- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 82: Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
- 8207 - Các dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho các dụng cụ cầm tay, có hoặc không hoạt động bằng điện, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán, tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân, và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:(a) Kim loại cơ bản;
(b) Carbide kim loại hoặc gốm kim loại;
(c) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, carbide kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc
(d) Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự, bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài.
2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc Chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận được chi tiết riêng và tay cầm cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có công dụng chung nêu trong Chú giải 2 Phần XV được loại trừ khỏi Chương này trong mọi trường hợp.
Đầu, lưỡi dao và lưỡi cắt của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10.
3. Bộ gồm một hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15.
Chapter description
1. Apart from blow lamps, portable forges, grinding wheels with frameworks, manicure or pedicure sets, and goods of heading 82.09, this Chapter covers only articles with a blade, working edge, working surface or other working part of:(a) Base metal;
(b) Metal carbides or cermets;
(c) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) on a support of base metal, metal carbide or cermet; or
(d) Abrasive materials on a support of base metal, provided that the articles have cutting teeth, flutes, grooves, or the like, of base metal, which retain their identity and function after the application of the abrasive.
2. Parts of base metal of the articles of this Chapter are to be classified with the articles of which they are parts, except parts separately specified as such and tool-holders for hand tools (heading 84.66). However, parts of general use as defined in Note 2 to Section XV are in all cases excluded from this Chapter.
Heads, blades and cutting plates for electric shavers or electric hair clippers are to be classified in heading 85.10.
3. Sets consisting of one or more knives of heading 82.11 and at least an equal number of articles of heading 82.15 are to be classified in heading 82.15.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ |
Dụng cụ cắt tán riveter. Hàng mới 100%. Hiệu tên Trung quốc.... (mã hs dụng cụ cắt tán/ mã hs của dụng cụ cắt) |
DỤNG CỤ TẠO HÌNH ĐÁY LON BẰNG THÉP, HIỆU HYPERION, HÀNG MỚI 100%... (mã hs dụng cụ tạo hìn/ mã hs của dụng cụ tạo) |
Khuôn dập, vật liệu bằng thép, Model 171201030470,kích thước (290*560*330)mm, sx 05/2018, hàng đã qua sử dụng, còn giá trị sử dụng... (mã hs khuôn dập vật/ mã hs của khuôn dập v) |
Khuôn dập BMW CID F40 RHD_LEFT A_MHK66509201 GV-191127-2 (dùng để cắt, dập). Hàng mới 100%... (mã hs khuôn dập bmw c/ mã hs của khuôn dập bm) |
Khuôn dập (TAB S6 NA) SM-T867V DIGITIZER R0.4-1 GV-191127-1 (dùng để cắt, dập). Hàng mới 100%... (mã hs khuôn dập tab/ mã hs của khuôn dập t) |
Dụng cụ bấm lỗ vải dùng trong phòng thí nghiệm- Hàng mới 100%... (mã hs dụng cụ bấm lỗ/ mã hs của dụng cụ bấm) |
Dụng cụ dập định hình sản phẩm thép cho máy dập, dùng để sản xuất khung xe nâng tay- Stamping Tool. Hàng mới 100%... (mã hs dụng cụ dập địn/ mã hs của dụng cụ dập) |
Mũi doa (F.P TOOLS) HG6.020. Hàng mới 100%... (mã hs mũi doa fp to/ mã hs của mũi doa fp) |
Trụ cắt vật liệu trong khuôn 'Dụng cụ dùng để đục lỗ (MISUMI) STC6-52-P6. Hàng mới 100%... (mã hs trụ cắt vật liệ/ mã hs của trụ cắt vật) |
Dụng cụ dùng để cắt, dập H2601900_KC 8CAV, dùng cho máy dập định hình mút xốp... (mã hs dụng cụ dùng để/ mã hs của dụng cụ dùng) |
Dụng cụ cầm tay: dụng cụ ép đàu cốt thủy lực,hoạt động bằng tay, model THX-325 gồm 1 dụng cụ ép và 10 hàm ép các cỡ) chất liệu bằng thép hãng sản xuất LUN- YUAN ENTERPRISE CO.,LTD, mới 100%... (mã hs dụng cụ cầm tay/ mã hs của dụng cụ cầm) |
Khuôn dao LJ63-18276A(191012-D5-S1)_NP_12D,hàng mới 100%... (mã hs khuôn dao lj63/ mã hs của khuôn dao lj) |
Khuôn dập kim loại dạng miếng, thanh, ống. (loại dụng cụ có thể thay thế được) tạo hình vật liệu chỉ dùng lực nén, đẩy dùng cho máy dập M7837-TW, hàng mới 100% (stt31)... (mã hs khuôn dập kim l/ mã hs của khuôn dập ki) |
Khuôn dao cắt dùng cho khay nhựa P278 KHAY 130*130... (mã hs khuôn dao cắt d/ mã hs của khuôn dao cắ) |
Khuôn dập linh kiện điện tử DS3_KEY_FPCB REV1.0/ YH-1703.kt:280X150X145X31mm,mới 100%... (mã hs khuôn dập linh/ mã hs của khuôn dập li) |
Khuôn dập kéo D040, bằng thép dùng cho máy dập kích thước J18*14mm, hàng mới 100%... (mã hs khuôn dập kéo d/ mã hs của khuôn dập ké) |
Khuôn chày đột P040, bằng thép dùng cho máy dập kích thước 3*3*51mm, hàng mới 100%... (mã hs khuôn chày đột/ mã hs của khuôn chày đ) |
Khuôn dập ép D040, bằng thép dùng cho máy dập kích thước j18.006*22mm, hàng mới 100%... (mã hs khuôn dập ép d0/ mã hs của khuôn dập ép) |
Khuôn dập uốn D091, bằng thép dùng cho máy dập kích thước 14.9*23*29mm, hàng mới 100%... (mã hs khuôn dập uốn d/ mã hs của khuôn dập uố) |
Khuôn chày đục lỗ 01, bằng thép dùng cho máy đột lỗ kích thước 5*10*30mm, hàng mới 100%... (mã hs khuôn chày đục/ mã hs của khuôn chày đ) |
Khuôn dập chày uốn 21663, bằng thép dùng cho máy dập kích thước 2*3*24.345mm, hàng mới 100%... (mã hs khuôn dập chày/ mã hs của khuôn dập ch) |
Khuôn dập thanh đột S191, bằng thép dùng cho máy dập kích thước 9.475*12*23mm, hàng mới 100%... (mã hs khuôn dập thanh/ mã hs của khuôn dập th) |
Khuôn đột dập D181, D182, bằng thép dùng cho máy dập kích thước 16.5*14.2*23mm, hàng mới 100%... (mã hs khuôn đột dập d/ mã hs của khuôn đột dậ) |
Khuôn dập chốt trung tâm trượt 508, bằng thép dùng cho máy dập kích thước 0.67*4*15.75mm, hàng mới 100%... (mã hs khuôn dập chốt/ mã hs của khuôn dập ch) |
Khuôn dập tạo hình sản phẩm 1558-A003, bằng thép dùng cho máy dập kích thước 4.7*18.5*23mm, hàng mới 100%... (mã hs khuôn dập tạo h/ mã hs của khuôn dập tạ) |
Dụng cụ đục lỗ đai ốc,bằng sắt,dùng trong máy đục lỗ đai ốc hàng mới 100% PUNCH SIZE: M8*1.25(12*6)... (mã hs dụng cụ đục lỗ/ mã hs của dụng cụ đục) |
Khuôn dập dùng dập Nối A sản phẩm khớp nối nhôm, quy cách 104*120mm, không nhãn hiệu. Hàng mới 100%... (mã hs khuôn dập dùng/ mã hs của khuôn dập dù) |
Khuôn dập 1976-02, chất liệu nhôm; AL6061/AL7075/SUS304, hàng mới 100%... (mã hs khuôn dập 1976/ mã hs của khuôn dập 19) |
Mũi vạch thép hợp kim cứng, Chiều dài 150 mm, mã 139400.0100 (190610) hãng Chinacont/China, mới 100%... (mã hs mũi vạch thép h/ mã hs của mũi vạch thé) |
Đột lỗ thủy lực, model: HHM-60, hàng mới 100%... (mã hs đột lỗ thủy lực/ mã hs của đột lỗ thủy) |
Dụng cụ đột lỗ thủy lực, model: HHK-8, hàng mới 100%... (mã hs dụng cụ đột lỗ/ mã hs của dụng cụ đột) |
Khuôn dập bằng thép đã định dạng dùng cho máy dập sản phẩm, loại 5D9-AD-P3-2RS-V00-VP. Hàng mới 100%... (mã hs khuôn dập bằng/ mã hs của khuôn dập bằ) |
Khuôn dao bằng thép 122830-981213 (Pinacle), hàng mới 100%, hàng mới 100%... (mã hs khuôn dao bằng/ mã hs của khuôn dao bằ) |
Chày cối chấn 8.1, S20021, dài 835mm- hàng mới 100 %- hàng mới 100%... (mã hs chày cối chấn 8/ mã hs của chày cối chấ) |
Mũi khoét hợp kim- F16 (Dùng để gia công kim loại)... (mã hs mũi khoét hợp k/ mã hs của mũi khoét hợ) |
Dụng cụ dập trên dùng để sản xuất Piston xe máy 2HC. Model: Y-31,32. Hàng mới 100%.... (mã hs dụng cụ dập trê/ mã hs của dụng cụ dập) |
Dụng cụ dập dưới LB dùng để sản xuất Piston xe máy 1PB. Model: PB-53-55. Hàng mới 100%.... (mã hs dụng cụ dập dướ/ mã hs của dụng cụ dập) |
Khuôn tròn AmTran 192512029442 KSAM004 487 dùng để dập sản phẩm carton. Hàng mới 100%... (mã hs khuôn tròn amtr/ mã hs của khuôn tròn a) |
Khuôn bằng TPA LAYER PAD (BAF*3) KYTP30 1099*597 dùng để dập sản phẩm carton. Hàng mới 100%... (mã hs khuôn bằng tpa/ mã hs của khuôn bằng t) |
Khuôn bằng AICHI TOKEI PAD 147*506 AF(130-2P) KYA06 606*835 dùng để dập sản phẩm carton. Hàng mới 100%... (mã hs khuôn bằng aich/ mã hs của khuôn bằng a) |
Mũi khoét- F16 (Dùng để gia công kim loại)... (mã hs mũi khoét f16/ mã hs của mũi khoét f) |
Mũi khoét- F25 (Dùng để gia công kim loại)... (mã hs mũi khoét f25/ mã hs của mũi khoét f) |
Mũi khoét- F45 (Dùng để gia công kim loại)... (mã hs mũi khoét f45/ mã hs của mũi khoét f) |
Mũi đục nhọn dài 250mm bằng thép của Máy đục bê tông, no: D-08713... (mã hs mũi đục nhọn dà/ mã hs của mũi đục nhọn) |
Mũi đục dẹp đường kính 19mm, chiều dài 280mm bằng thép của máy đục bê tông, no: D-08707... (mã hs mũi đục dẹp đườ/ mã hs của mũi đục dẹp) |
Mũi đục nhọn đường kính 17mm, chiều dài 450mm bằng thép của Máy đục bê tông, no: D-16863... (mã hs mũi đục nhọn đư/ mã hs của mũi đục nhọn) |
CỐI ĐÓNG NÚT... (mã hs cối đóng nút/ mã hs của cối đóng nút) |
Mũi khoét- F21 (Dùng để gia công kim loại)... (mã hs mũi khoét f21/ mã hs của mũi khoét f) |
Khuôn dập là bộ phận của máy ép màng film PE linh kiện sản xuất điện thoại di động KAP-168234. Hàng mới 100%... (mã hs khuôn dập là bộ/ mã hs của khuôn dập là) |
Đục lỗ 22mm, hàng mới 100%(03.03.0909)... (mã hs đục lỗ 22mm hà/ mã hs của đục lỗ 22mm) |
Mũi khoét- F22 (Dùng để gia công kim loại)... (mã hs mũi khoét f22/ mã hs của mũi khoét f) |
Mũi khoét- F34 (Dùng để gia công kim loại)... (mã hs mũi khoét f34/ mã hs của mũi khoét f) |
Mũi khoét- F42 (Dùng để gia công kim loại)... (mã hs mũi khoét f42/ mã hs của mũi khoét f) |
Khóa khuôn PL16... (mã hs khóa khuôn pl16/ mã hs của khóa khuôn p) |
Khóa khuôn PL20... (mã hs khóa khuôn pl20/ mã hs của khóa khuôn p) |
Khóa khuôn MPLK20... (mã hs khóa khuôn mplk/ mã hs của khóa khuôn m) |
Mũi khoét-F25-Hàng mới 100%... (mã hs mũi khoétf25h/ mã hs của mũi khoétf2) |
Mũi khoét-F40-Hàng mới 100%... (mã hs mũi khoétf40h/ mã hs của mũi khoétf4) |
Mũi khoét-F42-Hàng mới 100%... (mã hs mũi khoétf42h/ mã hs của mũi khoétf4) |
Mũi khoét-F45-Hàng mới 100%... (mã hs mũi khoétf45h/ mã hs của mũi khoétf4) |
Khuôn dùng để dập, cắt, đục lỗ bản mạch điện tử MOLD STEEL SKD-11- DIE kích thước 15x200x325mm, chất liệu bằng thép... (mã hs khuôn dùng để d/ mã hs của khuôn dùng đ) |
Chốt pin-AT-1373-144... (mã hs chốt pinat137/ mã hs của chốt pinat) |
Chốt pin- AT-1373-144... (mã hs chốt pin at13/ mã hs của chốt pin at) |
Miếng đế kim loại- Pad block (AT-1439-542)... (mã hs miếng đế kim lo/ mã hs của miếng đế kim) |
Khuôn cắt chân cắm- Shear block (T-31688-00)... (mã hs khuôn cắt chân/ mã hs của khuôn cắt ch) |
Phần đế khuôn bẻ chăn cắm- Polarizer Block (AT-2095-000)... (mã hs phần đế khuôn b/ mã hs của phần đế khuô) |
Miếng kim loại chặn thân nhựa- Stop Arm (AT-1439-512-01)... (mã hs miếng kim loại/ mã hs của miếng kim lo) |
Khuôn dập tạo hình sản phẩm băng dính, model (M)082-18-0001-AA... (mã hs khuôn dập tạo h/ mã hs của khuôn dập tạ) |
Khuôn dập bản mạch bằng thép SM-G986U, G981U_REV0.5 S19-069IAM BODY3 PIER, mới 100%... (mã hs khuôn dập bản m/ mã hs của khuôn dập bả) |
Khuôn tạo hình bằng thép (bộ phận của khuôn dập) 3D0189-12(2)-D-09/10-022... (mã hs khuôn tạo hình/ mã hs của khuôn tạo hì) |
Khuôn dập SDI4 LH- JIG chất liệu bằng thép. Mới 100%... (mã hs khuôn dập sdi4/ mã hs của khuôn dập sd) |
Khuôn dập 2745330673 Z45 Fan Housing Trimming chất liệu bằng thép. Mới 100%... (mã hs khuôn dập 27453/ mã hs của khuôn dập 27) |
Khuôn dập, cắt, uốn kim loại bằng thép để sản xuất linh kiện trong xe ô tô 593.61 Hàng cũ đã qua sử dụng... (mã hs khuôn dập cắt/ mã hs của khuôn dập c) |
Khuôn đột lỗ D9 CO-0027. Hàng mới 100%, sản xuất năm 2019... (mã hs khuôn đột lỗ d9/ mã hs của khuôn đột lỗ) |
Khuôn dập chi tiết CO-0007. Hàng mới 100%, sản xuất năm 2019... (mã hs khuôn dập chi t/ mã hs của khuôn dập ch) |
Khuôn đột lỗ D5, D8 chi tiết CO-0026. Hàng mới 100%, sản xuất năm 2019... (mã hs khuôn đột lỗ d5/ mã hs của khuôn đột lỗ) |
Khuôn cắt biên dạng bao chi tiết CO-0007. Hàng mới 100%, sản xuất năm 2019... (mã hs khuôn cắt biên/ mã hs của khuôn cắt bi) |
Khuôn cắt đột biên dạng chi tiết CO-0005. Hàng mới 100%, sản xuất năm 2019... (mã hs khuôn cắt đột b/ mã hs của khuôn cắt độ) |
Khuôn chấn V dùng chung cho dự án băng tải. Hàng mới 100%, sản xuất năm 2019... (mã hs khuôn chấn v dù/ mã hs của khuôn chấn v) |
Khuôn dập 2619387B TG15+H35 Front Bracket Trimming Jig chất liệu bằng thép, kích thước 600x340x417mm. Mới 100%... (mã hs khuôn dập 26193/ mã hs của khuôn dập 26) |
Chốt đẩy DOWEL PIN MMS4-50, hàng mới 100%... (mã hs chốt đẩy dowel/ mã hs của chốt đẩy dow) |
Chốt đẩy PUSHING PIN JJP1.5-12.5, hàng mới 100%... (mã hs chốt đẩy pushin/ mã hs của chốt đẩy pus) |
Chốt đột dập PUNCH BLANK SSHB4-80, hàng mới 100%... (mã hs chốt đột dập pu/ mã hs của chốt đột dập) |
Chốt đột dập BUTTON DIE SSR-ASD8-25-P3.70-MT1.6-C0.05, hàng mới 100%... (mã hs chốt đột dập bu/ mã hs của chốt đột dập) |
Chốt khóa KEYS KKES4-20, hàng mới 100%... (mã hs chốt khóa keys/ mã hs của chốt khóa ke) |
Chốt đẩy EJECTOR PIN EEPH-L2.5-93.41, hàng mới 100%... (mã hs chốt đẩy ejecto/ mã hs của chốt đẩy eje) |
Chốt trung tâm CORE PIN CCPH-L4-20.40, hàng mới 100%... (mã hs chốt trung tâm/ mã hs của chốt trung t) |
Chốt khóa RUNNER LOCK PIN RRLRL3-46.0, hàng mới 100%... (mã hs chốt khóa runne/ mã hs của chốt khóa ru) |
Khóa khuôn HOLDING PLATE AAPP16, hàng mới 100%... (mã hs khóa khuôn hold/ mã hs của khóa khuôn h) |
Chốt hãm SUPPORT PILLAR SSPL16-55, hàng mới 100%... (mã hs chốt hãm suppor/ mã hs của chốt hãm sup) |
Chốt hồi RETURN PIN RRP4TZ15-78.00, hàng mới 100%... (mã hs chốt hồi return/ mã hs của chốt hồi ret) |
Khuôn dập JIG METAL bằng thép dùng để gia công linh kiện điện tử. kích thước360*200*135 (mm), hàng mới 100%... (mã hs khuôn dập jig m/ mã hs của khuôn dập ji) |
Khuôn KS-12LG,bằng thép, KT: 100x80x140mm dùng để dập sản phẩm... (mã hs khuôn ks12lgb/ mã hs của khuôn ks12l) |
