- Phần XIII: SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH
-
- Chương 70: Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh
- 7005 - Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác.
- Kính không có cốt lưới khác:
- 700521 - Phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Hàng hóa thuộc nhóm 32.07 (ví dụ, men kính và men sứ, frit thủy tinh, thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc vẩy);
(b) Các sản phẩm thuộc Chương 71 (ví dụ, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(c) Cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44, vật cách điện (nhóm 85.46) hoặc các phụ kiện bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(d) Sợi quang học, các bộ phận quang học đã được gia công quang học, ống tiêm dưới da, mắt giả, nhiệt kế, dụng cụ đo khí áp, máy đo tỷ trọng chất lỏng hoặc các sản phẩm khác của Chương 90;
(e) Đèn hoặc bộ đèn, các biển hộp được chiếu sáng, các biển đề tên được chiếu sáng hoặc các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 94.05;
(f) Đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao, các đồ trang trí cây thông Nô-en hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 95 (trừ mắt thủy tinh không có bộ phận điều khiển, dùng cho búp bê hoặc cho các sản phẩm khác thuộc Chương 95); hoặc
(g) Khuy, bình chân không, bình xịt dầu thơm hoặc các bình xịt tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96.
2. Theo mục đích của các nhóm 70.03, 70.04 và 70.05:
(a) thủy tinh không được coi là “đã gia công” bởi bất cứ một quá trình nào trước khi tôi luyện;
(b) việc cắt thành hình không ảnh hưởng đến phân loại thủy tinh dạng tấm; chiếu của kính trong khi vẫn giữ được độ trong suốt hoặc mờ; hoặc không cho ánh sáng phản chiếu từ bề mặt của kính.
3. Những sản phẩm được kể đến trong nhóm 70.06 vẫn được phân loại trong nhóm đó cho dù có hoặc không có đặc trưng của hàng hóa.
4. Theo mục đích của nhóm 70.19, khái niệm “len thủy tinh” có nghĩa là:
(a) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) không dưới 60% tính theo trọng lượng;
(b) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) dưới 60% tính theo trọng lượng nhưng với một hàm lượng oxit kiềm (K2O hoặc Na2O) trên 5% tính theo trọng lượng hoặc hàm lượng oxit boric (B2O3) trên 2 % tính theo trọng lượng.
Len khoáng vật không có những đặc điểm kỹ thuật ở trên được phân loại trong nhóm 68.06.
(c) khái niệm “lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu” có nghĩa là lớp phủ cực mỏng bằng kim loại hoặc bằng hợp chất hóa học (ví dụ oxit kim loại) mà lớp đó có tác dụng hấp thụ, ví dụ, hấp thụ tia hồng ngoại hoặc để tăng tính phản
5. Trong bảng Danh mục này, khái niệm “thủy tinh” kể cả thạch anh nấu chảy và dioxit silic nấu chảy khác.
Chú giải phân nhóm.
1.Theo mục đích của các phân nhóm 7013.22, 7013.33, 7013.41 và 7013.91, khái niệm “pha lê chì” có nghĩa là chỉ loại thủy tinh có hàm lượng chì monoxit (PbO) tối thiểu là 24% theo trọng lượng.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Goods of heading 32.07 (for example, vitrifiable enamels and glazes, glass frit, other glass in the form of powder, granules or flakes);
(b) Articles of Chapter 71 (for example, imitation jewellery);
(c) Optical fibre cables of heading 85.44, electrical insulators (heading 85.46) or fittings of insulating material of heading 85.47;
(d) Optical fibres, optically worked optical elements, hypodermic syringes, artificial eyes, thermometers, barometers, hydrometers or other articles of Chapter 90;
(e) Lamps or lighting fittings, illuminated signs, illuminated name-plates or the like, having a permanently fixed light source, or parts thereof of heading 94.05;
(f) Toys, games, sports requisites, Christmas tree ornaments or other articles of Chapter 95 (excluding glass eyes without mechanisms for dolls or for other articles of Chapter 95); or
(g) Buttons, fitted vacuum flasks, scent or similar sprays or other articles of Chapter 96.
2. For the purposes of headings 70.03, 70.04 and 70.05:
(a) glass is not regarded as “worked” by reason of any process it has undergone before annealing;
(b) cutting to shape does not affect the classification of glass in sheets; reflecting qualities of the glass while still allowing it to retain a degree of transparency or translucency; or which prevents light from being reflected on the surface of the glass.
