cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh
Loại khác
Loại khác
Loại khác

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Thép tấm hợp kim cán nóng phẳng chưa phủ mạ tráng
Thép hợp kim, được cán phẳng, cán nóng
Phôi thép không hợp kim dạng thanh (2.345pcs)
Phôi thép không hợp kim dạng thanh (6.149pcs)
Phôi thép không hợp kim dạng thanh dùng cho sản xuất thép
Phôi thép không hợp kim dạng thanh (4786pcs)
Phôi thép không hợp kim dạng thanh (2347pcs)
Phôi thép không hợp kim dạng thanh (4808pcs)
Phôi thép dẹt hợp kim, mặt cắt ngang hình chữ nhật, kích thước tương ứng chiều dày x chiều rộng x chiều dài là (130 x 2524 x 6000)mm, trong đó Cr là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,309% tính theo trọng lượng).
Bán thành phẩm bằng thép hợp kim, hàm lượng Cr ≈ 1,56%, Mo ≈ 0,34% tính theo trọng lượng, dạng phiến, kích thước dày x rộng x dài (455 x 1143 x 2380) mm, đã được gia công tạo phẳng 4 mặt bên.
Bán thành phẩm bằng thép hợp kim, hàm lượng Cr ≈ 1,59%, Mo ≈ 0,35% tính theo trọng lượng, dạng phiến, kích thước dày x rộng x dài (290 x 730 x 4120) mm, đã được gia công tạo phẳng 4 mặt bên.
Bán thành phẩm bằng thép hợp kim, hàm lượng Cr ≈ 1,58%, Mo ≈ 0,36% tính theo trọng lượng, dạng phiến, kích thước dày x rộng x dài (458 x 1112 x 2420) mm, đã được gia công tạo phẳng 4 mặt bên.
Bán thành phẩm bằng thép hợp kim, hàm lượng Cr ≈ 1,59%, Mo ≈ 0,37% tính theo trọng lượng, dạng phiến, kích thước dày x rộng x dài (332x 1010 x 3700) mm, đã được gia công tạo phẳng 4 mặt bên.
Bán thành phẩm bằng thép hợp kim trong đó Cr là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,318% tính theo trọng lượng).
Bán thành phẩm bằng thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,326% tính theo trọng lượng).
Bán thành phẩm bằng thép hợp kim, trong đó Cr là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,331% tính theo trọng lượng).
Bán thành phẩm bằng thép hợp kim (hàm lượng Cr ≈ 0,334% tính theo trọng lượng).
Bán thành phẩm, bằng thép hợp kim, nguyên tố Bo là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim, hàm lượng Bo ~ 0,0013% tính theo trọng lượng, dạng thanh, mặt cắt ngang dạng hình vuông, kích cỡ 150x150mm.
Bán thành phẩm, bằng thép hợp kim, nguyên tố Bo là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim, hàm lượng Bo ~ 0,0015% tính theo trọng lượng, dạng thanh, mặt cắt ngang dạng hình vuông, kích cỡ 150x150mm.
Bán thành phẩm, bằng thép hợp kim, nguyên tố Cr là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim, hàm lượng Cr ~ 0,36% tính theo trọng lượng, dạng thanh, mặt cắt ngang dạng hình vuông, kích cỡ 150x150mm.
Thép tấm hợp kim cán nóng phẳng chưa phủ mạ tráng, h/lượng C < 0.6%, h/lượng Crôm > 0.3%, mới 100%, Q235B, size: 130mm x 2524mm x 6000mm (sx tại Minmetals Yingkou Medium Plate Co.,Ltd, China).
Thép hợp kim, được cán phẳng, cán nóng: Alloy Steel Plate P20, dạng phiến, tiêu chuẩn TJD 2002D, kích thước (455 x 1143 x 2380) mm, hàm lượng Cr > 0,3%.
Thép hợp kim, được cán phẳng, cán nóng: Alloy Steel Plate P20, dạng phiến, tiêu chuẩn TJD 2002D, kích thước (290 x 730 x 4120) mm, hàm lượng Cr > 0,3%.
Thép hợp kim, được cán phẳng, cán nóng: Alloy Steel Plate P20, dạng phiến, tiêu chuẩn TJD 2002D, kích thước (458 x 1112 x 2420) mm, hàm lượng Cr > 0,3%.
Thép hợp kim, được cán phẳng, cán nóng: Alloy Steel Plate P20, dạng phiến, tiêu chuẩn TJD 2002D, kích thước (332 x 1010 x 3700) mm, hàm lượng Cr > 0,3%.
