- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 83: Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản
- 8302 - Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ nội thất, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, thân xe (coachwork), yên cương, rương, hòm hay các loại tương tự; giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự bằng kim loại cơ bản; bánh xe đẩy (castor) có giá đỡ bằng kim loại cơ bản; cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Theo mục đích của Chương này, các bộ phận của sản phẩm bằng kim loại cơ bản được phân loại theo sản phẩm gốc. Tuy nhiên, các sản phẩm bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 hoặc 73.20, hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (Chương 74 đến 76 và 78 đến 81) sẽ không được xem như các bộ phận của các sản phẩm thuộc Chương này.2. Theo mục đích của nhóm 83.02, thuật ngữ “bánh xe đẩy (castor)” có nghĩa là loại bánh xe có đường kính không quá 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) hoặc bánh xe có đường kính trên 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) với điều kiện là bánh xe hoặc lốp lắp vào đó có chiều rộng dưới 30 mm.
Chapter description
1. For the purposes of this Chapter, parts of base metal are to be classified with their parent articles. However, articles of iron or steel of heading 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 or 73.20, or similar articles of other base metal (Chapters 74 to 76 and 78 to 81) are not to be taken as parts of articles of this Chapter.2. For the purposes of heading 83.02, the word “castors” means those having a diameter (including, where appropriate, tyres) not exceeding 75 mm, or those having a diameter (including, where appropriate, tyres) exceeding 75 mm provided that the width of the wheel or tyre fitted thereto is less than 30 mm.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự |
Phụ kiện cho camera: Chân đế camera H009QL (B001), bằng kim loại và nhựa, hiệu Hi-Sharp. Mới 100%... (mã hs phụ kiện cho ca/ mã hs của phụ kiện cho) |
giá treo đồ- (C) MONITOR ARM,WALL MOUNT,TILT MOQ 1000,Part Number H-5-57-17,mới 100%... (mã hs giá treo đồ c/ mã hs của giá treo đồ) |
Móc treo đồ (cố định)-Chất liệu: sắt-Kích thước 1930.4x20.6x15.875mm-mã hàng:12-0008, dùng trong cửa hàng thời trang. Hàng mới 100%... (mã hs móc treo đồ cố/ mã hs của móc treo đồ) |
Thanh treo đồ (cố định)-Chất liệu: sắt-Kích thước 134.1x25.4x28.9mm-mã hàng: GP-BR-024, dùng trong cửa hàng thời trang. Hàng mới 100%... (mã hs thanh treo đồ/ mã hs của thanh treo đ) |
Thanh treo đồ chữ U (cố định)-Chất liệu: sắt-Kích thước 1219.2x454x25.4mm-mã hàng: GP-BR-038, dùng trong cửa hàng thời trang. Hàng mới 100%... (mã hs thanh treo đồ c/ mã hs của thanh treo đ) |
Giá trưng bày quần áo, loại cố định-Chất liệu: sắt-Kích thước 1219.2x508x1737.6mm-mã hàng: GP-BR-003-JP, dùng trong cửa hàng thời trang. Hàng mới 100%... (mã hs giá trưng bày q/ mã hs của giá trưng bà) |
Giá treo loa tường Venu Series Ceiling Mount Bracket- Black, hàng mới 100%... (mã hs giá treo loa tư/ mã hs của giá treo loa) |
Phụ kiện treo dành cho aDesk- TC-Monitor- Attachment; aDesk Monitor Attachment is used to attached aDesk Thin Client at back of the Monitor, mới 100%... (mã hs phụ kiện treo d/ mã hs của phụ kiện tre) |
Giá treo vòi tắm, chất liệu Đồng, kích thước 34x100mm, item: SHA-CHR-555, xuất xứ Ấn Độ, hãng sản xuất JAQUAR & CO. PVT. LTD, mới 100%... (mã hs giá treo vòi tắ/ mã hs của giá treo vòi) |
Sào trưng bày- Kích thước (cm): 37x37x140- Chất liệu: 100%Steel- Mã hàng: 169468. Hàng mới 100%... (mã hs sào trưng bày/ mã hs của sào trưng bà) |
Giá treo phụ kiện- Kích thước (cm): 45x120- Chất liệu: 100%Steel- Mã hàng: 167176. Hàng mới 100%... (mã hs giá treo phụ ki/ mã hs của giá treo phụ) |
Thanh treo đồ lớn- Kích thước (cm): 85x63x8- Chất liệu: 100%Steel- Mã hàng: 167222. Hàng mới 100%... (mã hs thanh treo đồ l/ mã hs của thanh treo đ) |
Thanh treo đồ nhỏ- Kích thước (cm): 72x63x8- Chất liệu: 100%Steel- Mã hàng: 167226. Hàng mới 100%... (mã hs thanh treo đồ n/ mã hs của thanh treo đ) |
Thanh treo đồ gắn tường- Kích thước (cm): 50x6.5- Chất liệu: 100%Steel- Mã hàng: 167245. Hàng mới 100%... (mã hs thanh treo đồ g/ mã hs của thanh treo đ) |
Thanh treo đồ trang sức- Kích thước (cm): 111x5x5- Chất liệu: 100%Steel- Mã hàng: 167225. Hàng mới 100%... (mã hs thanh treo đồ t/ mã hs của thanh treo đ) |
