, clips, bars or the like;
(b) skating boots, ski-boots and cross-country ski footwear, snowboard boots, wrestling boots, boxing boots and cycling shoes.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Quyết định số 765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương công bố danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
BW1469- GIÀY THỂ THAO NAM- TEXTILE. MỚI 100%, HIỆU adidas... (mã hs bw1469 giày th/ mã hs của bw1469 giày) |
Giầy thể thao hiệu Adidas Skateboarding Mens Campus Vulc II ADV... (mã hs giầy thể thao h/ mã hs của giầy thể tha) |
Giầy người lớn nam, nữ chất liệu vải, Đế cao su, nhựa tổng hợp,Cỡ (35-40),Hiệu:Hoanqiu,Babaya,HUANQIU,HUANQIUSPORT, OMMOTTE,DOCKERS,M-GENERAL, Mới 100%... (mã hs giầy người lớn/ mã hs của giầy người l) |
Giầy thể thao, hàng mới 100%... (mã hs giầy thể thao/ mã hs của giầy thể tha) |
Giầy thể thao nam. Hàng mới 100%... (mã hs giầy thể thao n/ mã hs của giầy thể tha) |
Giầy trẻ em chất liệu vải,vải tráng phủ nhựa, đế cao su + nhựa tổng hợp. Cỡ (15-34). Hiệu Babyiyzi, Wzbaby, Not Bad, Kids, không hiệu. Mới 100%... (mã hs giầy trẻ em chấ/ mã hs của giầy trẻ em) |
Dép người lớn quai vải tráng phủ nhựa, đế cao su + nhựa tổng hợp. Cỡ (37-44). Hiệu Meishun, Romantic,Leisure, Kaimei, SRSOO, M, Fashion, Jibaili, không hiệu. Mới 100%... (mã hs dép người lớn q/ mã hs của dép người lớ) |
Giầy thể thao nam, hiệu: Nike, NB, mới 100%... (mã hs giầy thể thao n/ mã hs của giầy thể tha) |
BY3560- GIÀY THỂ THAO NAM- TEXTILE. MỚI 100%, HIỆU ADIDAS... (mã hs by3560 giày th/ mã hs của by3560 giày) |
BY3561- GIÀY THỂ THAO NAM- TEXTILE. MỚI 100%, HIỆU ADIDAS... (mã hs by3561 giày th/ mã hs của by3561 giày) |
Giầy thể thao, hiệu Vans, Adidas, Convert, hàng mới 100%... (mã hs giầy thể thao/ mã hs của giầy thể tha) |
GIAY VAI DE CAO SU COLUMBIA... (mã hs giay vai de cao/ mã hs của giay vai de) |
Giày Thể Thao PUMA... (mã hs giày thể thao p/ mã hs của giày thể tha) |
Giày thể thao(có đế ngoài bằng cao su và mũ giày bằng vải) hiệu ADIDAS... (mã hs giày thể thaoc/ mã hs của giày thể tha) |
Giày thể thao JOYRIDE RUN NBY ID... (mã hs giày thể thao j/ mã hs của giày thể tha) |
Giày thể thao WMNS AIR MAX 200 ESS NBY ID... (mã hs giày thể thao w/ mã hs của giày thể tha) |
thể thao AIR MAX 270 REACT PENDLETON NBY ID... (mã hs thể thao air ma/ mã hs của thể thao air) |
Giày thể thao ODYSSEY REACT 2 SHIELD NBY ID... (mã hs giày thể thao o/ mã hs của giày thể tha) |
Giày thể thao Babolat 30S20208 1001... (mã hs giày thể thao b/ mã hs của giày thể tha) |
Giày UA (Mũ giày bằng vải)... (mã hs giày ua mũ già/ mã hs của giày ua mũ) |
Giày thể thao 3-13 (22cm-31cm) DMX6 MMI (EF3200)... (mã hs giày thể thao 3/ mã hs của giày thể tha) |
Giày thể thao 5-12 (22cm-29cm) CL NYLON (EG5909)... (mã hs giày thể thao 5/ mã hs của giày thể tha) |
Giày thể thao 4-13 (23cm-31cm) REEBOK DMX TRAIL SHADOW (FV2844)... (mã hs giày thể thao 4/ mã hs của giày thể tha) |
