- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 83: Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản
- 8301 - Khóa móc và ổ khóa (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; móc cài và khung có móc cài, đi cùng ổ khóa, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Theo mục đích của Chương này, các bộ phận của sản phẩm bằng kim loại cơ bản được phân loại theo sản phẩm gốc. Tuy nhiên, các sản phẩm bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 hoặc 73.20, hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (Chương 74 đến 76 và 78 đến 81) sẽ không được xem như các bộ phận của các sản phẩm thuộc Chương này.2. Theo mục đích của nhóm 83.02, thuật ngữ “bánh xe đẩy (castor)” có nghĩa là loại bánh xe có đường kính không quá 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) hoặc bánh xe có đường kính trên 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) với điều kiện là bánh xe hoặc lốp lắp vào đó có chiều rộng dưới 30 mm.
Chapter description
1. For the purposes of this Chapter, parts of base metal are to be classified with their parent articles. However, articles of iron or steel of heading 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 or 73.20, or similar articles of other base metal (Chapters 74 to 76 and 78 to 81) are not to be taken as parts of articles of this Chapter.2. For the purposes of heading 83.02, the word “castors” means those having a diameter (including, where appropriate, tyres) not exceeding 75 mm, or those having a diameter (including, where appropriate, tyres) exceeding 75 mm provided that the width of the wheel or tyre fitted thereto is less than 30 mm.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Chìa rời |
Thân chìa khóa nửa trên xe CR-V- 35113-SMG-E11- PT XE Ô TÔ HONDA. Hàng mới 100%... (mã hs thân chìa khóa/ mã hs của thân chìa kh) |
Phụ tùng thang máy-Chìa khóa-KEY YE602D180-02-Hàng mới 100%... (mã hs phụ tùng thang/ mã hs của phụ tùng tha) |
Thiết bị điều khiển đóng mở cửa từ xa, tích hợp chìa khóa cơ (Phụ tùng xe PEUGEOT dưới 8 chỗ, mới 100%)_Mã số phụ tùng: YL 002 004 ZD... (mã hs thiết bị điều k/ mã hs của thiết bị điề) |
Chìa khóa/AP8140711- phụ tùng xe máy Piaggio, mới 100%... (mã hs chìa khóa/ap814/ mã hs của chìa khóa/ap) |
Phụ tùng ôtô 4 chỗ, hiệu: Volkswagen, Chìa khóa công tắt máy 434MHz _WVWZZZ3CZHE177878 (3G0959752BCDTB; TRANSMITTE). Hàng mới 100%... (mã hs phụ tùng ôtô 4/ mã hs của phụ tùng ôtô) |
Chìa khóa của xe nâng... (mã hs chìa khóa của x/ mã hs của chìa khóa củ) |
Mighty N250.412: Bộ chìa khóa, dùng cho xe ô tô tải dưới 5 tấn Hyundai, mới 100%... (mã hs mighty n250412/ mã hs của mighty n250) |
HCI 649: Chìa khóa rời, dùng để lắp ráp xe ô tô du lịch Hyundai Accent, mới 100%... (mã hs hci 649 chìa k/ mã hs của hci 649 chì) |
Mighty N250.636: Bộ chìa khóa, dùng để lắp ráp xe ô tô tải dưới 5 tấn Hyundai, mới 100%... (mã hs mighty n250636/ mã hs của mighty n250) |
Chìa khóa bằng kẽm... (mã hs chìa khóa bằng/ mã hs của chìa khóa bằ) |
Chìa khóa cửa bằng sắt của máy kéo sợi, mới 100%... (mã hs chìa khóa cửa b/ mã hs của chìa khóa cử) |
Chìa khóa cơ inox, mã PDL-MKL-KEY-HG-E,hiệu JVD, mới 100%.... (mã hs chìa khóa cơ in/ mã hs của chìa khóa cơ) |