Phôi thép không hợp kim dạng thanh (2.345pcs). 150mm x 150mm x 12000mm. C:0.18-0.28%; MN:0.40-0.70%; SI:0.30% MAX; P:0.050% MAX; S:0.045% MAX.
Phôi thép không hợp kim dạng thanh (6.149pcs) 150mm x 150mm x 6000mm. C:0.25-0.31%; MN:1.00-1.40%; SI:0.10-0.30%; P:0.045% MAX; S:0.045% MAX; V: 0.020 - 0.029%.
Phôi thép không hợp kim dạng thanh dùng cho sản xuất thép, kích thước 150mm x 150mm x 12000mm, mác thép Q275, hàm lượng cacbon lớn hơn 0,25% nhỏ hơn 0,6% tính theo trọng lượng.
Phôi thép không hợp kim dạng thanh dùng cho sản xuất thép, hàm lượng cacbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng, kích thước 150mm x 150mm x 12000mm. Mác thép Q235.
Phôi thép không hợp kim dạng thanh (4786pcs), 150mm x 150mm x 1200mm, C: 0,28-0,37%; SI: 0,15-0,30%; MN: 0,50-0,80%; P: 0,045%MAX; S: 0,045%MAX
Phôi thép không hợp kim dạng thanh (2347pcs), 150mm x 150mm x 1200mm, C: 0,28-0,37%; SI: 0,15-0,30%; MN: 0,50-0,80%; P: 0,045%MAX; S: 0,045%MAX
Phôi thép không hợp kim dạng thanh (4808pcs), 150mm x 150mm x 1200mm, C: 0,17-0,22%; MN: 0,55-0,80%; SI: 0,15-0,30%; P/S: 0,045%MAX.
Phôi thép không hợp kim dạng thanh (4808pcs), 150mm x 150mm x 1200mm, C: 0,17-0,22%; MN: 0,55-0,80%; SI: 0,15-0,30%; P/S: 0,045%MAX
Thép hợp kim khác ở dạng thỏiđúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác.
Bằng thép hợp kim
Phôi kim loại sử dụng để đúc, dập tiền kim loại
000100 Hợp kim thép 7075 9,04 Commodity Code:81130020
Hợp kim thép
Hợp kim thép pha gang
Lõi khuôn hợp kim thép VA95 phi 36 x 25H x phi 24/25 (hàng mới 100%)
Nguyên liệu thép hợp kim, dạng thỏi đúc, dùng sản xuất khuôn, k/t (400*400*12)mm
Phôi thép A5052, (75x78x104)mm
Phôi thép BC-6, phi (130x38)mm
PHÔI THéP HợP KIM SD390V20 (Crom >= 0.3%) (127MM X 130MM X 12M) (46 THANH)
PHÔI THéP HợP KIM SD390V35 (Crom > 0.3%) (127MM X 130MM X 12M) (379 THANH)
Phôi thép S45C, (19x25x98)mm
Phôi thép S45C, phi(22x90)mm
Phôi thép S45C-D, phi (30x230)mm
Phôi thép S50C, (16x65x117)mm
Phôi thép S50C, (50x90x243)mm
Phôi thép SS400, (100x135x810)mm
Phôi thép SS400, (110x156x176)mm
Phôi thép SS400, phi (200x22)mm
Phôi thép SS400, phi (210x133)mm
Phôi thép SS400, phi (210x90)mm
Phôi thép SS400, phi (22x25)mm
Phôi thép SS400,( 16x32x58)mm
Phôi thép SS400-D, phi (8x160)mm
Phôi thép STKM13A, phi (120x20tx50)mm
Phôi thép STKM13A, phi (130x15tx335)mm
Tấm thép dùng làm khuôn dập : NAK80 (Dài 300mm*rộng 300mm*dày 10mm)
Tấm thép dùng làm khuôn dập: NAK80 (Dài 300mm*rộng 300mm*dày 40mm)
Tấm thép dùng làm khuôn dập: SKD11 (Dày 32mm*rộng 102mm*dài 132mm)
thanh thep hop kim ban thanh pham cua dao chat mia
Thép hợp kim (Dạng phiến) (Steel) (215 x 710 x 1500) mm (1 Cái)
Thép hợp kim DH31-EX, kích cỡ: 60.8*250.8*460.8mm. (Dùng SX, GC khuôn đúc kim loại 0850)
Thép hợp kim P20, dạng phiến. Kích cỡ: 105*1200*1560mm
