- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 73: Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
- 7320 - Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép.
- 732090 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Trong Chương này khái niệm “gang đúc” áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc trong đó hàm lượng sắt tính theo trọng lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hóa học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72.2. Trong chương này từ “dây” là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không vượt quá 16 mm.
Chapter description
1. In this Chapter the expression “cast iron” applies to products obtained by casting in which iron predominates by weight over each of the other elements and which do not comply with the chemical composition of steel as defined in Note 1(d) to Chapter 72.2. In this Chapter the word “wire” means hot or cold-formed products of any cross-sectional shape, of which no cross-sectional dimension exceeds 16 mm.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT ngày 14/05/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 87:2015/BGTVT về phương tiện giao thông đường sắt - Giá chuyển hướng toa xe - Yêu cầu kỹ thuật (năm 2015)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 08:2015/BGTVT về Khai thác đường sắt (năm 2015) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12559/TB-TCHQ ngày 15/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Vòng đệm lò xo vênh bằng thép cho giảm xóc xe máy (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 16:2011/BGTVT về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra đối với đầu máy điêzen khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới (năm 2011)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Dùng cho xe có động cơ |
Lò xo |
Lò xo làm từ thép không gỉ, thép hợp kim, đồng,... lắp ráp vào các linh kiện xe máy |
Valve spring. |
Vòng đệm lò xo vênh bằng thép cho giảm xóc xe máy Mục 1: (32302-215-02); Mục 2: (30009-215-00); Mục 3: (31202-215-00). Lò xo, bằng thép, dùng để đóng, mở lỗ thoát dầu trong giảm xóc xe máy |
14751-A3G-0001 VALVE SPRING Lò xo xúpáp dùng cho xe tay ga |
24305-VA2-0000-M1 DRUM LOCK SPRING Lò xo khóa heo số sử dụng cho xe số VB4/VCA/B, động cơ A05/A09 |
2442224000:Lò xo ép pu-ly tăng đai cam,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ ACCENT |
28281-M8Q-0000-VN KICK STARTER SPRING Lò xo trục khởi động sử dụng cho xe tay số model VCA,B,VB4, động cơ A05,A09 |
Chống mặt ca lăng CGS-49 (dùng cho xe volvo chở hàng có trọng tải trên 20 tấn). Hàng mới 100%. |
Chốt+lò xo khóa số 1-2 (20847116) dùng cho xe volvo chở hàng có trọng tải trên 20 tấn).Hàng mới 100%. |
Chốt+lò xo khóa số lửng (20845497) dùng cho xe volvo chở hàng có trọng tải trên 20 tấn).Hàng mới 100%. |
Đế lò xo, bằng kim loại / 575268 / Phụ tùng sx lắp ráp xe máy PIAGGIO, mới 100% |
Đĩa lò xo dưới - A2123260367 |
DK4363YB3C - Lò xo giữ cốp xe |
DP0128011A - Lò xo giảm chấn sau |
Kích cabin CP-78 (dùng cho xe volvo chở hàng có trọng tải trên 20 tấn). Hàng mới 100%. |
Lá nhíp lò xo, số 2 S4811-27200 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
Lò xo mở nắp bình xăng |
Lò so cuén , phýa sau hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :482310K15000 - Non Cept |