Chìa khóa và vòng gioăng-1B002141, phụ tùng xe máy Vespa. Hàng mới 100%... (mã hs chìa khóa và vò/ mã hs của chìa khóa và) |
Chìa khóa,chất liệu: Tổng hợp thép-nhựa, Phụ tùng của máy tiện phay CNC. Hàng đã qua sử dụng... (mã hs chìa khóachất/ mã hs của chìa khóach) |
Chìa khóa.RH186F02-KEY... (mã hs chìa khóarh186/ mã hs của chìa khóarh) |
Chìa khóa.RH371F01-KEY... (mã hs chìa khóarh371/ mã hs của chìa khóarh) |
Chìa khóa- 35121-GX0-P10- PT XE MÁY HONDA JOG. Hàng mới 100%... (mã hs chìa khóa 3512/ mã hs của chìa khóa 3) |
Chìa khóa cửa, hàng mới 100%... (mã hs chìa khóa cửa/ mã hs của chìa khóa cử) |
- Chìa rời |
1680711-Chìa khóa-Focus |
2S61F22053AA - Chìa khoá |
3M5A22053ED - Chìa khoá |
3M5A22053JA - Chìa khoá |
819051J070:Bộ chìa khóa vô-lăng,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ i20,đời 2008 |
819961J100 Phụ tùng ô tô Hyundai: Chìa khóa xe 5 chỗ I20 hàng mới 100% |
819963L030 Phụ tùng ô tô Hyundai: Chìa khóa xe 5 chỗ XG hàng mới 100% |
819993B040 Phụ tùng ô tô Hyundai: Chìa khóa thông minh xe 5 chỗ Equus hàng mới 100% |
87BBA22053HA - Chìa khoá |
8A6A22053GA - Chìa khoá |
94ABA22053DA - Chìa khoá |
AS7A22053EA - Chìa khoá |
AS7A22053FA - Chìa khoá |
Bộ 8 chìa vặn lục giác / 280P/SE8 ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Bộ chìa khố dùng cho xe ô tô du lịch hiệu Kia New Morning 1.1, số sàn, loại 5 chỗ, sx năm 2011 |
Bộ chìa khóa (Phụ tùng xe Mazda 7 chỗ trở xuống, mới 100%) |
Bộ chìa khóa cốp sau (Hyundai 39 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Bộ chìa khóa cốp sau dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Bộ chìa khóa cửa (Hyundai 47 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Bộ chìa khóa cửa dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Bộ chìa khóa cửa dùng xe ô tô khách HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, SX: 2011 |
Bộ chìa khóa đề (Phụ tùng xe Kia 5 chỗ, mới 100%) 8125007A01 |
Bộ chìa khóa điều khiển từ xa - CAMRY - 8907202270 |
Bộ chìa khoá dùng cho xe o tô du lịch hiệu KIA NEW MORING 1.1 MT EX. Loại 5 chỗ, Hàng mới 100%, SX: 2011 |
Bộ chìa khóa dùng cho xe ô tô tải hiệu HD120. TTL có tải trên 10 tấn nhưng dưới 20 tấn. Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Bộ chìa khoá gồm 2 chìa rời ( KWW-20100-2000 )(KWWF) |
Bộ chìa khoá rời (gồm 2 chìa rời ) loại sử dụng cho xe có động cơ ( xe máy ) 35010-kww-B200; Hàng mới 100% |
Bộ chìa khoáLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA MORNING dung tích xi lanh 1.1L 5 chổ sx và model 2011 |
Bộ chìa vặn / 280lts/s9 ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Bộ chìa vặn lục giác / 280P/SE8, hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, lắp ráp |
Bộ chìa vặn lục giác loài dài / 280LTS/S9, hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, lắp ráp |
bộ điều khiển mở khóa cửa từ xa hàng mới 100% phụ tùng BHBD xeCAMRY 3.5 2007 Part No:8978433011 |
Bộ khóa điện xe (2 chìa khóa) P96690033; LKLR cho xe ôtô Chevrolet Spark M300 5 chỗ ngồi, hàng mới 100%,dung tích1000CC và 1200CC, Level 1 và 2 |
Bộ ổ và chìa khóa đề (Phụ tùng xe Hyundai tải 2,5T, mới 100%) 931105KA00 |
BTAG76201A - Chìa khóa |
BTAG76201A - Chìa khóa dự phòng - Laser |
C hìa khoá hiệu Best 1A1-2 - bằng thép |
C hìa khoá hiệu Best 1A2-2 - bằng thép |
Chìa khoá |
Chìa khóa |