Giày thường mũ vải đế cao su... (mã hs giày thường mũ/ mã hs của giày thường) |
GIAY KIEU DANG THE THAO HIEU NB (HANG MOI 100%) (STYLE: 19.0003, PO: PO-02717)... (mã hs giay kieu dang/ mã hs của giay kieu da) |
Giầy vải thể thao (đế ngoài bằng cao su, mũ giầy bằng vải cỡ(10-2) nhãn hiệu puma mới 100%... (mã hs giầy vải thể th/ mã hs của giầy vải thể) |
Giày thể thao mũ vải đế cao su... (mã hs giày thể thao m/ mã hs của giày thể tha) |
Giầy thể thao đế nhựa mũ vải. Hiệu SKECHERS. Size 6-10... (mã hs giầy thể thao đ/ mã hs của giầy thể tha) |
Giày thể thao-jordan delta ho20... (mã hs giày thể thaoj/ mã hs của giày thể tha) |
Giày thể thao-nike flex experience rn 9 prm... (mã hs giày thể thaon/ mã hs của giày thể tha) |
Giày thể thao 10-2T (16.5cm-22cm) CLIMACOOL VENT AEROREADY CF C (EG4849)... (mã hs giày thể thao 1/ mã hs của giày thể tha) |
Giày lao động mũ vải đế cao su (WORKING SHOES)... (mã hs giày lao động m/ mã hs của giày lao độn) |
GIÀY SPORTS HIỆU ON RUNNNING... (mã hs giày sports hiệ/ mã hs của giày sports) |
GIÀY OXYLANE... (mã hs giày oxylane/ mã hs của giày oxylane) |
Giầy đế cao su mũ vải cỡ 36-42.Nhãn hiệu ESPRIT, hàng mới 100%... (mã hs giầy đế cao su/ mã hs của giầy đế cao) |
GIÀY HIỆU NEW BALANCE MÃ: ITFST... (mã hs giày hiệu new b/ mã hs của giày hiệu ne) |
Giày sneaker BYKS (640104), ASTRO, hiệu Kari Traa, mới 100%... (mã hs giày sneaker by/ mã hs của giày sneaker) |
Dép xăng đan đế cao su, hàng mới 100%... (mã hs dép xăng đan đế/ mã hs của dép xăng đan) |
Giày thể thao 6-13T (25cm-32.5cm) CRAZYCHAOS (EG7996)... (mã hs giày thể thao 6/ mã hs của giày thể tha) |
GIÀY THỂ THAO/CD8526-446 WMNS NIKE FREE METCON 2 (size 05->15) size trung bình 09... (mã hs giày thể thao/c/ mã hs của giày thể tha) |
GIÀY THỂ THAO/AT3378-001 NIKE AIR MAX ALPHA SAVAGE (size 06->15) size trung bình 09... (mã hs giày thể thao/a/ mã hs của giày thể tha) |
GIÀY THỂ THAO SHOES NH100 W BLUE PINK/3110106196... (mã hs giày thể thao s/ mã hs của giày thể tha) |
Giầy giả da nam... (mã hs giầy giả da nam/ mã hs của giầy giả da) |
Giày Adidas Ozweego AC FX1943 Size 10... (mã hs giày adidas ozw/ mã hs của giày adidas) |
Giày Adidas Swift Run B37741 Size 10... (mã hs giày adidas swi/ mã hs của giày adidas) |
Giày Adidas X_PLR BY9260 Size 10... (mã hs giày adidas xp/ mã hs của giày adidas) |
Giày NIKE-JUMPMAN DIAMOND MID CI1204-001... (mã hs giày nikejumpm/ mã hs của giày nikeju) |
Dép Sandal- DRW011504- Sandal NH 120L... (mã hs dép sandal drw/ mã hs của dép sandal) |
Giày- DSB122105- TS 100JR white blue/Fake... (mã hs giày dsb122105/ mã hs của giày dsb122) |
Dép Sandal- DRM035306- Sandal Arpenaz 120 M... (mã hs dép sandal drm/ mã hs của dép sandal) |
Giày NIKE-AIR MAX2 LIGHT CI3703-400... (mã hs giày nikeair m/ mã hs của giày nikeai) |
Giày NIKE-WMNS NIKE RENEW RIDE CD0314-003... (mã hs giày nikewmns/ mã hs của giày nikewm) |
Giày NIKE-AIR ZM SPIRIDON CG 2/ STUSSY CQ5486-001... (mã hs giày nikeair z/ mã hs của giày nikeai) |
