- Phần XIII: SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH
-
- Chương 70: Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh
- 7007 - Kính an toàn, bao gồm kính tôi hoặc kính dán nhiều lớp (laminated glass).
- Kính tôi an toàn:
- 700719 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Hàng hóa thuộc nhóm 32.07 (ví dụ, men kính và men sứ, frit thủy tinh, thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc vẩy);
(b) Các sản phẩm thuộc Chương 71 (ví dụ, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(c) Cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44, vật cách điện (nhóm 85.46) hoặc các phụ kiện bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(d) Sợi quang học, các bộ phận quang học đã được gia công quang học, ống tiêm dưới da, mắt giả, nhiệt kế, dụng cụ đo khí áp, máy đo tỷ trọng chất lỏng hoặc các sản phẩm khác của Chương 90;
(e) Đèn hoặc bộ đèn, các biển hộp được chiếu sáng, các biển đề tên được chiếu sáng hoặc các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 94.05;
(f) Đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao, các đồ trang trí cây thông Nô-en hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 95 (trừ mắt thủy tinh không có bộ phận điều khiển, dùng cho búp bê hoặc cho các sản phẩm khác thuộc Chương 95); hoặc
(g) Khuy, bình chân không, bình xịt dầu thơm hoặc các bình xịt tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96.
2. Theo mục đích của các nhóm 70.03, 70.04 và 70.05:
(a) thủy tinh không được coi là “đã gia công” bởi bất cứ một quá trình nào trước khi tôi luyện;
(b) việc cắt thành hình không ảnh hưởng đến phân loại thủy tinh dạng tấm; chiếu của kính trong khi vẫn giữ được độ trong suốt hoặc mờ; hoặc không cho ánh sáng phản chiếu từ bề mặt của kính.
3. Những sản phẩm được kể đến trong nhóm 70.06 vẫn được phân loại trong nhóm đó cho dù có hoặc không có đặc trưng của hàng hóa.
4. Theo mục đích của nhóm 70.19, khái niệm “len thủy tinh” có nghĩa là:
(a) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) không dưới 60% tính theo trọng lượng;
(b) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) dưới 60% tính theo trọng lượng nhưng với một hàm lượng oxit kiềm (K2O hoặc Na2O) trên 5% tính theo trọng lượng hoặc hàm lượng oxit boric (B2O3) trên 2 % tính theo trọng lượng.
Len khoáng vật không có những đặc điểm kỹ thuật ở trên được phân loại trong nhóm 68.06.
(c) khái niệm “lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu” có nghĩa là lớp phủ cực mỏng bằng kim loại hoặc bằng hợp chất hóa học (ví dụ oxit kim loại) mà lớp đó có tác dụng hấp thụ, ví dụ, hấp thụ tia hồng ngoại hoặc để tăng tính phản
5. Trong bảng Danh mục này, khái niệm “thủy tinh” kể cả thạch anh nấu chảy và dioxit silic nấu chảy khác.
Chú giải phân nhóm.
1.Theo mục đích của các phân nhóm 7013.22, 7013.33, 7013.41 và 7013.91, khái niệm “pha lê chì” có nghĩa là chỉ loại thủy tinh có hàm lượng chì monoxit (PbO) tối thiểu là 24% theo trọng lượng.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Goods of heading 32.07 (for example, vitrifiable enamels and glazes, glass frit, other glass in the form of powder, granules or flakes);
(b) Articles of Chapter 71 (for example, imitation jewellery);
(c) Optical fibre cables of heading 85.44, electrical insulators (heading 85.46) or fittings of insulating material of heading 85.47;
(d) Optical fibres, optically worked optical elements, hypodermic syringes, artificial eyes, thermometers, barometers, hydrometers or other articles of Chapter 90;
(e) Lamps or lighting fittings, illuminated signs, illuminated name-plates or the like, having a permanently fixed light source, or parts thereof of heading 94.05;
(f) Toys, games, sports requisites, Christmas tree ornaments or other articles of Chapter 95 (excluding glass eyes without mechanisms for dolls or for other articles of Chapter 95); or
(g) Buttons, fitted vacuum flasks, scent or similar sprays or other articles of Chapter 96.
2. For the purposes of headings 70.03, 70.04 and 70.05:
(a) glass is not regarded as “worked” by reason of any process it has undergone before annealing;
(b) cutting to shape does not affect the classification of glass in sheets; reflecting qualities of the glass while still allowing it to retain a degree of transparency or translucency; or which prevents light from being reflected on the surface of the glass.
