- Phần XVI: MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
-
- Chương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên
- 8504 - Máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng), máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm.
- Máy biến điện khác:
- 850434 - Có công suất danh định trên 500 kVA:
- Có công suất danh định không vượt quá 15.000 kVA:
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BCT ngày 22/02/2018 về quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 70:2014/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi (năm 2014)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 72:2013/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa (năm 2013) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 48:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 49:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Thông tư số 55/2012/TT-BGTVT ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động và cố định trên biển
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-6:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 6: Thiết bị đổ đầy dầu - Dạng bảo vệ “0” (năm 2002)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-5:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 5: Thiết bị đổ đầy cát - Dạng bảo vệ “q” (năm 2002)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-2:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 2: Vỏ được thổi dưới áp suất dư - Dạng bảo vệ “p” (năm 2002)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-1:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 1: Vỏ không xuyên nổ - Dạng bảo vệ “d” (năm 2002)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-7:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 7: Tăng cường độ tin cậy - Dạng bảo vệ “e” (năm 2002)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Biến áp thích ứng (SEN) |
Máy biến áp phòng nổ |
Bộ biến áp (pttt cho máy ép, lò nung, máy chất dỡ hàng) |
Máy biến áp khô lõi nhôm 3P 2500kVA 22-15kV/400V 50Hz Dyn11, Bánh xe. Hiệu LS |
Máy biến áp khô lõi nhôm 3P 750kVA 22-15kV/400V 50Hz Dyn11, Bánh xe. Hiệu LS |
Máy biến áp khô(không dùng điện môi) Model: SCB9 - công suất danh định 630KVA;điện áp đầu vào 6.3KV,điện áp đầu ra 0.4KV.Hàng mới 100% |
Máy biến áp, nhãn hiệu Zhong Yuan, model SCB-D-800/22, công suất 800KVA, hàng mới 100% |
Máy biến thế công suất 1000kva. Hàng đã qua sử dụng. |
Máy biến thế công suất 2500kva. Hàng đã qua sử dụng. |
Máy biến thế khô 2000kVA, 15.0-22/0.4kV, hàng mới 100% |
Máy biến thế khô đã qua sử dụng công suất 630 KVA |
Máy biến thế khô loại 1250KVA, 22.0/400V, mới 100% |
Máy biến áp khô lõi nhôm 3P 2500kVA 22-15kV/400V 50Hz Dyn11, Bánh xe. Hiệu LS |
Máy biến áp khô lõi nhôm 3P 750kVA 22-15kV/400V 50Hz Dyn11, Bánh xe. Hiệu LS |
Máy biến thế công suất 2500kva. Hàng đã qua sử dụng. |
Máy biến thế khô loại 1250KVA, 22.0/400V, mới 100% |
Phần XVI:MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN |
Chương 85:Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên |
Bạn đang xem mã HS 85043414: Biến áp thích ứng (SEN)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 85043414: Biến áp thích ứng (SEN)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 85043414: Biến áp thích ứng (SEN)
Đang cập nhật...