- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 83: Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản
- 8301 - Khóa móc và ổ khóa (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; móc cài và khung có móc cài, đi cùng ổ khóa, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản.
- 830140 - Khóa loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Theo mục đích của Chương này, các bộ phận của sản phẩm bằng kim loại cơ bản được phân loại theo sản phẩm gốc. Tuy nhiên, các sản phẩm bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 hoặc 73.20, hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (Chương 74 đến 76 và 78 đến 81) sẽ không được xem như các bộ phận của các sản phẩm thuộc Chương này.2. Theo mục đích của nhóm 83.02, thuật ngữ “bánh xe đẩy (castor)” có nghĩa là loại bánh xe có đường kính không quá 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) hoặc bánh xe có đường kính trên 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) với điều kiện là bánh xe hoặc lốp lắp vào đó có chiều rộng dưới 30 mm.
Chapter description
1. For the purposes of this Chapter, parts of base metal are to be classified with their parent articles. However, articles of iron or steel of heading 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 or 73.20, or similar articles of other base metal (Chapters 74 to 76 and 78 to 81) are not to be taken as parts of articles of this Chapter.2. For the purposes of heading 83.02, the word “castors” means those having a diameter (including, where appropriate, tyres) not exceeding 75 mm, or those having a diameter (including, where appropriate, tyres) exceeding 75 mm provided that the width of the wheel or tyre fitted thereto is less than 30 mm.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Thông báo số 4641/TB-TCHQ ngày 22/05/2015 Về kết quả xác định trước mã số đối với hàng hóa có tên thương mại là Smart door lock (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Khóa bằng kẽm (có kèm chìa khóa), nhãn hiệu TAKIGEN, code: A-481N-4-1... (mã hs khóa bằng kẽm/ mã hs của khóa bằng kẽ) |
Khóa sàn xe đẩy hàng bàng thép, dùng để cố định xe đẩy trong xưởng sản xuất linh kiện điện tử. Model: LMT-5148(5 inch), kích thước: 5 inch. NSX:Young Jin Industry.Mới 100%... (mã hs khóa sàn xe đẩy/ mã hs của khóa sàn xe) |
Khóa tự động một chiều. Hàng mới 100%... (mã hs khóa tự động mộ/ mã hs của khóa tự động) |
Khóa cửa tay ngang GALAXY, Model: CM5019SS-G Double Chất liệu: kim loại. Kích thước: 200mm(dài) *50mm(rộng) Hãng sản xuất: Zhongshan Xinchuang Import & Export Co., Ltd. Hàng mới 100%... (mã hs khóa cửa tay ng/ mã hs của khóa cửa tay) |
Khóa tay ngang GALAXY, Model: SUS T20103SS-G Double cho cửa kỹ thuật. Chất liệu: thép không gỉ SS-304. KT: 232mm (dài) * 120mm (sâu) Hãng SX: Zhongshan Xinchuang Import & Exp Co.,Ltd. Mới 100%... (mã hs khóa tay ngang/ mã hs của khóa tay nga) |
Khóa cửa loại rơi chốt, model VI-803ST, hiệu Vians. Hàng mới 100%... (mã hs khóa cửa loại r/ mã hs của khóa cửa loạ) |
Khóa xích OCM40-1CLSUS304 bằng thép không gỉ. Hàng mới 100%... (mã hs khóa xích ocm40/ mã hs của khóa xích oc) |
Dây khóa LOCKING WIRE, P/N: 915-110-260-001(Mới 100%, dùng cho tàu BEXPETRO I QT:Panama)... (mã hs dây khóa lockin/ mã hs của dây khóa loc) |
Khóa bấm, bộ phận của tủ điện viễn thông,SWING_HANDLE_RIGHT(23_3Point)135,CFLPPAD-81-001... (mã hs khóa bấm bộ ph/ mã hs của khóa bấm bộ) |
Khóa điện tử thẻ từ YDM3109; Màu Vàng; N-protocal ver 2.0; 3 chức năng: Thẻ từ, Mã số và chìa cơ; Thân khóa backset 60mm; 02 chìa cơ, mã YDM3109 GOLD. Hàng mới 100%... (mã hs khóa điện tử th/ mã hs của khóa điện tử) |
Khóa gạt Junghwa... (mã hs khóa gạt junghw/ mã hs của khóa gạt jun) |
Khóa quả đấm Lock... (mã hs khóa quả đấm lo/ mã hs của khóa quả đấm) |
Khóa điện từ, dòng điện 12V, dùng để khóa cửa nắp bánh đà máy dập. Mới 100%... (mã hs khóa điện từ d/ mã hs của khóa điện từ) |
Khóa của Kospi MF-S9. Hàng mới 100%... (mã hs khóa của kospi/ mã hs của khóa của kos) |
Khóa 27, Hàng mới 100%... (mã hs khóa 27 hàng m/ mã hs của khóa 27 hàn) |
Khóa 25MM, Hàng mới 100%... (mã hs khóa 25mm hàng/ mã hs của khóa 25mm h) |
Khóa HDPE Phi 25,706050100025... (mã hs khóa hdpe phi 2/ mã hs của khóa hdpe ph) |
Khóa núm kèm chìa bằng hợp kim kẽm, dùng cho tủ điện công nghiệp. Nhãn hiệu: Hengzhu. Model: MS705-2-2, Kích thước: 32 x54(mm) (+/-3%). Hàng mới 100%... (mã hs khóa núm kèm ch/ mã hs của khóa núm kèm) |
Khóa núm không kèm chìa bằng hợp kim kẽm, dùng cho tủ điện công nghiệp. Nhãn hiệu: Hengzhu. Model: MS406. Kích thước DxR: 43 x 22 (mm) (+/-3%). Hàng mới 100%.... (mã hs khóa núm không/ mã hs của khóa núm khô) |
Khóa loại có ổ khóa kèm chìa bằng hợp kim kẽm dùng cho tủ điện công nghiệp. Nhãn hiệu: Hengzhu. Model: MS308-2-1. Kích thước DxR: 102 x 33(mm) (+/-3%). Khóa tay nắm. Hàng mới 100%... (mã hs khóa loại có ổ/ mã hs của khóa loại có) |
Khóa, loại có ổ khóa kèm chìa bằng hợp kim kẽm dùng cho tủ điện công nghiệp. Nhãn hiệu: Hengzhu. Model: MS408-1-1, nhãn hiệu: Hengzhu. Kích thước RxC 50 x 410.5 (mm) (+/-3%). Khóa núm. Hàng mới 100%... (mã hs khóa loại có ổ/ mã hs của khóa loại c) |