3. The products referred to in heading 70.06 remain classified in that heading whether or not they have the character of articles.
4. For the purposes of heading 70.19, the expression “glass wool” means:
(a) Mineral wools with a silica (SiO2) content not less than 60 % by weight;
(b) Mineral wools with a silica (SiO2) content less than 60 % but with an alkaline oxide (K2O or Na2O) content exceeding 5 % by weight or a boric oxide (B2O3) content exceeding 2 % by weight.
Mineral wools which do not comply with the above specifications fall in heading 68.06.
(c) the expression “absorbent, reflecting or non- reflecting layer” means a microscopically thin coating of metal or of a chemical compound (for example, metal oxide) which absorbs, for example, infra-red light or improves the
5. Throughout the Nomenclature, the expression “glass” includes fused quartz and other fused silica.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheadings 7013.22, 7013.33, 7013.41 and 7013.91, the expression “lead crystal” means only glass having a minimum lead monoxide (PbO) content by weight of 24 %.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT ngày 14/05/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2017/BGTVT về Kính an toàn của xe ô tô (năm 2017)
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 87:2015/BGTVT về phương tiện giao thông đường sắt - Giá chuyển hướng toa xe - Yêu cầu kỹ thuật (năm 2015)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 08:2015/BGTVT về Khai thác đường sắt (năm 2015) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 16:2011/BGTVT về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra đối với đầu máy điêzen khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới (năm 2011)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7219:2002 về Kính tấm xây dựng - Phương pháp thử (năm 2002)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Tấm kính kích thước 300x230x7mm... (mã hs tấm kính kích t/ mã hs của tấm kính kíc) |
Kính trắng 500*900, dày 5mm... (mã hs kính trắng 500*/ mã hs của kính trắng 5) |
TẤM CHẮN KÍNH CỦA MÀN HÌNH THIẾT BỊ ĐEO TAY THÔNG MINH... (mã hs tấm chắn kính c/ mã hs của tấm chắn kín) |
Cửa kính (Linh kiện sản xuất Máy Giặt)- Door glass-0031400287. Hàng mới 100%... (mã hs cửa kính linh/ mã hs của cửa kính li) |
Nắp máy giặt bằng kính chịu lực (Linh kiện sx máy giặt)- TEMPERED GLASS FOR WASHING MACHINE 0030212525 WASHER LID (A)... (mã hs nắp máy giặt bằ/ mã hs của nắp máy giặt) |
Cửa kính kích thước 1800x2200, hàng mới 100%.... (mã hs cửa kính kích t/ mã hs của cửa kính kíc) |
Tấm kính dùng trong sản xuất module quang điện, 2.2mm- 1200 x 2000mm... (mã hs tấm kính dùng t/ mã hs của tấm kính dùn) |
Cửa kính dủng cho máy bán hàng tự động (Glass door for machine D720-8C(49SP)), kích thước 25mmx812mmx1285mm, hàng mới 100%... (mã hs cửa kính dủng c/ mã hs của cửa kính dủn) |
Tấm kính trắng Đáp cầu, kt: 340x600x7mm, mới 100%... (mã hs tấm kính trắng/ mã hs của tấm kính trắ) |
Kính an toàn nhiều lớp đô day tư 10.76-12.76mm. Hàng mới 100%... (mã hs kính an toàn nh/ mã hs của kính an toàn) |
Kính cường lực(Kính tôi an toàn)... (mã hs kính cường lực/ mã hs của kính cường l) |
KÍNH CỬA MÁY GIẶT... (mã hs kính cửa máy gi/ mã hs của kính cửa máy) |
Tấm mặt kính điện thoại di động, sử dụng cho điện thoại di động Samsung Galaxy S8, NCC: SMART GUARD COMPANY, hàng mới 100%... (mã hs tấm mặt kính đi/ mã hs của tấm mặt kính) |
