- Phần XVI: MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
-
- Chương 84: Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
- 8481 - Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt.
- 848120 - Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép (năm 2016)
Xem chi tiết -
Thông báo số 852/TB-TCHQ ngày 28/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là van truyền động bằng khí nén (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 851/TB-TCHQ ngày 28/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là van truyền động bằng khí nén (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 70:2014/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi (năm 2014)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 72:2013/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa (năm 2013) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 48:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 49:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Thông tư số 55/2012/TT-BGTVT ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động và cố định trên biển
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Van chia 06 đường hơi ra mooc-WG9000360525- phụ tùng cho xe tải trên 20 tấn, hiệu HOWO SINOTRUK, hàng mới 100%... (mã hs van chia 06 đườ/ mã hs của van chia 06) |
Van điện từ khí nén, model:SS-G01-C5-R-C1-31, hàng mới 100%... (mã hs van điện từ khí/ mã hs của van điện từ) |
Van điều tiết khí tự động SMC cho máy cắt laser ITVX2030-313L, mới 100%... (mã hs van điều tiết k/ mã hs của van điều tiế) |
Van điện từ Airtac 24VDC 2WH050-10B dùng trong truyền động khí nén, mới 100%... (mã hs van điện từ air/ mã hs của van điện từ) |
Van điện từ solenoid SMC dùng trong truyền động khí nén, model VX223QAXHH, mới 100%... (mã hs van điện từ sol/ mã hs của van điện từ) |
Van, Mã: SY5120-5LZE-01 Hãng SMC dùng trong chuyển động khí nén. Hàng mới 100%... (mã hs van mã sy5120/ mã hs của van mã sy5) |
Van tiết lưu M16 phi 10. Hàng mới 100%... (mã hs van tiết lưu m1/ mã hs của van tiết lưu) |
Van tiết lưu ren 1/4 ra phi 6. Hàng mới 100%... (mã hs van tiết lưu re/ mã hs của van tiết lưu) |
Van điện từ 4V110-06 DC 2.5W Air tac. Hàng mới 100%... (mã hs van điện từ 4v1/ mã hs của van điện từ) |
Van thủy lực-MPC-02-B-Hàng mới 100%... (mã hs van thủy lựcmp/ mã hs của van thủy lực) |
Van thủy lực-DFA-01-2B2-Hàng mới 100%... (mã hs van thủy lựcdf/ mã hs của van thủy lực) |
Van thủy lực-Yuken-DSG-03-3C60-A200-Hàng mới 100%... (mã hs van thủy lựcyu/ mã hs của van thủy lực) |
Van định hướng VX230GD, dùng trong truyền động khí nén, hàng mới 100%... (mã hs van định hướng/ mã hs của van định hướ) |
Van điện từ bằng đồng- thép 1153118, hàng mới 100% PTTB cấp cho tàu Mv Confidence quốc tịch Panama... (mã hs van điện từ bằn/ mã hs của van điện từ) |
Van tiết lưu AS1211F-M5-06A dùng để điều khiển lưu lượng khí nén. Hàng mới 100%... (mã hs van tiết lưu as/ mã hs của van tiết lưu) |
