- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 73: Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
- 7312 - Dây bện tao, thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện.
- 731210 - Dây bện tao, thừng và cáp:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 7:2019/BKHCN về Thép làm cốt bê tông (năm 2019)
Xem chi tiết -
Thông tư số 13/2019/TT-BKHCN ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Về "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép làm cốt bê tông"
Xem chi tiết -
Quyết định số 2284/QĐ-BKHCN ngày 15/08/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Bảng mã HS đối với phương tiện đo nhóm 2 phải phê duyệt mẫu thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu
Xem chi tiết -
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN ngày 16/06/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi Thông tư 27/2012/TT-BKHCN quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Xem chi tiết -
Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 70:2014/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi (năm 2014)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 72:2013/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa (năm 2013) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 48:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Thông tư số 55/2012/TT-BGTVT ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động và cố định trên biển
Xem chi tiết -
Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Xem chi tiết -
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Dây thép bện tao cho bê tông dự ứng lực |
m) Dây bện tao, thừng, cáp, băng tết, dây treo và các, loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện. Loại dây thép bện tao cho bê tông dự ứng lực |
Thép cốt bê tông (Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán) |
Cáp dự ứng lực 15.2mm BS 5896. Hàng mới 100% |
Cap DUL |
Cáp thép chịu lực đường kính 3.17 CM (dùng để kéo tàu, neo tàu), hàng đã qua sử dụng |
Cáp thép dự ống lực 7 sợi, đường kính: 12,7mm, ASTM A416-02 (làm dầm bêtông), hàng mới 100% |
Cáp thép dự ứng lực - Galvanized steel wire strand with grease 19x2.54mm. Hàng mới 100% |
Cáp thép dự ứng lực (dảnh 07 sợi) dùng trong xây dựng đường kính 12.7mm hàng mới 100%. |
Cáp thép dự ứng lực 12.7mm - Hàng mới 100% |
Cáp thép dự ứng lực 12.7mm, loại 7 sợi (Unbonded 7-wire PC Strand ), tiêu chuẩn ASTM A416-2002, dùng trong xây dựng, mới 100% |
Cáp thép dự ứng lực 15.7mm, loại R1 1860, mạ kẽm, phủ sáp và bảo vệ bằng ống nhựa HDPE dùng để thi công cầu dây văng ( hàng mới 100% ) |
Cáp thép đự ứng lực 7 sợi không vỏ bọc đường kính 12.7mm theo ASTM A416-2006. hàng mới 100% |
Cáp thép dự ứng lực 7 sợi, đường kính 15.24mm (ASTM A416M-98 Grade 270), không vỏ bọc, xoắn, hàng mới 100% |
Cáp thép dự ứng lực 7 sợi, không hợp kim (12.7mm x cuộn) tiêu chuẩn ASTM A416, mới 100% |
Cáp thép dự ứng lực chưa cách điện (Prestressed steel rope/ left) 6 x 7 iws đường kính 4,0 mm, xoán trái |
Cáp thép dự ứng lực có độ trùng ứng suất thấp theo tiêu chuẩn A416-06, DIA 15,24 MM, 270k (1860MPA). Hàng mới 100% |
Cáp thép dự ứng lực D=12.7mm độ chùng thấp theo tiêu chuẩn A416-2006 Grade 270, gồm 07 sợi / 1 tao cáp, không có vỏ cách điện. Hàng mới 100% dùng để xây dựng cầu. Trung Quốc sản xuất. |
Cáp thép dự ứng lực đk: 12,7mm |
Cáp thép dự ứng lực dùng để sản xuất dây cáp điện - Galvanized steel wire strand with grease 7x2,64mm. Hàng mới 100% |
Cáp thép dự ứng lực dùng làm cốt bê tông ASTM A416-2006, D = 12.7mm Hàng mới 100% |
Cáp thép dự ứng lực dùng trong xây dựng đường kính 12.7mm hàng mới 100%. |
Cáp thép dự ứng lực đường kính 12,7 mm. hàng mới 100% |
Cáp thép dự ứng lực phi 12,7 loại 7 tao, theo tiêu chuẩn ASTMA416/A416-2002, không vỏ bọc,chưa cách điện.hàng Trung Quốc,mới 100% |
Cáp thép dự ứng lực, D12.7mm, tiêu chuẩn ASTM A 416-2006; grade 270, không vỏ bọc, không gân xoắn: 07 sợi, hàng mới 100%. |
Cáp thép dự ứng lực, D15.24mm, tiêu chuẩn ASTM A 416-2006; grade 270, không vỏ bọc, không gân xoắn: 07 sợi, hàng mới 100%. |
Cáp thép mạ kẽm làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực ASTM B498, carbon: 0.6-0.8% ( 1 lõi gồm 18 sợi 2.2mm và 1 sợi 2.3mm / cuộn ), mới 100% |
Dây cáp 0.8T X 20M (mới 100%) |
Dây cáp 1.6T X 20M (mới 100%) |
Dây cáp 3.2T X 20M (mới 100%) |
Dây cáp 5.4T X 20M (mới 100%) |
dây cáp chịu lực dùng trong nhà sưởng đã qua sử dụng |
Dây cáp cho xe cẩu (22mmx280m, 6x31) |
Dây cáp dự ứng lực không vỏ bọc,độ trùng thấp, đường kính 12.7mm, mới 100%, dùng cho xây dựng cầu đường |
Dây cáp thép dự ứng lực, đường kính 12.7mm 270K (1860MPA) loại không vỏ bọc, tiêu chuẩn ASTM A416-06, hàng mới 100% |
Dây cáp thép mạ kẽm 20mm dia x 1500mtrs 6 x 36 (Usha Martin ) IWRC ,GSWR ,hàng mới 100% |
Dây cáp thép mạ kẽm 5mm dia 1000mtrs ,6 x 19 IWRC ,GSWR ,hàng mới 100% |
Hàng nhập cho dự án cầu Nhật Tân: Cáp thép dự ứng lực SWPR7BL (đường kính =15,2 mm) - hàng mới 100% |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 73:Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
Bạn đang xem mã HS 73121091: Dây thép bện tao cho bê tông dự ứng lực
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 73121091: Dây thép bện tao cho bê tông dự ứng lực
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 73121091: Dây thép bện tao cho bê tông dự ứng lực
Đang cập nhật...