Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Hàng hóa thuộc nhóm 32.07 (ví dụ, men kính và men sứ, frit thủy tinh, thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc vẩy);
(b) Các sản phẩm thuộc Chương 71 (ví dụ, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(c) Cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44, vật cách điện (nhóm 85.46) hoặc các phụ kiện bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(d) Sợi quang học, các bộ phận quang học đã được gia công quang học, ống tiêm dưới da, mắt giả, nhiệt kế, dụng cụ đo khí áp, máy đo tỷ trọng chất lỏng hoặc các sản phẩm khác của Chương 90;
(e) Đèn hoặc bộ đèn, các biển hộp được chiếu sáng, các biển đề tên được chiếu sáng hoặc các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 94.05;
(f) Đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao, các đồ trang trí cây thông Nô-en hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 95 (trừ mắt thủy tinh không có bộ phận điều khiển, dùng cho búp bê hoặc cho các sản phẩm khác thuộc Chương 95); hoặc
(g) Khuy, bình chân không, bình xịt dầu thơm hoặc các bình xịt tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96.
2. Theo mục đích của các nhóm 70.03, 70.04 và 70.05:
(a) thủy tinh không được coi là “đã gia công” bởi bất cứ một quá trình nào trước khi tôi luyện;
(b) việc cắt thành hình không ảnh hưởng đến phân loại thủy tinh dạng tấm; chiếu của kính trong khi vẫn giữ được độ trong suốt hoặc mờ; hoặc không cho ánh sáng phản chiếu từ bề mặt của kính.
3. Những sản phẩm được kể đến trong nhóm 70.06 vẫn được phân loại trong nhóm đó cho dù có hoặc không có đặc trưng của hàng hóa.
4. Theo mục đích của nhóm 70.19, khái niệm “len thủy tinh” có nghĩa là:
(a) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) không dưới 60% tính theo trọng lượng;
(b) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) dưới 60% tính theo trọng lượng nhưng với một hàm lượng oxit kiềm (K2O hoặc Na2O) trên 5% tính theo trọng lượng hoặc hàm lượng oxit boric (B2O3) trên 2 % tính theo trọng lượng.
Len khoáng vật không có những đặc điểm kỹ thuật ở trên được phân loại trong nhóm 68.06.
(c) khái niệm “lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu” có nghĩa là lớp phủ cực mỏng bằng kim loại hoặc bằng hợp chất hóa học (ví dụ oxit kim loại) mà lớp đó có tác dụng hấp thụ, ví dụ, hấp thụ tia hồng ngoại hoặc để tăng tính phản
5. Trong bảng Danh mục này, khái niệm “thủy tinh” kể cả thạch anh nấu chảy và dioxit silic nấu chảy khác.
Chú giải phân nhóm.
1.Theo mục đích của các phân nhóm 7013.22, 7013.33, 7013.41 và 7013.91, khái niệm “pha lê chì” có nghĩa là chỉ loại thủy tinh có hàm lượng chì monoxit (PbO) tối thiểu là 24% theo trọng lượng.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Goods of heading 32.07 (for example, vitrifiable enamels and glazes, glass frit, other glass in the form of powder, granules or flakes);
(b) Articles of Chapter 71 (for example, imitation jewellery);
(c) Optical fibre cables of heading 85.44, electrical insulators (heading 85.46) or fittings of insulating material of heading 85.47;
(d) Optical fibres, optically worked optical elements, hypodermic syringes, artificial eyes, thermometers, barometers, hydrometers or other articles of Chapter 90;
(e) Lamps or lighting fittings, illuminated signs, illuminated name-plates or the like, having a permanently fixed light source, or parts thereof of heading 94.05;
(f) Toys, games, sports requisites, Christmas tree ornaments or other articles of Chapter 95 (excluding glass eyes without mechanisms for dolls or for other articles of Chapter 95); or
(g) Buttons, fitted vacuum flasks, scent or similar sprays or other articles of Chapter 96.