Khuôn dao T12G019D0-1,hàng mới 100%... (mã hs khuôn dao t12g0/ mã hs của khuôn dao t1) |
Khuôn dao T15L047A0-3,hàng mới 100%... (mã hs khuôn dao t15l0/ mã hs của khuôn dao t1) |
Khuôn dao T17I022D9-2,hàng mới 100%... (mã hs khuôn dao t17i0/ mã hs của khuôn dao t1) |
Khuôn dao TW-2017-19K-001 (T12G019D0-1),hàng mới 100%... (mã hs khuôn dao tw20/ mã hs của khuôn dao tw) |
Khuôn sửa CP19-06-0006(3779772B-Partition)... (mã hs khuôn sửa cp19/ mã hs của khuôn sửa cp) |
Khuôn bằng CP19-12-0006(UIW4020EBX) GIFT BOX... (mã hs khuôn bằng cp19/ mã hs của khuôn bằng c) |
Khuôn gỡ rác CP19-04 0017 6235883A- GIFT BOX... (mã hs khuôn gỡ rác cp/ mã hs của khuôn gỡ rác) |
Khuôn gỡ rác sửa CP19-06-0006(3779772B-Partition)... (mã hs khuôn gỡ rác sử/ mã hs của khuôn gỡ rác) |
Khuôn 9106-0451 BODY-L2_PIN-01 (dùng để cắt, dập)... (mã hs khuôn 91060451/ mã hs của khuôn 91060) |
Khuôn ép giấy bằng thép C09-756676, hàng đã qua sử dụng... (mã hs khuôn ép giấy b/ mã hs của khuôn ép giấ) |
Dụng cụ dập của máy dập LPC2 LOWER 17231... (mã hs dụng cụ dập của/ mã hs của dụng cụ dập) |
Khuôn |
Khuôn gỗ gồm đế gỗ, nhựa và lưới dao thép..; Khuôn sắt gia công từ thép không gỉ |
[CT1] Kìm bấm giắc nối (hàng mới 100% |
Bệ cắt hình tròn 114B 11mm +CL1 (linh kiện của máy đột) |
Bệ cắt hình tròn 114B 12mm +CL1 (linh kiện của máy đột) |
Bệ cắt hình tròn 114B 8mm +CL1 (linh kiện của máy đột) |
Bệ cắt hình tròn 114C 30mm +CL1 (linh kiện của máy đột) |
Bộ chày cối 03 32FY90 04, A:5.00 B:110.00 CL:0.45, dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Bộ chày cối 03 37FV40 02, A:10.00 B:10.00 CL:0.20, dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Bộ chày cối 03 37FV40 02, A:20.00 B:20.00 CL:0.20, dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Bộ chày cối 03 37FV40 04, A:3.00 B:30.00 CL:0.20, dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Bộ chày cối 03 XZ5165 50, dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Bộ chày cối 03 XZ5978 50, dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Bộ chày cối 03 XZ5979 50, dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Bộ chày cối 03 XZ6091 50, dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Bộ chày đột (BALL GUIDE POST SET) MMYA32-110 |
Bộ chầy đột (BALL GUIDE POST SET) MMYJP25-110 |
Bộ chày đột (BALL GUIDE POST SET) MMYJP25-120 |
Bộ chầy đột (BALL GUIDE POST SET) MMYJP25-140 |
Bộ chày đột (BALL GUIDE POST SET) MMYJP32-120 |
Bộ chày đột (PLAIN GUIDE POST SET) MMYP25-110 |
Bộ chày đột (TAPER PIN SET) VVTPN20-5 |
Bộ chuyển đổi hướng 03 913500 00, dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Bộ dẫn hướng cho khuôn dập MYKP25-140 ( 1bộ gồm 1 chiếc và phụ kiện đi kèm) |
Bộ dẫn hướng trạm E 03 90720E 00, dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Bộ dẫn hướng trạm E 03 90743E 00, dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Bộ dập lỗ tròn cho đường kính 1/2 inch (bộ = cái) |
Bộ đột 5 món Model: GAAV0501 |
Bộ đột số/chữ P/n.6611050+66110050 (36 cái/bộ), mới 100% |
Bộ đục lên sắt thép có thể thay thế được, (dụng cụ cầm tay) gồm 1 dụng cụ đục và 16 mũi đục với kích cỡ từ 3-30mm, 4WME7, hàng mới 100% |
BÔ DụNG Cụ ĐụC , DÂP CHƯ ( 27 CÂY); YC-601-2.0 , 4.0 , 5.0 , 6.0 , 8.0; hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ dùng để đục lỗ Chisel Set |
Bộ lưỡi của máy dập rắc cắm, hàng mới 100% |
Bộ lưỡi và đế của máy dập rắc cắm, hàng mới 100% |
Bộ tạo rãnh 449-9583 |
Bộ ty đục lỗ (LIFTER PIN SET) LLHSH4-25-2.2-WWL50 |
Bộ Ty đục lỗ (LIFTER PIN SET) LLPS6-60-WWH70 |
Bộ ty đục lỗ (LIFTER PIN SET) LLPS8-25-WWH50 |
Bộ ty đục lỗ (TAPER PIN SET) TTPN16-3 |
Bộ Ty đục lỗ (TAPER PIN SET) TTPNC20-5 |
Bu lông Setting tool TE-C-E M12 |
Cái đục dùng trong ngành công nghiệp dệt may 19MM - R6 - DE (hàng mới 100%) |
CáI ĐụC Lỗ RON BằNG SắT 30MM. Mã HàNG: SC2. HàNG MớI 100% |
Cây dập - PUNCH |
Cây dùi vải máy may công nghiệp JP MADE SCREW PUNCH SPARE BIT 1.0MM~3.5MM Mới 100% |
Chày bậc bằng thép ERJX10*150mm |
Chày bậc bằng thép ERJX12*150mm |
Chày bậc bằng thép ERL7*153.66mm |
Chày bậc bằng thép ESJF15*360mm |
Chày chấn L (10 103001 30),dùng trong máy đột dập kim loại hiệu AMADA,hàng mới 100% |
Chày dẫn hướng định vị 334 |
Chày dẫn hướng định vị 634 |
Chày dập cho dàn tạo hình khuôn dập kim loại No.13 SPEL 16-80-P13.60-W4.61(ES-SG) - hàng mới 100% |
Chày dập hình tròn 114B 11mm (linh kiện của máy đột) |
Chày dập hình tròn 114B 12mm (linh kiện của máy đột) |
Chày dập hình tròn 114B 8mm (linh kiện của máy đột) |
Chày dập hình tròn 114C 30mm (linh kiện của máy đột) |
Chầy dập kim loại 004081, dùng cho máy gia công kim loại, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Chầy dập lỗ SHSA 10*60*P 5.5 hàng mới 100% |
Chầy dập lỗ SHSA 10*60*P6.0 hàng mới 100% |
Chầy dập lỗ SHSA 10*60*P6.6 hàng mới 100% |
Chầy dập lỗ SPSA 10*60*P3.2 hàng mới 100% |
Chầy dập lỗ SPSA 10*60*P4.2 hàng mới 100% |
Chầy dập lỗ SPSA 8*60*P4.0 hàng mới 100% |
Chầy dập lỗ SPSA 8*60*P4.5 hàng mới 100% |
Chày đột dập (GUIDE POST) MMRP20-LC157 |
Chày ép 311của máy dập |
Chày ép 331(của máy dập) |
Chày ép 333 của máy dập |
Chày ép 611 của máy dập |
Chày ép 631(của máy dập) |
Chày khuôn dập AHJAL-C16-80-P12.4( |
Chày khuôn dập DW3 No.007 60x118 |
Chày khuôn dập DW3 No.014 28x32 |
Chày khuôn dập DW4 No.007 44 x118 |
Chày khuôn dập DW5 NO.7 ?F44.20 |
Chày khuôn dập DW7 No.007 60x127 |
Chày khuôn dập DW7 NO.7 ?F44.07 |
Chày khuôn dập HCP4-65.8-T20.0-2-K90 |
Chày khuôn dập H-SJAL-C10-120-P8.4-KC |
Chày khuôn dập REST NO.7 ?F44.07 |
Chày khuôn dập SPMSL8-80-V5.2-P1.5-F78 |
Chày khuôn dập SPSTT8-79.4-P8.00-V5.7-A23-F77.4 |
Chày khuôn dập STAS10-72-P9.9 |
Chầy máy rập FUJIKIN 316L-LM VES UP |
Chầy máy rập FUJIKIN VK7 |
Chầy máy rập FUJIKIN VK8 |
Chầy máy rập FUJIKIN316L.-VLB(5.5X6mm) |
Chầy máy rập SK-20 |
Chày thẳng bằng thép EPH1.5*250mm |
Chày thẳng bằng thép EPJ10*500mm |
Chày thẳng bằng thép EPJ6.5*250mm |
Chày thẳng bằng thép EPN1.5*100mm |
Chày thẳng bằng thép EPN1.5*200mm |
Chày thẳng bằng thép EPN10*450mm |
Chày thẳng bằng thép EPN12*450mm |
Chày thẳng bằng thép EPN2*100mm |
Chày thẳng bằng thép EPN2*150mm |
Chày thẳng bằng thép EPN2*250mm |
Chày thẳng bằng thép EPN2.5*150mm |
Chày thẳng bằng thép EPN2.5*250mm |
Chày thẳng bằng thép EPN3*150mm |
Chày thẳng bằng thép EPN3*250mm |
Chày thẳng bằng thép EPN3.5*150mm |
Chày thẳng bằng thép EPN4*100mm |
Chày thẳng bằng thép EPN4*150mm |
Chày thẳng bằng thép EPN4*200mm |
Chày thẳng bằng thép EPN5*150mm |
Chày thẳng bằng thép EPN6*100mm |
Chày thẳng bằng thép EPN6*450mm |
Chày tống khuôn vít M10 |
Chày tống khuôn vít M12 |
Chày tống khuôn vít M13 |
Chày tống khuôn vít M14 |
Chày tống khuôn vít M19 |
Chày tống khuôn vít M22 |
Chày tống khuôn vít M3 |
Chày tống khuôn vít M3.5 |
Chày tống khuôn vít M30 |
Chày tống khuôn vít M4 |
Chày tống khuôn vít M5 |
Chày tống khuôn vít M5.24 |
Chày tống khuôn vít M6 |
Chày tống khuôn vít M7 |
Chày tống khuôn vít M8 |
Chày tống khuôn vít M9 |
Cối cắt cho dàn tạo hình khuôn dập kim loại, 2 chiếc / bộ No.11(2pcs/set) - hàng mới 100% |
Cối chấn 03 225060 04, A:2.40 B:50.40 CL:0.00 dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Cối chấn 03 261V20 01, A:0.00 B:10.90 CL:0.00 dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Cối chấn 03 261V20 01,A:0.00 B:3.90 CL:0.00 dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Cối chấn 03 261V40 01, A:0.00 B:30.40 CL:0.00 dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Cối chấn 03 271V40 02, A:10.40 B:10.40 CL:0.00 dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Cối chấn 03 271V40 02, A:20.40 B:20.40 CL:0.00 dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Cối chấn 03 271V40 04, A:3.40 B:30.40 CL:0.00 dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Cối chấn 2V -6X10 L,88 độ (10 123061 30),dùng trong máy đột dập kim loại hiệu AMADA,hàng mới 100% |
Cối dẫn hướng bên trong của khuôn dập TGPH10-LC65 |
Cối dẫn hướng bên trong dùng cho khuôn dập SGPH10-40 |
Cối Đột bằng thép,đk 15.5mm; dùng cho dây chuyền hàn thành dầm P/N: 347 |
Cối Đột bằng thép,đk 20mm; dùng cho dây chuyền hàn thành dầm P/N: 347 |
Cối Đột bằng thép,đk 24mm; dùng cho dây chuyền hàn thành dầm P/N: 347 |
Cối đột tròn bằng thép,đk 30.7mm loại 10 phụ tùng của dây chuyền cắt đột dập |
Cối khuôn dập REST NO.112 ?³49.65 |
Đâ`u đu?c lô~ bă`ng thu?y lư?c la`m bă`ng the´p không gi? P/N: 34685A51 Mơ´i 100% HSX: MCMASTER CARR |
đai ép (size 8, 11), chất liệu bằng thép (phụ kiện của máy ép đầu cốt) |
Dao dập chân cắm CCS250204 |
Dao dập chân cắm CTS465909 |
Dao dập chân cắm CVS707501 |
Dao dập chân cắm CVS707502 |
Dao dập chân cắm CVS707505A |
Dao dập chân cắm CVS707505B |
Dao dập chân cắm DAS421204 |
Dao dập chân cắm EAS124609-1 |
Dao dập chân cắm EFS791101-DV |
Dao dập chân cắm EFS791102-DV |
Dao dập chân cắm EFS791105A-DV |
Dao dập chân cắm EMS703505B |
Dao dập chân cắm J-06A-2 |
Dao dập chân cắm J-06B-15 |
Dao dập chân cắm J-06V |
Dao dập PUNCH BOSS 107 |
Dao dập PUNCH BOSS-90 |
Dao dập PUNCH FB0618 |
Dao dập PUNCH FB618 |
Dao dập PUNCH FB712 |
Dao dập PUNCH OFB0016-2P5A |
Dao dập PUNCH OFB0016-2P5B |
Dao dập PUNCH VEB0015 |
Dao dập PUNCH VFB0015 |
Dao dập PUNCH VFB0016 |
Dao đột (BLOCK PUNCH CORE AH291D047 01-2-4A) |
Dao đột (INSIDE STRIPPING CORE A6425-370-XP-XO 01-5-3) |
Dao đột (PUNCH CORE A6425-370-XP-XO 01-2-3) |
Dao đột (PUNCH CORE AH291D047 01-2-4) |
Dao đột (PUNCH CORE AH291D049 01-2-D) |
Dao đột (PUNCH CORE VF291C01401 01-2-1) |
Dao đột (PUNCH ROTOR YOKE A8163-344-00 05-2-1) |
đầu bắn lỗ tôn, hàng mới 100% |
Đầu dập cho máy dập kim loại BSO, hàng mới 100% |
Đầu dập tạo lỗ vành xe máy, loại PHI 7.2 x 110mm (dùng cho máy gia công vành xe), mới 100% |
Đầu đục lổ (dùng trong sửa đồng hồ) - H61102 |
Đầu ép thủy lực cho máy đột |
Đầu khoan (hàng mới 100% ) |
đầu vít bằn lỗ tôn, hàng mới 100% |
DD-QFS M12 |
Đế chày 332(của máy dập) |
Đế chày 632 (của máy dập) |
Đế chày ép 33B |
Đế khuôn ( bộ phận của khuôn) dùng để sản xuất phôi chìa khoá xe máy |
Đế khuôn 85-1( bộ phận của khuôn) dùng để sản xuất lò xo |
Đế khuôn 85-2( bộ phận của khuôn) dùng để sản xuất lò xo |
Đế khuôn A-WASD10-20-P3.96 ( Bộ phận của khuôn) |
Đế khuôn D06(84) ( bộ phận của khuôn) dùng để sản xuất lò xo |
Đế khuôn D09(67) ( bộ phận của khuôn) dùng để sản xuất lò xo |
Đế khuôn D09(84) ( bộ phận của khuôn) dùng để sản xuất lò xo |
Đế khuôn D2(4100)( bộ phận của khuôn) dùng để sản xuất lò xo |
Đế khuôn D3(4100)( bộ phận của khuôn) dùng để sản xuất lò xo |
Đế khuôn D4(4100)( bộ phận của khuôn) dùng để sản xuất lò xo |
Đế khuôn D8(68)( bộ phận của khuôn) dùng để sản xuất lò xo |
Đế khuôn D9(68) ( bộ phận của khuôn) dùng để sản xuất lò xo |
Đế khuôn dập dùng sản xuất vỏ rô tơ PP-SK 210X210X3585YP |
Đế khuôn trên của khuôn dập đường xé nắp (Phần trên) part no. 302706 |
Đinh dập - Bore teeth punch |
Đinh dập - Dental kong punch |
Đinh dập - Hallmark punch |
Đinh dập - Pressing fix |
Đinh dập (Dụng cụ dập lỗ) - Pressing fix |
Đinh dập(dụng cụ dập lỗ) |
Đột (bằng thép) của khuôn dập |
Đột 12mm. Model: HCAB1215 |
Đột 4mm. Model: HBAC0412 |
Đột bằng thép của khuôn dập |
Đột bằng thép dưới của khuôn dập |
Đột chấm dấu"TRUSCO"AP-150SAKIphụ tùng thay thế máy gia công kim loại, mới 100% |
Đột của khuôn dập bằng thép |
Đột của khuôn dập bằng thép ( H-SHAL10-LC67.0-P7.70 ) |
Đột dập bỏ ba via (bằng thép) của máy dập |
Đột dập bỏ ba via của khuôn dập sản phẩm |
Đột dập bỏ bavia của khuôn dập bằng thép |
Đột dưới (bằng thép) của khuôn dập |
Đột dưới bằng thép của khuôn dập |
đột lỗ bằng thép ( PUNCH Blank ; SPB16-60 ) |
Đột lưỡi cưa xích - Hàng mới 100% |
Đột tạo lỗ 20mm |
Đột tạo lỗ 22mm |
Đột tạo lỗ 25mm |
Đột tạo lỗ 3/16in |
Đột tạo lỗ 32mm |
Đột tạo lỗ 6 cái/bộ BD460 |
Đột trên (bằng thép) của khuôn dập |
Đột trên bằng thép của khuôn dập sản phẩm |
Du?ng cu? e´p kim loa?i T3FS R03 W130 RT |
Du?ng cu? e´p kim S3 B 2,78/T 0,23 |
Đục lỗ tròn 632421 bằng thép. (Hàng mới 100%) |
Dùi bằng sắt hàng mới 100% |
Dụng cụ bấm đinh hiệu top,sanxinh,tiger,maxpro,berrylion Mới 100% |
Dụng cụ dập ( 29.5*22.5 ) ( chày dập ) dùng cho máy dập sản phẩm , hàng mới 100%. |
Dụng cụ dập ( chày dập ) ( 56*14 ) ( dùng cho máy dập sản phẩm , hàng mới 100% ) |
Dụng cụ dập ( chày dập ) ( 60*4.35) ( dùng cho máy dập sản phẩm , hàng mới 100% ) |
Dụng cụ dập ( chày dập ) ( 63*2.7) dùng cho máy dập sản phẩm, hàng mới 100% |
Dụng cụ dập ( chày dập ) (18*14.6*50) dùng cho máy dập sản phẩm, hàng mới 100%. |
Dụng cụ dập ( chày dập ) (20.1*23.1*50) dùng cho máy dập sản phẩm, hàng mới 100%. |
Dụng cụ dập ( chày dập ) (46*42*32) dùng cho máy dập sản phẩm, hàng mới 100%. |
Dụng cụ dập ( chày dập ) (60*2.7 ) dùng cho máy dập sản phẩm , hàng mới 100% |
Dụng cụ dập ( chày dập ) (64*4.04 ) dùng cho máy dập sản phẩm, hàng mới 100% |
Dụng cụ dập chân linh kiện sạc pin ĐTDĐ, hàng mới 100% .Công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất sạc pin ĐTDĐ. |
Dụng cụ dập chốt kim F01/R0, 25/3, 50/P |
Dụng cụ dập chốt kim F01/R0, 40/5, 00/P |
Dụng cụ dập chốt kim F02/R0,25/3.50/P |
Dụng cụ dập chốt kim may 761 11 067 15 |
Dụng cụ dập chốt kim may 761 27 076 15 |
Dụng cụ dập chốt kim may 761 32 069 15 |
Dụng cụ dập chốt kim may 762 32 079 10 |
Dụng cụ dập chốt kim SMN 762 13 131 10 |
Dụng cụ dập chốt kim SMN 762 27 079 10 |
Dụng cụ dập chốt kim SMN 762 32 069 10 |
Dụng cụ dập chữ và số, (A-Z và 0-9) /1 bộ, P/N: D-STP, hàng mới 100% |
Dụng cụ dập cúc dùng tay bằng sắt mạ, đầu dập có thể thay đổi được, dùng cho loại cúc: 1cm; 1.2cm; 1,5cm.(Không dùng điện, không gắn động cơ), cao 20cm, dài (40 - 60)cm, không hiệu, mới. |
Dụng cụ dập định hình |
Dụng cụ dập định hình 0,55/R 0,25/000 /Z |
Dụng cụ dập khuôn |
Dụng cụ dập khuôn 15,79 x 29 ,85 HB |
Dụng cụ dập khuôn kim loại 0,48 HB |
Dụng cụ dập khuôn kim loại D-0052/P |
Dụng cụ dập khuôn tấm kim loại SMN 762 11 066 10 |
Dụng cụ dập kim |
Dụng cụ dập kim 0,36 |
Dụng cụ dập kim 2090500100 |
Dụng cụ dập kim 2090500200 |
Dụng cụ dập kim 6,7 mm |
Dụng cụ dập kim 7920600141 |
Dụng cụ dập kim đã hoàn thành của máy gia công kim loại P 2892 15 |
Dụng cụ dập kim LE/RI 0,05/0,12/SN |
Dụng cụ dập kim loạI 0,05/0,12/SB |
Dụng cụ dập kim may 762 12 107 10 |
Dụng cụ dập kim may 762 12 130 10 |
Dụng cụ dập kim SMN 762 12 130 10 |
Dụng cụ dập lỗ chuyên dụng, để lấy ra silicon hình tròn, dùng trong công xưởng |
dụng cụ dập lổ của máy dập |
Dụng cụ dập lỗ gioăng dùng cho máy công cụ f 5.3 |
Dụng cụ dập mũ ốc 11B |
Dụng cụ dập mũ ốc 17B |
Dụng cụ dập mũ ốc 3/16- 3/8 Q11088-Q11094-01(3.98*15*20*22*43)-03(16*166 7.05*20*50*42*90 |
Dụng cụ dập mũ ốc 67mm |
Dụng cụ dập mũ ốc M60P phi 18 |
Dụng cụ dập mũ ốc Q11092-01(5.24*4.2*95.5*15*105*38*129) -13(3*4*22*1.93) |
Dụng cụ dập mũ ốc Q11093-05(9.8*10*5.28*15*20*38*60) |
Dụng cụ dập mũ ốc TMT M40 phi 14 TIN |
Dụng cụ dập mũ ốc TMTM50 phi 18 |
Dụng cụ dập nắp dưới vỏ nhựa sạc pin điện thoại di động.Hàng mới 100%, công cụ sản xuất sạc pin ĐTDĐ. |
Dụng cụ dập nắp trên vỏ nhựa sạc pin điện thoại di động.Hàng mới 100%, công cụ sản xuất sạc pin ĐTDĐ. |
Dụng cụ dập ngoài rìa kim loại 0.95 |
Dụng cụ dập nổi kim loại 2h6x32 HB |
Dụng cụ dập nổi kim loại S1 B 3,28/D 0,215 |
Dụng cụ dập nổi kim loại SMN semi 761 11 067 15 |
Dụng cụ dập nổi S1 B 5.68/T 0,245 |
Dụng cụ dập tâm bằng sắt/ Center punch size: 5" |
Dụng cụ dập tạo đầu nan hoa-TW FA15#11 dùng cho máy sản xuất nan hoa |
Dụng cụ dập tạo hình chữ C lên vành xe (khuôn dập nổi) dùng cho máy gia công vành xe, mới 100% |
Dụng cụ dập tạo lỗ vành xe máy (đầu dập) PHI 5.7 x110mm dùng cho máy gia công vành xe, mới 100% |
Dụng cụ dập tạo rãnh D0,50/540/05/P |
Dụng cụ dập tạo rãnh D-0030/P |
Dụng cụ dập thẳng kim loạI |
Dụng cụ dập viên phần dưới-Lower punch from 051408 (phụ tùng của máy nén viên hiệu Korsch XL400-35 Station(B)) |
Dụng cụ dập viên phần trên-Upper punch from 051408 (phụ tùng của máy nén viên hiệu Korsch XL400-35 Station(B)) |
Dụng cụ để dập kim 0,44 |
Dụng cụ để dập kim loại SMN 762 11 067 10 |
Dụng cụ để dập ốc vít đầu bake f12 màu vàng |
Dụng cụ để dập ốc vít đầu bộng mai f12 màu vàng |
Dụng cụ để dập ốc vít đầu bông mai f14 màu vàng |
Dụng cụ để dập ốc vít đầu lu?c gia´c f18 màu vàng |
Dụng cụ để dập ốc vít đầu lục giác f12 JMP màu vàng |
Dụng cụ để dập ốc vít đầu pozi f12 màu vàng |
Dụng cụ để đục lỗ 0,20x3,40 |
Dụng cụ để đục lỗ 65.1051.01 LEHRE bằng sắt-Hàng mới 100% |
Dụng cụ để đục lỗ 65.5310 MPL-LEHRE S-ZN bằng sắt-Hàng mới 100% |
Dụng cụ để đục lỗ chốt kim 0,16x2,40 |
Dụng cụ để đục lỗ kim 762 11 066 10 |
Dụng cụ để đục lỗ kim 762 12 107 10 |
Dụng cụ để đục lỗ kim 762 13 131 10 |
Dụng cụ để đục lỗ kim 762 27 076 10 |
Dụng cụ để đục lỗ kim 762 32 069 10 |
Dụng cụ để đục lỗ kim 762 33 034 10 |
Dụng cụ để đục lỗ kim loại 0,14 x 2,6 |
Dụng cụ để đục lỗ M31.2000 BOHRLEHRE OR bằng sắt-Hàng mới 100% |
Dụng cụ để đục lỗ T65.1000.02 BHORLEHRE OR bằng sắt-Hàng mới 100% |
Dụng cụ để đục lỗ trên thanh đồng, dùng cho máy cắt uốn đồng loại SH 403-10, phi 10, mới 100% |
Dụng cụ để đục lỗ ZML.0040 BOHRLEHRE OR bằng sắt-Hàng mới 100% |
Dụng cụ để đục lỗ ZML.1090 BOHRLEHRE OR bằng sắt-Hàng mới 100% |
Dụng cụ để đục lỗ ZML.1150.02BOHRLEHRE OR/S bằng sắt-Hàng mới 100% |
Dụng cụ để ép - CK 16, hàng mới 100% |
Dụng cụ để ép các loại gỗ 1250 mm. Hàng mới 100% |
Dụng cụ để ép các loại gỗ 150 mm. Hàng mới 100% |
Dụng cụ để ép các loại gỗ 300 mm. Hàng mới 100% |
Dụng cụ để ép các loại gỗ 450 mm. Hàng mới 100% |
Dụng cụ để ép các loại gỗ 455 mm. Hàng mới 100% |
Dụng cụ để ép các loại gỗ 600 mm. Hàng mới 100% |
Dụng cụ để ép các loại gỗ 900 mm. Hàng mới 100% |
Dụng cụ để ép kim loại 0.90x0.37 |
Dụng cụ để ép kim loại 0.95x0.42 |
Dụng cụ để ép kim loại SMN 762 12 107 10 |
Dụng cụ để ép theo mẫu 0,40/R 0,20/00/Z |
Dụng cụ để ép theo mẫu 0,45/R 0,23/00#Z |
Dụng cụ để ép theo mẫu 0,50/R 0,25/00/Z |
Dụng cụ để ép theo mẫu 0,55/R 0,28/00/Z |
Dụng cụ để ép VAPM-1, hàng mới 100% |
Dụng cụ để ép VBC-003, hàng mới 100% |
Dụng cụ để ép VBC-006, hàng mới 100% |
Dụng cụ để ép VBC-196, hàng mới 100% |
Dụng cụ để ép VBC-243, hàng mới 100% |
DụNG Cụ ĐÊ éP, DÂP HOĂC ĐụC LÔ, CĂT TáN RIVETER, TB-724, hàng mới 100% |
Dụng cụ đóng vòng khóa dây |
Dụng cụ đột dập dùng để ghép những tấm thép vào Vỏ máy giặt lồng ngang (Caulking Machine with Lift EQUIPMENT ADFZ). . Mới 100% |
Dụng cụ đột mắt xích của cưa xích bằng thép nhãn hiệu Husqvarna, mới 100% (505 66 52-50) |
Dụng cụ đục |
Dụng cụ đục 0.8*12.7MM-O3 |
Dụng cụ đục 1*12.7MM-O3 |
Dụng cụ đục 1.2*12.7MM-O3 |
Dụng cụ đục 1.2*16MM-O3 |
Dụng cụ đục 1.4*12.7MM-O3 |
Dụng cụ đục 1.4*16MM-O3 |
Dụng cụ đục lỗ |
Dụng cụ đục lỗ (phụ tùng thay thế của máy đục lỗ ô dê) 16*33.5MM-O3 |
Dụng cụ đục lổ (TOOLS FOR PUNCHING), hàng mới 100 % |
Dụng cụ đục lỗ 0,21 x 4,00 |
Dụng cụ đục lỗ chốt kim 761 11 067 16 |
Dụng cụ đục lỗ của máy đóng chốt 1,8 |
Dụng cụ đục lỗ đai ốc |
Dụng cụ đục lỗ đai ốc - PUNCH |
Dụng cụ đục lỗ đai ốc PUNCH |
Dụng cụ đục lỗ kim loại 0,16x2,80 |
Dụng cụ đục lỗ kim loại 0,190x3,40 |
Dụng cụ đục lỗ kim loại 0,23 x 4,40 |
Dụng cụ đục lỗ kim loại 1.163-75.0-00 |
Dụng cụ đục lỗ model: HHK-15 |
Dụng cụ đục lỗ model: HHK-8 |
Dụng cụ đục lỗ sx biến thế trung tần |
Dụng cụ đục tạo lỗ tròn cho kim CAR 1,10/047 |
Dụng cụ đục tạo rãnh 24,0 x 9,2 x 0,78 |
Dụng cụ dùi lấy dấu trên vải (loại dài 20CM) CL DRILLER Mới 100% |
Dụng cụ dùng cho khuôn đột dập máy công nghiệp CNC:Làm bằng thép hợp kim, Cối đột 2C20541110-10x25x3.2. Hàng mới 100% |
Dụng cụ dùng để đục lỗ ( CN Mỹ) dài 100-300mm |
Dụng cụ dùng để đục lỗ chốt kim R0,225/40o/P |
Dụng cụ ép (tán) mắt xích của cưa xích bằng thép nhãn hiệu Husqvarna, mới 100% (505 66 52-52) |
Dụng cụ ép -AirVice Unit |
Dụng cụ ép dập đá dùng trong nghành khai thác clinke. Size 1-1/8" x 6" x 14", P/n: A31014 (Mũi đục đá) |
Dụng cụ ép đầu cốt Model: CO-325B ( Hàng mới 100%, Hãng sản xuất TAI CHENG) |
Dụng cụ ép dây cao su hỗn hợp Volta-Plier F51 Hàng mới 100% |
Dụng cu ép dây săn PT-100 dùng cho máy kéo sợi |
Dụng cụ ép gỗ 6" |
Dụng cụ ép kim 01.069-52.0-06 |
Dụng cụ ép kim loại dạng tấm 15 |
Dụng cụ ép kim S1 B 2,88/D 0,235 |
Dụng cụ ép kim S1 B 5,48/D 0,235 |
Dụng cụ gắn thẻ bài - hàng mới 100% |
dụng cụ lắp đặt Setting tool TE-Y-E M20 |
DụNG Cụ SIÊT & éP ĐAI THùNG, CHL-PK02, hàng mới 100% |
Dụng cụ thợ bạc cầm tay , Bộ dập khuôn tròn , hàng mới 100% |
Dụng cụ thợ bạc cầm tay , hàn xi nữ trang, hàng mới 100% |
Gá dập (TENSION LINK) TTL19-110 |
Gá dập (TENSION LINK) TTL19-95 |
Gá dập (TENSION LINK) TTL25-180 |
Gá dập (TENSION LINK) TTLK19-100 |
Gá dập (TENSION LINK) TTLK19-80 |
Gá dập (TENSION LINK) TTLK19-90 |
Gá dập (TENSION LINK) TTLK25-140 |
Gá dập (TENSION LINK) TTLK25-245 |
Gá dập (TENSION LINK) TTLK32-210 |
Gá dập (TENSION LINK) TTLK38-200 |
Gá dập (TENSION LINK) TTLW19-210-S35-T115 |
Gá dập (TENSION LINK) TTLW25-210-S30-T120 |
Hàng phục vụ bộ quốc phòng:Cối đột HSS/ HSS Punch headx4pcs, hàng mới 100%0% |
Khối bloc trượt bằng thép 24/09 dùng cho máy dập- Hàng mới 100% |
Khối bloc trượt bằng thép 30/10 dùng cho máy dập- Hàng mới 100% |
Khuôn bằng thép dùng để cắt màng phủ tấm phôi bản mạch (sản xuất bản mạch mềm điện tử) Model: GT-I9008 SUB SEALING 2 KT(100*200)mm |
Khuôn bằng thép dùng để dập sản phẩm FPCB (SX bản mạch mềm điện tử) GT-S5300 Body1 |
Khuôn bằng thép dùng để dập tấm nhựa EPOXY (SX bản mạch mềm điện tử) GT-S5300 EPOXY |
Khuôn bằng thép GT-S5360 Body1 dùng để dập sản phẩm FPCB (SX bản mạch điện tử dạng dẻo) |
Khuôn bằng thép GT-S5360 Body2 dùng để dập sản phẩm FPCB (SX bản mạch điện tử dạng dẻo) |
Khuôn bằng thép Q20 LCD BODY1,dùng để dập sản phẩm FPCB (Sản xuất bản mạch điện tử dạng dẻo) |
Khuôn bằng thép Q20 LCD BODY2,dùng để dập sản phẩm FPCB (Sản xuất bản mạch điện tử dạng dẻo) |
Khuôn bằng thép Q20 LCD PINNACLE(CS 0.5 MIL K/T) dùng để dập tấm nhựa Kapton (SX bản mạch điện tử dạng dẻo) |
Khuôn bằng thép Q20 LCD ROTARI(SS COV) dùng để dập màng phủ tấm phôi bản mạch (SX bản mạch điện tử dạng dẻo) |
Khuôn bằng thép Q20 LCD SEALING(CS 9 MIL K/T) dùng để dập tấm nhựa Kapton (SX bản mạch điện tử dạng dẻo) |
Khuôn bằng thép Q20 REAR BODY1,dùng để dập sản phẩm FPCB (Sản xuất bản mạch điện tử dạng dẻo) |
Khuôn bằng thép Q20 REAR BODY2,dùng để dập sản phẩm FPCB (Sản xuất bản mạch điện tử dạng dẻo) |
Khuôn bằng thép Q20 REAR PINNACLE(SS 7 MIL K/T) dùng để dập tấm nhựa KAPTON (SX bản mạch điện tử dạng dẻo) |
Khuôn bằng thép Q20 REAR ROTARI(CS COV) dùng để dập màng phủ tấm pôi bản mạch (SX bản mạch điện tử dạng dẻo) |
Khuôn bằng thép ST200F CAP BODY1,dùng để dập sản phẩm FPCB (Sản xuất bản mạch điện tử dạng dẻo) |
Khuôn bằng thép ST200F CAP EPOXY(SS 0.3T EPOXY) dùng để dập tấm nhựa EPOXY (SX bản mạch điện tử dạng dẻo) |
Khuôn bằng thép ST200F CAP ROTARI(CS COV) dùng để dập màng phủ tấm phôi bản mạch (SX bản mạch điện tử dạng dẻo) |
Khuôn cắt khoen nắp lon hình bán nguyệt Part No. 402438 |
Khuôn cắt khoen nắp lon hình tam giác Part no. 402482 |
Khuôn cắt lỗ định vị khoen nắp lon (phần dưới) part no: 402427 |
Khuôn dập |
Khuôn dập ( các sản phẩm bằng kim loại ) đã định dạng dùng cho máy dập sẩn phẩm, loại 21C-AD-P3-2LS-I00-VP |
Khuôn dập (AUTO MOLDING SIDE DIE) MPC0730 PE-9124 |
Khuôn dập (bằng thép) dùng để dập sản phẩm ly hợp (1 chiếc/bộ) |
Khuôn dập (các sản phẩm bằng kim loại ), đã định dạng dùng cho máy dập sản phẩm, kiểu 1DR-AM-P1-1R-V00-VP |
Khuôn dập bằng thép của máy dập sản phẩm (DIE(55P-CD-P2-UC-V01-phi 41.6-24.45-4 phi 31.45-Tuf)) |
Khuôn dập bằng thép Model: F50LCD KT: 700x700x400mm dùng để dập sản phẩm tấm mạch in |
Khuôn dập bằng thép, của máy dập sản phẩm (DIE (55P-CD-P2-UC-V02)) |
Khuôn dập bỏ ba via sản phẩm (bằng thép) |
Khuôn dập cắt lõi thép (INSIDE STRIPPING CORE AH291C01401 01-5-4) |
Khuôn dập cắt lõi thép (PUNCH CORE AH291D049 01-2-3) |
Khuôn dập cắt lõi thép (THE INSERT FOR MATRIX CORE A6425-370-XP-XO 01-5-6) |
Khuôn dập cắt lõi thép (THE MATRIX OF MOLD CORE A6425-370-XP-XO 01-5) |
Khuôn dập cắt vỏ bánh đà (PUNCH VF637C01701 A-1) |
Khuôn dập chữ MITSUBA (THE INSERT FOR PUNCH ROTOR VF637C01701 07-2B) |
khuôn dập đầu của máy dạp đầu vít (phi15mm*H18mm) |
khuôn dập đầu của máy dập đầu vít(phi15mm**L18mm) |
Khuôn dập đầu mũ nan hoa 10G (bằng thép) dùng cho máy sản xuất nan hoa, mới 100% |
Khuôn dập đầu mũ nan hoa 10G(20x20x10)(bằng thép) dùng cho máy sản xuất nan hoa, mới 100% |
Khuôn dập đầu ốc vít 1.65 12FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít 10#AMB 18FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít 10#AMO 14FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít 10#AMP 12FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít 10#F 12FALCORNA |
Khuôn dập đầu ốc vít 12#P 18FALCRN |
Khuôn dập đầu ốc vít 12F ALCRONA |
Khuôn dập đầu ốc vít 12F TIN |
Khuôn dập đầu ốc vít 12X20X2.7 |
Khuôn dập đầu ốc vít 12X20X3.4 |
Khuôn dập đầu ốc vít 12X25X1.3 |
Khuôn dập đầu ốc vít 13X25X1.5 |
Khuôn dập đầu ốc vít 13X25X2.2 |
Khuôn dập đầu ốc vít 13X25X2.4 |
Khuôn dập đầu ốc vít 14F ALCR |
Khuôn dập đầu ốc vít 14F TIN |
Khuôn dập đầu ốc vít 15X20X2.9 |
Khuôn dập đầu ốc vít 15X20X3.5 |
Khuôn dập đầu ốc vít 15X20X4.0 |
Khuôn dập đầu ốc vít 15X20X4.2 |
Khuôn dập đầu ốc vít 16X30X2.0 |
Khuôn dập đầu ốc vít 18F ALCRN |
Khuôn dập đầu ốc vít 18F TIN |
Khuôn dập đầu ốc vít 1HP024 14.26FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít 1HP025 16FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít 20X30X8.3 |
Khuôn dập đầu ốc vít 25X40X3.0 |
Khuôn dập đầu ốc vít 25X40X4.0 |
Khuôn dập đầu ốc vít 25X40X5.0 |
Khuôn dập đầu ốc vít 25X40X5.7 |
Khuôn dập đầu ốc vít 25X40X6.6 |
Khuôn dập đầu ốc vít 25X40X6.8 |
Khuôn dập đầu ốc vít 25X40X8.6 |
Khuôn dập đầu ốc vít 280F24 12FALCRONA |
Khuôn dập đầu ốc vít 2Z60240 12FALCRONA |
Khuôn dập đầu ốc vít 2Z75340 14FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít 3#F |
Khuôn dập đầu ốc vít 3.0CBO 12FALCORNA |
Khuôn dập đầu ốc vít 3.0CBP 12FALCRONA |
Khuôn dập đầu ốc vít 3.0F 12FALCRONA |
Khuôn dập đầu ốc vít 3.0F IZ30 12FALCRONA |
Khuôn dập đầu ốc vít 3.5CBO 12FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít 3.9 14FALCRONA |
Khuôn dập đầu ốc vít 30FR283 12FALCRN |
Khuôn dập đầu ốc vít 30FR289 12FALCRN |
Khuôn dập đầu ốc vít 30FZ040 12FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít 35FR284 12FALCRN |
Khuôn dập đầu ốc vít 35FR290 12FALCRN |
Khuôn dập đầu ốc vít 35FZ041 12FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít 3Z850F 18FALCRN |
Khuôn dập đầu ốc vít 4#BSR 12FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít 4.0CBO 14FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít 4.5CBO 14FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít 4.5CBP 14FALCRONA |
Khuôn dập đầu ốc vít 4.5JMB 14FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít 4.8 T- 25 14FALCRNA |
Khuôn dập đầu ốc vít 40FR285 12FALCRN |
Khuôn dập đầu ốc vít 40FR286 12FALCRN |
Khuôn dập đầu ốc vít 40FR291 12FALCRN |
Khuôn dập đầu ốc vít 40FZ042 12FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít 45PZ315 14FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít 5#F 12FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít 5.0 JMP 18FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít 5.0F 14FALCORNA |
Khuôn dập đầu ốc vít 5.0F 14FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít 5.5F 18FALCORNA |
Khuôn dập đầu ốc vít 50FR287 14FALCRON |
Khuôn dập đầu ốc vít 50FR293 14FALCRN |
Khuôn dập đầu ốc vít 50FZ044 14FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít 6#AMO 12FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít 6#F 12FALCORNA |
Khuôn dập đầu ốc vít 60FR288 12FALCRN |
Khuôn dập đầu ốc vít 60FR294 12FALCRN |
Khuôn dập đầu ốc vít 60FZ945 18FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít 6PQ007 12FALCRONA |
Khuôn dập đầu ốc vít 7#AMP 12FALCRONA |
Khuôn dập đầu ốc vít 7#AMP 14FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít 7380 14FALCRN |
Khuôn dập đầu ốc vít 7380 23FTICN |
Khuôn dập đầu ốc vít 7985 14FALCORNA |
Khuôn dập đầu ốc vít 7995 14FALCRN |
Khuôn dập đầu ốc vít 7996 14FALCRONA |
Khuôn dập đầu ốc vít 8#AMF 12FALCORNA |
Khuôn dập đầu ốc vít 8#AMO 14FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít 8#AMP 12FALCRONA |
Khuôn dập đầu ốc vít 8#AMP 14FALCORNA |
Khuôn dập đầu ốc vít 912 2.0 12FALCRN |
Khuôn dập đầu ốc vít 965 1.6 12FALCORNA |
Khuôn dập đầu ốc vít CHQ |
Khuôn dập đầu ốc vít F163 16FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít F2Z205 12FALCORNA |
Khuôn dập đầu ốc vít FP117 12FALCORNA |
Khuôn dập đầu ốc vít FP122 12FALCRONA |
Khuôn dập đầu ốc vít FR074 14FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít FR078 12FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít FR080 12FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít FR082 18FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít FR158 14FALCRN |
Khuôn dập đầu ốc vít FR249 12FALCRN |
Khuôn dập đầu ốc vít FR292 12FALCRN |
Khuôn dập đầu ốc vít FT1Z30 12FALCRONA |
Khuôn dập đầu ốc vít FT2Z205 12FALCRONA |
Khuôn dập đầu ốc vít OR081-TRT 14FALCRN |
Khuôn dập đầu ốc vít PWZS064 14FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít PZ "GX" 18FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít PZ 12FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít Q1.04 12FALCRNA |
Khuôn dập đầu ốc vít Q1.75 12FALCRONA |
Khuôn dập đầu ốc vít Q2.29 ALCRONA |
Khuôn dập đầu ốc vít Q2.7 12FALCRN |
Khuôn dập đầu ốc vít Q2.9 12FALCRN |
Khuôn dập đầu ốc vít Q3.15TIN |
Khuôn dập đầu ốc vít QF-12 12FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít QF-13 12FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít QF-25 |
Khuôn dập đầu ốc vít QF-25 12FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít QF-34 |
Khuôn dập đầu ốc vít QTU10-25 18FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít T-10F 12FALCORNA |
Khuôn dập đầu ốc vít T20A2 12FALCRN |
Khuôn dập đầu ốc vít T-20F 12FALCORNA |
Khuôn dập đầu ốc vít T-25F 12FALCRONA |
Khuôn dập đầu ốc vít T-25F 14FALCRONA |
Khuôn dập đầu ốc vít T-25F Q2.4ALCRONA |
Khuôn dập đầu ốc vít T-30F Q2.7TIN |
Khuôn dập đầu ốc vít T-40F Q2.8ALCRONA |
Khuôn dập đầu ốc vít T-40F Q3.45ALCORNA |
Khuôn dập đầu ốc vít TFWP200 14FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít TR005 18FTICN |
Khuôn dập đầu ốc vít TR033 18FTICN |
Khuôn dập -Die from 80750 (phụ tùng của máy nén viên hiệu Korsch XL400-29 Station(D)) |
Khuôn dập -Die from 88632 (phụ tùng của máy nén viên hiệu Korsch XL400-35 Station(B)) |
Khuôn dập định hình dùng cho máy dập 761 11 067 15 |
Khuôn dập dùng cho vỏ điện thoại di động bằng thép KT: 40 x 50 x60 cm |
Khuôn dập dùng để sản xuất chi tiết của vòng kẹp phi 38 và phi 40 |
Khuôn dập dùng để sản xuất kẹp cho trục cam ô tô 23045-0020 |
Khuôn dập dùng để sản xuất vỏ điện thoại di động bằng thép KT: 40 x 50 x60 cm |
Khuôn dập dùng sản xuất vỏ rô tơ 5YP-85559-DW |
Khuôn dập dưới để đục lỗ định vị trên bản mạch điện tử KT: (8*8*16)mm |
Khuôn dập đường xé nắp part no. 302707 |
Khuôn dập lõi thép (1Bộ = 1Cái) (PRESS MOLD FOR CORE VH291D00371) |
Khuôn dập mẫu các sản phẩm linh kiện điện tử đã qua sử dụng MBDAE00390 |
Khuôn dập mũ đinh vít điện thoại di động bằng thép loại 2.65FL 12*30 |
Khuôn dập nổi tạo số 11 lên vành xe máy (dùng cho máy gia công vành xe), mới 100% |
Khuôn dập nổi tạo số 12 lên vành xe máy (dùng cho máy gia công vành xe), mới 100% |
Khuôn dập nóng trục khuỷu xe máy ( CRANK MOLD (16S-CR) ; 10 Chiếc / bộ ). |
Khuôn dập sản phẩm (bằng thép) |
Khuôn dập sản phẩm bằng thép |
Khuôn dập sản phẩm ly hợp (bằng thép) |
Khuôn dập sản phẩm tấm mạch in Model: F50LCD bằng thép KT: 200x200x152mm |
Khuôn dập tay biên xe máy, bằng thép ( 5VT MOLD ; 1 bộ gồm: 1 thân khuôn trên và 1 thân khuôn dưới ; Kích thước : 350x300x300mm ) |
Khuôn dập thân ốc vít 1/4" |
Khuôn dập thân ốc vít 1/4"25T20 |
Khuôn dập thân ốc vít 1/8" |
Khuôn dập thân ốc vít 100X16 |
Khuôn dập thân ốc vít 100X21 |
Khuôn dập thân ốc vít 1-1/4 x 50mm |
Khuôn dập thân ốc vít 13.0 |
Khuôn dập thân ốc vít 15.0 |
Khuôn dập thân ốc vít 2-1/4x25mm |
Khuôn dập thân ốc vít 2-1/4x50mm |
Khuôn dập thân ốc vít 25L |
Khuôn dập thân ốc vít 25L R2 |
Khuôn dập thân ốc vít 25L T15 |
Khuôn dập thân ốc vít 25L T20 |
Khuôn dập thân ốc vít 25L T25 |
Khuôn dập thân ốc vít 25L T40 |
Khuôn dập thân ốc vít 26X13.98X550X6.5 (bằng sắt, mới 100%) |
Khuôn dập thân ốc vít 3.0X |
Khuôn dập thân ốc vít 3.5mm |
Khuôn dập thân ốc vít 3.5X |
Khuôn dập thân ốc vít 3.6X |
Khuôn dập thân ốc vít 3.7X |
Khuôn dập thân ốc vít 3.8X |
Khuôn dập thân ốc vít 3A F280 |
Khuôn dập thân ốc vít 4.0X |
Khuôn dập thân ốc vít 4.5mm |
Khuôn dập thân ốc vít 41.98X670X26 (bằng sắt, mới 100%) |
Khuôn dập thân ốc vít 46X25.98X550X9.5 (bằng sắt, mới 100%) |
Khuôn dập thân ốc vít 46X41.98X670X26.1 (bằng sắt, mới 100%) |
Khuôn dập thân ốc vít 5.0mm |
Khuôn dập thân ốc vít 5/16" |
Khuôn dập thân ốc vít 5/32" |
Khuôn dập thân ốc vít 5/8" |
Khuôn dập thân ốc vít 50L R0 |
Khuôn dập thân ốc vít 50L R1 |
Khuôn dập thân ốc vít 50L R2 |
Khuôn dập thân ốc vít 50L R3 |
Khuôn dập thân ốc vít 50L T30 |
Khuôn dập thân ốc vít 7.0mm |
Khuôn dập thân ốc vít 75L |
Khuôn dập thân ốc vít 75L (bằng sắt, mới 100%) |
Khuôn dập thân ốc vít 75L R1 |
Khuôn dập thân ốc vít 9.0 |
Khuôn dập thân ốc vít 9/16" |
Khuôn dập trên để đục lỗ định vị trên bản mạch điện tử KT: (4*4*8)mm |
Khuôn dập trục khuỷu xe máy, bằng thép ( HAMMER DIE (5MX) ; Kích thước 350 x 300 x 300 MM ) |
Khuôn đột dập dùng cho sản xuất bo mạch điện tử (75694),chất liệu bằng thép, hàng mới 100% |
Khuôn đột dập dùng trong sản xuất bo mạch điện tử ETA3X30IBE |
Khuôn đột thẻ sim- Chất liệu bằng thép KT: 35cm x 10cm x 8 cm. Dùng cho máy ép thẻ nhựa. Hàng mới 100%. Xuất xứ Hàn Quốc |
Khuôn đục lỗ rivet cho nắp lon (phần dưới) Part no. 402436 |
khuôn đùn liệu của máy dập đầu vít(phi3mm*L40mm) |
khuôn đùn liệu của máy se răng vít(W10mm*L200mm) |
Khuôn dùng cho máy dập nắp lon loại 305176 |
Khuôn dùng để ép 100 x1.2 x 17mm |
Khuôn dùng để ép đá mài 350x2.5x25.4mm |
Khuôn dưới (bằng thép) của khuôn dập |
Khuôn dưới bằn thép của khuôn dập sản phẩm |
Khuôn dưới bằng thép của khuôn dập |
Khuôn dưới của khuôn dập bằng thép |
Khuôn ép còi - Mold ( BRAKET JIG 24V-5TON) |
Khuôn ép còi - Mold ( POLE PUNCH O100) |
Khuôn ép còi-Mold(Pole punch) |
Khuôn ép Stator quạt trần ( dùng cho khuôn dập quạt trần d=174 x d= 148) Hàng mới 100% |
Khuôn mẫu model:BEAD; KT: (240*240*180)cm bằng thép dùng để dập sản phẩm trong truyền sản xuất linh kiện điện tử |
Khuôn mẫu model:BOBA-A; KT: (276*236*180)cm bằng thép dùng để dập sản phẩm trong truyền sản xuất linh kiện điện tử |
Khuôn mẫu model:CEVER; KT: (250*280*235)cm bằng thép dùng để dập sản phẩm trong truyền sản xuất linh kiện điện tử |
Khuôn mẫu model:CON-1; KT: (120*120*330)cm bằng thép dùng để dập sản phẩm trong truyền sản xuất linh kiện điện tử |
Khuôn mẫu model:CON-2; KT: (265*215*220)cm bằng thép dùng để dập sản phẩm trong truyền sản xuất linh kiện điện tử |
Khuôn mẫu model:CON-3; KT: (240*240*180)cm bằng thép dùng để dập sản phẩm trong truyền sản xuất linh kiện điện tử |
Khuôn mẫu model:CON-4; KT: (240*240*180)cm bằng thép dùng để dập sản phẩm trong truyền sản xuất linh kiện điện tử |
Khuôn mẫu model:CON-5; KT: (200*180*220)cm bằng thép dùng để dập sản phẩm trong truyền sản xuất linh kiện điện tử |
Khuôn mẫu model:CON-6; KT: (130*170*200)cm bằng thép dùng để dập sản phẩm trong truyền sản xuất linh kiện điện tử |
Khuôn mẫu model:CON-BAEN; KT: (400*180*200)cm bằng thép dùng để dập sản phẩm trong truyền sản xuất linh kiện điện tử |
Khuôn mẫu model:DI-COIN; KT: (250*300*236)cm bằng thép dùng để dập sản phẩm trong truyền sản xuất linh kiện điện tử |
Khuôn mẫu model:LO-CON; KT: (390*390*250)cm bằng thép dùng để dập sản phẩm trong truyền sản xuất linh kiện điện tử |
Khuôn mẫu model:PREOP-HOLD; KT: (240*170*200)cm bằng thép dùng để dập sản phẩm trong truyền sản xuất linh kiện điện tử |
Khuôn mẫu model:PREP; KT: (225*230*180)cm bằng thép dùng để dập sản phẩm trong truyền sản xuất linh kiện điện tử |
Khuôn mẫu model:REACH-CON; KT: (240*240*180)cm bằng thép dùng để dập sản phẩm trong truyền sản xuất linh kiện điện tử |
Khuôn mẫu model:SQ-6; KT: (235*276*250)cm bằng thép dùng để dập sản phẩm trong truyền sản xuất linh kiện điện tử |
Khuôn ngoài của máy cắt dập thiết bị đầu cuối bằng thép dùng để ép dập 7211-5035 |
khuôn se răng của máy se răng vít(W55mm*L130mm) |
Khuôn se răng ốc vít #10X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít 1/4X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít 3/16X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M1.6X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M2.5X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn số 2 (đầu đội nút vít) 12p TIN |
Khuôn số 2 (đầu đội nút vít) 23p TIN |
Khuôn số 2 (đầu đội nút vít) 34p TIN |
Khuôn số 2 (đầu đội nút vít) 51p |
Khuôn số 2 (đầu đội nút vít) 7.75 x 12 TIN |
Khuôn trên bằng thép của khuôn dập |
Khuôn trên của khuôn dập (bằng thép) |
Khuôn trong ( bộ phận của khuôn dập) A-WASD10-22-P3.96 |
Khuôn trong 002 bộ phận của khuôn dùng để sản xuất phôi chìa khoá xe máy. |
Khuôn trong của máy cắt dập thiết bị đầu cuối bằng thép dùng để ép dập 7212-3330 |
Khuôn trong DEX20 bộ phận của khuôn dùng để sản xuất phôi chìa khoá xe máy |
Kìm dập pin 234170-1 |
Kìm dập pin 57413-5300 |
Kìm dập pin 91560-1 |
Kìm dập pin 91561-1 |
Kìm dập pin CRIMPFOX6 |
Kìm dập pin CT160-3C-JL05 |
Kìm dập pin E-TOOL-N |
Kìm dập pin M22520/1-01 |
Kìm dập pin PZ-4 |
Kìm dập pin XY2B-7007 |
Kìm dập pin YC-051 |
Kìm dập pin YHT2210H-1 |
Kìm dập pin YNT-2622 |
Kìm dập pin YRF-1130 |
kim đục lỗ (hs punch 3.5x100) |
kim đục lỗ (hs punch 4.0x100) |
kim đục lỗ (hs punch 4.3x100) |
Máy dập khuy áo bằng sắt mạ không dùng điện hiệu: KAM (loại dập tay) (Hàng mới 100%) |
Mũi đột chữ và số Model 6, 1/4" (hàng mới 100%) |
Mũi đột dập - 5110LPR0L3A.500 PUNCH (ROUND\DUTY) (Hàng mới 100%) |
Mũi đột lấy dấu (bộ chữ)/ PUNCHES LETTER PUNCH Character Size 5/16" (8mm) |
Mũi đột lấy dấu (bộ số)/ PUNCHES FIGURE PUNCH Character Size 5/16" (8mm) |
Mũi đột lấy dấu(bộ chữ)/ PUNCHES Letter punch #115460, P.190 Character Size 3/16" (5mm) |
Mũi đục bêtông bằng thép F25x1500 mm |
Mũi đục cho máy Plasma PD18K |
Mũi đục chữ 10mm (dùng cho máy công nghiệp)(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Mũi đục chữ 12mm bộ 27 cái (dùng cho máy công nghiệp)(Hàng mới 100%) |
Mũi đục chữ 12mm bộ 27 cái(dùng cho máy công nghiệp)(Hàng mới 100%) |
Mũi đục chữ 3mm (dùng cho máy công nghiệp)(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Mũi đục chữ 4mm bộ 27 cái (dùng cho máy công nghiệp)(Hàng mới 100%) |
Mũi đục chữ 5mm bộ 27 cái (dùng cho máy công nghiệp)(Hàng mới 100%) |
Mũi đục chữ 8mm bộ 27 cái (dùng cho máy công nghiệp)(Hàng mới 100%) |
Mũi Đục dài 197mm ( hiệu Stanley) mới 100% |
Mũi đục kim loại bằng thép, phi (2-<4) cm, dài (10-16)cm, không hiệu, mới 100% |
Mũi đục lỗ (Bằng sắt) phi(2; 3)mm Dung cụ cũa máy bế (cắt giấy) Bán tự động |
Mũi đục nhọn SDS MAX - L 280mm. Hàng mới: 100% |
Mũi đục nhọn SDS MAX - L400mm. Hàng mới: 100% |
Mũi đục số 10mm (dùng cho máy công nghiệp)(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Mũi đục số 10mm bộ 10 cái (dùng cho máy công nghiệp)(Hàng mới 100%) |
Mũi đục số 12mm (dùng cho máy công nghiệp)(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Mũi đục số 12mm bộ 10 cái (dùng cho máy công nghiệp)(Hàng mới 100%) |
Mũi đục số 3mm (dùng cho máy công nghiệp)(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Mũi đục số 4mm (dùng cho máy công nghiệp)(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Mũi đục số 4mm bộ 10 cái (dùng cho máy công nghiệp)(Hàng mới 100%) |
Mũi đục số 5mm (dùng cho máy công nghiệp)(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Mũi đục số 6mm (dùng cho máy công nghiệp)(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Mũi đục số 6mm bộ 10 cái (dùng cho máy công nghiệp)(Hàng mới 100%) |
Mũi đục số 8mm (dùng cho máy công nghiệp)(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Mũi đục số 8mm bộ 10 cái (dùng cho máy công nghiệp)(Hàng mới 100%) |
mũi đục thép 18x300mm, hàng mới 100% |
Mủi khoan , 1/2. Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Mủi khoan , 11mm . Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Mủi khoan , 12.7mm . Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Mủi khoan , 16mm . Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Mủi khoan , 3/8. Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Mủi khoan , 8mm . Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Mủi khoan , 9.5mm . Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Mũi khoan , mới 100%. (DRILL 1.32MM(NACHI)) |
Mủi khoan ,19mm . Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Mũi khoan 0.61mm |
Mũi khoan bằng thép không hợp kim , mới 100% 1.22 |
Mũi khoan cắt lỗ, dùng cho máy khoan. Code AG00063. Model: UNI 6800. Hàng mới 100%. |
Mũi khoan hợp kim , mới 100% (4.0MM*22*55) |
Mũi khoan hợp kim , mới 100%. (5.0MM*26*55) |
Mũi khoan không hợp kim , mới 100% 1.52mm. |
Mũi khoan không hợp kim, mới 100% 1.32MM |
Mũi khoan thủy lực cho máy đột |
Mũi khoan, mới 100% |
Mũi khoét dùng cho máy công cụ( Chamfer end Mill-CEM 2060 UF10 |
Mũi khoét lỗ bằng sắt, thép phi (2 - 10)cm,hiệu chữ trung quốc, mới 100% |
mũi khoét lỗ gỗ, hàng mới 100% |
Mũi khoét lỗ tròn bằng kim loại thường, phi (2-<10)cm, không hiệu, mới 100% |
mũi khoét, no: B-11449 |
mũi khoét, no: B-11477 |
mũi khoét, no: B-14499 |
Mũi lhoan không hợp kim, mới 100% 1.22mm |
Mũi router 12mmx10mm . Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Mũi router 12mmx10mm. Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Mũi router 12mmx12m m Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Mũi router 12mmx12mm . Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Mũi router 12mmx13mm. Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Mũi router 12mmx14mm . Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Mũi router 12mmx14mm. Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Mũi router 12mmx18mm Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Mũi router 12mmx4mm. Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Mũi router 12mmx5mm. Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Mũi router 12mmx6mm. Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Mũi router 12mmx7mm. Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Mũi router 12mmx8mm . Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Mũi router 12mmx8mm Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Mũi router 12mmx9mm Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Mũi router 12x12x32x32BI. Dùng cho máy chế biến gỗ , hàng mới 100%. |
Mũi thẳng , no: D-07901 |
Phần dập dây dưới CAE158005F |
Phần dập dây dưới CNE-29705E |
Phần dập dây dưới CNE-29705F |
Phần dập dây dưới CNS196705A-1 |
Phần dập dây dưới CNS196705B-1 |
Phần dập dây dưới CNS238605A |
Phần dập dây dưới CNS-36005A |
Phần dập dây dưới EHS154205A |
Phần dập dây dưới EMS703505A |
Phần dập dây dưới EMS755105A |
Phần dập dây dưới SCA-63853-3 |
Phần dập vỏ dưới CNS-36005B |
Phụ tùng cuả Dụng cụ cẩm tay: Mũi khoét lỗ 29mm: High speed steel holesaw 29mm, KEN050-5290K, Hàng mới 100% |
Phụ tùng dùng cho khuôn đột dập thép mới 100%: Cối dập bằng thép EMSD, phi ngoài 32mm, phi lỗ 17.2mm, dài 26mm, |
Phụ tùng dùng trong khuôn ép nhựa: Ty đục lỗ 2.5-210-6-4 .Ejector pin. Mới 100% |
Que dập 4.5X40X3.43 |
Que dập 4X40X2.88 |
Que dập 4x45x2.3 |
Que dập 4X45X2.63 |
Que dập 4x45x2.9 |
Que dập 4X45X2.95 |
Que dập 4x45x3.3 |
Que dập 4X5X30X2.45 |
Que dập 4X85X2.14 |
Que dập 4X85X2.45 |
Que dập 4x85x2.78 |
Que dập 5X45X3.9 |
Que dập 5x5x35x3.95 |
Que dập 5X5X50X3.0 |
Que dập 5X72.5X3.36 |
Que dập CCKS2 PK M6 |
Que đột 3.5, mới 100%. |
Setting tool TE-C-E M10 |
Setting tool TE-C-E M16 |
Súng đục bê tông KAWASAKI BRAKER NC-3S |
Thân chày 41H020 01, A:0.00 B:3.00 CL:0.00, dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Thanh dẫn hướng 68-1 dùng để sản xuất lò xo |
Thanh dẫn hướng 68-2 dùng để sản xuất lò xo |
Thanh dẫn hướng 84-1 dùng để sản xuất lò xo |
Thanh dẫn hướng 85-1 dùng để sản xuất lò xo |
Thanh dẫn hướng bên trong của khuôn dập TGBT10-20 |
Thanh dẫn hướng bên trong dùng cho khuôn dập SGBT10-20 |
Thanh dẫn hướng HTFR4-19-P3.94-HC6.5-TKC |
Thanh đột bằng thép ,đk 14mm P/N: ZSMM033006 |
Thanh đục 001 dùng để sản xuất phôi chìa khoá xe máy |
Thanh đục 001) bộ phận của khuôn ) dùng để sản xuất phôi chìa khoá xe máy |
Thanh đục 002 dùng để sản xuất vòng đệm |
Thanh đục AP3(68) dùng để sản xuất lò xo |
Thanh đục A-WPAS8-50-P3.86-HC9-BC22-TKC |
Thanh đục A-WPAX3-70-P2.03X6 |
Thanh đục bộ phận của khuôn dập A-WPAS8-50-P3.98-HC9-BC22-TKC |
Thanh đục F04(67 )dùng để sản xuất lò xo |
Thanh đục F04(84 )dùng để sản xuất lò xo |
Thanh đục F06(84 )dùng để sản xuất lò xo |
Thanh đục F06(85 )dùng để sản xuất lò xo |
Thanh đục F12(67 )dùng để sản xuất lò xo |
Thanh đục F8(68) dùng để sản xuất lò xo |
Thanh đục P09(85) dùng để sản xuất lò xo |
Thanh đục P3(4100 )dùng để sản xuất lò xo |
Thanh đục P4(4100) dùng để sản xuất lò xo |
Thiết bị dập ghim bằng hơi |
Thiết bị đục lỗ trên vỏ xốp của mũ bảo hiểm( hoạt động bằng điện) |
Ty dẫn hướng (GUIDE PIN) C-M-M-S-GGPHL10-85-N20 |
Ty dẫn hướng (GUIDE PIN) C-P-M-S-SSGOH14-70 |
Ty dẫn hướng (GUIDE PIN) EEGH10-100 |
Ty dẫn hướng (GUIDE PIN) EEGH20-50 |
Ty dẫn hướng (GUIDE PIN) EEGH30-205-LKC |
Ty dẫn hướng (GUIDE PIN) EEGH8-45 |
Ty dẫn hướng (GUIDE PIN) EEGHC13-50 |
Ty dẫn hướng (GUIDE PIN) GGPH13-100 |
Ty dẫn hướng (GUIDE PIN) GGPH20-130 |
Ty dẫn hướng (GUIDE PIN) GGPHL12-90-N20 |
Ty dẫn hướng (GUIDE PIN) GGPJL20-115-N60 |
Ty dẫn hướng (GUIDE PIN) GGPSL20-130-N40 |
Ty dẫn hướng (GUIDE PIN) GPAL35-170 |
Ty dẫn hướng (GUIDE PIN) GPBL30-160-N99 |
Ty dẫn hướng (GUIDE PIN) SSGOH16-LC75 |
Ty dẫn hướng (GUIDE PIN) SSGON16-110 |
Ty dẫn hướng (GUIDE PIN) SSGPH13-60 |
Ty dẫn hướng (GUIDE PIN) SSGPN13-60 |
Ty dẫn hướng (GUIDE PIN) SSGPR13-70 |
Ty dẫn hướng (GUIDE PIN) SSGPW20-80 |
Ty dẫn hướng (GUIDE PIN) V5301X027B |
Ty dẫn hướng (GUIDE PIN) VVGPH13-60 |
Ty dẫn hướng (GUIDE PIN) VVGPN16-70 |
Ty dẫn hướng (GUIDE PIN) VVGPR13-80 |
Ty dẫn hướng (GUIDE POST) MMRP25-100 |
Ty đục lỗ (ADJUST PIN) PPINH-N12-57 |
Ty đục lỗ (ADJUST PIN) PPIN-N6-26 |
Ty đục lỗ (ADJUST PIN) PPIN-N8-46.1 |
Ty đục lỗ (ANGULAR PIN) |
Ty đục lỗ (ANGULAR PIN) AAP10-154.0-N30.0-A20 |
Ty đục lỗ (ANGULAR PIN) AAP12-48-N10-A13 |
Ty đục lỗ (ANGULAR PIN) AAP13-125-N0-A15 |
Ty đục lỗ (ANGULAR PIN) AAP15-184.5-N30.0-A20 |
Ty đục lỗ (ANGULAR PIN) AAP16-56.0-N25.0-A15 |
Ty đục lỗ (ANGULAR PIN) AAP20-128.0-N30.0-A15 |
Ty đục lỗ (ANGULAR PIN) AAP25-126.4-N30-A15 |
Ty đục lỗ (ANGULAR PIN) AAP30-140.0-N60.0-A20 |
Ty đục lỗ (ANGULAR PIN) AAP8-41.8-N18.6-A12 |
Ty đục lỗ (ANGULAR PIN) AAP8-51.4-N20-A22 |
Ty đục lỗ (ANGULAR PIN) AAP8-62.0-N30.0-A20 |
Ty đục lỗ (ANGULAR PIN) AAPM10-40-N15 |
Ty đục lỗ (ANGULAR PIN) AAPU10-30.0-N15.0 |
Ty đục lỗ (ANGULAR PIN) AAPU13-40.0-N20.0 |
Ty đục lỗ (ANGULAR PIN) AAPU16-71.70-N45.0 |
Ty đục lỗ (ANGULAR PIN) AAPU20-138.20-N45.0 |
Ty đục lỗ (ANGULAR PIN) AAPX30-100-N50-BL120 |
Ty đục lỗ (ANGULAR PIN) AAPZ12-50-N0 |
Ty đục lỗ (CENTER PIN) MV0339-MJ02-00 |
Ty đục lỗ (CORE PIN) C-M-M-CS-104 |
Ty đục lỗ (CORE PIN) C-P-M-S-DRAWING SC-121B |
Ty đục lỗ (CORE PIN) C-P-M-S-SC-121B |
Ty đục lỗ (CUSHION PIN) MMCUP16-LC92.6-LKC-MC |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMS10-35 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMS10-40 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMS10-50 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMS10-60 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMS10-80 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMS1-8 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMS3-10 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMS3-15 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMS3-30 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMS4-10 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMS4-15 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMS4-20 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMS4-30 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMS4-40 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMS5-15 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMS6-25 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMS6-30 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMS6-40 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMS6-50 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMS8-20 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMS8-25 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMS8-30 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMS8-35 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMS8-40 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMS8-60 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMS8-70 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMST10-25 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMST12-40 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMSTH10-100 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMSTH12-30 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMSTH16-150 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMSTH5-20 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMSTH6-20 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMSTH6-30 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMSTH8-20 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMSTH8-30 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMSTH8-45 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMSTM10-15 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMSTM16-40 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMSTM20-60 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMSTM6-30 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMSTM8-15 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMSTM8-20 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMSTM8-30 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMSTM8-80 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMSTP10-40 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMSTP12-40 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMSTP13-40 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMSV3-10 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) MMSV4-20 |
Ty đục lỗ (DOWEL PIN) WWSP2 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) 26 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) 27 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) 32 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) 6H4912 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) 6H4943 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) 6H5090 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) A031 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) A031 - 3740 - 01D |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) C-M-M-S-1.310-1.011-39.950 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) D 6.0 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEDSF5.5-185-P3.5-N100 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEHS1.5-150-0.6-70 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEHS2.5-150-1.2-70 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEHS2-150-0.8-50 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEHSE2-100-P1-N40 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEHSEG3-250-P1.00-N115 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEHSF2.5-200-P1.4-N120 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEHSFF2.5-250-P0.8-N120 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEHSG3-150-P1.50-N24 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEJSF10-400-P8-N200 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEJSF8-350-P6-N200 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EENSL3-169.17-P1.5-N100 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPDB6-300-P5.85 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPH0.8-150 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPH1.5-250 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPH2.5-150 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPH2-200 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPH3.5-200 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPH3-100 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPH4-100 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPH5-100 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPH8-100 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPHB1M2-119.54-P1.5-5 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPHB2.5-150-P2.0 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPHE-B1.5-250 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPH-G2.5-300-P2.10 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPHJB5-310-P4.85 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPH-L1-100 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPJ10-100 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPJ12-150 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPJ15-300 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPJ4-150 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPJ5-100 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPJ6-100 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPJ8-200 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPJB15-142-P13.3 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPJ-L10-235 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPN1.5-100 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPN10-300-KC5.30 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPN12-100 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPN2.5-100 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPN2-200 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPN3.5-150 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPN3-100 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPN4-200 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPN5-150-KC2.70 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPN6-150 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPN7-200 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPN8-100 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPN-L1.5-200 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EEPYB0.6-37.6-P0.5 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EERF2.5-107.12-P1.50-W1.40-N57 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EERF3.5-170.91-P3.00-W0.80-N120 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EERF3-150.00-P2.50-W1.20-N60 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EERF4.5-107.50-P3.50-W2.50-N57 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EERF4-150-P2.5-W1.5-N50 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EERF5.5-192.00-P5.00-W0.60-N120 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EERF6.5-259.85-P6.0000-W2.0000-N150-AKC0 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EERF6-140-P4-W2-N50 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EERFR4-125-P3.0-W1.5-R0.2-N70 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EERL2.5-153-P2.0-W0.8-N80 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EERL3.5-153-P3.0-W1.0-N80 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EERL3-132.56-P2.0-W1.5-N60 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EERL4.5-115-P4-W0.7-N50 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EERL4-132.36-P3.5-W1.5-N60 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EERL5.5-204.66-P5.0-W2.0-N120-AKC0 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EERL5-132.36-P4.0-W2.0-N60 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EERL6-132.36-P5.0-W1.5-N60 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EERL8-185.05-P6.0-W1.0-N70 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EERPH2.5-150-P2.0-W0.6-N50 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EERPH3.5-150-P2.5-W0.7-N70 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EERPH4.5-200-P3.5-W2.0-N100 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EERPH5-150-P4.0-W0.8-N60 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EERPH6-150-P5.0-W2.5-N80 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EERVB3.5-150-P3.0-W0.8-N40 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EERVB6-200-P5.0-W1.0-N75 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EERVJ12-270.00-P9.00-W5.50-N80-AKC0 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EERVWR3.5-143.07-P3.00-W1.00-R0.2-N50 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EP4N2.5-300 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EP4N2-300 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EP4N3.5-150 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EP4N3-100 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EP4N4-100 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EP4N5.2-300 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EP4N5-100 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EP4N6-200 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EP4N8-100 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EP4NP3.5-150-P3.00 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPBHL3-200 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPBHP3.5-100-P3.05 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPBHP8-250-P7.09 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPBS9-100 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPBSL1.5-40.00 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPBSL2-150.00 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH0.7-100-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH0.8-100-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH0.9-100-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH1.2-100-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH1.3-100-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH1.4-100-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH1.5-100-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH1.6-100-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH1.7-100-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH1.8-150-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH1.9-100-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH1-150-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH1-200-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH2.1-100-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH2.2-100-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH2.3-150-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH2.5-100-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH2.6-150-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH2.8-150-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH2-100-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH2-200-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH3.1-100-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH3.2-100-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH3.5-100-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH3-100-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH3-200-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH4.2-100-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH4.5-100-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH4-100-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH4-200-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH5.1-100-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH5.5-200-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH5-150-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH5-200-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH6-150-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPH7-100-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPHL0.8-150-T4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPHL1.2-200-T4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPHL1-200-T4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPHL1M2-125.4-T4-1 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPHL2.5-105.07-T4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPHL2-113.78-T4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPHL3-127.49-T4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPHL4.5-118.8-T4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPHL4-105.07-T4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPHL5-138.5-T4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPHP2.5-250-P2.3-T4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPHP2-250-P1.62-T4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPHP3-200-P2.4-T4-HC5 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPHP4.5-200-P4.03-T4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPHP6.5-200-P6.2-T4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPHS5-150-P4.7-T6 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPHSZ-L194.46 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPJN10-150 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPJN12-250 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPJN15-200 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPJN16-300 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPJN25-300 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPJN4-100 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPJN5-100 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPJN6-100 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPJN8-100 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPJNL10-120 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPJNL4.5-48.8 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPJNL6-110 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPJNP10-150-P9.00 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPJNS15-66-P13.5 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPS1.5-250-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPS5.1-100-4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPSL1.5-70.09-T4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPSL3-91.48-T4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPSL5-91.48-T4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EPSLZA4-90-T4-F87-V2.5-K5-AKC2 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ERHFR3.5-0.8-3-94.54-R0.2-N40-T4-HKC0 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ERHL4.5-0.7-4.0-134.67-N40-T6 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ERHS3.5-0.7-3.0-110-N46-T4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ERHWR1.5-0.5-1-91.7-R0.2-N40-T4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ERHWR2.5-0.5-2-91.7-R0.2-N40-T4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ERHWR3.5-1.00-3.00-99.75-R0.2-N50-T4-HKC180-KSA1.0 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ERHWR4.5-0.64-4.00-159.98-R0.2-N100-T4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) EROY6-1.0-6.0-170-N80 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ERSL10-1.0-8.0-185-N80-T8 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ERSL6-1.0-5.0-185-N100-T6 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ERSS3.5-0.6-3.0-99.75-N50-T4-KSA1.0-HC6.4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ERSS3-0.7-2.5-200-N120-T4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ESBSN4-200-P1.5-N100 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ESD4N2.5-200-1.5-70 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ESD4N3-150-1.5-50 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ESD4NN3-200-P1.5-N50 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ESD4NS3-170-P1.5-N100 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ESDJN5-200-P3.0-N70 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ESDJNL4-175-P2.0-N100 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ESH1.5-100-1.0-50 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ESH2.5-150-1.2-50 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ESH2-100-1.2-50 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ESH2-200-1.2-70 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ESH3-200-1.5-70 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ESHL1.5-100.45-P0.6-N50-KC0.75 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ESHL2.5-100-P1.5-N50 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ESHN2.5-150-P0.8-N50 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ESHN2-200-P1.2-N50 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ESHN3-200-P1.2-N50 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ESHS1.5-137.06-P0.8-N60-T4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ESHS1-78.4-P0.62-N40-T4-HC2 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ESHS2.5-157.87-P1.5-N60-T4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ESHS2-150-P1.3-N50-T4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ESHS3-200-P2.1-N90-T4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ESHS4-170-P2.5-N110-T4 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ESHSZ-EESHL3-106.1-P0.5-N70 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ESS3-150-1.8-90 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ESSL1.5-68.58-P1-N40 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) KSPSC16-110 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) TP059 |
Ty đục lỗ (EJECTOR PIN) ZZ-EPHE-L5-127.50-V3.0-G10-F123.45 |
Ty đục lỗ (EJECTOR SLEEVE) EESJ8-120-V4.5 |
Ty đục lỗ (EJECTOR SLEEVE) ELJNPS20-85-P16.01-S13.3-C14-B30 |
Ty đục lỗ (EJECTOR SLEEVE) ELNPSE8-300-S4.8-C5.5-B50 |
Ty đục lỗ (EJECTOR SLEEVE) ELPHV8-83.15-P7.2-S5.8-B15 |
Ty đục lỗ (EJECTOR SLEEVE) ELSH-10.5-87.51-P10-N50-S8-B24 |
Ty đục lỗ (EJECTOR SLEEVE) ELVH5-93-P3.7-N45-S2.8-B8 |
Ty đục lỗ (INCLINED PIN) C-P-M-S-KSPSA20-500-F30-P16 |
Ty đục lỗ (LEEVE PIN) EESVK-H3.5-124.11-V1.5-S15 |
Ty đục lỗ (LIFTER PIN SET) LLHSH6-25-3-WWM45 |
Ty đục lỗ (LIFTER PIN SET) LLPS4-45-WWM30 |
Ty đục lỗ (LIFTER PIN) LLJS4-25 |
Ty đục lỗ (LIFTER PIN) LLJS4-30 |
Ty đục lỗ (LIFTER PIN) LLJS4-40 |
Ty đục lỗ (LIFTER PIN) LLJS6-25 |
Ty đục lỗ (LIFTER PIN) LLJS6-30 |
Ty đục lỗ (LIFTER PIN) LLJS8-30 |
Ty đục lỗ (MISFEED PIN) SSMAX4-LC63-P1.5 |
Ty đục lỗ (MISFEED PIN) SSMAX5-LC75-PC1.8 |
Ty đục lỗ (MISFEED PIN) SSMAX6-60-P4.0 |
Ty đục lỗ (MISFEED PIN) SSMAX8-70-P5.7 |
Ty đục lỗ (MISFEED) MMFD4-WWL50 |
Ty đục lỗ (MISFEED) MMFD5-WWL65 |
Ty đục lỗ (PILOT PIN) 144 |
Ty đục lỗ (PILOT PIN) D4.7 |
Ty đục lỗ (PILOT PIN) PPST8-15-P10 |
Ty đục lỗ (PILOT PUNCH) AAPT3-27.6-P3.00-A30 |
Ty đục lỗ (PILOT PUNCH) HHSTAL6-52-P5.95 |
Ty đục lỗ (PILOT PUNCH) HHSTAS6-62-P5.95 |
Ty đục lỗ (PILOT PUNCH) HHSTAX6-62-P5.95 |
Ty đục lỗ (PILOT PUNCH) HHSTC10-72-P8.0 |
Ty đục lỗ (PILOT PUNCH) HHSTC4-42-P4.0-RT0 |
Ty đục lỗ (PILOT PUNCH) HHTFRF2.5-14-P1.55 |
Ty đục lỗ (PILOT PUNCH) LL-APT2.5-28.0-P1.97-A15-TKC |
Ty đục lỗ (PILOT PUNCH) SSPT2.5-20-P1.58 |
Ty đục lỗ (PILOT PUNCH) SSPT3-20-P2.40 |
Ty đục lỗ (PILOT PUNCH) SSPT4-19.8-P4.0 |
Ty đục lỗ (PILOT PUNCH) SSPT6-23.5-P6.0 |
Ty đục lỗ (PILOT PUNCH) SSTAL4-LC61-P1.93 |
Ty đục lỗ (PILOT PUNCH) SSTAX6-72-P4.0 |
Ty đục lỗ (PILOT PUNCH) TTPAX6-62-P3.98 |
Ty đục lỗ (PILOT PUNCH) WWSTC6-52-P5.34 |
Ty đục lỗ (PIN 1) C-M-M-S-1.130X15.110 |
Ty đục lỗ (PIN 2) C-M-M-S-0.50X15.160 |
Ty đục lỗ (PIN 3) C-M-M-S-1.130X39.950 |
Ty đục lỗ (PRESSURE PIN) SSBKP10-43 |
Ty đục lỗ (PUNCH 1) C-P-M-S-PUNCH1 |
Ty đục lỗ (PUNCH 2) C-P-M-S-PUNCH2 |
Ty đục lỗ (PUNCH 3) C-P-M-S-PUNCH3 |
Ty đục lỗ (PUNCH) #3*50 |
Ty đục lỗ (PUNCH) 2-P |
Ty đục lỗ (PUNCH) AAH-PHAL4-LC63-P1.12-HC6.0-WKC |
Ty đục lỗ (PUNCH) AAH-PHAL5-LC63-P2.0-HC7.0 |
Ty đục lỗ (PUNCH) AA-PHAX10-100-P8.08-LKC |
Ty đục lỗ (PUNCH) AA-PHAX13-100-P10.08-LKC |
Ty đục lỗ (PUNCH) AA-PHAX8-100-P5.4-LKC |
Ty đục lỗ (PUNCH) AA-PHAX8-LC96.3-P4.0-LKC |
Ty đục lỗ (PUNCH) AA-PJAL5-70-P2.14 |
Ty đục lỗ (PUNCH) AA-SHAL2.0-50-P0.9 |
Ty đục lỗ (PUNCH) AA-SHAL4-50-P1.12-KC-TKC |
Ty đục lỗ (PUNCH) AA-SHAL4-LC55.0-P1.12-KC-TKC |
Ty đục lỗ (PUNCH) AA-SHAL5-50-P2.00 |
Ty đục lỗ (PUNCH) AA-SSAS4-40-P3.05-LKC-TKC |
Ty đục lỗ (PUNCH) AA-SSAS4-LC23-P3.05-LKZ-TKM |
Ty đục lỗ (PUNCH) AA-WJAL6-60-P4.52 |
Ty đục lỗ (PUNCH) AA-WMPAS6-LC30.5-PC1.300-BC5 |
Ty đục lỗ (PUNCH) AA-WPAL4-60-P1.20 |
Ty đục lỗ (PUNCH) C-P-M-S |
Ty đục lỗ (PUNCH) C-P-M-S-498-2498-38 |
Ty đục lỗ (PUNCH) C-P-M-S-GG-PHRL5-70-P4.00-W1.00-R0.2-BC15 |
Ty đục lỗ (PUNCH) C-P-M-S-H-FHSKE-V16.0-H4.0-LC67-P13.25-W1.0-T20.0-R0.5-F90-CC |
Ty đục lỗ (PUNCH) C-P-M-S-PUNCH 1 D1.07-0.92 |
Ty đục lỗ (PUNCH) C-P-M-S-SKH51 |
Ty đục lỗ (PUNCH) C-P-M-S-SPCPD20-46-P11.61-V4.99-B8-S8-G7 |
Ty đục lỗ (PUNCH) C-P-M-S-SSPAL3.5-55-P3.04 |
Ty đục lỗ (PUNCH) C-P-M-S-SSPEL7-52-P5.03-W3.03 |
Ty đục lỗ (PUNCH) C-P-M-S-TTTC2-LC25.1-P1.96-TC3.0 |
Ty đục lỗ (PUNCH) C-P-M-S-Y-5BA-P-29 |
Ty đục lỗ (PUNCH) C-P-M-W-CUT PUNCH-2.5 |
Ty đục lỗ (PUNCH) C-P-M-W-GG-WPRL5-LC65-P4.00-W1.00-R0.2-BC13 |
Ty đục lỗ (PUNCH) D=2.3 (0/+0.01) |
Ty đục lỗ (PUNCH) GG-SJRS5-50-P2.68-W2-R0.2-AC |
Ty đục lỗ (PUNCH) GG-SPAS4-50-P2.03 |
Ty đục lỗ (PUNCH) HF-PHAL4-LC47-P2.51-SKC |
Ty đục lỗ (PUNCH) HF-SJAL13-70-P6.62 |
Ty đục lỗ (PUNCH) HF-SJAL8-LC65-P6.64 |
Ty đục lỗ (PUNCH) HH-HWEL1613-LC73-P13-W5.5-WF0 |
Ty đục lỗ (PUNCH) HHKEL1604-50-P12.90-W1.00-T20.0-K90 |
Ty đục lỗ (PUNCH) HHKEL1604-LC62-P12.9-W1.0-T20-K90 |
Ty đục lỗ (PUNCH) HHPCR-LC54-P4.0-W4.0-R0.2 |
Ty đục lỗ (PUNCH) HH-PHAS5-50-P2.43 |
Ty đục lỗ (PUNCH) HH-PJAL4-80-P3.00-HC6.5-AC |
Ty đục lỗ (PUNCH) HH-PJAL5-50-P2.53 |
Ty đục lỗ (PUNCH) HH-PJAL5-60-P3.03 |
Ty đục lỗ (PUNCH) HH-PJAL6-50-P2.53 |
Ty đục lỗ (PUNCH) HH-PJAL6-60-P5.0 |
Ty đục lỗ (PUNCH) HH-PJAL8-60-P4.10 |
Ty đục lỗ (PUNCH) HH-PJAL8-70-P6.18 |
Ty đục lỗ (PUNCH) HH-PJAS13-50-P10.68-AC |
Ty đục lỗ (PUNCH) HH-PJAS8-50-P3.53 |
Ty đục lỗ (PUNCH) HH-SHC6-80-P5.27 |
Ty đục lỗ (PUNCH) HH-SSPAS3-LC20.5-P1.00-PRC0.4 |
Ty đục lỗ (PUNCH) HH-SSPRS3-LC19.55-P2.00-W1.2-R0.2-LKC |
Ty đục lỗ (PUNCH) HHWCR-LC55-P8.4-W4.8-R1.7-WF0 |
Ty đục lỗ (PUNCH) HH-WPAL4-LC53-P1.0 |
Ty đục lỗ (PUNCH) LL-PHC10-80-P9.4 |
Ty đục lỗ (PUNCH) LL-PJGS4-50-P1.200-W1.015-AC |
Ty đục lỗ (PUNCH) MMP2B25-63.0-P21.9-R2.3-BC30-RKC |
Ty đục lỗ (PUNCH) MMPHAL6-50-P3.00 |
Ty đục lỗ (PUNCH) MMPHB5-LC55 |
Ty đục lỗ (PUNCH) MMSPC16-LC62-P15.6 |
Ty đục lỗ (PUNCH) MPC0730-B01 |
Ty đục lỗ (PUNCH) MPC0730-B02 |
Ty đục lỗ (PUNCH) MPC0730-B03 |
Ty đục lỗ (PUNCH) MPC0730-B04 |
Ty đục lỗ (PUNCH) MPC0740-B03 |
Ty đục lỗ (PUNCH) MPC0740-B04 |
Ty đục lỗ (PUNCH) PB-8422#B01 VER2 |
Ty đục lỗ (PUNCH) P-B-8422#B02 |
Ty đục lỗ (PUNCH) PB-8422#B02 VER2 |
Ty đục lỗ (PUNCH) PB-8422#B03 VER2 |
Ty đục lỗ (PUNCH) PB-8422#B04 VER2 |
Ty đục lỗ (PUNCH) P-B-8562-B01 |
Ty đục lỗ (PUNCH) P-B-8562-B02 |
Ty đục lỗ (PUNCH) P-B-8562-B03 |
Ty đục lỗ (PUNCH) P-B-8562-B04 |
Ty đục lỗ (PUNCH) PPHAL3-LC53-P2.62 |
Ty đục lỗ (PUNCH) PPHAL6-50-P3.00 |
Ty đục lỗ (PUNCH) PPHAL6-50-P4.00 |
Ty đục lỗ (PUNCH) PPHB3-50 |
Ty đục lỗ (PUNCH) PPJAS4-50-P1.32-AC |
Ty đục lỗ (PUNCH) PPJRL5-50-P3.46-W2.16-R0.2-AC |
Ty đục lỗ (PUNCH) SPMUA8-38-P4.25-F33.90-HC10 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SPMUA8-40-P4.25-F34-HC10 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHAL6-50-P3.14 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHAL6-50-P4.0 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHAL6-50-P5.99 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHAL6-60-P5.59 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHAL6-70-P2.8 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHAL8-100-P4.56 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHAL8-50-P6 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHAL8-50-P7.5 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHAL8-60-P6.68 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHAL8-LC95-P4.56 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHAS13-60-P10.3 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHAS2.5-50.00-P0.82 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHAS3-60-P2.9 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHAS4-70-P1.39 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHAS6-100-P2.52 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHAS6-60-P5.98 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHAS6-70-P3.00 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHAS8-60-P7.9 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHAS8-80-P4.0 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHAS8-LC75-P4.0 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHAX6-60-P4.00 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHAX6-60-P5.6 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHAX8-60-P6.68 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHB10-100 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHB10-LC45 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHB2.5-50 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHB6-100 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHB6-LC65 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHB8-100 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHB8-70 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHB8-80 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHC13-LC55-P10.5 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHC2.0-60-P2.00 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHC4-LC47-P3.00-HC6 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHC8-100-P7.0 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHEL8-50-P6-W5 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHES4-80-P3.0-W1.0 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHMUA4-50-P2.0-F47 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSHSR6-47-P6.00-LKC |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSJAL10-60-P8.0 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSJAL10-70-P8.50 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSJAL10-80-P6.20 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSJAL16-80-P15.7 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSJAL20-70-P19.8 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSJAL20-80-P19.8 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSJAL25-70-P20.3 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSJAL4-70-P1.54 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSJAL8-50-P6.62 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSJAL8-60-P5.00 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSJAL8-70-P6.64 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSJAL-C38-80-P34.05 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSJAL-C38-LC82-P34.05 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSJAX13-LC78-P6.28 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSJAX16-LC79-P13.75 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSJAX5-70-P2.53 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSJAX5-70-PC1.97 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSJAX-C10-LC117-P8.0 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSJAX-C16-LC117-P13.15 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSJEL10-80-P9.70-W5.20 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSJEL13-70-P12.2-W10.5 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSP6C4-L61.4-P2.8-V1.94-A30-K43-F58.3-S1-BC10 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL10-50-P8.00 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL10-60-P3.04 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL13-50-P10.04 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL13-60-P10.05 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL13-LC55-P9.5 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL16-LC87-P14.0 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL3-50-P2-HC4.2 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL3-60-P2.0 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL4-50-P1.56 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL4-50-P2.0 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL4-50-P3.0 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL4-LC41-P1.5 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL4-LC52-P2.53 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL4-LC73-P1.6 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL5-50-P2.13 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL5-50-P3.04 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL5-50-P4.5 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL5-60-P2.53 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL5-60-P3.2 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL5-LC43-P3.0 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL5-LC47-P4.04 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL5-LC52-P2.53 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL6-50-P2.2 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL6-50-P3.05 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL6-50-P4.04 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL6-50-P5.0 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL6-60-P3.04 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL6-60-P4.0 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL6-60-P5.0 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL6-70-P2.53 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL6-70-P4.0 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL6-LC41-P3.0 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL6-LC52-P3.05 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL6-LC55-P4.5 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL8-50-P4.04 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL8-50-P6.0 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL8-50-P7 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL8-60-P3.65 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL8-60-P6.05 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL8-70-P3.65 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL8-90-P5.0 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAL8-LC52-P4.1 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAS10-80-P9.0 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAS3-LC48.1-PC0.98-BC5 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAS4-50-P1.50 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAS8-70-P4.02 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAS8-80-P3.5 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAX4-LC52-P1.98 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAX4-LC53.1-P1.98 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAX6-70-P2.3 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPAX8-80-P4.2 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPB10-70 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPB16-LC75 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPB5-70 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPC3-70-P2.04 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPC3-70-P3 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPC3-LC34.3-P2.98-LKZ-TKM-WKC |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPC3-LC40.3-P2.98-LKZ-TKM-WKC |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPC4-40-P3.05-HC3.3 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPC5-50-P4.5 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPDL10-50-P8.05-W3.10 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPDL13-50-P8.00-W6.00 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPEL10-50-P8.00-W4.5 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPEL13-50-P12.00-W4.5 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPEL6-50-P4.00-W3.03 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPEL6-50-P5.03-W3.04 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPEL8-50-P5.00-W3.03 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPEL8-60-P5.04-W3.04 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPEL8-LC52-P5.00-W3.04 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPES13-90-P12.5-W6.5 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPEX13-90-P12.5-W6.5 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPM3-51-B |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPM4-51-B |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPM5-41-D |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPMBS5-42-P2.72-R3 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPMS4-53-V1.65-P1-F51 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPRL8-50-P4.13-W2.55-R0.3 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSPTWA6-50-P4.53-B5-V4.56-F20 |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSRMUA3-35-P1.51-F32-KC |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSSAS3-LC32.5-P1.85-KC |
Ty đục lỗ (PUNCH) SSSRS3-LC24.5-P2.0-W1.2-R0.2 |
Ty đục lỗ (PUNCH) VVSPAS5-60-P2.54 |
Ty đục lỗ (PUNCH) VVSPAS6-60-P2.7 |
Ty đục lỗ (PUNCH) VVXKAL6-LC59-P3.020-T19-BC18 |
Ty đục lỗ (PUNCH) VVZMCD-LC51.72-P15-W14.8-LKC |
Ty đục lỗ (PUNCH) VVZMCD-LC61-P15-W14 |
Ty đục lỗ (PUNCH) WWJAL4-50-P1.53 |
Ty đục lỗ (PUNCH) WWJAL5-50-P2.03 |
Ty đục lỗ (PUNCH) WWJAL5-70-PC1.97 |
Ty đục lỗ (PUNCH) WWKAL4-LC53-P1.74-T20 |
Ty đục lỗ (PUNCH) WWPAL3-60-P1.40-KC |
Ty đục lỗ (PUNCH) WWPAL4-60-P1.40 |
Ty đục lỗ (PUNCH) WWPAL5-50-P2.10 |
Ty đục lỗ (PUNCH) WWPAL5-60-P2.00 |
Ty đục lỗ (PUNCH) WWPAS3-LC48.70-P1.3-BC5-LKZ |
Ty đục lỗ (PUNCH) WWPAS4-60-P1.15 |
Ty đục lỗ (PUNCH) WWPC10-60-P9.23 |
Ty đục lỗ (PUNCH) WWXPHAL5-50-P2.0-T20-B8 |
Ty đục lỗ (PUNCH) ZZPDK0606-50-P5-W3-T16-K90 |
Ty đục lỗ (PUNCH) ZZPM1308-60 |
Ty đục lỗ (PUNCH) ZZPM1608-50 |
Ty đục lỗ (PUNCH) ZZPRKL1004-50-P9-W1-R0.15-T16-K90 |
Ty đục lỗ (PUNCH) ZZPRKL1005-60-P9.0-WC1.0-R0.2-T20-K90 |
Ty đục lỗ (PUSHING PIN) JJP1.5-10 |
Ty đục lỗ (PUSHING PIN) JJP2-13 |
Ty đục lỗ (RETURN PIN) RRP4TH10-150 |
Ty đục lỗ (RETURN PIN) RRP4TL12-95.0 |
Ty đục lỗ (RETURN PIN) RRP4TL20-120 |
Ty đục lỗ (RETURN PIN) RRP8TH15-200 |
Ty đục lỗ (RETURN PIN) RRP8TH20-200 |
Ty đục lỗ (RETURN PIN) RRP8TH30-250 |
Ty đục lỗ (RETURN PIN) RRP8TL13-100 |
Ty đục lỗ (RETURN PIN) RRP8TL20-150 |
Ty đục lỗ (RETURN PIN) RRP8TL30-160 |
Ty đục lỗ (RETURN PIN) RRP8TZ12-150 |
Ty đục lỗ (SLEEVE PIN) 4.6*6*88.3 |
Ty đục lỗ (SLEEVE PIN) 4.6*6.1*88.3 |
Ty đục lỗ (SLEEVE PIN) EESVKB-H4-197.00-P3.30-V1.50-S15 |
Ty đục lỗ (SLEEVE PIN) ELSHZ |
Ty đục lỗ (SLEEVE PIN) ELSHZ-EESVFE-H5-131-P3.3-V1.7-N75-S8.5 |
Ty đục lỗ (SLEEVE PIN) MV0339-MJ01-00 |
Ty đục lỗ (SLEEVE PIN) MV-MJ01-01 |
Ty đục lỗ (SLIDE PIN) C-M-M-S-HPM38-L68.41 |
Ty đục lỗ (STRAIGHT PILOT PUNCH) APT2.5-22-P2.5-A20 |
Ty đục lỗ (TAPER PIN SET) TTPN25-5 |
Ty đục lỗ (TAPER PIN) TTPV30-5 |
Ty đục lỗ trung tâm (CENTER PIN) CCPHG-5D3-181.02-P2.8-F173.50-A1.61-V1.61-C0.5 |
Ty đục lỗ trung tâm (CORE PIN 1) C-M-M-S-1 |
Ty đục lỗ trung tâm (CORE PIN) 351-N8137 (DH2F) |
Thân chày 41H020 01, A:0.00 B:3.00 CL:0.00, dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Chày dập hình tròn 114C 30mm (linh kiện của máy đột) |
Dụng cụ dập mũ ốc 3/16- 3/8 Q11088-Q11094-01(3.98*15*20*22*43)-03(16*166 7.05*20*50*42*90 |
Dụng cụ dùng cho khuôn đột dập máy công nghiệp CNC:Làm bằng thép hợp kim, Cối đột 2C20541110-10x25x3.2. Hàng mới 100% |
Khuôn dập đầu ốc vít 3.0F IZ30 12FALCRONA |
Khuôn dập đầu ốc vít 30FR283 12FALCRN |
Khuôn dập đầu ốc vít 30FR289 12FALCRN |
Khuôn dập đầu ốc vít 30FZ040 12FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít F2Z205 12FALCORNA |
Khuôn dập đầu ốc vít FT1Z30 12FALCRONA |
Khuôn dập đầu ốc vít FT2Z205 12FALCRONA |
Khuôn dập đầu ốc vít TFWP200 14FTIN |
Khuôn dập tay biên xe máy, bằng thép ( 5VT MOLD ; 1 bộ gồm: 1 thân khuôn trên và 1 thân khuôn dưới ; Kích thước : 350x300x300mm ) |
Khuôn mẫu model:CON-2; KT: (265*215*220)cm bằng thép dùng để dập sản phẩm trong truyền sản xuất linh kiện điện tử |
Khuôn mẫu model:CON-5; KT: (200*180*220)cm bằng thép dùng để dập sản phẩm trong truyền sản xuất linh kiện điện tử |
Khuôn mẫu model:CON-BAEN; KT: (400*180*200)cm bằng thép dùng để dập sản phẩm trong truyền sản xuất linh kiện điện tử |
Khuôn mẫu model:DI-COIN; KT: (250*300*236)cm bằng thép dùng để dập sản phẩm trong truyền sản xuất linh kiện điện tử |
Khuôn mẫu model:PREOP-HOLD; KT: (240*170*200)cm bằng thép dùng để dập sản phẩm trong truyền sản xuất linh kiện điện tử |
Bệ cắt hình tròn 114C 30mm +CL1 (linh kiện của máy đột) |
mũi đục thép 18x300mm, hàng mới 100% |
CáI ĐụC Lỗ RON BằNG SắT 30MM. Mã HàNG: SC2. HàNG MớI 100% |
Chày chấn L (10 103001 30),dùng trong máy đột dập kim loại hiệu AMADA,hàng mới 100% |
Cối chấn 03 261V20 01, A:0.00 B:10.90 CL:0.00 dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Cối chấn 03 261V20 01,A:0.00 B:3.90 CL:0.00 dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Cối chấn 03 261V40 01, A:0.00 B:30.40 CL:0.00 dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Cối chấn 03 271V40 02, A:20.40 B:20.40 CL:0.00 dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Cối chấn 03 271V40 04, A:3.40 B:30.40 CL:0.00 dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Cối chấn 2V -6X10 L,88 độ (10 123061 30),dùng trong máy đột dập kim loại hiệu AMADA,hàng mới 100% |
Cối Đột bằng thép,đk 20mm; dùng cho dây chuyền hàn thành dầm P/N: 347 |
Cối đột tròn bằng thép,đk 30.7mm loại 10 phụ tùng của dây chuyền cắt đột dập |
Đế khuôn A-WASD10-20-P3.96 ( Bộ phận của khuôn) |
Du?ng cu? e´p kim loa?i T3FS R03 W130 RT |
Dụng cụ dập kim may 762 12 130 10 |
Dụng cụ dập kim SMN 762 12 130 10 |
Dụng cụ để đục lỗ M31.2000 BOHRLEHRE OR bằng sắt-Hàng mới 100% |
Dụng cụ dùi lấy dấu trên vải (loại dài 20CM) CL DRILLER Mới 100% |
Khuôn trong DEX20 bộ phận của khuôn dùng để sản xuất phôi chìa khoá xe máy |
Mũi khoét dùng cho máy công cụ( Chamfer end Mill-CEM 2060 UF10 |
Bộ chày cối 03 32FY90 04, A:5.00 B:110.00 CL:0.45, dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Bộ chày cối 03 37FV40 02, A:10.00 B:10.00 CL:0.20, dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Bộ chày cối 03 37FV40 04, A:3.00 B:30.00 CL:0.20, dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Bộ chuyển đổi hướng 03 913500 00, dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Bộ dẫn hướng trạm E 03 90720E 00, dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Bộ dẫn hướng trạm E 03 90743E 00, dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Bộ đột số/chữ P/n.6611050+66110050 (36 cái/bộ), mới 100% |
Chầy dập kim loại 004081, dùng cho máy gia công kim loại, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Chày khuôn dập DW3 No.007 60x118 |
Chày khuôn dập DW4 No.007 44 x118 |
Chày khuôn dập DW7 No.007 60x127 |
Cối chấn 03 225060 04, A:2.40 B:50.40 CL:0.00 dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Cối chấn 03 261V20 01, A:0.00 B:10.90 CL:0.00 dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Cối chấn 03 261V20 01,A:0.00 B:3.90 CL:0.00 dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Cối chấn 03 261V40 01, A:0.00 B:30.40 CL:0.00 dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Cối chấn 03 271V40 02, A:10.40 B:10.40 CL:0.00 dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Cối chấn 03 271V40 02, A:20.40 B:20.40 CL:0.00 dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Cối chấn 03 271V40 04, A:3.40 B:30.40 CL:0.00 dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Đâ`u đu?c lô~ bă`ng thu?y lư?c la`m bă`ng the´p không gi? P/N: 34685A51 Mơ´i 100% HSX: MCMASTER CARR |
Dao đột (PUNCH ROTOR YOKE A8163-344-00 05-2-1) |
Đầu khoan (hàng mới 100% ) |
Đế khuôn D2(4100)( bộ phận của khuôn) dùng để sản xuất lò xo |
Đế khuôn D3(4100)( bộ phận của khuôn) dùng để sản xuất lò xo |
Đế khuôn D4(4100)( bộ phận của khuôn) dùng để sản xuất lò xo |
Dụng cụ dập ( chày dập ) ( 56*14 ) ( dùng cho máy dập sản phẩm , hàng mới 100% ) |
Dụng cụ dập ( chày dập ) ( 60*4.35) ( dùng cho máy dập sản phẩm , hàng mới 100% ) |
Dụng cụ dập ( chày dập ) (20.1*23.1*50) dùng cho máy dập sản phẩm, hàng mới 100%. |
Dụng cụ dập chân linh kiện sạc pin ĐTDĐ, hàng mới 100% .Công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất sạc pin ĐTDĐ. |
Dụng cụ dập cúc dùng tay bằng sắt mạ, đầu dập có thể thay đổi được, dùng cho loại cúc: 1cm; 1.2cm; 1,5cm.(Không dùng điện, không gắn động cơ), cao 20cm, dài (40 - 60)cm, không hiệu, mới. |
Dụng cụ dập định hình 0,55/R 0,25/000 /Z |
Dụng cụ dập nắp dưới vỏ nhựa sạc pin điện thoại di động.Hàng mới 100%, công cụ sản xuất sạc pin ĐTDĐ. |
Dụng cụ dập nắp trên vỏ nhựa sạc pin điện thoại di động.Hàng mới 100%, công cụ sản xuất sạc pin ĐTDĐ. |
Dụng cụ dập viên phần dưới-Lower punch from 051408 (phụ tùng của máy nén viên hiệu Korsch XL400-35 Station(B)) |
Dụng cụ dập viên phần trên-Upper punch from 051408 (phụ tùng của máy nén viên hiệu Korsch XL400-35 Station(B)) |
Dụng cụ để đục lỗ T65.1000.02 BHORLEHRE OR bằng sắt-Hàng mới 100% |
Dụng cụ để đục lỗ ZML.0040 BOHRLEHRE OR bằng sắt-Hàng mới 100% |
Dụng cụ để ép các loại gỗ 300 mm. Hàng mới 100% |
Dụng cụ để ép các loại gỗ 600 mm. Hàng mới 100% |
Dụng cụ để ép các loại gỗ 900 mm. Hàng mới 100% |
Dụng cụ để ép VBC-003, hàng mới 100% |
Dụng cụ để ép VBC-006, hàng mới 100% |
Dụng cụ đột mắt xích của cưa xích bằng thép nhãn hiệu Husqvarna, mới 100% (505 66 52-50) |
Dụng cụ đục lổ (TOOLS FOR PUNCHING), hàng mới 100 % |
Dụng cụ ép (tán) mắt xích của cưa xích bằng thép nhãn hiệu Husqvarna, mới 100% (505 66 52-52) |
Dụng cụ ép đầu cốt Model: CO-325B ( Hàng mới 100%, Hãng sản xuất TAI CHENG) |
Dụng cu ép dây săn PT-100 dùng cho máy kéo sợi |
Khuôn bằng thép dùng để cắt màng phủ tấm phôi bản mạch (sản xuất bản mạch mềm điện tử) Model: GT-I9008 SUB SEALING 2 KT(100*200)mm |
Khuôn bằng thép dùng để dập sản phẩm FPCB (SX bản mạch mềm điện tử) GT-S5300 Body1 |
Khuôn bằng thép dùng để dập tấm nhựa EPOXY (SX bản mạch mềm điện tử) GT-S5300 EPOXY |
Khuôn bằng thép Q20 LCD BODY1,dùng để dập sản phẩm FPCB (Sản xuất bản mạch điện tử dạng dẻo) |
Khuôn bằng thép Q20 LCD BODY2,dùng để dập sản phẩm FPCB (Sản xuất bản mạch điện tử dạng dẻo) |
Khuôn bằng thép Q20 LCD PINNACLE(CS 0.5 MIL K/T) dùng để dập tấm nhựa Kapton (SX bản mạch điện tử dạng dẻo) |
Khuôn bằng thép Q20 LCD ROTARI(SS COV) dùng để dập màng phủ tấm phôi bản mạch (SX bản mạch điện tử dạng dẻo) |
Khuôn bằng thép Q20 LCD SEALING(CS 9 MIL K/T) dùng để dập tấm nhựa Kapton (SX bản mạch điện tử dạng dẻo) |
Khuôn bằng thép Q20 REAR BODY1,dùng để dập sản phẩm FPCB (Sản xuất bản mạch điện tử dạng dẻo) |
Khuôn bằng thép Q20 REAR BODY2,dùng để dập sản phẩm FPCB (Sản xuất bản mạch điện tử dạng dẻo) |
Khuôn bằng thép Q20 REAR PINNACLE(SS 7 MIL K/T) dùng để dập tấm nhựa KAPTON (SX bản mạch điện tử dạng dẻo) |
Khuôn bằng thép Q20 REAR ROTARI(CS COV) dùng để dập màng phủ tấm pôi bản mạch (SX bản mạch điện tử dạng dẻo) |
Khuôn dập bằng thép Model: F50LCD KT: 700x700x400mm dùng để dập sản phẩm tấm mạch in |
Khuôn dập đầu mũ nan hoa 10G(20x20x10)(bằng thép) dùng cho máy sản xuất nan hoa, mới 100% |
Khuôn dập đầu ốc vít 6PQ007 12FALCRONA |
Khuôn dập đầu ốc vít T20A2 12FALCRN |
Khuôn dập đầu ốc vít T-20F 12FALCORNA |
Khuôn dập đầu ốc vít TR005 18FTICN |
Khuôn dập -Die from 80750 (phụ tùng của máy nén viên hiệu Korsch XL400-29 Station(D)) |
Khuôn dập -Die from 88632 (phụ tùng của máy nén viên hiệu Korsch XL400-35 Station(B)) |
Khuôn dập trục khuỷu xe máy, bằng thép ( HAMMER DIE (5MX) ; Kích thước 350 x 300 x 300 MM ) |
Khuôn đột thẻ sim- Chất liệu bằng thép KT: 35cm x 10cm x 8 cm. Dùng cho máy ép thẻ nhựa. Hàng mới 100%. Xuất xứ Hàn Quốc |
Khuôn dùng để ép 100 x1.2 x 17mm |
Khuôn mẫu model:CON-1; KT: (120*120*330)cm bằng thép dùng để dập sản phẩm trong truyền sản xuất linh kiện điện tử |
Khuôn trong 002 bộ phận của khuôn dùng để sản xuất phôi chìa khoá xe máy. |
Mũi đột dập - 5110LPR0L3A.500 PUNCH (ROUND\DUTY) (Hàng mới 100%) |
Mũi đục bêtông bằng thép F25x1500 mm |
Mũi đục chữ 10mm (dùng cho máy công nghiệp)(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Mũi đục chữ 3mm (dùng cho máy công nghiệp)(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Mũi đục nhọn SDS MAX - L400mm. Hàng mới: 100% |
Mũi đục số 10mm (dùng cho máy công nghiệp)(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Mũi đục số 12mm (dùng cho máy công nghiệp)(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Mũi đục số 3mm (dùng cho máy công nghiệp)(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Mũi đục số 4mm (dùng cho máy công nghiệp)(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Mũi đục số 5mm (dùng cho máy công nghiệp)(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Mũi đục số 6mm (dùng cho máy công nghiệp)(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Mũi đục số 8mm (dùng cho máy công nghiệp)(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Mũi khoan , mới 100%. (DRILL 1.32MM(NACHI)) |
Mũi khoan bằng thép không hợp kim , mới 100% 1.22 |
Mũi khoan cắt lỗ, dùng cho máy khoan. Code AG00063. Model: UNI 6800. Hàng mới 100%. |
Mũi khoan hợp kim , mới 100% (4.0MM*22*55) |
Mũi khoan hợp kim , mới 100%. (5.0MM*26*55) |
Mũi khoan không hợp kim , mới 100% 1.52mm. |
Mũi khoan không hợp kim, mới 100% 1.32MM |
Mũi lhoan không hợp kim, mới 100% 1.22mm |
Phụ tùng dùng cho khuôn đột dập thép mới 100%: Cối dập bằng thép EMSD, phi ngoài 32mm, phi lỗ 17.2mm, dài 26mm, |
Thân chày 41H020 01, A:0.00 B:3.00 CL:0.00, dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Thanh đục 001 dùng để sản xuất phôi chìa khoá xe máy |
Thanh đục 001) bộ phận của khuôn ) dùng để sản xuất phôi chìa khoá xe máy |
Thanh đục 002 dùng để sản xuất vòng đệm |
Thanh đục P3(4100 )dùng để sản xuất lò xo |
Thanh đục P4(4100) dùng để sản xuất lò xo |
Bộ chày cối 03 37FV40 02, A:10.00 B:10.00 CL:0.20, dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Bộ chày cối 03 37FV40 02, A:20.00 B:20.00 CL:0.20, dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Bộ chày cối 03 37FV40 04, A:3.00 B:30.00 CL:0.20, dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Bộ dẫn hướng trạm E 03 90743E 00, dùng trong máy đột dập, hiệu Amada, hàng mới 100% |
Dụng cụ dập chốt kim may 761 27 076 15 |
Dụng cụ dập chốt kim may 762 32 079 10 |
Dụng cụ dập chốt kim SMN 762 27 079 10 |
Dụng cụ dập kim may 762 12 107 10 |
Dụng cụ để đục lỗ kim 762 12 107 10 |
Dụng cụ để đục lỗ kim 762 27 076 10 |
Dụng cụ để ép kim loại SMN 762 12 107 10 |
Khuôn bằng thép ST200F CAP BODY1,dùng để dập sản phẩm FPCB (Sản xuất bản mạch điện tử dạng dẻo) |
Khuôn bằng thép ST200F CAP EPOXY(SS 0.3T EPOXY) dùng để dập tấm nhựa EPOXY (SX bản mạch điện tử dạng dẻo) |
Khuôn bằng thép ST200F CAP ROTARI(CS COV) dùng để dập màng phủ tấm phôi bản mạch (SX bản mạch điện tử dạng dẻo) |
Khuôn dập (AUTO MOLDING SIDE DIE) MPC0730 PE-9124 |
Khuôn dập đầu ốc vít FR074 14FTIN |
Khuôn dập đầu ốc vít FR078 12FTIN |
Khuôn dập -Die from 80750 (phụ tùng của máy nén viên hiệu Korsch XL400-29 Station(D)) |
Khuôn mẫu model:CON-6; KT: (130*170*200)cm bằng thép dùng để dập sản phẩm trong truyền sản xuất linh kiện điện tử |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 82:Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 82073000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82073000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82073000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82073000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82073000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82073000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82073000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82073000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82073000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82073000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82073000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82073000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82073000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82073000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82073000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82073000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82073000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82073000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82073000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82073000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82073000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82073000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 82073000
Bạn đang xem mã HS 82073000: Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82073000: Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82073000: Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.