- Phần XVI: MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
-
- Chương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên
- 8512 - Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu hoạt động bằng điện (trừ loại thuộc nhóm 85.39), gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ.
- 851290 - Bộ phận:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm:
(a) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây đai, bằng plastic thuộc Chương 39,
hoặc bằng cao su lưu hóa (nhóm 40.10), hoặc các sản phẩm khác sử dụng cho máy
móc hoặc thiết bị cơ khí hay thiết bị điện hay sản phẩm sử dụng cho mục đích
kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ loại cao su cứng (nhóm 40.16);
(b) Các sản phẩm bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp (nhóm 42.05)
hoặc bằng da lông (nhóm 43.03), sử dụng trong các máy móc hoặc thiết bị cơ
khí hoặc các mục đích kỹ thuật khác;
(c) Ống chỉ, trục cuốn, ống lõi sợi con, lõi ống sợi, lõi ống côn, lõi
guồng hoặc các loại lõi tương tự, bằng vật liệu bất kỳ (ví dụ, Chương 39, 40,
44 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(d) Thẻ đục lỗ dùng cho máy Jacquard hoặc các máy tương tự (ví dụ, Chương
39 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(e) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây curoa bằng vật liệu dệt (nhóm 59.10)
hoặc các sản phẩm khác bằng vật liệu dệt dùng cho các mục đích kỹ thuật (nhóm
59.11);
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm
71.02 đến 71.04, hoặc các sản phẩm làm toàn bộ bằng loại đá này thuộc nhóm
71.16, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa gắn để làm đầu
kim đĩa hát (nhóm 85.22);
(g) Các bộ phận có công dụng chung, như đã xác định trong Chú giải 2 Phần
XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng
plastic (Chương 39);
(h) Ống khoan (nhóm 73.04);
(ij) Đai liên tục bằng dây hoặc dải kim loại (Phần XV);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 82 hoặc 83;
(l) Các sản phẩm thuộc Phần XVII;
(m) Các sản phẩm thuộc Chương 90;
(n) Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương
91;
(o) Các dụng cụ có thể thay đổi thuộc nhóm 82.07 hoặc bàn chải sử dụng như
các bộ phận của máy (nhóm 96.03); những dụng cụ có thể thay đổi tương tự được
phân loại theo vật liệu cấu thành bộ phận làm việc của chúng (ví dụ, trong
Chương 40, 42, 43, 45 hoặc Chương 59 hoặc nhóm 68.04 hoặc 69.09);
(p) Các sản phẩm thuộc Chương 95; hoặc
(q) Ruy băng máy chữ hoặc ruy băng tương tự, đã hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc
nằm trong vỏ (được phân loại theo vật liệu cấu thành, hoặc trong nhóm 96.12
nếu chúng đã nạp mực hoặc được chuẩn bị khác để dùng cho in ấn), hoặc chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng
tương tự, thuộc nhóm 96.20.
2. Theo Chú giải 1 của Phần này, Chú giải 1 Chương 84 và Chú giải 1 Chương
85, các bộ phận của máy (ngoài các bộ phận của hàng hóa thuộc nhóm 84.84,
85.44, 85.45, 85.46 hoặc 85.47) được phân loại theo các qui tắc sau:
(a) Các bộ phận đã được chi tiết tại nhóm nào đó của Chương 84 hoặc 85 (trừ
các nhóm 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03, 85.22, 85.29, 85.38
và 85.48) được phân loại vào nhóm đó trong mọi trường hợp;
(b) Các bộ phận khác, nếu phù hợp để chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho
các loại máy cụ thể, hoặc cho một số loại máy cùng nhóm (kể cả máy thuộc nhóm
84.79 hoặc 85.43) được phân loại theo nhóm của các máy cụ thể đó hoặc vào
nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29
hoặc 85.38. Tuy nhiên, bộ phận phù hợp để chủ yếu sử dụng cho các hàng hóa
thuộc các nhóm 85.17 và 85.25 đến 85.28 được phân loại vào nhóm 85.17;
(c) Tất cả các bộ phận khác được phân loại trong nhóm thích hợp như 84.09,
84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38 hoặc, nếu không
thì, phân loại vào nhóm 84.87 hoặc 85.48.
3. Trừ khi có yêu cầu cụ thể khác, các loại máy liên hợp gồm hai hoặc nhiều
máy lắp ghép với nhau thành một thiết bị đồng bộ và các loại máy khác được
thiết kế để thực hiện hai hay nhiều chức năng khác nhau hay bổ trợ lẫn nhau
được phân loại theo bộ phận chính hoặc máy thực hiện chức năng chính.
4. Khi một máy (kể cả một tổ hợp máy) gồm các bộ phận cấu thành riêng lẻ
(dù tách biệt hoặc được liên kết với nhau bằng ống, bằng bộ phận truyền, bằng
cáp điện hoặc bằng bộ phận khác) để thực hiện một chức năng được xác định rõ
đã quy định chi tiết tại một trong các nhóm của Chương 84 hoặc Chương 85, thì
toàn bộ máy đó phải được phân loại vào nhóm phù hợp với chức năng xác định
của máy.
5. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “máy” có nghĩa là bất kỳ máy,
máy móc, thiết bị, bộ dụng cụ hoặc dụng cụ đã nêu trong các nhóm của Chương
84 hoặc 85.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Transmission or conveyor belts or belting, of plastics of Chapter 39,
or of vulcanised rubber (heading 40.10), or other articles of a kind used in
machinery or mechanical or electrical appliances or for other technical uses,
of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16);
(b) Articles of leather or of composition leather (heading 42.05) or of
furskin (heading 43.03), of a kind used in machinery or mechanical appliances
or for other technical uses;
(c) Bobbins, spools, cops, cones, cores, reels or similar supports, of any
material (for example, Chapter 39, 40, 44 or 48 or Section XV);
(d) Perforated cards for Jacquard or similar machines (for example, Chapter
39 or 48 or Section XV);
(e) Transmission or conveyor belts or belting of textile material (heading
59.10) or other articles of textile material for technical uses (heading
59.11);
(f) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed)
of headings 71.02 to 71.04, or articles wholly of such stones of heading
71.16, except unmounted worked sapphires and diamonds for styli (heading
85.22);
(g) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal
(Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
(h) Drill pipe (heading 73.04);
(ij) Endless belts of metal wire or strip (Section XV);
(k) Articles of Chapter 82 or 83;
(l) Articles of Section XVII;
(m) Articles of Chapter 90;
(n) Clocks, watches or other articles of Chapter 91;
(o) Interchangeable tools of heading 82.07 or brushes of a kind used as
parts of machines (heading 96.03); similar interchangeable tools are to be
classified according to the constituent material of their working part (for
example, in Chapter 40, 42, 43, 45 or 59 or heading 68.04 or 69.09);
(p) Articles of Chapter 95; or
(q) Typewriter or similar ribbons, whether or not on spools or in
cartridges (classified according to their constituent material, or in heading
96.12 if inked or otherwise prepared for giving impressions), or monopods,
bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20.
2. Subject to Note 1 to this Section, Note 1 to Chapter 84 and Note 1 to Chapter
85, parts of machines (not being parts of the articles of heading 84.84,
85.44, 85.45, 85.46 or 85.47) are to be classified according to the following
rules:
(a) Parts which are goods included in any of the headings of Chapter 84 or
85 (other than headings 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03,
85.22, 85.29, 85.38 and 85.48) are in all cases to be classified in their
respective headings;
(b) Other parts, if suitable for use solely or principally with a
particular kind of machine, or with a number of machines of the same heading
(including a machine of heading 84.79 or 85.43) are to be classified with the
machines of that kind or in heading 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03,
85.22, 85.29 or 85.38 as appropriate. However, parts which are equally
suitable for use principally with the goods of headings 85.17 and 85.25 to
85.28 are to be classified in heading 85.17;
(c) All other parts are to be classified in heading 84.09, 84.31, 84.48,
84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 or 85.38 as appropriate or, failing that,
in heading 84.87 or 85.48.
3. Unless the context otherwise requires, composite machines consisting of
two or more machines fitted together to form a whole and other machines
designed for the purpose of performing two or more complementary or
alternative functions are to be classified as if consisting only of that
component or as being that machine which performs the principal
function.
4. Where a machine (including a combination of machines) consists of
individual components (whether separate or interconnected by piping, by
transmission devices, by electric cables or by other devices) intended to
contribute together to a clearly defined function covered by one of the
headings in Chapter 84 or Chapter 85, then the whole falls to be classified
in the heading appropriate to that function.
5. For the purposes of these Notes, the expression “machine” means any
machine, machinery, plant, equipment, apparatus or appliance cited in the headings
of Chapter 84 or 85.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Chăn, đệm giường, bao ủ chân hoặc các sản phẩm tương tự sưởi ấm bằng điện; quần áo, giày dép hoặc đệm lót tai hoặc các mặt hàng khác được sưởi ấm bằng điện để mặc hoặc sử dụng cho người;
(b) Các sản phẩm thủy tinh thuộc nhóm 70.11;
(c) Máy và thiết bị của nhóm 84.86;
(d) Thiết bị hút chân không sử dụng trong lĩnh vực y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y (nhóm 90.18); hoặc
(e) Đồ nội thất được gia nhiệt bằng điện thuộc Chương 94.
2. Các nhóm từ 85.01 đến 85.04 không áp dụng cho các loại hàng hóa đã mô tả trong các nhóm 85.11, 85.12, 85.40, 85.41 hoặc 85.42.
Tuy nhiên, thiết bị chỉnh lưu hồ quang thủy ngân vỏ kim loại vẫn được xếp vào nhóm 85.04.
3. Theo mục đích của nhóm 85.07, khái niệm “ắc qui điện” bao gồm cả các loại ắc qui có thành phần phụ trợ đóng góp vào chức năng lưu điện và cấp điện hoặc bảo vệ ắc qui khỏi sự hư hại, như đầu nối điện, thiết bị kiểm soát nhiệt độ (ví dụ, điện trở nhiệt) và thiết bị bảo vệ mạch điện. Chúng cũng có thể gồm phần vỏ bảo vệ của hàng hóa mà trong đó chúng được sử dụng.
4. Nhóm 85.09 chỉ gồm những máy cơ điện loại thông thường được sử dụng cho mục đích gia dụng sau đây:
(a) Máy đánh bóng sàn, máy nghiền và trộn thực phẩm, và máy ép rau hoặc quả, với trọng lượng bất kỳ;
(b) Các loại máy khác có trọng lượng không quá 20 kg.
Tuy nhiên, nhóm này không bao gồm quạt hoặc nắp chụp hút để thông gió hoặc hoàn lưu gió, có gắn kèm theo quạt, có hoặc không lắp các bộ lọc (nhóm 84.14), máy làm khô quần áo bằng ly tâm (nhóm 84.21), máy rửa bát đĩa (nhóm 84.22), máy giặt dùng cho gia đình (nhóm 84.50), các loại máy cán hay máy là khác (nhóm 84.20 hoặc 84.51), máy khâu (nhóm 84.52), kéo điện (nhóm 84.67) hoặc các dụng cụ nhiệt điện (nhóm 85.16).