Linh kiện của bếp ga, mặt ốp sườn bếp ga bằng kính, kích thước (70x10)cm+/-2cm, hiệu UHITO, NSX QUANGXI. Mới100%... (mã hs linh kiện của b/ mã hs của linh kiện củ) |
Kính thủy lò hơi 190x34x17, đế quan sát bên trong lò hơi... (mã hs kính thủy lò hơ/ mã hs của kính thủy lò) |
Tấm kính cường lực chịu nhiệt, dùng để lắp vào cửa lò, kt 130*150*6(t)mm, thành phần chính SIO2, nsx Samsung Special Glass, mới 100%... (mã hs tấm kính cường/ mã hs của tấm kính cườ) |
Mặt bếp bằng kính kích thước 720x410x8 mm, linh kiện của bếp ga âm SG-2530GB (Glass plate SG-2530GB). Hàng mới 100% (F.O.C)... (mã hs mặt bếp bằng kí/ mã hs của mặt bếp bằng) |
KÍNH DÁN NHIỀU LỚP (LAMI GLASS)... (mã hs kính dán nhiều/ mã hs của kính dán nhi) |
CLEAR TEMPERED GLASS 3MM (Kính tôi nhiệt an toàn)... (mã hs clear tempered/ mã hs của clear temper) |
Kính bán cường lực, kích thước 196x82x3mm (Kính tôi, dùng để che phủ mặt trên của lỗ quan sát bể mạ màu). Hàng mới 100%... (mã hs kính bán cường/ mã hs của kính bán cườ) |
Mặt bếp kính đã tôi, đã cắt hình và in hoa văn (JK0024-002-A*01), KT 750x420x8mm, linh kiện bếp ga, mới 100%... (mã hs mặt bếp kính đã/ mã hs của mặt bếp kính) |
Kính mặt trước bếp đã tôi, đã cắt hình và in hoa văn (RV577G-102-B*02), KT 718x74.5x4mm, linh kiện bếp ga, mới 100%... (mã hs kính mặt trước/ mã hs của kính mặt trư) |
Kính an toàn cứng (đã tôi), phủ low-e, không cốt thép, không cốt lưới, dày 6mm, nhãn hiệu: CS ECO GLASS, nhà sản xuất: CS ECO GLASS (M) SDN BHD, 3 pce/ hộp kt;300*300mm,Mới 100%... (mã hs kính an toàn cứ/ mã hs của kính an toàn) |
Kính hoa trang trí Hudson Primed Gatsby Glass 269.5x929mm... (mã hs kính hoa trang/ mã hs của kính hoa tra) |
Kính quan sát bằng thủy tinh (HLV100105P0005), dùng trong lò sấy sản xuất máy biến thế truyền tải; hãng ABB, mới 100%... (mã hs kính quan sát b/ mã hs của kính quan sá) |
Kính trắng dày 10mm cường lực... (mã hs kính trắng dày/ mã hs của kính trắng d) |
Tấm ốp lưng điện thoại di động hiệu LG, chất liệu kính, không có kí mã hiệu, Mới 100%... (mã hs tấm ốp lưng điệ/ mã hs của tấm ốp lưng) |
Kính cường lực. Kích thước: 1540x860x10mm (rộng x sâu x dày), số lượng 01 chiếc, hàng mới 100%... (mã hs kính cường lực/ mã hs của kính cường l) |
Kính (dày 8 mm) (1005mm x 403mm, 298 pcs)... (mã hs kính dày 8 mm/ mã hs của kính dày 8) |
Kính (dày 5mm) (581-1344mm x 252-423mm, 1165 pcs)... (mã hs kính dày 5mm/ mã hs của kính dày 5m) |
Linh kiện dùng cho bảo hành hiệu Samsung- TẤM CHẮN BẰNG KÍNH CHỐNG XƯỚC CỦA ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG- Hàng mới 100%, Model: GH64-06813A... (mã hs linh kiện dùng/ mã hs của linh kiện dù) |
Kính an toàn, làm bằng thủy tinh cứng, đã tôi, dùng trong máy móc dây chuyền tự động hóa, hàng mới 100%(Cover_Glass Gorilla 2320 (59.4mmx42.4mmx2mm mã code:924106))... (mã hs kính an toàn l/ mã hs của kính an toàn) |
Tấm kính có khung viền 880*565*15MM, hàng mới 100%... (mã hs tấm kính có khu/ mã hs của tấm kính có) |
Kính cường lực, an toàn, kích thước: 1524 x952.5mm, hàng mới 100%... (mã hs kính cường lực/ mã hs của kính cường l) |
Tấm kính của tấm module năng lượng mặt trời 2012*996*3.2mm... (mã hs tấm kính của tấ/ mã hs của tấm kính của) |
Kính 5ly (150-1500x200-2000)mm... (mã hs kính 5ly 1501/ mã hs của kính 5ly 15) |
KÍnh bảo hộ lao động dùng để chống bụi trong nhà xưởng... (mã hs kính bảo hộ lao/ mã hs của kính bảo hộ) |
Tấm kính an toàn cứng, chịu nhiệt, dùng để bảo vệ buồng đốt PLATE-K-34, dùng cho máy làm sạch sản phẩm bằng khí, kích thước: 400mm*300mm*5mm... (mã hs tấm kính an toà/ mã hs của tấm kính an) |