Lò so cuộn , phía sau hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner 7 chỗ xl 2.0cc Part No:482310K15000 Non Cept |
Lò so cuộn , phía sau Part No 482310281000 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEXGKH (AT) |
Lò so cuộn , phía sau Part No: 482310281000 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEFGKH (AS). |
Lò so cuộn , phía sau, Part No: 482310643000 Linh kiện phụ tùng xe ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100% dung tích xy lanh 2.365cc SX năm 2012 |
Lò so cuộn , phía sau482310281000 lk xe AS/COROLLA 5cho xl1789cc,moi100%-cept |
Lò so cuộn , phía sau4823102A3000 lk xe AU/COROLLA 5cho xl1987cc,moi100%-cept |
Lò so cuộn , phía sau482310643000 lk xe GD/CAMRY 5cho xl2362cc,moi100%-cept |
Lò so cuộn , phía sau482310D24000 lk xe VJ/VIOS MC 5cho xl1497cc,moi100%-cept |
Lò so cuộn , phía sau482310K15000 lk xe HA/FORTUNER MC 7cho xl2494cc,moi100%-noncept |
Lò so tăng xích cảu máy đào gầu nghịch, hàng đã qua sử dụng |
Lò so thiết bị nạp nhiên liệu-GA5R42451C-EV24FH1 |
Lò xo - Xe 05 chỗ - A2214230092 |
Lò xo (3470 Barrel Spring) bằng sắt (dạng hàng rào, dùng cho xe có động cơ) |
Lò xo (GSV Spring) bằng sắt (dạng nén, dùng cho xe có động cơ) (16mm) |
Lò xo (Linh kiện sản xuất bộ đề xe máy C100), hàng mới 100% |
Lò xo (Zafira 3470 Spring) bằng sắt (dạng nén, dùng cho xe có động cơ) (14mm) |
Lò xo / XS06894-01 |
Lò xo / XS08567 |
Lò xo 11A-308828-01 |
Lò xo 24-4K003852 24-4K003852 SPRING |
Lò xo 419-15-12133 |
lò xo 5YP-E6539-00 dùng cho xe máy YAMAHA Nouvo, Jupiter, Mio, Exciter |
lò xo bằng thép B125 xe máy BOULEVARD 50CC part No: 581248 mới 100% |
lò xo bằng thép B125 xe máy HEXAGON part No: 295788 mới 100% |
lò xo bằng thép xe máy ATLANTIS 4T 50CC part No: CM017807 mới 100% |
lò xo bằng thép xe máy BOULEVARD 50CC part No: 581249 mới 100% |
Lò xo bằng thép, dùng trong xe gắn máy , mới 100% 12251-22435 |
Lò xo bằng thép, mới 100% 12251-22435 |
lò xo bánh răng đồng tốc ME601318 phu tung xe Mitsubishi Canter6.5t |
lò xo bộ đồng tốc-xe 8.850t-7080-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Lò xo ca bô trước - Xe 05 chỗ - A2048800227 |
Lò xo ca pô - Xe 05 chỗ - A2218800327 |
Lò xo ca pô sau - A2047570129 |
Lò xo ca pô sau - Xe 5c - A2047570129 |
lò xo cảm biến túi khí 8619A016 phu tung xe Mitsubishi Grandis |
lò xo cần sang số-xe 7 chổ-3950-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
lò xo cần số lùi-xe 5 chổ-3940-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Lò xo capô trước - Xe 05 chỗ - A2048800127 |
Lò xo chân chóng xe máy |
Lò xo cho xe ô tô tải, hãng sản xuất Caterpillar, mới 100%, part No. 125-5071 |
Lò xo chống giật đĩa phanh - ZACE - 477480B010 |
Lò xo chống giật đĩa phanh = thép hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe LANCRUISER Part No:4774860061 |
Lò xo chống giật đĩa phanh bằng thép hàng mới 100% phụ tùng BHBD xeLANCRUISER |
Lò xo chống giật đĩa phanh hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe COROLLA Part No:4774320030 |
Lò xo của bộ nén khí, bằng kim loại (camry), hàng mới 100% |
Lò xo cục tải trongLinh kiện xe ô tô tải hiệu KIA K3000S loại 1.4T, Tổng TL có tải dưới 5T,hàng mới 100% sx và model 2011 |