2. For the purposes of headings 70.03, 70.04 and 70.05:
(a) glass is not regarded as “worked” by reason of any process it has undergone before annealing;
(b) cutting to shape does not affect the classification of glass in sheets; reflecting qualities of the glass while still allowing it to retain a degree of transparency or translucency; or which prevents light from being reflected on the surface of the glass.
3. The products referred to in heading 70.06 remain classified in that heading whether or not they have the character of articles.
4. For the purposes of heading 70.19, the expression “glass wool” means:
(a) Mineral wools with a silica (SiO2) content not less than 60 % by weight;
(b) Mineral wools with a silica (SiO2) content less than 60 % but with an alkaline oxide (K2O or Na2O) content exceeding 5 % by weight or a boric oxide (B2O3) content exceeding 2 % by weight.
Mineral wools which do not comply with the above specifications fall in heading 68.06.
(c) the expression “absorbent, reflecting or non- reflecting layer” means a microscopically thin coating of metal or of a chemical compound (for example, metal oxide) which absorbs, for example, infra-red light or improves the
5. Throughout the Nomenclature, the expression “glass” includes fused quartz and other fused silica.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheadings 7013.22, 7013.33, 7013.41 and 7013.91, the expression “lead crystal” means only glass having a minimum lead monoxide (PbO) content by weight of 24 %.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Kính hộp nhiều lớp. |
Kính hộp 2 lớp dùng trong xây dựng, dày 18mm (gồm 6mm kính bán cường lực, 6mm chân không, 6mm kính bán cường lực), nhãn hiệu: Lan bo.NSX: Shandong Blue Glass Technology Co., Ltd. Mới 100%... (mã hs kính hộp 2 lớp/ mã hs của kính hộp 2 l) |
Kính dùng để cách âm và cách nhiệt dùng trong máy khử mùi, kích thước 934 * 634 * 23mm. Hàng mới 100%... (mã hs kính dùng để cá/ mã hs của kính dùng để) |
Phụ tùng thang máy- Tấm vách kính dùng trong Cabin thang máy- MIRROR FRAME ASS BA144A894 G01. Hàng mới 100%.... (mã hs phụ tùng thang/ mã hs của phụ tùng tha) |
Kính hộp hút chân không đã được gia cố bằng viền nhôm,dày 60mm (kính 5mm +khoảng khí trơ 50mm + kính 5mm),và phụ kiện nẹp nhôm đi kèm (160 thanh \ 20 chiếc),kích thước 1600*800mm,không hiệu, Mới 100%... (mã hs kính hộp hút ch/ mã hs của kính hộp hút) |
Kính hộp (Kính tôi an toàn)dày 18mm,đã gia công,dùng trong xây dựng(6mm kính cường lực màu trắng trong + 6mm không khí + 6mm kính cường lực màu trắng trong).KT:(464-2086)*(474-3122)mm mới 100%... (mã hs kính hộp kính/ mã hs của kính hộp kí) |
Kính hộp dày 19mm (kính tôi an toàn) đã gia công dùng trong xây dựng, (5mm kính HS màu trắng trong +9mm không khí + 5 mm kính HS màu trắng trong) KT: (890-1430)*(1000-3490) mới 100%... (mã hs kính hộp dày 19/ mã hs của kính hộp dày) |
Kính hộp nhiều lớp kích thước 23mm(6mm kính cường lực trong,12mm khí argon,5mm kính cường lực trong)nhãn hiệu:LIAOYUAN GLASS,mới 100%... (mã hs kính hộp nhiều/ mã hs của kính hộp nhi) |
Kính hộp dày 31.52mm (6mm Kính bán tôi + 1.52mm Lớp phim dán kính + 6mm Kính Low-E + 12mm Lớp khí + 6mm Kính tôi)... (mã hs kính hộp dày 31/ mã hs của kính hộp dày) |
Kính hộp dày 33.52mm, hình chữ nhật, dùng trong xây dựng (6mm kính +1.52mm phim PVB + 6mm kính YTE0145(#4) + 12mm Argon + 8mm kính). (3600mm |