Kính F13-C025-110 (1168*344*5)mm dùng trong đồ gỗ nội thất (hàng mới 100%)... (mã hs kính f13c0251/ mã hs của kính f13c02) |
KÍNH KHAY KỆ TRONG TỦ LẠNH... (mã hs kính khay kệ tr/ mã hs của kính khay kệ) |
KÍNH NẮP NGĂN ĐỰNG RAU QUẢ TỦ LẠNH... (mã hs kính nắp ngăn đ/ mã hs của kính nắp ngă) |
Kính trắng cường lực 4mm... (mã hs kính trắng cườn/ mã hs của kính trắng c) |
Kính an toàn dày 5mm Temper Việt Nhật, màu trắng trong, dùng cho Buồng đánh bóng và sửa chữa sau khi sơn,hàng mới 100%... (mã hs kính an toàn dà/ mã hs của kính an toàn) |
Kính trắng 5 ly cường lực VNC (150-1500 mm x 200-2000 mm)... (mã hs kính trắng 5 ly/ mã hs của kính trắng 5) |
Kính trắng 6 ly cường lực VNC (150-1500 mm x 200-2000 mm)... (mã hs kính trắng 6 ly/ mã hs của kính trắng 6) |
Kính trắng 12 ly cường lực VNC (150-1500 mm x 200-2000 mm)... (mã hs kính trắng 12 l/ mã hs của kính trắng 1) |
Kính xanh đen 5 ly cường lực VNC (150-1500 mm x 200-2000 mm)... (mã hs kính xanh đen 5/ mã hs của kính xanh đe) |
Phế phẩm kính cường lực (NG công đoạn IN) của mã LJ64-05723A... (mã hs phế phẩm kính c/ mã hs của phế phẩm kín) |
Tấm kính của tấm module năng lượng mặt trời kt 2011*1002*2.5mm.,Tái xuất từ mục 2 TK 102838892440... (mã hs tấm kính của tấ/ mã hs của tấm kính của) |
Kính bảo vệ màn hình điện thoại, kích thước 63.92*136.65*0.33T, dung sai 0.5mm. Hàng mới 100%... (mã hs kính bảo vệ màn/ mã hs của kính bảo vệ) |
Vách kính cố định dùng nhôm hệ Profile Eurowindow, kính dán an toàn 6.38mm dán mờ 2 mặt, kích thước (3314 x 2194)mm x 1 bộ, có phụ kiện kèm theo, mới 100%... (mã hs vách kính cố đị/ mã hs của vách kính cố) |
Kính thường 2 lớp dày 6,38mm. Kích thước: 1800x1200x6,38mm (rộng x sâu x dày)... (mã hs kính thường 2 l/ mã hs của kính thường) |
Kính cường lực. Kích thước: 1540x860x10mm (rộng x sâu x dày), số lượng 01 chiếc... (mã hs kính cường lực/ mã hs của kính cường l) |
Kính trắng 8 ly cường lực VNC (150-1500 mm x 200-2000 mm)... (mã hs kính trắng 8 ly/ mã hs của kính trắng 8) |
Kính trắng 10 ly cường lực VNC (150-1500 mm x 200-2000 mm)... (mã hs kính trắng 10 l/ mã hs của kính trắng 1) |
Mặt bếp kính cường lực đã lắp khung nhôm (JK0030-110), KT: 780x465.5x12.7mm, linh kiện bếp ga được sản xuất từ linh kiện NK, mới 100%... (mã hs mặt bếp kính cư/ mã hs của mặt bếp kính) |
Kính cường lực 10mm (đã mài cạnh, chưa khung) 1318*448... (mã hs kính cường lực/ mã hs của kính cường l) |
Khay kính an toàn bằng thủy tinh đã tôi nhiệt(KT:dài cạnh 1:432.5mm x dài cạnh 2:439.5mm x rộng 300mm x dày 3.9mm) CNRAH-307110 (linh kiện bảo hành, hàng mới 100%)... (mã hs khay kính an to/ mã hs của khay kính an) |
Kính trắng ô ly Mislit 3 ly cường lực VNC (150-1500 mm x 200-2000 mm)... (mã hs kính trắng ô ly/ mã hs của kính trắng ô) |
Mặt kính đèn kèm bộ gá, loại kín, chống dầu, vật liệu kính an toàn, chịu nhiệt, chịu dầu, đường kính 350mm, dày 6mm, tổng số 27 bộ... (mã hs mặt kính đèn kè/ mã hs của mặt kính đèn) |
Kính mặt bàn (80*2*120cm), dùng cho phòng hát, mới 100%... (mã hs kính mặt bàn 8/ mã hs của kính mặt bàn) |
Mặt kính bếp ga |
Mặt kính dùng cho mặt bếp ga đi từ kính đã tôi hoặc ủ, kích thước (700x 405 x 7mm), được đục 2 lỗ tròn đường kính 197mm, có in ký hiệu Gas Cooker Model: CK-2015B. |
Mặt kính dùng cho mặt bếp ga đi từ kính đã tôi hoặc ủ, kích thước (700x 400 x 7mm), được đục 2 lỗ tròn đường kính 197mm, có in ký hiệu Super Model: PC-004D2 |
Mặt kính bếp ga, Model: CK-2015B, Kt: 700x405x7mm, mới 100%., nhà sản xuất: Shenzhen Xiangbo Trade Co.,ltd. |
