- Phần XVI: MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
-
- Chương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên
- 8507 - Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
- 850710 - Bằng axit chì, loại dùng để khởi động động cơ piston:
- Loại khác:
- Điện áp danh định 6 V hoặc 12 V, có dung lượng phóng điện không quá 200 Ah:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Quy chuẩn quốc gia QCVN QCVN 91:2015/BGTVT về ắc quy sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 82/2015/TT-BGTVT ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về động cơ sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ắc quy sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 76:2014/BGTVT về Ắc quy sử dụng cho xe đạp điện (năm 2014)
Xem chi tiết -
Thông tư số 40/2014/TT-BGTVT ngày 15/09/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Về Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về Động cơ sử dụng cho xe đạp điện và Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về Ắc quy sử dụng cho xe đạp điện (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 47:2012/BGTVT về ắc quy chì dùng trên xe mô tô, xe gắn máy (năm 2012)
Xem chi tiết -
Thông tư số 52/2012/TT-BGTVT ngày 21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ tùng của xe mô tô, gắn máy
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm |
Bình ắc quy, 12V -35AH. Nhãn hiệu Rocket. Model SMF NS40ZL |
Bình ắc quy, 12V-50AH. Nhãn hiệu Rocket. Model SMF 50D20L |
Bình ắc quy, 12V-55AH. Nhãn hiệu Rocket. Model SMF 55559 |
Bình ắc quy, 12V -60AH. Nhãn hiệu Rocket. Model SMF 55D23L |
Bình ắc quy, 12V-75AH. Nhãn hiệu Rocket. Model SMF NX110- 5ZL |
Bình ắc quy, 12V-90AH. Nhãn hiệu Rocket. Model SMF NX120-7L |
Bình ắc quy, 12V- 100AH. Nhãn hiệu Rocket. Model SMF 1000RA |
Bình ắc quy, 12V - 100AH. Nhãn hiệu Rocket. Model SMF 1000LA |
Bình ắc quy, 12V - 120AH. Nhãn hiệu Rocket. Model SMF N120 |
Bình ắc quy, 12V - 150AH. Nhãn hiệu Rocket. Model SMF N150 |
Bình ắc quy, 12V-200AH. Nhãn hiệu Rocket. Model SMF N200 |
Bình ắc quy, 12V -35AH. Nhãn hiệu ATLAS. Model MF40B19FL |
Bình ắc quy, 12V -40AH. Nhãn hiệu ATLAS. Model MF44B19FL |
Bình ắc quy, 12V-45AH. Nhãn hiệu ATLAS. Model MF50B24R |
Bình ắc quy,12V-50AH. Nhãn hiệu ATLAS. Model MF50D20L |
Bình ắc quy, 12V-55AH. Nhãn hiệu ATLAS. Model MF55559 |
Bình ắc quy, 12V - 60AH. Nhãn hiệu ATLAS. Model MF55D23R(HD) |
Bình ắc quy, 12V-70AH. Nhãn hiệu ATLAS. Model MF80D26R |
Bình ắc quy, 12V -80AH. Nhãn hiệu ATLAS. Model MF95D31L |
Bình ắc quy, 12V-100AH. Nhãn hiệu ATLAS. Model MF31-800 |
Bình ắc quy, 12V-150AH. Nhãn hiệu ATLAS. Model MF160G51 |
Bình Ắc quy, 12V- 200AH. Nhãn hiệu ATLAS. Model MF210H52 |
Bình ắc quy, 12V-35AH. Nhãn hiệu GLOBAL. Model SMF NS40Z |
Bình ắc quy, 12V-45AH. Nhãn hiệu GLOBAL. Model SMF NX100- S6LS |
Bình ắc quy, 12V- 50AH. Nhãn hiệu GLOBAL. Model SMF 50D20L |
Bình ắc quy, 12V -35AH. Nhãn hiệu Delkor. Model NS40ZMF |
Bình ắc quy, 12V-45AH. Nhãn hiệu Delkor. Model NS60LSMF |
Bình ắc quy,12V- 60AH. Nhãn hiệu Delkor. Model SMF 55D23L |
Bình ắc quy, 12V-70AH. Nhãn hiệu Delkor. Model DF70L |
Bình ắc quy, 12V-75AH. Nhãn hiệu Delkor. Model NX110-5LMF |
Bình ắc quy, 12V-90AH. Nhãn hiệu Delkor. Model 105D31L |
Bình ắc quy, 12V-90AH. Nhãn hiệu Delkor. Model 105D31R |
Bình ắc quy, 12V-90AH. Nhãn hiệu Delkor. Model NX120-7LMF |
Bình ắc quy, 12V-100AH. Nhãn hiệu Delkor. Model 1110K |
Bình ắc quy, 12V- 100AH. Nhãn hiệu TIGER. Model N100 |
Bình ắc quy, 12V- 120AH. Nhãn hiệu TIGER. Model N120 |
Bình ắc quy, 12V- 150AH. Nhãn hiệu TIGER. Model N150 |
Bình ắc quy, 12V- 200AH. Nhãn hiệu TIGER. Model N200 |
Bình ắc quy, 12V-100AH. Nhãn hiệu VITALIZE. Model VT12100 |
Bình ắc quy, 12V-12AH. Nhãn hiệu Chilwee. Model 6-DZM-12 và 6- DZM-14 |
ắc quy axit chì 35AH,275CCA, 12V, hiệu Danger (SPARK lite(M200)) 96397062; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Phụ tùng xe ô tô Audi: bình ắc quy 12V, 110Ah, part no: 000915105DL |
Phần XVI:MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN |
Chương 85:Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên |
Bạn đang xem mã HS 85071092: Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 85071092: Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 85071092: Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm
Đang cập nhật...