Lò xo cuén hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :481310KA3100 - Non Cept |
Lò xo cuộn hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner 7 chỗ xl 2.0cc Part No:481310KA2100 Non Cept |
Lò xo cuộn lốc điều hoà P070-000100; Linh kiện, phụ tùng để sản xuất, lắp ráp xe ô tô Daewoo Bus FX120 (45+1+1 chỗ ngồi) ; hàng mới 100% |
Lò xo cuộn Part No 4813102G9000 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE143L-GEXVKH (AU) |
Lò xo cuộn Part No 4813102K6000 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEXGKH (AT) |
Lò xo cuộn Part No 481310D33000 Linh kiện phụ tùng xe ô tô TOYOTA VIOS , 05 chỗ, dung tích xy lanh 1.497cc, SX 2012mới 100%. Model: NCP93L-BEMDKU (VH) |
Lò xo cuộn Part No 481310D34000 LKPT lắp ráp xe ô tô TOYOTA Vios 05 chỗ, SX 2012, mới 100%. xy lanh 1497cc, Model: NCP93L-BEPGKU(VK) |
Lò xo cuộn Part No: 4813102G3100 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEFGKH (AS). |
Lò xo cuộn, Part No: 4813106A4100 Linh kiện phụ tùng xe ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100% dung tích xy lanh 2.365cc SX năm 2012 |
Lò xo cuộn, Part No: 481310K74100 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Innova, 08 chỗ, mới 100%, SX 2012, xy lanh 1998cc Loại xe: ZB/FORTUNER. |
Lò xo cuộn4813102G3100 lk xe AS/COROLLA 5cho xl1789cc,moi100%-cept |
Lò xo cuộn481310D34000 lk xe VK/VIOS MC 5cho xl1497cc,moi100%-cept |
Lò xo cuộn481310KA2100 lk xe HC/FORTUNER MC 7cho xl2694cc,moi100%-noncept |
Lò xo cuộn481310KA3100 lk xe HA/FORTUNER MC 7cho xl2494cc,moi100%-noncept |
Lò xo CVT xe máy RAM 125-200 part No: 872877 mới 100% |
Lò xo đẩy chuyên dụng của bộ tổng phanh xe máy model 015(51-23304-58410) |
lò xo đĩa ly hợp bằng thép ( 09164-35005) |
lò xo đĩa ly hợp bằng thép ( 22401-KWB-6010-M1 ) |
Lò xo đĩa ly hợp bằng thép của động cơ xe máy 22643-KFL-D000-TW |
lò xo đĩa ngoài bằng thép - lò xo lá ( 22643-KFL-D000-TH ) |
lò xo đĩa ngoài bằng thép ( 181-04G22-00 , đk 99 mm ) |
Lò xo ghế LKPT ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100 %, xy lanh 2.362cc, SX năm 2012. |
Lò xo ghế Part No: 484714101000 LKPT ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100 %, xy lanh 2.362cc, SX năm 2012. |
Lò xo ghế, Part No: 484714101000, LKPT ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100 %, xy lanh 2.362cc, SX năm 2012. |
Lò xo ghế484714101000 LK xe Camry/ GD, 5 cho, xl 2362cc,moi100%-NonFTA |
Lò xo giảm sóc-Mondeo-1S715560BE |
Lò xo giảm xóc (Spring, coil, rear) |
Lò xo giảm xóc sauLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA FORTE 1.6L số tự động 5 chổ sx và model 2011 |
Lò xo giảm xóc trướcLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA FORTE 1.6L số tự động 5 chổ sx và model 2011 |
Lò xo giữ bố thắng - Xe 05 chỗ - A0014211491 |
Lò xo giữ bóng đèn xe máy bằng thép |
Lò xo hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe innova ZC xl 2.0cc part No :773600K01000 - Cept |
Lò xo hàng mới 100% lk lắp rỏp trong sx xe Fortuner HC xl 2.0cc part No :773600K01000 - Cept |
lò xo hồi guốc phanh MR205290 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
lò xo hồi lá côn văng 321-04G10-00 dùng cho xe máy YAMAHA Nouvo, Jupiter, Mio, Exciter |
Lò xo hồi vịLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA FORTE 1.6L số tự động 5 chổ sx và model 2011 |