Chìa khoá ( chìa rời chưa gia công hoàn chỉnh ) Hàng mới 100% |
Chìa khoá ( chìa rời chưa hoàn chỉnh) 35121-KPH-T001 |
Chìa khóa (2 chiếc/bộ) (3126AZ-138-B00); cho xe máy Piaggio, mới 100% |
Chìa khóa (2 chiếc/bộ) (3127AZ-138-B00); cho xe máy Piaggio, mới 100% |
Chìa khóa (Phụ tùng xe Mazda 5 chỗ, mới 100%) G28A582GXB |
CHìA KHóA (starex 12 chỗ) 819964A800 |
Chìa khóa / 2B9373 - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Chìa khóa = kim loại 45mm -204.63.683 .Hàng mới 100% |
chìa khóa 6370A694 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
Chìa khóa bằng đồng 9512-SD0132- 9512 key |
Chìa khóa bằng đồng 988-SD0140- 988 key |
Chìa khóa bẳng mạch của máy tiện ( SWITCH BOARD LOCK KEY ) |
Chìa khóa cho tay cầm Omini 7218470 |
chìa khoá cho tủ điện |
Chìa khóa cho xe máy Piaggio (2 chiếc/bộ) (3126AZ-138-B00) ; cho xe máy Piaggio, mới 100% |
chia khóa cho xe volvo 3091508, Hàng mới 100% |
Chìa khóa chưa thành phẩm mới 100% |
chìa khóa có gắn điều khiển mở cửa (innova) ,hàng mới 100% |
Chìa khoá cơ khí - Xe 05 chỗ - A203766500639 |
Chìa khóa cửa |
Chìa khóa của khóa an toàn - hàng mới 100% |
Chìa khóa cửa trước (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ, mới 100%) 819962J700 |
chìa khoá điều khiển 13504195 (CRUZE J300 (; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Chìa khóa điều khiển khóa cửahàng mới 100% phụ tùng BHBD xeLAND CRUISE PRADO Part No:8907060C91 |
chìa khóa điều khiển từ xa ACCORD- Hàng mới 100% |
Chìa khóa điều khiển từ xaACCORD- Hàng mới 100% |
Chìa khóa điều khiển từ xaCR-V- Hàng mới 100% |
Chìa khoá dự phòng-Escape-EC13762GX |
Chìa khoá dự phòng-Escape-EV95762GXA |
Chìa khoá dự phòng-Laser-B23F76202 |
Chìa khoá dự phòng-Laser-BTAG76201A |
Chìa khoá dự phòng-Mondeo-LK1S7AF22053AA |
Chìa khoá dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Chìa khoá HAM 0503 |
Chìa khóa hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe CAMRY 3.5 2007 Part No:6951552120 |
Chìa khóa kiểm tra hiệu Bosch - FMC-KEY-RW ,hàng mới 100% |
Chìa khóa liền điều khiển cửa từ xa hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe LAND CRUISER Part No:1350550030 |
Chìa khóa liền điều khiển từ xa xe LEXUS |
Chìa khóa lục giác 50021269 |
Chìa khoá mở hộp chứa đầu nối, chất liệu bằng thép không gỉ |
Chìa khóa ô tô Nissan Grand Livina 7 chỗ (H05649Y800) (phụ tùng) |
Chìa khoá ôtô, dạng chìa điều khiển, nhãn hiệu Britcar, hàng mới 100% |
Chìa khóa PSM BCD 135 = kim loại -916.09.907 .Hàng mới 100% |
Chìa khóa PSM BD 135 = kim loại -916.09.906 .Hàng mới 100% |
Chìa khóa PSM CD 135 = kim loại -916.09.90604 .Hàng mới 100% |
Chìa khoá rời ACCORD- Hàng mới 100% |
chìa khóa số H225365 cho bộ khóa "Goal" (bằng kim loại, 1 chiếc / bộ) |
chìa khóa số H236365 cho bộ khóa "Goal" (bằng kim loại) |
chìa khóa trắng (Kia Carnival 7 chỗ), Hàng mới 100%, Phục vụ BHBD, Hãng sx : HYUNDAI MOBIS, MS :819964D030 |
Chìa khóa trắng (Kia Cerato 5 chỗ), hàng mới 100% phục vụ BHBD , MS :Z819961M020 |
Chìa khóa trắng (Kia Morning 5 chỗ), hàng mới 100% phục vụ BHBD , MS :Z819961G020 |
Chìa khóa trắng (Kia Morning Sporty 5 chỗ), hàng mới 100% phục vụ BHBD , MS :Z819962L000 |
Chìa khóa trắng (Phụ tùng Kia New Morning 5 chỗ) |
Chìa khóa trắng (Phụ tùng xe Kia 2011 5 chỗ, mới 100%) 819962G030 |