5. Theo mục đích của nhóm 85.23:
(a) “Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (sản phẩm lưu trữ bán dẫn không bị xóa dữ liệu khi không còn nguồn điện cung cấp)” (ví dụ, “thẻ nhớ flash (flash memory cards)” hoặc “thẻ lưu trữ điện tử flash (flash electronic storage cards)”) là thiết bị lưu trữ gắn với đầu kết nối (đầu cắm nối), có chứa trong cùng một vỏ một hoặc nhiều linh kiện nhớ flash (ví dụ, “FLASH E2 PROM”) dưới dạng mạch tích hợp lắp ghép trên tấm mạch in. Chúng có thể gồm phần điều khiển dưới dạng mạch tích hợp và phần tử thụ động riêng rẽ, như tụ điện hoặc điện trở;
(b) Khái niệm “thẻ thông minh” nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (bộ vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) hoặc bộ nhớ chỉ đọc (ROM)) ở dạng các chip. Các thẻ này có thể bao gồm các tiếp điểm, dải từ tính hoặc ăng ten gắn bên trong nhưng không chứa bất cứ phần tử chủ động hoặc thụ động nào khác.
6. Theo mục đích của nhóm 85.34 “mạch in” là mạch được tạo ra trên một tấm cách điện bằng một quy trình in mạch nào đó (ví dụ, rập nổi, mạ, khắc axit) hoặc bằng kỹ thuật tạo “mạch điện màng”, các phần tử dẫn điện, các tiếp điểm hoặc các thành phần dùng cho mạch in khác (ví dụ, cuộn cảm, điện trở, tụ điện) đơn lẻ hoặc được liên kết theo sơ đồ mẫu đã thiết kế trước, trừ các phần tử có thể phát (tạo ra), chỉnh lưu, điều biến hoặc khuếch đại tín hiệu điện (ví dụ, các phần tử bán dẫn).
Thuật ngữ “mạch in” không bao gồm mạch đã tổ hợp với các phần tử trừ các phần tử đã được hình thành trong quá trình in mạch, và cũng không bao gồm điện trở, tụ điện hoặc cuộn cảm đơn lẻ hoặc bố trí ghép nối rời rạc. Tuy nhiên, những mạch in này có thể gắn với phần tử kết nối không qua quá trình in mạch.
Mạch điện màng mỏng hoặc dày bao gồm phần tử chủ động và thụ động hợp thành trong cùng một qui trình công nghệ được phân loại trong nhóm 85.42.
7. Theo mục đích của nhóm 85.36, “đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang” nghĩa là đầu nối chỉ dùng để ghép nối đối đầu một cách cơ học các sợi quang trong hệ thống đường truyền kỹ thuật số. Chúng không có chức năng khác, như khuếch đại, tái tạo hoặc biến đổi tín hiệu.
8. Nhóm 85.37 không gồm các thiết bị không dây hồng ngoại dùng cho điều khiển từ xa của máy thu truyền hình hoặc các thiết bị điện khác (nhóm 85.43).
9. Theo mục đích của nhóm 85.41 và 85.42:
(a) “Đi-ốt, tranzito và các linh kiện bán dẫn tương tự” là các linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên sự biến đổi của điện trở suất dưới tác động của điện trường;
(b) “Mạch điện tử tích hợp” là:
(i) Mạch tích hợp đơn khối trong đó các phần tử của mạch điện (đi-ốt, tranzito, điện trở, tụ điện, cuộn cảm v.v) được tạo (chủ yếu) trong khối đó và trên bề mặt của một vật liệu bán dẫn hoặc vật liệu bán dẫn kết hợp (ví dụ, silic đã kích tạp, gali asenua, silic-germani, indi photphua) và ở dạng liên kết chặt chẽ (không tách biệt);
(ii) Mạch tích hợp lai trong đó các phần tử thụ động (điện trở, tụ điện, các bộ phận nối v.v), được tạo thành từ công nghệ màng mỏng hoặc màng dày và các phần tử chủ động (đi-ốt, tranzito, mạch tích hợp đơn khối...), được tạo thành nhờ công nghệ bán dẫn, các phần tử này được kết nối không tách rời, bằng việc gắn kết với nhau hoặc bằng dây liên kết, trên một tấm cách điện đơn (thủy tinh, gốm sứ...). Những mạch này cũng có thể kể cả các linh kiện bố trí rời rạc;
(iii) Mạch tích hợp đa chíp bao gồm hai hoặc nhiều mạch tích hợp đơn khối gắn với nhau không tách rời, có hoặc không gắn một hay nhiều tấm cách điện, có hoặc không có khung dây, nhưng không gắn phần tử mạch chủ động hoặc thụ động khác.
(iv) Mạch tích hợp đa thành phần (MCOs): sự kết hợp một hoặc nhiều mạch tích hợp đơn khối, lai hoặc đa chíp có ít nhất một trong những thành phần sau: cảm biến, cơ cấu chấp hành, bộ dao động, bộ cộng hưởng nền silic, hoặc kết hợp giữa chúng, hoặc các thành phần thực hiện chức năng của hàng hóa thuộc nhóm 85.32, 85.33, 85.41, hoặc cuộn cảm thuộc nhóm 85.04, được định hình với mọi mục đích thành một khối duy nhất không thể tách rời giống một bảng mạch tích hợp, như thành phần được lắp ráp trên tấm mạch in (PCB) hoặc trên vật mang khác, thông qua việc kết nối các chân cắm, dây dẫn (leads), khớp nối cầu (balls), dải nối (lands), mấu nối (bumps), hoặc đế/đệm nối (pads)
Theo mục đích của định nghĩa này:
1. “Thành phần” có thể riêng lẻ, được chế tạo độc lập, sau đó được lắp ráp lên mạch tích hợp đa thành phần (MCO), hoặc được tích hợp trong những thành phần khác.
2. “Nền silic” nghĩa là được đặt trên một nền silic, hoặc được làm bằng vật liệu silic, hoặc được chế tạo trên khuôn mạch tích hợp (integrated circuit die).
3. (a) “Cảm biến nền silic” bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng dò tìm đại lượng vật lý hoặc đại lượng hóa học và chuyển đổi thành những tín hiệu điện nhờ vào kết quả của sự thay đổi những thuộc tính điện hoặc sự dịch chuyển một cấu trúc cơ khí. “Đại lượng vật lý hoặc đại lượng hóa học” có liên quan đến hiện tượng thực tiễn như áp suất, sóng âm thanh, gia tốc, rung, chuyển động, phương hướng, sức căng, cường độ từ trường, cường độ điện trường, ánh sáng, phóng xạ, độ ẩm, dòng chảy, nồng độ hóa chất...
(b) “Cơ cấu chấp hành nền silic” bao gồm những cấu trúc vi điện tử và cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng chuyển đổi tín hiệu điện thành chuyển động vật lý.
(c) “Bộ cộng hưởng nền silic” là thành phần bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó để đáp ứng với một đầu vào bên ngoài.
(d) “Bộ dao động nền silic” là thành phần chủ động bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra sự dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó.
Để phân loại những mặt hàng được định nghĩa trong Chú giải này, các nhóm 85.41 và 85.42 được ưu tiên xem xét trước hết so với bất kỳ nhóm nào khác trong Danh mục hàng hóa, trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.23.
10. Theo mục đích của nhóm 85.48, “các loại pin và ắc qui điện đã sử dụng hết” là các loại pin và ắc qui không sử dụng được nữa do bị hỏng, bị vỡ, cắt phá, mòn hoặc do các nguyên nhân khác, cũng không có khả năng nạp lại.
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 8527.12 chỉ gồm các loại máy cát sét có bộ khuếch đại lắp sẵn, không có loa lắp sẵn, có khả năng hoạt động không cần nguồn điện ngoài và kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Electrically warmed blankets, bed pads, foot- muffs or the like; electrically warmed clothing, footwear or ear pads or other electrically warmed articles worn on or about the person;
(b) Articles of glass of heading 70.11;
(c) Machines and apparatus of heading 84.86;
(d) Vacuum apparatus of a kind used in medical, surgical, dental or veterinary sciences (heading 90.18); or
(e) Electrically heated furniture of Chapter 94.
2. Headings 85.01 to 85.04 do not apply to goods described in heading 85.11, 85.12, 85.40, 85.41 or 85.42.
However, metal tank mercury arc rectifiers remain classified in heading 85.04.
3. For the purposes of heading 85.07, the expression “electric accumulators” includes those presented with ancillary components which contribute to the accumulator’s function of storing and supplying energy or protect it from damage, such as electrical connectors, temperature control devices (for example, thermistors) and circuit protection devices. They may also include a portion of the protective housing of the goods in which they are to be used.
4. Heading 85.09 covers only the following electro- mechanical machines of the kind commonly used for domestic purposes:
(a) Floor polishers, food grinders and mixers, and fruit or vegetable juice extractors, of any weight;
(b) Other machines provided the weight of such machines does not exceed 20 kg.
The heading does not, however, apply to fans or ventilating or recycling hoods incorporating a fan, whether or not fitted with filters (heading 84.14), centrifugal clothes-dryers (heading 84.21), dish washing machines (heading 84.22), household washing machines (heading 84.50), roller or other ironing machines (heading 84.20 or 84.51), sewing machines (heading 84.52), electric scissors (heading 84.67) or to electro-thermic appliances (heading 85.16).
5. For the purposes of heading 85.23:
(a) “Solid-state non-volatile storage devices” (for example, “flash memory cards” or “flash electronic storage cards”) are storage devices with a connecting socket, comprising in the same housing one or more flash memories (for example, “FLASH E2PROM”) in the form of integrated circuits mounted on a printed circuit board. They may include a controller in the form of an integrated circuit and discrete passive components, such as capacitors and resistors;
(b) The term “smart cards” means cards which have embedded in them one or more electronic integrated circuits (a microprocessor, random access memory (RAM) or read-only memory (ROM)) in the form of chips. These cards may contain contacts, a magnetic stripe or an embedded antenna but do not contain any other active or passive circuit elements.
6. For the purposes of heading 85.34 “printed circuits” are circuits obtained by forming on an insulating base, by any printing process (for example, embossing, plating-up, etching) or by the “film circuit” technique, conductor elements, contacts or other printed components (for example, inductances, resistors, capacitors) alone or interconnected according to a pre- established pattern, other than elements which can produce, rectify, modulate or amplify an electrical signal (for example, semiconductor elements).
The expression “printed circuits” does not cover circuits combined with elements other than those obtained during the printing process, nor does it cover individual, discrete resistors, capacitors or inductances. Printed circuits may, however, be fitted with non-printed connecting elements.