lò xo hồi vị-xe 4.5t-7390-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
lò xo hồi vị-xe 4.5t-8120-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Lò xo kéo bàn đạp thắng - A9019931210 |
Lò xo khoá ca pô trước - A2048800127 |
Lò xo khóaLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA FORTE 1.6L số tự động 5 chổ sx và model 2011 |
lò xo kim loại xe máy BOULEVARD 50CC 4T part No: CM017403 mới 100% |
Lò xo Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Lò xo LKPT ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100 %, xy lanh 2.362cc, SX năm 2012. |
Lò xo lốc đIều hoà Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Lò xo lốc đIều hoà Part No: 905013503700 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEXGKH (AT), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Lò xo lốc đIều hoà, Part No: 905013503700 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Lò xo lốc đIều hoà905013503700 LK xe Corolla/AS, 5cho,xl1798cc,moi100%-NonFTA |
lò xo ly hợp bằng thép ( 161-04G22-00 ) |
lò xo ly hợp bằng thép ( 321-04G22-00 ) |
Lò xo mặt ngồi ghế sau xe IIMV (CEPT) |
lò xo mặt ngồi ghế sau xe IMV - 72649-0K050, hãng sản xuất TOYOTA TSUSHO |
Lò xo mặt ngồi ghế sau xe imv( CEPT) |
lò xo mặt tựa ghế trước số 1 xe IMV( CEPT) |
lò xo mặt tựa ghế trước số 2 xe IMV( CEPT) |
lò xo mặt tựa ghế trước số 3 xe IMV( CEPT) |
Lò xo nắp khoang hành lý - A2127570129 |
Lò xo nén (3B06010400) |
Lò xo nén (3B19000000) |
Lò xo nén 90501-14194 dùng cho xe tải Hino 5.5 &7.5 tấn |
Lò xo nén SZ501-05027 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
Lò xo ngàm thắng - Xe 05 chỗ - A0009934707 |
Lò xo ngoài xe máy GILERA part No: 296283 mới 100% |
Lò xo nhỏ LHVN26-B-10 |
Lò xo nhỏ LHVN26-B-9 |
Lò xo nhún sau - A2043240304 |
Lò xo nhún sau - A2043240604 |
Lò xo nhún sau - A2123240104 |
Lò xo Part No: 773603007000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Vios 05 chỗ, mới100%, SX 2012, xylanh 1.497cc Model: NCP93L-BEMRKU (VJ) |
Lò xo Part No: 773603008000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEXGKH (AT), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Lò xo Part No: 773603303000 LKPT ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100 %, xy lanh 2.362cc, SX năm 2012. |
Lò xo Part No: 905061407700 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Vios 05 chỗ, mới100%, SX 2012, xylanh 1.497cc Model: NCP93L-BEMRKU (VJ) |
Lò xo Part No: 905071403600 LKPT ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100 %, xy lanh 2.362cc, SX năm 2012. |
Lò xo Part No: 905071404700 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Vios 05 chỗ, mới100%, SX 2012, xylanh 1.497cc Model: NCP93L-BEMRKU (VJ) |
Lò xo Part No: 905071500500 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEXGKH (AT), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Lò xo phanh sau - UH7126341A |
Lò xo phanh sau - UH7126342 |
Lò xo phanh sau-Ranger-UH7126341A |
Lò xo phanh xe khách Hyundai 45 chỗ mới 100% |
Lò xo quả ga 509-14135-00 dùng cho xe máy YAMAHA |
lò xo quả ga 5YP-14131-00 dùng cho xe máy YAMAHA |
Lò xo SA2005106ZNC-2. KS-SA2005106ZNC-2 SPRING |
Lò xo sau dùng cho xe o tô du lịch hiệu KIA NEW MORING 1.1 MT EX. Loại 5 chỗ, Hàng mới 100%, SX: 2011 |