Khóa càng xe máy bằng thép hợp kim, hiệu ZANGFA, mới 100%... (mã hs khóa càng xe má/ mã hs của khóa càng xe) |
Khóa chốt C-10500-05799-DFP, bằng thép... (mã hs khóa chốt c105/ mã hs của khóa chốt c) |
Khóa chống nước chống gỉ 40mmx7mm. Hàng mới 100%... (mã hs khóa chống nước/ mã hs của khóa chống n) |
Khóa 15 bếp gas cao,chất liệu inox.Hàng mới 100%... (mã hs khóa 15 bếp gas/ mã hs của khóa 15 bếp) |
Hàng mẫu, khóa cửa điện tử model SYNC SRB100 RED... (mã hs hàng mẫu khóa/ mã hs của hàng mẫu kh) |
Khóa số CH-22C, hàng mới 100%... (mã hs khóa số ch22c/ mã hs của khóa số ch2) |
Khoá cửa thông minh, Nhãn hiệu: AQara, Model: N100, mới 100%... (mã hs khoá cửa thông/ mã hs của khoá cửa thô) |
Khóa Lục giác... (mã hs khóa lục giác/ mã hs của khóa lục giá) |
Khóa Yeti 4 số, mới 100%... (mã hs khóa yeti 4 số/ mã hs của khóa yeti 4) |
Khóa gạt dùng cho hộp tủ điện hiệu M.S. Hàng mới 100%.... (mã hs khóa gạt dùng c/ mã hs của khóa gạt dùn) |
Khóa xe đạp bằng kim loại thường, chữ Trung Quốc, mới 100%... (mã hs khóa xe đạp bằn/ mã hs của khóa xe đạp) |
Khóa XY JB-HKY-6X6X15AS45C... (mã hs khóa xy jbhky/ mã hs của khóa xy jbh) |
Khóa từ 600, Hàng mới 100%... (mã hs khóa từ 600 hà/ mã hs của khóa từ 600) |
Khóa dây 1 mét... (mã hs khóa dây 1 mét/ mã hs của khóa dây 1 m) |
Khóa cửa. Hàng mới 100%... (mã hs khóa cửa hàng/ mã hs của khóa cửa hà) |
Khóa bằng sắt, dùng cho tàu biển,P/N:104, mới 100%... (mã hs khóa bằng sắt/ mã hs của khóa bằng sắ) |
Khóa cửa nhôm Kim Long... (mã hs khóa cửa nhôm k/ mã hs của khóa cửa nhô) |
Khóa dây chống trộm Ton Yon... (mã hs khóa dây chống/ mã hs của khóa dây chố) |
Khóa đồng 1/2'... (mã hs khóa đồng 1/2/ mã hs của khóa đồng 1/) |
Tay co thủy lực 700'... (mã hs tay co thủy lực/ mã hs của tay co thủy) |
Khóa đồng phi 42.Hàng mới 100%... (mã hs khóa đồng phi 4/ mã hs của khóa đồng ph) |
Khoá tròn gạt trắng, hợp kim kẽm và Inox SUS 304,Độ dày cửa: 28- 45mm, hàng mới 100%... (mã hs khoá tròn gạt t/ mã hs của khoá tròn gạ) |
Khóa cửa DropBolt/Magnetic Door Lock, hàng mới 100%... (mã hs khóa cửa dropbo/ mã hs của khóa cửa dro) |
Khóa, hàng mới 100%... (mã hs khóa hàng mới/ mã hs của khóa hàng m) |
Khóa tủ.RH2249F08-LOCKS... (mã hs khóa tủrh2249f/ mã hs của khóa tủrh22) |
Khóa tủ.RH2254F09-LOCKS... (mã hs khóa tủrh2254f/ mã hs của khóa tủrh22) |
Khóa tủ.RH2255F09-LOCKS... (mã hs khóa tủrh2255f/ mã hs của khóa tủrh22) |
Khóa tủ.RH2916F02-LOCKS... (mã hs khóa tủrh2916f/ mã hs của khóa tủrh29) |
Khóa tủ.RH3066F02-LOCKS... (mã hs khóa tủrh3066f/ mã hs của khóa tủrh30) |
Khóa giữ máng rác SA... (mã hs khóa giữ máng r/ mã hs của khóa giữ mán) |
Khóa tay nắm Việt Tiệp... (mã hs khóa tay nắm vi/ mã hs của khóa tay nắm) |
Khóa cửa nhỡ... (mã hs khóa cửa nhỡ/ mã hs của khóa cửa nhỡ) |
Khóa đấm việt tiệp... (mã hs khóa đấm việt t/ mã hs của khóa đấm việ) |
Khóa inox DN32... (mã hs khóa inox dn32/ mã hs của khóa inox dn) |
Khóa VT cầu 10... (mã hs khóa vt cầu 10/ mã hs của khóa vt cầu) |
Khóa chống kìm bé... (mã hs khóa chống kìm/ mã hs của khóa chống k) |
Khóa đồng DN 32 PN 16... (mã hs khóa đồng dn 32/ mã hs của khóa đồng dn) |
Cục gù container bằng sắt, kích thước OD180x110mm (hàng mới 100%) không nhãn hiệu... (mã hs cục gù containe/ mã hs của cục gù conta) |
Khóa nắm đấm Solex... (mã hs khóa nắm đấm so/ mã hs của khóa nắm đấm) |
Khóa túi xách-35MM COACH LOGO PUSHLOCK... (mã hs khóa túi xách3/ mã hs của khóa túi xác) |
Khóa cài bằng thép, code: PKWS1... (mã hs khóa cài bằng t/ mã hs của khóa cài bằn) |
Khóa dây 1.5m Hàng mới 100%... (mã hs khóa dây 15m h/ mã hs của khóa dây 15) |
Lock system Astra- Ổ khóa số điện tử Ipin Astra, hàng mới 100%... (mã hs lock system ast/ mã hs của lock system) |
Khóa chống cắt 24*34mm, hàng mới 100%... (mã hs khóa chống cắt/ mã hs của khóa chống c) |
Khóa xe nâng điện Phi 20mmA SERIES, hàng mới 100%... (mã hs khóa xe nâng đi/ mã hs của khóa xe nâng) |
Khóa xoay bằng kim loại (1 bộ 4 cái)... (mã hs khóa xoay bằng/ mã hs của khóa xoay bằ) |
Khoá điện từ BK Smart Lock BK-L012M12, hàng mới 100%... (mã hs khoá điện từ bk/ mã hs của khoá điện từ) |
Khóa hộp điện AB303-1, hàng mới 100%... (mã hs khóa hộp điện a/ mã hs của khóa hộp điệ) |
Khóa cửa chìm tay nắm tròn bằng kim loại thường. |
Khóa cửa (Bộ/cái) |
Smart door lock. |
Khóa cửa điện tử. Kim loại cơ bản, nhựa plastic. Khóa được mở bằng mã số, thẻ từ, chìa cơ. Thân trước gồm: màn hình số cảm ứng, đèn nền dùng khi trời tối; bộ phận cảm ứng để ghi nhận thẻ từ; bộ phận hiện tình trạng của pin; ổ khóa cơ; tay nắm trước; ổ pin 9 V. Thân chính (thân sau) gồm: ổ đựng pin (8 quả pin AA 1.5 V); mộng cửa, chốt cửa; tay nắm sau. |
(NL SX cửa) Khóa gạt tay,mới 100% |
AU656AA/ khóa laptop - Hàng mới 100%,hiệu HP |
AU656AA/ khóa laptop HP Docking Station Cable Lock - Hàng mới 100% |
AY475AA/ khóa laptop ,hàng mới 100% |
Bản lề , (ACCE),EH1-L,TD160 |
BICYCLE PARTS HEAD LOCK(khóa xe đạp) 1 bộ=1 cái hàng mới 100% |