Giầy thể thao(đế cao su, mũ vải), dùng cho nữ, size 5-9.5,mới 100%,nhãn hiệu columbia... (mã hs giầy thể thaođ/ mã hs của giầy thể tha) |
Giày NIKE- KD TREY 5 VII EP AT1198-401... (mã hs giày nike kd t/ mã hs của giày nike k) |
Giày NIKE-JORDAN META-MORPH UTILITY BV5936-001... (mã hs giày nikejorda/ mã hs của giày nikejo) |
Giày NIKE-KD TREY 5 VII AT1200-001... (mã hs giày nikekd tr/ mã hs của giày nikekd) |
Dép EPIC SANDALS WN’S Art: 353227 03 hiệu PUMA Hàng mới 100% |
Dép G53924 |
dép- G53928 |
dép- G53933 |
Dép lào nam MEN SANDALS |
Dép lào nữ GIRL SANDALS |
Dép LUCA MEN’S Art: 353232 03 hiệu PUMA Hàng mới 100% |
Dép LUCA MEN’S Art: 353232 04 hiệu PUMA Hàng mới 100% |
Dép LUCA MEN’S Art: 353232 06 hiệu PUMA Hàng mới 100% |
Dép LUCIE WN’S Art : 351472 13 hiệu PUMA Hàng mới 100% |
Dép LUCIE WN’S Art: 351472 10 hiệu PUMA Hàng mới 100% |
Dép LUCIE WN’S Art: 351472 11 hiệu PUMA Hàng mới 100% |
Dép nhựa các cỡ hàng mới 100% |
Dép nhựa PVC , mới 100% ( không hiệu ) |
Dép trẻ em (đế plastic) EDAP |
DéP V21570 |
giày (AX105 black shoes size:25.5cm )(hàng mới 100%) |
giày (AX105 dark brown shoes size:25.5cm )(hàng mới 100%) |
giày (AX107 black shoes size:25.5cm )(hàng mới 100%) |
giày (AX107 dark brown shoes size:26.5cm )(hàng mới 100%) |
Giày And 1, người lớn ,bằng nhựa,vải giả da mới 100% |
Giầy bãng rỗ giả da đõ cao su, hàng míi 100%. Hiệu Anta Size 40--44# |
Giầy chạy giả da pha lưíi đõ cao su, hàng míi 100%. Hiệu Anta Size 36--40# |
Giày chơi bóng bàn- Mới 100%, hiệu "Butterfly" |
Giày chơi bóng bàn.(hiệu Butterfly) mới 100% |
Giầy đá banh V23826 |
Giầy dã ngoại giả da đõ cao su, hàng míi 100%. Hiệu Anta Size 40--44# |
Giày Head, người lớn bằng nhựa vải giả da mới 100% |
Giày Head, người lớn,bằng nhựa,vải,giả da mới 100% |
Giày Mizuno, ngừi lớn bằng nhựa, vải giả da mới 100% |
Giày Mizuno, người lớn bằng nhựa,vải giả da mới 100% |
Giày Mizuno,ngừi lớn bằng nhựa,vải giả da mới 100% |
Giầy nhựa PVC , size < 23", mới 100% ( không hiệu ) |
Giầy nhựa PVC , size > 23", mới 100% ( không hiệu ) |
Giầy nhựa PVC Open Top Type , mới 100% ( không hiệu ) |
Giày nữ-Chất liệu: Vải -Nhãn hiệu GAP-Hàng mới 100%-Mã hàng: 902831 |
Giày Sandals G50151 |
Giày Sandals U42639 |
giày sandals- V21631 |
Giầy tập giả da đõ cao su, hàng míi 100%. Hiệu Anta Size 36--40# |
Giầy ten-nýt giả da đõ cao su, hàng míi 100%. Hiệu Anta Size 40--44# |
giầy thể thao - 675551 |
Giầy thể thao - G46583 |
GIàY THể THAO - G51944 |
giầy thể thao - G53893 |
GIàY THể THAO - V20532 |
Giày thể thao ( tennis) hiệu Prince REBEL 2 LS MENS BK/WH/GR, Có mũ và mũi giày bằng da tổng hợp. Hàng mới 100%. |
Giày thể thao ( Tennis) hiệu Prince T10 MENS WH/BK/SV có mũ và mũi giày bằng da tổng hợp. Hàng mới 100%. |
Giày thể thao ( tennis) hiệu Prince T14 MENS BK/WH/RY, Có mũ và mũi giày bằng da tổng hợp. Hàng mới 100%. |
Giày thể thao ( Tennis) hiệu Prince T14 MENS WH/BK/SV có mũ và mũi giày bằng da tổng hợp. Hàng mới 100%. |