Lò xo sau dùng cho xe ô tô du lịch hiệu Kia New Morning 1.1, số sàn, loại 5 chỗ, sx năm 2011 |
Lò xo súp bắp hút - Xe 16 chỗ - A6110530120 |
Lò xo súp bắp xả - Xe 16 chỗ - A6110530220 |
Lò xo thanh chống lắp khoang động cơ - A9019930920 |
Lò xo thép(60-41103-51160) |
Lò xo xoắn ( 22401-KRK-9000 ) |
lò xo xoắn ( 5YP-E6539-04 ) |
Lò xo xú páp 5TN-E2114-00 dùng cho xe máy YAMAHA Nouvo, Jupiter, Mio, Exciter |
Lò xo(VOE11145403)/PT xe ô tô Volvo A40D, A40F |
Lò xo(VOE11704312)/Pt ô tô volvo A35D |
Lò xo(VOE11707760)/PT xe ô tô Volvo A35D |
Lò xo(VOE4870326)/PT ô tô Volvo A35D, A40D |
Lò xo, bằng kim loại / 641769 / Phụ tùng xe máy PIAGGIO LX 125 ie, mới 100% phục vụ sx lắp ráp |
Lò xo, bằng kim loại / b015431 / Phụ tùng xe máy PIAGGIO, mới 100% phục vụ sx lắp ráp |
Lò xo, bằng kim loại / CM006908 / Phụ tùng xe máy PIAGGIO LX 125 ie, mới 100% phục vụ sx lắp ráp |
Lò xo, bằng kim loại / CM006908 / Phụ tùng xe máy PIAGGIO, mới 100% phục vụ sx lắp ráp |
Lò xo, bằng kim loại/ 672491 / Phụ tùng xe máy PIAGGIO, mới 100% phục vụ sx lắp ráp |
Lò xo, bằng kim loại/cm006908, phụ tùng sx lắp ráp xe máy Piaggio, hàng mới 100% |
Lò xo, bằng kim loại/cm006908, phụ tùng sx lắp ráp xe máy Piaggio, mới 100% |
lò xo, bằng thép 52B-E2113-00 MODEL 1DR1: dùng cho XE MáY YAMAHA |
lò xo, bằng thép 54P-E2113-00 MODEL 1DB1: dùng cho XE MáY YAMAHA |
lò xo, bằng thép 5P0-E2113-00 MODEL 5P17: dùng cho XE MáY YAMAHA |
lò xo, bằng thép 5YP-E2113-00 MODEL 55p1: Dùng cho xe Exciter |
Lò xo, hàng mới 100% |
Lò xo, Part No: 773603007000, Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Vios 05 chỗ, mới100%, SX 2012, xylanh 1.497cc. Loại xe: NCP93L-BEMRKU (VJ). |
Lò xo, Part No: 773603008000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Lò xo, Part No: 905071404700, Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Vios 05 chỗ, mới100%, SX 2012, xylanh 1.497cc. Loại xe: NCP93L-BEMRKU (VJ). |
Lò xo, Part No: 905071500500 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Lò xo, Part No: 905071500500, Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla, 05 chỗ, mới 100%,tay lái thuận, SX năm 2012. xy lanh 1798cc, Model ZRE142L-GEFGKH (AS). |
Lò xo, Part No: 90507T000100 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Innova, 08 chỗ, mới 100%, SX 2012, xy lanh 1998cc Loại xe: ZB/FORTUNER. |
Lò xo, Part No: 90507T000200 Linh kiện phụ tùng ô tô Fortuner, 07 chỗ,mới 100%, SX 2012, động cơ xăng xy lanh 2694cc, loại xe: HC/FORTUNER. |
Lò xo, Part No: 90507T000200, Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Innova, 08 chỗ, mới 100%, SX 2012, xy lanh 1998cc Loại xe: ZC/INNOVA. |
Lò xo/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Lò xo/ PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Lò xo/ XS07983-02 |
Lò xo/ XS07984-02 |
Lò xo/S08289 |
Lò xo: SPRING L (LT6) |
Lò xo: SPRING M (KK3) |
Lò xo: SPRING S (LT6) |
lò xo-3130-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
lò xo-3140-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Lò xo773603008000 LK xe Corolla/AS, 5cho,xl1798cc,moi100%-NonFTA |
Lò xo773603303000 LK xe Camry/ GD, 5 cho, xl 2362cc,moi100%-NonFTA |
Lò xo905061407700 LK xe Vios/VJ,5cho,xl1497cc,moi100%-NonFTA |
Lò xo905071403600 LK xe Camry/ GD, 5 cho, xl 2362cc,moi100%-NonFTA |