Bộ khóa - DOOR PASSING LOCK Z07-26006-00 (phụ tùng của máy trộn cao su) |
Bộ khóa - LOCK BRACKET BR3-7381D-60 (phụ tùng của máy trộn cao su) |
bộ khóa "Goal" loại P-SX-5 D/T40 B/S51, không có tay nắm, có chìa (bằng kim loại) |
Bộ khóa (1 ổ khóa, 2chìa khóa) của xe nâng 4101-5741 |
Bộ khóa (dùng để khóa thắng tay xe máy) : 10 thùng = 500 bộ khóa , các màu : đen, đỏ, xanh, hồng, vàng . Hàng mới 100% |
Bộ khóa bạc đạn cho xe đẩy hàng-Bearing stopper |
Bộ khóa bằng sắt 90237-0153;Lock Housing, 1121-U26-0B |
Bộ khóa bằng tay5T05761360phụ tùng máy gặt đập & máy cấy lúa(Hàng mới 100%) |
Bộ khóa cổ xe đạp điện ( LOCK ) ( AL-02B ) ( 01 bộ = 01 ổ khóa + 2 chìa ) |
Bộ khóa cửa tay nắm tròn bằng thép không gỉ, không lõi không chìa, model: 5792 PC- SS; hàng mới 100% (Hưởng ưu đãi theo QD111/2008/BTC) |
Bộ KHóA ĐIệN Có KHUNG ĐIềU CHỉNH ĐƯợC DùNG CHO CửA RA VàO. NHãN HàNG VIRO, . HàNG MớI 100% |
Bộ KHóA ĐIệN Có KHUNG ĐứNG KIM LOạI DùNG CHO CửA RA VàO . NHãN HàNG VIRO, Mã HàNG: V05. . HàNG MớI 100% |
Bộ KHóA ĐIệN Có NúT HìNH TRụ Để ĐóNG Và Mở CửA DùNG CHO CửA RA VàO . NHãN HàNG VIRO, Mã HàNG: V9083 W/ROUND, BKS-50-80MM, DùNG ĐIệN áP 12V AC. HàNG MớI 100% |
Bộ KHóA ĐIệN DùNG CHO CửA KéO. NHãN HàNG VIRO, Mã HàNG: V09. Sử DụNG ĐIệN áP 24V AC, BKS 50MM. HàNG MớI 100% |
Bộ KHóA ĐIệN W/O Có NúT HìNH TRụ Để ĐóNG Và Mở CửA DùNG CHO CửA RA VàO . NHãN HàNG VIRO, Mã HàNG: V06. Sử DụNG ĐIệN áP 12V AC. HàNG MớI 100% |
Bộ khóa dùng cho cửa #AN808-382-7A bao gồm ổ khóa và chìa khóa (linh kiện dùng để lắp ráp cửa) |
Bộ khóa dùng cho cửa #AN808-909-1 bao gồm ổ khóa và chìa khóa (linh kiện dùng để lắp ráp cửa) |
Bộ khóa Goal có tay nắm tròn kèm theo chìa khóa số PDR62601 dùng cho cánh cửa đôi loại UC-5Q B/D100 D/T40 MK1 |
Bộ khóa Goal dùng cho cửa đơn loại US-1F B/S70 D/T40 gồm tay nắm tròn và chìa khóa (linh kiện để lắp ráp cửa) |
Bộ khóa Goal dùng cho cửa P-LX5NU11S B/S64 D/T40-45 gồm tay nắm và chìa khóa(linh kiện để lắp ráp cửa cuốn) |
Bộ khóa Goal dùng cho cửa trượt P-SX-5 BS=51 DT=40 ( ko có tay nắm, có chìa khóa) (linh kiện lắp ráp cửa trượt) |
Bộ khóa Goal dùng cho cửa, P-SX-5 BS=51 DT=40 (ko có tay nắm, có chìa khóa) (linh kiện lắp ráp cửa trượt) |
Bộ khóa GOAL loại 2510-5 B/S25 D/T44, ko có tay nắm, có chìa, bằng kim loại |
Bộ khóa GOAL loại G-5E B/S100 D/T40, tay nắm tròn, có chìa kèm theo (bằng kim loại) |
Bộ khóa GOAL loại HD6 B/S64 D/T40, ko có tay nắm, có chìa, cho cánh cửa đôi |
Bộ khóa GOAL loại LX-6 NU11S B/S64 D/T40, tay nắm ngang, có chìa, cho cánh cửa đôi |
Bộ khóa GOAL loại NI N1U11S, tay nắm ngang, có chìa, cho cánh cửa đôi |
Bộ khóa GOAL loại P-LX5 NU11S B/S64 D/T46, Tay nắm ngang, có chìa dùng cho cánh cửa đôi, bằng kim loại |
Bộ khóa GOAL loại P-SX-5 (LX) DT40 B/S51 ko có tay nắm, có chìa kèm theo (bằng kim loại) |
Bộ khóa GOAL loại UC-5Q B/S100 D/T34, tay nắm tròn, có chìa dùng cho cánh cửa đôi, bằng kim loại |
Bộ khóa GOAL loại UC-5Q B/S64 D/T40, Tay nắm tròn, có chìa, cho cánh cửa đôi |
bộ khóa GOAL, loại US-1F B/S70 D/T45, tay nắm tròn, có chìa, bằng kim loại |
Bộ khoá liên động cho máy cắt, hàng mới 100% |
Bộ khóa loại 308B1 (gồm 1 khóa, 1 chìa) dùng cho sx tủ đông, hàng mới 100% |
Bộ khoá nắp máy giặt. Model: 42V02009 |
Bộ khóa số hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe VIOS FMC Part No:3325152040 |
Bộ khóa trục lăn (ROLLER LOCK SETS (65))( Linh kiện của khuôn:E11666-M0 ULTEM 1010 LC PORT N0.5) |
Bộ khóa từ MDL-100S, Magnetic Door Lock, Hàng mới 100% |
Bộ ổ khóa và chìa. Model: KS860S. Mới 100% |
BV411AA/ khóa laptop - Hàng mới 100%,hiệu HP |
Chi tiết cơ khí của tủ điện , Tay nắm cửa tủ điện , (ACCE),EH1-S,TD160 |
Chìa khóa điều khiển xe ô tô Toyota Avalon 2005, P/N: 8990407061, mới 100%. |
Chìa ổ khóa cửa máy-Square hole |
Chốt an toàn - NFB HANDLE FUJI BZ-N30C |
Chốt khóa cánh tua bin loại VTR304P1132114, mới 100% |
Chốt khóa cánh tuabin loại VTC254-1442024, mới 100% |
Dây khóa máy tính xách tay hiệu FK (Hàng mới 100%) |
Gioăng làm kim bằng kim loại VTC254-1425003, mới 100% |
Hăm chốt cửa cho tủ điện , WIRE-2WAY |
Kẹp khóa PUS-010 (A) dùng trong xây dựng, hàng mới 100% |
Kẹp khóa PUS-010 dùng trong xây dựng, hàng mới 100% |
key handle ( khoá tủ điện) dùng cho tủ điện hàng mới 100% |
Keychain - Ô khóa xích, hàng mới 100% |
Khóa 50021227 |
Khóa an toàn - hàng mới 100% |
Khóa an toàn 90600-1056; Safety switch, AZM 161 SK-12/12 RKA 024 |
Khoá an toàn bằng inox của kho lạnh CM-1178-LS. Hàng mới 100% |
Khoá an toàn mạ kẽm của kho lạnh CM-1178-L. Hàng mới 100% |
khóa bản điện MS 182 |
khóa bản điện MS 504 |
khóa bản điện MS705 |
Khóa bàn khuôn |
Khóa bằng kim loại (Phụ tùng máy làm thịt xông khói).Hàng mới 100% |
Khóa bóp 120/60/135/DP, hiệu Lockwood, Hàng mới 100% |
Khóa bóp PL341N/50 ( không có chìa đi kèm ) nhãn hiệu ABLOY, PL341N/25 PADLOCK, RK,UA,W/O KEY |
Khóa bóp PL342N ( không có chìa đi kèm ) nhãn hiệu ABLOY, PL342N PADLOCK, RK,UA,W/O KEY |
Khóa chặn 75501712 |
Khóa cho khay đựng tiền của máy ATM. Diebold Part no.: 49211537000A |
