cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
thép hợp kim cán nguội dạng cuộn 50JN1000
thép hợp kim cán nguội dạng cuộn 50JN1300
Thép hợp kim cán phẳng (hàm lượng Al tương ứng ≈ 0,38% và ≈ 0,39% tính theo trọng lượng, rộng trên 600mm, dày 0,5mm, dạng cuộn, cán nguội, chưa phủ, mạ hoặc tráng.
Thép hợp kim cán phẳng (hàm lượng Al ≈ 0,36% tính theo trọng lượng, rộng trên 600mm, dày 0,5mm, dạng cuộn, cán nguội, chưa phủ, mạ hoặc tráng.
 thép hợp kim cán nguội dạng cuộn 50JN1000 0.5 x (1112mm) (Mục 1 tờ khai); 50JN1000J1.A #& thép hợp kim cán nguội dạng cuộn 50JN1000 0.5 x (1064mm)
thép hợp kim cán nguội dạng cuộn 50JN1300 0.5 x (1229mm) (Mục 1 tờ khai); 50JN1300J1.A #& thép hợp kim cán nguội dạng cuộn 50JN1300 0.5 x (1229mm) 
Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên
 Cold rolled steel sheet in coil.
 Thép hợp kim, loại thép nguyên tố Bo là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim, dạng cuộn, cán nguội, chưa được tráng, phủ mạ hoặc sơn (1,15 x 1050mm). Thép hợp kim, hàm lượng B ≈ 0,0013% tính theo trọng lượng, dạng cuộn, cán nguội, chiều rộng trên 600mm, dày 1,15mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim, hàm lượng B ≈ 0,0013% tính theo trọng lượng, dạng cuộn, cán nguội, chiều rộng trên 600mm, dày 1,15mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn.
Tấm thép không gỉ, 600x750x1.5mm, mới 100%.
Tấm vỏ chắn máy cắt mép của 2 nửa Tank bằng thép không rỉ, mới 100%.
Tấm thép không gỉ, 600x750x1.5mm, mới 100%.
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
Chương 72:Sắt và thép