- Phần XVI: MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
-
- Chương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên
- 8516 - Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
+ 16
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Quyết định số 2284/QĐ-BKHCN ngày 15/08/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Bảng mã HS đối với phương tiện đo nhóm 2 phải phê duyệt mẫu thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu
Xem chi tiết -
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN ngày 16/06/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi Thông tư 27/2012/TT-BKHCN quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Xem chi tiết -
Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN SỬA ĐỔI 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN về An toàn đối với thiết bị điện và điện tử - Sửa đổi lần 1:2016 (năm 2016)
Xem chi tiết -
Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN ngày 15/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn thiết bị điện và điện tử
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Xem chi tiết -
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
Xem chi tiết -
Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN ngày 30/09/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành và thực hiện "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với thiết bị điện và điện tử"
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4:2009/BKHCN về an toàn đối với thiết bị điện và điện tử (năm 2009)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Lò vi sóng |
Lò vi sóng, công suất 1000W, dung tích 32 lít. Nhãn hiệu Panasonic. Model NN- ST651MYUE |
Lò vi sóng Panasonic, công suất 950W, dung tích 23 lít. Nhãn hiệu Panasonic. Model NN- GD371MYUE |
Lò vi sóng, công suất 1000W, dung tích 27 lít. Nhãn hiệu Panasonic. Model NN- GF560MYUE |
Lò vi sóng, công suất 1000W, dung tích 42 lít. Nhãn hiệu Panasonic. Model NN- CD997SYTE |
Lò vi sóng, công suất vi sóng 800W, công suất nướng 1000W, dung tích 20 lít. Nhãn hiệu Electrolux. Model EMM2017X |
Lò vi sóng, công suất vi sóng 800W, công suất nướng 1000W, dung tích 20 lít. Nhãn hiệu Electrolux. Model EMS2047X |
Lò vi sóng, lắp âm, điều khiển bằng cơ, công suất tối đa 800W, dung tích 18 lít. Nhãn hiệu Teka. Model TMW 18 BHG |
Lò vi sóng lắp âm, điều khiển bằng cơ, công suất tối đa 850W, dung tích 22 lít. Nhãn hiệu Teka. Model MWE 22 BI |
Lò vi sóng có chức năng nướng, chất liệu Inox công suất 1000W, dung tích 25 lít.. Nhãn hiệu Cata. Model MC 25 D |
Lò vi sóng, công suất 1250W, dung tích 20 lít.. Nhãn hiệu Baumatic. Model BMM204SS |
Lò vi sóng (bao gồm cả lò vi sóng kết hợp nướng) |
Lò vi sãng hiệu SHARP điện tử, cã nưíng, dung tých 26L, 220V-50HZ, 1,71kW model R-898M(S), míi 100%, thue ATIGA theo TT 161/2011/TT-BTC ngay 17/11/2011 |
Lò vi sóng 24 lít, MWB-245AGEX,hiệu Fagor,hàng mới 100% |
Lò vi sóng Electrolux model EMM2007X , dung tích 20 lít , công suất 800W , không nướng , điện 220V/50hz , mới 100% . Hang tính thuế ưu đãi theo TT 162/2011 TT BTC |
Lò vi sóng Electrolux-EMM 2007X-20 lít, không nướng, điện tử, hàng mới 100% |
Lò vi sóng Electrolux-EMM 2009W-20 lít, 800W, điện tử, hàng mới 100% |
Lò vi sóng Electrolux-EMM 2017X-20 lít, có nướng, điện tử, hàng mới 100% |
Lò vi sóng Electrolux-EMS 2047X-20 lít, có nướng, điện tử, hàng mới 100% |