Khóa chống mở khuôn (PARTING LOCK SETS (52))( Linh kiện của khuôn:E12095-M0(VX9109)) |
Khóa chốt rời 12 VDC có sensor phát hiện cửa đóng mở ( ML200SLD) |
Khóa chốt: Tenter chamber door rock ass/y |
Khóa cố định xích neo tàu thủy có chốt làm bằng thép, đường kính xích 42mm, mới 100% |
Khoá cơ dùng cho phòng vệ sinh bằng đồng, ký hiệu XB-S-11K1SN, mới 100% |
Khóa cửa 1 cánh HLT-5NU11S B/S76, mới 100% |
Khóa cửa 1 cánh LX-5NU11S B/S64, mới 100% |
Khóa cửa 1 cánh UC-1Q B/S64, mới 100% |
Khóa cửa 1 cánh UC-5Y B/S64, mới 100% |
Khóa cửa 2 cánh EUT-5NU11S B/S76, mới 100% |
Khóa cửa 2 cánh LX-5NU11S B/S64, mới 100% |
Khóa cửa 2 cánh UC-5Q , mới 100% |
Khóa cửa 2 cánh UC-5Y B/S64, mới 100% |
Khóa cửa 75mm, mới 100% |
Khóa cửa bằng sắt của khoang sử lý bụi JOONG ANG. Model KSL 2002TFS |
Khóa cửa bằng thép KPL10A-SSS bằng thép. Hàng mới 100% |
Khóa cửa chìm bằng sắt mạ có tay nắm dạng thanh dài (12 - 20 ) cm ,hiệu AOMEIDI ,EKF và không hiệu,mới 100%. |
khóa cửa chìm có tay nắm hàng mới 100% |
Khóa cửa D4NL-2CFG-B (nhà sx: OMRON). Hàng mới 100% |
Khoá cửa dạng nắm tay tròn dùng cho cửa loại KED-8000. Nhãn hiệu: Kopat, mới 100% |
Khóa cửa điện tử có tay cầm,Model:SHS-5021 XMS/EN,Hiệu SamSung,hàng mới 100% |
Khóa cửa điện tử có tay cầm,model:SHS-5230/XMK/EN,hiệu:SAMSUNG,hàng mới 100% |
Khoá cửa điện tử KDL-T1 hiệu Kocom, mới 100% |
Khóa cửa điện tử không có tay cầm,Model:SHS-2320 XMK/EN,Hiệu SamSung,hàng mới 100% |
Khoá cửa điện tử máy giặt, hãng SX Distri Part, loại 124967513, hàng mới 100% |
Khóa cửa dùng cho cửa tự động,Hiệu ONSE HIGHTECH, Hàng mới 100% |
Khóa cửa hai cánh LX-5NU11S B/S64 D/T40 DOUBLE, mới 100% |
Khóa cửa hai cánh UC-5Q B/S64 D/T40 FOR DOUBLE DOOR, mới 100% |
Khóa cửa HDT-5 B/S64 D/T44.5 GMK/MK W/STRIKE, mới 100% |
Khoá cửa kính cửa sổ hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe HIACE 16 chỗ Part No:6291095703 |
Khoá cửa kỹ thuật số KDL-T1 hiệu Kocom, mới 100% |
khóa cửa lò nướng đa năng công nghiệp hiệu Electrolux-model: 0C4477 |
Khóa cửa lùa - Lockset 2004-O |
Khóa cửa lùa - Lockset 2004-P |
Khóa cửa lùa 3573YYSC, hiệu Lockwood, Hàng mới 100% |
Khóa cửa máy bay 5537000-7 Hãng SX: Airbus - Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
Khóa cửa máy bay 9044260 Hãng SX: Zodiac - Mặt hàng thuộc phân nhóm 98200000 |
Khóa cửa máy bay A8-254-2014-111 Hãng SX: Dasell - Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
Khóa cửa máy bay TS340-021 Hãng SX: Airbus - Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
Khóa cửa máy bay, (Dùng cho máy bay), p/n: 1004491-001CXW, Hãng sx: AIRBUS, (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Khoá cửa máy giặt, hãng SX Distri Part, loại 124034901, hàng mới 100% |
Khóa cửa máy giặt, hãng SX UWI, loại 134820360, hàng mới 100% |
Khóa cửa mở bằng thẻ 1003 hotel lock màu bạc .Hàng mới 100%, hãng sản xuất ADEL |
Khóa cửa mở bằng thẻ A7MF hotel lock màu bạc .Hàng mới 100%, hãng sản xuất ADEL |
Khóa cửa mở bằng vân tay, mật mã 4920(3 in 1) .Hàng mới 100%, hãng sản xuất ADEL |
Khóa cửa mở bằng vân tay,mật mã, thẻ 4920(4 in 1)-PP.Hàng mới 100%, hãng sản xuất ADEL |
Khóa cửa một cánh UC-1Q B/S64 D/T40, mới 100% |
Khóa cửa một cánh UC-5Q B/S64 D/T40 FOR SINGLE DOOR, mới 100% |
Khóa cửa một cánh UC-5Q B/S64 D/T40, mới 100% |
Khóa cửa một cánh UC-6Q B/S64 D/T40 FOR SINGLE DOOR, mới 100% |
Khoá cửa MSB28/II, hiệu KINLONG hàng mới 100% |
Khóa cửa ra vào 1 cánh LX-1TU11S B/S64 D/T40 SINGLE, Mới 100% |
Khóa cửa ra vào 1 cánh LX-5TU11S B/S64 D/T40 SINGLE, Mới 100% |
Khóa cửa ra vào 2 cánh LX-1TU11S B/S64 D/T40 DOUBLE, Mới 100% |
Khóa cửa ra vào 2 cánh LX-5TU11S B/S64 D/T40 DOUBLE, Mới 100% |
Khoá cửa ra vào điện tử model: YDM3109 dùng cho cửa gia đình hiệu YELE mới 100% |
Khóa cửa ra vào mã số 2073.1F |
Khóa cửa SK015-4201 dùng trong xây dựng, hàng mới 100% |
Khóa cửa tàu thủy, bằng thép không gỉ, 79mm( 193230 ) hãng sản xuất BLA |
Khóa cửa tay nắm tròn hiệu "GOAL" loại 2510-5 B/S25( gồm khóa và chìa khóa). Hàng mới 100% |
Khoá của thanh nạp chai, p/n: 5003290075- Phụ tùng máy rửa chai K667-043 (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
Khóa cửa thẻ từ RF (029BK-D DIN). Hàng mới 100%, Hiệu HUNE. (02 cái mặt trước, mặt sau). |
Khóa cửa thẻ từ RF (930SS-5-D DIN). Hàng mới 100%, Hiệu HUNE. (02 cái mặt trước, mặt sau). |
Khóa cửa thẻ từ RF (930SS-D DIN). Hàng mới 100%, Hiệu HUNE. (02 cái mặt trước, mặt sau). |
Khóa của thiết bị kiểm tra sóng của điện thoại()Hàng mới 100% |
Khóa cửa trước bên trái hàng mới 100% phụ tùng BHBD xeNEW HIACE 2005 16 chỗ Part No:6932026050 |
Khoá cửa từ cảm ứng, dùng pin 12V, cỡ (28x15)cm đến (32x18)cm, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Khóa cửa (mô?t ca´nh) LX-5NU11S B/S64 D/T40 SINGLE, mới 100% |
Khóa cửa-2119020006 - DOOR LOCK (P80172) - lk nk để sx. |
Khóa dây 0.9m/12mm hiệu Master, code: 8299EURDPRO (mới 100%) |
Khóa dây 1.0m/8mm hiệu Master, code: 8275EURDPRO (mới 100%) |
Khóa dây 1.8m x 4mm hiệu Master, code: S806+ (mới 100%) |
Khóa dây 1.8m/8mm hiệu Master, code: 8127EURDPRO (mới 100%) |