Giày thể thao (Tennis) hiệu Prince "REBEL 2 LS WOMENS" WH/GY/FU, có mũ và mũi giày bằng da tổng hợp. Hàng mới 100%. |
Giầy thể thao 3.0 LO Art: 304043 01 hiệu PUMA Hàng mới 100% |
Giầy thể thao 3.0 LO SF Art: 304045 01 hiệu PUMA Hàng mới 100% |
Giày thể thao 671593 |
Giày thể thao 674198 |
Giày thể thao 675221 |
Giày thể thao 675222 |
Giày thể thao 675296 |
Giày thể thao 675865 |
Giầy thể thao 816458 |
Giầy thể thao BOLT FAAS 400 Art: 185678-07 hiệu PUMA Hàng mới 100% |
Giầy thể thao dùng cho nam giới giả da ,đế bằng cao su, Size từ 37 đến 44 .Hiệu Victor . Mới 100% |
Giầy thể thao FAAS 300 WNS Art: 185104 06 hiệu PUMA Hàng mới 100% |
Giầy thể thao FAAS 800 JAM Art: 186084-01 hiệu PUMA Hàng mới 100% |
Giầy thể thao FAAS FEMME WNS Art: 353165-06 hiệu PUMA Hàng mới 100% |
Giày thể thao G45557 |
Giày thể thao G45875 |
giầy thể thao- G46566 |
Giày thể thao G46578 |
giầy thể thao- G46889 |
giầy thể thao- G48948 |
giầy thể thao- G49955 |
giầy thể thao- G49956 |
Giày thể thao G52234 |
giầy thể thao- G52584 |
giầy thể thao- G52753 |
Giày thể thao G52754 |
Giày thể thao G52755 |
Giày thể thao G52756 |
giầy thể thao- G53277 |
Giày thể thao G53322 |
GIàY THÊ THAO G53325 |
giầy thể thao- G53530 |
giầy thể thao- G53585 |
giầy thể thao- G53892 |
GIàY THÊ THAO G53983 |
Giầy thể thao giả da đế cao su ABPF 143-3 Hiệu LINING ; Mới 100% |
Giầy thể thao MOTORAZZO STREET RACER DUCATI Art : 304035-02 hiệu PUMA Hàng mới 100% |
Giày thể thao nam - Chất liệu: 100% TEXTILE - Hiệu: Nike - Hàng mới: 100% - Mã hàng: 393746-001 |
Giày thể thao nam ( MEN`S CLASSIC) U410MRK ,hàng mới 100% |
Giày thể thao nam ( MEN`S CUSHIONING) M790WR2 ,hàng mới 100% |
Giày thể thao nam ( MEN`S STABILITY) M560RD2,hàng mới 100% |
Giày thể thao nam (MEN`S CLASSIC) M564BL,hàng mới 100% |
Giày thể thao nam hiệu New Balance code M366BR (hàng mới 100%) |
Giày thể thao nam hiệu Yonex (Badminton Shose) |
Giầy thể thao Người lớn Hiệu PUMA Mới 100% |
Giày thể thao nữ - Chất liệu: 22% SYN LEATHER, 78% TEXTILE - Hiệu: Nike - Hàng mới: 100% - Mã hàng: 454573-005 |
Giày thể thao nữ ( WOMEN`S STABILITY) W560PK2,hàng mới 100% |
Giày thể thao nữ (WOMEN`S CUSHIONING) W790SP2 ,hàng mới 100% |
Giày thể thao nữ hiệu New Balance code W630SG1 (hàng mới 100%) |
Giầy thể thao POWER CAT 4.12 IT JR Art: 102609 02 hiệu PUMA Hàng mới 100% |
Giầy thể thao trẻ em các loại hiệu MINNIE, giả da, đế bằng cao su, mũi giầy bằng nguyên liệu dệt, size: 13-36. Mới 100% |
Giầy thể thao trẻ em các loại, hiệu MICKEY, giả da đế bằng cao su, mũi giầy bằng nguyên liệu dệt, size: 13-36. Mới 100% |
Giày thể thao V20221 |
Giầy thể thao V20358 |
GIàY THÊ THAO V20596 |
GIàY THÊ THAO V20597 |
giầy thể thao- V20612 |
giầy thể thao- V20614 |
giẩy thể thao V20750 |
giẩy thể thao V20751 |
giầy thể thao- V21374 |
Giày thể thao V21513 |
giầy thể thao- V21599 |
Giày thể thao V21645 |
Giày thể thao V21764 |
GIầy thể thao V21894 |
Giày thể thao V21930 |
Giầy thể thao V21934 |