Giá sắt trưng bày sản phẩm- Kích thước (cm): 21x21x21- Chất liệu: 100%Steel- Mã hàng: 167186. Hàng mới 100%... (mã hs giá sắt trưng b/ mã hs của giá sắt trưn) |
Thanh treo sản phẩm trưng bày- Kích thước (cm): 17x6x5- Chất liệu: 100%Steel- Mã hàng: 167207. Hàng mới 100%... (mã hs thanh treo sản/ mã hs của thanh treo s) |
Giá trưng bày mắt kính- 3 tầng- Kích thước (cm): 20x25x30- Chất liệu: 100%Steel- Mã hàng: 167247. Hàng mới 100%... (mã hs giá trưng bày m/ mã hs của giá trưng bà) |
Móc treo đồ trưng bày sản phẩm- Kích thước (cm): 34x15x24- Chất liệu: 100%Steel- Mã hàng: 167251. Hàng mới 100%... (mã hs móc treo đồ trư/ mã hs của móc treo đồ) |
Móc treo khăn cho New York- 11cm- Kích thước (cm): 18x11x5- Chất liệu: 100%Steel- Mã hàng: 167237. Hàng mới 100%... (mã hs móc treo khăn c/ mã hs của móc treo khă) |
Giá trưng bày sản phẩm hình chữ T- nhỏ- Kích thước (cm): 31x31x72- Chất liệu: 100%Steel- Mã hàng: 167157. Hàng mới 100%... (mã hs giá trưng bày s/ mã hs của giá trưng bà) |
Móc treo đồ màu xám nhạt cho bảng trang sức- đơn- Kích thước (cm): 34x15x24- Chất liệu: 100%Steel- Mã hàng: 167244. Hàng mới 100%... (mã hs móc treo đồ màu/ mã hs của móc treo đồ) |
Thanh kết cấu lắp ghép trưng bày vòng tay trang sức- Kích thước (cm): 30x5x7- Chất liệu: 100%Steel- Mã hàng: 167227. Hàng mới 100%... (mã hs thanh kết cấu l/ mã hs của thanh kết cấ) |
Thanh treo quần áo gắn trong tấm vách gỗ cửa hàng- Kích thước (cm): 120x20x10- Chất liệu: 100%Steel- Mã hàng: 175499. Hàng mới 100%... (mã hs thanh treo quần/ mã hs của thanh treo q) |
Miếng đế trưng bày đặt dưới sàn- Kích thước (cm): 60x110x10- Chất liệu: 10%LED, 90%Painel de cimento- Mã hàng: 167095. Hàng mới 100%... (mã hs miếng đế trưng/ mã hs của miếng đế trư) |
Thanh giữ khớp 10 cm màu xám đậm trưng bày đồ trang sức- Kích thước (cm): 34x16x28- Chất liệu: 100%Steel- Mã hàng: 167287. Hàng mới 100%... (mã hs thanh giữ khớp/ mã hs của thanh giữ kh) |
Móc trưng bày sản phẩm Porto 6.2 sơn mài sang màu xám đen- Kích thước (cm): 16x8x13- Chất liệu: 100%Steel- Mã hàng: 167220. Hàng mới 100%... (mã hs móc trưng bày s/ mã hs của móc trưng bà) |
Khớp kết nối lắp ghép r15cm màu xám đậm cho bảng trưng bày trang sức- Kích thước (cm): 34x20x35- Chất liệu: 100%Steel- Mã hàng: 167242. Hàng mới 100%... (mã hs khớp kết nối lắ/ mã hs của khớp kết nối) |
Bục trưng bày- Kích thước (cm): 25x20x18- Chất liệu: 60%Hidróxido de alumínio, 34%Resina de poliester, 6%Granulado de acrílico- Mã hàng: 167184. Hàng mới 100%... (mã hs bục trưng bày/ mã hs của bục trưng bà) |
Giá kim loại trưng bày sản phẩm- Kích thước (cm): 40x45x103- Chất liệu: 65%Steel, 21%Hidróxido de alumínio, 12%Resina de poliester, 2%Granulado de acrílico- Mã hàng: 167101. Hàng mới 100%... (mã hs giá kim loại tr/ mã hs của giá kim loại) |
Giá trưng bày có khay trưng bày ví và đồng hồ- Kích thước (cm): 45x45x72- Chất liệu: 60%Steel, 24%Hidróxido de alumínio, 13%Resina de poliester, 3%Granulado de acrílico- Mã hàng: 167158. Mới 100%... (mã hs giá trưng bày c/ mã hs của giá trưng bà) |
Chân cho đèn. Hãng Kupo, model: Kupo Midi Pro Stand. Mới 100%... (mã hs chân cho đèn h/ mã hs của chân cho đèn) |
Chân đỡ bằng kim loại (dùng trong công nghiệp), KM-045H. Mới 100%... (mã hs chân đỡ bằng ki/ mã hs của chân đỡ bằng) |
Giá đỡ túi Golf bằng kim loại... (mã hs giá đỡ túi golf/ mã hs của giá đỡ túi g) |
Chân đế dùng cho camera quan sát (J204M), không có hiệu, hàng mới 100%... (mã hs chân đế dùng ch/ mã hs của chân đế dùng) |
Giá vắt khăn trong nhà tắm bằng sắt, kích thước (10x50)cm, hiệu TAROMA, mới 100%... (mã hs giá vắt khăn tr/ mã hs của giá vắt khăn) |
Giá bằng sắt dùng để treo ti vi, chưa lắp ráp, kích thước (35 x 15 x 15)cm+/-1cm. Mới 100%... (mã hs giá bằng sắt dù/ mã hs của giá bằng sắt) |
Chân đế bằng kim loại.Nhà cung cấp:TANK WORKS LTD.hàng mẫu mới 100%... (mã hs chân đế bằng ki/ mã hs của chân đế bằng) |
Cọc treo dây truyền dịch, loại 4 móc (KQ-P70V). Hàng mới 100%. HSX: Paramount Bed... (mã hs cọc treo dây tr/ mã hs của cọc treo dây) |
Tấm thép KT: 164 x 26 x 22 x 2mm STD ivory... (mã hs tấm thép kt 16/ mã hs của tấm thép kt) |
Pát máy (chân giá đỡ) 60x140x75 bằng thép tấm, dùng trong dây chuyền máy sản xuất thanh nhôm... (mã hs pát máy chân g/ mã hs của pát máy châ) |
Giá treo ảnh quảng cáo kiểu Hàn Quốc hình chữ X bằng sắt, kích thước: 0.8 X 1.8M/ Ordinary Korean style Black X Stand 0.8 X 1.8M. Hàng mới 100%... (mã hs giá treo ảnh qu/ mã hs của giá treo ảnh) |
Móc áo kim loại bằng sắt, kích thước: 28- 50cm, không nhãn hiệu. Hàng mới 100%... (mã hs móc áo kim loại/ mã hs của móc áo kim l) |