Lò xo905071404700 LK xe Vios/VJ,5cho,xl1497cc,moi100%-NonFTA |
Lò xo905071500500 LK xe Corolla/AS, 5cho,xl1798cc,moi100%-NonFTA |
Phụ tùng máy cắt cỏ: Lò xo vành - MT6825 |
Phụ tùng ô tô tải - Phe cài (35kg) . Mới 100% |
Phụ tùng ôtô Hàn Quốc, mới 100%: Lò xo giảm xóc-Ssangyong Stavic |
ptxm 100cc-110cc: Lò xo giảm sau trước 2cái/ bộ hiệu chữ trung quốc mới 100% |
Tấm lò xo xe máy BOULEVARD 50CC part No: 254485 mới 100% |
Tăng Pông HS-553 (dùng cho xe volvo chở hàng có trọng tải trên 20 tấn). Hàng mới 100%. |
UC3S44308 - Lò xo cuộn |
UH7444308 - Lò xo đầu cáp phanh |
14751-A3G-0001 VALVE SPRING Lò xo xúpáp dùng cho xe tay ga |
Chống mặt ca lăng CGS-49 (dùng cho xe volvo chở hàng có trọng tải trên 20 tấn). Hàng mới 100%. |
Chốt+lò xo khóa số 1-2 (20847116) dùng cho xe volvo chở hàng có trọng tải trên 20 tấn).Hàng mới 100%. |
Chốt+lò xo khóa số lửng (20845497) dùng cho xe volvo chở hàng có trọng tải trên 20 tấn).Hàng mới 100%. |
DP0128011A - Lò xo giảm chấn sau |
Kích cabin CP-78 (dùng cho xe volvo chở hàng có trọng tải trên 20 tấn). Hàng mới 100%. |
Lá nhíp lò xo, số 2 S4811-27200 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
lò xo bằng thép xe máy ATLANTIS 4T 50CC part No: CM017807 mới 100% |
lò xo bánh răng đồng tốc ME601318 phu tung xe Mitsubishi Canter6.5t |
lò xo cảm biến túi khí 8619A016 phu tung xe Mitsubishi Grandis |
Lò xo cuộn lốc điều hoà P070-000100; Linh kiện, phụ tùng để sản xuất, lắp ráp xe ô tô Daewoo Bus FX120 (45+1+1 chỗ ngồi) ; hàng mới 100% |
Lò xo CVT xe máy RAM 125-200 part No: 872877 mới 100% |
lò xo đĩa ly hợp bằng thép ( 22401-KWB-6010-M1 ) |
Lò xo ghế Part No: 484714101000 LKPT ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100 %, xy lanh 2.362cc, SX năm 2012. |
Lò xo ghế, Part No: 484714101000, LKPT ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100 %, xy lanh 2.362cc, SX năm 2012. |
Lò xo ghế484714101000 LK xe Camry/ GD, 5 cho, xl 2362cc,moi100%-NonFTA |
Lò xo hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe innova ZC xl 2.0cc part No :773600K01000 - Cept |
Lò xo hàng mới 100% lk lắp rỏp trong sx xe Fortuner HC xl 2.0cc part No :773600K01000 - Cept |
lò xo hồi guốc phanh MR205290 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
lò xo hồi vị-xe 4.5t-8120-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
lò xo kim loại xe máy BOULEVARD 50CC 4T part No: CM017403 mới 100% |
Lò xo lốc đIều hoà Part No: 905013503700 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEXGKH (AT), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Lò xo lốc đIều hoà, Part No: 905013503700 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Lò xo lốc đIều hoà905013503700 LK xe Corolla/AS, 5cho,xl1798cc,moi100%-NonFTA |
Lò xo nén 90501-14194 dùng cho xe tải Hino 5.5 &7.5 tấn |
Lò xo nén SZ501-05027 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
Lò xo SA2005106ZNC-2. KS-SA2005106ZNC-2 SPRING |
Lò xo xoắn ( 22401-KRK-9000 ) |
Lò xo, Part No: 90507T000200 Linh kiện phụ tùng ô tô Fortuner, 07 chỗ,mới 100%, SX 2012, động cơ xăng xy lanh 2694cc, loại xe: HC/FORTUNER. |
Lò xo, Part No: 90507T000200, Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Innova, 08 chỗ, mới 100%, SX 2012, xy lanh 1998cc Loại xe: ZC/INNOVA. |