Khóa dây 1.8mx8mm hiệu Master, code: 8419DPF (mới 100%) |
Khóa dây 22x1200mm hiệu VIOS. Code: TY206(Mới 100%) |
Khóa dây 6mm/90cm hiệu Master, code: 8390EURDPRO (mới 100%) |
Khóa dây 76x15mm hiệu Master, code: 8108DPRO (mới 100%) |
Khóa dây 8mm/90cm hiệu Master, code: 8391EURDPROCOL (mới 100%) |
Khoá dây loại thường bằng xích, cáp, phi(3-15)mm dài (20- <40 )cm, dùng để khóa xe đạp, hiệu chữ trung quốc.Mới 100% |
Khóa dây xe đạp 25mm x 800mm hiệu VIOS. Code: GK101.208 (Mới 100%) |
Khóa điện (AL-100 Electric Bolt Lock) (Hàng mới 100%) |
Khóa điện (dòng điện 12vdc) Model: GK-300M-12. Hàng mới 100% |
Khóa điện (Dùng cho hệ thống cửa từ, Chất liệu Sắt mạ Inox). Model: ASL-3202B. Nhà sản xuất: Anson. Hàng mới 100% |
Khóa điện 600L, hàng mới 100% |
Khoá điện an toàn (phụ kiện lò Tunnel) |
Khoá điện AR-0600M mới 100% |
Khoá điện AR-EBL4 mới 100% |
Khóa điện bao gồm phụ kiện ốc vít đi kèm dùng cho cửa ra vào ( GK-310M ) ( mới 100% ) |
Khóa điện chốt SD-997BQ (HSX Superior electronic corporation) hàng mới 100% |
Khóa điện chốt thả PDB302-200-A , hàng mới 100% |
Khóa điện của cửa tự động WD2201 |
Khóa điện cửa máy giặt bằng kim loại (616876), hiệu Bosch, hàng mới 100% |
Khoá điện dùng cho trung tâm báo trộm (hàng mới 100%, nhãn hiệu Enforcer) |
Khóa điện loại từ tính. Model: EM-NH500M. Mới 100% |
Khóa điện thả chốt cửa 680-70 F05 Hãng DITEC Mới 100% |
Khóa điện thả chốt của cổng tự động hãng DITEC Mới 100% |
Khóa điện tử (Digital E-Lock) |
Khóa điện từ bao gồm phụ kiện ốc vít đi kèm, dùng cho cửa ra vào ( EM- NH 2300M ) ( mới 100 ) |
Khóa điện tử của két đựng tiền máy ATM. Diebold part no.: 49213461000A |
Khóa điện tử dùng sản xuất két sắt (EG lock ) |
Khóa điện tử KDL-C3,5V,dùng cho cửa, mới 100% |
Khóa điện tử, hiệu Salto. Model : E9456O00PM38R/L.Hàng mới 100% |
Khoá điện tử. Product Code: YDM3109 . Yale Digital Door lock. Hàng mới 100% |
Khoá dùng cho tủ điện model AB 302-3-1.3.Hàng mới 100% |
Khoá dùng cho tủ điện model MS308-1-1.1.Hàng mới 100% |
Khóa đường ống hơi cỡ 1/2 dùng trong hệ thống máy ép cám viên sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng mới 100% |
Khóa đường ống hơi cỡ 1/8 dùng trong hệ thống máy ép cám viên sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng mới 100% |
Khóa đường ống hơi cỡ 3/8 dùng trong hệ thống máy ép cám viên sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng mới 100% |
Khóa đường ống hơi cỡ 9/16 dùng trong hệ thống máy ép cám viên sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng mới 100% |
Khóa gù container (hàng mới 100%) |
Khóa hãm 3IN SV30D |
Khóa hãm dùng cho cửa tự động, Hiệu ONSE HIGHTECH, Hàng mới 100% |
Khóa hình chữ C của máy gò mũi 25*20mm |
Khoá liên động cho máy cắt trung thế , hàng mới 100% |
Khóa lục giác |
Khóa máy tính hiệu Kensington hai đầu cắm có chìa 45K1620 (hàng mới 100%) |
Khóa mở cổng bằng tay khi mất điện Hãng DITEC Mới 100% |
khóa mở nắp bình xăng (Kia Optima 5 chỗ), Hàng mới 100%, Phục vụ BHBD, Hãng sx : HYUNDAI MOBIS, MS :815902T000 |
Khóa mở ốc vít 6 cạnh (Model: NO.212H-8, Đường kính: 1.5~8mm, 8 chiếc/Bộ)(Hàng mới 100%) |
Khóa mở vít 6 cạnh(BALL,7pcs/set,Plastic holder)Hàng mới 100% |
Khóa nắp bình xănghàng mới 100% phụ tùng BHBD xeZACE Part No:7703738010 |
Khóa nắp của máy giặt. Model: TW-6011AV(W) |
Khóa ngang SK-05 dùng cho cửa cuốn dài 22.5cm, rộng: 3.7cm, dầy: 0.7cm (hàng mới 100%) |
Khóa ngang TE500-630,chất liệu bằng kim loại, dài 600mm . Hàng mới 100%. |
Khóa ngang TE530-630, chất liệu bằng kim loại, dài 600mm. Hàng mới 100%. |
Khóa ống giữ gioăng.(Dùng cho dây chuyền sản xuất bia). Hàng mới 100%, hãng SX: SIPA |
Khóa số 530DXSC, hiệu Lockwood, Hàng mới 100% |
Khóa sò LDSR-002 mới 100% |
Khóa số máy ATM. P/N: 2043. Linh kiện của máy rút tiền tự động ATM. Mới 100%, Hsx NCR |
Khóa song song bằng thép |
Khóa tay nắm cửa dạng tròn, dạng thanh hàng mới 100% |
Khoá tay nắm hiệu Yale. Item no : CA5122XUS32DXBS60. YALE CYLINDRINCAL KNOBSET, FUNCTION : PRIVACY , FINISH: US32D, BACKSET: 60MM. Hàng mới 100%. |
Khóa thẻ cảm ứng AD 737GMFE5500-CC-2828 ( hàng mới 100%) |
Khóa thẻ cảm ứng AD 737SMFB1888-PP-3333 ( hàng mới 100%) |
Khóa thẻ E3031 dùng cho cửa ra vào trong khách sạn, hàng mới 100% |
Khoá thẻ ES 9014SC-612, Hàng mới 100% |
Khoá thẻ ES 9014SC-712, Hàng mới 100% |
Khóa thẻ kim loại G1A8M-65A - Mifare card hotel lock (Hàng mới 100%) |
KHóA THẻ Từ : E 3110, hàng mới 100% |
KHóA THẻ Từ : ESS - 30, hàng mới 100% |
Khóa thoát hiểm cho cửa chống cháy loại #AN-F5000S, không bao gồm chìa khóa (linh kiện dùng để lắp ráp cửa) |
Khoá tròn tay gạt, hiệu Yale. Item no : L5311XUS15. YALE LEVERSET , FUNSTION : PASSAGE, FINISH : US15 .Hàng mới 100% |
Khóa từ 12Vdc, 190mA hiệu Elock - elock-S230MF, hàng mới 100% |
Khóa tủ 2 chìa (L-1) |
Khóa tủ điện ( Push Button Lock ) |
Khóa tủ điện (Control Panel Lock) |
Khoá tủ điện 201 all type dùng để sản xuất vỏ tủ điệnnhãn hiệu KUKLIM hàng mới 100% |
Khóa tủ điện AB301-1-1, mới 100% |
Khóa tủ điện AB301-3-1, mới 100% |
Khoá tủ điện KD302-1K dùng để sản xuất vỏ tủ điện nhãn hiệu KUKLIM hàng mới 100% |