Thin- or thick-film circuits comprising passive and active elements obtained during the same technological process are to be classified in heading 85.42.
7. For the purpose of heading 85.36, “connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables” means connectors that simply mechanically align optical fibres end to end in a digital line system. They perform no other function, such as the amplification, regeneration or modification of a signal.
8. Heading 85.37 does not include cordless infrared devices for the remote control of television receivers or other electrical equipment (heading 85.43).
9. For the purposes of headings 85.41 and 85.42:
(a) “Diodes, transistors and similar semiconductor devices” are semiconductor devices the operation of which depends on variations in resistivity on the application of an electric field;
(b) “Electronic integrated circuits” are:
(i) Monolithic integrated circuits in which the circuit elements (diodes, transistors, resistors, capacitors, inductances, etc.) are created in the mass (essentially) and on the surface of a semiconductor or compound semiconductor material (for example, doped silicon, gallium arsenide, silicon germanium, indium phosphide) and are inseparably associated;
(ii) Hybrid integrated circuits in which passive elements (resistors, capacitors, inductances, etc.), obtained by thin- or thick-film technology, and active elements (diodes, transistors, monolithic integrated circuits, etc.), obtained by semiconductor technology, are combined to all intents and purposes indivisibly, by interconnections or interconnecting cables, on a single insulating substrate (glass, ceramic, etc.). These circuits may also include discrete components;
(iii) Multichip integrated circuits consisting of two or more interconnected monolithic integrated circuits combined to all intents and purposes indivisibly, whether or not on one or more insulating substrates, with or without leadframes, but with no other active or passive circuit elements.
(iv) Multi-component integrated circuits (MCOs): a combination of one or more monolithic, hybrid, or multi-chip integrated circuits with at least one of the following components: silicon-based sensors, actuators, oscillators, resonators or combinations thereof, or components performing the functions of articles classifiable under heading 85.32, 85.33, 85.41, or inductors classifiable under heading 85.04, formed to all intents and purposes indivisibly into a single body like an integrated circuit board, as a component of a kind used for assembly onto a printed circuit board (PCB) or other carrier, through the connecting of pins, leads, balls, lands, bumps, or pads.
For the purpose of this definition:
1. “Components” may be discrete, manufactured independently then assembled onto the rest of the MCO, or integrated into other components.
2. “Silicon based” means built on a silicon substrate, or made of silicon materials, or manufactured onto integrated circuit die.
3. (a) “Silicon based sensors” consist of microelectronic or mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and that have the function of detecting physical or chemical quantities and transducing these into electric signals, caused by resulting variations in electric properties or displacement of a mechanical structure. “Physical or chemical quantities” relates to real world phenomena, such as pressure, acoustic waves, acceleration, vibration, movement, orientation, strain, magnetic field strength, electric field strength, light, radioactivity, humidity, flow, chemicals concentration, etc.
(b) “Silicon based actuators” consist of microelectronic and mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and that have the function of converting electrical signals into physical movement.
(c) “Silicon based resonators” are components that consist of microelectronic or mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and have the function of generating a mechanical or electrical oscillation of a predefined frequency that depends on the physical geometry of these structures in response to an external input.
(d) “Silicon based oscillators” are active components that consist of microelectronic or mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and that have the function of generating a mechanical or electrical oscillation of a predefined frequency that depends on the physical geometry of these structures.
For the classification of the articles defined in this Note, headings 85.41 and 85.42 shall take precedence over any other heading in the Nomenclature, except in the case of heading 85.23, which might cover them by reference to, in particular, their function.
10. For the purposes of heading 85.48, “spent primary cells, spent primary batteries and spent electric accumulators” are those which are neither usable as such because of breakage, cutting-up, wear or other reasons, nor capable of being recharged.
Subheading Note.
1. Subheading 8527.12 covers only cassette- players with built-in amplifier, without built-in loudspeaker, capable of operating without an external source of electric power and the dimensions of which do not exceed 170 mm x 100 mm x 45 mm.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 201/TB-TCHQ ngày 11/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là cảm biến lùi xe phía sau (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8512.20, 8512.30 hoặc 8512.40 |
Cáp còi hơi A7-WG9925470070- phụ tùng cho xe tải trên 20 tấn, hiệu HOWO SINOTRUK, hàng mới 100%... (mã hs cáp còi hơi a7/ mã hs của cáp còi hơi) |
Gía bắt đèn pha A7 L-AZ9925720001- phụ tùng cho xe tải trên 20 tấn, hiệu HOWO SINOTRUK, hàng mới 100%... (mã hs gía bắt đèn pha/ mã hs của gía bắt đèn) |
Nắp đèn tổ hợp sau, bên phải S8155-11011G (hàng sử dụng cho dịch vụ sau bán hàng) dùng cho xe ô tô Hino 10.4-26 tấn. Hàng mới 100%... (mã hs nắp đèn tổ hợp/ mã hs của nắp đèn tổ h) |
Nút ấn công tắc đề dùng cho xe máy... (mã hs nút ấn công tắc/ mã hs của nút ấn công) |
Thanh gạt mưa và chổi bên phụ dùng cho xe tải Tata Super Ace E2, TT 1 tấn, TTL có tải dưới 5 tấn. Mới 100%... (mã hs thanh gạt mưa v/ mã hs của thanh gạt mư) |
Tay cần gạt nước bên trái_INV 23210_A 222 820 03 40_LK CKD ôtô 5chỗ Mercedes-Benz S450L, dtxl 2996CC mới 100%, xuất xứ của lô hàng: EU... (mã hs tay cần gạt nướ/ mã hs của tay cần gạt) |
Cần gạt mưa kính chắn gió trước, bên phải (phụ tùng xe du lịch dưới 8 chỗ, hiệu Mazda, mới 100%). MSPT: KD5167321A... (mã hs cần gạt mưa kín/ mã hs của cần gạt mưa) |
Chổi gạt mưa kính chắn gió trước, bên trái (phụ tùng xe du lịch dưới 8 chỗ, hiệu Mazda, mới 100%). MSPT: BBM567330... (mã hs chổi gạt mưa kí/ mã hs của chổi gạt mưa) |
Cảm biến truyền tín hiệu của hệ thống cảnh báo chướng ngại vật, phía trước/sau xe (phụ tùng xe du lịch dưới 8 chỗ, hiệu Mazda, mới 100%). MSPT: GMK667UC1 33... (mã hs cảm biến truyền/ mã hs của cảm biến tru) |
Nắp đậy chân cần gạt nước phía trước (Phụ tùng xe Mazda 9 chỗ trở xuống, mới 100%)_ BWLR-MH2- 41W-BY3- BCKA 67 395... (mã hs nắp đậy chân cầ/ mã hs của nắp đậy chân) |
Miếng hút ẩm đèn pha cos (phụ tùng xe du lịch dưới 8 chỗ, hiệu KIA, mới 100%). MSPT: 921252W250... (mã hs miếng hút ẩm đè/ mã hs của miếng hút ẩm) |
Cảm biến siêu âm dùng hỗ trợ lùi xe |
Bảng mạch đi ốt phát sáng |
Cảm biến lùi xe phía sau SENSOR ASSY, PARKING 39680-TVO-E111-M1 (NH-578). Phụ tùng dùng cho xe ô tô Honda city |
cảnh báo người lái xe, hỗ trợ xe lùi đỗ an toàn |
lắp vào đèn xe gắn máy dùng để tạo tín hiệu báo hiệu bằng ánh sáng. |
Mặt hàng cảm biến được lắp vào phía sau của xe và phải phối hợp hoạt động với các bộ phận khác như bộ xử lý điện tử, hệ thống âm thanh đã được gắn sẵn trong xe để có thể cảnh báo người lái xe, hỗ trợ xe lùi đỗ an toàn. |
Bảng mạch được gắn 01 đi-ốt phát quang, được lắp vào đèn xe gắn máy dùng để tạo tín hiệu báo hiệu bằng ánh sáng. |
Đầu cảm biến lùi của xe ô tô, là bộ phận sử dụng cho việc kiểm tra và báo hiệu khoảng cách của xe ô tô tới chướng ngại vật khi lùi. |
6435006400 Bảng mạch đi ốt phát sáng (lắp ráp 1 bóng/bảng W2465R/PWB SEMI-ASSY3. Hàng mới 100% |
Cần gạt nước cho xe ôtô |
Cảm biến lùi xe phía sau SENSOR ASSY, PARKING 39680-TVO-E111-M1 (NH-578). Phụ tùng dùng cho xe ô tô Honda city. Đầu cảm biến lùi của xe ô tô, là bộ phận sử dụng cho việc kiểm tra và báo hiệu khoảng cách của xe ô tô tới chướng ngại vật khi lùi. |
1864305009L:Đui đèn,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ i30 |
1866828000:Đui đèn,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ i30 |
84AG13547AA - Vỏ đèn soi cốp sau |
8M5115B200AC5SM3 - ốp mạ đèn xương mù ba đờ xốc trước |
9216039000:Đui đèn xi-nhan (3P),phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 9 chỗ STAREX |
921613K000:Đui đèn xi-nhan trước,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT11 |
924101C500:Vỏ và pha đèn hậu trái (không có bóng),phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ GETZ |
924102B500:Vỏ và pha đèn hậu ngoài trái (không có bóng),phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 7 chỗ SANTAFE10 |
924133S100:Vỏ và pha đèn hậu trong trái (không có bóng),phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SONATA |
924143S100:Vỏ và pha đèn hậu trong phải (không có bóng),phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ SONATA |
924191C510:Đui đèn hậu,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ GEZ |
983102V000:Cần gạt mưa trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT11 |
983113S500:Cần gạt mưa trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ SONATA10 |
983201R000:Cần gạt mưa trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT11 |
983202V000:Cần gạt mưa trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ VELOSTER |
9835017000:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ GEZ |
983501F050:Chổi gạt mưa trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ AREA |
983501R100:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT11 |
9835024510:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ ELANTRA |
9835026000:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)sau trái+phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 7 chỗ SANTAFE2.0 |