3. The products referred to in heading 70.06 remain classified in that heading whether or not they have the character of articles.
4. For the purposes of heading 70.19, the expression “glass wool” means:
(a) Mineral wools with a silica (SiO2) content not less than 60 % by weight;
(b) Mineral wools with a silica (SiO2) content less than 60 % but with an alkaline oxide (K2O or Na2O) content exceeding 5 % by weight or a boric oxide (B2O3) content exceeding 2 % by weight.
Mineral wools which do not comply with the above specifications fall in heading 68.06.
(c) the expression “absorbent, reflecting or non- reflecting layer” means a microscopically thin coating of metal or of a chemical compound (for example, metal oxide) which absorbs, for example, infra-red light or improves the
5. Throughout the Nomenclature, the expression “glass” includes fused quartz and other fused silica.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheadings 7013.22, 7013.33, 7013.41 and 7013.91, the expression “lead crystal” means only glass having a minimum lead monoxide (PbO) content by weight of 24 %.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7529:2005 về kính xây dựng - Kính màu hấp thụ nhiệt (năm 2005)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7219:2002 về Kính tấm xây dựng - Phương pháp thử (năm 2002)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Kính nổi xám đậm 5mm (2134 X 3300mm), không có cốt thép, không tráng lớp phản chiếu, không tráng lớp hấp thụ, chưa mài. Số lượng thực tế: 5,492.754 m2; đơn giá hóa đơn: 4.2 USD/m2.... (mã hs kính nổi xám đậ/ mã hs của kính nổi xám) |
TẤM KÍNH THỦY TINH DÙNG ĐỂ LÀM MÀN HÌNH... (mã hs tấm kính thủy t/ mã hs của tấm kính thủ) |
Kính nổi màu trà- Golden Bronze Float Glass Size: 8mm-(2134 x3300)mm (Không có lớp hấp thụ, không phản chiều, không cốt thép); dùng trong xây dựng. Hàng mới 100%... (mã hs kính nổi màu tr/ mã hs của kính nổi màu) |
Kính nổi dày 3.0mm (36x78inch, 36x92inch) NVL sản xuất kính ô tô... (mã hs kính nổi dày 3/ mã hs của kính nổi dày) |
Kính nổi dày 5.0mm 60x96inch, kính không có cốt thép, không phản chiếu, NVL sản xuất kính ô tô, kính nội thất... (mã hs kính nổi dày 5/ mã hs của kính nổi dày) |
Kính nổi dày 2.1mm (27x52inch, 32x63inch, 38x62inch, 40x62inch, 42x66inch) kính không có cốt thép, không phản chiếu, NVL sản xuất kính ô tô... (mã hs kính nổi dày 2/ mã hs của kính nổi dày) |
Kính nổi: 2140X3660X7.80MM, không hoa văn, không phản quang, không cốt thép, độ lệch chiều dày: +/-5%. Hàng mới 100% (màu trà nhạt)... (mã hs kính nổi 2140x/ mã hs của kính nổi 21) |
Kính nổi trắng sáng 4.0mm, không có cốt thép, không tráng lớp hấp thụ, không lớp phản chiếu- Float Clear. Dùng sản xuất kính xe ô tô,Hàng mới 100%... (mã hs kính nổi trắng/ mã hs của kính nổi trắ) |
Mặt bảo vệ camera bằng kính của điện thoại di động (GH64-07325A). Hàng mới 100%... (mã hs mặt bảo vệ came/ mã hs của mặt bảo vệ c) |
Kính màu trà dày 5mm x (3660 x 2140 mm)... (mã hs kính màu trà dà/ mã hs của kính màu trà) |
Kính màu xám dày 5mm x (3660 x 2440 mm)... (mã hs kính màu xám dà/ mã hs của kính màu xám) |
Tấm chắn camera điện thoại bằng kính chống xước, mã GH64-07037A... (mã hs tấm chắn camera/ mã hs của tấm chắn cam) |
TẤM CHẮN BẰNG KÍNH CHỐNG XƯỚC... (mã hs tấm chắn bằng k/ mã hs của tấm chắn bằn) |
KIẾNG 05*300*340MM... (mã hs kiếng 05*300*34/ mã hs của kiếng 05*300) |
Kính dùng trong xây dựng 6mm, nhãn hiệu AGC, kích thước: 300*300mm. Hàng mới 100%... (mã hs kính dùng trong/ mã hs của kính dùng tr) |
Kính màu trà 8mm... (mã hs kính màu trà 8m/ mã hs của kính màu trà) |