Giá để đồ bằng kim loại thường, hàng mới 100%... (mã hs giá để đồ bằng/ mã hs của giá để đồ bằ) |
Chân đỡ tủ bằng sắt cho tủ cấy/tủ ATSH dùng trong phòng thí nghiệm, kích thước: 1340*753*711mm. Code: 5130152 (SPC-4A0 G2). Mới 100%. Hsx: Esco.... (mã hs chân đỡ tủ bằng/ mã hs của chân đỡ tủ b) |
Giá treo máy in, khung kim loại hình hộp chữ nhật, nsx: ARISTOCRAT, mã 583130... (mã hs giá treo máy in/ mã hs của giá treo máy) |
Giá giữ giấy vệ sinh FH8977-PZ, Brass toilet roll holder, bằng đồng thau. Mới 100%... (mã hs giá giữ giấy vệ/ mã hs của giá giữ giấy) |
GIÁ SẮT (DÙNG KÊ HÀNG). KÍCH THƯỚC: 200*100*70MM. HÀNG MỚI 100%... (mã hs giá sắt dùng k/ mã hs của giá sắt dùn) |
Thanh treo treo khăn gắn tường bằng thép mạ chrome dùng trong nhà tắm,size: 650mm,code:5398005,hiệu: KLUDI. Hàng mới 100%.... (mã hs thanh treo treo/ mã hs của thanh treo t) |
Phụ kiện của giàn phơi quần áo thông minh: Móc treo thanh Phơi (Hangers), Hàng mới 100%... (mã hs phụ kiện của gi/ mã hs của phụ kiện của) |
Giá để hàng/1.1*0.8*1.7M... (mã hs giá để hàng/11/ mã hs của giá để hàng/) |
Giá để hàng/710*690*1530... (mã hs giá để hàng/710/ mã hs của giá để hàng/) |
Giá treo hàng xất khẩu trong container,bộ giá treo gồm 22 thanh xà tròn,12 thanh đứng,8 thanh ngang và 22 nẹp nhựa... (mã hs giá treo hàng x/ mã hs của giá treo hàn) |
Nắp chụp đầu (bộ phận của lan can cầu thang) bằng hợp kim kẽm FCDYC00973 QC:phi38.5*33MM... (mã hs nắp chụp đầu b/ mã hs của nắp chụp đầu) |
Giá treo quần áo trong con't (12 thanh đứng, 8 thanh ngang, 22 xà tròn và 22 nẹp nhựa)... (mã hs giá treo quần á/ mã hs của giá treo quầ) |
Giá đỡ CAMERA (SBF-100B1/VEX, BRACKET), bằng nhôm. Hàng mới 100%... (mã hs giá đỡ camera/ mã hs của giá đỡ camer) |
Móc áo JKT#M1 bằng kim loại. Hàng mới 100%.... (mã hs móc áo jkt#m1 b/ mã hs của móc áo jkt#m) |
Giá đỡ inox 325 Model L035 (SUS Brackets 325 Model L035)- Mới 100%... (mã hs giá đỡ inox 325/ mã hs của giá đỡ inox) |
Giá đỡ inox 330 Model L035 (SUS Brackets 330 Model L035)- Mới 100%... (mã hs giá đỡ inox 330/ mã hs của giá đỡ inox) |
Giá đỡ inox 516A Model L50x100 (SUS Brackets 516A Model L50x100)- Mới 100%... (mã hs giá đỡ inox 516/ mã hs của giá đỡ inox) |
Giá đỡ inox 530 Model L120x120 (SUS Brackets 530 Model L120x120)- Mới 100%... (mã hs giá đỡ inox 530/ mã hs của giá đỡ inox) |
Giá đỡ inox Model IH-106 (10x37) (Stainless Brackets SUS 304 HL Model IH-106)- Mới 100%... (mã hs giá đỡ inox mod/ mã hs của giá đỡ inox) |
Giá đỡ inox FB 516 Model L60x120 (Stainless FB Brackets SUS 304 (516) Model L60x120)- Mới 100%... (mã hs giá đỡ inox fb/ mã hs của giá đỡ inox) |
Giá đỡ 4 ly bằng sắt sơn 200x250 Black Emboss (Counter Brackets Model 200x250 Black Emboss)- Mới 100%... (mã hs giá đỡ 4 ly bằn/ mã hs của giá đỡ 4 ly) |
Giá đỡ dập nén bằng sắt sơn L105x105 màu đen (Forging Bracket with Screw Model L105x105 (Black))- Mới 100%... (mã hs giá đỡ dập nén/ mã hs của giá đỡ dập n) |
Giá đỡ tam giác Model 200x250 màu trắng (Triangle Brackets, Model 200x250 White Color) bằng sắt sơn- Mới 100%... (mã hs giá đỡ tam giác/ mã hs của giá đỡ tam g) |
Giá đỡ tay vịn lan can... (mã hs giá đỡ tay vịn/ mã hs của giá đỡ tay v) |
Khung giá đỡ bằng thép, mạ kẽm, kích thước 250x200x25x3.5mm, hàng mới 100%... (mã hs khung giá đỡ bằ/ mã hs của khung giá đỡ) |
Bản gia cố có lỗ để đóng đinh, bằng thép. Kích thước 20x20x15x1.4mm, hàng mới 100%... (mã hs bản gia cố có l/ mã hs của bản gia cố c) |
Giá treo cố định tivi bằng sắt, kích thước: (651*420*30) mm, 1 bộ bằng 1 chiếc, hàng mới 100%... (mã hs giá treo cố địn/ mã hs của giá treo cố) |
Giá để Tivi bằng thép BT8380-FSB/B... (mã hs giá để tivi bằn/ mã hs của giá để tivi) |
Giá đỡ ti vi bằng thép BT8390-VESA400MAF/B v2, KT: 455x107x80 mm... (mã hs giá đỡ ti vi bằ/ mã hs của giá đỡ ti vi) |
Móc Bar (bằng thép)... (mã hs móc bar bằng t/ mã hs của móc bar bằn) |
Móc Net (bằng thép)... (mã hs móc net bằng t/ mã hs của móc net bằn) |
Móc PC Bar (bằng thép)... (mã hs móc pc bar bằn/ mã hs của móc pc bar) |
Móc PC Net (bằng thép)... (mã hs móc pc net bằn/ mã hs của móc pc net) |
Gía treo bằng thép FA-USM/B, KT: 795x107x50 mm... (mã hs gía treo bằng t/ mã hs của gía treo bằn) |
Chân giá đỡ (làm bằng sắt) BRACKET HDV- 5024 (Mới100%)... (mã hs chân giá đỡ là/ mã hs của chân giá đỡ) |
Fittings and similar goods made of/ Rackmount kit for 2 Roger BaseStation... (mã hs fittings and si/ mã hs của fittings and) |