Lò vi sóng hiệu "SHARP",dung tích 22L, model R-299VN(S), mới 100% |
Lò vi sóng hiệu BOSCH model : HMT 85MR63 ; CS 900W/220V ;dung tích 21L ; cỡ 38.2 x 59.5 x 32cm ; Mới 100% |
Lò vi sóng hiệu Goldsun, Model: MWO-G20PB5, dung tích 20L, loại điều khiển cơ, công suất vi sóng 1050W, công suất nướng 850W. Hàng mới 100% |
Lò vi sóng hiệu Panasonic (NN-GD371MYUE) |
Lò vi sóng hiệu Pansonic NN-GD371MYUE, công suất 1000W, dung tích 23 lít, mới 100% |
Lò vi sóng hiệu Pansonic NN-GF560MYUE, công suất 1100W, dung tích 27 lít, mới 100% |
Lò vi sóng hiệu Pansonic NN-SM330MYUE, công suất 700W, dung tích 23 lít, mới 100% |
Lò vi sóng hiệu Samsung. Dung tích 20L, có chức năng nướng. 230V-750W (Model: GW73B/XSV) |
Lò vi sóng hiệu Sanyo Model EM-G205AW/ 220V-50Hz 17L 700W màu trắng |
Lò vi sóng hiệu Sanyo model EM-G2088V(VE3) |
Lò vi sóng hiệu Sanyo model: EM-G206AS-220V-50Hz 20L 800W màu bạc |
Lò vi sóng hiệu Sanyo-MODEL: EM-G2088V (VE3) |
Lò vi sóng hiệu SHARP cơ, không nướng, dung tích 22L, 220V-50HZ, 1,25kW model R-209VN(W), mới 100%, thue ATIGA theo TT 161/2011/TT-BTC ngay 17/11/2011 |
Lò vi sóng hiệu SHARP điện tử, có nướng, dung tích 20L, 220V-50HZ, 1,2KW model R-G278VN-S, mới 100%, thue ACFTA theo TT 162/2011/TT-BTC ngay 17/11/2011 |
Lò ví sóng Sharp RE-T1 loại 1200 W mới 100% mới sử dụng điện 100 v |
Lò vi sóng. Menumaster commercial microwave oven 1000W, 230V/50HZ/1PH RMS510TS |
Lò vi sãng hiệu SHARP điện tử, cã nưíng, dung tých 26L, 220V-50HZ, 1,71kW model R-898M(S), míi 100%, thue ATIGA theo TT 161/2011/TT-BTC ngay 17/11/2011 |
Lò vi sóng Electrolux model EMM2007X , dung tích 20 lít , công suất 800W , không nướng , điện 220V/50hz , mới 100% . Hang tính thuế ưu đãi theo TT 162/2011 TT BTC |
Lò vi sóng Electrolux-EMM 2007X-20 lít, không nướng, điện tử, hàng mới 100% |
Lò vi sóng Electrolux-EMM 2009W-20 lít, 800W, điện tử, hàng mới 100% |
Lò vi sóng hiệu BOSCH model : HMT 85MR63 ; CS 900W/220V ;dung tích 21L ; cỡ 38.2 x 59.5 x 32cm ; Mới 100% |
Lò vi sóng hiệu Goldsun, Model: MWO-G20PB5, dung tích 20L, loại điều khiển cơ, công suất vi sóng 1050W, công suất nướng 850W. Hàng mới 100% |
Lò vi sóng hiệu Pansonic NN-GD371MYUE, công suất 1000W, dung tích 23 lít, mới 100% |
Lò vi sóng hiệu Pansonic NN-GF560MYUE, công suất 1100W, dung tích 27 lít, mới 100% |
Lò vi sóng hiệu Pansonic NN-SM330MYUE, công suất 700W, dung tích 23 lít, mới 100% |
Lò vi sóng hiệu Samsung. Dung tích 20L, có chức năng nướng. 230V-750W (Model: GW73B/XSV) |
Lò vi sóng hiệu Sanyo Model EM-G205AW/ 220V-50Hz 17L 700W màu trắng |
Lò vi sóng hiệu Sanyo model: EM-G206AS-220V-50Hz 20L 800W màu bạc |
Lò vi sóng hiệu SHARP cơ, không nướng, dung tích 22L, 220V-50HZ, 1,25kW model R-209VN(W), mới 100%, thue ATIGA theo TT 161/2011/TT-BTC ngay 17/11/2011 |
Lò vi sóng hiệu SHARP điện tử, có nướng, dung tích 20L, 220V-50HZ, 1,2KW model R-G278VN-S, mới 100%, thue ACFTA theo TT 162/2011/TT-BTC ngay 17/11/2011 |
Lò ví sóng Sharp RE-T1 loại 1200 W mới 100% mới sử dụng điện 100 v |
Lò vi sóng. Menumaster commercial microwave oven 1000W, 230V/50HZ/1PH RMS510TS |
Phần XVI:MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN |
Chương 85:Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên |
Bạn đang xem mã HS 85165000: Lò vi sóng
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 85165000: Lò vi sóng
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 85165000: Lò vi sóng
Đang cập nhật...