- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 82: Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
- 8204 - Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân, và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:(a) Kim loại cơ bản;
(b) Carbide kim loại hoặc gốm kim loại;
(c) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, carbide kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc
(d) Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự, bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài.
2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc Chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận được chi tiết riêng và tay cầm cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có công dụng chung nêu trong Chú giải 2 Phần XV được loại trừ khỏi Chương này trong mọi trường hợp.
Đầu, lưỡi dao và lưỡi cắt của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10.
3. Bộ gồm một hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15.
Chapter description
1. Apart from blow lamps, portable forges, grinding wheels with frameworks, manicure or pedicure sets, and goods of heading 82.09, this Chapter covers only articles with a blade, working edge, working surface or other working part of:(a) Base metal;
(b) Metal carbides or cermets;
(c) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) on a support of base metal, metal carbide or cermet; or
(d) Abrasive materials on a support of base metal, provided that the articles have cutting teeth, flutes, grooves, or the like, of base metal, which retain their identity and function after the application of the abrasive.
2. Parts of base metal of the articles of this Chapter are to be classified with the articles of which they are parts, except parts separately specified as such and tool-holders for hand tools (heading 84.66). However, parts of general use as defined in Note 2 to Section XV are in all cases excluded from this Chapter.
Heads, blades and cutting plates for electric shavers or electric hair clippers are to be classified in heading 85.10.
3. Sets consisting of one or more knives of heading 82.11 and at least an equal number of articles of heading 82.15 are to be classified in heading 82.15.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn |
Đầu cờ lê có thể thay đổi được, có tay cầm loại 1/2" 19mm long,hàng mới 100%... (mã hs đầu cờ lê có th/ mã hs của đầu cờ lê có) |
Đầu vặn dụng cụ đội xe (dụng cụ)_INV 23238_A 169 581 01 01_Lk CKD ôtô 5chỗ Mercedes-Benz GLC200 4M dtxl 1991cc mới 100% xuất xứ của lô hàng: EU... (mã hs đầu vặn dụng cụ/ mã hs của đầu vặn dụng) |
đầu típ nối... (mã hs đầu típ nối/ mã hs của đầu típ nối) |
đầu vít bắn đĩa... (mã hs đầu vít bắn đĩa/ mã hs của đầu vít bắn) |
đầu típ xiết líp... (mã hs đầu típ xiết lí/ mã hs của đầu típ xiết) |
khóa lục giác cầm tay... (mã hs khóa lục giác c/ mã hs của khóa lục giá) |
đầu típ lục giác chữ Y... (mã hs đầu típ lục giá/ mã hs của đầu típ lục) |
đầu vít của dụng cụ bắn vít... (mã hs đầu vít của dụn/ mã hs của đầu vít của) |
Đầu khẩu vặn ốc. Model: 3BMS1007. Hiệu: NAC. Hàng mới: 100%... (mã hs đầu khẩu vặn ốc/ mã hs của đầu khẩu vặn) |
Lục giác bi tay cầm chữ T Sata 83107 3mm, hàng mới 100%(03.04.2888)... (mã hs lục giác bi tay/ mã hs của lục giác bi) |
Khẩu tuýp nối dùng để vặn ốc bằng kim loại điều chỉnh được BM-03-100-G5-65, hãng sản xuất: Grob Hàng đã qua sử dụng... (mã hs khẩu tuýp nối d/ mã hs của khẩu tuýp nố) |
Lục Lăng 627140 3 (bằng thép)... (mã hs lục lăng 627140/ mã hs của lục lăng 627) |
Lục giác phi 4... (mã hs lục giác phi 4/ mã hs của lục giác phi) |
Đầu lục giác H5 x L150mm Bằng thép, hàng mới 100%... (mã hs đầu lục giác h5/ mã hs của đầu lục giác) |
Bộ khẩu tay vặn tổng hợp gồm 12 kích cỡ. Nhãn hiệu không có. Model 666A |
Bộ khẩu tay vặn tổng hợp gồm 32 kích cỡ |
Bộ cờ lê, kích thước 6-32mm, gồm 26 cái/bộ |
10-quot; Adjustable Wrench - Mỏ lết 10 inch hiệu SATA (hàng mới 100%) |
205-175 - Khẩu tháo/lắp đai ốc quả dứa cầu sau. |
303-499 - Dụng cụ tháo/lắp bu-ji |
303-677 - Dụng cụ tháo/lắp kim phun V184 |
307-414 - Túyp (khẩu) mở đai ốc giữ bánh răng quả dứa |
307-S022 - Bộ điều chỉnh đai hãm hộp số |
6-quot; Adjustable Wrench - Mỏ lết 6 inch hiệu SATA (hàng mới 100%) |
ADJUSTABLE WRENCH (chìa vặn)Phụ tùng của xe kéo |
Bộ chìa khóa - 3115 1744 04 (Phụ tùng máy khoan đá Atlas Copco) - mới 100% |
Bộ chìa vặn lục giác: 1.5-10mm:159SKU. GPNK đợt 2- phần I mục 508 |
Bộ chìa vặn lục giác: TX9-TX40:162S-TXK. GPNK đợt 2- phần I mục 507 |
Bộ CLê GAAT0404 hiệu "TOPTUL"(04 cái /bộ). size :27-32mm,hàng mới 100% |
Bộ CLê GAAT1204 hiệu "TOPTUL"(12cái /bộ). size :08-19mm,hàng mới 100% |
Bộ CLê lục giác GAAT0804 hiệu "TOPTUL"(08 cái /bộ). size :02-10mm,hàng mới 100% |
Bộ CLê tròng GAAT0802 hiệu "TOPTUL"(08 chi tiết /bộ). size :06-22mm,hàng mới 100% |
Bộ CLê tròng GAAT1602 hiệu "TOPTUL"(16 chi tiết /bộ). size :06-24mm,hàng mới 100% |
Bộ cờ lê có tay vặn 1/2 8mm~27mm |
Bộ cờ lê có tay vặn 1/4 & 3/8 |
Bộ cờ lê có tay vặn 1/4&3/8 |
Bộ cờ lê tròng JTC-AE2424. mới 100% |
Bộ cờ lê vặn ký hiệu: 32PCS ; 32 cỡ dùng để sửa chữa ô tô ; mới 100% |
Bộ Cờ lê. Code : RMK. bộ =19 cai .Hàng mới 100% |
Bộ đầu tuýp 1/2 (24 cái), Model 1815.100 |
Bộ đầu tuýp 1/4-1/2 (94 cái), Model 1555.010 |
Bộ đầu tuýp 3/8" (22 cái), Model 1490.010 |
Bộ đầu tuýp không tay vặn (bộ = 22,30pcs) (hàng mới 100%) |
Bộ đầu vặn ốc chìm GAAT1202 hiệu "TOPTUL"(12 cái /bộ),hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ lấy ốc vít bị gãy-19PCS Twist Socket Tool Set, Model: E2190 |
Bộ khẩu dùng vặn bu lông (dùng cho sửa chữa ô tô)gồm 73 chi tiết ; ký hiệu 73PCS; mới 100% |
Bộ khẩu mở vặn ốc. hiệu JTC, model JTC-1605, mới 100% |
Bộ khẩu tay vặn dùng sửa chữa ô tô; ký hiệu: JW (có chứa 140 chi tiết) đựng trong hộp nhựa, KT: (450x 320x 70) mm, mới 100% |
Bộ khẩu tuýp vặn ốc bằng kim loại GCAD3402 (34chi tiết/bộ, từ 05-32mm) "TOPTUL" mới |
Bộ khẩu túyp vặn ốc GAAT2202 hiệu "TOPTUL"(22 cái /bộ)size :08-32mm,hàng mới 100% |
Bộ khẩu túyp vặn ốc GCAT2502 hiệu "TOPTUL"(25 cái /bộ)size :06-24mm,hàng mới 100% |
Bộ típ 52 món" XL-203A. Mới 100% |
Bộ vam dùng mở lọc dầu gồm 21 cỡ; ký hiệu 23PCS; mới 100% |
Bộ vặn ốc lốp(bu lông) dùng cho xe tải 3.5 tấn có tổng trọng lượng có tải <5tấn. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
BOX WRENCH (chìa vặn)Phụ tùng của xe kéo |
Cà lê 0006001 |
Cà lê 00073 |
Cà lê 0007501 |
Cà lê 00086-02 |
Cà lê 1.875" |
Cà lê 1/4" |
Cà lê 10" |
Cà lê 3/4" |
Cà lê 3/8" |
Chìa vặn (để làm giày) |
Chìa vặn (để làm giày) 9F |
Chìa vặn 1/2" |
Chìa vặn bằng hơi 3/4" |
Chìa vặn ốc (cờ lê) CDB-200 |
Chìa vặn ốc (cờ lê)14 chiếc / bộ14 8-24MM CWS-14 (14PCS/SET) |
Clê để căn chỉnh của bộ làm kín đầu lò nung Clinker Rotax- 3 Cliln. Hàng mới 100% |
Cờ lê - 14 cái/bộ (08mm - 24mm) (mới 100%) |
Cờ lê - 14 cái/bộ (08mm - 32mm) (mới 100%) |
Cờ lê - 6,7,8,10,12,13,14,16,17,19 MM (mới 100%) |
Cờ lê (214-7330S) Phụ tùng máy đào, ủi. Hàng mới 100% |
Cờ lê (24*19 ) (hàng mới 100% ) |
Cờ lê (8H-8564; 8S-2284) Phụ tùng máy đào, ủi. Hàng mới 100% |
Cờ lê (8T-5287) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Cờ lê (Hiệu KING TONY ) - 14 cái/bộ (08mm - 24mm) (mới 100%) |
Cờ lê (Hiệu KING TONY ) - 16 cái/bộ (1/4mm - 1.1/4mm) (mới 100%) |
Cờ lê (Hiệu KING TONY ) - 24 MM (mới 100%) |
Cờ lê (Hiệu KING TONY)- 14 cái/bộ (08mm-24mm), (mới 100%) |
Cờ lê (HIệu KING TONY) 41,44,48MM (mới 100%) |
Cờ lê (Hiệu KING TONY)-24,30 MM (mới 100%) |
Cờ lê (Hiệu KING TONY)-34,36 MM (mới 100%) |
Cờ lê (Hiệu KING TONY)-42,44,48 MM (mới 100%) |
Cờ lê (Hiệu KING TONY, ACTION )- 6,7,8,10,11,12,13,14,16,17,19 MM (mới 100%) |
Cờ lê (Hiệu KING TONY, ACTION)- 8,10,12,13,14,17,19,20MM (mới 100%) |
Cờ lê (HIệu KING TONY, ACTION) 8,9,10,12,13,14,15,16,17,18,19 MM (mới 100%) |
Cờ lê (HIệu KING TONY, TOPPING) 36MM (mới 100%) |
Cờ lê (Hiệu TOPPING )- 41,46 MM (mới 100%) |
Cờ lê (vật tư sản xuất thấu kính). hàng mới 100% |
Cờ lê 1/750...200Nm |
Cờ lê 10mm SA015 hãngBookwang |
Cờ lê 14mm SA203 hãng Bookwang |
Cờ lê 3MM |
Cờ lê 4MM |
Cờ lê 4MM / JP |
Cờ lê 5MM |
Cờ lê 6MM |
Cờ lê 8MM |
Cờ lê bằng thép. Hàng mới 100% (dùng trong trạm xử lý nước thải Rạch Bà) |
Cờ lê chữ T - 8,10,12,13,14 MM (mới 100%) |
Cờ lê chữ T (HIệu KING TONY) - 8,10,12 MM (mới 100%) |
Cờ lê chữ T (Hiệu KINGTONY)-8,10,12,14,17MM (mới 100%) |
Cờ lê chữ T(Hiệu KING TONY ) - 8,10,12,13 MM (mới 100%) |
cờ lê chuyên dụng ,hàng mới 100% |
Cờ lê cỡ 12 (hàng mới 100% ) |
Cờ lê cỡ 6 (hàng mới 100% ) |
Cờ lê dạng răng 10", 75-10, hàng mới 100% |
Cờ lê dạng răng 24", 75-24, hàng mới 100% |
Cờ lê đảo chiều 17mm |
Cờ lê điện tử (vật tư sản xuất thấu kính). hàng mới 100% |
Cờ lê điều chỉnh được 10 |
Cờ lê điều chỉnh được 8 |
Cờ lê ER32 |
Cờ lê hãm đai ốc, no: 224559-5 |
Cờ lê hãm đai ốc, no: 782401-1 |
cờ lê kiểu ống vòng, no: 782209-3 |
Cờ lê KP-2213 |
Cờ lê lục giác - 10 cái/bộ (03mm - 17mm) (mới 100%) |
Cờ lê lục giác - 12,14,19 MM (mới 100%) |
Cờ lê lục giác - 21,24,27 MM (mới 100%) |
Cờ lê lục giác - 4,5,6 MM (mới 100%) |
Cờ lê lục giác - 7 cái/bộ (3/32mm - 3/8mm) (mới 100%) |
Cờ lê lục giác - 8 cái/bộ (02mm - 10mm) (mới 100%) |
Cờ lê lục giác - 9 cái/bộ (1.5mm - 10mm) (mới 100%) |
Cờ lê lục giác (Hiệu ACTION ) - 12,14,19 MM (mới 100%) |
Cờ lê lục giác (Hiệu ACTION )- 22,24 MM (mới 100%) |
Cờ lê lục giác (HIệu ACTION) - 12,14,16 MM (mới 100%) |
Cờ lê lục giác (Hiệu ACTION)- 12,14,17MM (mới 100%) |
Cờ lê lục giác (Hiệu KING TONY )- 8 cái/bộ (02mm - 10mm) (mới 100%) |
Cờ lê lục giác (HIệu KING TONY) - 7 cái/bộ (3/32 mm - 3/8 mm) (mới 100%) |
Cờ lê lục giác (Hiệu KING TONY)- 8 cái/bộ (2mm-10mm)(mới 100%) |
Cờ lê lục giác (HIệu KING TONY, ACTION) -10 cái/bộ (03mm-17mm) (mới 100%) |
Cờ lê lục giác (Hiệu KING TONY, ACTION)- 10 cái/bộ (03mm-17mm) (mới 100%) |
Cờ lê lục giác (HIệu KING TONY, ACTION) -9 cái/bộ (1.5mm-10mm) (mới 100%) |
Cờ lê lục giác (Hiệu KING TONY,ACTION )- 9 cái/bộ (1.5mm - 10mm) (mới 100%) |
Cờ lê lục giác (Hiệu KINGTONY)- 3,4,5,8, 10 MM (mới 100%) |
Cờ lê lục lăng 11MM hàng mới 100% |
Cờ lê lục lăng 12MM hàng mới 100% |
Cờ lê lục lăng 13MM hàng mới 100% |
Cờ lê lục lăng 14MM hàng mới 100% |
Cờ lê lục lăng 15MM hàng mới 100% |
Cờ lê lục lăng 16MM hàng mới 100% |
Cờ lê lục lăng 17MM hàng mới 100% |
Cờ lê lục lăng 19MM hàng mới 100% |
Cờ lê luc lăng 22MM hàng mới 100% |
Cờ lê lục lăng 24MM hàng mới 100% |
Cờ lê lục lăng 30MM hàng mới 100% |
Cờ lê lục lăng 32MM Hàng mới 100% |
Cờ lê lục lăng 36MM hàng mới 100% |
Cờ lê lực, model 450FK, mới 100%hiệu KANON cỡ (450N.m -1) |
Cờ lê lực, model 900QLK, mới 100%hiệu KANON cỡ (900N.m -1) |
cờ lê mở 11x13Dụng cụ sửa chữa xe máy |
cờ lê mở 12x14Dụng cụ sửa chữa xe máy |
cờ lê mở 14x17Dụng cụ sửa chữa xe máy |
cờ lê mở 6x7Dụng cụ sửa chữa xe máy |
cờ lê mở 8x9Dụng cụ sửa chữa xe máy |
Cờ lê mở giắc co DN25-100. Mở đường kính từ 25 đến 100mm bằng thép không gỉ. Hàng mới 100%, hãng SX: LE POLYCO TRADE |
Cờ lê mở ống 18"-450, Model 0504.045 |
Cờ lê ống điếu 10mm, hàng mới 100% |
Cờ lê ống điếu 12mm, hàng mới 100% |
Cờ lê ống điếu 13mm, hàng mới 100% |
Cờ lê ống điếu 14mm, hàng mới 100% |
Cờ lê ống điếu 17mm, hàng mới 100% |
Cờ lê ống điếu 8mm, hàng mới 100% |
Cờ lê vặn |
Cờ lê vòng - 12 cái/bộ (06*07mm - 30*32mm) (mới 100%) |
Cờ lê vòng - 6 cái/bộ (06*07mm - 16*17mm) (mới 100%) |
Cờ lê vòng - 8*10,10*12,11*13,12*14,14*17,17*19 MM (mới 100%) |
cờ lê vòng - mở 10Dụng cụ sửa chữa xe máy |
cờ lê vòng - mở 14Dụng cụ sửa chữa xe máy |
Cờ lê vòng (Hiệu KING TONY ) - 6 cái/bộ (06*07mm - 16*17mm) (mới 100%) |
Cờ lê vòng (HIệu KING TONY) - 19*21,23*26 MM (mới 100%) |
Cờ lê vòng (Hiệu KING TONY)-5 cái/bộ (10*12mm-19*22mm) (mới 100%) |
Cờ lê vòng (Hiệu KING TONY)-6 cái/bộ (06*07mm-16*17mm) (mới 100%) |
Cờ lê vòng (Hiệu KING TONY, KWT ) - 08*09,08*10,10*12,12*14,17*19,19*21MM (mới 100%) |
Cờ lê vòng (HIệu KING TONY, KWT ) - 6 cái/bộ (06*07 mm - 16*17 mm) (mới 100%) |
Cờ lê vòng (Hiệu KWT )- 30*32 MM (mới 100%) |
cờ lê vòng 10x12Dụng cụ sửa chữa xe máy |
cờ lê vòng 12x14Dụng cụ sửa chữa xe máy |
cờ lê vòng 14x17Dụng cụ sửa chữa xe máy |
cờ lê vòng 17x19Dụng cụ sửa chữa xe máy |
cờ lê vòng 21x23Dụng cụ sửa chữa xe máy |
cờ lê vòng 22x24Dụng cụ sửa chữa xe máy |
cờ lê vòng 8x9Dụng cụ sửa chữa xe máy |
Cờ lê vòng miệng - 12 cái/bộ (06*07mm - 30*32mm) (mới 100%) |
Cờ lê vòng miệng - 6 cái/bộ (08*10mm - 19*22mm) (mới 100%) |
Cờ lê vòng miệng - 8 cái/bộ (06*07mm - 20*22mm) (mới 100%) |
Cờ lê vòng miệng (Hiệu KING TONY ) - 12 cái/bộ (06*07mm - 30*32mm) (mới 100%) |
Cờ lê vòng miệng (HIệu KING TONY, KWT ) - 08*09,08*10,10*12,12*13,12*14,14*17,17*19 MM (mới 100%) |
Cờ lê vòng miệng (HIệu KWT ) - 12 cái/bộ (06*07 mm - 30*32 mm) (mới 100%) |
Cờ lê vòng miệng (Hiệu KWT ) - 6 cái/bộ (08*10 mm - 19*22 mm) (mới 100%) |
Cờ lê vòng miệng 36MM, 205-36MM, hàng mới 100% |
cờ lê vòng11x13Dụng cụ sửa chữa xe máy |
Cờ lê( 4C-9593) / Phụ tùng máy phát điện hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
COBINATION WRENCH #10 khóa vòng miệng dung cho xe gắn máy |
COBINATION WRENCH #12 khóa vòng miệng dung cho xe gắn máy |
COBINATION WRENCH #14 khóa vòng miệng dung cho xe gắn máy |
COBINATION WRENCH #17 khóa vòng miệng dung cho xe gắn máy |
COBINATION WRENCH #19 khóa vòng miệng dung cho xe gắn máy |
COBINATION WRENCH #21 khóa vòng miệng dung cho xe gắn máy |
COBINATION WRENCH #23 khóa vòng miệng dung cho xe gắn máy |
COBINATION WRENCH #8 khóa vòng miệng dung cho xe gắn máy |
COBINATION WRENCH #9 khóa vòng miệng dung cho xe gắn máy |
Đầu C.lê của máy ghep cảo (dùng trong nghành gỗ) (o27mm) mới 100% |
Đầu cờ lê . Model: SH12DX14. NSX: Tohnichi |
Đầu cờ lê . Model: SH15DX14. NSX: Tohnichi |
Đầu cờ lê . Model: SH15DX17. NSX: Tohnichi |
Đầu cờ lê . Model: SH15DX19. NSX: Tohnichi |
Đầu cờ lê 1" Drive 1 11/16" AF |
Đầu cờ lê 1" Drive 25mm ( A/F = 25mm) |
Đầu cờ lê 1" Drive 31mm ( A/F = 31mm) |
Đầu cờ lê 1" Drive 37mm ( A/F = 37mm) |
Đầu cờ lê 1" Drive 43mm |
Đầu cờ lê 1" Drive 47mm( A/F = 47mm) |
Đầu cờ lê 1" Drive 56mm ( A/F = 56mm) |
Đầu cờ lê bắt mũi cắt TIP07FS - hàng mới 100% |
Đầu cờ lê có thể thay đổi 1/4 |
Đầu cờ lê có thể thay đổi được 1/2*17A |
Đầu cờ lê dùng để nối 466 SH-2.5, hàng mới 100% |
Đầu cờ lê khẩu tháo ốc vít cho máy hàn cao tần |
Đầu cờ lê khẩu, cỡ: 1.5 MM |
Đầu cờ lê khẩu, cỡ: 2.0 MM |
Đầu cờ lê khẩu, cỡ: 2.5 MM |
Đầu cờ lê khẩu, cỡ: 3.0 MM |
Đầu cờ lê khẩu, ký hiệu: TRX10 |
Đầu cờ lê không thay đổi được (8D-32D)/ LAMINA DRILL HEADS REPLACEABLE SH19D-36 |
Đầu cờ lê kiểu va đập dùng khí nén,loại 12.7MM ,dùng trong xưởng bảo dưỡng ôtô ,hiệu BANZAI-12.7MM-AW1400PU,Mới 100% |
Đầu cờ lê lực 1/4"- SW4 |
Đầu cờ lê lực 1/4"- SW5 |
Đầu cờ lê lực 5/16"- SW10 |
Đầu cờ lê lực 5/16"- SW6 |
Đầu cờ lê lực 5/16"- SW8 |
Đầu Cơ lê tuýp ( FACOM B.J16A1 ) hàng mới 100% |
Đầu Cơ lê tuýp ( FACOM B.J16A2 ) hàng mới 100% |
Đầu Cơ lê tuýp ( FACOM J.10 ) hàng mới 100% |
Đầu Cơ lê tuýp ( FACOM J.11 ) hàng mới 100% |
Đầu Cơ lê tuýp ( FACOM J.13 ) hàng mới 100% |
Đầu Cơ lê tuýp ( FACOM J.14 ) hàng mới 100% |
Đầu Cơ lê tuýp ( FACOM J.15 ) hàng mới 100% |
Đầu Cơ lê tuýp ( FACOM J.17 ) hàng mới 100% |
Đầu Cơ lê tuýp ( FACOM J.17LA ) hàng mới 100% |
Đầu Cơ lê tuýp ( FACOM J.19LA ) hàng mới 100% |
Đầu Cơ lê tuýp ( FACOM J.8 ) hàng mới 100% |
Đầu Cơ lê tuýp ( FACOM J.9 ) hàng mới 100% |
Đầu Cơ lê tuýp ( FACOM S.10 ) hàng mới 100% |
Đầu Cơ lê tuýp ( FACOM S.12 ) hàng mới 100% |
Đầu Cơ lê tuýp ( FACOM S.13 ) hàng mới 100% |
Đầu Cơ lê tuýp ( FACOM S.14H ) hàng mới 100% |
Đầu Cơ lê tuýp ( FACOM S.15 ) hàng mới 100% |
Đầu Cơ lê tuýp ( FACOM S.17 ) hàng mới 100% |
Đầu Cơ lê tuýp ( FACOM S.19 ) hàng mới 100% |
Đầu Cơ lê tuýp ( FACOM S.22 ) hàng mới 100% |
Đầu Cơ lê tuýp ( FACOM S.24 ) hàng mới 100% |
Đầu Cơ lê tuýp ( FACOM S.27 ) hàng mới 100% |
Đầu Cơ lê tuýp ( FACOM S.30 ) hàng mới 100% |
Đầu Cơ lê tuýp ( FACOM S.32 ) hàng mới 100% |
Đầu Cơ lê tuýp lục giác ( FACOM JT.5 ) hàng mới 100% |
Đầu cờ lê và thanh vặn có thể thay đổi được 1.5mm~10mm |
Đầu cờ lê. Model: SH12DX17. NSX: Tohnichi |
Đầu cờ lê. Model: SH12DX19. NSX: Tohnichi |
Đầu của thanh vặn ốc HEX SOCKET 10m/m |
Đầu của thanh vặn ốcHEX SOCKET 13m/m |
Đầu khẩu bắn ốc có thể thay đổi được loại 12.7x 14x 150s |
Đầu khẩu bắn ốc loại 10x8x75 |
Đầu khẩu bắn ốc loại 9.52x12x120 |
Đầu khẩu bắn ốc loại aws11x12x80 |
Đầu khẩu bắn ốc loại aws12x 135 |
Đầu khẩu tháo ốc bằng sắt phi (2-5)cm, dài từ (5-10)cm, hiệu Betis và không hiệu, làm bằng thép, mới 100%, dùng trong gara và xưởng sửa chữa ô tô |
đầu khẩu thay thế của súng bắn vít loại 011-351-1 |
đầu khẩu vặn chữ T JTC-3655. mới 100% |
đầu khẩu vặn chữ T JTC-3657. mới 100% |
đầu khẩu vặn chữ T JTC-3658. mới 100% |
đầu khẩu vặn chữ T JTC-3659. mới 100% |
đầu khẩu vặn chữ T JTC-3660. mới 100% |
đầu khẩu vặn chữ T JTC-3661. mới 100% |
đầu khẩu vặn chữ T JTC-3662. mới 100% |
Đầu lục giác cuả súng hơI 24-11178007 24-11178007 MUFF |
Đầu lục giác của súng hơi 24-2I001327 24-2I001327 MUFF |
Đầu lục giác của súng hơi 70151B29-1. KS-70151B29-1A MUFF |
đầu Mỏ lết có thể thay đổi được loại amw-150-h-150 |
Đầu mở ốc IMM172A, mới 100% |
Đầu mở ốc IMM182A, mới 100% |
Đầu mở ốc IMM192A, mới 100% |
Đầu mở ốc IMM202A, mới 100% |
Đầu mở ốc IMM212A, mới 100% |
Đầu mở ốc IMM222A, mới 100% |
Đầu mở ốc IMM232A, mới 100% |
Đầu mở ốc IMM242A, mới 100% |
Đầu mở ốc IMM252A, mới 100% |
Đầu mở ốc IMM262A, mới 100% |
Đầu mở ốc IMM272A, mới 100% |
Đầu nối dụng cụ kim loại (8H-8574; 8H-8575) Phụ tùng máy đào, ủi. Hàng mới 100% |
Đầu nối dụng cụ kim loại( 8H-8575,9S-4027,8H-8574) / Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Đầu nối kim loại( 194-3574) / Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Đầu nối kim loại( 9S-1746) / Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Đầu nối tiếp ( p/n : E0052N10B6SNE) |
Đầu nối tiếp ( p/n : E0052N22B55PNE) |
Đầu nối tiếp ( p/n : E0052N8B10SNE) |
Đầu nối tiếp ( p/n : E0052N8B33SNE) |
Đầu nối tiếp ( p/n : E0052R10B6SNE) |
Đầu nối tiếp ( p/n : E0052R14B19SNE) |
Đầu nối tiếp ( p/n : E0052R16B26SWE) |
Đầu nối tiếp ( p/n : E0354-301) |
Đầu tay vặn bu lông 3/8", mã 5544A44 |
ĐÂU TíP < 10MM Có THÊ THAY ĐÔI SƯ DụNG BĂNG TAY, TSSD-207-HTM , 210-HTM; TSS-210-HTMV , TSD-C14082; TS-C14082 , C14092, hàng mới 100% |
Đầu típ 17-19mm - Hàng mới 100% |
Đầu típ 21-27mm - Hàng mới 100% |
ĐÂU TíP Có THÊ THAY ĐÔI SƯ DụNG BĂNG TAY, TSB-D24M, hàng mới 100% |
đầu típ nối 1/2 10, hàng mới 100% |
đầu típ nối 1/2 3, hàng mới 100% |
đầu típ nối 1/2 5, hàng mới 100% |
ĐÂU TíP SƯ DụNG BĂNG TAY > 10MM A6022 , A6030 , A6036 , A6050 (hàng mới 100%) |
ĐÂU TíP SƯ DụNG BĂNG TAY, A6021, hàng mới 100% |
ĐÂU TíP SƯ DụNG BĂNG TAY, TSK-1008D-19 , 32 , 38, hàng mới 100% |
Đầu vặn (115-7941C) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Đầu vặn (9145530010,) Phụ tùng máy xây dựng |
Đầu vặn bu lông, hiệu: PROTO, P/N: 10042, hàng mới 100% |
Đầu vặn ốc - hand socket 750MA-TONE |
Đầu vặn ốc (Code: 4023121500) / Hãng sản xuất Atlas copco. Hàng mới 100% |
Đầu vặn ốc (Code: 4023121600) / Hãng sản xuất Atlas copco. Hàng mới 100% |
Đầu vặn ốc (Code: 4210299192) / Hãng sản xuất Atlas copco. Hàng mới 100% |
Đầu vặn ốc (Code: 4210351321) / Hãng sản xuất Atlas copco. Hàng mới 100% |
Đầu vặn ốc bằng kim loại 1308/100 "VESSEL" mới |
Đầu vặn ốc bằng kim loại 1310/100M "VESSEL" mới |
Đầu vặn ốc lốp (bu lông) dùng cho xe tải 3.5 tấn có tổng trọng lượng có tải <5tấn. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Đầu vặn ốc lục giác có thể thay đổi được dùng cho súng vặn ốc B35-6X100G - hàng mới 100% |
Đầu vặn ốc No.115 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Đầu vặn ốc RH12DX12 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Đầu vặn ốc RH15DX17 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Đầu vặn ốc SH10DX10 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Đầu vặn ốc SH12DX10 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Đầu vặn ốc SH15DX22 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Đầu vặn ốc SH19DX24 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Đầu vặn ốc SH27DX27 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Đầu vặn ốc SH27DX30 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Đầu vặn ốc SH27DX32 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Đầu vặn ốc SH27DX34 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Đầu vặn ốc SH27DX50 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Đầu vặn ốc SH8DX12 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Đầu xiết bu lông 12mm (hàng mới 100% ) |
Đầu xiết bu lông 24mm (hàng mới 100% ) |
Đầu xiết vít, POZIDRIV PZ2 10PK 25MM |
Dụng cụ cầm tay. Bộ khẩu 1/2 ( Cờ lê có thể thay đổi được). Hàng mới 100% |
Dụng cụ cầm tay. Bộ khẩu lục giác ( Cờ lê có thể thay đổi được). Hàng mới 100% |
Dụng cụ cầm tay. Tay vặn khẩu tự động 1/2`` ( Cờ lê có thể thay đổi được). Hàng mới 100% |
Dụng cụ đo áp suất hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe Part No:0446652040 |
Dụng cụ đóng gói kẹp dây cầm tay , Hàng mới 100% |
Dụng cụ dùng để kẹp ống nước hiệu MEINFA , mới 100% |
Dụng cụ tháo lắp lò so giảm xóc hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe Part No:0446660120 |
Dụng cụ tháo ổ bi bán trục sau hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe Part No:0446620090 |
Dụng cụ vặn bulông T SHAPE HEXAGON KEY WRENCH (HTH-4). Hsx:KYOTO |
Dụng cụ vặn bulông T-TYPE TORXđ L HANDLE WRENCH (LT10). Hsx:KYOTO |
EXTENSION BAR (khóa vặn)Phụ tùng của xe kéo |
Khẩu dài vặn ốc chuyên dùng 10mm(GT-00017-VN) |
Khẩu dài vặn ốc chuyên dùng 12mm(GT-00018-VN) |
Khẩu dài vặn ốc chuyên dùng 14mm(GT-00019-VN) |
Khẩu dài vặn ốc chuyên dùng 8mm(GT-00016-VN) |
Khẩu tuýp vặn ốc bằng kim loại 113.250-10 (10mm) "KOKEN" mới 100% |
Khẩu vặn ốc chuyên dùng 10mm(GT-0008-VN) |
Khẩu vặn ốc chuyên dùng 12mm(GT-0009-VN) |
Khẩu vặn ốc chuyên dùng 13mm(GT-00010-VN) |
Khẩu vặn ốc chuyên dùng 14mm(GT-00011-VN) |
Khẩu vặn ốc chuyên dùng 17mm(GT-00012-VN) |
Khẩu vặn ốc chuyên dùng 19mm(GT-00013-VN) |
Khẩu vặn ốc chuyên dùng 21mm(GT-00014-VN) |
Khẩu vặn ốc chuyên dùng 22mm(GT-00015-VN) |
Khẩu vặn ốc chuyên dùng 8mm(GT-0007-VN) |
Khóa để mở đầu mài của dụng cụ mài ốc, vít (công cụ dụng cụ) (mới 100%) |
Khóa tuýp mở bulong (Tool Set For Mechanic (Knarren Set)) |
Mỏ lết (200mm), Model 1070.020 |
Mỏ lết (300mm), Model 1070.030 |
Mỏ lết (450mm), Model 1070.045 |
Mỏ lết (chìa khóa) vặn van nước ST3LX25 |
Mỏ lết (mới 100%) |
Mỏ lết 10" (hiệu KINGTONY) (mới 100%) |
Mỏ lết 6-18inch hiệu maxpro,hugong Mới 100% |
Mỏ lết 8",12" (hiệu KING TONY) (mới 100%) |
Mỏ lết Adjustable Wrench |
Mỏ lết Quick-Convenience Adjustable Monkey Wrench |
Mỏ lết răng ( không nhãn hiệu) (mới 100%) |
Mỏ lết răng 10", mới 100% |
Mỏ lết răng 12", mới 100% |
Mỏ lết răng 14", mới 100% |
Mỏ lết răng 18", mới 100% |
Mỏ lết răng 24", mới 100% |
Mỏ lết răng 36", mới 100% |
Mỏ lết Vise Grip Plier |
Mỏ răng vặn ống nước hiệu berrylion,maxpro Mới 100% |
OFFSET WRENCH 10*12 khóa 2 đầu vòng dung cho xe gắn máy |
OFFSET WRENCH 12*14 khóa 2 đầu vòng dung cho xe gắn máy |
OFFSET WRENCH 14*17 khóa 2 đầu vòng dung cho xe gắn máy |
OFFSET WRENCH 17*19 khóa 2 đầu vòng dung cho xe gắn máy |
OFFSET WRENCH 19*21 khóa 2 đầu vòng dung cho xe gắn máy |
OFFSET WRENCH 22*24 khóa 2 đầu vòng dung cho xe gắn máy |
OFFSET WRENCH 26*23 khóa 2 đầu vòng dung cho xe gắn máy |
OFFSET WRENCH 8*9 khóa 2 đầu vòng dung cho xe gắn máy |
Phụ tùng đ/cơ diesel không đồng bộ mới 100% cs<30CV loạiZS1100AN (Logo THD) :Bộ Cờ lê tháo vít cấy quy lát |
Phụ tùng linh kiện động cơ diesel 9HP và 10HP: Tuýp 18x24 |
Phụ tùng máy bay : Cờ lê .P/n:6504FE201-5-001 (mới 100%) |
PT xe ô tô Porsche 2,4,5 chỗ: đầu dụng mở bu lông, Part No: 72198470 |
SPANNER 36X41mm,Chìa vặn đai ốc |
SPANNER 46X41mm,,Chìa vặn đai ốc |
SPANNER 50X46mm ,Chìa vặn đai ốc |
T FLEX SOCKET WRENCH #10 cần siết chữ T dung cho xe gắn máy |
T FLEX SOCKET WRENCH #12 cần siết chữ T dung cho xe gắn máy |
T FLEX SOCKET WRENCH #14 cần siết chữ T dung cho xe gắn máy |
Tay cóc 3/8 hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe |
Tay nối 3/8 - 150 hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe |
Tay nối 3/8-70 hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe |
Tay vặn bu lông 1/2", mã 5545A281 |
Tay vặn bu lông 3/8", mã 5522A51 |
Tay vặn cờ lê 1/SW36/65mm |
Thanh nối hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe Part No:090221C130 |
Thanh vă?n lu?c gia´c 1/2 P/N:5494A96 HSX:MCMASTER CARR. Mơ´i 100% |
Thanh vặn ốc 3/8", 40 đầu vặn / bộ, mã hàng: KEN5826175K. Hàng mới 100% |
Thanh vặn ốc 4753N,hiệu KOKEN,hàng mới 100% |
Thanh vặn ốc T4-06H ( Thanh vặn của cờ lê), hiệu Trusco, hàng mới 100% |
Thanh vặn ốc T4-08H (Thanh vặn của cờ lê), hiệu Trusco, hàng mới 100% |
Tròng 12*14 hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe |
Troòng xiết ốc nắp máy hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe |
T-SLIDE HANDLE (chìa vặn)Phụ tùng của xe kéo |
Tuýp tháo cảm biến khí nạp - Dụng cụ - W111589030900 |
205-175 - Khẩu tháo/lắp đai ốc quả dứa cầu sau. |
Bộ CLê GAAT1204 hiệu "TOPTUL"(12cái /bộ). size :08-19mm,hàng mới 100% |
Bộ đầu vặn ốc chìm GAAT1202 hiệu "TOPTUL"(12 cái /bộ),hàng mới 100% |
Bộ khẩu tay vặn dùng sửa chữa ô tô; ký hiệu: JW (có chứa 140 chi tiết) đựng trong hộp nhựa, KT: (450x 320x 70) mm, mới 100% |
Bộ khẩu túyp vặn ốc GAAT2202 hiệu "TOPTUL"(22 cái /bộ)size :08-32mm,hàng mới 100% |
Bộ típ 52 món" XL-203A. Mới 100% |
Bộ vặn ốc lốp(bu lông) dùng cho xe tải 3.5 tấn có tổng trọng lượng có tải <5tấn. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Cờ lê (24*19 ) (hàng mới 100% ) |
Cờ lê (Hiệu KING TONY, ACTION)- 8,10,12,13,14,17,19,20MM (mới 100%) |
Cờ lê 14mm SA203 hãng Bookwang |
Cờ lê bằng thép. Hàng mới 100% (dùng trong trạm xử lý nước thải Rạch Bà) |
Cờ lê cỡ 12 (hàng mới 100% ) |
Cờ lê cỡ 6 (hàng mới 100% ) |
Cờ lê lực, model 450FK, mới 100%hiệu KANON cỡ (450N.m -1) |
Cờ lê lực, model 900QLK, mới 100%hiệu KANON cỡ (900N.m -1) |
Cờ lê mở giắc co DN25-100. Mở đường kính từ 25 đến 100mm bằng thép không gỉ. Hàng mới 100%, hãng SX: LE POLYCO TRADE |
Cờ lê vòng miệng - 8 cái/bộ (06*07mm - 20*22mm) (mới 100%) |
Cờ lê vòng miệng 36MM, 205-36MM, hàng mới 100% |
Đầu cờ lê kiểu va đập dùng khí nén,loại 12.7MM ,dùng trong xưởng bảo dưỡng ôtô ,hiệu BANZAI-12.7MM-AW1400PU,Mới 100% |
Đầu khẩu tháo ốc bằng sắt phi (2-5)cm, dài từ (5-10)cm, hiệu Betis và không hiệu, làm bằng thép, mới 100%, dùng trong gara và xưởng sửa chữa ô tô |
Đầu lục giác cuả súng hơI 24-11178007 24-11178007 MUFF |
Đầu lục giác của súng hơi 24-2I001327 24-2I001327 MUFF |
Đầu mở ốc IMM202A, mới 100% |
ĐÂU TíP < 10MM Có THÊ THAY ĐÔI SƯ DụNG BĂNG TAY, TSSD-207-HTM , 210-HTM; TSS-210-HTMV , TSD-C14082; TS-C14082 , C14092, hàng mới 100% |
ĐÂU TíP SƯ DụNG BĂNG TAY, TSK-1008D-19 , 32 , 38, hàng mới 100% |
Đầu vặn (9145530010,) Phụ tùng máy xây dựng |
Đầu vặn bu lông, hiệu: PROTO, P/N: 10042, hàng mới 100% |
Đầu vặn ốc (Code: 4023121500) / Hãng sản xuất Atlas copco. Hàng mới 100% |
Đầu vặn ốc (Code: 4023121600) / Hãng sản xuất Atlas copco. Hàng mới 100% |
Đầu vặn ốc bằng kim loại 1308/100 "VESSEL" mới |
Đầu vặn ốc bằng kim loại 1310/100M "VESSEL" mới |
Đầu vặn ốc lốp (bu lông) dùng cho xe tải 3.5 tấn có tổng trọng lượng có tải <5tấn. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Đầu vặn ốc lục giác có thể thay đổi được dùng cho súng vặn ốc B35-6X100G - hàng mới 100% |
Đầu xiết bu lông 12mm (hàng mới 100% ) |
Đầu xiết bu lông 24mm (hàng mới 100% ) |
Dụng cụ đo áp suất hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe Part No:0446652040 |
Dụng cụ tháo lắp lò so giảm xóc hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe Part No:0446660120 |
Dụng cụ tháo ổ bi bán trục sau hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe Part No:0446620090 |
Mỏ lết (300mm), Model 1070.030 |
Phụ tùng đ/cơ diesel không đồng bộ mới 100% cs<30CV loạiZS1100AN (Logo THD) :Bộ Cờ lê tháo vít cấy quy lát |
Tay cóc 3/8 hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe |
Tay nối 3/8 - 150 hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe |
Tay nối 3/8-70 hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe |
Thanh nối hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe Part No:090221C130 |
Tròng 12*14 hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe |
Troòng xiết ốc nắp máy hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe |
Bộ chìa khóa - 3115 1744 04 (Phụ tùng máy khoan đá Atlas Copco) - mới 100% |
Bộ CLê GAAT0404 hiệu "TOPTUL"(04 cái /bộ). size :27-32mm,hàng mới 100% |
Bộ CLê lục giác GAAT0804 hiệu "TOPTUL"(08 cái /bộ). size :02-10mm,hàng mới 100% |
Mỏ lết (200mm), Model 1070.020 |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 82:Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 82042000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82042000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82042000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82042000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82042000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82042000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82042000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 9 |
01/04/2018-31/03/2019 | 8 |
01/04/2019-31/03/2020 | 6 |
01/04/2020-31/03/2021 | 5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82042000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 2 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82042000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82042000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82042000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82042000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82042000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 11 |
2019 | 10 |
2020 | 8 |
2021 | 6 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82042000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.7 |
2019 | 3.3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82042000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82042000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82042000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82042000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82042000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 16 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16 |
01/01/2021-31/12/2011 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82042000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82042000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82042000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 82042000
Bạn đang xem mã HS 82042000: Đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82042000: Đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82042000: Đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.