Giày thể thao V21936 |
Giầy thể thao V21939 |
GIàY THÊ THAO V22018 |
GIàY THÊ THAO V22019 |
GIàY THÊ THAO V22020 |
Giầy thể thao V22747 |
Giày thể thao V22769 |
giầy thể thao V22874 |
Giày thể thao V23039 |
Giày thể thao V23040 |
Giày thể thao V23134 |
giầy thể thao- V23156 |
GIàY THÊ THAO V23173 |
giầy thể thao- V23173 |
GIàY THÊ THAO V23175 |
Giày thể thao V23276 |
Giày thể thao V23279 |
giầy thể thao- V23494 |
giầy thể thao- V23495 |
giầy thể thao- V23508 |
GIàY THÊ THAO V23510 |
Giày thể thao V23511 |
GIàY THÊ THAO V24013 |
GIàY THÊ THAO V24144 |
Giày thể thao V24275 |
GIàY THÊ THAO V24344 |
giầy thể thao- V24369 |
Giày thể thao V24397 |
Giày thể thao V24398 |
GIàY THÊ THAO V24399 |
GIàY THÊ THAO V24400 |
giầy thể thao- V24400 |
Giày thể thao V24404 |
giầy thể thao- V24618 |
giầy thể thao- V24621 |
giầy thể thao- V24690 |
Giày thể thao V24724 |
giầy thể thao- V25002 |
giầy thể thao- V25013 |
Giày thể thao V25062 |
Giày thể thao V25063 |
Giày thể thao V25074 |
Giày thể thao V25076 |
giầy thể thao- V25083 |
giầy thể thao-G45710 |
Giày thể thaoG52591 |
giầy thể thao-V21763 |
giầy thể thao-V21829 (vải sợi) |
giầy thể thao-V22861 |
giầy thể thao-V22868 |
Giày thể thaoV22967 |
Giày thể thaoV23137 |
Giày thể thaoV23173 |
Giày thể thaoV23174 |
Giày thể thaoV23175 |
giầy thể thao-V23238 |
giầy thể thao-V23367 |
giầy thể thao-V23382 (vải sợi) |
giầy thể thao-V23799 |
Giày thể thaoV24086 |
Giày thể thaoV24087 |
Giày thể thaoV24088 |
Giày thể thaoV24342 |
giẩy thể thao-V24405 |
giẩy thể thao-V24406 |
Giày thể thaoV24597 |
giẩy thể thao-V24733 |
Giầy thêi trang bãng đá giả da đõ cao su, hàng míi 100%. Hiệu Anta Size 40--44# |
Giầy thêi trang đi bé giả da đõ cao su, hàng míi 100%. Hiệu Anta Size 36--40# |
Giầy thông thưêng giả da đõ cao su, hàng míi 100%. Hiệu Anta Size 36--40# |
Giày trẻ em (đế cao su) HKAP |
Giày trẻ em HKAY |
Giày vải thể thao nam có đế bằng cao su 129947C (CT TNG BRK OX) màu BLACK/DAZZLI size từ 6 đến 9, hiệu CONVERSE .Hàng mới 100%. |
Giày vải thể thao nam SKU 130187C (CT AS OX) hiệu CONVERSE. Hàng mới 100%. |
Giày vải thể thao nam SKU 130208C (CT DUAL COLL OX) hiệu CONVERSE. Hàng mới 100%. |
Giày vải thể thao nam và nữ VN-0EE3BLK, Hiệu Vans,100% Textile |
Giày vải thể thao nữ có đế bằng cao su 530147C (CT AS OX) màu GREY/ARUBA B size từ 5 đến 8.5, hiệu CONVERSE .Hàng mới 100%. |
Saldan Teva,người lớn, bằng nhựa,vải giả da mới 100% |
WORK SHOES(Giày dùng trong phòng sản xuất sơn có đế giày bằng cao su) |
Dép LUCA MEN’S Art: 353232 04 hiệu PUMA Hàng mới 100% |
Giầy thể thao BOLT FAAS 400 Art: 185678-07 hiệu PUMA Hàng mới 100% |
Giầy thể thao FAAS 300 WNS Art: 185104 06 hiệu PUMA Hàng mới 100% |
Giầy thể thao 3.0 LO Art: 304043 01 hiệu PUMA Hàng mới 100% |
Giầy thể thao 3.0 LO SF Art: 304045 01 hiệu PUMA Hàng mới 100% |
Giầy thể thao MOTORAZZO STREET RACER DUCATI Art : 304035-02 hiệu PUMA Hàng mới 100% |
Giày thể thao nam ( MEN`S CUSHIONING) M790WR2 ,hàng mới 100% |