9835028020:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)sau,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ ELANTRA |
983502B000:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 7 chỗ SANTAFE |
983502B010:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 9 chỗ STAREX |
983502E010:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 7 chỗ TUCSON |
983502L000:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ i30 |
983502V500:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ VELOSTER |
983502V500:Chổi gạt mưa trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ VELOSTER |
983503A000:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ TRAJET |
983511R000:Cao su gạt mưa trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT11 |
9835122000:Cao su gạt mưa trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 9 chỗ STAREX |
983512L010:Cao su gạt mưa trái,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ i30 |
9835138000:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ XG |
9835624500:Kẹp giữ chổi gạt mưa,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ GEZ |
9836002000:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)sau,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 9 chỗ STAREX |
9836017000:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ MATRIX |
983601C000:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ GEZ |
983601R100:Chổi gạt mưa trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT11 |
9836022020:Chổi gạt mưa trước,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ VERNA-V |
9836026000:Chổi gạt mưa sau trái+phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 7 chỗ SANTAFE2.0 |
983602B000:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 7 chỗ SANTAFE |
983602E000:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 7 chỗ TUCSON |
983602H000:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ ELANTRA |
983602V500:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ VELOSTER |
983602V500:Chổi gạt mưa trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ VELOSTER |
9836038000:Chổi gạt mưa trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 5 chỗ XG |
983603J000:Chổi gạt mưa trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 7 chỗ VERACRUZ |
983611R000:Cao su gạt mưa bên phải,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT11 |
983803N000:Nắp chụp trục cần gạt mưa,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 7 chỗ TUCSON10 |
988112V000:Cần gạt mưa sau,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ VELOSTER |
988122V000:Nắp chụp cần gạt mưa sau,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ VELOSTER |
988201C000:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)sau,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ GEZ |
9882026000:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)sau,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 7 chỗ SANTAFE2.0 |
988202B000:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)sau,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 7 chỗ SANTAFE |
988202E000:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)sau,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 7 chỗ TUCSON |
988204H001:Chổi gạt mưa sau(phụ kiện của cần gạt mưa),phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 9 chỗ STAREX |
9882126000:Chổi gạt mưa sau(phụ kiện của cần gạt mưa),phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 7 chỗ SANTAFE2.0 |
988501H000:Chổi gạt mưa sau(phụ kiện của cần gạt mưa),phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ i30CW |
988502V000:Chổi gạt mưa sau(phụ kiện của cần gạt mưa),phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ VELOSTER |
A00167395 - Nắp đậy tay gạt nước mưa |
ASIA 15 Tấn (GRANTO) - Mí đèn pha ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
Báo lùi dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
Bát sắt gạt nước,mới 100% |
Bi mặt vít (3*1.2*2*1.4)mm 312102000 POINT |
Bình đựng nước rửa kiếng, dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Bình đựng nước rửa kính (Hyundai 29 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Bình đựng nước rửa kính dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 29 chỗ, hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Bình nước gạt sau/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Bình nước gạt trứơc/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Bình nước rửa Kính (Phụ tùng xe Foton ben 8T, mới 100%),phục vụ BHBD, MS :Z1B220525M0032 |
Bình nước rửa kính gạt mưa saudùng lắp ráp xe 29 chỗ mới 100% |
Bình nước rửa kính gạt mưa trướcdùng lắp ráp xe 29 chỗ mới 100% |
Bình nước rửa kínhLinh kiện xe ô tô tải hiệu KIA K3000S loại 1.4T, Tổng TL có tải dưới 5T,hàng mới 100% sx và model 2011 |
Bình nước xịt Kính (Phụ tùng xe Foton 1,5T, mới 100%),phục vụ BHBD, MS :Z1B16952500050 |
Bình nước xịt kính dùng cho xe o tô du lịch hiệu KIA NEW MORING 1.1 MT EX. Loại 5 chỗ, Hàng mới 100%, SX: 2011 |
Bình nước, gạt trước/ PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Bình nươùc xịt kính dùng cho xe ô tô du lịch hiệu Kia New Morning 1.1, số sàn, loại 5 chỗ, sx năm 2011 |
Bình xịt nước rửa kiếng trước (Hyundai 29 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Bộ cần gạt mưa trước (bộ phận của gạt nước)-Everest-UJ0767321 |
Bộ điều chỉnh pha đèn - UM505103ZA |
Bộ điều chỉnh pha đèn-Ranger-UM505103ZA |
Bộ điều khiển độ sáng cùa đèn pha xe LEXUS |
bộ lưỡi gạt nước 8250A375 phu tung xe Mitsubishi Triton |
bộ lưỡi gạt nước 8250A376 phu tung xe Mitsubishi Triton |
bộ lưỡi gạt nước 8253A030 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
bộ lưỡi gạt nước MN182387 phu tung xe Mitsubishi Grandis |
bộ lưỡi gạt nước MR275300 phu tung xe Mitsubishi L300 |
bộ lưỡi gạt nước MR300303 phu tung xe Mitsubishi Lancer |
bộ lưỡi gạt nước MR441669 phu tung xe Mitsubishi Grandis |
Bộ lưỡi gạt nước mưa (bộ phận của cái gạt nước)-Everest-UJ3567330 |
bộ lưỡi gạt nước MZ690157 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
bộ lưỡi gạt nước MZ690158 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
Bộ phận của gạt nước, phải 85210E0010 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Bộ phận của gạt nước, trái 85220E0010 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Bộ phận của gạt nước, trên,phải 85211-37100 dùng cho xe tải Hino 5.5 tấn |
Bộ phận của gạt nước, trên,trái 85210-E0020 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
Bộ phận nắp đậy của gạt nước S852471080 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Bộ phận thanh gạt của gạt nước S8501E0050 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Bộ phận trục gạt của gạt nước S8520E0040 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Bộ rửa đèn pha bên phải xe LAND CRUISER |
Bộ rửa đèn pha bên phải xe LEXUS |
Bộ tạo nhấp nháy/ PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Bộ truyền động gạt nước/ PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Cần chổi gạt mưa xe khách Hyundai 45 chỗ mới 100% |
Cần chổi gạt nước sau (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 988111Y000 |
Cần gạt mưa bên trái - CAMRY - 8522106030 |
Cần gạt mưa bên trái - VIOS - 852210D040 |
Cần gạt mưa bên trái - ZACE - 852210B020 |
Cần gạt mưa bên trái hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe CAMRY Part No:8522106050 |
Cần gạt mưa xe ô tô (24-47 chỗ), mới 100% |
Cần gạt nước dưới, trứơc/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Cần gạt nước kiếng sau (Kia 8 chỗ, mới 100%) 988104D001 |
Cần gạt nước mưa kính sau hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe LAND CRUISER PRADO Part No:8524160120 |
Cần gạt nước mưa trước bên phải - CAMRY - 85211YC020 |
Cần gạt nước phải, trứơc/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Cần gạt nước phải, trứơc/ PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Cần gạt nước sau (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 9881007001 |
Cần gạt nước trái, trứơc/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Cần gạt nước trái, trứơc/ PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Cần gạt nước, trên, bên phải 85212-37091 dùng cho xe ô tô Hino 5.5 & 7.5 tấn |
Cần gạt phải/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Cần gạt sau/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Cần gạt sau/ PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Cần nối - cái gạt nước/ PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Cần nối gạt nước trứơc/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Cao su gạt mưa - Xe 5 chỗ - A1718200645 |
Cao su gạt mưa - Xe 5 chỗ - A2408200245 |
Cao su gạt mưa ACCORD- Hàng mới 100% |
Ch?i g?t nu?c mua ph?n g?n cao su g?t nu?c, tru?c, ph?i, Part No: 852120D081, phụ tùng xe ô tô Toyota VIOS FMC, mới 100%. |
Chèn cần gạt/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Chóa đèn pha xe máy bằng hợp kim nhôm W0802M |
chóa đèn pha-xe 7 chổ-7850-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Chổi gạt mưa |
chổi gạt mưa (CIELO, NUBIRA j150, SALON, ESPERO, MAGNUS V200) 96220735; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
chổi gạt mưa phảI (cruze J300) 96910780; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Chổi gạt mưa phải (GENTRA T250) 95980791; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
chổi gạt mưa phải (LEGANZA V100, LACETTI J200, VIVANT U100) 96252775; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
chổi gạt mưa phải (new spark(M300) ) 96688385; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Chổi gạt mưa sau (CAPTIVA c100) 95479603; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Chổi gạt mưa sau (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 9882007001 |
chổi gạt mưa sau (orlando J309) 95018643; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Chổi gạt mưa sau (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 9882007001 |
chổi gạt mưa sau (spark LITE (m200)) 96601863; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
chổi gạt mưa sau (SPARK lite(M200)) 96601863; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
chổi gạt mưa sau (vivant U100) 96301840; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
chổi gạt mưa tráI (cruze J300) 96910777; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Chổi gạt mưa trái (GENTRA T250) 95980789; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