Chìa khóa trắng (Phụ tùng xe Mazda 5 chỗ, mới 100%) DEY2762GX |
Chìa khóa tủ điều khiển |
Chìa khóa tủ điều khiển 50012495 |
Chìa khóa vạn năng 50022895 |
Chìa khóa xe LAND CRUISE PR |
Chìa khóa xe LAND CRUISER |
Chìa khóa xe máy (hàng mới 100%) |
Chìa khoá xe máy HEX125 4T part No: 575810 mới 100% |
Chìa khoá xe máy LIBERTY part No: 299602 mới 100% |
Chìa khóa xe VENZA |
Chìa khóa xe, 2B9373. Hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Chìa khóa xe, 5P8500(. Hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Chìa khóa xe, 8H5306. Hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Chìa khóa18510-63720 .Phụ tùng máy nông nghiệp (Hàng mới 100%) |
Chìa khóa18510-63720 phụ tùng máy nông nghiệp (hàng mới 100%) |
Chìa khoá-8A6A22053GB-Fiesta |
Chìa khoá-AS7A22053EA-Focus |
Chìa khóa-AS7A22053FA-Focus |
Chìa khoá-Escape-E1Y6762GX |
Chìa khóahàng mới 100% phụ tùng BHBD xeCAMRY 3.5 2007 Part No:6951552120 |
Chìa mở khoá cửa tõ xa hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :897040K08500 - Cept |
Chìa mở khoá cửa từ xa hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Camry 2.4 5 chỗ xl 2.4cc Part No:897040623200 |
Chìa mở khoá cửa từ xa Hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Innova ZC Part No :897040KD9000 - Cept |
Chìa mở khoá cửa từ xa hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe innova ZC xl 2.0cc part No :897040KD9000 - Cept |
Chìa mở khoá cửa từ xa Part No 897040225100 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEXGKH (AT) |
Chìa mở khoá cửa từ xa, Part No: 897040623200 Linh kiện phụ tùng xe ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100% dung tích xy lanh 2.365cc SX năm 2012 |
Chìa mở khoá cửa từ xa897040225100 lk xe AS/COROLLA 5cho xl 1789cc,moi100%-cept |
Chìa mở khoá cửa từ xa897040623200 lk xe GD/CAMRY 5cho xl2362cc,moi100%-cept |
Chìa mở khoá cửa từ xa897040D11100 lk xe VJ/VIOS MC 5cho xl1497cc,moi100%-cept |
Chìa mở khoá cửa từ xa897040K08500 lk xe HA/FORTUNER MC 7cho xl2494cc,moi100%-cept |
Chìa mở khoá cửa từ xa897040K17500 lk xe DB/FORTUNER 7cho xl2694cc,moi100%-cept |
Chìa mở khoá cửa từ xa897040KA9000 lk xe CA/INNOVA MC 8cho xl1998cc,moi100%-cept |
Chìa mở khoá cửa từ xa897040KD9000 lk xe ZC/INNOVA MC 8cho xl1998cc,moi100%-cept |
Chìa mở khoá cửa từ xa897040KE0000 lk xe ZB/INNOVA MC 8cho xl1998cc,moi100%-cept |
Chìa mở khoá cửa từ xahàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner HC 2012 7 chỗ xl 2.0cc (Cept)-Part No:897040K08500 |
Chìa mở khoá cửa từ xaHàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Innova ZB 2012 8 chỗ xl 2.0cc(Cept) Part No:897040KE0000 |
chìa rời (Kia Moring 5 chỗ), Hàng mới 100%, Hãng sx : HUYNDAI MOBIS, MS :819961Y000 |
Chìa rời MDX/RDX/ RL- Hàng mới 100% |
Chìa trắng CLASSIC KEY BLANK / 100PC (1 gói gồm 100 cái ),nhãn hiệu ABLOY |
Chìa trắng KB2016, hiệu Lockwood, Hàng mới 100% |
Chìa trắng Protect-nhãn hiệu ABLOY, KEY BLANK NA77EE, PROTECT |
Chìa trắng rời -chưa cắt thành chìa cụ thể ( đi kèm ruột khóa, dùng cắt thành chìa cho 3 loại ruột khóa trên khi có yêu cầu ) JX-98, Hàng mới 100% |
chìa vặn chữ T 8Dụng cụ sửa chữa xe máy |
Chìa vặn đầu lục giác sao / 233.25 ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
cụm chìa khoá , điều khiển từ xa PILOT- Hàng mới 100% |