Khoá tủ điện KD302-2K dùng để sản xuất vỏ tủ điện nhãn hiệu KUKLIM hàng mới 100% |
Khoá tủ điện KD302-3K dùng để sản xuất vỏ tủ điện nhãn hiệu KUKLIM hàng mới 100% |
Khoá tủ điện loại MS 816-1 |
Khoá tủ điện loại MS 831-1 |
Khoá tủ điện loại MS 850-2A |
Khoá tủ điện loại MS 860-2 |
Khoá tủ điện loại MS 875-1A |
Khóa tủ điện MS308-2-1R.1, mới 100% |
Khóa tủ điện MS308-2A-1R.1, mới 100% |
Khóa tủ điện MS408-1-1, mới 100% |
Khóa tủ điện MS461-1-1, mới 100% |
Khóa tủ điện MS705-1-2, mới 100% |
Khóa tủ điện MS705-5-2.9, mới 100% |
Khóa tủ điện MS711-1-1, mới 100% |
Khoá tủ điện,code MS419.Hàng mới 100% |
Khóa tủ điện.code MS406.hàng mới 100% |
Khóa tủ điện.code MS408-3-1.hàng mới 100% |
Khóa tủ điện.code MS503-1-2A.hàng mới 100% |
Khoá tự động dành cho khách sạn bằng đồng, Ký hiệu XB-618E-J Mới 100% |
Khóa từ hiệu Elock - elock-600L, hàng mới 100% |
Khóa tủ làm lạnh lưu mẫu dùng trong ngành y LR 625 |
Khóa tủ OF232N ( không có chìa đi kèm ) nhãn hiệu ABLOY, OF232N VEGA CABINET LOCK,UA,W/O KEY BLANK |
Khóa từ trái, phải |
Khóa từ UL275-SL-A, hàng mới 100% |
Khóa vặn số, Combination padlock, shackle phi 6.5 mm - 085830 40 |
Khóa vân tay ADEL-5500-CC (hàng mới 100%) |
Khóa vôlăng xe hơi hiệu Master, code: 263DAT (mới 100%) |
Khóa vòng 14x17 hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe |
Khoá xăng tự động xe máy BOULEVARD 50CC part No: 575321 mới 100% |
khóa xe đạp ( dạng khóa dây ) (1Bộ =1 CáI) hàng mới 100% |
Khoá xích (p/n: 0900009424)- Phụ tùng máy xếp chai KR60-276 (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
Khoá xích a.p.dwg.no.01.158-02.0-64 |
Khóa xích bằng thép, p/n: 0503900034- Phụ tùng máy rửa chai K667-043 (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
khóa,( 100cái/ thùng),hàng mới 100% |
Khúa điện tử , hiệu Salto. Model : E9456O00PM38R/L. Hàng mới 100% |
Linh kiện của xe máy điện: Khóa yên xe : WIRE OF SEAT CASK |
Linh kiện máy giăt hiệu Indesit- Khóa liên động - C00085194, mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất Két Sắt : Khóa Điện Tử Loại : SKS-T53, Hàng mới 100% |
Nguyên Liệu Sản Xuất Két Sắt : Khóa Hộc Của Két Sắt Loại : MS407-2 , Hàng Mới 100% |
ổ khóa |
ổ khóa chìa |
ổ khóa chìa 20mm |
ổ khóa chìa 40mm |
ổ khóa chìm gắn cửa dùng điện (dòng điện công suất 12 hoặc 24 vdc). Model: EM-NH500M. Hàng mới 100%. |
ổ khóa có tay cầm |
ổ khoá có tay gạt. (Item no: M2813XXSSB40, Yale Mortise lock set with Escutcheon Stainless Steel, Backset 40MM). Hàng mới 100% ( 01 Cái =01 Bộ) |
ổ khóa cửa (Door lock L-1000 SC(IN)) |
ổ khóa cửa (Door lock L-660 SC) |
ổ khóa cửa (Door lock LT-810 SC LH) |
ổ khóa cửa đi 10-WK-00039 XR 01 N 40/40, Hàng mới 100% |
ổ khóa cửa đi 10-WK-00042 XR-04/6 N 40/40, Hàng mới 100% |
Ô khóa cửa máy-Lock |
ổ khóa điện - hàng mới 100% |
ổ khóa điện (SWITCH, KEY) |
ổ khoá điện bảng điều khiển của tổ máy phát điện xoay chiều hyundai, mới 100% Hàng được hưởng TSUĐ ĐB theo QĐ số 162/2011/TT-BTC |
ổ khoá dùng cho máy gia công kim loại (KEY SWITCH (CTS-1)) (1 chiếc / bộ) |
ổ KHóa Dùng Cho Tủ Mạng (LOCK:MS407-1 WITH K0600) |
ổ khóa dùng mật mã 13mm |
ố khóa EPACOTL 780M00 TT7/PLD |
ố khóa EPACOTL 781M00 TRL/PLD |
ổ khóa lắp cho cửa ra vào- ET-Z1-7607-SN |
ổ khóa lắp cho cửa ra vào -ET-Z1-7807-SN |
ổ khóa lắp cho cửa ra vào- ET-Z1-7871-SN |
ổ khóa núm xoay |
Ô khóa ống (hai đầu chìa)(Eco 01n 40/40 door cylinder) |
Ô khóa ống(1đầu chìa,1 đầu núm) |
ổ khóa số - 009-0022513-hàng mới 100% |
ổ khoá và chìa, loại Ronis Profalux, hàng mới 100% |
ổ khóa: AB301-1-1 (hàng mới 100%) |
ổ khóa: AB301-2-1 (hàng mới 100%) |
ổ khóa: AB301-3-1 (hàng mới 100%) |
ốc khóa của máy nhuộm M16 |
Phụ kiện - biểu tượng khóa. Hàng mới 100%. |
Phụ kiện của cửa tự động: Khoá điện và giá đỡ ( VALLOK) : Hàng mới 100% |
Phụ kiện máy tính Dell: Khóa dây Defcon dùng cho máy tính P/N: 461-10107. Hàng mới 100%. |
Phụ tùng máy ép nhựa - Khóa (17488) |
Phụ tùng máy làm kính: Móc treo hình chữ u, mới 100% |
Phụ tùng máy phát điện: ổ khoá cho cánh cửa máy phát điện bao gồm chìa khoá, model: AB303, hàng mới 100% |
Phụ tùng thang máy hiệu Schindler: Khóa cửa tầng thang máy bằng chất liệu sắt. Hàng mới 100%. |
Phụ tùng thay thế cho máy sản xuất thuốc lá: Bộ khóa an toàn cho máy sản xuất thuốc lá 1497597-000-00. Hàng mới 100% |
Phụ tùng xe máy cày MTZ: Khóa thùng, Drainage valve, hàng mới 100% |
Propulsion Drive Procket( Power Lock Versi) - Bộ khóa côn |
Tai kho´a-F266685000 |
Tay khóa cửa bằng Inox 1178-R |
Tay khoá dùng cho kho lạnh 921 HP hàng mới 100% |
tay nắm cửa |
Tay nắm cửa của tủ điện, EH2-S,TS250 |
Thân khoá (Item no: 2803SSB40, Yale Mortise lockcase Stainless Steel, Backset 40MM). ( 01 Cái = 01 Bộ) Hàng mới 100% |
Thân khoá . Product Code : 38N3XUS32D, Yale Mortise lock, Entrance Function SS, Backset 60mm. Hàng mới 100% |
Thân khóa 55/20 bằng kim loại (1bộ bằng thân khóa và mặt ngoài thân khóa) (911.26.330) hiệu Hafele GmbH, hàng mới 100% |
Thanh khóa thoát hiểm hiệu Steel Mark STM#9000-36"-US32D-bằng thép hàng mới 100%-1bo=1cai |