Mặt kính bếp ga, Model: PC-004D2, Kt: 700x400x7mm, mới 100%., nhà sản xuất: Shenzhen Xiangbo Trade Co.,ltd. |
Kính phẳng tôi nhiệt |
TCVN 7219:2002 |
422161Tấm ngăn tủ lạnh bằng thủy tinh dùng cho tủ Model ET750/EX. Hàng mới 100% |
Khay kính an toàn (đã tôi nhiệt) AH-295662 (KT: rộng 303mm dài 496.5mm dầy 4mm) |
Kính an toàn 10mm |
Kính an toàn 8mm |
Kính an toàn cho máy nhuộm (25Tx130D ) |
Kính an toàn đã tôi 1 lớp dày 15mm dùng trong xây dựng không có chức năng cách nhiệt (làm vách ngăn). kích thước: (270 - 2354) * (145 - 5365) * 15mm ,hàng mới 100%. Hãng SX: FUZHOU XINYUAN |
Kính an toàn đã tôi dày 15mm dùng làm vách ngăn, size=610*610, (hàng mẫu), (3 tấm) |
Kính an toàn đã tôi dày 19mm dùng làm vách ngăn, size <5000x2000, (1 tấm) |
Kính chắn gió của thiết bị cảm biến phát hiện vị trí kim loại nóng |
Kính chắn gió dùng cho máy xúc ủi, 1068289(. Hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Kính chắn gió máy xúc ủi / 20Y-53-11841 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Kính chắn khí nóng của thiết bị cảm biến phát hiện vị trí kim loại nóng |
Kính chịu lực - TEMPERED GLASS (5mm*500mm*1900mm) |
Kính cửa xe nâng thủy lực Part no.592287114, hàng mới 100%., NSX: Liebherr werk Nenzing GMBH |
Kính cường lực 12mm |
Kính năng lượng mặt trời cường lực chống phản xạ (4mm x 1710 x1150 ), "không sử dụng trong lĩnh vực xây dựng" |
Kính tôi nhiệt an toàn dày 15mm trong suốt mài 4 cạnh , có khoan lỗ dùng trong xây dựng rộng từ 220mm đến 1760mm, dài từ 2160mm đến 6300mm. Hàng mới 100% |
Kính tôi nhiệt an toàn kích thước 12mm và 15mm hàng mới 100% |
LK bếp ga đôi GĐ hiệu PALADO: mặt kính an toàn đã tôi cứng, KT ( 5x400x700)mm |
LK bếp ga đôi GĐ: mặt kính an toàn đã tôi cứng, KT ( 680x400x8)mm, hiệu chữ TQ |
LK bếp ga đôi gia đình hiệu PLAZA: mặt kính an toàn đã tôi cứng, KT ( 5x400x700)mm |
LK bếp ga đôi gia đình: mặt kính an toàn đã tôi cứng, kt(5x400x700)mm, nhãn chữ TQ, hàng mới 100% |
Lk nồi inox Vung kinh an toàn (đã tôi ) phi 192 x 4.0 mm(hàng mới 100%) |
LK nồi inox Vung kinh an toàn (đã tôi ) phi 212 x 4.0 mm(hàng mới 100%) |
Mặt bếp kính (kính an toàn đã tôi) (HS001A-2-1C) (600x400x8mm) (LK bếp ga) |
Mặt bếp kính (trước) (kính an toàn đã tôi) (RV460G-102-A) (598x74.5x4mm) (LK bếp ga) |
Mặt kính an toàn dùng cho bếp ga, đã tôi cứng , loại phẳng , một lớp kích thước (>35 x <70)cm dày 3mm , hiệu RIMASI và không hiệu, mới100%. |
Mặt kính, mới 100% |
Motorola - KiOng đ`n flash cho ĐTDĐ XT910 (01016322002) - Hàng mới 100% |
Phụ kiện bếp gas: Mặt kính an toàn dùng cho bếp gas, bếp biogas (loại thường). KT 36x(60-65)cm, dày 0.60mm, không hiệu. mới100% |
Phụ kiện của bếp ga: mặt kính. Hàng khuyến mại, mới 100%. |
Phụ tùng bếp ga : Kiếng an toàn dùng cho mặt bếp. Hàng mới 100% |
Phụ tùng xe Fortuner: Mặt kính đồng hồ (Glass) |
Kính an toàn đã tôi 1 lớp dày 15mm dùng trong xây dựng không có chức năng cách nhiệt (làm vách ngăn). kích thước: (270 - 2354) * (145 - 5365) * 15mm ,hàng mới 100%. Hãng SX: FUZHOU XINYUAN |
Kính an toàn đã tôi dày 19mm dùng làm vách ngăn, size <5000x2000, (1 tấm) |
Kính cửa xe nâng thủy lực Part no.592287114, hàng mới 100%., NSX: Liebherr werk Nenzing GMBH |
Kính tôi nhiệt an toàn dày 15mm trong suốt mài 4 cạnh , có khoan lỗ dùng trong xây dựng rộng từ 220mm đến 1760mm, dài từ 2160mm đến 6300mm. Hàng mới 100% |
LK bếp ga đôi GĐ: mặt kính an toàn đã tôi cứng, KT ( 680x400x8)mm, hiệu chữ TQ |
Mặt bếp kính (kính an toàn đã tôi) (HS001A-2-1C) (600x400x8mm) (LK bếp ga) |