Van khí ASV2000-AA-03 làm bằng hợp kim, dùng đóng mở khí nén, dùng điện 24VDC. Hàng mới 100%... (mã hs van khí asv2000/ mã hs của van khí asv2) |
Van tay VHS30-03A dùng để đóng ngắt khí nén, làm bằng thép. Hàng mới 100%... (mã hs van tay vhs300/ mã hs của van tay vhs3) |
Van điện từ 4GB240R-08-3 (Dùng trong truyền động khí nén, dùng cho máy đúc nhôm, đường kính 4mm, vật liệu bằng nhôm đúc). Hàng mới 100%... (mã hs van điện từ 4gb/ mã hs của van điện từ) |
Van tay VH202-02 (Dùng trong truyền động khí nén, vật liệu bằng thép đúc, đường kính trong 6.35mm, dùng cho máy gia công kim loại.) Hàng mới 100%... (mã hs van tay vh2020/ mã hs của van tay vh20) |
Van điện từ SS-G03-C6-FR-E1-J22(Dùng trong truyền động dầu thủy lực, dùng cho máy gia công kim loại, đường kính van 7.5mm, vật liệu bằng thép đúc). Hàng mới 100%... (mã hs van điện từ ss/ mã hs của van điện từ) |
Van khí phi 110... (mã hs van khí phi 110/ mã hs của van khí phi) |
Van điện từ JICI 25... (mã hs van điện từ jic/ mã hs của van điện từ) |
Van dùng trong truyền động khí nén 2W03006B... (mã hs van dùng trong/ mã hs của van dùng tro) |
Van truyền động bằng khí nén: Air Valve VSF3130-A22. |
Van truyền động bằng khí nén: Air Valve VSY5120-D24L |
Van định hướng đảo chiều loại 5/2 (hai vị trí tác dụng đơn - 2 Possition single); áp suất 0.7MPa. Làm mát bằng hợp kim nhôm. Hoạt động bằng cuộn Solenoid với nguồn điện: 110VDC 6,6W; 220 V 50Hz 6,0VA; 240V 60Hz 6,3VA. Dùng trong hệ thống truyền động khí nén. |
Van định hướng đảo chiều loại 5/2 (hai vị trí tác dụng đơn - 2 Possition Single); áp suất 0.7MPa. Làm bằng hợp kim nhôm, hoạt động bằng cuộn Solenoid loại 24VDC. Có 01 núm vặn khóa. Dùng trong hệ thống truyền động khí nén. |
Van truyền động bằng khí nén: Air Valve VSF3130-A22. (Model: MH. VSF31.30.A22). Hàng mới 100%. |
Van truyền động bằng khí nén: Air Valve VSY5120-D24L. (Model: MH. VSY5120.D24L). Hàng mới 100% |
Van các loại |
Van khí nén (dùng cho thiết bị tự động hóa). Part: HV4400-10. |
Van truyền động khí nén hoạt động bằng điện - Solenoid Valve (dòng diện điều khiển dòng khí chạy trong van di theo từng cổng khác nhau, |
Van dùng trong truyền động khí nén, điều khiển bằng tay, được làm bằng hợp kim nhôm, đường kính trong cửa van dưới 5cm. |
Van dùng trong truyền động khí nén, điều khiển bằng điện, được làm bằng hợp kim nhôm, đường kính trong cửa van dưới 5cm. |
Dùng cho thiết bị tự động hóa |
Air Valve VSY5120-D24L |
Van truyền động bằng khí nén: Air Valve VSF3130-A22. (Model: MH. VSF31.30.A22). Hàng mới 100%. (Mục 14 tờ khai hải quan). Van định hướng đảo chiều loại 5/2 (hai vị trí tác dụng đơn - 2 Possition single); áp suất 0.7MPa. Làm mát bằng hợp kim nhôm. Hoạt động bằng cuộn Solenoid với nguồn điện: 110VDC 6,6W; 220 V 50Hz 6,0VA; 240V 60Hz 6,3VA. Dùng trong hệ thống truyền động khí nén. |