Khung giá nặng 2 tầng bằng sắt sơn tĩnh điện, kích thước(mm): 8610Wx1300Dx4350H, tải trọng 2000kg/ tầng, hàng mới 100%... (mã hs khung giá nặng/ mã hs của khung giá nặ) |
Giá treo tường cho tivi. Mã:BT7866/B, hàng do Việt Nam sản xuất, hàng mới 100%... (mã hs giá treo tường/ mã hs của giá treo tườ) |
Facing Hook M615.(FM)- Facing hook M615 (FM) (Móc treo bằng thép)-VN.Hàng mới 100%... (mã hs facing hook m61/ mã hs của facing hook) |
khung dây thiếc (chất liệu: thép)... (mã hs khung dây thiếc/ mã hs của khung dây th) |
Giá sắt |
- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự |
000100281Thanh treo màn bằng kim loại 1,40 M 2011 (CH) hiệu Mango |
000100282 Thanh treo màn kim loại 2,60M 2011 (CH) STEEL hiệu Mango |
Bệ dao gió |
Bệ đỡ |
Bệ đỡ sàn thao tác KT 3600x19700x230mm |
Bệ đỡ sàn thao tác KT 4400x1130x350mm |
Bệ đỡ thay đổi thiết bị |
Bệ trượt thay đổi thiết bị |
Biển quảng cáo bằng sắt không có nội dung quảng cáo ( kích thước: 1000x2000x250mm), mới 100% |
Bộ chân đế giàn hấp thụ nhiệt bằng hợp kim nhôm dài 1.5m-2.5m (gồm 8 thanh, 10 nẹp và ốc vít), mới 100% |
Bộ giá đỡ vỏ chụp CS 476, CS477, PN: 27162 |
Bộ treo biến thế hàn bằng kim loại |
Bộ treo biến thế hàn ST21 bằng kim loại và nhựa cách điện |
Cây là quần áo DCF size:(40x80)cm.Hàng mới 100 %. |
Cây móc quần áo bằng kim loại cơ bản kết hợp nhựa, kích thước (1,2x1,2x0,58)m+-5cm, mới 100%. |
Cây phơi đồ 1.2 x 300 |
Cây treo quần áo bằng sắt. KT: cao 120cm đến 180 cm (±20cm), mới 100% do TQSX |
Chân bàn quấn dây 10 mm mới 100% Taping Jig U 10mm |
Chân bàn quấn dây 17 mm mới 100% Taping Jig U 17mm |
Chân bàn quấn dây 25 mm mới 100% Taping Jig U 25*30mm |
Chân bàn quấn dây 5 mm mới 100% Taping Jig U 5mm |
Chân bàn quấn dây bằng thép 10 mm mới 100% |
Chân bàn quấn dây bằng thép 14 mm mới 100% |
Chân bàn quấn dây bằng thép 17 mm mới 100% |
Chân bàn quấn dây bằng thép 25 mm mới 100% |
Chân bàn quấn dây bằng thép 5 mm mới 100% |
Chân bàn quấn dây bằng thép30 mm mới 100% |
Chân đế băng tảI bằng thép (CHIP CONVEYOR BASE) |
Chân để camera, VCT-50AV, hiệu Sony |
Chân để camera, VCT-R100, hiệu Sony |
Chân để camera, VCT-R640, hiệu Sony |
Chân đế cây treo quần áo bằng sắt. KT: rộng 20cm đến 35 cm (±20cm), mới 100% do TQSX |
Chân đế cho bộ cấp nguồn, model PS 01MB, hãng sx: AEX System SDN.BHD. Mới 100% |
Chân đế cho Camera hiệu Kocom, mới 100% |
Chân đế cho Camera KZC-VOSTP10 hiệu Kocom, mới 100% |
Chân đế cho Camera PIH-303B hiệu Lilin, mới 100% |
Chân đế cho Camera PIH-5004 hiệu Lilin, mới 100% |
Chân đế cho Camera PIH-500L hiệu Lilin, mới 100% |
Chân đế cho Camera PIH-520L hiệu Lilin, mới 100% |
Chân đế cho Camera PIH-520LB hiệu Lilin, mới 100% |
Chân đế cố định dùng cho camera quan sát (QTA-J101N) |
Chân đế của điều hòa (31KG006CON) (Hãng sản xuất UNIFLAIR) mới 100% |
Chân đế của khung biển quảng cáo bằng sắt ( kích thước: 1000x500x250mm), mới 100% |
Chân đế điện trở ( bằng thép) CPM30S-D-SPS; nhãn hiệu SANKEI; hàng mới 100% |
Chân đế đỡ MCW-S/A, hãng sx Aiphone. Hàng mới 100% |
Chân đế đựng dụng cụ định lượng, hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100% |
Chân đèn 04 đoạn bằng nhôm (100-256 CM) EF-C 0500 |
Chân đèn 04 đoạn bằng nhôm, Cao (104-315 CM) EF-C 0517 |
Chân đèn 04 đoạn bằng thép, Cao (104-316 CM) EF-C 0527 |
Chân đèn BACKLITE STAND (37-63 CM) EF-C 0505 |
Chân đỡ cho bình định mức thủy tinh 6-255-01. (Hàng mới 100%) |
Chân đỡ cho bộ điều khiển mức nước PF083A (for 61F-GP-N8) (Nhà sx:OMRON). (Hàng mới 100%) |
Chân giá để giầy bằng thép không gỉ (500mm) |
Chân giá để mũ bằng thép không gỉ |
Chân giá để quần áo bằng thép không gỉ (600mm) |
Chân giá đỡ Camera giám sát,model:SBP-300CM EX,hàng mới 100%,NSX:SamSung |
Chân giá đỡ Camera Hiệu: Visonite, mới 100% |
Chân giá đỡ đồng hồ kim -Mitutoyo 7028-10 - Hàng mới 100% |
Chân giá đỡ màn hình monitor, SU-S01, hiệu Sony |
Chân giá treo tường CA-OM ( Dùng cho camera). Hãng Sx Nuvico. Mới 100% |
Chân loa Sonus STAND AUDITOR M (mới 100%) |
Chân loa Sonus STAND CENTER M (mới 100%) |
chân máy in (phụ tùng của máy in công nghiệp), P/N: A70633, hàng mới 100% |
Chân micro ST-100MB |
Chân quai A4999/020/10/06 |
Chân quai A6161/020/10/06 |
Chân quai C4244/025/10/06 |
Chân quai C4257/000/10/02 |
Chân quai C6251/030/10/02 |
Chân quai C6273/025/10/06 |
Chân quai D0112/000/10/02 |
Chân quai D0905/025/10/04 |
Chân quai D0965/000/10/04 |
Chân quai D1014/025/10/04 |
Chân quai D1015/040/10/04 |
Chân quai D1016/040/10/04 |
Chân quai D1020/015/10/04 |
Chân túi xách A3697/009/10/06 |
Chân túi xách A3697/012/10/06 |
Chân túi xách A3697/014/10/06 |
Chân túi xách A3697/016/10/06 |
Chân túi xách A3697/018/10/06 |
Chân túi xách C3082/000/10/06 |
Chân túi xách C5724/009/10/06 |
Chân túi xách C5724/012/10/06 |
Chân túi xách C5724/014/10/06 |
Chân túi xách M0720/007/10/06 (100 cái/ hộp) |
Đế dao cắt máy hàn (IBCS12 MAT SKD61), Hàng mới 100% |
Đế giá thiết bị cán KT 2280x500x250mm |
đồ trang trí cửa hàng bằng kim loại (A) PLW00692 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Đồ trưng bày nữ trang bằng kim loại PLD00611 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Giá bằng kim loại dùng để hạn chế lối đi trong khuôn viênnhà chùakích thước cao 76 cm dài 119 cm x rộng 70 cm/ cái , mới 100% |
Giá chân đở bồn tắm bằng sắt, 170*75cm . Hiệu Vitra - Hàng mới 100%. |
Giá để catalo bằng kim loại hiệu Charles & Keith code: METALCATSTAND hàng mới 100% |
Giá để đàn ghi ta bằng sắt sơn rộng 80cm, cao < 180 cm, Hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Giá để đồ bằng kim loại thường hàng mới 100% |
Giá để đồ bằng sắt mạ, dùng trong siêu thị, loại 1 mặt, (1-2) tầng cỡ (52x47x10)cm đến (85x50x38), hiệu Chữ Trung Quốc, mới 100% |
Giá để đồ bằng sắt mạ+ nhựa, dùng trong siêu thị, loại 1 mặt, (3-4) tầng cỡ (90x40x40)cm đến (120x90x55)cm, hiệu Chữ Trung Quốc, mới 100% |
Giá để đồ nghề (hiệu KING TONY) (mới 100%) |
Giá để giày gắn tường - KIDSAP-30010 bằng sắt, kích thước 200mm x 3mm. Hàng mới 100% |
Giá để loa, âm ly sân khấu bằng sắt mạ cỡ (40x40x25)cm đến (135x96x95)cm, hiệu Chữ Trung Quốc, mới 100% |
Giá để màn hình của chuông cửa KVR-A510 hiệu Kocom, mới 100% |
Giá để Monitor làm bằng innox 530x370mm. Hàng mới 100%. Medicop/slovenia |
Giá để quần áo bằng thép không gỉ |
Giá để thớt |
Giá để túi gậy bằng sắt (2300x920x763)mm |
Giá để túi gậy bằng sắt (650x400x650)mm |
Giã đỡ |
Gía đỡ - BINDER - Hàng mới 100% (1BO=1CAI) |
Giá đỡ (phụ tùng maý may) (hàng mới 100%) |
Giá đỡ 3 chân (phụ kiện của thiết bị kiểm tra tính chất cơ học của bê tông. P/N: CW/BSTRUSTS. Nhà SX: Olson Instrument, Inc. Hàng mới 100% |
Giá đỡ bằng kim loại đỡ bàn làm việc trong dây truyền sản xuất(88mm, 383mm, 1ton)Hàng mới 100% |
Giá đỡ bằng kim loại, 20 Cm, Hàng mới 100%. |
Giá đỡ bằng thép ( Circular Post ; ETkhs12-25-F20-SC7.5-M8-N6-FC ) |
Gía đỡ bằng thép (1.15m x 0.45m x0.85m),hàng mới 100% |
Giá đỡ camera (LTC 9215/00), hàng mới 100% hiệu Bosch |
Giá đỡ camera gắn tường (WV-Q122E) bằng kim loại , mới 100% |
Giá đỡ cáp điện |
Giá đỡ cho vỏ chụp C601-30, mới 100% |
Giá đỡ cho vỏ chụp FC-9002-8, mới 100% |
Giá đỡ cho vỏ chụp FC-9009N, mới 100% |
Gía đỡ CM2B02074 thiết bị trên giàn |
Giá đỡ cố định nhôm rộng 0.8M cao 2M E-Banner standa dùng trong quảng cáo.Mới 100% |
Giá đỡ cố định nhựa rộng 0.6M cao 1.6M .Dùng trong quảng cáo.Mới 100% |
Giá đỡ cố định, KT.: 0.6x1.6m, mới 100%. |
Giá đỡ để hàng bằng sắt, kt (200x60x200)cm±5cm ( hàng mới 100%) |
Giá đỡ kim loại, (Phụ tùng máy bay), p/n: 4133801060, Hãng sx: Messier, (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Giá đỡ KT 2410x240x240mm |
Giá đỡ KT 750x165x180mm |
Giá đỡ màn chiếu hiệu Panasonic UE- 608005; hàng mới 100% |
Giá đỡ micro ATC203 (Loại để sàn bằng kim loại,hàng mới 100%) |
giá đỡ micro ATC401 (Loại đặt bàn bằng kim loại, hàng mới 100%) |
Giá đỡ micro ATS10 |
Gía đỡ micro hàng mới 100% |
Giá đỡ môt tơ - MOTOR CARRIER |
Giá đở ống chưng cất bằng nhôm 20 chổ EB20 cho máy chưng cất KB20 , hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100 % |
Giá đỡ thiết bị cán KT 3400x760x2060mm |
giá gác dao mã 126060 600x100mm b?ng inox-hàng mới 100% |
giá gác thớt 6 ngăn mã 139002 b?ng inox-hàng mới 100% |
giá gắn bộ phận đo tốc độ in, P/N: EN6367, hàng mới 100% |
Giá kim loại để catalogues ( 175Lx85Dx235Hmm) hiệu Pedro |
Giá kim loại để giầy nữ ( L) 100Lx100Dx235Hmm hiệu Pedro |
Giá kim loại để giầy nữ ( M) 100Lx100Dx145Hmm) hiệu Pedro |
Giá loa ST-CMS1 |
Giá mắc mũ bằng kim loại AL02-33061-002-00W15, hiệu Aldo, hàng mới 100% |
Giá tập để tạ, OLYMPIC HALF RACK, PG10-NB0000, hàng mới 100% |
Giá treo bằng kim loại , 30Cm, Hàng mới 100%. |
Giá treo bằng kim loại hiệu Charles & Keith code: AUTOPOLE CK hàng mới 100% |
Gía treo cố định dùng cho băng tải - Trolley halfl JX-348 (bộ = cái, hàng mới 100%) |
Giá treo có móc bằng sắt |
Giá treo đèn chụp ảnh bằng sắt mạ, cỡ (30-<50)cm, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Giá treo đồ - Xe 05 chỗ - A0008140132 |
Giá treo đồ gắn tường bằng kim loại. KT: dài 2,4m, rộng 7cm (±10cm) (1 bộ gồm 6 thanh), mới 100% do TQSX |
Giá treo động cơ / 012430, hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, lắp ráp |
Giá treo hàng xuất khẩu trong cont |
Giá treo loa bằng sắt Hiệu: FBT model: MT-B206 hàng mới 100% |
Giá treo loa hiệu JBL MTC-8124C (mới 100%) |
Giá treo loa Jamo TS A102 ( hàng mới 100%) |
Giá treo máy chiếu 400-650mm. Hãng sx: NANJING RUIMAN INDUSTRIAL CO.,LIMITED |
Giá treo máy chiếu 450-700mm. Hãng sx: NANJING RUIMAN INDUSTRIAL CO.,LIMITED |
Giá treo máy chiếu 500-800mm. Hãng sx: NANJING RUIMAN INDUSTRIAL CO.,LIMITED |
Giá treo máy chiếu 610-1010mm. Hãng sx: NANJING RUIMAN INDUSTRIAL CO.,LIMITED |
Giá treo máy chiếu 880-1550mm. Hãng sx: NANJING RUIMAN INDUSTRIAL CO.,LIMITED |
Giá treo máy chiếu Grandview GPCH-F4363. Mới 100% |
Giá treo máy chiếu GRANDVIEW GPCK - MB1000, Hàng mới 100% |
Giá treo máy chiếu Grandview GPCK-MB1000. Mới 100% |
Giá treo máy chiếu H-PEC MS100 chiều dài 100cm, nhãn hiệu H-PEC, hàng mới 100% |
Giá treo máy chiếu H-PEC MS120 chiều dài 120cm, nhãn hiệu H-PEC, hàng mới 100% |
Giá treo máy chiếu nhãn hiệu H-PEC Model MS120 chiều dài 120cm (Hợp đồng No.01/H-PRIMA) |
Giá treo quần áo bằng kim loại mới 100% |
Giá treo quần áo bằng thép (màu bạc; WS-105)- Hàng sử dụng trong nhà máy |
Giá treo sản phẩm mạ bằng sắt mạ, cỡ (145x22x10)cm, hiệu Chữ Trung Quốc, mới 100% |
Giá treo tủ điện EPACOTL 783M00 PFI/PLM |
Gía treo tường bằng thép (0.9m x 0.5m x0.8m),hàng mới 100% |
giá treo vật dụng bếp 1000mm mã 719110 bằng inox-hàng mới 100% |
Giá treo/ Drying JIG |
Giá trưng bày dành cho trẻ em bằng nhôm 400x400mm KID PLETE 400X400 Hàng mới 100% |
Giá trưng bày đôi gắn tường 400mm- KIDSAP-30045 bằng sắt, Hàng mới 100% |
Giá trưng bày đồng hồ bằng kim loại size L (1 bộ/ 5 cái) - E50614 |
Giá trưng bày gắn tường 120mm - KIDSAP-30043 bằng sắt. Hàng mới 100% |
Giá trưng bày gắn tường 60mm - KIDSAP-30044 bằng sắt, Hàng mới 100% |
Giá trưng bày giầy gôn bằng sắt 15 x 30cm (6 cái/kiện), Footjoy, FJ SINGLE SHOE SHELF 6/PK, 37258, hàng mới 100% |
Giá trưng bày sản phẩm bằng chất liệu tổng hợp - ST3.1 |
Giá úp ly (SERIA) |
Giá,kệ trưng bày bằng sắt,kính(25*90*200cm) |
Kệ để chân bằng thép không gỉ kích thước 1000*800*60mm, mới 100% |
Kệ để tạ, WELLNESS RACK, A0000125AA, hàng mới 100% |
Kệ đựng bộ dụng cụ thể dục arke, ARKE SET HOLDER WALL, A0000596, hàng mới 100% |
Ke nối góc bằng kim loại (hàng mới 100%) |
Kệ tạ tay mạ crôm, CHROMED DUMBELL RACK, A0000364-ALGG, hàng mới 100% |
Kệ tạ tay, PORTAMANUBRI/DUMBBELL-RACK, A0000421-ALGG, hàng mới 100% |
Kệ treo tường bằng thép (0,9m x0.5m x 0.8m),hàng mới 100% |
Kệ trưng bài sản phẩm bằng thép (108 X 48 X 41 cm) hàng mới 100% |
Khung gắn cố định KIDSAP-90001-1. - 750mm x 70mm x 20mm. Hàng mới 100% |
Khung giá đỡ dùng cho bộ nạp ắc quy Flatpack2 2000, Flatpack2 3000,Chất liệu bằng sắt,Hàng mới 100% |
Khung kim loại trang trí hiệu Pedro |
Linh kiện dàn máy nước nóng năng lượng mặt trời: bộ chân giá đỡ bồn 100 lít (mới 100%) |
Linh kiện dùng cho camera quan sát : chân đế UNI-UMB1.Hàng mới 100% |
Mắc cheo bằng thép mạ kẽm trong phòng ngủ tàu thủy, mới 100% |
Mắc cheo khăn bằng thép mạ kẽm trong buồng máy tàu thủy, mới 100% |
Mắc cheo quần áo dài 2 mét bằng thép trong phòng ngủ tàu thủy, mới 100% |
Mắc cheo quần áo thép mạ kẽm phòng ngủ trên tàu thủy, mới 100% |
Mắc cheo quần áo trong phòng ngủ tàu thủy, mới 100% |
Mắc treo quần áo bằng thép, mới 100% |
Móc áo, dài 40cm, hàng mới 100% |
Móc bằng sắt hình dấu hỏi (dùng lắp vào mắc áo), dài 8cm+-2cm, dày 2,8mm (67cái/kg), mới 100%. |
Móc kim loại treo thắt lưng hiệu Pedro |
Móc quần áo gắn tường bằng sắt mạ+ nhựa, dài (51-80)cm, hiệu Chữ Trung Quốc, mới 100% |
Móc treo dụng cụ Fittings 9 |
Móc treo quần áo bằng kim loại mói 100% |
Móc treo quần áo đơn bằng sắt mạ dài (30-50)cm, hiệu JIAMEI, và không hiệu, mới. |
PDFF019 Chân giá đở trưng bày giầy kim loại ( 20cm) |
Phụ kiện dùng cho camera quan sát (chân đế 209) |
Phụ kiện lắp ráp súng hàn IT 10 mét (giá treo, móc) |
Thanh hỗ trợ (sắt sơn tĩnh điện) kích thước 642 x 63 x 86 mm code F1-18 (hàng mới 100%) |
Thanh kim loại trang trí vớ hiệu Pedro |
Thanh treo bằng thép - Mã hàng : LAV003(mới 100%) |
Thanh treo đồ phía bên (sắt sơn tĩnh điện) kích thước 642 x 314 x 86 mm code F1-17 (hàng mới 100%) |
Thanh treo đồ phía trước (sắt sơn tĩnh điện) kích thước 318 x 300 x 41 mm code F1-19 (hàng mới 100%) |
Thanh treo quần áo bằng sắt. KT: dài từ 50cm đến 200 cm (±20cm), mới 100% do TQSX |
Thanh treo thiết bị y tế làm bằng innox. Hàng mới 100%.Medicop/slovenia |
Thanh treo túi bằng kim loại hiệu Pedro |
UE-608030- Giá đỡ của bảng tương tác UB-T880; nhãn hiệu Panasonic ,hàng mới 100% |
Vật dụng trưng bày đồng hồ (5 cái/bộ) PLW00712 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Vật dụng trưng bày nữ trang bằng kim loại (A) PLW00699 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
000100281Thanh treo màn bằng kim loại 1,40 M 2011 (CH) hiệu Mango |
000100282 Thanh treo màn kim loại 2,60M 2011 (CH) STEEL hiệu Mango |
Biển quảng cáo bằng sắt không có nội dung quảng cáo ( kích thước: 1000x2000x250mm), mới 100% |
Cây là quần áo DCF size:(40x80)cm.Hàng mới 100 %. |
Cây treo quần áo bằng sắt. KT: cao 120cm đến 180 cm (±20cm), mới 100% do TQSX |
Chân bàn quấn dây 10 mm mới 100% Taping Jig U 10mm |
Chân bàn quấn dây 17 mm mới 100% Taping Jig U 17mm |
Chân bàn quấn dây 25 mm mới 100% Taping Jig U 25*30mm |
Chân bàn quấn dây 5 mm mới 100% Taping Jig U 5mm |
Chân bàn quấn dây bằng thép30 mm mới 100% |
Chân để camera, VCT-R100, hiệu Sony |
Chân đế cây treo quần áo bằng sắt. KT: rộng 20cm đến 35 cm (±20cm), mới 100% do TQSX |
Chân đế cho Camera PIH-303B hiệu Lilin, mới 100% |
Chân đế cho Camera PIH-5004 hiệu Lilin, mới 100% |
Chân đế cho Camera PIH-500L hiệu Lilin, mới 100% |
Chân đế của điều hòa (31KG006CON) (Hãng sản xuất UNIFLAIR) mới 100% |
Chân đế của khung biển quảng cáo bằng sắt ( kích thước: 1000x500x250mm), mới 100% |
Chân đế điện trở ( bằng thép) CPM30S-D-SPS; nhãn hiệu SANKEI; hàng mới 100% |
Chân đèn 04 đoạn bằng nhôm (100-256 CM) EF-C 0500 |
Chân túi xách M0720/007/10/06 (100 cái/ hộp) |
đồ trang trí cửa hàng bằng kim loại (A) PLW00692 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Đồ trưng bày nữ trang bằng kim loại PLD00611 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Giá để Monitor làm bằng innox 530x370mm. Hàng mới 100%. Medicop/slovenia |
Gía đỡ - BINDER - Hàng mới 100% (1BO=1CAI) |
Giá đỡ camera (LTC 9215/00), hàng mới 100% hiệu Bosch |
Giá đỡ cho vỏ chụp C601-30, mới 100% |
Giá đỡ cho vỏ chụp FC-9002-8, mới 100% |
Giá đỡ cho vỏ chụp FC-9009N, mới 100% |
Giá đỡ để hàng bằng sắt, kt (200x60x200)cm±5cm ( hàng mới 100%) |
Giá đỡ màn chiếu hiệu Panasonic UE- 608005; hàng mới 100% |
Giá đở ống chưng cất bằng nhôm 20 chổ EB20 cho máy chưng cất KB20 , hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100 % |
giá gác dao mã 126060 600x100mm b?ng inox-hàng mới 100% |
giá gác thớt 6 ngăn mã 139002 b?ng inox-hàng mới 100% |
Giá kim loại để giầy nữ ( L) 100Lx100Dx235Hmm hiệu Pedro |
Giá kim loại để giầy nữ ( M) 100Lx100Dx145Hmm) hiệu Pedro |
Giá tập để tạ, OLYMPIC HALF RACK, PG10-NB0000, hàng mới 100% |
Giá treo bằng kim loại , 30Cm, Hàng mới 100%. |
Giá treo đèn chụp ảnh bằng sắt mạ, cỡ (30-<50)cm, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Giá treo đồ gắn tường bằng kim loại. KT: dài 2,4m, rộng 7cm (±10cm) (1 bộ gồm 6 thanh), mới 100% do TQSX |
Giá treo động cơ / 012430, hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, lắp ráp |
Giá treo máy chiếu 400-650mm. Hãng sx: NANJING RUIMAN INDUSTRIAL CO.,LIMITED |
Giá treo máy chiếu 450-700mm. Hãng sx: NANJING RUIMAN INDUSTRIAL CO.,LIMITED |
Giá treo máy chiếu 500-800mm. Hãng sx: NANJING RUIMAN INDUSTRIAL CO.,LIMITED |
Giá treo máy chiếu GRANDVIEW GPCK - MB1000, Hàng mới 100% |
Giá treo máy chiếu Grandview GPCK-MB1000. Mới 100% |
Giá treo máy chiếu H-PEC MS100 chiều dài 100cm, nhãn hiệu H-PEC, hàng mới 100% |
Giá treo tủ điện EPACOTL 783M00 PFI/PLM |
giá treo vật dụng bếp 1000mm mã 719110 bằng inox-hàng mới 100% |
Giá trưng bày dành cho trẻ em bằng nhôm 400x400mm KID PLETE 400X400 Hàng mới 100% |
Giá trưng bày đôi gắn tường 400mm- KIDSAP-30045 bằng sắt, Hàng mới 100% |
Giá trưng bày giầy gôn bằng sắt 15 x 30cm (6 cái/kiện), Footjoy, FJ SINGLE SHOE SHELF 6/PK, 37258, hàng mới 100% |
Kệ để chân bằng thép không gỉ kích thước 1000*800*60mm, mới 100% |
Kệ để tạ, WELLNESS RACK, A0000125AA, hàng mới 100% |
Kệ đựng bộ dụng cụ thể dục arke, ARKE SET HOLDER WALL, A0000596, hàng mới 100% |
Kệ tạ tay mạ crôm, CHROMED DUMBELL RACK, A0000364-ALGG, hàng mới 100% |
Kệ tạ tay, PORTAMANUBRI/DUMBBELL-RACK, A0000421-ALGG, hàng mới 100% |
Khung gắn cố định KIDSAP-90001-1. - 750mm x 70mm x 20mm. Hàng mới 100% |
Khung giá đỡ dùng cho bộ nạp ắc quy Flatpack2 2000, Flatpack2 3000,Chất liệu bằng sắt,Hàng mới 100% |
Linh kiện dàn máy nước nóng năng lượng mặt trời: bộ chân giá đỡ bồn 100 lít (mới 100%) |
Móc treo quần áo đơn bằng sắt mạ dài (30-50)cm, hiệu JIAMEI, và không hiệu, mới. |
Thanh treo bằng thép - Mã hàng : LAV003(mới 100%) |
Thanh treo quần áo bằng sắt. KT: dài từ 50cm đến 200 cm (±20cm), mới 100% do TQSX |
UE-608030- Giá đỡ của bảng tương tác UB-T880; nhãn hiệu Panasonic ,hàng mới 100% |
Vật dụng trưng bày đồng hồ (5 cái/bộ) PLW00712 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Vật dụng trưng bày nữ trang bằng kim loại (A) PLW00699 Hiệu Cartier hàng mới 100% |
Chân để camera, VCT-50AV, hiệu Sony |
Chân giá đỡ Camera giám sát,model:SBP-300CM EX,hàng mới 100%,NSX:SamSung |
Giá để đồ bằng sắt mạ, dùng trong siêu thị, loại 1 mặt, (1-2) tầng cỡ (52x47x10)cm đến (85x50x38), hiệu Chữ Trung Quốc, mới 100% |
Giá để giày gắn tường - KIDSAP-30010 bằng sắt, kích thước 200mm x 3mm. Hàng mới 100% |
Giá để Monitor làm bằng innox 530x370mm. Hàng mới 100%. Medicop/slovenia |
Giá mắc mũ bằng kim loại AL02-33061-002-00W15, hiệu Aldo, hàng mới 100% |
Giá treo động cơ / 012430, hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, lắp ráp |
Giá treo máy chiếu 880-1550mm. Hãng sx: NANJING RUIMAN INDUSTRIAL CO.,LIMITED |
Giá trưng bày đôi gắn tường 400mm- KIDSAP-30045 bằng sắt, Hàng mới 100% |
Giá trưng bày gắn tường 120mm - KIDSAP-30043 bằng sắt. Hàng mới 100% |
Giá trưng bày gắn tường 60mm - KIDSAP-30044 bằng sắt, Hàng mới 100% |
Khung gắn cố định KIDSAP-90001-1. - 750mm x 70mm x 20mm. Hàng mới 100% |
Khung giá đỡ dùng cho bộ nạp ắc quy Flatpack2 2000, Flatpack2 3000,Chất liệu bằng sắt,Hàng mới 100% |
Thanh treo đồ phía trước (sắt sơn tĩnh điện) kích thước 318 x 300 x 41 mm code F1-19 (hàng mới 100%) |
Thanh treo quần áo bằng sắt. KT: dài từ 50cm đến 200 cm (±20cm), mới 100% do TQSX |
Chân giá đỡ đồng hồ kim -Mitutoyo 7028-10 - Hàng mới 100% |
Gía đỡ CM2B02074 thiết bị trên giàn |
Giá treo loa Jamo TS A102 ( hàng mới 100%) |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 83:Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 83025000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83025000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83025000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83025000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83025000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83025000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83025000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83025000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83025000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83025000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83025000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 7.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83025000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83025000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 13 |
2019 | 10 |
2020 | 8 |
2021 | 6 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83025000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15.9 |
2019 | 13.6 |
2020 | 11.4 |
2021 | 9.1 |
2022 | 6.8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83025000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83025000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83025000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 17.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 11.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83025000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 11.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83025000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83025000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83025000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 20.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 16.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83025000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 16.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 83025000
Bạn đang xem mã HS 83025000: Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 83025000: Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 83025000: Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XV | Chương 73 | 73239390 | Loại khác |
2 | Phần XV | Chương 73 | 73084090 | Loại khác |
3 | Phần XV | Chương 73 | 73219020 | Của dụng cụ nấu và dụng cụ hâm nóng dạng tấm dùng nhiên liệu khí (SEN) |
4 | Phần XV | Chương 83 | 83024290 | Loại khác |
5 | Phần XV | Chương 83 | 83024999 | Loại khác |
6 | Phần XVI | Chương 84 | 84179000 | Bộ phận |
7 | Phần XVI | Chương 85 | 85371099 | Loại khác |