chổi gạt mưa trái (LEGANZA V100, MAGNUS V200, LACETTI J200) 96342895; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Chổi gạt mưa trái (new spark(M300) ) 96688383; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Chổi gạt mưa trái (vivant U100) 96262505; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Chổi gạt mưa trước phải (CAPTIVA C100) 95479597; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
chổi gạt mưa trước trái (SPARK lite(M200)) 96602111; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Chổi gạt mưa trước, bên phải (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 9836007000 |
Chổi gạt mưa trước, bên trái (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 9835007000 |
Chổi gạt mưa trước, phải (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 9836007000 |
Chổi gạt mưa trước, phải (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 983601D000 |
Chổi gạt mưa trước, trái (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 9835007000 |
Chổi gạt mưa trước, trái (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 983501D000 |
Chổi gạt mưa trước, trái phải (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 0K55267330 |
Chổi gạt nước - A2048200945 |
Chổi gạt nước dùng cho xe o tô du lịch hiệu KIA NEW MORING 1.1 MT EX. Loại 5 chỗ, Hàng mới 100%, SX: 2011 |
Chổi gạt nước kiếng (Kia tải 1,25T, mới 100%) 9836028030 |
Chổi gạt nước kính (Phụ tùng xe Hyundai bus 29 chỗ, mới 100%) 981307A300 |
Chổi gạt nước kính trái (Phụ tùng xe Hyundai tải 5T, mới 100%) 981307A200 |
Chổi gạt nước mưa bên trái - CAMRY - 8522206030 |
Chổi gạt nước mưa bên trái - INNOVA - 852220K070 |
Chổi gạt nước mưa bên trái - ZACE - 852220B010 |
Chổi gạt nước mưa bên trái hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe CROWN Part No:8522230500 |
Chổi gạt nước mưa hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe HIACE 16 chỗ Part No:8524260090 |
Chổi gạt nước mưa phần gắn cao su gạt nước - COROLLA - 85220YZZD1 |
Chổi gạt nước mưa trước bên phải - CAMRY - 8521206030 |
Chổi gạt nước sau (Hyundai 29 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Chổi gạt nước trước , trái (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 983502G500 |
Chổi gạt nước trước , trái (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 983502G500 |
Chổi gạt nước, dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Chổi gạt nướcc mưa phần gắn cao su gạt nước, trước, phảii, Part No: 852120D081, phụ tùng xe ô tô Toyota VIOS FMC, mới 100%. |
Chổi gạt nươùc dùng cho xe ô tô du lịch hiệu Kia New Morning 1.1, số sàn, loại 5 chỗ, sx năm 2011 |
Chổi quét gạt mưa xe tải yarui mới 100% |
Chốt giữ đèn phanh bên trái xe CROWN |
Chụp + choá đèn pha < 5T, mới 100% |
Chụp cần chổi gạt nước dùng cho xe ô tô tải HD72. Loại có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn, hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Chụp cần gạt nước dùng cho xe ô tô tải HD72. Loại có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn, hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Chụp đầu cần gạt trứơc/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Chụp đèn chuyển hướng phụ - A2108200921 |
Chụp đèn chuyển hướng phụ - xe 16 chỗ - A2108200921 |
chụp đèn de-xe 8.850t-5121-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Chụp đèn gầm trái (chrome) (CAPTIVA c100) 96865505; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Chụp đèn láI sau bằng nhựa |
chụp đèn lái sau-xe 8.850t-6240-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
chụp đèn lái sau-xe 8.850t-6250-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
chup đèn pha xe tải nhẹ mới 100% |
chụp đèn sau xe tải nhẹ mới 100% |
Chụp đèn trần khoang lái - A6388200401 |
Chụp đèn trần/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Chụp đèn xi nhan<5T, mới 100% |
chụp đèn xinhan sau-xe 8.850t-6390-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
chụp đèn xinhan trưóc-xe 8.850t-9660-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Chụp đèn/ PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Chụp xi nhan sau ( 2 cái/bộ) |
Chụp xi nhan trước ( 2 cái/bộ) |
Cơ cấu giàn chuyền gạt nước, dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Cơ cấu truyền động gạt nước dùng cho xe ô tô tải hiệu FOTON, loại có trọng tải 1.98 tấn, TTL có tải dưới 5 tấn. |
Cửa hút ống dẫn của cần gạt nước 85301E0040 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Cút nối đường ống dẫn nước của gạt mưa trướcdùng lắp ráp xe 29 chỗ mới 100% |
Cút nối nhanh ống dẫn nước của gạt mưa saudùng lắp ráp xe 29 chỗ mới 100% |
Dàn chuyền gạt nước (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 981201D000 |
Dàn chuyền gạt nước trước (Hyundai 47 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Dàn chuyền gạt nước trước dùng cho xe ô tô HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Dẫn hướng đèn hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner 7 chỗ xl 2.0cc Part No:814960K03000 Non Cept |
Dẫn hướng đèn Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Dẫn hướng đèn LKPT ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100 %, xy lanh 2.362cc, SX năm 2012. |
Dẫn hướng đèn Part No: 814965202000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEXGKH (AT), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Dẫn hướng đèn Part No: 814966001000 LKPT ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100 %, xy lanh 2.362cc, SX năm 2012. |
Dẫn hướng đèn, Part No: 814960K030, phụ tùng xe ô tô Toyota FORTUNER, mới 100%. |
Dẫn hướng đèn, Part No: 814965202000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Dẫn hướng đèn, Part No: 814966001000, LKPT ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100 %, xy lanh 2.362cc, SX năm 2012. |
Dẫn hướng đèn814960K03000 lk xe HA/FORTUNER MC 7cho xl2494cc,moi100%-noncept |
Dẫn hướng đèn814965202000 LK xe Corolla/AS,5cho,xl1798cc,moi100%-FTA |
Dẫn hướng đèn814966001000 LK xe Camry/GD,5cho,xl2362cc,moi100%-FTA |
Đầu nối dẫn nước ra rửa kính gạt mưa trướcdùng lắp ráp xe 29 chỗ mới 100% |
Đầu nối gạt nước/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Đầu nối ống bình nước/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Đầu nối ống nước xịt kính dùng cho xe ô tô tải HD72. Loại có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn, hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Dây mô tơ gạt nước dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Đế gạt nước trứơc/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Dén hưíng đìn hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :814960K03000 - Non Cept |
Động cơ bình nước gạt sau/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Động cơ bình nước gạt trước/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Động cơ bơm nước gạt trứơc/ PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Động cơ cần nối gạt nước trứơc/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Đồng hồ táp lô (Mới 100%, dùng cho xe Ford Everest 7 chỗ, dung tích xi lanh 2500cc) |
Đui đèn, Part No: 9007560069, phụ tùng xe ô tô Toyota HILUX, mới 100%. |
DW 0,5 Tấn (LABO) - Lưỡi chổi gạt mưa ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
Giá bắt đèn pha trước, bên phải, Part No: 811050K140, phụ tùng xe ô tô Toyota INNOVA, mới 100%. |
Giá đỡ cơ cấu gạt mưadùng lắp ráp xe 29 chỗ mới 100% |
Giàn chuyền gạt nước dùng cho xe ô tô tải hiệu FOTON, loại có trọng tải 3.45 tấn, TTL có tải trên 5 tấn, dưới 10 tấn. |
Giàn chuyền gạt nươc kính (Phụ tùng xe Hyundai tải 2,5T, mới 100%) 981215H100 |
H163 Núm giữ đui đèn hậu xe máy bằng thép TP1101145400 |
HD 1 Tấn - Lưỡi chổi gạt mưa ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 1 Tấn (PORTER) - Lưỡi chổi gạt mưa( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 1 Tấn (PORTER) - Nắp đèn hậu ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 1,25 Tấn (PORTER II) - Tay gạt mưa ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 15 Tấn ( đời cũ ) - Lưỡi chổi gạt mưa ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 2,5 Tấn (E MIGHTY ) - Tay và cần gạt mưa ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 2,5 Tấn (MIGHTY II) - Mí đèn pha ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 2,5 Tấn (MIGHTY) - Tay gạt mưa ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 2,5 Tấn (MIGHTY) -Lưỡi chổi gạt mưa( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 24 Tấn (NEW POWTECK) - Lưỡi chổi gạt mưa ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 3,5 Tấn (MIGHTY II) - Lưỡi chổi gạt mưa ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 5 Tấn (đời cũ) - Lưỡi chổi gạt mưa ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
Họng dẫn nước xịt kính dùng cho xe o tô du lịch hiệu KIA NEW MORING 1.1 MT EX. Loại 5 chỗ, Hàng mới 100%, SX: 2011 |
Họng dẫn nươùc xịt kính dùng cho xe ô tô du lịch hiệu Kia New Morning 1.1, số sàn, loại 5 chỗ, sx năm 2011 |
Hộp đèn hậu ô tô ngoài bên phải 9199539500 W0299R |
Hộp đèn hậu ô tô ngoài bên trái 1575810400 W0299l |
Hộp đèn hậu ô tô trong bên phải 2301546300 W0321R |
Hộp đèn hậu ô tô trong bên trái 5312891200 W0321L |
Hộp đèn hậu xe máy bằng nhựa 0022804400 |
Hộp đèn hậu xe máy bằng nhựa 5065903800 |
Hộp đèn hậu xe máy bằng nhựa 8216685800 |
Hộp đèn pha ô tô bên phải 6903639200 W0238R |
Hộp đèn pha ô tô bên trái 8884994900 W0238L |
Hộp đèn xi nhan hậu phải xe máy bằng nhựa 0772035100 |
Hộp đèn xi nhan hậu trái xe máy bằng nhựa 7803895000 |
Hộp đèn xi nhan hậu xe máy bằng nhựa 7481340200 |
Hộp điều khiển thiết bị chiếu sáng/ PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Két làm mát gió (Mới 100%, dùng cho xe Ford Everest 7 chỗ, dung tích xi lanh 2500cc) |
KIA 1,4 Tấn (FRONTIER) - Nắp đèn hậu ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
KIA 1,4 Tấn (FRONTIER) - Tay gạt mưa ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
Lông mi dưới đèn pha dùng cho xe ô tô tải hiệu FOTON, loại có trọng tải 1.25 tấn, TTL có tải dưới 5 tấn. |
Lông mi hông đèn pha phải dùng cho xe ô tô tải hiệu FOTON, loại có trọng tải 1.25 tấn, TTL có tải dưới 5 tấn. |
Lông mi hông đèn pha trái dùng cho xe ô tô tải hiệu FOTON, loại có trọng tải 1.25 tấn, TTL có tải dưới 5 tấn. |
Lưỡi cần gạt nước - A2128201245 |
Lưỡi cao su cần gạt mưaACCORD- Hàng mới 100% |
Lưỡi cao su gạt mưa (bộ phận của cái gạt nước mưa)-Escape-E11367330 |
Lưỡi cao su gạt nước mưa - 3L1Z17528AA |
Lưỡi cao su gạt nước mưa-Escape-YL8Z17528AB |
Lưỡi cao su gạt nước-Laser-BJ0E67330 |
Lưỡi gạt mưa (bộ phận của cái gạt mưa)-7S7J17B437AA-Mondeo |
Lưỡi gạt mưa 502278; phụ tùng cho máy khoan đá SANDVIK; hàng mới 100% |
Lưỡi gạt mưa I1642300050; Linh kiện lắp ráp xe ô tô Daewoo Bus BC212MA 25+1+59 chỗ ngồi; mới 100% |
Lưỡi gạt nước - 6L8Z17528AA |
Lưỡi gạt nước mưa (bộ phận của cái gạt nước)-4M5J17B437AA-Focus |
Lưỡi gạt nước-Escape-6L8Z17528AA |
Lưỡi gạt sau/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Mặt vít 65 mm 211901208 ARCE PLATE 65 mm |
Mặt vít 65 mm 212004200 ARCE PLATE 65 mm |
Mô tơ xịt nước rửa kính (Hyundai 29 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Mô tơ xịt nước rửa kính dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 29 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Một phần cần gạt mưa sau |
Một phần cần gạt mưa trước |
Nắp bình gạt nước sau/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Nắp Binh nước rửa kính gạt mưa saudùng lắp ráp xe 29 chỗ mới 100% |
Nắp bình nước sau (Hyundai 29 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Nắp bình nước trước (Hyundai 29 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Nắp bình nước trứơc/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Nắp che cáI gạt mưa Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Nắp che cáI gạt mưa Part No: 852921301000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEXGKH (AT), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Nắp che cáI gạt mưa, Part No: 852920D030, phụ tùng xe ô tô Toyota VIOS FMC, mới 100%. |
Nắp che cáI gạt mưa852920D03000 LKXE 496W/VIOS 5CHO,XL1497CC,MOI100%-CEPT |
Nắp che cáI gạt mưa852920K03000 lkxe 520W/FORTUNER 7cho,xl2694cc,moi100%-cept |
Nắp che cáI gạt mưa852921301000 LK xe Corolla/AS,5cho,xl1798cc,moi100%-FTA |
Nắp che cần gạt mưa S8524-71090 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
Nắp che đèn chiếu hậu,bên trái S8156-11082 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
Nắp che đèn soi biển số 81551-60451 dùng cho xe ô tô Hino 5.5 & 7.5 tấn |
Nắp che đèn soi biển số S8155-11291 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn |
Nắp che đèn soi biển số,bên phải S8155-11302 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
Nắp che đèn soi biển số,bên trái 81561-60381 dùng cho xe ô tô Hino 5.5 & 7.5 tấn |
Nắp che trước đèn xi nhan S8173-51010 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn |
Nắp che vòi nước rửa kính - Phụ tùng ôtô CHERY QQ3 -5 chỗ, 100% S11-5207111 |
nắp che vòi rửa đèn 8264A027YA phu tung xe Mitsubishi Pajero |
Nắp chụp bụi cần gạt nước (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 983903F000 |
nắp chụp cần gạt nước MR989858 phu tung xe Mitsubishi Grandis |
Nắp chụp cần gạt nước sau (Kia 5 chỗ) - 98810-0700K |
Nắp chụp đầu cần gạt trứơc/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Nắp chụp đèn pha, Part No: 812190K051, phụ tùng xe ô tô Toyota HILUX, mới 100%. |
Nắp chụp đèn sương mù - COROLLA - 5212820080 |
Nắp chụp đèn sương mù - FORTUNER - 521280K020 |
Nắp chụp đèn sương mù - VIOS FMC - 521280D080 |
Nắp chụp đèn sương mù xe LAND CRUISER |
Nắp chụp đèn sương mù xe LEXUS |
Nắp chụp đuôi cần gạt nước sau (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 9881207100 |
Nắp chụp giàn chuyền gạt nước (Hyundai 29 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Nắp còi gr xe máy VESPA ET4 part No: 4722005 mới 100% |
Nắp đậy bình nướcgạt mưadùng lắp ráp xe 29 chỗ mới 100% |
Nắp đậy đai ốc cần gạt nước sau (Mazda 5 chỗ) - DL33 67 396 |
Nắp đậy đèn xi nhan cánh cửa S817351010 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Nắp đậy khớp nối cần gạt mưa - INNOVA - 852920K010 |
Nắp đậy khớp nối cần gạt mưa hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe COROLLA Part No:8529212020 |
Nắp đậy sau đèn pha hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe INNOVA Part No:8113958010 |
Nắp đậy sau đèn pha, Part No: 8113906760, phụ tùng xe ô tô Toyota CAMRY 2.4 2007, mới 100%. |
Nắp đậy tay gạt nước mưa-Escape-A00167395 |
Nắp đèn lùi S8167-11051 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
Nắp đèn pha xe máy VESPA GTS VINTA part No: 647846 mới 100% |
Nắp đèn phản chiếu vỏ ba đờ xốc sau, trái (CAPTIVA c100) 96626981; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Nắp đèn phanh, Part No: 819770K01000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Innova, 08 chỗ, mới 100%, SX 2012, xy lanh 1998cc Loại xe: ZB/FORTUNER. |
nắp đèn sương mù Part No 814810224000 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE143L-GEXVKH (AU) |
nắp đèn sương mù Part No 814820223000 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE143L-GEXVKH (AU) |
nắp đèn sương mù Part No: 814810224000 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEFGKH (AS). |
nắp đèn sương mù, Part No: 8148102240, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA, mới 100%. |
nắp đèn sương mù814810224000 lk xe AS/COROLLA 5cho xl1789cc,moi100%-cept |
nắp đèn sương mù814820223000 lk xe AS/COROLLA 5cho xl1789cc,moi100%-cept |
Nắp tổ hợp đèn Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Vios, 5 chỗ, mới100%, SX 2012, xylanh1497cc Model: NCP93L-BEPGKU(VK) |
Nắp tổ hợp đèn Part No: 814975203000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Vios 05 chỗ, mới100%, SX 2012, xylanh 1.497cc Model: NCP93L-BEMRKU (VJ) |
Nắp tổ hợp đèn Part No: 814985203000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Vios 05 chỗ, mới100%, SX 2012, xylanh 1.497cc Model: NCP93L-BEMRKU (VJ) |
Nắp tổ hợp đèn, Part No: 814975203000, Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Vios 05 chỗ, mới100%, SX 2012, xylanh 1.497cc. Loại xe: NCP93L-BEMRKU (VJ). |
Nắp tổ hợp đèn, Part No: 814985203000, Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Vios 05 chỗ, mới100%, SX 2012, xylanh 1.497cc. Loại xe: NCP93L-BEMRKU (VJ). |
Nắp tổ hợp đèn814975203000 LK xe Vios/VJ,5cho,xl1497cc,moi100%-FTA |
Nắp tổ hợp đèn814985203000 LK xe Vios/VJ,5cho,xl1497cc,moi100%-FTA |
Nẹp đèn xe khách Hyundai 45 chỗ mới 100% |
nối ống nước rửa kính MB848908 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
Núm ấn công tắc đề /XM28140 |
Núm còi (&ABS) (CAPTIVA c100) 96809649; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Núm còi (m200) (SPARK lite(M200)) 96470281; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Núm phun nước rửa kính gạt mưa saudùng lắp ráp xe 29 chỗ mới 100% |
Nút ấn còi /xm38336 |
Nút ấn công tắc đèn pha cốt /XM25350 |
Nút chụp đuôi cần gạt nước kiếng trước (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 9838007000 |
Nút chụp đuôi cần gạt nước kính trước (Kia Morning 5 chỗ), hàng mới 100% phục vụ BHBD , MS :Z9838007000 |
ống cao su dài 15mm dùng lắp ráp xe 29 chỗ mới 100% |
ống dẫn nước xịt kính dùng cho xe ô tô tải HD72. Loại có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn, hàng mới 100%, sx năm 2011 |
ống nhựa dẫn nước rửa kính ( ống nhỏ )dùng lắp ráp xe 29 chỗ mới 100% |
Ông nối gạt nước/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
ống nước bình xịt kính dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
ống nước xịt kiếng, dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
ống nước xịt kính dùng cho xe o tô du lịch hiệu KIA NEW MORING 1.1 MT EX. Loại 5 chỗ, Hàng mới 100%, SX: 2011 |
ống nươùc xịt kính dùng cho xe ô tô du lịch hiệu Kia New Morning 1.1, số sàn, loại 5 chỗ, sx năm 2011 |
ốp cần gạt nước phải dùng cho xe o tô du lịch hiệu KIA NEW MORING 1.1 MT EX. Loại 5 chỗ, Hàng mới 100%, SX: 2011 |
ốp cần gạt nước trái dùng cho xe o tô du lịch hiệu KIA NEW MORING 1.1 MT EX. Loại 5 chỗ, Hàng mới 100%, SX: 2011 |
ốp cần gạt nươùc phải dùng cho xe ô tô du lịch hiệu Kia New Morning 1.1, số sàn, loại 5 chỗ, sx năm 2011 |
ốp cần gạt nươùc trái dùng cho xe ô tô du lịch hiệu Kia New Morning 1.1, số sàn, loại 5 chỗ, sx năm 2011 |
ốp đèn pha xe tải Hyundai TTLCT tối đa trên 24T dưới 45T mới 100% |
Ôp đèn soi biển số xe LAND CRUISER PR |
Ôp đèn sương mù mạ crôm, Part No: PZ049-12002, phụ tùng xe ô tô Toyota Corolla, mới 100%. |
Ôp đèn sương mù trên ba đờ xốc |
ốp đèn sương mù trên bumper trước -Focus-5M5J15A245AA |
ốp góc đèn pha = nhựa dùng cho xe tải 8 tấn đến 15 tấn,không hiệu ,mới 100% |
ốp mạ đèn xương mù ba đờ xốc trước |
ốp nhựa đèn pha xe tải Hyundai TTLCT tối đa trên 24T dưới 45T mới 100% |
ốp trang trí đèn trước bên phải dùng cho xe ô tô tải hiệu FOTON, loại có trọng tải 3.45 tấn, TTL có tải trên 5 tấn, dưới 10 tấn. |
ốp trang trí đèn trước bên trái dùng cho xe ô tô tải hiệu FOTON, loại có trọng tải 3.45 tấn, TTL có tải trên 5 tấn, dưới 10 tấn. |
ốp trang trí dưới đèn trước bên phải dùng cho xe ô tô tải hiệu FOTON, loại có trọng tải 1.25 tấn, TTL có tải dưới 5 tấn. |
Phụ kiện gạt nước/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Phụ tùng linh kiện động cơ diesel: Bảo hiểm đèn trước (S1100N) |
Phụ tùng xe Camry: Vỏ đèn hậu (Lens & Body) |
Phụ tùng xe Camry: Vỏ đèn xi nhan (Lens&Body,Rr Lamp,) |
Phụ tùng xe Hilux: Vỏ đèn sương mù (Lens & Body) |
Phụ tùng xe ô tô Audi: ốp đèn sương mù, part no: 4H0807680MT94 |
Phụ tùng xe Ô tô dưới 8 chỗ (hàng mới 100%) Cuộn cáp kèn. |
Phụ tùng xe TOYOTA loại 04 chỗ ( CAMRY - ACV30 ) : Vỏ đèn xi nhan bên phải bằng nhựa - 85292AA030 |
Phụ tùng xe TOYOTA loại 16 chỗ ( HIACE RZH114 - RZH114 ) : Vỏ đèn hậu bên phải không có bóng - 8155126080 |
Phụ tùng xe Vios Fmc: Vỏ đèn xi nhan (Lens&Body,Rrcombinat) |
PT XE MAY HONDA - Chắn bùn sau xe PCX |
PT XE OTO HONDA - Lưỡi cao su cần gạt mưa xe CR-V |
r?c dẫn nước gạt mưa trước dùng lắp ráp xe 29 chỗ mới 100% |
Rá đèn trang trí bên phải dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
Rá đèn trang trí bên trái dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
S069 Bảng được gắn bóng đèn Điốt XA681 (06 Bóng/Bảng) |
S075 Bảng được gắn bóng đèn Điốt XC321 (06 Bóng/Bảng) |
Suppo bắt bình nước gạt mưa trướcdùng lắp ráp xe 29 chỗ mới 100% |
Tấm ốp đèn pha bên trái-7C1113K020AB-Transit |
Tấm phản quang bậc lên xuống 81580E0030 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Tay cần gạt nước phải - A2048201544 |
Tay cần gạt nước phải - A2128200944 |
Tay cần gạt nước trái - A2048200044 |
Tay cần gạt nước trái - A2128201344 |
tay điều khiển xi nhan dùng cho ô tô tải.PTLK không đồng bộ dùng cho xe ô tô tải có TTL có tải <5T,mới 100%,không hiệu. |
Tay gạt của cần gạt mưa trước bên phải (camry), hàng mới 100% |
Tay gạt mưa 502613; phụ tùng cho máy khoan đá SANDVIK; hàng mới 100% |
Tay gạt mưa trước trái (SPARK lite(M200)) 96602107; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Tay gạt nước, một phần của cái gạt nước-Everest-UP2067421 |
Thanh đỡ chổi gạt nước kiếng sau 1 (Kia 5 chỗ) - 98810-0700D |
Thanh gạt mưa, Part No: 8521102280, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA, mới 100%. |
Thanh gạt mưa, Part No: 852210D090, phụ tùng xe ô tô Toyota YARIS, mới 100%. |
Thanh gạt mưa, Part No: 85221YC020, phụ tùng xe ô tô Toyota CAMRY, mới 100%. |
Thanh gạt mưa852110228000 LKXE 488W/COROLLA 5CHO,XL1987CC,MOI100%-CEPT |
Thanh gạt mưa852110D11100 lk XE 496W/VIOS 5CHO,XL1497CC,MOI100%-CEPT |
Thanh gạt mưa852110D11100 LKXE 496W/VIOS 5CHO,XL1497CC,MOI100%-CEPT |
Thanh gạt mưa852110K02000 LKXE 520W/FORTUNER 7CHO,XL2694CC,MOI100%-CEPT |
Thanh gạt mưa852110K06000 LKXE 520W/INNOVA 8CHO,XL1998CC,MOI100%-NON CEPT |
Thanh gạt mưa852110K06000 LKXE 520W/INNOVA 8CHO,XL1998CC,MOI100%-NONCEPT |
Thanh gạt mưa852210229000 LKXE 488W/COROLLA 5CHO,XL1987CC,MOI100%-CEPT |
Thanh gạt mưa852210D11100 lk XE 496W/VIOS 5CHO,XL1497CC,MOI100%-CEPT |
Thanh gạt mưa852210D11100 LKXE 496W/VIOS 5CHO,XL1497CC,MOI100%-CEPT |
Thanh gạt mưa852210K02000 LKXE 520W/FORTUNER 7CHO,XL2694CC,MOI100%-CEPT |
Thanh gạt mưa852210K06000 LKXE 520W/INNOVA 8CHO,XL1998CC,MOI100%-NON CEPT |
Thanh gạt mưa852210K06000 LKXE 520W/INNOVA 8CHO,XL1998CC,MOI100%-NONCEPT |
Thanh gạt mưa852410K01000 LKXE 520W/FORTUNER 7CHO,XL2694CC,MOI100%-CEPT |
Thanh gạt mưa852410K01000 LKXE 520W/INNOVA 8CHO,XL1998CC,MOI100%-CEPT |
thanh giằng gạt mưa ( kích thước từ 1m -1,2m) bằng kim loại dùng cho xe tải ben có TTLCTTĐ không quá 5 tấn (dùng cho xe tải ben 8tạ; 1.25 tấn; 1.5 tấn; 2.5 tấn; 3.5 tấn; 4.95 tấn ). Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
thanh giằng gạt mưa (LACETTI J200) 96474947; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Thanh giằng gạt mưa xe khách Hyundai 45 chỗ mới 100% |
Thanh giằng gạt mưa xe tải Hyundai TTLCT tối đa trên 5T dưới 6T mới 100% |
Thanh liên động gạt mưa |
Thanh liên động gạt mưa-Escape-EC0167360C |
Thanh liên kết cần gạt nước S8510-21530 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
Thanh nối cần gạt mưa-Ranger-UJ0667361 |
Thanh nối cần gạt nước dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
Thanh nối hai cần gạt mưa trước hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe LAND CRUISER Part No:8515060230 |
Thanh truyền của gạt mưa (Kia tải 1,25T), hàng mới 100% phục vụ BHBD , MS :Z0K60A67360D |
Thanh truyền gạt mưa (Phụ tùng xe Foton ben 1T, mới 100%),phục vụ BHBD, MS :Z1B15552500002 |
Thanh truyền gạt nước (Phụ tùng xe Foton ben 6T, mới 100%),phục vụ BHBD, MS :Z1B190525X0003 |
Thanh truyền gạt nướcLinh kiện xe ô tô tải hiệu KIA K3000S loại 1.4T, Tổng TL có tải dưới 5T,hàng mới 100% sx và model 2011 |
Thấu kính chiếu biển số xe máy bằng nhựa 6842088100 |
Thấu kính đèn hậu xe máy bằng nhựa 6450045700 |
Thấu kính đèn phản quang xe máy bằng nhựa 8671439600 |
Thấu kính đèn trước xe máy bằng nhựa EP121-31230A |
Thấu kính đèn trước xe máy XC231bằng nhựa 7805779300 |
Thấu kính đèn xi nhan phải xe máy bằng nhựa 9962636400 |
Thấu kính đèn xi nhan trái xe máy bằng nhựa 6929114700 |
Thấu kính trong đèn sau xe máy bằng nhựa 5610351100 |
Thép tấm rung (đường kính 65mm) 211201238 SOUND PLATE 65 mm |
Thiết bị tự động điều chỉnh đèn pha LKPT ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100 %, xy lanh 2.362cc, SX năm 2012. |
Tiếp điểm công tắc còi hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Innova ZB A 7 chỗ xl 2.0cc Part No : 843120K03000 - Cept |
Tiếp điểm công tắc còi843120K03000 lk xe ZA/INNOVA MC 8cho xl1998cc,moi100%-cept |
Tróa chụp xi nhan ( 2 cái/bộ) |
trục cần gạt nước-xe 4.5t-7630-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
UF0M50C11B - Ôp đèn sương mù trên ba đờ xốc |
UF0M50C21B - Ôp đèn sương mù trên ba đờ xốc |
Vành đèn chiếu sáng phía trước bên phải/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Vỏ bọc thấu kính chiếu biển số bằng nhựa 1005376500 |
Vỏ công tắc đèn pha cốt/XM09743-06 |
Vỏ cụm đèn pha - CAMRY - 811308C007 |
Vỏ cụm đèn pha - COROLLA - 8113002130 |
Vỏ cụm đèn pha - FORTUNER - 811300K280 |
Vỏ cụm đèn pha - HILUX - 811300K190 |
Vỏ cụm đèn pha - INNOVA - 811300K310 |
Vỏ cụm đèn pha - ZACE - 811300B070 |
Vỏ cụm đèn pha hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe HIACE 2005 16 chỗ Part No:8113026640 |
Vỏ cụm đèn pha xe RAV4 |
Vỏ cụm đèn sau, Part No: 815550K120, phụ tùng xe ô tô Toyota INNOVA, mới 100%. |
Vỏ đèn báo lùi xe COROLLA |
Vỏ đèn cản sau bên phải hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe LEXUS RX350 Part No:8148048030 |
Vỏ đèn giá hành lý P1837300250; Linh kiện lắp ráp xe ô tô Daewoo Bus FX120 45+1+1 chỗ ngồi; mới 100% |
Vỏ đèn hậu bên phải không có bóng - CAMRY - 8155106271 |
Vỏ đèn hậu bên phải, không bóng, Part No: 8155102120, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA, mới 100%. |
Vỏ đèn hậu bên phải, Part No: 815610K120, phụ tùng xe ô tô Toyota INNOVA, mới 100%. |
Vỏ đèn hậu bên trái không - CAMRY - 815610D220 |
Vỏ đèn hậu bên trái không có bóng - CAMRY - 8156106271 |
Vỏ đèn hậu bên trái, không bóng, Part No: 8156102170, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA, mới 100%. |
Vỏ Đèn khoảng cách 81211-37041 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn |
Vỏ đèn pha - CAMRY - 811358C006 |
Vỏ đèn pha - CAMRY - 811358Y004 |
Vỏ đèn pha - CAMRY - 811758Y004 |
Vỏ đèn pha bên phải - CAMRY 3.5 2007 - 8114506760 |
Vỏ đèn pha sương mù bên phải - INNOVA - 812110B050 |
Vỏ đèn pha sương mù bên phải hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe8121160112 |
Vỏ đèn pha sương mù bên phải xe LEXUS |
Vỏ đèn sau phải-Everest-UP2151170B |
Vỏ đèn soi biển số xe LAND CRUISER PR |
Vỏ đèn soi cốp sau |
Vỏ đèn sườn xe bên phải, Part No: 8173102040, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA, mới 100%. |
Vỏ đèn sương mù bên phải - LEXUS - 812118C002 |
Vỏ đèn sương mù bên trái - INNOVA - 812210K090 |
Vỏ đèn sương mù bên trái - LEXUS - 812218C002 |
Vỏ đèn sương mù bên trái hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe8122160032 |
Vỏ đèn sương mù, Part No: 9007566001, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA, mới 100%. |
Vỏ đèn trần P96368444; Linh kiện lắp ráp xe ô tô Daewoo Bus BH115E 45+1 chỗ ngồi; mới 100% |
Vỏ đèn trần xe xe VIOS |
Vỏ đèn xe-Ranger-UH775106XA |
Vỏ đèn xi nhan 81611-25031 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 & 15.1 tấn |
Vỏ đèn xi nhan bên phải xe CROWN |
Vỏ đèn xi nhan bên phải, Part No: 8158102010, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA, mới 100%. |
Vỏ đèn xi nhan bên trái - FORTUNER - 815610K110 |
Vỏ đèn xi nhan bên trái - HILUX - 815610K010 |
Vỏ đèn xi nhan bên trái - INNOVA - 815610K080 |
Vỏ đèn xi nhan bên trái - VIOS - 815618C015 |
Vỏ đèn xi nhan bên trái - ZACE - 815618C003 |
Vỏ đèn xi nhan bên trái hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe HIACE RZH114 16 chỗ Part No:8156195J10 |
Vỏ đèn xi nhan bên trái xe LEXUS RX300 |
Vỏ đèn xi nhan bên trái xe PREVIA |
Vỏ đèn xi nhan bên trái, Part No: 815610D270, phụ tùng xe ô tô Toyota YARIS, mới 100%. |
Vỏ đèn xi nhan sau bên phải - CAMRY - 8158106260 |
Vỏ đèn xi nhan sau bên phải hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe LEXUS Part No:815810E020 |
Vỏ đèn xi nhan sau bên phải xe COROLLA |
Vỏ đèn xi nhan sau bên trái - CAMRY - 8159106260 |
Vỏ đèn xi nhan sau bên trái hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe COROLLA Part No:8159112020 |
Vỏ đèn xi nhan sau bên trái, Part No: 8156102120, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA, mới 100%. |
Vỏ đèn xi nhan trước bên phải - ZACE - 815118C003 |
Vỏ đèn xi nhan trước bên phải, Part No: 815118Y002, phụ tùng xe ô tô Toyota CAMRY, mới 100%. |
Vỏ đèn xi nhan trước bên trái - ZACE - 815218C003 |
Vỏ gài bóng đèn xe máy bằng nhựa |
Vỏ pha bên phải - CAMRY 3.5 2007 - 8114506691 |
Vỏ pha bên phải - COROLLA - 8114502D70 |
Vỏ pha bên phải - LEXUS - 811458C003 |
Vỏ pha bên phải hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe8114550311 |
Vỏ pha bên phải xe CAMRY 2.4 2007 |
vòi nước rửa kính - Phụ tùng ôtô CHERY QQ3 -5 chỗ, 100% S11-5207310 |
Vòi phun gạt sau/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Vòi phun nước kính LH dùng cho xe o tô du lịch hiệu KIA NEW MORING 1.1 MT EX. Loại 5 chỗ, Hàng mới 100%, SX: 2011 |
Vòi phun nước kính RH dùng cho xe o tô du lịch hiệu KIA NEW MORING 1.1 MT EX. Loại 5 chỗ, Hàng mới 100%, SX: 2011 |
Vòi phun nước rủa kính dùng cho xe ô tô tải hiệu FOTON, loại có trọng tải 1.25 tấn, TTL có tải dưới 5 tấn. |
Vòi phun nước rửa kính dùng cho xe ô tô tải hiệu FOTON, loại có trọng tải 1.25 tấn, TTL có tải dưới 5 tấn. |
Vòi phun nước rửa kính trước ca bin dùng cho xe tải 3.5 tấn có tổng trọng lượng có tải <5tấn. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Vòi phun nươùc kính LH dùng cho xe ô tô du lịch hiệu Kia New Morning 1.1, số sàn, loại 5 chỗ, sx năm 2011 |
Vòi phun nươùc kính RH dùng cho xe ô tô du lịch hiệu Kia New Morning 1.1, số sàn, loại 5 chỗ, sx năm 2011 |
vòi rửa đèn 8264A025 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
Vòi xịt nước dùng cho xe o tô du lịch hiệu KIA NEW MORING 1.1 MT EX. Loại 5 chỗ, Hàng mới 100%, SX: 2011 |
Vòi xịt nước rửa kính (Hyundai 29 chỗ) Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Vòi xịt nước rửa kính dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 29 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Vòi xịt nươùc dùng cho xe ô tô du lịch hiệu Kia New Morning 1.1, số sàn, loại 5 chỗ, sx năm 2011 |
8M5115B200AC5SM3 - ốp mạ đèn xương mù ba đờ xốc trước |
924102B500:Vỏ và pha đèn hậu ngoài trái (không có bóng),phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 7 chỗ SANTAFE10 |
983102V000:Cần gạt mưa trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT11 |
983201R000:Cần gạt mưa trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT11 |
9835024510:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ ELANTRA |
9835026000:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)sau trái+phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 7 chỗ SANTAFE2.0 |
983502B000:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 7 chỗ SANTAFE |
983502B010:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 9 chỗ STAREX |
983502E010:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 7 chỗ TUCSON |
983502L000:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ i30 |
983502V500:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ VELOSTER |
983502V500:Chổi gạt mưa trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ VELOSTER |
9835122000:Cao su gạt mưa trái,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 9 chỗ STAREX |
9836026000:Chổi gạt mưa sau trái+phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe ô tô 7 chỗ SANTAFE2.0 |
983602B000:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 7 chỗ SANTAFE |
983602E000:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 7 chỗ TUCSON |
983602H000:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ ELANTRA |
983602V500:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ VELOSTER |
983602V500:Chổi gạt mưa trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ VELOSTER |
988201C000:Chổi gạt mưa (phụ kiện của cần gạt mưa)sau,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ GEZ |
988204H001:Chổi gạt mưa sau(phụ kiện của cần gạt mưa),phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 9 chỗ STAREX |
988502V000:Chổi gạt mưa sau(phụ kiện của cần gạt mưa),phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ VELOSTER |
Bộ phận của gạt nước, trái 85220E0010 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Bộ phận trục gạt của gạt nước S8520E0040 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Ch?i g?t nu?c mua ph?n g?n cao su g?t nu?c, tru?c, ph?i, Part No: 852120D081, phụ tùng xe ô tô Toyota VIOS FMC, mới 100%. |
chổi gạt mưa (CIELO, NUBIRA j150, SALON, ESPERO, MAGNUS V200) 96220735; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
chổi gạt mưa phải (LEGANZA V100, LACETTI J200, VIVANT U100) 96252775; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
chổi gạt mưa sau (spark LITE (m200)) 96601863; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
chổi gạt mưa sau (SPARK lite(M200)) 96601863; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
chổi gạt mưa trái (LEGANZA V100, MAGNUS V200, LACETTI J200) 96342895; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
chổi gạt mưa trước trái (SPARK lite(M200)) 96602111; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Chổi gạt nướcc mưa phần gắn cao su gạt nước, trước, phảii, Part No: 852120D081, phụ tùng xe ô tô Toyota VIOS FMC, mới 100%. |
Dẫn hướng đèn Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Hộp đèn hậu ô tô trong bên trái 5312891200 W0321L |
Hộp đèn pha ô tô bên phải 6903639200 W0238R |
Lưỡi gạt mưa 502278; phụ tùng cho máy khoan đá SANDVIK; hàng mới 100% |
Mặt vít 65 mm 211901208 ARCE PLATE 65 mm |
Mặt vít 65 mm 212004200 ARCE PLATE 65 mm |
Nắp che cáI gạt mưa Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Nắp che cáI gạt mưa Part No: 852921301000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEXGKH (AT), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Nắp che cáI gạt mưa, Part No: 852920D030, phụ tùng xe ô tô Toyota VIOS FMC, mới 100%. |
Nắp che cáI gạt mưa852920D03000 LKXE 496W/VIOS 5CHO,XL1497CC,MOI100%-CEPT |
Nắp che cáI gạt mưa852920K03000 lkxe 520W/FORTUNER 7cho,xl2694cc,moi100%-cept |
Nắp che đèn soi biển số,bên phải S8155-11302 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
nắp che vòi rửa đèn 8264A027YA phu tung xe Mitsubishi Pajero |
Nắp còi gr xe máy VESPA ET4 part No: 4722005 mới 100% |
Nắp đậy sau đèn pha, Part No: 8113906760, phụ tùng xe ô tô Toyota CAMRY 2.4 2007, mới 100%. |
Nắp đèn phanh, Part No: 819770K01000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Innova, 08 chỗ, mới 100%, SX 2012, xy lanh 1998cc Loại xe: ZB/FORTUNER. |
nắp đèn sương mù Part No 814810224000 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE143L-GEXVKH (AU) |
nắp đèn sương mù Part No: 814810224000 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEFGKH (AS). |
nắp đèn sương mù, Part No: 8148102240, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA, mới 100%. |
nắp đèn sương mù814810224000 lk xe AS/COROLLA 5cho xl1789cc,moi100%-cept |
Nắp tổ hợp đèn Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Vios, 5 chỗ, mới100%, SX 2012, xylanh1497cc Model: NCP93L-BEPGKU(VK) |
Nắp tổ hợp đèn Part No: 814975203000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Vios 05 chỗ, mới100%, SX 2012, xylanh 1.497cc Model: NCP93L-BEMRKU (VJ) |
Nắp tổ hợp đèn Part No: 814985203000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Vios 05 chỗ, mới100%, SX 2012, xylanh 1.497cc Model: NCP93L-BEMRKU (VJ) |
Nắp tổ hợp đèn, Part No: 814975203000, Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Vios 05 chỗ, mới100%, SX 2012, xylanh 1.497cc. Loại xe: NCP93L-BEMRKU (VJ). |
Nắp tổ hợp đèn, Part No: 814985203000, Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Vios 05 chỗ, mới100%, SX 2012, xylanh 1.497cc. Loại xe: NCP93L-BEMRKU (VJ). |
Nắp tổ hợp đèn814975203000 LK xe Vios/VJ,5cho,xl1497cc,moi100%-FTA |
Nắp tổ hợp đèn814985203000 LK xe Vios/VJ,5cho,xl1497cc,moi100%-FTA |
Núm còi (m200) (SPARK lite(M200)) 96470281; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Tay gạt mưa 502613; phụ tùng cho máy khoan đá SANDVIK; hàng mới 100% |
Tay gạt mưa trước trái (SPARK lite(M200)) 96602107; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Thanh gạt mưa, Part No: 8521102280, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA, mới 100%. |
Thanh gạt mưa852110228000 LKXE 488W/COROLLA 5CHO,XL1987CC,MOI100%-CEPT |
Thanh gạt mưa852110K06000 LKXE 520W/INNOVA 8CHO,XL1998CC,MOI100%-NON CEPT |
Thanh gạt mưa852110K06000 LKXE 520W/INNOVA 8CHO,XL1998CC,MOI100%-NONCEPT |
Thanh gạt mưa852210229000 LKXE 488W/COROLLA 5CHO,XL1987CC,MOI100%-CEPT |
Thanh gạt mưa852210K06000 LKXE 520W/INNOVA 8CHO,XL1998CC,MOI100%-NON CEPT |
Thanh gạt mưa852210K06000 LKXE 520W/INNOVA 8CHO,XL1998CC,MOI100%-NONCEPT |
Thanh gạt mưa852410K01000 LKXE 520W/FORTUNER 7CHO,XL2694CC,MOI100%-CEPT |
Thanh gạt mưa852410K01000 LKXE 520W/INNOVA 8CHO,XL1998CC,MOI100%-CEPT |
thanh giằng gạt mưa (LACETTI J200) 96474947; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Thép tấm rung (đường kính 65mm) 211201238 SOUND PLATE 65 mm |
Tiếp điểm công tắc còi hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Innova ZB A 7 chỗ xl 2.0cc Part No : 843120K03000 - Cept |
Tiếp điểm công tắc còi843120K03000 lk xe ZA/INNOVA MC 8cho xl1998cc,moi100%-cept |
Vỏ cụm đèn pha hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe HIACE 2005 16 chỗ Part No:8113026640 |
Vỏ cụm đèn sau, Part No: 815550K120, phụ tùng xe ô tô Toyota INNOVA, mới 100%. |
Vỏ đèn giá hành lý P1837300250; Linh kiện lắp ráp xe ô tô Daewoo Bus FX120 45+1+1 chỗ ngồi; mới 100% |
Vỏ đèn hậu bên phải, Part No: 815610K120, phụ tùng xe ô tô Toyota INNOVA, mới 100%. |
Vỏ đèn hậu bên trái, không bóng, Part No: 8156102170, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA, mới 100%. |
Vỏ đèn pha bên phải - CAMRY 3.5 2007 - 8114506760 |
Vỏ đèn xi nhan trước bên phải, Part No: 815118Y002, phụ tùng xe ô tô Toyota CAMRY, mới 100%. |
Vỏ pha bên phải - CAMRY 3.5 2007 - 8114506691 |
vòi rửa đèn 8264A025 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
Phần XVI:MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN |
Chương 85:Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 85129020 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
22.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85129020
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85129020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 22.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85129020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 15 |
01/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-30/06/2020 | 15 |
01/07/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85129020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85129020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85129020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85129020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85129020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85129020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85129020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85129020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85129020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 8 |
2019 | 7 |
2020 | 5 |
2021 | 4 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85129020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 2.5 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85129020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85129020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85129020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 11.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85129020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 7.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85129020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2011 | 9 |
01/01/2022-31/12/2022 | 9 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85129020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85129020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 12.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85129020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 85129020
Bạn đang xem mã HS 85129020: Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8512.20, 8512.30 hoặc 8512.40
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 85129020: Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8512.20, 8512.30 hoặc 8512.40
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 85129020: Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8512.20, 8512.30 hoặc 8512.40
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XVII | Chương 87 | 87141090 | Loại khác |
2 | Phần XVIII | Chương 90 | 90328939 | Loại khác |