Van truyền động bằng khí nén: Air Valve VSY5120-D24L. (Model: MH. VSY5120.D24L). Hàng mới 100%. (Mục 3 tờ khai hải quan). Van định hướng đảo chiều loại 5/2 (hai vị trí tác dụng đơn - 2 Possition Single); áp suất 0.7MPa. Làm bằng hợp kim nhôm, hoạt động bằng cuộn Solenoid loại 24VDC. Có 01 núm vặn khóa. Dùng trong hệ thống truyền động khí nén. |
Van từ thủy lực DBW10A-2-50B/3156AG24NZ4. ( dùng cho hệ thống đường ống dẫn dầu thủy lực trong nhà máy luyện thép ). Hàng mới |
Van từ thủy lực 4WE10J31B/CW220-50N9Z4. ( dùng cho hệ thống đường ống dẫn dầu thủy lực trong nhà máy luyện thép ). Hàng mới |
Van từ thủy lực 4WE6J60B/AG24NZ4. ( dùng cho hệ thống đường ống dẫn dầu thủy lực trong nhà máy luyện thép ). Hàng mới |
Van từ thủy lực DBW20A-2-50B/3156AG24NZ4 ( dùng cho hệ thống đường ống dẫn dầu thủy lực trong nhà máy luyện thép ). Hàng mới |
Van từ thủy lực RVP8-10B. ( dùng cho hệ thống đường ống dẫn dầu thủy lực trong nhà máy luyện thép ). Hàng mới |
Van từ thủy lực 4WE10G31B/CW220-50N9Z5. ( dùng cho hệ thống đường ống dẫn dầu thủy lực trong nhà máy luyện thép ). Hàng mới |
Van từ thủy lực 4WE6G60B/AW220-50NZ4. ( dùng cho hệ thống đường ống dẫn dầu thủy lực trong nhà máy luyện thép ). Hàng mới |
Van từ thủy lực DBW20B-2-50B/3156AW220-50NZ4. ( dùng cho hệ thống đường ống dẫn dầu thủy lực trong nhà máy luyện thép ). Hàng mới |
Van từ thủy lực 4WE10E31B/CG24N9Z4. ( dùng cho hệ thống đường ống dẫn dầu thủy lực trong nhà máy luyện thép ). Hàng mới |
Van từ thủy lực 4WE6E60B/AG24NZ4. ( dùng cho hệ thống đường ống dẫn dầu thủy lực trong nhà máy luyện thép ). Hàng mới |
Van từ thủy lực Z2FS10-5-30B. ( dùng cho hệ thống đường ống dẫn dầu thủy lực trong nhà máy luyện thép ). Hàng mới |
Thiết bị cho nhà máy nhiệt điện: Van khí nén(AIR ACTUATOR BALL VALVE ) Model: Q641F-16RL DN150 316L mới 100% |
Phụ tùng dây chuyền sản xuất xi măng : Van điện từ (873.123.01.20, G1/2” 230V/AC), hàng mới 100% |
Phụ tùng dây chuyền sản xuất xi măng : Van điện từ dùng để đóng ngắt khí SIN60V -G24, 24 VDC , hàng mới 100% |
Van điện từ SM10-DN65JB ( Dùng trong chuyển động dầu thủy lực) |
Van dẫn dầu cho máy lọc dầu cao áp tàu Dương Đông trên 4000Hp, 420935001 |
Van chuyển cấp khí cho máy nén khí tàu Dương Đông trên 4000Hp, 4220-7200-00 |
Van mở cửa khẩn cấp (Phụ tùng xe Kinglong Bus 30~47 chỗ) hàng mới 100% |
Van dầu động cơ P25182615 1.6 LS; Linh kiện cho xe ôtô Chevrolet Cruze J-300 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1600 và 1800 CC, hàng mới 100% |
Van lọc hơi xăng P25183355 1.6 LS; Linh kiện cho xe ôtô Chevrolet Cruze J-300 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1600 và 1800 CC, hàng mới 100% |
ZH07DS-06-06-06.Air Valve.Van khí nén dùng trong truyền động khí nén mới 100%.Hiệu SMC |
Van khí |
Cụm van - VALVE ASSEMBLY PART 8 SS GE32 SS - |
Cụm van - VALVE ASSEMBLY PART 4,5,6 AISI 316 GE10 HC AISI316 |
Cụm van - VALVE ASSEMBLY PART 4,5,6 AISI 316 GB14 AISI316 |
Cụm van - VALVE ASSEMBLY PART 4,5,6 AISI 316 GE10 2" AISI316 |
Cụm van - VALVE ASSEMBLY PART 4,5,6 AISI 316 GC5 AISI316 |