Thanh khóa thoát hiểm L-916 dùng trong xây dựng, hàng mới 100% |
Thanh khóa thoát hiểm L-917 dùng trong xây dựng, hàng mới 100% |
Thiết bị dùng để định vị tay van, loại màu đỏ |
Trụ khoá dùng cho kho lạnh 920/92 HP hàng mới 100% |
bộ khóa "Goal" loại P-SX-5 D/T40 B/S51, không có tay nắm, có chìa (bằng kim loại) |
Bộ khóa Goal có tay nắm tròn kèm theo chìa khóa số PDR62601 dùng cho cánh cửa đôi loại UC-5Q B/D100 D/T40 MK1 |
Bộ khóa Goal dùng cho cửa đơn loại US-1F B/S70 D/T40 gồm tay nắm tròn và chìa khóa (linh kiện để lắp ráp cửa) |
Bộ khóa Goal dùng cho cửa P-LX5NU11S B/S64 D/T40-45 gồm tay nắm và chìa khóa(linh kiện để lắp ráp cửa cuốn) |
Bộ khóa Goal dùng cho cửa trượt P-SX-5 BS=51 DT=40 ( ko có tay nắm, có chìa khóa) (linh kiện lắp ráp cửa trượt) |
Bộ khóa Goal dùng cho cửa, P-SX-5 BS=51 DT=40 (ko có tay nắm, có chìa khóa) (linh kiện lắp ráp cửa trượt) |
Bộ khóa GOAL loại G-5E B/S100 D/T40, tay nắm tròn, có chìa kèm theo (bằng kim loại) |
Bộ khóa GOAL loại HD6 B/S64 D/T40, ko có tay nắm, có chìa, cho cánh cửa đôi |
Bộ khóa GOAL loại LX-6 NU11S B/S64 D/T40, tay nắm ngang, có chìa, cho cánh cửa đôi |
Bộ khóa GOAL loại P-SX-5 (LX) DT40 B/S51 ko có tay nắm, có chìa kèm theo (bằng kim loại) |
Bộ khóa GOAL loại UC-5Q B/S64 D/T40, Tay nắm tròn, có chìa, cho cánh cửa đôi |
Bộ khóa loại 308B1 (gồm 1 khóa, 1 chìa) dùng cho sx tủ đông, hàng mới 100% |
Chìa khóa điều khiển xe ô tô Toyota Avalon 2005, P/N: 8990407061, mới 100%. |
Chốt khóa cánh tua bin loại VTR304P1132114, mới 100% |
Khóa cửa điện tử có tay cầm,model:SHS-5230/XMK/EN,hiệu:SAMSUNG,hàng mới 100% |
Khóa cửa hai cánh LX-5NU11S B/S64 D/T40 DOUBLE, mới 100% |
Khóa cửa hai cánh UC-5Q B/S64 D/T40 FOR DOUBLE DOOR, mới 100% |
Khóa cửa máy bay TS340-021 Hãng SX: Airbus - Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
Khoá cửa máy giặt, hãng SX Distri Part, loại 124034901, hàng mới 100% |
Khóa cửa một cánh UC-1Q B/S64 D/T40, mới 100% |
Khóa cửa một cánh UC-5Q B/S64 D/T40 FOR SINGLE DOOR, mới 100% |
Khóa cửa một cánh UC-5Q B/S64 D/T40, mới 100% |
Khóa cửa một cánh UC-6Q B/S64 D/T40 FOR SINGLE DOOR, mới 100% |
Khóa cửa ra vào 1 cánh LX-1TU11S B/S64 D/T40 SINGLE, Mới 100% |
Khóa cửa ra vào 1 cánh LX-5TU11S B/S64 D/T40 SINGLE, Mới 100% |
Khóa cửa ra vào 2 cánh LX-1TU11S B/S64 D/T40 DOUBLE, Mới 100% |
Khóa cửa ra vào 2 cánh LX-5TU11S B/S64 D/T40 DOUBLE, Mới 100% |
Khóa cửa tàu thủy, bằng thép không gỉ, 79mm( 193230 ) hãng sản xuất BLA |
Khóa cửa thẻ từ RF (930SS-5-D DIN). Hàng mới 100%, Hiệu HUNE. (02 cái mặt trước, mặt sau). |
Khóa cửa thẻ từ RF (930SS-D DIN). Hàng mới 100%, Hiệu HUNE. (02 cái mặt trước, mặt sau). |
Khóa cửa (mô?t ca´nh) LX-5NU11S B/S64 D/T40 SINGLE, mới 100% |
Khoá dây loại thường bằng xích, cáp, phi(3-15)mm dài (20- <40 )cm, dùng để khóa xe đạp, hiệu chữ trung quốc.Mới 100% |
Khóa điện (dòng điện 12vdc) Model: GK-300M-12. Hàng mới 100% |
Khóa điện chốt thả PDB302-200-A , hàng mới 100% |
Khóa điện từ bao gồm phụ kiện ốc vít đi kèm, dùng cho cửa ra vào ( EM- NH 2300M ) ( mới 100 ) |
Khoá dùng cho tủ điện model AB 302-3-1.3.Hàng mới 100% |
Khoá dùng cho tủ điện model MS308-1-1.1.Hàng mới 100% |
Khóa ngang TE500-630,chất liệu bằng kim loại, dài 600mm . Hàng mới 100%. |
Khóa ngang TE530-630, chất liệu bằng kim loại, dài 600mm. Hàng mới 100%. |
Khóa số 530DXSC, hiệu Lockwood, Hàng mới 100% |
Khóa thẻ E3031 dùng cho cửa ra vào trong khách sạn, hàng mới 100% |
KHóA THẻ Từ : ESS - 30, hàng mới 100% |
Khóa từ 12Vdc, 190mA hiệu Elock - elock-S230MF, hàng mới 100% |
Khóa tủ điện AB301-1-1, mới 100% |
Khóa tủ điện AB301-3-1, mới 100% |
Khoá tủ điện KD302-1K dùng để sản xuất vỏ tủ điện nhãn hiệu KUKLIM hàng mới 100% |
Khoá tủ điện KD302-2K dùng để sản xuất vỏ tủ điện nhãn hiệu KUKLIM hàng mới 100% |
Khoá tủ điện KD302-3K dùng để sản xuất vỏ tủ điện nhãn hiệu KUKLIM hàng mới 100% |
Khóa tủ điện MS308-2-1R.1, mới 100% |
Khóa tủ điện MS308-2A-1R.1, mới 100% |
Khóa tủ điện MS408-1-1, mới 100% |
Khóa tủ điện.code MS406.hàng mới 100% |
Khóa tủ điện.code MS408-3-1.hàng mới 100% |
Khóa vặn số, Combination padlock, shackle phi 6.5 mm - 085830 40 |
Nguyên Liệu Sản Xuất Két Sắt : Khóa Hộc Của Két Sắt Loại : MS407-2 , Hàng Mới 100% |
ổ khoá có tay gạt. (Item no: M2813XXSSB40, Yale Mortise lock set with Escutcheon Stainless Steel, Backset 40MM). Hàng mới 100% ( 01 Cái =01 Bộ) |
ổ khóa cửa đi 10-WK-00039 XR 01 N 40/40, Hàng mới 100% |
ổ khóa cửa đi 10-WK-00042 XR-04/6 N 40/40, Hàng mới 100% |
ổ KHóa Dùng Cho Tủ Mạng (LOCK:MS407-1 WITH K0600) |
Ô khóa ống (hai đầu chìa)(Eco 01n 40/40 door cylinder) |
ổ khóa: AB301-1-1 (hàng mới 100%) |
ổ khóa: AB301-2-1 (hàng mới 100%) |
ổ khóa: AB301-3-1 (hàng mới 100%) |
Phụ tùng máy phát điện: ổ khoá cho cánh cửa máy phát điện bao gồm chìa khoá, model: AB303, hàng mới 100% |
Thân khoá (Item no: 2803SSB40, Yale Mortise lockcase Stainless Steel, Backset 40MM). ( 01 Cái = 01 Bộ) Hàng mới 100% |
Thân khóa 55/20 bằng kim loại (1bộ bằng thân khóa và mặt ngoài thân khóa) (911.26.330) hiệu Hafele GmbH, hàng mới 100% |
