- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 83: Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản
- 8301 - Khóa móc và ổ khóa (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; móc cài và khung có móc cài, đi cùng ổ khóa, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Theo mục đích của Chương này, các bộ phận của sản phẩm bằng kim loại cơ bản được phân loại theo sản phẩm gốc. Tuy nhiên, các sản phẩm bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 hoặc 73.20, hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (Chương 74 đến 76 và 78 đến 81) sẽ không được xem như các bộ phận của các sản phẩm thuộc Chương này.2. Theo mục đích của nhóm 83.02, thuật ngữ “bánh xe đẩy (castor)” có nghĩa là loại bánh xe có đường kính không quá 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) hoặc bánh xe có đường kính trên 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) với điều kiện là bánh xe hoặc lốp lắp vào đó có chiều rộng dưới 30 mm.
Chapter description
1. For the purposes of this Chapter, parts of base metal are to be classified with their parent articles. However, articles of iron or steel of heading 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 or 73.20, or similar articles of other base metal (Chapters 74 to 76 and 78 to 81) are not to be taken as parts of articles of this Chapter.2. For the purposes of heading 83.02, the word “castors” means those having a diameter (including, where appropriate, tyres) not exceeding 75 mm, or those having a diameter (including, where appropriate, tyres) exceeding 75 mm provided that the width of the wheel or tyre fitted thereto is less than 30 mm.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Khóa móc |
Khóa treo đồng 1466/52M... (mã hs khóa treo đồng/ mã hs của khóa treo đồ) |
Tròn HM... (mã hs tròn hm/ mã hs của tròn hm) |
Khóa móc- 20x50mm... (mã hs khóa móc 20x50/ mã hs của khóa móc 20) |
Khóa móc Việt Tiệp VT0145M, chất liệu đồng. Hàng mới 100%... (mã hs khóa móc việt t/ mã hs của khóa móc việ) |
Khoen khóa móc... (mã hs khoen khóa móc/ mã hs của khoen khóa m) |
Khóa móc bi (chiều rộng ngang thân 50mm),hàng mới 100%,Hiệu GOLDCLEVER... (mã hs khóa móc bi ch/ mã hs của khóa móc bi) |
Khóa đồng Việt Nhật 50... (mã hs khóa đồng việt/ mã hs của khóa đồng vi) |
Khóa móc vòng bi, rộng 40mm.. Nhãn hiệu Wynn's |
Khóa móc bi 50-60mm. Nhãn hiệu YETI |
Bộ KIT gồm: 20 cái khóa móc 410, 4 móc cài khóa 420, hiệu Master, code: 1484BP410 (mới 100%) |
Cơ cấu khóa cabin dùng cho xe ô tô tải tự đổ hiệu FOTON, loại có trọng tải 6.0 tấn 2 cầu, TTL có tải trên 10 tấn, dưới 20 tấn. |
Cơ cấu khóa dùng cho xe ô tô tải hiệu FOTON, loại có trọng tải 2.5 tấn, TTL có tải trên 5 tấn, dưới 10 tấn. |
Hộp đựng ổ khóa có chứa ổ khóa 17"H x 13.25"W x 2.5"D - 50996 |
Khoá 25x100, khoá móc, kích thước 25x100mm, bằng thép |
Khóa bóp hiệu Robin, (Bộ = 1 Cái - mới 100%) |
khoá chìa két săt bằng kim loại mạ hiệu chữ trung quốc mới 100% |
Khóa cửa bên phải dùng cho xe ô tô tải hiệu CHANGHE, loại có trọng tải dưới 1 tấn, TTL có tải dưới 5 tấn. |
Khóa cửa bên trái dùng cho xe ô tô tải hiệu CHANGHE, loại có trọng tải dưới 1 tấn, TTL có tải dưới 5 tấn. |
Khoá của công tắc máy gấp tủ |
Khoá cửa đổ xăng 96250424 ( LANOS- T200 (; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Khoá cửa đổ xăng 96534241 (GENTRA T250 (; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
khóa của máy bào 2 mặt(Handle) |
Khóa cửa máy bay AR4709-11.Hãng SX: Topcats(Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
Khoá hộp thư 103-30, mới 100% |
Khóa hộp thư 103-30, mới 100% |
Khoá lốp dự phòng hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe LAND CRUISER Part No:5193089101 |
Khóa móc - LOCK 55mm X 90mm |
Khóa móc - LOCK 55mm x 92mm |
Khóa móc (P/N: CC670-58132-1) |
Khóa móc 15mm hiệu Master, code: 115EURD (mới 100%) |
Khóa móc 20mm hiệu Master, code: 621EURDBLK (mới 100%) |
Khóa móc 2x32mm hiệu Master, code: 633EURT (mới 100%) |
Khóa móc 2x40mm (bộ 2 cái) hiệu Master, code: CAD40T (mới 100%) |
Khóa móc 30mm hiệu Master, code: 647EURD (mới 100%) |
Khóa móc 38/48mm hiệu Master, code: 410RED (mới 100%) |
Khóa móc 38mm hiệu Master, code: S31RED (mới 100%) |
Khóa móc 38x45mm hiệu Master, code: 410RED (mới 100%) |
Khóa móc 40mm hiệu Master, code: 1840EURD+ (mới 100%) |
Khóa móc 44mm hiệu Master, code: A11D (mới 100%) |
Khóa móc 4x20mm (bộ 4 cái) hiệu Master, code: 120EURQNOP (mới 100%) |
Khóa móc 4x50mm hiệu Master, code: 150EURQNOP (mới 100%) |
Khóa móc 50mm hiệu Master, code: 1155EURD (mới 100%) |
Khóa móc 52X 23X 10 mm hiệu VIOS . Code: CR-017A (Mới 100%) |
Khóa móc 56X 34X 10 mm hiệu VIOS . Code: CR-015A (Mới 100%) |
Khóa móc 58.5X 21.5X 8.5 mm hiệu VIOS . Code: CR-07A (Mới 100%) |
Khóa móc 60mm hiệu Master, code: 160EURD (mới 100%) |
Khóa móc 63mm hiệu Master, code: A701D (mới 100%) |
Khóa móc 64/38mm hiệu Master, code: M15BEURDLF (mới 100%) |
Khóa móc 64mm hiệu Master, code: 930DPF (mới 100%) |
Khóa móc 70mm hiệu Master, code: M40EURD+ (mới 100%) |
Khóa móc 72mm hiệu Master, code: A2000D (mới 100%) |
Khóa móc 73mm hiệu Master, code: 970EURDPF+ (mới 100%) |
Khóa móc 84mm hiệu Master, code: 1550EURDCOL (mới 100%) |
Khóa móc 89845200 |
Khóa móc 90mm hiệu Master, code: 690EURD (mới 100%) |
Khóa móc 93mm hiệu Master, code: 8118EURDPS+ (mới 100%) |
Khóa móc bằng sắt AB (1bộ=4cái) dùng để khóa cửa tủ cho S/P gỗ.Hàng mới 100% |
Khóa móc bằng sắt Nickel (1bộ=4cái) dùng để khóa cửa tủ cho S/P gỗ.Hàng mới 100% |
Khóa móc bi (chiều rộng ngang thân 32 mm). Hiệu GOLDCLEVER. Hàng mới 100% |
Khóa móc bi 20 - <40cm (hàng mới 100%) |
Khóa móc bi 40 - <60cm (hàng mới 100%) |
Khóa móc bi 40mm (khóa đồng 40mm)(Hàng mới 100%) |
Khóa móc bi 50mm - 60mm |
Khóa móc bi 50mm - 60mm (Hàng mới 100%) |
khóa móc bi 50mm hiệu FORUS, hàng mới 100% |
Khóa móc bi 50MM, hiệu ZIN, hàng mới 100%. |
Khóa móc bi 60mm (khóa đồng 60mm)(Hàng mới 100%) |
khóa móc bi 60mm hiệu FORUS, hàng mới 100% |
Khóa móc bi 60MM, hiệu ZIN, hàng mới 100%. |
Khóa móc bi 69 hàng mới 100% |
Khóa móc bi 70MM, hiệu ZIN, hàng mới 100%. |
khóa móc bi 80mm hiệu FORUS, hàng mới 100% |
Khóa móc bi 88 hàng mới 100% |
Khóa móc bi 90MM, hiệu ZIN, hàng mới 100%. |
Khoá móc bi bằng kim loại thường , bản rộng (4-6)cm, hiệu chữ Trung Quốc |
Khóa móc bi bằng kim loại thường có bản rộng (3 - 6)cm hiệu: AIHUA và hiệu chữ trung Quốc. Mới 100% |
Khoá móc bi bằng KL thường , bản rộng (4-6)cm, hiệu chữ TQ |
Khóa móc bi C-30 hàng mới 100% |
Khóa móc bi CAMBRIA ZN38 - 60mm- Hàng mới 100% |
Khóa móc bi CAMBRIA ZN38 50mm- Hàng mới 100% |
Khóa móc bi CAMBRIA ZN68 50mm- Hàng mới 100% |
Khóa móc bi CAMBRIA ZN68 60mm- Hàng mới 100% |
Khóa móc bi chiều rộng ngang thân 32 mm,mới 100% |
Khóa móc bi CN 62/78 hàng mới 100% |
Khóa móc bi COLUMBUS 50mm hàng mới 100% |
Khóa móc bi CU 62/75 hàng mới 100% |
Khóa móc bi CU 67/84 hàng mới 100% |
Khóa móc bi CU 67/84 mới 100% |
Khóa móc bi ELIS 103C E 20mm - Hàng mới 100% |
Khóa móc bi ELIS 103C E 25mm - Hàng mới 100% |
Khóa móc bi ELIS 103C E 30mm - Hàng mới 100% |
Khóa móc bi ELIS L101A (CARD) 50mm - Hàng mới 100% |
Khóa móc bi F75 hàng mới 100% |
Khóa móc bi hiệu ABC SQ50-50MM,mới 100% |
Khóa móc bi hiệu ABC SQ60-60MM,mới 100% |
Khóa móc bi hiệu ABC SW50-50MM,mới 100% |
Khóa móc bi hiệu ABC SW60-60MM,mới 100% |
Khóa móc bi mới 100% |
Khóa móc bi MTK 10:1 R 50mm hàng mới 100% |
Khóa móc bi MTK 10:1 R 60 hàng mới 100% |
Khóa móc bi MTK 2:1 R 50mm hàng mới 100% |
Khóa móc bi MTK 2:1 R 60mm hàng mới 100% |
Khóa móc bi MTK 3:1 R 50mm hàng mới 100% |
Khóa móc bi MTK 3:1 R 60mm hàng mới 100% |
Khóa móc bi MTK 4:1 R 50 hàng mới 100% |
Khóa móc bi MTK 4:1 R 55 hàng mới 100% |
Khóa móc bi MTK 4:1 R 60mm hàng mới 100% |
Khóa móc bi MTK 5:1 R 50 hàng mới 100% |
Khóa móc bi MTK 5:1 R 50mm hàng mới 100% |
Khóa móc bi MTK 5:1 R 55 hàng mới 100% |
Khóa móc bi MTK 5:1 R 60 hàng mới 100% |
Khóa móc bi MTK 5:1 R 60mm hàng mới 100% |
Khóa móc bi NO. 6035 hàng mới 100% |
Khóa móc bi NO. 6035 mới 100% |
Khóa móc bi NO. 6035L hàng mới 100% |
Khóa móc bi NO. 69 mới 100% |
Khóa móc bi NO.69 hàng mới 100% |
Khóa móc bi R 70 hàng mới 100% |
Khóa móc bi R40 hàng mới 100% |
Khóa móc bi R40 mới 100% |
Khóa móc bi R50 CR hàng mới 100% |
Khóa móc bi R50 CR mới 100% |
Khóa móc bi R50 hàng mới 100% |
Khóa móc bi R50L hàng mới 100% |
Khóa móc bi R55 CR mới 100% |
Khóa móc bi R55 hàng mới 100% |
Khóa móc bi R60 CR hàng mới 100% |
Khóa móc bi R60 CR mới 100% |
Khóa móc bi R60 hàng mới 100% |
Khóa móc bi R60 XL hàng mới 100% |
Khóa móc bi R70 hàng mới 100% |
Khóa móc bi R70 mới 100% |
Khóa móc bi YEHA L3002DA - 60mm - Hàng mới 100% |
Khóa móc bi YEHA L3002EA - 60mm - Hàng mới 100% |
Khóa móc bi YEHA L3002SP-DK - 60mm - Hàng mới 100% |
Khóa móc bi YEHA L3002TA - 60mm- Hàng mới 100% |
Khóa móc bi YETI L1001 50mm - Hàng mới 100% |
Khóa móc bi YETI L1001 60mm - Hàng mới 100% |
Khóa móc bi YETI L101A (CARD) 50mm - Hàng mới 100% |
Khóa móc bi YETI L2001KB 50mm - Hàng mới 100% |
Khóa móc bi YETI L3002 60mm - Hàng mới 100% |
Khóa móc bi YETI L3002KB 50mm - Hàng mới 100% |
Khóa móc bi YETI L3005KB 50mm - Hàng mới 100% |
Khóa móc bi YETI L3005KB 60mm - Hàng mới 100% |
Khóa móc bi YETI L7001 80mm - Hàng mới 100% |
Khóa móc có chìa ,LK-GIESSE-02967-BK hàng mới 100% |
Khoá móc dùng cho cửa kính có ty sắt dài (8 - 15)cm, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Khóa móc không chìa , LK-GIESSE-02980-BK hàng mới 100% |
Khóa móc mở số hiệu Master, code: 1224ERG (mới 100%) |
Khóa móc số 3.5 cm (lố 12 cái). Hàng mới 100% |
Khóa móc số 4.0 cm (lố 12 cái). Hàng mới 100% |
Khóa móc số 8.5 cm (lố 12 cái). Hàng mới 100% |
Khoá móc thường model 51-YE1/40/122/1 dùng cho cửa gia đình hiệu Yele hàng mới 100% |
Khoá móc thường model 51-YE1/50/126/1dùng cho cửa gia đình hiệu Yele hàng mới 100% |
Khoá móc thường model 51-YE1/60/132/1 dùng cho cửa gia đình hiệu Yele hàng mới 100% |
Khoá móc thường model: Y120/40/125/1 dùng cho cửa gia đình hiệu Yele hàng mới 100% |
Khoá móc thường model: Y120/50/127/1 dùng cho cửa gia đình hiệu Yele hàng mới 100% |
Khoá móc thường model: Y120/70/141/1 dùng cho cửa gia đình hiệu Yele hàng mới 100% |
Khoá móc thường model: Y124/70/141/1 dùng cho cửa gia đình hiệu Yele hàng mới 100% |
Khóa móc thường nhãn hiệu Yale, model: Y121/50/132/1; hàng mới 100% |
Khóa móc vali mở số hiệu Master, code: 1547EURDCOL (mới 100%) |
Khóa móc W-6000 64/51mm hiệu Master, code: 930EURDLH (mới 100%) |
Khóa móc, hiệu Daiso, mới 100% |
Khóa sắt 2506432-0000; LOCKING FINGER |
Khóa sắt 2506433-0000LOCKING FINGER |
Khóa sắt 2506530-0000; LOCKING FINGER |
Khóa sắt 2506530-0000;LOCKING FINGER |
Khóa sắt 2858815-0000; LOCKING FINGER |
Khoá Targus Defcon Cable Lock Combination Type |
Khóa thắng đĩa sử dụng cho xe gắn máy (6019) mầu đen mới 100% |
Linh kiện cho máy dập số chìa khoá - Khóa móc bằng thép - PKWS2 |
Móc khoá cửa giữaLinh kiện xe ô tô tải hiệu KIA K3000S có trọng tải 1.4.TTL có tải dưới 5T sx và model 2011 |
Móc khóa cửa sau bên phải xe YARIS |
Móc khóa hiệu Furla BELLEVILLE P.CHIAVI CUORE (691321) |
Móc khóa hiệu Furla CANDY P.CHIAVI BORSA (683091,683090,685057,683089,685058) |
ổ khóa 1 1/3" H x 1 9/16" W x 7/8"D, màu đen, 99520 |
ổ khóa 1 3/4"H x 1 1/2"W x 4.5"D, màu đỏ - 51339( 25 cái/bo) |
ổ khóa cửa bên phải dùng cho xe ô tô tải hiệu CHANGHE, loại có trọng tải dưới 1 tấn, TTL có tải dưới 5 tấn. |
ổ khóa cửa bên trái dùng cho xe ô tô tải hiệu CHANGHE, loại có trọng tải dưới 1 tấn, TTL có tải dưới 5 tấn. |
ổ khóa số (dùng cho xe đạp) GHL 107 (mới 100%) |
PT XE OTO HONDA - Khóa nắp hộc yên ngựa (nh167l) xe CIVIC |
Khoá 25x100, khoá móc, kích thước 25x100mm, bằng thép |
Khoá cửa đổ xăng 96250424 ( LANOS- T200 (; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Khoá hộp thư 103-30, mới 100% |
Khóa hộp thư 103-30, mới 100% |
Khoá lốp dự phòng hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe LAND CRUISER Part No:5193089101 |
Khóa móc 30mm hiệu Master, code: 647EURD (mới 100%) |
Khóa móc 64mm hiệu Master, code: 930DPF (mới 100%) |
Khóa móc 72mm hiệu Master, code: A2000D (mới 100%) |
Khóa móc bi 20 - 100%) |
Khóa móc bi 40 - 100%) |
Khóa móc bi C-30 hàng mới 100% |
Khóa móc bi ELIS 103C E 30mm - Hàng mới 100% |
Khóa móc bi YETI L1001 50mm - Hàng mới 100% |
Khóa móc bi YETI L1001 60mm - Hàng mới 100% |
Khóa móc bi YETI L2001KB 50mm - Hàng mới 100% |
Khóa móc bi YETI L7001 80mm - Hàng mới 100% |
Khóa móc W-6000 64/51mm hiệu Master, code: 930EURDLH (mới 100%) |
Khóa sắt 2506432-0000; LOCKING FINGER |
Khóa sắt 2506433-0000LOCKING FINGER |
Khóa sắt 2858815-0000; LOCKING FINGER |
Khóa móc 52X 23X 10 mm hiệu VIOS . Code: CR-017A (Mới 100%) |
Khóa móc 56X 34X 10 mm hiệu VIOS . Code: CR-015A (Mới 100%) |
Khóa móc 63mm hiệu Master, code: A701D (mới 100%) |
Khóa móc bi ELIS L101A (CARD) 50mm - Hàng mới 100% |
Khóa móc bi YEHA L3002DA - 60mm - Hàng mới 100% |
Khóa móc bi YEHA L3002EA - 60mm - Hàng mới 100% |
Khóa móc bi YEHA L3002SP-DK - 60mm - Hàng mới 100% |
Khóa móc bi YEHA L3002TA - 60mm- Hàng mới 100% |
Khóa móc bi YETI L101A (CARD) 50mm - Hàng mới 100% |
Khóa móc bi YETI L3002 60mm - Hàng mới 100% |
Khóa móc bi YETI L3002KB 50mm - Hàng mới 100% |
Khóa móc bi YETI L3005KB 50mm - Hàng mới 100% |
Khóa móc bi YETI L3005KB 60mm - Hàng mới 100% |
Khóa móc W-6000 64/51mm hiệu Master, code: 930EURDLH (mới 100%) |
Khóa sắt 2506530-0000; LOCKING FINGER |
Khóa sắt 2506530-0000;LOCKING FINGER |
Khóa thắng đĩa sử dụng cho xe gắn máy (6019) mầu đen mới 100% |
Móc khoá cửa giữaLinh kiện xe ô tô tải hiệu KIA K3000S có trọng tải 1.4.TTL có tải dưới 5T sx và model 2011 |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 83:Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 83011000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83011000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83011000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83011000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83011000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 10 |
2019 | 10 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83011000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83011000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83011000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 13 |
01/04/2018-31/03/2019 | 11 |
01/04/2019-31/03/2020 | 9 |
01/04/2020-31/03/2021 | 7.5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 6 |
01/04/2022-31/03/2023 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83011000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | 24 |
2022 | 24 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83011000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 15 |
2020 | 10 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83011000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83011000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 25 |
2019 | 25 |
2020 | 25 |
2021 | 24 |
2022 | 24 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83011000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15 |
2019 | 13 |
2020 | 10 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83011000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83011000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83011000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83011000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 20.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 13.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83011000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 13.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83011000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2011 | 25 |
01/01/2022-31/12/2022 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83011000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83011000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 20.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 16.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83011000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 16.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 83011000
Bạn đang xem mã HS 83011000: Khóa móc
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 83011000: Khóa móc
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 83011000: Khóa móc
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.