- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 73: Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
- 7326 - Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép.
- 732620 - Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Thông báo số 1163/TB-TCHQ ngày 06/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thép dây dự ứng lực (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 70:2014/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi (năm 2014)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 72:2013/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa (năm 2013) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 48:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Thông tư số 55/2012/TT-BGTVT ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động và cố định trên biển
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Kẹp sắt 63A-00EZ02-02 của bộ lọc khí. |
Sản phẩm được làm từ dây thép, dùng để kẹp giữ nắp của bộ lọc khí vào hộp đựng bộ lọc khí. |
Prestressed Concrete Steel Fiber. |
Thép dây dự ứng lực. Kích cỡ: 0.5mm x 35mm. Các đoạn dây thép dài 30mm, đường kính 0,5mm, đã được uốn hai đầu. |
Bánh cước sắt ( SER-STEELB-17,STEEL BRUSH:DIA250*BORE 50*W60*WIRE DIA 0.5MMX KEY WAY 12*6) |
Bánh cước sắt (SER-STEELB-11,STEEL BRUSH 4*25*20*0.5) |
Bánh cước sắt (STEEL BRUSH 255*50*60*0.5MM MENTAL 179MM) |
Bẫy chuột bằng sắt (dạng cánh cung). hàng mới 100%. |
Bộ 5 móc áo inox bọc nhựa ANGELO 40X0.5X19CM đen(170068024)mới 100% |
Bộ 5 móc inox NESTLINE 3.3X5.4X0.4CM (170063392)mới 100% |
Bộ giỏ thép đựng sản phẩm chưa lắp ráp dùng cho lò nhiệt luyện (đường kính 0.72m, cao 1.17m, gồm 195 chi tiết) |
Dây buộc lõi thép bọc nhựa (4W07501A), LKRSXLRTT máy giặt LG, hàng mới 100% |
Dây chịu nhiệt bằng kim loại- HEAT-RESISTANT WIRE MSBV0150 (980821) |
Dây chịu nhiệt bằng kim loại-(511339) HEAT-RESISTANT WIRE MSBV0150 |
Dây dẫn nhiệt K-0.2P (Bằng thép, bọc vật liệu dệt, F 0,2mm) |
Dây kim loại để giựt đầu chai, hàng mới 100% |
Dây thép A dài 60cm , Pi=2mm ,chưa được gia công,dùng trong công việc đúc ghế ô tô ,V4Q131A013040 ,Hàng mới 100% |
Dây thép mảnh dùng để gắn các phụ tùng của máy dệt (đk 0.1mmx dài 200mm), (mới 100%) |
Dây xích nâng màu cam: SWL10t L=8m B=300mm Type B:EN1492. GPNK đợt 2- phần I mục 430 |
Dây xích sắt mạ kẽm: 20X120X75mm:DIN76. GPNK đợt 2- phần I mục 438 |
Dây xích sắt: SWL2.45t 10mm L=6.10m:C-186. GPNK đợt 2- phần I mục 402 |
Dây xích sắt: SWL4.17t 13mm L=6.10m:C-186. GPNK đợt 2- phần I mục 401 |
Dây xích: SWL21t 26mm:EN818-2:GRADE 80. GPNK đợt 2- phần I mục 442 |
Dây xích: SWL3t 10mm:EN818-2:GRADE 80. GPNK đợt 2- phần I mục 444 |
Dây xích: SWL5t 13mm:EN818-2:GRADE 80. GPNK đợt 2- phần I mục 443 |
Đổ treo cà vạt inox HECHTER 15X31.5CM màu tự nhiên(170079468)mới 100% |
Gậy đo nhiệt độ bằng sắt |
Giỏ trái cây inox PADDLE 12.5X18.2CM (170075670)mới 100% |
Hộp bằng thép, kích thước 48Lx40Wx42H |
Kệ để chai inox MERLOT 35.5X15X34.5CM (170070051)mới 100% |
Kệ để chai inox NOIR 25X94X19.3CM (170070045)mới 100% |
Kệ đĩa inox AMANDA/NEW 12.5X18.2CM (170075664)mới 100% |
Kệ phơi inox SHADOW 69X22.5X127.5CM bạc(170073411)mới 100% |
Kệ phơi inox SKYLINE 69.5X22.5X87.5CM bạc(170073410)mới 100% |
Kệ treo inox bọc nhựa TIANA 15X3.5X31CM đen(170068026)mới 100% |
Khung bằng thép của ốp chắn nắng bên phải và trái |
Kiện sắt - IRON CAGE(L) |
Lưới lọc chất liệu bằng sắt SIZE: 543*275 mm Hàng mới 100% |
Mặt lá sắt máy phun cát A |
Mặt lá sắt máy phun cát B |
Móc treo quần inox bọc nhựa BARRO 33X2X48CM đen(170068027)mới 100% |
PETRI-DISH RACK FOR UP TO 12 PETRI DISHES |
phụ tùng thay thế linh kiện bơm -nắp chụp đầu bơm |
Quả cầu rửa bồn dùng trong hóa chất,cỡ DN38, bằng thép không gỉ |
Rổ 2 tầng inox WISMAR 28X28X47.5CM (170070046)mới 100% |
Rổ trái cây inox ELZE 28X23X7.9CM (170070048)mới 100% |
Rổ trái cây inox MARGARET 20x20x9cm kem(170081485)mới 100% |
Rổ trái cây inox MARGARET 25X25X9.5CM kem(170081486)mới 100% |
Rổ trái cây inox MARGARET 28X28X14.5CM kem(170081498)mới 100% |
Rổ trái cây inox MARGARET 38X20X7CM kem(170081487)mới 100% |
Rổ trái cây inox MARGARET 48X29X8CM kem(170081496)mới 100% |
Sọt khay sắt dùng đựng sản phẩm (STRAINER), (hàng mới 100%) |
Thiết bị giữ và treo ống bằng thép. Hàng mới 100% |
Thùng rác 33L khung inox bọc nhựa CATHALYN 34X67CM đỏ(170061328)mới 100% |
Thùng rác đạp inox BINO 21X21X29CM (170072555)mới 100% |
Thước sắt (dài 2M, mới 100%) |
Trục PIN 82657 |
Trục PIN 83572 |
Trục PIN C-308 |
Trục PIN TL 332-401 |
Vòng sắt để gắn bong bóng |
Vòng thép(07029000)Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Vòng thép(84857000)Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Vòng thép(85109000)- Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Xích sắt dùng để xích động vật bằng thép mềm đưòng kính từ ( 1-4 )mm,dài (1,4 - 1,6)m,ghép nối không bằng chốt,không mối hàn hàng mới 100%. |
Dây thép mảnh dùng để gắn các phụ tùng của máy dệt (đk 0.1mmx dài 200mm), (mới 100%) |
Dây xích sắt mạ kẽm: 20X120X75mm:DIN76. GPNK đợt 2- phần I mục 438 |
Rổ trái cây inox MARGARET 20x20x9cm kem(170081485)mới 100% |
Rổ trái cây inox MARGARET 38X20X7CM kem(170081487)mới 100% |
Vòng thép(07029000)Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Vòng thép(85109000)- Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 73:Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
Bạn đang xem mã HS 73262090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 73262090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 73262090: Loại khác
Đang cập nhật...