Điều khiển chìa khóa đóng mở cửa hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe CAMRY 3.5 2007 Part No:8990433121 |
EV95762GXA - Chìa khoá dự phòng |
Khóa cách li, MS:JSE-ACX3418BL, hàng mới 100% |
Khóa cửa thang máy |
LK1S7AF22053AA - Chìa khoá dự phòng |
Lõi khóa và chìa khóa,model:GC75-00192B,hiệu Samsung,hàng mới 100% |
PhôI chìa hiệu Master (hộp 50 cái), code: AK6BOX (mới 100%) |
Phôi chìa khoá |
phôi chìa khoá (có đ/k) (LACETTI J200) 96550513; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
phôi chìa khoá (có đ/k) 96550513 (LACETTI J200); Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Phôi chìa khoá (GENTRA T250) 96585563; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
phôi chìa khoá (không điều khiển) (CAPTIVA c100) 96624174; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Phôi chìa khoá (MATIZ m150) 96611864; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Phôi chìa khóa (Phụ tùng xe Mazda 5 chỗ, mới 100%) |
phôI chìa khoá 96601590 (SPARK M200); Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Phôi chìa khóa điện (Có điều khiển) (CAPTIVA C100) 96628228; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Phụ tùng cho xe BMW dưới 5 chỗ: Chìa khóa có điều khiển (66 12 0 413 692), hàng mới 100% |
Phụ tùng máy xúc lật. Chìa khóa khởi động máy 21N4-10400K. Hãng SX: Hyundai. Hàng mới 100% |
Phụ tùng xe ô tô Audi: Chìa khóa cơ, part no: 8T0837216AINB |
Phụ tùng xe ôtô 5 chỗ Mercedes-Benz: Chìa khóa cơ khí - A2127601906 |
PT XE MAY HONDA - Phôi chìa khoá loại 2 xe Future II |
PT XE MAY HONDA SH- Phôi chìa khóa |
PT xe ô tô Porsche 5 chỗ: Chìa khóa cửa màu đen cho xe Cayenne, Part No: 9556379452401C. Hàng mới 100% |
PT XE OTO HONDA - Chìa khóa điều khiển từ xa xe CIVIC |
PT XE OTO HONDA - Cụm chìa khóa điều khiển từ xa xe CIVIC |
PT XE OTO HONDA - Thân trên phôi chìa khóa xe CR-V |
PT XE OTO HONDA- Cụm chìa khóa điều khiển từ xa xe CIVIC - 35111-SNB-306 |
PT XE OTO HONDA- Thân trên phôi chìa khóa xe CR-V |
Re mote chìa khóa LR024070 |
Remote chìa khóaLR012397 433HMZ |
Thiết bị đều khiển đóng mở cửa từ xa có kèm chìa khóa (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 819962K000 |
819051J070:Bộ chìa khóa vô-lăng,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ i20,đời 2008 |
819961J100 Phụ tùng ô tô Hyundai: Chìa khóa xe 5 chỗ I20 hàng mới 100% |
819963L030 Phụ tùng ô tô Hyundai: Chìa khóa xe 5 chỗ XG hàng mới 100% |
Bộ 8 chìa vặn lục giác / 280P/SE8 ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Bộ chìa khóa cốp sau (Hyundai 39 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Bộ chìa khóa cốp sau dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Bộ chìa khóa cửa (Hyundai 47 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Bộ chìa khóa cửa dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Bộ chìa khóa cửa dùng xe ô tô khách HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, SX: 2011 |
Bộ chìa khóa đề (Phụ tùng xe Kia 5 chỗ, mới 100%) 8125007A01 |
Bộ chìa khoá dùng cho xe o tô du lịch hiệu KIA NEW MORING 1.1 MT EX. Loại 5 chỗ, Hàng mới 100%, SX: 2011 |
Bộ chìa khóa dùng cho xe ô tô tải hiệu HD120. TTL có tải trên 10 tấn nhưng dưới 20 tấn. Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Bộ chìa khoá gồm 2 chìa rời ( KWW-20100-2000 )(KWWF) |