Tăng Pông HS-553 (dùng cho xe volvo chở hàng có trọng tải trên 20 tấn). Hàng mới 100%. |
Lò so cuộn , phía sau Part No 482310281000 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEXGKH (AT) |
Lò so cuộn , phía sau Part No: 482310281000 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEFGKH (AS). |
Lò xo cuộn lốc điều hoà P070-000100; Linh kiện, phụ tùng để sản xuất, lắp ráp xe ô tô Daewoo Bus FX120 (45+1+1 chỗ ngồi) ; hàng mới 100% |
Lò xo cuộn Part No 4813102G9000 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE143L-GEXVKH (AU) |
Lò xo cuộn Part No 4813102K6000 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEXGKH (AT) |
Lò xo cuộn Part No 481310D33000 Linh kiện phụ tùng xe ô tô TOYOTA VIOS , 05 chỗ, dung tích xy lanh 1.497cc, SX 2012mới 100%. Model: NCP93L-BEMDKU (VH) |
Lò xo cuộn Part No 481310D34000 LKPT lắp ráp xe ô tô TOYOTA Vios 05 chỗ, SX 2012, mới 100%. xy lanh 1497cc, Model: NCP93L-BEPGKU(VK) |
Lò xo cuộn Part No: 4813102G3100 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEFGKH (AS). |
Lò xo cuộn, Part No: 481310K74100 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Innova, 08 chỗ, mới 100%, SX 2012, xy lanh 1998cc Loại xe: ZB/FORTUNER. |
lò xo hồi vị-xe 4.5t-7390-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Lò xo Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Lò xo lốc đIều hoà Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Lò xo Part No: 773603007000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Vios 05 chỗ, mới100%, SX 2012, xylanh 1.497cc Model: NCP93L-BEMRKU (VJ) |
Lò xo Part No: 773603008000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEXGKH (AT), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Lò xo Part No: 905061407700 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Vios 05 chỗ, mới100%, SX 2012, xylanh 1.497cc Model: NCP93L-BEMRKU (VJ) |
Lò xo Part No: 905071403600 LKPT ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100 %, xy lanh 2.362cc, SX năm 2012. |
Lò xo Part No: 905071404700 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Vios 05 chỗ, mới100%, SX 2012, xylanh 1.497cc Model: NCP93L-BEMRKU (VJ) |
Lò xo Part No: 905071500500 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEXGKH (AT), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Lò xo, bằng kim loại / CM006908 / Phụ tùng xe máy PIAGGIO LX 125 ie, mới 100% phục vụ sx lắp ráp |
Lò xo, bằng kim loại / CM006908 / Phụ tùng xe máy PIAGGIO, mới 100% phục vụ sx lắp ráp |
Lò xo, bằng kim loại/cm006908, phụ tùng sx lắp ráp xe máy Piaggio, hàng mới 100% |
Lò xo, bằng kim loại/cm006908, phụ tùng sx lắp ráp xe máy Piaggio, mới 100% |
Lò xo, Part No: 773603007000, Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Vios 05 chỗ, mới100%, SX 2012, xylanh 1.497cc. Loại xe: NCP93L-BEMRKU (VJ). |
Lò xo, Part No: 773603008000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Lò xo, Part No: 905071404700, Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Vios 05 chỗ, mới100%, SX 2012, xylanh 1.497cc. Loại xe: NCP93L-BEMRKU (VJ). |
Lò xo, Part No: 905071500500 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Lò xo, Part No: 905071500500, Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla, 05 chỗ, mới 100%,tay lái thuận, SX năm 2012. xy lanh 1798cc, Model ZRE142L-GEFGKH (AS). |