Thép hợp kim P3, dạng phiến. Kích cỡ: 105*1200*1560mm
thép hợp kim phi 43MMx 794
thép hợp kim phi 43MMx 850
thép hợp kim phi 50.9MMx 298
thép hợp kim phi 63.5MMx 186
Thép hợp kim phôi dẹt, dạng thô - KDA1S QC:305 X 700 X 2280 MM
Thép hợp kim S50C, phôi dẹt ( dạng phiến). Kích cỡ: 105*1200*2075mm
Thép hợp kim, dạng khối hình chữ nhật cắt ra từ phôi được gia công cán nóng thô
Thép hợp kim, dạng phiến P20, kích cỡ: 135*1200*1570mm
Thép hợp kim, dạng phiến P20. Kích cỡ: 340*810*3600mm
Thép hợp kim, dạng phiến P3, kích cỡ: 165*1200*1550mm
Thép hợp kim, dạng tấm SKD11, kích cỡ: 10*305*4120mm
Thép hợp kim, dạng tấm SKD11. Kích cỡ: 16*420*4900mm
Thép hợp kim, dạng tấm YK30, kích cỡ: 13*182*4630mm
Thép hợp kim, dạng tấm YK30. Kích cỡ: 13*202*3830mm
Thép hợp kim, phôi dẹt ( dạng phiến) S50C, kích cỡ: 115*1200*2110mm
Thép hợp kim, phôi dẹt (dạng phiến ) S50C, kích cỡ: 22*710*4780mm
Thép hợp kim, phôi dẹt (phiến) dạng thô KD11S QC:22 X 305 X 3727MM
Thép hợp kim, phôi dẹt dạng tấm, thô P-20 QC:200-280 X 600 X 740 MM
Thép hợp kim, phôi dẹt S50C , kích cỡ: 650*1000*2210mm
Thép hợp kim, phôi tròn dạng thanh, SCM440, kích cỡ: 28*5110mm
Thép hợp kim. Mold Tool Steel SKD-11 (3.5*200*250) (9.5kg)
Thép tấm 12"*18T*H1 (HIGH SPEED STEEL 12"*18T*H1)dùng làm lữơi cưa trong ngành sx gỗ công nghiệp ,hàng mới 100%
Thép tấm hợp kim, dạng phiến, bề mặt đã gia công phay (MM) (Dầy x rộng x dài )
Thép tấm hợp kim, phôi dẹt dạng tấm, thô (MM) (Dầy x rộng x dài ) - STEEL SHE
Thép tấm hợp kim,phôi dẹt (phiến) dạng thô (MM) (Đường kính x dài ) - STEEL PLA
Thép tấm12"*24T*H1 (HIGH SPEED STEEL )12"*24T*H1)dùng làm lữơi cưa trong ngành sx gỗ công nghiệp ,hàng mới 100%
Thép TIP 750MM P17.8 (CARBIDE TIP 750MM P17.8)dùng làm lữơi cưa trong ngành sx gỗ công nghiệp ,hàng mới 100%
Thiết bị kéo phôi (thép hợp kim)
000100 Hợp kim thép 7075 9,04 Commodity Code:81130020
PHÔI THéP HợP KIM SD390V20 (Crom >= 0.3%) (127MM X 130MM X 12M) (46 THANH)
PHÔI THéP HợP KIM SD390V35 (Crom > 0.3%) (127MM X 130MM X 12M) (379 THANH)
Phôi thép SS400, (100x135x810)mm
Phôi thép SS400, (110x156x176)mm
Phôi thép SS400, phi (200x22)mm
Phôi thép SS400, phi (210x133)mm
Phôi thép SS400, phi (210x90)mm
Phôi thép SS400, phi (22x25)mm
Phôi thép SS400,( 16x32x58)mm
Phôi thép SS400-D, phi (8x160)mm
Tấm thép dùng làm khuôn dập : NAK80 (Dài 300mm*rộng 300mm*dày 10mm)
Tấm thép dùng làm khuôn dập: NAK80 (Dài 300mm*rộng 300mm*dày 40mm)
Thép hợp kim (Dạng phiến) (Steel) (215 x 710 x 1500) mm (1 Cái)
Thép hợp kim phôi dẹt, dạng thô - KDA1S QC:305 X 700 X 2280 MM
Thép hợp kim, phôi dẹt dạng tấm, thô P-20 QC:200-280 X 600 X 740 MM
Thép hợp kim. Mold Tool Steel SKD-11 (3.5*200*250) (9.5kg)
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
Chương 72:Sắt và thép