Bộ chìa khoá rời (gồm 2 chìa rời ) loại sử dụng cho xe có động cơ ( xe máy ) 35010-kww-B200; Hàng mới 100% |
Bộ chìa vặn / 280lts/s9 ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Bộ chìa vặn lục giác / 280P/SE8, hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, lắp ráp |
Bộ chìa vặn lục giác loài dài / 280LTS/S9, hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, lắp ráp |
bộ điều khiển mở khóa cửa từ xa hàng mới 100% phụ tùng BHBD xeCAMRY 3.5 2007 Part No:8978433011 |
Bộ khóa điện xe (2 chìa khóa) P96690033; LKLR cho xe ôtô Chevrolet Spark M300 5 chỗ ngồi, hàng mới 100%,dung tích1000CC và 1200CC, Level 1 và 2 |
Bộ ổ và chìa khóa đề (Phụ tùng xe Hyundai tải 2,5T, mới 100%) 931105KA00 |
Chìa khóa (2 chiếc/bộ) (3126AZ-138-B00); cho xe máy Piaggio, mới 100% |
Chìa khóa (2 chiếc/bộ) (3127AZ-138-B00); cho xe máy Piaggio, mới 100% |
Chìa khóa (Phụ tùng xe Mazda 5 chỗ, mới 100%) G28A582GXB |
Chìa khóa cho xe máy Piaggio (2 chiếc/bộ) (3126AZ-138-B00) ; cho xe máy Piaggio, mới 100% |
chia khóa cho xe volvo 3091508, Hàng mới 100% |
Chìa khóa cửa trước (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ, mới 100%) 819962J700 |
Chìa khóa điều khiển khóa cửahàng mới 100% phụ tùng BHBD xeLAND CRUISE PRADO Part No:8907060C91 |
Chìa khoá dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Chìa khóa hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe CAMRY 3.5 2007 Part No:6951552120 |
Chìa khóa liền điều khiển cửa từ xa hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe LAND CRUISER Part No:1350550030 |
Chìa khóa ô tô Nissan Grand Livina 7 chỗ (H05649Y800) (phụ tùng) |
chìa khóa trắng (Kia Carnival 7 chỗ), Hàng mới 100%, Phục vụ BHBD, Hãng sx : HYUNDAI MOBIS, MS :819964D030 |
Chìa khóa trắng (Kia Cerato 5 chỗ), hàng mới 100% phục vụ BHBD , MS :Z819961M020 |
Chìa khóa trắng (Kia Morning 5 chỗ), hàng mới 100% phục vụ BHBD , MS :Z819961G020 |
Chìa khóa trắng (Kia Morning Sporty 5 chỗ), hàng mới 100% phục vụ BHBD , MS :Z819962L000 |
Chìa khóa trắng (Phụ tùng xe Kia 2011 5 chỗ, mới 100%) 819962G030 |
Chìa khóa trắng (Phụ tùng xe Mazda 5 chỗ, mới 100%) DEY2762GX |
Chìa khóa xe, 5P8500(. Hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Chìa khóa xe, 8H5306. Hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Chìa khóahàng mới 100% phụ tùng BHBD xeCAMRY 3.5 2007 Part No:6951552120 |
Chìa mở khoá cửa tõ xa hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :897040K08500 - Cept |
Chìa mở khoá cửa từ xa hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Camry 2.4 5 chỗ xl 2.4cc Part No:897040623200 |
Chìa mở khoá cửa từ xa Hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Innova ZC Part No :897040KD9000 - Cept |
Chìa mở khoá cửa từ xa hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe innova ZC xl 2.0cc part No :897040KD9000 - Cept |
Chìa mở khoá cửa từ xa Part No 897040225100 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEXGKH (AT) |
Chìa mở khoá cửa từ xa, Part No: 897040623200 Linh kiện phụ tùng xe ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100% dung tích xy lanh 2.365cc SX năm 2012 |
Chìa mở khoá cửa từ xa897040225100 lk xe AS/COROLLA 5cho xl 1789cc,moi100%-cept |