Bộ khóa bằng sắt 90237-0153;Lock Housing, 1121-U26-0B |
Bộ khóa cổ xe đạp điện ( LOCK ) ( AL-02B ) ( 01 bộ = 01 ổ khóa + 2 chìa ) |
Bộ khóa Goal có tay nắm tròn kèm theo chìa khóa số PDR62601 dùng cho cánh cửa đôi loại UC-5Q B/D100 D/T40 MK1 |
Bộ khóa trục lăn (ROLLER LOCK SETS (65))( Linh kiện của khuôn:E11666-M0 ULTEM 1010 LC PORT N0.5) |
Kẹp khóa PUS-010 (A) dùng trong xây dựng, hàng mới 100% |
Kẹp khóa PUS-010 dùng trong xây dựng, hàng mới 100% |
Khóa cửa máy bay A8-254-2014-111 Hãng SX: Dasell - Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
Khóa cửa máy bay, (Dùng cho máy bay), p/n: 1004491-001CXW, Hãng sx: AIRBUS, (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Khóa cửa SK015-4201 dùng trong xây dựng, hàng mới 100% |
Khóa cửa-2119020006 - DOOR LOCK (P80172) - lk nk để sx. |
Khóa dây xe đạp 25mm x 800mm hiệu VIOS. Code: GK101.208 (Mới 100%) |
Khoá thẻ ES 9014SC-612, Hàng mới 100% |
Khoá thẻ ES 9014SC-712, Hàng mới 100% |
Khoá tủ điện 201 all type dùng để sản xuất vỏ tủ điệnnhãn hiệu KUKLIM hàng mới 100% |
Bộ KHóA ĐIệN Có NúT HìNH TRụ Để ĐóNG Và Mở CửA DùNG CHO CửA RA VàO . NHãN HàNG VIRO, Mã HàNG: V9083 W/ROUND, BKS-50-80MM, DùNG ĐIệN áP 12V AC. HàNG MớI 100% |
Bộ khóa dùng cho cửa #AN808-909-1 bao gồm ổ khóa và chìa khóa (linh kiện dùng để lắp ráp cửa) |
Khóa an toàn 90600-1056; Safety switch, AZM 161 SK-12/12 RKA 024 |
Khóa cửa máy bay 9044260 Hãng SX: Zodiac - Mặt hàng thuộc phân nhóm 98200000 |
Khoá của thanh nạp chai, p/n: 5003290075- Phụ tùng máy rửa chai K667-043 (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
Khóa cửa-2119020006 - DOOR LOCK (P80172) - lk nk để sx. |
Khóa dây 6mm/90cm hiệu Master, code: 8390EURDPRO (mới 100%) |
Khóa dây 8mm/90cm hiệu Master, code: 8391EURDPROCOL (mới 100%) |
Khóa từ 12Vdc, 190mA hiệu Elock - elock-S230MF, hàng mới 100% |
Khoá xích (p/n: 0900009424)- Phụ tùng máy xếp chai KR60-276 (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
Khóa xích bằng thép, p/n: 0503900034- Phụ tùng máy rửa chai K667-043 (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
Thanh khóa thoát hiểm hiệu Steel Mark STM#9000-36"-US32D-bằng thép hàng mới 100%-1bo=1cai |
Bộ KHóA ĐIệN DùNG CHO CửA KéO. NHãN HàNG VIRO, Mã HàNG: V09. Sử DụNG ĐIệN áP 24V AC, BKS 50MM. HàNG MớI 100% |
Khoá cửa ra vào điện tử model: YDM3109 dùng cho cửa gia đình hiệu YELE mới 100% |
Khoá điện tử. Product Code: YDM3109 . Yale Digital Door lock. Hàng mới 100% |
ổ khóa số - 009-0022513-hàng mới 100% |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 83:Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 83014090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83014090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83014090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83014090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83014090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 10 |
2019 | 10 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83014090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83014090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83014090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83014090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83014090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 15 |
2020 | 10 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83014090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 25.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-31/12/2020 | 24.5 |
01/01/2021-30/12/2021 | 24 |
31/12/2021-30/12/2022 | 24 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83014090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83014090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 14 |
2019 | 11 |
2020 | 9 |
2021 | 7 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83014090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15.9 |
2019 | 13.6 |
2020 | 11.4 |
2021 | 9.1 |
2022 | 6.8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83014090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83014090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83014090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 18.7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83014090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83014090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2011 | 25 |
01/01/2022-31/12/2022 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83014090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83014090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 20.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 16.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83014090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 16.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 83014090
Bạn đang xem mã HS 83014090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 83014090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 83014090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.