Giày thể thao nữ (WOMEN`S CUSHIONING) W790SP2 ,hàng mới 100% |
Phần XII:GIÀY, DÉP, MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC, Ô, DÙ, BA TOONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC LOẠI HÀNG TRÊN; LÔNG VŨ CHẾ BIẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ LÔNG VŨ CHẾ BIẾN; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI |
Chương 64:Giầy, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 64041190 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
45% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64041190
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64041190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 45% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64041190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 30 |
01/01/2019-31/12/2019 | 30 |
01/01/2020-30/06/2020 | 30 |
01/07/2020-31/12/2020 | 30 |
01/01/2021-31/12/2021 | 30 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64041190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64041190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64041190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64041190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 17.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 15 |
01/04/2019-31/03/2020 | 12.5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 10 |
01/04/2021-31/03/2022 | 7.5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64041190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64041190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64041190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64041190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64041190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 16 |
2020 | 13 |
2021 | 10 |
2022 | 7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64041190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64041190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64041190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64041190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64041190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64041190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 30 |
01/01/2020-31/12/2020 | 30 |
01/01/2021-31/12/2011 | 30 |
01/01/2022-31/12/2022 | 30 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64041190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64041190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64041190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 64041190
Bạn đang xem mã HS 64041190: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 64041190: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 64041190: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục sản phẩm dệt may kiểm tra hàm lượng Formaldehyt và Amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm Zzo | Xem chi tiết | ||
3 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.