Mặt kính an toàn dùng cho bếp ga, đã tôi cứng , loại phẳng , một lớp kích thước (>35 x <70)cm dày 3mm , hiệu RIMASI và không hiệu, mới100%. |
Motorola - KiOng đ`n flash cho ĐTDĐ XT910 (01016322002) - Hàng mới 100% |
Kính an toàn đã tôi 1 lớp dày 15mm dùng trong xây dựng không có chức năng cách nhiệt (làm vách ngăn). kích thước: (270 - 2354) * (145 - 5365) * 15mm ,hàng mới 100%. Hãng SX: FUZHOU XINYUAN |
LK bếp ga đôi gia đình: mặt kính an toàn đã tôi cứng, kt(5x400x700)mm, nhãn chữ TQ, hàng mới 100% |
Phần XIII:SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH |
Chương 70:Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 70071990 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
22.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70071990
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70071990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 22.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70071990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 15 |
01/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-30/06/2020 | 15 |
01/07/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70071990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70071990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70071990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70071990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70071990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70071990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70071990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70071990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70071990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 8 |
2019 | 7 |
2020 | 5 |
2021 | 4 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70071990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 2.5 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70071990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70071990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70071990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70071990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70071990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2011 | 9 |
01/01/2022-31/12/2022 | 9 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70071990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70071990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 13.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 11.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 9.3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70071990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 11.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 9.3 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 70071990
Bạn đang xem mã HS 70071990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 70071990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 70071990: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết | ||
4 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 32:2017/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 21:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
4 | QCVN 87:2015/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
5 | QCVN 08:2015/BGTVT | Hết hiệu lực | Xem chi tiết |
6 | QCVN 16:2011/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
7 | TCVN 7219:2002 | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |