- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 82: Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
- 8202 - Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch, lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng).
- Lưỡi cưa khác:
- 820299 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân, và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:(a) Kim loại cơ bản;
(b) Carbide kim loại hoặc gốm kim loại;
(c) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, carbide kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc
(d) Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự, bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài.
2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc Chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận được chi tiết riêng và tay cầm cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có công dụng chung nêu trong Chú giải 2 Phần XV được loại trừ khỏi Chương này trong mọi trường hợp.
Đầu, lưỡi dao và lưỡi cắt của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10.
3. Bộ gồm một hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15.
Chapter description
1. Apart from blow lamps, portable forges, grinding wheels with frameworks, manicure or pedicure sets, and goods of heading 82.09, this Chapter covers only articles with a blade, working edge, working surface or other working part of:(a) Base metal;
(b) Metal carbides or cermets;
(c) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) on a support of base metal, metal carbide or cermet; or
(d) Abrasive materials on a support of base metal, provided that the articles have cutting teeth, flutes, grooves, or the like, of base metal, which retain their identity and function after the application of the abrasive.
2. Parts of base metal of the articles of this Chapter are to be classified with the articles of which they are parts, except parts separately specified as such and tool-holders for hand tools (heading 84.66). However, parts of general use as defined in Note 2 to Section XV are in all cases excluded from this Chapter.
Heads, blades and cutting plates for electric shavers or electric hair clippers are to be classified in heading 85.10.
3. Sets consisting of one or more knives of heading 82.11 and at least an equal number of articles of heading 82.15 are to be classified in heading 82.15.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Lưỡi cưa, kt: 2x300mm. Hàng mới 100%... (mã hs lưỡi cưa kt 2/ mã hs của lưỡi cưa kt) |
DAO T12 260*220mm dùng để dập sản phẩm nhựa, bằng thép gắn đế gỗ dùng để cắt túi nhựa (Hàng mới 100%)... (mã hs dao t12 260*220/ mã hs của dao t12 260*) |
DAO T15 550*430mm dùng để dập sản phẩm nhựa, bằng thép gắn đế gỗ dùng để cắt túi nhựa (Hàng mới 100%)... (mã hs dao t15 550*430/ mã hs của dao t15 550*) |
DAO T18 500*380mm dùng để dập sản phẩm nhựa, bằng thép gắn đế gỗ dùng để cắt túi nhựa (Hàng mới 100%)... (mã hs dao t18 500*380/ mã hs của dao t18 500*) |
DAO T30 680*430mm dùng để dập sản phẩm nhựa, bằng thép gắn đế gỗ dùng để cắt túi nhựa (Hàng mới 100%)... (mã hs dao t30 680*430/ mã hs của dao t30 680*) |
DAO T45 360*260mm dùng để dập sản phẩm nhựa, bằng thép gắn đế gỗ dùng để cắt túi nhựa (Hàng mới 100%)... (mã hs dao t45 360*260/ mã hs của dao t45 360*) |
DAO T70 240*210mm dùng để dập sản phẩm nhựa, bằng thép gắn đế gỗ dùng để cắt túi nhựa (Hàng mới 100%)... (mã hs dao t70 240*210/ mã hs của dao t70 240*) |
DAO T80 170*190mm dùng để dập sản phẩm nhựa, bằng thép gắn đế gỗ dùng để cắt túi nhựa (Hàng mới 100%)... (mã hs dao t80 170*190/ mã hs của dao t80 170*) |
DAO Kashiwazaki SS 250*200mm dùng để dập sản phẩm nhựa, bằng thép gắn đế gỗ dùng để cắt túi nhựa (Hàng mới 100%)... (mã hs dao kashiwazaki/ mã hs của dao kashiwaz) |
DAO Oguchi Katei Kanen 20L 300*170mm dùng để dập sản phẩm nhựa, bằng thép gắn đế gỗ dùng để cắt túi nhựa (Hàng mới 100%)... (mã hs dao oguchi kate/ mã hs của dao oguchi k) |
Lưỡi cưa... (mã hs lưỡi cưa/ mã hs của lưỡi cưa) |
Cưa sắt cầm tay, hàng mới 100%... (mã hs cưa sắt cầm tay/ mã hs của cưa sắt cầm) |
Lưỡi Cưa Đĩa 355mm*2.6mm*30mm*120T của máy cắt sản phẩm nhựa (Hàng mới 100%)... (mã hs lưỡi cưa đĩa 35/ mã hs của lưỡi cưa đĩa) |
Lưỡi cưa sắt T111C-HSC (Làm bằng thép không gỉ, dài 100mm, rộng 10mm)... (mã hs lưỡi cưa sắt t1/ mã hs của lưỡi cưa sắt) |
Lưỡi cưa hợp kim đường kính 110mm, lỗ 20mm, 24 răng của Máy cưa, no: D-15578... (mã hs lưỡi cưa hợp ki/ mã hs của lưỡi cưa hợp) |
Lưỡi cưa-GLB 13X0.65 X-Hàng mới 100%... (mã hs lưỡi cưaglb 13/ mã hs của lưỡi cưaglb) |
Lưỡi cưa lộng-T111C HCS-Hàng mới 100%... (mã hs lưỡi cưa lộngt/ mã hs của lưỡi cưa lộn) |
Lưỡi cưa cho máy GTS 10XC, nhãn hiệu BOSCH... (mã hs lưỡi cưa cho má/ mã hs của lưỡi cưa cho) |
Lưỡi cưa sắtT244D Linh kiện dùng cho MAY DUONG KINH NGOAI(Q6139Z0021)... (mã hs lưỡi cưa sắtt24/ mã hs của lưỡi cưa sắt) |
Lưỡi cưa lọng Bosch T318A (5 pcs/set)... (mã hs lưỡi cưa lọng b/ mã hs của lưỡi cưa lọn) |
Lưỡi cưa MSS-TiN 30x2... (mã hs lưỡi cưa mssti/ mã hs của lưỡi cưa mss) |
Lưỡi cưa makita.Hàng mới 100%... (mã hs lưỡi cưa makita/ mã hs của lưỡi cưa mak) |
Lưỡi cưa tổng hợp 255x120T. Hàng mới 100%... (mã hs lưỡi cưa tổng h/ mã hs của lưỡi cưa tổn) |
BLADE - Lưỡi cưa tròn F114mm |
BLADE - Lưỡi cưa tròn F350mm |
BLADE Lưỡi cưa tròn phi 114MM |
Bộ lưỡi cưa kim loại mịn JS 2 chiếc/bộ 6211-20, mới 100% |
Bộ lưỡi cưa kim loại mịn JS 5 chiếc 6211-25, mới 100% |
Bộ phận của máy cưa lưỡi bằng thép: Lưỡi cưa đá bằng thép, Đường kính ngoài (1140*5,5)mm, mới 100% |
Các loại phụ tùng của máy cưa-Bánh đà trên (Hàng mới 100%) |
Cái cưa tròn SAWING PLATE |
CIRCULAR SAW - Lưỡi cưa tròn máy cưa |
Cưa dây F610105000 (Hàng mới 100%) |
Cưa lốc cầm tay (đã qua sử dụng) |
Cưa lọng chỉ #17 Hàng mới 100% |
Cưa Tay Điện, mới 100%, Model:: MX2400-400, Xuất xứ: China |
Dây cưa bằng kim cương dùng để gia công đá granite D9.0MM.Mới 100% |
Đĩa cưa cắt đá granite 14" ( đĩa kim loại ), hiệu Shinhan, hàng mới 100% |
Đĩa cưa cắt đá granite 16" ( đĩa kim loại ), hịêu Shinhan, hàng mới 100% |
Đĩa cưa cắt đá marble 16" ( đĩa kim loại ), hiệu Shinhan, hàng mới 100% |
Đĩa cưa cắt đá marble 4.5" ( đĩa kim loại ), hiệu Shinhan |
Dụng cụ cầm tay. Dây cưa vải bằng thép 10PCS. Hàng mới 100% |
Dụng cụ cầm tay. Lưỡi cưa sắt. Hàng mới 100% |
Lưỡi cắt , no: 123062-2 |
Lưỡi cắt của khuôn (loại kích cỡ 835L x 53 x 53, hàng mới 100% |
Lưỡi cắt nhôm " Sugiyama" kích thước 500 x 4.4 x 3.8 x 30.0 x 120 P (hình đĩa tròn). Hàng mới 100% |
Lưỡi cắt thẳng , no: 792534-4 |
lưỡi cưa (bandsaw blade cbm 10- 0.9 (1roll=16m)) |
lưỡi cưa (bandsaw blade h-bi-metal 10x10x0.9mmx) |
Lưỡi cưa (CUTTING CUTTER) |
Lưỡi cưa (gia công kim loại) (3920x34x4/6)mm |
Lưỡi cưa (M42) 27 x 3350 x 6/10p ( lưỡi cưa thẳng sử dụng cho máy cưa kim loại,hàng mới 100% ) |
Lưỡi cưa (M42) 27 x 3365 x 4/6p ( lưỡi cưa thẳng sử dụng cho máy cưa kim loại,hàng mới 100% ) |
Lưỡi cưa (M42) 27 x 3400 x 4/6p ( lưỡi cưa thẳng sử dụng cho máy cưa kim loại,hàng mới 100% ) |
Lưỡi cưa (M42) 27 x 3560 x 4/6p ( lưỡi cưa thẳng sử dụng cho máy cưa kim loại,hàng mới 100% ) |
Lưỡi cưa (M42) 27 x 3750 x 3/4p ( lưỡi cưa thẳng sử dụng cho máy cưa kim loại,hàng mới 100% ) |
Lưỡi cưa (M42) 27 x 3750 x 4/6p ( lưỡi cưa thẳng sử dụng cho máy cưa kim loại,hàng mới 100% ) |
Lưỡi cưa (M42) 27 x 3820 x 3/4p ( lưỡi cưa thẳng sử dụng cho máy cưa kim loại,hàng mới 100% ) |
Lưỡi cưa (M42) 34 x 4115 x 3/4p ( lưỡi cưa thẳng sử dụng cho máy cưa kim loại,hàng mới 100% ) |
Lưỡi cưa (M42) 34 x 4242 x 3/4p ( lưỡi cưa thẳng sử dụng cho máy cưa kim loại,hàng mới 100% ) |
Lưỡi cưa (M42) 34 x 4300 x 2/3p ( lưỡi cưa thẳng sử dụng cho máy cưa kim loại,hàng mới 100% ) |
Lưỡi cưa (M42) 34 x 4570 x 2/3p ( lưỡi cưa thẳng sử dụng cho máy cưa kim loại,hàng mới 100% ) |
Lưỡi cưa (M42) 34 x 4570 x 3/4p ( lưỡi cưa thẳng sử dụng cho máy cưa kim loại,hàng mới 100% ) |
Lưỡi cưa (M42) 41 x 4570 x 2/3p ( lưỡi cưa thẳng sử dụng cho máy cưa kim loại,hàng mới 100% ) |
Lưỡi cưa (M42) 41 x 4670 x 2/3p ( lưỡi cưa thẳng sử dụng cho máy cưa kim loại,hàng mới 100% ) |
Lưỡi cưa (M42) 41 x 5450 x 2/3p ( lưỡi cưa thẳng sử dụng cho máy cưa kim loại,hàng mới 100% ) |
Lưỡi cưa (M42) 41 x 5450 x 3/4p ( lưỡi cưa thẳng sử dụng cho máy cưa kim loại,hàng mới 100% ) |
Lưỡi cưa (M42) 54 x 6040 x 2/3p ( lưỡi cưa thẳng sử dụng cho máy cưa kim loại,hàng mới 100% ) |
Lưỡi cưa (M42) 54 x 8000 x 3/4p ( lưỡi cưa thẳng sử dụng cho máy cưa kim loại,hàng mới 100% ) |
Lưỡi cưa (SAW BLADE 280*2.0*72T HFT) hàng mới 100 % |
Lưỡi cưa (SAW BLADE) hàng mới 100 % |
Lưỡi cưa (SAW BLADE)hàng mới 100 % |
lưỡi cưa (thép) Saw Blade |
lưỡi cưa , no: 123062-2 |
Lưỡi cưa 1 1/4" *16" HSS |
Lưỡi cưa 100x1.6x24Tx30 Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 120x5.0x30T Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 150x1.2x60T Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 180x3.0x80T Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 18x125 |
Lưỡi cưa 205x1.5x60T Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 205x2.6x30Tx31.75x2V Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 205x3.0x80T Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 255x1.4x90T Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 255x1.6x60T Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 255x2.0x100T Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 255x2.0x30T Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 255x2.6x30Tx31.75x2V Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 255x3.0x100T Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 255x3.0x60T Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 255x3.0x80T Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 255x3.0x90T Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 305x2.2x36T Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 305x3.0x100T Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 305x3.0x120T Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 305x4.0x100T Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 305x4.0x80T Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 352 |
Lưỡi cưa 355x3.0x120T Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 355x3.0x70T Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 355x4.0x70T Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 370 ( 1 ) |
Lưỡi cưa 370 ( 2 ) |
Lưỡi cưa 4.2t*40*150 |
Lưỡi cưa 405x3.2x100T Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 405x3.2x60T Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 455x4.0x120T Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 5.5t*40*150 |
Lưỡi cưa 57.351.03 |
Lưỡi cưa bằng sắt -(521207) SAWS ỉ85*150L*25T |
Lưỡi cưa bằng thép (Saw Blade for Manual Band Saw MH-1016JA (COSEN) |
Lưỡi cưa bằng thép 51-24 |
Lưỡi cưa bằng thép(linh kiện của máy cưa)- SAW 20cm * 2.0 mm *4, 30cm*2.5mm*4 mới 100% |
Lưỡi cưa Bi-Metal 13 x 0.65 x 10p ( lưỡi cưa thẳng sử dụng cho máy cưa kim loại,hàng mới 100% ) |
Lưỡi cưa Bi-Metal 6 x 0.65 x 18p ( lưỡi cưa thẳng sử dụng cho máy cưa kim loại,hàng mới 100% ) |
Lưỡi cưa cá |
Lưỡi cưa cá (0.5mmTx16mmWx2180mmL) |
Lưỡi cưa cá (0.8mmTx35mmWx4470mmL) |
Lưỡi cưa CHF10X0.64X6 (30m) |
Lưỡi cưa cho máy CNC:4515.06308 |
Lưỡi cưa của máy cắt thép chuyên dụng CT112-20FNC 112X1.8X20 |
Lưỡi cưa của máy cưa lộng dùng trong gia công đồ gỗ.Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa cuộn RRR 30000x10x0.65mm 10 TPI (Hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa cuộn RRR 30000x13x0.65mm 10 TPI (Hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa cuộn RRR 30000x6x0.65mm 10 TPI (hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa cuộn RRR 30000x8x0.65mm 4 Z HOOK (Hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa cuộn RRR 6x0.65mm 4 Z HOOK (Hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa đá bằng thép có phủ một lớp kim cương nhân tạo (114x6x2)mm |
Lưỡi cưa đá có phủ kim cương nhân tạo 11.5mm |
Lưỡi cưa dây B6x18 (Vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
Lưỡi cưa dây Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa đĩa ( 405*3.2*60T)(đường kính 405mm;dày 3.2mm;60 răng)/SAW |
Lưỡi cưa đĩa bằng hợp kim 100x30 răng |
Lưỡi cưa đĩa bằng hợp kim 254x120 răng |
Lưỡi cưa đĩa -SMS100X025 (dùng cho máy phay kim loại) |
Lưỡi cưa DSB 80X0.7(phụ tùng máy cưa) |
Lưỡi cưa đứng của máy cưa kim loại 27*3/4T*3300 (WIKUS) |
Lưỡi cưa dùng để gia công đá,size : 4240x100x405-4160-20 mm. Mới 100%. |
Lưỡi cưa F255X3.0X2.5X35X80 |
Lưỡi cưa Fureki Brand Size 300 x 10 x 3.0 x 27/50 (hàng mới 100% ) |
Lưỡi cưa Fureki Brand Size 400 x 10 x 3.4 x 27/50 (hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa gỗ 10" X 1"- 100T hiệu Stanley (Hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa gỗ 10" X 1"- 60T hiệu Stanley (Hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa gỗ 12" X 1"- 100T hiệu Stanley (Hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa gỗ 7-1/4 X 1"- 60T hiệu Stanley (Hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa gỗ 8-1/4 X 1"- 60T hiệu Stanley (Hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa HB1024F |
Lưỡi cưa hợp kim , no: A-82563 |
Lưỡi cưa hợp kim, no: P-67885 |
Lưỡi cưa khoét 2608580399 |
Lưỡi cưa khoét 2608580413 |
Lưỡi cưa khoét 2608580421 |
Lưỡi cưa khoét 2608580446 |
Lưỡi cưa không có răng cưa AB255x1.2x1" , hàng mới 100% |
Lưỡi cưa không có răng cưa AF180x1.6x1", hàng mới 100% |
Lưỡi cưa không có răng cưa AF255x1.6x1" , hàng mới 100% |
Lưỡi cưa không có răng cưa AF305x1.6x1" , hàng mới 100% |
Lưỡi cưa không có răng cưa BB150x2.2x1" , hàng mới 100% |
Lưỡi cưa không có răng cưa BB205x2.2x1" , hàng mới 100% |
Lưỡi cưa không có răng cưa BB305x2.5x1" , hàng mới 100% |
Lưỡi cưa không có răng cưa BE305x3.5x1" , hàng mới 100% |
Lưỡi cưa kiếm , no: B-00810 |
Lưỡi cưa kiếm, no:B-00810 |
Lưỡi cưa kiếm, no:B-00826 |
Lưỡi cưa kiếm, no:B-05169 |
Lưỡi cưa kim loại (8mm ; 10mm) |
lưỡi cưa kim loại-1500 |
luỡi cưa kim loại-180 |
lưỡi cưa kim loại-5 |
lưỡi cưa kim loại-6 |
Lưỡi cưa lọng hợp kim , no: B-01286 |
Lưỡi cưa lọng số 10 , no: A-85628 |
Lưỡi cưa lọng số 11 , no: A-85634 |
Lưỡi cưa lọng số 15 , no: A-85678 |
Lưỡi cưa lọng số 22 , no: A-85737 |
Lưỡi cưa lọng số 26 , no: A-85771 |
Lưỡi cưa lọng, #17,18(100 lưỡi/Gói) . Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Lưỡi cưa sắt dài 100cm-Nhãn hiệu: Diesel-Đóng gói: 1 cái/ thùng- Hàng mới 100%-00AHHG |
Lưỡi cưa sắt dài 12 inch , rộng ( 1-2 ) cm , hiệu Trung Quốc |
Lưỡi cưa sắt dài-Nhãn hiệu: Diesel-Đóng gói: 1 cái/ thùng- Hàng mới 100%-00AHHG |
Lưỡi cưa sắt tròn đường kính 100cm -Nhãn hiệu: Diesel-- Đóng gói: 1 cái/ thùng- Hàng mới 100%-00AHGY |
Lưỡi cưa sắt tròn đường kính 50cm-Nhãn hiệu: Diesel - Đóng gói: 1 cái/ thùng- Hàng mới 100%-00AHHE |
Lưỡi cưa SMS 100*2*25.4 |
Lưỡi cưa SMS100*1.5*25.4 |
Lưỡi cưa SMS100*2*25.4 |
Lưỡi cưa SMS100*3* 25.4 |
Lưỡi cưa SMS75*1.2*25.4 MSO |
Lưỡi cưa Tapioca Sawblade (rộng 20mm, dày 1mm, dài 300m/ cuộn) 1 cuộn/ 40Kg - Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa tay Hàng mới 100% |
lưỡi cưa TCT (dùng cho chế biến gỗ) mới 100% 185x1.8x1.3x40x24 |
Lưỡi cưa thẳng B120/125 HSS 24 TPI /pn: 70413 |
Lưỡi cưa thẳng bằng thép 3906-300-18-100P |
Lưỡi cưa thẳng BS222/22F HSS 14TPI /pn: 70446 |
Lưỡi cưa thẳng PS165S HSS 290MM X 6/8T /pn: 61337 |
Lưỡi cưa thảng, dùng gia công kim loại 27x0.9mm 2/P (Hàng mới 100%) Woodpecker bandsaw |
Lưỡi cưa thép ( KT. 275 x 2.0 x 32 mm) x 160 răng, nhà sản xuất Re-Bo Reber, hàng mới 100% ( sử dụng để cưa ống thép) |
Lưỡi cưa thép dùng để gia công kim loại (G7) |
Lưỡi cưa thnẳg PS165S HSS 200MM X 8T |
lưỡi cưa Toyo Brand Size 350 x 10 x 3.0 x 27/50 (hàng mới 100% ) |
Lưỡi cưa tròn - CIRCULAR SAW |
Lưỡi cưa tròn có răng cưa BB255x30T , hàng mới 100% |
Lưỡi cưa tròn có răng cưa BD160x14T , hàng mới 100% |
Lưỡi cưa tròn có răng cưa BD280x36T , hàng mới 100% |
Lưỡi cưa tròn có răng cưa BE150x40T , hàng mới 100% |
Lưỡi cưa tròn dùng cho kim loại BLDE-CRCLSAW-MET-MKS2200-355/60, hàng mới 100% |
Lưỡi cưa tròn dùng cưa đá phi 3000 ,mới 100% |
Lưỡi cưa vanh sọc |
Lưỡi cưa vòng (hang mới 100%) Band saw blades 5450L*41*1.3T*2/3 |
Lưỡi cưa vòng 12300x80x1.6mm1.1/1.6 Combi (Hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa vòng 3350x27x0.9mm4/6 Combi (Hang mới 100%) |
Lưỡi cưa vòng 3505x27x0.9mm 4 Z H ALU WS (Hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa vòng 3505x27x0.9mm3/4 Combi (Hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa vòng 3505x27x0.9mm4/6 Combi (Hang mới 100%) |
Lưỡi cưa vòng 3505x27x0.9mm8/11 Combi (Hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa vòng 3505x34x1.1mm 3/4 Combi (hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa vòng 3660x27x0.9mm8/11 Combi (hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa vòng 3740x27x0.9mm8/11 Combi (Hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa vòng 3820x34x1.1mm2/3 Combi (Hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa vòng 3910x27x0.9mm 4/6 Combi (Hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa vòng 3910x27x0.9mm4/6 Combi (Hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa vòng 41x1.3mm 3/4 Combi (hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa vòng 41x1.3mm3/4 Combi (hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa vòng 4420x34x1.1mm5/7 Combi (hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa vòng 4880x41x1.3mm 4/6 Combi (Hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa vòng 4880x41x1.3mm2/3 Combi (hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa vòng 4880x41x1.3mm3/4 Combi (hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa vòng 4880x41x1.3mm4/6 Combi (Hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa vòng 5450x41x1.3mm 2/3 Combi (hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa vòng 5800x41x1.3mm2/3 Combi (Hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa vòng 7400x54x1.6mm2/3 Combi (Hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa vòng 7600x54x1.3mm3/4 Combi (Hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa vòng 8000x54x1.3mm3/4 Combi (Hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa vòng bằng thép 27x0.9x5/8T |
Lưỡi cưa vòng bằng thép 3868-41-1.3-TSX-3/4-4670 |
Lưỡi cưa vòng bằng thép 41x1.3x2/3T |
Lưỡi cưa vòng dùng gia công kim loại 4300mm*12w*0.8T |
Lưỡi cưa vòng hợp kim 1.6 x 54 x 8000 mm mới 100% |
Lưỡi cưa W=10mm*8T AMADA (hộp/1 cái)/SAW |
Lưỡi cưa xoi , MODEL: 8724-5, Nhà sản xuất: ULTRA (1 gói = 5 cái) Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa xương bằng thép không gỉ đã thành phẩmcủa máy cưa xương dùng trong ngành ngành chế biến thực phẩm, 16x0.56 mm, L=3150mm, hàng mới 100% |
Lưỡi cưa xương của máy cưa xương dùng trong ngành ngành chế biến thực phẩm, 1/2x022, 3T, hàng mới 100% |
lưỡi cưa, no: D-09628 |
lưỡi cưa, no: D-29050 |
Lưỡi cưa-CNC band saw blade 5450MM |
Lưỡi mài phổ thông wwp105, hàng mới 100% |
lưỡi tạo răng cưa (dùng cho dụng cụ tạo răng cưa) (roll knurling wheel for small material knprl 0.6) |
Ptùng máy cưa: Dĩa cưa |
Răng cưa của lưỡi cưa đá bằng thép có phủ một lớp kim cương nhân tạo (segment) (24x10.5/11.5x15)mm |
Răng của lưỡi cưa đá bằng thép có phủ một lớp kim cương nhân tạo (23x8.6/9.2x12.5) mm, Hàng mới 100% |
Răng lưỡi cưa tròn dùng cưa đá 7.2mm ,mới 100% |
Bộ lưỡi cưa kim loại mịn JS 2 chiếc/bộ 6211-20, mới 100% |
Lưỡi cắt nhôm " Sugiyama" kích thước 500 x 4.4 x 3.8 x 30.0 x 120 P (hình đĩa tròn). Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa (M42) 27 x 3820 x 3/4p ( lưỡi cưa thẳng sử dụng cho máy cưa kim loại,hàng mới 100% ) |
Lưỡi cưa 120x5.0x30T Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 205x1.5x60T Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 205x2.6x30Tx31.75x2V Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 205x3.0x80T Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 305x3.0x120T Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 355x3.0x120T Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 455x4.0x120T Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa bằng sắt -(521207) SAWS ỉ85*150L*25T |
Lưỡi cưa bằng thép(linh kiện của máy cưa)- SAW 20cm * 2.0 mm *4, 30cm*2.5mm*4 mới 100% |
Lưỡi cưa của máy cắt thép chuyên dụng CT112-20FNC 112X1.8X20 |
Lưỡi cưa đĩa bằng hợp kim 254x120 răng |
Lưỡi cưa đĩa -SMS100X025 (dùng cho máy phay kim loại) |
Lưỡi cưa dùng để gia công đá,size : 4240x100x405-4160-20 mm. Mới 100%. |
Lưỡi cưa không có răng cưa BB205x2.2x1" , hàng mới 100% |
Lưỡi cưa Tapioca Sawblade (rộng 20mm, dày 1mm, dài 300m/ cuộn) 1 cuộn/ 40Kg - Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa thẳng B120/125 HSS 24 TPI /pn: 70413 |
Lưỡi cưa thnẳg PS165S HSS 200MM X 8T |
Lưỡi cưa tròn dùng cho kim loại BLDE-CRCLSAW-MET-MKS2200-355/60, hàng mới 100% |
Lưỡi cưa vòng 3820x34x1.1mm2/3 Combi (Hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa vòng 4420x34x1.1mm5/7 Combi (hàng mới 100%) |
Lưỡi cưa xương của máy cưa xương dùng trong ngành ngành chế biến thực phẩm, 1/2x022, 3T, hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 255x1.4x90T Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa 255x3.0x90T Hàng mới 100% |
Lưỡi cưa thẳng PS165S HSS 290MM X 6/8T /pn: 61337 |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 82:Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 82029990 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
3% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82029990
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 3% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 2 |
01/01/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-30/06/2020 | 2 |
01/07/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 1 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 82029990
Bạn đang xem mã HS 82029990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82029990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82029990: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.