Chìa mở khoá cửa từ xa897040623200 lk xe GD/CAMRY 5cho xl2362cc,moi100%-cept |
Chìa mở khoá cửa từ xa897040D11100 lk xe VJ/VIOS MC 5cho xl1497cc,moi100%-cept |
Chìa mở khoá cửa từ xa897040K08500 lk xe HA/FORTUNER MC 7cho xl2494cc,moi100%-cept |
Chìa mở khoá cửa từ xa897040K17500 lk xe DB/FORTUNER 7cho xl2694cc,moi100%-cept |
Chìa mở khoá cửa từ xa897040KA9000 lk xe CA/INNOVA MC 8cho xl1998cc,moi100%-cept |
Chìa mở khoá cửa từ xa897040KD9000 lk xe ZC/INNOVA MC 8cho xl1998cc,moi100%-cept |
Chìa mở khoá cửa từ xa897040KE0000 lk xe ZB/INNOVA MC 8cho xl1998cc,moi100%-cept |
Chìa mở khoá cửa từ xahàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner HC 2012 7 chỗ xl 2.0cc (Cept)-Part No:897040K08500 |
Chìa mở khoá cửa từ xaHàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Innova ZB 2012 8 chỗ xl 2.0cc(Cept) Part No:897040KE0000 |
chìa rời (Kia Moring 5 chỗ), Hàng mới 100%, Hãng sx : HUYNDAI MOBIS, MS :819961Y000 |
Chìa trắng CLASSIC KEY BLANK / 100PC (1 gói gồm 100 cái ),nhãn hiệu ABLOY |
Chìa vặn đầu lục giác sao / 233.25 ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Điều khiển chìa khóa đóng mở cửa hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe CAMRY 3.5 2007 Part No:8990433121 |
Lõi khóa và chìa khóa,model:GC75-00192B,hiệu Samsung,hàng mới 100% |
phôi chìa khoá (có đ/k) (LACETTI J200) 96550513; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
phôi chìa khoá (có đ/k) 96550513 (LACETTI J200); Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
phôi chìa khoá (không điều khiển) (CAPTIVA c100) 96624174; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
phôI chìa khoá 96601590 (SPARK M200); Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Phôi chìa khóa điện (Có điều khiển) (CAPTIVA C100) 96628228; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Phụ tùng máy xúc lật. Chìa khóa khởi động máy 21N4-10400K. Hãng SX: Hyundai. Hàng mới 100% |
Thiết bị đều khiển đóng mở cửa từ xa có kèm chìa khóa (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 819962K000 |
Bộ khóa điện xe (2 chìa khóa) P96690033; LKLR cho xe ôtô Chevrolet Spark M300 5 chỗ ngồi, hàng mới 100%,dung tích1000CC và 1200CC, Level 1 và 2 |
BTAG76201A - Chìa khóa |
BTAG76201A - Chìa khóa dự phòng - Laser |
Chìa khóa bằng đồng 9512-SD0132- 9512 key |
Chìa khóa bằng đồng 988-SD0140- 988 key |
chìa khoá điều khiển 13504195 (CRUZE J300 (; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Chìa khóa trắng (Phụ tùng xe Kia 2011 5 chỗ, mới 100%) 819962G030 |
Chìa mở khoá cửa từ xa Part No 897040225100 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEXGKH (AT) |
Chìa mở khoá cửa từ xahàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner HC 2012 7 chỗ xl 2.0cc (Cept)-Part No:897040K08500 |
Chìa mở khoá cửa từ xaHàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Innova ZB 2012 8 chỗ xl 2.0cc(Cept) Part No:897040KE0000 |
Chìa trắng KB2016, hiệu Lockwood, Hàng mới 100% |
phôI chìa khoá 96601590 (SPARK M200); Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
PT xe ô tô Porsche 5 chỗ: Chìa khóa cửa màu đen cho xe Cayenne, Part No: 9556379452401C. Hàng mới 100% |
Remote chìa khóaLR012397 433HMZ |
819051J070:Bộ chìa khóa vô-lăng,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ i20,đời 2008 |
chìa khóa 6370A694 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
Chìa mở khoá cửa tõ xa hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :897040K08500 - Cept |
Chìa mở khoá cửa từ xa Hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Innova ZC Part No :897040KD9000 - Cept |
Chìa mở khoá cửa từ xa hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe innova ZC xl 2.0cc part No :897040KD9000 - Cept |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 83:Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 83017000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83017000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83017000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83017000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83017000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83017000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83017000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83017000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 13 |
01/04/2018-31/03/2019 | 11 |
01/04/2019-31/03/2020 | 9 |
01/04/2020-31/03/2021 | 7.5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 6 |
01/04/2022-31/03/2023 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83017000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83017000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 15 |
2020 | 10 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83017000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 25.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-31/12/2020 | 24.5 |
01/01/2021-30/12/2021 | 24 |
31/12/2021-30/12/2022 | 24 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83017000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83017000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15 |
2019 | 13 |
2020 | 10 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83017000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15.9 |
2019 | 13.6 |
2020 | 11.4 |
2021 | 9.1 |
2022 | 6.8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83017000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83017000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83017000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 20.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 13.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83017000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 13.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83017000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83017000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83017000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 20.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 16.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83017000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 16.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 83017000
Bạn đang xem mã HS 83017000: Chìa rời
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 83017000: Chìa rời
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 83017000: Chìa rời
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh Mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
4 | Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.