Lò xo, Part No: 90507T000100 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Innova, 08 chỗ, mới 100%, SX 2012, xy lanh 1998cc Loại xe: ZB/FORTUNER. |
Lò xo905061407700 LK xe Vios/VJ,5cho,xl1497cc,moi100%-NonFTA |
Lò xo905071403600 LK xe Camry/ GD, 5 cho, xl 2362cc,moi100%-NonFTA |
Lò xo905071404700 LK xe Vios/VJ,5cho,xl1497cc,moi100%-NonFTA |
Lò xo905071500500 LK xe Corolla/AS, 5cho,xl1798cc,moi100%-NonFTA |
Lò xo cuộn Part No 4813102G9000 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE143L-GEXVKH (AU) |
Lò xo lốc đIều hoà Part No: 905013503700 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEXGKH (AT), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Lò xo lốc đIều hoà, Part No: 905013503700 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Lò xo Part No: 905061407700 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Vios 05 chỗ, mới100%, SX 2012, xylanh 1.497cc Model: NCP93L-BEMRKU (VJ) |
Lò xo Part No: 905071404700 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Vios 05 chỗ, mới100%, SX 2012, xylanh 1.497cc Model: NCP93L-BEMRKU (VJ) |
Lò xo Part No: 905071500500 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEXGKH (AT), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Lò xo quả ga 509-14135-00 dùng cho xe máy YAMAHA |
Lò xo, Part No: 905071404700, Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Vios 05 chỗ, mới100%, SX 2012, xylanh 1.497cc. Loại xe: NCP93L-BEMRKU (VJ). |
Lò xo, Part No: 905071500500 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Lò xo, Part No: 905071500500, Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla, 05 chỗ, mới 100%,tay lái thuận, SX năm 2012. xy lanh 1798cc, Model ZRE142L-GEFGKH (AS). |
Lò xo, Part No: 90507T000100 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Innova, 08 chỗ, mới 100%, SX 2012, xy lanh 1998cc Loại xe: ZB/FORTUNER. |
Lò xo, Part No: 90507T000200 Linh kiện phụ tùng ô tô Fortuner, 07 chỗ,mới 100%, SX 2012, động cơ xăng xy lanh 2694cc, loại xe: HC/FORTUNER. |
Lò xo, Part No: 90507T000200, Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Innova, 08 chỗ, mới 100%, SX 2012, xy lanh 1998cc Loại xe: ZC/INNOVA. |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 73:Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 73209010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 3 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 2.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 1.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 2.6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 73209010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 2.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.8 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 73209010
Bạn đang xem mã HS 73209010: Dùng cho xe có động cơ
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 73209010: Dùng cho xe có động cơ
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 73209010: Dùng cho xe có động cơ
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 87:2015/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 08:2015/BGTVT | Hết hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 16:2011/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |