- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 83: Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản
- 8301 - Khóa móc và ổ khóa (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; móc cài và khung có móc cài, đi cùng ổ khóa, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Theo mục đích của Chương này, các bộ phận của sản phẩm bằng kim loại cơ bản được phân loại theo sản phẩm gốc. Tuy nhiên, các sản phẩm bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 hoặc 73.20, hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (Chương 74 đến 76 và 78 đến 81) sẽ không được xem như các bộ phận của các sản phẩm thuộc Chương này.2. Theo mục đích của nhóm 83.02, thuật ngữ “bánh xe đẩy (castor)” có nghĩa là loại bánh xe có đường kính không quá 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) hoặc bánh xe có đường kính trên 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) với điều kiện là bánh xe hoặc lốp lắp vào đó có chiều rộng dưới 30 mm.
Chapter description
1. For the purposes of this Chapter, parts of base metal are to be classified with their parent articles. However, articles of iron or steel of heading 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 or 73.20, or similar articles of other base metal (Chapters 74 to 76 and 78 to 81) are not to be taken as parts of articles of this Chapter.2. For the purposes of heading 83.02, the word “castors” means those having a diameter (including, where appropriate, tyres) not exceeding 75 mm, or those having a diameter (including, where appropriate, tyres) exceeding 75 mm provided that the width of the wheel or tyre fitted thereto is less than 30 mm.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ nội thất |
Khóa Việt Tiệp 38M... (mã hs khóa việt tiệp/ mã hs của khóa việt ti) |
Khóa vân tay, thẻ từ, mật mã, Hiệu YGS, Model:8861FM, KT:314x76mm, Chất liệu hợp kim; Hàng mới 100%... (mã hs khóa vân tay t/ mã hs của khóa vân tay) |
Khóa ngăn kéo _Lock Dia 19mm... (mã hs khóa ngăn kéo/ mã hs của khóa ngăn ké) |
Phụ kiện sản xuất nội thất: Khóa cửa, kích thước: 150*250-500gam, hiệu: Mingyu. Hàng mới 100%... (mã hs phụ kiện sản xu/ mã hs của phụ kiện sản) |
Khóa của tủ,Chất liệu: hợp kim kẽm;Lõi: kim loại;Màu sắc: xi mạ crom; Chiều dài lõi từ 20 đến 36mm,Kích thước: Dài 37.5xSâu 23.5 mm;model:Hasp2019. Lock for Funiture. Hàng mới 100%... (mã hs khóa của tủchấ/ mã hs của khóa của tủ) |
Khóa tủ quần áo bằng sắt, kích thước (10 x 1 x 1)cm +-10%. Nhà sx: Guang xi. Mới 100%... (mã hs khóa tủ quần áo/ mã hs của khóa tủ quần) |
NVL dùng cho sản xuất: Bộ ổ khóa tròn và chìa khóa dùng cho tủ nhựa phi 17.75mm, chiều dài ổ 20.01mm. NSX: Yiwu Zhouyou. Mới 100%... (mã hs nvl dùng cho sả/ mã hs của nvl dùng cho) |
Khóa nam châmMC1440 (V6129Y0011)... (mã hs khóa nam châmmc/ mã hs của khóa nam châ) |
Khóa móc bi (3,2-4,0)cm hiệu hengchuan,xuelian,anboud,hongzhen,vinalock,shenge,yqfi,yofi,zyeti,asuma,philip,F18,zsolex-r,Maslcty,siwu,viet han,viet nhat,maxpro,E18,yomaka,souabe-circle,mindy Mới 100%... (mã hs khóa móc bi 3/ mã hs của khóa móc bi) |
Khóa móc bi (5,0-6,3)cm hiệu hengchuan,xuelian,anboud,hongzhen,vinalock,shenge,yqfi,yofi,zyeti,asuma,philip,F18,zsolex-r,Maslcty,siwu,viet han, viet nhat,maxpro,E18,yomaka,souabe-circle,mindy Mới 100%... (mã hs khóa móc bi 5/ mã hs của khóa móc bi) |
Khóa điện tử SJ80284-4J58 dùng cho két sắt. Nhà SX: Shuang Jiu. Hàng mới 100%... (mã hs khóa điện tử sj/ mã hs của khóa điện tử) |
Tay khóa Việt Tiệp tròn Chất liệu Inox, hàng mới 100%... (mã hs tay khóa việt t/ mã hs của tay khóa việ) |
Khóa cửa bằng nhôm. hàng mới 100%... (mã hs khóa cửa bằng n/ mã hs của khóa cửa bằn) |
Mắt cáo... (mã hs mắt cáo/ mã hs của mắt cáo) |
Khóa cửa chìm tay nắm tròn bằng kim loại thường. |
Khóa cửa (Bộ/cái). Nhãn hiệu BOSCA. Model 402 |
- Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ nội thất |
Bộ khóa cửa chìm tay nắm dạng thanh chưa có ổ khóa, chưa lắp ráp, hiệu: elephant, kt(6.9x17.9))cm±3cm.x1,5 cm±0,5cm.hàng mới 100% |
Bộ khóa cửa ra vào nhãn hiệu Saehan bằng thép không gỉ serial FAR30000(AA) mới 100% |
Bộ khóa cửa thoát hiểm nhãn hiệu Saehan bằng thép không gỉ serial ESC-00-LLIC7 mới 100% |
Bộ khóa tròn cửa đi (khóa + 3 chìa) bằng kim loại, màu đồng rêu (911.64.218), hiệu Hafele. Hàng mới 100% |
Bộ khóa tròn cửa đi 60 mm (khóa + 3 chìa) bằng kim loại, màu Inox mờ (911.64.215), hiệu Hafele. Hàng mới 100% |
Bộ khóa tròn cửa đi và cửa văn phòng (khóa + 3 chìa) bằng kim loại, màu đồng bóng (911.64.267), hiệu Hafele. Hàng mới 100% |
Bộ ổ khóa cửa chính HL-8500B-ENT-SS (ENTRANCE), mỗi bộ gồm 02 tay nắm, ổ khóa, chìa và phụ kiện. hàng mới 100%. |
Bộ ổ khóa cửa phòng vệ sinh HL-8500B-ENT-SS (PRIVACY), mỗi bộ gồm 02 tay nắm, ổ khóa và phụ kiện. hàng mới 100%. |
Hook- Khóa có chốt mốc -Hàng mới 100% (1 Bộ = 1 Cai) |
Kẹp khóa cửa kính 173.5x66mm = kim loại -981.01.910 .Hàng mới 100% |
Khãa cửa tay nắm tròn dài 7-10cm |
Khóa bấm hiệu Mul-T-Lock E-18 250S 5NS. Hàng mới 100% |
Khóa bấm hiệu Mul-T-Lock G55. Hàng mới 100% |
Khóa bấm hiệu Mul-T-Lock SBE 13R 250S 5NS. Hàng mới 100% |
Khóa cánh phải cho cửa tự động Virgo Kit FRA 24-230V. Hãng sản xuất BFT SPA |
Khóa chìa Wasble Lockset (gồm cả chìa) dùng cho tủ hồ sơ bằng sắt mạ ký hiệu 901B-18-2( Phi 48xM36xL18). hàng mới 100% |
Khóa chìm không tay hiệu Olympia, (Bộ = 1 Cái - mới 100%) |
Khóa chìm ổ tròn cửa Bàn ,Tủ bằng sắt (3 cm)Nguyên Liệu sản xuất Bàn , Tủ văn phòng,mới 100% |
Khóa chìm tay thanh hiệu Olympia, (Bộ = 1 Cái - mới 100%) |
Khóa cơ đổi mã COMBINATION LOCK JP.3B2(35MM) |
Khóa cơ két sắt bằng KL mạ (khóa hộc) +3 chìa, nhãn hiệu chữ Trung Quốc, hàng mới 100% |
Khóa cóc 2 đầu chìa bằng kim loại (911.64.278), không hiệu, hàng mới 100% |
Khóa con cóc hiệu Mul-T-Lock LI1010 250S 5NS. Hàng mới 100% |
Khóa cửa - Lever Handle Lockset 1904H069SN/SC (Bộ/cái, Hàng mới 100%) |
Khóa cửa bằng kim loại bản dưới 8cm. Mới 100% |
Khoá cửa bằng kim loại thường dùng trong gia đình ( cho cửa nhựa phòng vệ sinh) |
Khóa cửa bằng kim loại thường,nhãn chữ TQ, dùng cho cửa nhựa phòng vệ sinh, hàng mới 100% |
Khoá cửa bằng KL thường dùng trong gia đình ( cho cửa nhựa phòng vệ sinh) |
Khóa cửa chìm bằng kim loại có tay nắm dạng thanh dài(20-26)cm, hiệu chữ TQ, hàng mới 100% |
Khoá cửa chìm bằng kim loại thường có tay nắm dạng thanh |
Khoá cửa chìm bằng KL thường có tay nắm dạng thanh |
Khóa cửa chìm bằng sắt có tay nắm ngang (gồm ổ, chìa, chốt,tay nắm ngang) hiệu DADI hàng mới 100% |
Khóa cửa chìm bằng sát có tay nắm ngang (gồm ổ, chìa, chốt,tay nắm) hiệu HANGYING hàng mới 100% |
Khóa cửa chìm bằng sắt đã mạ có tay nắm ngang (gồm ổ, chìa, chốt,tay nắm) hiệu SUMIT hàng mới 100% |
khoá cửa chìm bằng sắt mạ , dạng tròn hoàn chỉnh , Hiệu Kingstyle,Hightquality, LB,Achie và,YuanFeng và không hiệu. Mới 100% |
Khóa cửa chìm bằng sắt mạ dạng thanh, chưa hoàn chỉnh (thiếu ổ khóa), hiệu Kingstyle, Highquality, LB, Achie, và không hiệu, mới. |
Khóa cửa chìm bắng sắt mạ, tay nắm dạng thanh, dài (20-35)cm, hiệu Chữ Trung Quốc, mới 100% |
Khoá cửa chìm các loại dạng thanh hiệu chữ trung quốc; hàng mới |
Khóa cửa chìm có tay nắm dạng tròn, dạng thanh, hàng mới 100% |
Khoá cưả chìm có tay nắm dạng tròn, dạng thanh. Hàng mới 100% |
khoá cửa chìm có tay nắm dạng tròn. dạng thanh. Hàng mới 100% |
Khóa cửa chìm không tay nắm hiệu AMEX. Model 212H. Dùng cho cửa ra vào. Hàng mới 100% |
Khoá cửa chìm tay nắm dạng thanh HMA-S1, hiệu KOLER, hàng hưởng thuế ưu đãi theo 162/2011/TT-BTC. Hàng mới 100% |
khóa cửa có tay cầm hiệu Z, dạng tròn, 17cm(tháo rời gồm thân khóa và tay khóa)hàng mới 100%. Bộ=2cái trên và dưới. |
khóa cửa có tay nắm (hàng mới 100%) |
Khóa cửa có tay nắm dạng tròn, thanh, nhãn chữ TQ, hàng mới 100% |
Khóa cửa có tay nắm hiệu FORUS, Bộ 1 cái, Hàng mới 100%. |
Khóa cửa có tay nắm hiệu Z (Tháo rời: 2 phần tay nắm và thân khóa), Bộ 1 cái, Hàng mới 100%. |
Khóa cửa có tay nắm hiệu Z, Bộ 1 cái, Hàng mới 100%. |
Khóa cửa có tay nắm tròn mới 100% hiệu "ANGEL" |
Khóa cửa có tay nắm, hiệu Z (Bộ/01 cái). Hàng mới 100%. |
Khóa cửa có tay nắm, hiệu Z (Tháo rời 3 phần: tay nắm &nẹp khóa & thân khóa), (bộ /1 cái), hàng mới 100%. |
Khoá cửa điện tử loại thường, dùng điện 220V, hiệu BE-TECH, mới 100% |
Khóa cửa Donna Smartair, màu Satin Chrome, ổ Euro, backset 60mm, tay cầm Hermes, Hiệu TESA, mới 100% |
Khóa cửa dùng trong nhà, hàng mới 100% |
Khoá cửa hiệu Best 62- K- D- US26D-bằng thép |
Khoá cửa hiệu Best 62- K- R- US26D-bằng thép |
Khoá cửa hiệu Best 63- K- AB- US26D-bằng thép |
Khoá cửa hiệu Best 63- K- D- US26D-bằng thép |
Khoá cửa hiệu Best 63- K- L- US26D-bằng thép |
Khoá cửa hiệu Best 63- K- R- US26D-bằng thép |
Khoá cửa hiệu Best 72T- K- US26D-bằng thép |
Khoá cửa hiệu Best 72T- M- US26D-bằng thép |
Khoá cửa hiệu Best 83- K- AB- US26D - B/S - 2 - 3/4 - bằng thép |
Khoá cửa hiệu Best 83- K- D- US26D - bằng thép |
Khóa cửa HT24, ổ Euro, backset 70mm, tay cầm Toledo, màu Satin Chrome, hiệu ONITY, hàng mới 100% |
Khóa cửa KC11M-997 hàng mới 100% |
Khóa cửa kẹp kiếng hiệu CRL-AMR205-bằng thép-hàng mới 100%(1bo=2cai) |
Khóa cửa kính 158.5x66mm = kim loại -981.01.790 .Hàng mới 100% |
Khoá cửa kính bằng sắt mạ, Hiệu Everygood, và không hiệu, mới. |
Khoá cửa kỹ thuật số S170, hãng SX: Gateman, hàng mới 100% |
Khóa cửa LH-600Q |
Khoá cửa loại tay nắm tròn bằng inox phi 4.5cm, hiệu chữ trung quèc, míi 100% |
Khóa cửa Miami hiệu Salice, Art.3234 POV |
Khóa cửa MR28MG hàng mới 100% |
Khoá cưả nhôm kính. Hàng mới 100% |
Khóa cửa ra vào điện tử sam sung, model ATCT-702, hàng mới 100% |
Khóa cửa S8223, chất liệu bằng kim loại. Hàng mới 100%. |
Khóa cửa Spy Smartair, màu Satin Chrome, ổ 2215, tay cầm Sena, hiệu TESA, mới 100% |
Khóa cửa sử dụng bằng thẻ 029 BK D. Hàng mới 100% |
Khóa cửa sử dụng bằng thẻ 918 SLL-D. Hàng mới 100% |
Khóa cửa sử dụng bằng thẻ 930S - 5 D DIN. Hàng mới 100% |
Khóa cửa tay gạt lớn hiệu Delta (bộ = 1 cái) - (mới 100%) |
Khóa cửa tay gạt nhỏ hiệu Delta (bộ = 1 cái) - (mới 100%) |
Khóa cửa tay gạt trung hiệu Delta (bộ = 1 cái) - (mới 100%) |
Khóa cửa tay nắm thanh NO. 412 HSS hàng mới 100% |
Khóa cửa tay nắm thanh NO. 4512 HD mới 100% |
Khóa cửa tay nắm thanh NO. 4585101 SS mới 100% |
Khóa cửa tay nắm thanh NO. 6650 AC hàng mới 100% |
Khóa cửa tay nắm thanh NO. 6740 AC hàng mới 100% |
Khóa cửa tay nắm thanh NO. 6750 TC/AC hàng mới 100% |
Khoá cửa tay nắm tròn bằng kim loại thường, nhãn hiệu ELEPHANT(gồm thân khoá, ổ khoá, chìa khoá, chưa có chốt cửa). Hàng mới 100% |
Khóa cửa tay nắm tròn dài 7-10cm |
Khóa cửa tay nắm tròn hiệu Delta (bộ = 1 cái) - (mới 100%) |
Khóa cửa tay nắm tròn hiệu Hyundae, dùng cho cửa ra vào . Hàng mới 100% |
Khóa cửa tay nắm, nhãn hiệu CYLINDER kích thước 250 x 250 x 150 mm, hàng mới 100% |
Khóa cửa YEHA 2302 - Hàng mới 100% |
Khóa cửa YEHA 2310 - Hàng mới 100% |
Khóa cửa YEHA 2311 - Hàng mới 100% |
Khóa cửa YEHA 5806 - Hàng mới 100% |
Khóa cửa YEHA 5883 - Hàng mới 100% |
Khóa cửa YEHA 5886 - Hàng mới 100% |
Khóa cửa YEHA 8302 - Hàng mới 100% |
Khóa cửa YEHA 9500 - Hàng mới 100% |
Khóa cửa YETI 600 - Hàng mới 100% |
khóa điện tử ALD dùng cho két sắt chống cháy (hàng mới 100%) |
Khóa điện từ của Barrier 001LOCK81. Hàng mới 100% |
Khóa điện tử VingCard 4.5V (Bộ gồm Tay gạt, thân khóa, bát, pin, nắp che, Hàng mới 100%) |
Khóa điện tử Wasble Lockset WSB608 và khóa chìa CSA502 dùng cho tủ hồ sơ( 220x106x10). Hàng mới 100% |
Khoá dùng cho két sắt model KS2012 hiệu M&Y, mới 100% |
Khoá hộc bàn bằng kim loại thường hiệu chữ trung quốc; hàng mới |
Khóa hộc bàn bằng kim loại thường hiệu Droll, mới 100% |
khóa hộc bàn bằng kim loại thường hiệu Sanxin,mới 100% |
Khoá hộc bàn bằng kim loại thường, hiệu chữ trung quốc; hàng mới |
Khóa hộc bàn bằng kim loại thường, mới 100% |
Khoá hộc bàn bằng kim loại thường. Hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100% |
Khóa hộc bàn bằng sắt mạ , hiệu Hua Lang. mới100%. |
Khoá hộc bàn bằng sắt mạ, hiệu chữ trung quốc, Mới 100% |
Khoá hộc bàn bằng sắt mạ, Hiệu Everygood, và không hiệu, mới. |
Khóa hộc bàn và khóa cánh tủ văn phòng bằng kim loại thường hiệu: EVEGOOD và hiệu chữ trung Quốc. Mới 100% |
Khóa hộc bàn YEHA 103 - 30 - Hàng mới 100% |
Khóa học bàn, hàng mới 100% |
Khóa hộc bàn, khóa kính phi < 2.5cm bằng kim loại. Mới 100% |
Khóa học bàn, tủ bằng kim loại thường ( hàng mới 100%) |
khóa hộc bàn, tủ hiệu viva, abc, xingmai, evergood hiệu chữ trung quốc mới 100% |
Khóa hộc bàn,tủ ,hộp thư bằng sắt phi<20mm hiệu xiehe,maxer,sanxin,droll mói 100% |
Khóa hộc bàn,tủ bằng sắt phi<20mm |
Khóa hộc bàn,tủ bằng sắt phi-lt;20mm hiệu xiehe,maxer,sanxin |
Khóa inox mạ nikel,R/L -218.00.700 .Hàng mới 100% |
Khóa két (Khóa số) ,MY-8607 (86-3) ,Hàng mới 100% |
khóa móc ( hàng mới 100%) |
Khóa móc bi (3,2-6,3)Cm Hiệu wusi,shenge,Zyeti,Zsolex,mastery,bpo,rockey,viet,xuelian,maxpro,F18,souche-circle Mới 100% |
Khóa móc bi 20-49mm mới 100% |
Khóa móc bi 30-55mm mới 100% |
Khóa móc bi 40 - 60cm (Hàng mới 100%) |
Khóa móc bi loại thường mới 100% |
Khoá model: YP1/28/121/1B dùng để khoá va li du lịch hiệu YELE mới 100% |
Khoá model: YP1/28/121/1E dùng để khoá va li du lịch hiệu YELE mới 100% |
Khoá model: YP2/23/128/1B dùng để khoá va li du lịch hiệu YELE mới 100% |
Khoá model: YP2/23/128/1E dùng để khoá va li du lịch hiệu YELE mới 100% |
Khoá model: YP2/23/128/1G dùng để khoá va li du lịch hiệu YELE mới 100% |
Khoá model: YP2/23/128/1R dùng để khoá va li du lịch hiệu YELE mới 100% |
Khoá model: YP2/23/128/1Y dùng để khoá va li du lịch hiệu YELE mới 100% |
Khóa mộng tủ hộc bàn CL1 601-026 |
Khóa mộng tủ hộc bàn CL1 603-079 |
Khóa mộng tủ hộc bàn CL1 607-20-079 |
Khóa mộng tủ hộc bàn CL1 607-30-079 |
Khóa mộng tủ hộc bàn CL3 601-125 |
Khóa nguyệt cầu có móc dạng tay cửa xoay có móc, bằng hợp kim nhôm, ref. SB09A (dùng cho cửa sổ), mới 100% |
khóa phụ két sắt (bộ phận dùng cho khóa điện tử két sắt,hàng mới 100%) |
khóa phụ két sắt (khóa két sắt,hàng mới 100%) |
Khóa PSM 2 đầu chìa bằng kim loại (916.09.79210), không hiệu, hàng mới 100% |
Khóa số 403BK - Hàng mới 100% |
Khóa số loại thường |
Khóa số MY2001 - Hàng mới 100% |
Khóa số YETI L116 35mm - Hàng mới 100% |
Khóa số YETI L116 40mm - Hàng mới 100% |
Khóa tay gạt bằng kẽm, dài 210mm - Lever handle outside ESC00. Hàng mới 100% |
Khoá tay gạt nhỏ - Lever Lockset 8491 PB/BN ET (60) (hàng mới 100%, bộ/cái) |
Khóa tay nắm , khóa cửa núm tròn mới 100% |
Khóa tay nắm dùng cho cửa ra vào,mới 100% |
khóa tay nắm dùng nhà vệ sinh, hàng mới 100% |
Khóa tay nắm hiệu solex,Zkamly,Z,maxpro Mới 100% |
Khóa tay nắm hiệu Z,howard,maxpro,Zkamly Mới 100% |
Khoá tay nắm tròn - Knob Door Lockset MD 3000 (85) (hàng mới 100%, bộ/cái) |
Khóa tay thanh lớn hiệu Olympia, (Bộ = 1 Cái - mới 100%) |
Khóa thẻ từ 737 UMF B 1000-PP, hàng mới 100% |
Khóa thoát hiểm bằng théo không rỉ, dài 32 inch - Exit device Ansi grade 1 # 6000-36. Hàng mới 100% |
Khóa trục tròn tay nắm tròn hiệu Olympia, (Bộ = 1 Cái - mới 100%) |
Khóa trục tròn tay ngang hiệu Olympia, (Bộ = 1 Cái - mới 100%) |
Khóa tủ "Cyber lock" S203 (L44)-2ST004-03-2SK001-01. gồm ổ khóa, chìa khóa, đai ốc và vít bắt. Hàng mới 100% |
Khóa tủ đông lạnh (Lõi khóa, móc khóa, chìa khóa). Hàng mới 100% |
Khóa tủ hiệu Mul-T-Lock Bolt Lock 250S 2NS. Hàng mới 100% |
Khóa tủ hiệu Mul-T-Lock Cam Lock 3/4X1-1/8 250S 2 NS. Hàng mới 100% |
Khoá tủ hồ sơ bằng sắt và hợp kim, hiệu AFS và không hiệu, mới. |
Khóa tủ hồ sơ chìm ,9003Z-20-01/5G-017-L500/5K-008-91-12- Target/target ( 240 key change ). Bao gồm ổ khóa, chìa khóa, đai ốc và vít bắt. Hàng mới 100% |
Khóa tủ hồ sơ chìm HCL22MM, DIA 19MM, 240 KEY CHANGE, NICKEL, K15C1- LW0176 EV1924NK15S ( Hàng mới 100%)dùng cho đồ gỗ nôi thất |
khóa tủ hồ sơ chìm S110(L48.5)-2SDK014-2ST005-03-2SK001-01-CL. Bao gồm ổ khóa, chìa khóa, đai ốc và vít bắt. Hàng mới 100% |
Khóa tủ hồ sơ chìm S203(L44)-2ST004-03-2SK001-01. Bao gồm ổ khóa, chìa khóa, đai ốc và vít bắt. Hàng mới 100% |
Khóa tủ hồ sơ có lô gô Hòa Phát KA 22-40. Hàng mới 100% |
Khóa tủ hộc bàn hàng mới 100% |
Khóa tủ học bàn mới 100% |
Khoá tủ sắt bằng sắt và hợp kim. Hàng mới 100% |
Khóa tủ sắt, tủ hồ sơ bằng kim loại thường, hàng mới 100% |
Khóa tủ YEHA 138 - 22 - Hàng mới 100% |
Khóa tủ YEHA 338 - 22 - Hàng mới 100% |
ổ Khóa (có chìa khóa để vặn) (012011),hàng mới 100%,Bộ=Cái |
ổ khóa 186/322 / R , hàng mẫu mới 100% (FOC) |
ổ khóa 186/322/ L , hàng mẫu mới 100% (FOC) |
Ô khóa 306. Mới 100% |
ổ khóa A-2053 20mm , hàng mới 100% |
ổ khoá bằng kim loại - R10000 - PADLOCK |
ổ khoá bằng kim loại - R10024 - PADLOCK |
ổ khóa bằng thép nhãn hiệu SAEHAN model D810-45 mới 100% |
ổ khóa chìa S&G model: 4544-014 , hàng mới 100%., NSX: S&G |
ổ khóa chốt tự rơi có mạch điện tử sử dụng cho đồ dùng trong nhà Model:EC235-1 |
ổ khóa có chìa 2 mặt bằng kim loại code 349607 nguyên liệu sx cửa, mới 100% |
Ô khoá có chìa không có tay nắm hiệu AGB kích thước 60mm mới 100% loại F22 |
Ô khóa cơ dùng cho cửa cuốn, kèm 2 chìa dẹt, mới 100% |
ổ khóa cơ JP.2300H (56mm) (linh kiện dùng cho sản xuất két sắt chống cháy,hàng mới 100%) |
ổ khóa cơ JP.2300J (56mm) (linh kiện dùng cho sản xuất két sắt chống cháy,hàng mới 100%) |
ổ khóa cơ JP.3B2 (20mm) (linh kiện dùng cho sản xuất két sắt chống cháy,hàng mới 100%) |
ổ khoá có núm PZ XR-04 N35/45 |
ổ khoá có núm PZ XR-04 N40/40 |
ổ khoá cửa |
ổ khoá của cánh cửa - hàng mới 100% |
ổ khóa của cánh cửa hiệu "PHGLOCK" (1bộ=1cái)- hàng mới 100% |
ổ khoá cửa chìm bằng sắt mạ , dạng tròn , Hiệu ACHILE , YUANFENG, và không hiệu. mới100%. |
ổ khóa cửa L-9800 , hàng mới 100% |
ổ khóa cửa mới 100% |
ổ khóa cửa nhãn hiệu Saehan bằng thép không gỉ serial D810-45 mới 100% |
ổ khoá cửa tàu thuỷ, mới 100% |
ổ khóa cửa thoát hiểm bằng thép nhãn hiệu SAEHAN model ESC-30 mới 100% |
ổ khóa cửa tròn có tay nắm |
ổ khóa cửa tròn có tay nắm ( hàng mới 100%) |
ổ khóa cửa tròn có tay nắm (Hàng mới 100%) |
ổ khóa cửa tròn hàng mới 100% |
ổ khóa cửa tròn, hàng mới 100% |
ổ khóa cửa tròn, mới 100% |
ổ khóa cửa tròn,mới 100% |
ổ khóa cửa tròn. Hàng mới 100% |
ổ khoá cửa, mới 100% |
ổ khóa cửa. Hàng mới 100% |
ổ khóa dùng cho tủ - Lock (T-132S) - Mới 100% |
ổ khóa két sắt CL CSK-54 (dạng lõi,dùng cho sản xuất két sắt chống cháy,hàng mới 100%) |
ổ khóa két sắt CL CSL-54 (dạng lõi,dùng cho sản xuất két sắt chống cháy,hàng mới 100%) |
ổ khoá PZ XR-01 N35/45 |
ổ khoá PZ XR-01 N40/40 |
ổ Khóa Set 22T |
ổ khóa Set 3008D |
ổ khóa SL-043 , hàng mẫu mới 100% (FOC) |
ổ khóa SL-570C , hàng mới 100% |
ổ khóa SL-967-2 , hàng mới 100% |
ổ khóa SL-9800 , hàng mới 100% |
ổ khóa số (sử dụng trong két sắt) |
ổ khóa T122 30mm , hàng mới 100% |
ổ khóa T122N 25mm , hàng mới 100% |
ổ khóa thép không rỉ S642 , hàng mớI 100% |
ổ khóa thép không rỉ S656, hàng mới 100% |
ổ khóa từ |
Ô khóa tủ đựng hồ sơ 60-001226 (bằng kim loại )( hàng mới 100%)(nhãn hàng Itoki ) |
ổ khóa tủ sắt bằng sắt và hợp kim (bộ=1 cái), hàng mới 100% |
Ô khoá. Mới 100% |
Ô khóa. Mới 100% |
Phụ kiện valy : khóa số ( 20-30 mm ) mới 100% |
Phụ tùng cửa cuốn Smartdoor :Bộ ổ khoá tròn 809-A, kèm 3 chìa hàng mới 100% |
Phụ tùng cửa cuốn úc Smartdoor : Bộ ổ khóa tròn, kèm 03 chìa, hàng mới 100%, hàng mới 100% |
Phụ tùng tủ mát: Khóa cửa 5cm, mới 100% |
PK cửa đi: bộ khóa cửa chìm đồng bộ loại tốt bằng KL sơn trắng dài 16.5cm hiệu GQ, model: 12900 (1 bộ gồm: 01 ổ khóa, 02 ốp khóa, 04 chìa & 2 tay nắm thanh dài 12cm), hàng mới 100% |
Tay khóa 4U-LIA ART, ổ khóa 8USK1CS. Nhà sx MARIANI & C.Srl. Hàng mới 100% |
Tay khóa đỗi, hàng mới 100%. |
Tay nắm cửa hiệu Mestre, Hàng mới 100% |
Thẻ từ (ổ khóa từ) |
Bộ khóa cửa thoát hiểm nhãn hiệu Saehan bằng thép không gỉ serial ESC-00-LLIC7 mới 100% |
Bộ ổ khóa cửa chính HL-8500B-ENT-SS (ENTRANCE), mỗi bộ gồm 02 tay nắm, ổ khóa, chìa và phụ kiện. hàng mới 100%. |
Bộ ổ khóa cửa phòng vệ sinh HL-8500B-ENT-SS (PRIVACY), mỗi bộ gồm 02 tay nắm, ổ khóa và phụ kiện. hàng mới 100%. |
Hook- Khóa có chốt mốc -Hàng mới 100% (1 Bộ = 1 Cai) |
Khóa cánh phải cho cửa tự động Virgo Kit FRA 24-230V. Hãng sản xuất BFT SPA |
khóa cửa có tay cầm hiệu Z, dạng tròn, 17cm(tháo rời gồm thân khóa và tay khóa)hàng mới 100%. Bộ=2cái trên và dưới. |
Khóa cửa có tay nắm tròn mới 100% hiệu "ANGEL" |
Khóa cửa sử dụng bằng thẻ 930S - 5 D DIN. Hàng mới 100% |
Khóa cửa YEHA 2302 - Hàng mới 100% |
Khóa cửa YEHA 8302 - Hàng mới 100% |
Khóa cửa YEHA 9500 - Hàng mới 100% |
Khóa cửa YETI 600 - Hàng mới 100% |
Khóa điện từ của Barrier 001LOCK81. Hàng mới 100% |
Khóa hộc bàn YEHA 103 - 30 - Hàng mới 100% |
Khóa hộc bàn,tủ ,hộp thư bằng sắt phi100% |
Khóa inox mạ nikel,R/L -218.00.700 .Hàng mới 100% |
Khóa móc bi 30-55mm mới 100% |
Khóa số MY2001 - Hàng mới 100% |
Khóa tay gạt bằng kẽm, dài 210mm - Lever handle outside ESC00. Hàng mới 100% |
Khoá tay gạt nhỏ - Lever Lockset 8491 PB/BN ET (60) (hàng mới 100%, bộ/cái) |
Khóa thẻ từ 737 UMF B 1000-PP, hàng mới 100% |
Khóa thoát hiểm bằng théo không rỉ, dài 32 inch - Exit device Ansi grade 1 # 6000-36. Hàng mới 100% |
Khóa tủ "Cyber lock" S203 (L44)-2ST004-03-2SK001-01. gồm ổ khóa, chìa khóa, đai ốc và vít bắt. Hàng mới 100% |
Khóa tủ hồ sơ chìm ,9003Z-20-01/5G-017-L500/5K-008-91-12- Target/target ( 240 key change ). Bao gồm ổ khóa, chìa khóa, đai ốc và vít bắt. Hàng mới 100% |
Khóa tủ hồ sơ chìm HCL22MM, DIA 19MM, 240 KEY CHANGE, NICKEL, K15C1- LW0176 EV1924NK15S ( Hàng mới 100%)dùng cho đồ gỗ nôi thất |
khóa tủ hồ sơ chìm S110(L48.5)-2SDK014-2ST005-03-2SK001-01-CL. Bao gồm ổ khóa, chìa khóa, đai ốc và vít bắt. Hàng mới 100% |
Khóa tủ hồ sơ chìm S203(L44)-2ST004-03-2SK001-01. Bao gồm ổ khóa, chìa khóa, đai ốc và vít bắt. Hàng mới 100% |
ổ khóa 186/322 / R , hàng mẫu mới 100% (FOC) |
ổ khóa 186/322/ L , hàng mẫu mới 100% (FOC) |
Ô khóa 306. Mới 100% |
ổ khoá bằng kim loại - R10000 - PADLOCK |
ổ khoá bằng kim loại - R10024 - PADLOCK |
ổ khóa chìa S&G model: 4544-014 , hàng mới 100%., NSX: S&G |
Ô khoá có chìa không có tay nắm hiệu AGB kích thước 60mm mới 100% loại F22 |
ổ khóa cửa L-9800 , hàng mới 100% |
ổ khóa cửa thoát hiểm bằng thép nhãn hiệu SAEHAN model ESC-30 mới 100% |
ổ khóa SL-043 , hàng mẫu mới 100% (FOC) |
ổ khóa SL-9800 , hàng mới 100% |
ổ khóa T122 30mm , hàng mới 100% |
Ô khóa tủ đựng hồ sơ 60-001226 (bằng kim loại )( hàng mới 100%)(nhãn hàng Itoki ) |
Phụ kiện valy : khóa số ( 20-30 mm ) mới 100% |
Phụ tùng cửa cuốn úc Smartdoor : Bộ ổ khóa tròn, kèm 03 chìa, hàng mới 100%, hàng mới 100% |
PK cửa đi: bộ khóa cửa chìm đồng bộ loại tốt bằng KL sơn trắng dài 16.5cm hiệu GQ, model: 12900 (1 bộ gồm: 01 ổ khóa, 02 ốp khóa, 04 chìa & 2 tay nắm thanh dài 12cm), hàng mới 100% |
Bộ khóa cửa ra vào nhãn hiệu Saehan bằng thép không gỉ serial FAR30000(AA) mới 100% |
Kẹp khóa cửa kính 173.5x66mm = kim loại -981.01.910 .Hàng mới 100% |
Khóa chìa Wasble Lockset (gồm cả chìa) dùng cho tủ hồ sơ bằng sắt mạ ký hiệu 901B-18-2( Phi 48xM36xL18). hàng mới 100% |
Khóa con cóc hiệu Mul-T-Lock LI1010 250S 5NS. Hàng mới 100% |
Khoá cửa chìm tay nắm dạng thanh HMA-S1, hiệu KOLER, hàng hưởng thuế ưu đãi theo 162/2011/TT-BTC. Hàng mới 100% |
Khóa cửa có tay nắm, hiệu Z (Bộ/01 cái). Hàng mới 100%. |
Khóa cửa kính 158.5x66mm = kim loại -981.01.790 .Hàng mới 100% |
Khóa cửa tay nắm thanh NO. 4585101 SS mới 100% |
Khoá dùng cho két sắt model KS2012 hiệu M&Y, mới 100% |
Khoá tay nắm tròn - Knob Door Lockset MD 3000 (85) (hàng mới 100%, bộ/cái) |
Khóa tủ hồ sơ chìm HCL22MM, DIA 19MM, 240 KEY CHANGE, NICKEL, K15C1- LW0176 EV1924NK15S ( Hàng mới 100%)dùng cho đồ gỗ nôi thất |
ổ Khóa (có chìa khóa để vặn) (012011),hàng mới 100%,Bộ=Cái |
ổ khóa chìa S&G model: 4544-014 , hàng mới 100%., NSX: S&G |
ổ khóa cơ JP.2300H (56mm) (linh kiện dùng cho sản xuất két sắt chống cháy,hàng mới 100%) |
ổ khóa cơ JP.2300J (56mm) (linh kiện dùng cho sản xuất két sắt chống cháy,hàng mới 100%) |
ổ khoá PZ XR-01 N35/45 |
ổ khoá PZ XR-01 N40/40 |
PK cửa đi: bộ khóa cửa chìm đồng bộ loại tốt bằng KL sơn trắng dài 16.5cm hiệu GQ, model: 12900 (1 bộ gồm: 01 ổ khóa, 02 ốp khóa, 04 chìa & 2 tay nắm thanh dài 12cm), hàng mới 100% |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 83:Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 83013000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83013000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 10 |
2019 | 10 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 13 |
01/04/2018-31/03/2019 | 11 |
01/04/2019-31/03/2020 | 9 |
01/04/2020-31/03/2021 | 7.5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 6 |
01/04/2022-31/03/2023 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 15 |
2020 | 10 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 25.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-31/12/2020 | 24.5 |
01/01/2021-30/12/2021 | 24 |
31/12/2021-30/12/2022 | 24 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15 |
2019 | 13 |
2020 | 10 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 20.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 13.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 13.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2011 | 25 |
01/01/2022-31/12/2022 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 20.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 16.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 16.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 83013000
Bạn đang xem mã HS 83013000: Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ nội thất
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 83013000: Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ nội thất
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 83013000: Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ nội thất
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh Mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
4 | Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
5 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.