Kính hộp cường lực 2 lớp,giữa là khí trơ (6mm+12A+6 mm) kích thước:2440mm x3660mm và (8 mm-12A-10mm), kích thước:3658/3048 x2438/2134mm,hiệu:SYP GLASS, mới 100%... (mã hs kính hộp cường/ mã hs của kính hộp cườ) |
Tấm vách kính(kính hộp) dùng trong cabin thang máy, kích thước cao 1440mm, rộng 1265mm, dày 12mm-WINDOW GLASS KA200B302 G01 L91 (Phụ tùng thang máy, mới 100%)... (mã hs tấm vách kínhk/ mã hs của tấm vách kín) |
Mẫu kính dùng trong xây dựng,nhãn hiệu: CS ECO, Kích thước 300x300mm, dày 24mm, 03 mẫu/ hộp, Mới 100%... (mã hs mẫu kính dùng t/ mã hs của mẫu kính dùn) |
KÍNH CHỊU LỰC ILLUMINATED SIGHT GLASS ASSEMBLIES... (mã hs kính chịu lực i/ mã hs của kính chịu lự) |
Kính hộp dùng trong xây dựng làm tường ngăn nhiều lớp (6mm+12A+6mm)- Hàng mới 100%... (mã hs kính hộp dùng t/ mã hs của kính hộp dùn) |
Kính xây dựng, Mã nhãn hiệu: 6C(KNG42D)2+12A+6C), kích thước 300x300mm (3 mẫu/hộp), NSX: CS ECO, hàng mới 100%... (mã hs kính xây dựng/ mã hs của kính xây dựn) |
Kínhdùnglàmtườngngănnhiềulớp,gồm2tấmkínhmàutrắng,cáccạnhđượchànkínbằngpolysilicon,dày 21mmt DGU glass (6mmt SY-48 Low-E H/S (2#)+9mm Air+6mm clear temper),W:0.991-1.527m,H:1.282m,NSX:Liaoyuan,mới100%... (mã hs kínhdùnglàmtườn/ mã hs của kínhdùnglàmt) |
Kính dùng làm tường ngăn nhiều lớp gồm 2 tấm được hàn kín bằng polysilicon, dày 24ly (6mm SY 48 LOW-E Tempered+12Argon+6mm clear tempered) W:0.514-0.686m, H:0.938-1.434m, hàng mới 100%... (mã hs kính dùng làm t/ mã hs của kính dùng là) |
Kính hộp cường lực 2 lớp đã qua gia công chưa lắp khung,dùng làm vách ngăn cửa,kt rộng từ 195mm đến 725mm, cao từ 345mm đến 1725mm,dày 24mm,nhà sx:Eurowindow,chi tiết list đính kèm Mới 100%... (mã hs kính hộp cường/ mã hs của kính hộp cườ) |
Đồ nội thất dùng trong văn phòng, hàng mới 100%, Tấm kính dùng làm bức ngăn giữa các bàn làm việc model 81-ZZ-070995 ( Hàng F.O.C) |
Kính an toàn đã gia công có khung bao bằng nhôm dùng làm vách ngăn TS(E)-T1G2 |
Kính an toàn đã tôi dạng hộp dùng làm vách ngăn dày 28mm. Size 2000mm, (1 tấm) |
Kính an toàn nhiều lớp, dài 2814mm, rộng 464mm, dày 11mm |
Kính dán 2 lớp dùng trong xây dựng (617-1990)mm x (726-1832)mm x 10.76mm |
Kính hộp (4mm-16air-4mm-0.76PVB-4mm) |
Kính hộp (8mm-16air-5mm-0.76PVB-5mm) |
Kính hộp 8mm-16air-5mm-0.76PVB-5mm |
Kính hộp an toàn tôi cứng dày 19mm, tráng lớp tiết kiệm năng lượng ( 5mm kính tôi cứng+ 9mm rỗng+5mm kính tráng lớp tiết kiệm năng lượng) rộng từ 411mm đến 1535mm, dài từ 535mm đến 2400mm, dùng trong xây dựng. Hàng mới 100% |
Kính hợp chân không dầy 21mm, 2 lớp phn quang, màu trắng, kích thước kính (600-1595) mm x (600-2724) mm dùng trong xây dựng, hàng mới 100% |
Kính hộp cong 8mm-16air-5mm-0.76PVB-5mm |
Kính hộp đã gia công dạng tấm các loại dày 32mm dùng trong xây dựng nhà ở - Hàng mới 100% |
Kính hộp dày 28mm (bao gồm: 1 lớp kính cường lực dày 6mm + 1 lớp chân không 16mm + 1 lớp kính 6mm) |
Kính hộp dày 41.52mm (bao gồm: 1 lớp kính cường lực dày 8mm + 1 lớp chân không 16mm + 1 lớp kính 17.52mm) |
Kính hộp dùng trong xây dựng dày 24mm ( dùng làm tường ngăn nhiều lớp ) |
Kính tôi nhiệt 1 lớp dùng trong xây dựng dày 15mm - mới 100% |
Kính tôi nhiệt 2 lớp dùng trong xây dựng dày 13.26mm -mới 100% |
Kính tôi nhiệt an toàn 1 lớp 15mm - mới 100% |
Kính tôi nhiệt an toàn 2 lớp dày 17.52mm - mới 100% |
Đồ nội thất dùng trong văn phòng, hàng mới 100%, Tấm kính dùng làm bức ngăn giữa các bàn làm việc model 81-ZZ-070995 ( Hàng F.O.C) |