- Loại dày 8 mm |
- Loại dày 10 mm |
- Loại dày 12 mm |
Kính nổi |
Kính màu hấp thụ nhiệt |
Kính không có cốt lưới, phủ màu toàn bộ |
TCVN 7219:2002 |
Độ dày 3~12mm. Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 7529:2005 |
Kính 1,8ly trong 1219x1829mm ( 33 kiện; 199 tấm/kiện ) |
Kính 1,8ly trong 1220x1830mm ( 55 kiện; 199 tấm/kiện ) |
Kính 2,8ly trong 1524 x 2134mm ( 55 kiện; 91 tấm/kiện ) |
Kính màu xanh biển 12mm 3660 x 2250mm (9 kiện x 9 tấm/kiện=81 tấm) hàng mới 100% |
Kính nổi không màu độ dày 2,8mm, KT2134x1524( hàng NK, chưa qua gia công, chưa tráng phủ, không phản chiếu, không cốt thép, mới 100%) |
Kính nổi màu trắng dày 3.0mm (r)30 x (d)72inch NVL sản xuất kính an toàn cho ô tô, hàng mới 100% |
Kính nổi màu trắng dày 4.0mm (r)64 x (d)96nch NVL sản xuất kính an toàn cho ô tô, hàng mới 100% |
Kính nổi màu trắng dày 5.0mm (r)60 x (d)96nch NVL sản xuất kính an toàn cho ô tô, hàng mới 100% |
KÍNH NổI MÀU XáM 8*3660*2134MM.HÀNG MớI 100% |
Kính nổi màu xám đậm 4mm 2134 x 1676mm (11 kiện x 62 tấm/ kiện=682 tấm) hàng mới 100% |
Kính nổi màu xám đậm 5mm 2134 x 1524mm (11 kiện x 55 tấm/ kiện=605 tấm) hàng mới 100% |
Kính nổi màu xám dày 6mm - Q/c : 5100mm x 3210mm - 11tấm/kiện - 16kiện (Hàng mới 100%) |
Kính nổi màu xám dày 8mm - Q/c : 3658mm x 2540mm - 9tấm/kiện - 8kiện (Hàng mới 100%) |
KÍNH NổI MÀU XANH 3300*2134*10MM.HÀNG MớI 100% |
Kính nổi màu xanh biển nhạt dày 5mm size 3300*2440mm |
Kính nổi màu xanh đậm dày 6mm(3210*2250mm) |
Kính nổi màu xanh đen 4mm, KT1524x2134(hàng NK, chưa qua gia công chưa tráng phủ, không phản chiếu, không cốt thép, mới 100%) |
Kính nổi màu xanh đen 5mm, KT1524x2134(hàng NK, chưa qua gia công chưa tráng phủ, không phản chiếu, không cốt thép, mới 100%) |
Kính nổi màu xanh đen độ dày 4mm, KT2134x1524( hàng nhập khẩu, chưa qua gia công, chưa tráng phủ, không cốt thép, không phản chiếu, mới 100%) |
Kính nổi màu xanh đen độ dày 5mm, KT2134x1676 hàng nhập khẩu, chưa qua gia công, chưa tráng phủ, không cốt thép, không phản chiếu, mới 100%) |
Kính nổi màu xanh đen( Kích thước: 5mm x 1524mm x 2134mm) (không cốt thép, không phản quang)( Hàng mới 100%) |
Kính nổi màu xanh đen, 5mm, kích thước 2134 x 1524mm, 1 lớp, không phản quang, dùng trong xây dựng |
Kính nổi màu xanh không phản quang chưa có khung dùng trong xây dựng mới 100%. Cỡ: 4 mm x 1524 x 2134 mm |
Kính nổi màu xanh lá (4x1524x2134)MM, Hàng mới 100% |
Kính nổi màu xanh lá (4x1676x2134)MM, Hàng mới 100% |
Kính nổi màu xanh lá (5x1676x2134)MM, Hàng mới 100% |
Kính nổi màu xanh lá 5mm 2134 x 3048mm (5 kiện x 25 tấm/kiện=125 tấm) hàng mới 100% |
Kính nổi màu xanh lá 6mm 2134 x 3660mm (3 kiện x 17 tấm/kiện=51 tấm) hàng mới 100% |
Kính nổi màu xanh lá cây 10mm (2440* 3660) MM ( Hàng mới 100%) |
Kính nổi màu xanh lá, độ dày 4mm, KT1524x2134( hàng NK, chưa qua gia công, chưa tráng phủ, không phản chiếu, không cốt thép, mới 100%) |
Kính nổi màu xanh lá, kính 01 lớp có độ dày 10 mm, kích thước 2438 (mm) x 3048 (mm). Hàng mới 100% |
Kính nổi màu xanh nhạt không phản quang chưa có khung dùng trong xây dựng mới 100%. Cỡ: 4 mm x 1650 x 2200 mm |
Kính nổi màu xanh thẫm không phản quang chưa có khung dùng trong xây dựng mới 100%. Cỡ: 5 mm x 2134 x 1524 mm |
Kính nổi màu xanh, dày 10mm, kích thước 2134 x 3660mm, không phản chiếu, không cốt thép, mới 100% |
Kính nổi màu xanh, dày 12mm, kích thước 2440 x 3660mm, không cốt thép, không phản chiếu, mới 100% |
Kính nổi màu xanh, dày 2,1mm, kích thước 1524 x 2134mm, không cốt thép, không phản chiếu, không lớp hấp thụ, mới 100% |