Cụm van - VALVE ASSEMBLY PART 4,5,6 AISI 316 GE20 1.1/2" AISI316 |
Cụm van - VALVE ASSEMBLY PART 4,5,6 AISI 316 GA5 AISI316 |
Cụm van - VALVE ASSEMBLY PART 4,5,6 AISI 316 GB5 AISI316 |
Cụm van - VALVE ASSEMBLY PART 4,5,6 AISI 316 GC14 AISI316 |
Van khí 244593, Hãng sản xuất Graco, hàng mới 100% |
Van khí động cơ máy bay HTE900087-001, s/n : 50110275,Hãng SX: SATAIR(Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
Van cấp khí 17061003 điều khiển cho máy nén khí chính loại 5CII-V7535, ĐK: 60mm. Mới 100% |
Van dùng trong truyền động khí nén S276104550 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Van dùng trong truyền động khí nén S276104550 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JPSB |
Van dùng trong truyền động khí nén S2761-03870 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn |
Van dùng trong truyền động khí nén S2761-04530 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
Van điện từ điều khiển hệ thống truyền động thuỷ lực máy gia công kim loại US-25;1"-220,V - hàng mới 100% |
Thiết bị khí nén: Van khí dùng trong truyền động khí nén VM130-01-33 (Hàng mới 100%) |
Thiết bị khí nén: Van điện từ dùng trong truyền động khí nén VFN2120N-4D-02 (Hàng mới 100%) |
Thiết bị khí nén: Van điện từ dùng trong truyền động khí nén SY9120-5LZD-02 (Hàng mới 100%) |
Phụ tùng máy nén lạnh: Van điện từ dùng truyền động khí nén (34760004) |
Van điện từ 4F410-10-FS-DC24V - Phụ tùng của máy nén khí (dùng cho ngành khai thác dầu khí) |
Van điện từ 3PB210-08-AC220V - Phụ tùng của máy nén khí (dùng cho ngành điện tử) |
Van điện từ AB41-02-4-AC220V - Phụ tùng của máy nén khí (dùng cho ngành điện tử) |
Van điện từ 4KA240-06-C2-AC110V - Phụ tùng của máy nén khí (dùng cho ngành điện tử) |
Van điện từ 8263H191 24DC - Phụ tùng của máy nén khí (dùng cho ngành điện tử) |
Van điện từ AG31-01-1-AC100V - Phụ tùng của máy nén khí (dùng cho ngành điện tử) |
Van điện từ 3KA110-GS6-L-DC24V - Phụ tùng của máy nén khí (dùng cho ngành điện tử) |
Van điện từ 4F420-10-LS-AC110V - Phụ tùng của máy nén khí (dùng cho ngành khai thác dầu khí) |
Van điện từ 4F620-20-L-DC24V - Phụ tùng của máy nén khí (dùng cho ngành khai thác dầu khí) |
Van điện từ WPSG110A100 24DC - Phụ tùng của máy nén khí (dùng cho nhà máy sản xuất xi măng) |
Van điện từ 4F520-15-DC24V - Phụ tùng của máy nén khí (dùng cho ngành khai thác dầu khí) |
Van điện từ E290A501 - Phụ tùng của máy nén khí (dùng cho nhà máy sản xuất xi măng) |
Van điều khiển dầu trục tay lái (Phụ tùng xe Kia Sorento 7 chỗ, mới 100%) 577162P100 |
Van điện từ dùng trong truyền động khí nén SY5120-5G-01, hiệu SMC, hàng mới 100% |
Van điều áp(IR2000-02G) Precision regulator |
Van điện từ dùng trong truyền động khí nén VT307-5G-01, hiệu SMC, hàng mới 100% |
Van điện từ dùng trong truyền động khí nén SS5Y3-41-02-C6, hiệu SMC, hàng mới 100% |
Tổ hợp van điều khiển cấp dịch qui hồi 32/12 dùng trong chuyển động thuỷ lực của giá ZH-1800 bằng sắt hiệu ZH -1800). Mới 100% |
Tổ hợp lọc van cấp dịch dùng cho truyền động dầu thuỷ lực loại ba đầu 25/13 . Mới 100% |
Van truyền dầu thuỷ lực / 195-60-16300 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Van dầu trút tải WXZF 80/35 (đường kính cửa xả 35mm, van dầu thuỷ lực, bằng sắt) PT bơm dầu nhũ hoá WRB80/200. Hàng mới 100% do TQ sx |
Van điện từ dùng trong truyền động dầu thủy lực (91A28-20010, dùng cho xe nâng), hàng mới 100% |
Van dùng trong truyền động dầu thủy lực SS-G01-C5-GR-D2-31, hiệu Nachi-Fujikoshi |
Van dầu dùng cho máy đúc OIL VALVE CPDG-06-75-20,YUKEN-JP |
Van dầu dùng cho máy đúc VALVE CVC-25-W13-T39-10-JA-Z200 |
Van dầu dùng cho máy đúc OIL VALVE CPDG-10-E-30-20,YUKEN-JP |
Van dầu dùng cho máy đúc OIL VALVE CPDG-06-E-5-20,YUKEN-JP |
Van dùng trong truyền động khí nén 2769078130 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Van dùng trong truyền động dầu thủy lực C-SA1-240-50HZ, hàng mới 100% |
Van dùng trong truyền động dầu thủy lực LVG-03-O-D24-30, hàng mới 100% |
Van chờ đầu cuối - hàng mới 100% |
Van điện từ - hàng mới 100% |
van điện từ dùng trong truyền động và đóng mở dòng chảy dầu thủy lực. PN: EV8327g042 24 dc |
Van điện từ dùng trong chuyển động dầu thủy lực, P/n: 4207160, hàng mới 100% |
Phụ tùng máy sản xuất dây khóa kéo-Bộ van côn đầu vòi phun, 1 bộ gồm 3 thành phần-Hàng mới 100% |
Van điều áp dầu cho motor 88363149, Phụ tùng cho máy khoan đá sandvik, mới 100% |
Xú páp xả- Phụ tùng động cơ thủy công suất 76-1800HP- Hàng mới 100% |
Phụ tùng cần cẩu 120 tấn: Van thủy lực chủ đạo 288 2553-801, hàng mới 100% |
Phụ tùng cần cẩu 120 tấn: Van thủy lực chủ đạo 288 2552-801, hàng mới 100% |
van đóng dùng trong truyền động khí nén loại 2" ( 2" Slam shut valve) |
van kim dùng trong truyền động khí nén loại 1/2" dùng cho trạm khách hàng( 1/2" Needle valve for PT) |
Van khí dùng trong truyền động khí nén, bằng nhôm anod, 171E2N.T.D.0009, Hàng mới 100% |
Van dùng trong truyền động dầu thủy lực SHD-03G-3C60-A24-33,Hàng mới 100% |
Van dùng trong truyền động dầu thủy lực DMT-03-3C60,Hàng mới 100% |
Van dùng trong truyền động dầu thủy lực SHD-03G-3C2-A24-33,Hàng mới 100% |
Phụ tùng máy thuỷ 75hp : Van điện từ 10050154064 - Electrovalve (04226392) |
Van dùng trong truyền động dầu thủy lực CIT-03,Hàng mới 100% |
Van dùng trong truyền động dầu thủy lực CIT-06,Hàng mới 100% |
Van dùng trong truyền động dầu thủy lực CIT-04,Hàng mới 100% |
Van KB điều khiển bằng khí nén - hàng mới 100% |
Van chia dầu ABS (Phụ tùng xe Mazda 5 chỗ, mới 100%) D6Y16765XC |
Van tiết lưu (Phụ tùng xe Mazda 5 chỗ, mới 100%) ZJ2018741A |
Van chia hơi (Phụ tùng xe Mazda 5 chỗ, mới 100%) BBP261J14 |
Van khí P95971850;Linh kiện lắp ráp cho xe ôtô Chevrolet Aveo T250 SX 5 chỗ ngồi dung tích 1500CC, mới 100% |
van điện từ-8712-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Van lọc hơi xăng thừa P25183357; Linh kiện lắp ráp xe ôtô Chevrolet OPTRA J200 SE, 5 chỗ ngồi, dung tích 1600CC, mới 100% |
Van điện từ dùng trong truyền động khí nén SCG531C002MS 230/50, hãng sx ASCO, hàng mới 100%. |
Van điện từ dùng trong truyền động khí nén SCG551A001MS 24DC, hãng sx ASCO, hàng mới 100%. |
Bộ xã và lọc khí (linh kiện máy nén khí) - PARTS OF COMPRESSOR (mới 100%) |
Van truyền khí nén, Model: AF6N-F, Size: 20A, Hiệu "VENN", mới 100% |
Van truyền khí nén, Model: AF6N-F, Size: 25A, Hiệu "VENN", mới 100% |
Van truyền khí nén, Model: AF6N-F, Size: 15A, Hiệu "VENN", mới 100% |
Van dùng trong truyền động dầu thủy lực. P/N: 0644408. Hàng mới 100% |
Van điện từ hoạt động bằng khí nén L12BA452OG00040 (Hàng mới 100%) |
Van điện từ dùng trong truyền động khí nén. P/N: PMS2310-04-D24G. Hàng mới 100% |
Van khí của máy bay 1320A0000-01 (Phụ tùng máy bay) Hãng sx: Liebherr |
Điều khiển van dầu, bộ phận van, linh kiện máy gia công kim loại, mới 100% HD-3C4-G02-LW-F |
Điều khiển van dầu, bộ phận van, linh kiện máy gia công kim loại, mới 100% DFB-02-2B2-35C-7 |
Van áp suất / 2398920 - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Van áp suất / 2398976 - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Phụ tùng xe ô tô tải dưới 5 tấn-Van chia dầu ben |
Van điều áp khí nén, Item: N19973, Hàng mới 100% |
Van điều áp khí nén, Item: N2975, Hàng mới 100% |
Van ngắt khí Gas dùng điện GB-15S (Gas shutoff valve) hàng mới 100% |
Van khí nén (Hafner MNHOH 531 701-230VAC-50HZ Namur Vlave) Mới 100% |
Van khí công nghiệp đã qua sử dụng |
Van điện hình cầu kiểu khí nén, van điều tiết đường kính 80mm |
Van khí AV502, dùng cho máy chiết keo công nghiệp, hàng mới 100% |
Van dùng trong truyền động khí (Valve, Piston) P/N 24B-827. Hàng mới 100% |
Van khí 1001000-3 (Phụ tùng máy bay )Hãng SX:HAMILTON |
Van điện từ dùng trong truyền động khí nén VHK2-06F-06F bằng nhựa (mới 100%) |
Van điều chỉnh áp suất dầu thủy lực của máy khoan YZ35B |
Van tấm lật thủy lực, làm bằng sắt, đóng mở bằng dầu thủy lực, loại van chịu áp lực đến 0,15Mpa, có đường kính cửa nạp = 1.100mm, ký hiệu DN1100ZC744CX-1.5, dùng để đóng mở khí than của lò cao luyện gang). Hàng mới 100%. |
Van điện từ dùng trong truyền động khí nén VCA21-5G-3-02-F bằng nhôm (mới 100%) |
Van điều chỉnh hơi xuống bóng hơi (Phụ tùng xe Kinglong Bus 39 chỗ) hàng mới 100% |
Van ngăn kéo điều khiển hướng đi của dầu thủy lực dùng cho máy xúc hiệu Doosan, hàng mới 100% |
Van điện từ Solenoid Value |
Van dùng trong truyền động khí nén VM130-01-06S, hàng mới 100% |
Van khóa dầu bằng thép, dùng cho máy đúc TH-100 |
Van thủy lực ( Dùng trong chuyển động dầu thủy lực) MCV-02-A-50 |
Van thủy lực ( Dùng trong chuyển động dầu thủy lực) MCV-03-A-50 |
Van từ thủy lực 4WE10J31B/CW220-50N9Z4. ( dùng cho hệ thống đường ống dẫn dầu thủy lực trong nhà máy luyện thép ). Hàng mới |
Van từ thủy lực DBW20A-2-50B/3156AG24NZ4 ( dùng cho hệ thống đường ống dẫn dầu thủy lực trong nhà máy luyện thép ). Hàng mới |
Van từ thủy lực 4WE10G31B/CW220-50N9Z5. ( dùng cho hệ thống đường ống dẫn dầu thủy lực trong nhà máy luyện thép ). Hàng mới |
Van từ thủy lực 4WE6G60B/AW220-50NZ4. ( dùng cho hệ thống đường ống dẫn dầu thủy lực trong nhà máy luyện thép ). Hàng mới |
Van từ thủy lực DBW20B-2-50B/3156AW220-50NZ4. ( dùng cho hệ thống đường ống dẫn dầu thủy lực trong nhà máy luyện thép ). Hàng mới |
Phụ tùng dây chuyền sản xuất xi măng : Van điện từ (873.123.01.20, G1/2” 230V/AC), hàng mới 100% |
Cụm van - VALVE ASSEMBLY PART 4,5,6 AISI 316 GE20 1.1/2" AISI316 |
Van khí động cơ máy bay HTE900087-001, s/n : 50110275,Hãng SX: SATAIR(Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
Van điện từ điều khiển hệ thống truyền động thuỷ lực máy gia công kim loại US-25;1"-220,V - hàng mới 100% |
Thiết bị khí nén: Van điện từ dùng trong truyền động khí nén VFN2120N-4D-02 (Hàng mới 100%) |
Thiết bị khí nén: Van điện từ dùng trong truyền động khí nén SY9120-5LZD-02 (Hàng mới 100%) |
Van điện từ 3PB210-08-AC220V - Phụ tùng của máy nén khí (dùng cho ngành điện tử) |
Van điện từ AB41-02-4-AC220V - Phụ tùng của máy nén khí (dùng cho ngành điện tử) |
Van điện từ 4F420-10-LS-AC110V - Phụ tùng của máy nén khí (dùng cho ngành khai thác dầu khí) |
Van điện từ 4F620-20-L-DC24V - Phụ tùng của máy nén khí (dùng cho ngành khai thác dầu khí) |
Van điện từ 4F520-15-DC24V - Phụ tùng của máy nén khí (dùng cho ngành khai thác dầu khí) |
Van điện từ E290A501 - Phụ tùng của máy nén khí (dùng cho nhà máy sản xuất xi măng) |
Van điện từ dùng trong truyền động khí nén SY5120-5G-01, hiệu SMC, hàng mới 100% |
Van điều áp(IR2000-02G) Precision regulator |
Van dầu trút tải WXZF 80/35 (đường kính cửa xả 35mm, van dầu thuỷ lực, bằng sắt) PT bơm dầu nhũ hoá WRB80/200. Hàng mới 100% do TQ sx |
Van điện từ dùng trong truyền động dầu thủy lực (91A28-20010, dùng cho xe nâng), hàng mới 100% |
Van dùng trong truyền động khí nén 2769078130 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Van điện từ dùng trong chuyển động dầu thủy lực, P/n: 4207160, hàng mới 100% |
Phụ tùng cần cẩu 120 tấn: Van thủy lực chủ đạo 288 2553-801, hàng mới 100% |
Phụ tùng cần cẩu 120 tấn: Van thủy lực chủ đạo 288 2552-801, hàng mới 100% |
Van lọc hơi xăng thừa P25183357; Linh kiện lắp ráp xe ôtô Chevrolet OPTRA J200 SE, 5 chỗ ngồi, dung tích 1600CC, mới 100% |
Van truyền khí nén, Model: AF6N-F, Size: 20A, Hiệu "VENN", mới 100% |
Van khí của máy bay 1320A0000-01 (Phụ tùng máy bay) Hãng sx: Liebherr |
Van áp suất / 2398920 - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Van khí dùng trong truyền động khí nén, bằng nhôm anod, 171E2N.T.D.0009, Hàng mới 100% |
Phần XVI:MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN |
Chương 84:Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng |
Bạn đang xem mã HS 84812090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 84812090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 84812090: Loại khác
Đang cập nhật...