Kính an toàn đã tôi dạng hộp dùng làm vách ngăn dày 28mm. Size <3660 x 2000mm, (1 tấm) |
Kính hộp an toàn tôi cứng dày 19mm, tráng lớp tiết kiệm năng lượng ( 5mm kính tôi cứng+ 9mm rỗng+5mm kính tráng lớp tiết kiệm năng lượng) rộng từ 411mm đến 1535mm, dài từ 535mm đến 2400mm, dùng trong xây dựng. Hàng mới 100% |
Kính hợp chân không dầy 21mm, 2 lớp phn quang, màu trắng, kích thước kính (600-1595) mm x (600-2724) mm dùng trong xây dựng, hàng mới 100% |
Đồ nội thất dùng trong văn phòng, hàng mới 100%, Tấm kính dùng làm bức ngăn giữa các bàn làm việc model 81-ZZ-070995 ( Hàng F.O.C) |
Phần XIII:SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH |
Chương 70:Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 70080000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70080000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70080000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70080000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70080000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70080000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70080000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 30 |
01/04/2018-31/03/2019 | 30 |
01/04/2019-31/03/2020 | 30 |
01/04/2020-31/03/2021 | 30 |
01/04/2021-31/03/2022 | 30 |
01/04/2022-31/03/2023 | 30 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70080000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 30 |
01/04/2018-31/03/2019 | 30 |
01/04/2019-31/03/2020 | 30 |
01/04/2020-31/03/2021 | 30 |
01/04/2021-31/03/2022 | 30 |
01/04/2022-31/03/2023 | 30 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70080000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70080000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70080000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70080000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70080000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 14 |
2019 | 11 |
2020 | 9 |
2021 | 7 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70080000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 8.3 |
2019 | 4.2 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70080000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70080000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70080000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 18.7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70080000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70080000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2011 | 25 |
01/01/2022-31/12/2022 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70080000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70080000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 21.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 18.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15.6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70080000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 18.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15.6 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 70080000
Bạn đang xem mã HS 70080000: Kính hộp nhiều lớp.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 70080000: Kính hộp nhiều lớp.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 70080000: Kính hộp nhiều lớp.
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.