Kính nổi màu xanh, dày 3,8mm, kích thước 1524 x 2134mm, không cốt thép, không phản chiếu, không lớp hấp thụ, mới 100% |
kính nổi phẳng dùng SX kính ô tô - kính xanh 3.3 mm( 26*63) inch |
Kính tấm màu trắng dùng để sx kính ô tô, dày 4mm, khổ 1830x2440mm, mới 100% |
Kính tấm màu xanh nhạt dùng để sx kính ô tô, dày 4mm, khổ 1830x3300mm, mới 100% |
Kính xanh lá dùng trong xây dựng, size: (2134x3660)mm, dày 10mm (kính không có cốt thép, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu) (mới 100%) |
Kính xây dựng - Kính nổi không màu dày 1.8mm x 1829mm x 1219mm ( không có khung và cốt thép ) mới 100% |
Kính xây dựng - Kính nổi màu xám đậm ( 5mm x 2134mm x 1524mm ), không có khung và cốt thép. Hàng mới 100% |
Kính nổi màu xám dày 6mm - Q/c : 5100mm x 3210mm - 11tấm/kiện - 16kiện (Hàng mới 100%) |
KÍNH NổI MÀU XANH 3300*2134*10MM.HÀNG MớI 100% |
Kính nổi màu xanh không phản quang chưa có khung dùng trong xây dựng mới 100%. Cỡ: 4 mm x 1524 x 2134 mm |
Kính nổi màu xanh nhạt không phản quang chưa có khung dùng trong xây dựng mới 100%. Cỡ: 4 mm x 1650 x 2200 mm |
Kính nổi màu xanh thẫm không phản quang chưa có khung dùng trong xây dựng mới 100%. Cỡ: 5 mm x 2134 x 1524 mm |
Kính tấm màu xanh nhạt dùng để sx kính ô tô, dày 4mm, khổ 1830x3300mm, mới 100% |
Kính nổi màu xám đậm 5mm 2134 x 1524mm (11 kiện x 55 tấm/ kiện=605 tấm) hàng mới 100% |
Phần XIII:SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH |
Chương 70:Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 70052190 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
60% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052190
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 60% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 40 |
01/01/2019-31/12/2019 | 40 |
01/01/2020-30/06/2020 | 40 |
01/07/2020-31/12/2020 | 40 |
01/01/2021-31/12/2021 | 40 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 50 |
2019 | 50 |
2020 | 50 |
2021 | 50 |
2022 | 50 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2018-31/03/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2019-31/03/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2020-31/03/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2021-31/03/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2022-31/03/2023 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2018-31/03/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2019-31/03/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2020-31/03/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2021-31/03/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2022-31/03/2023 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 28 |
2019 | 25 |
2020 | 23 |
2021 | 20 |
2022 | 18 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 25.5 |
2019 | 21.8 |
2020 | 18.2 |
2021 | 14.5 |
2022 | 10.9 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 30 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 35 |
01/01/2021-31/12/2021 | 30 |
01/01/2022-31/12/2022 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70052190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 30 |
01/01/2022-31/12/2022 | 25 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 70052190
Bạn đang xem mã HS 70052190: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 70052190: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 70052190: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
4 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | TCVN 7529:2005 | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | TCVN 7219:2002 | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |