- Phần XVI: MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
-
- Chương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên
- 8537 - Bảng, panel, giá đỡ, bàn, tủ và các loại hộp và đế khác, được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36, dùng để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc Chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17.
- 853710 - Dùng cho điện áp không quá 1.000 V:
- Bảng chuyển mạch và bảng điều khiển:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm:
(a) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây đai, bằng plastic thuộc Chương 39,
hoặc bằng cao su lưu hóa (nhóm 40.10), hoặc các sản phẩm khác sử dụng cho máy
móc hoặc thiết bị cơ khí hay thiết bị điện hay sản phẩm sử dụng cho mục đích
kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ loại cao su cứng (nhóm 40.16);
(b) Các sản phẩm bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp (nhóm 42.05)
hoặc bằng da lông (nhóm 43.03), sử dụng trong các máy móc hoặc thiết bị cơ
khí hoặc các mục đích kỹ thuật khác;
(c) Ống chỉ, trục cuốn, ống lõi sợi con, lõi ống sợi, lõi ống côn, lõi
guồng hoặc các loại lõi tương tự, bằng vật liệu bất kỳ (ví dụ, Chương 39, 40,
44 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(d) Thẻ đục lỗ dùng cho máy Jacquard hoặc các máy tương tự (ví dụ, Chương
39 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(e) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây curoa bằng vật liệu dệt (nhóm 59.10)
hoặc các sản phẩm khác bằng vật liệu dệt dùng cho các mục đích kỹ thuật (nhóm
59.11);
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm
71.02 đến 71.04, hoặc các sản phẩm làm toàn bộ bằng loại đá này thuộc nhóm
71.16, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa gắn để làm đầu
kim đĩa hát (nhóm 85.22);
(g) Các bộ phận có công dụng chung, như đã xác định trong Chú giải 2 Phần
XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng
plastic (Chương 39);
(h) Ống khoan (nhóm 73.04);
(ij) Đai liên tục bằng dây hoặc dải kim loại (Phần XV);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 82 hoặc 83;
(l) Các sản phẩm thuộc Phần XVII;
(m) Các sản phẩm thuộc Chương 90;
(n) Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương
91;
(o) Các dụng cụ có thể thay đổi thuộc nhóm 82.07 hoặc bàn chải sử dụng như
các bộ phận của máy (nhóm 96.03); những dụng cụ có thể thay đổi tương tự được
phân loại theo vật liệu cấu thành bộ phận làm việc của chúng (ví dụ, trong
Chương 40, 42, 43, 45 hoặc Chương 59 hoặc nhóm 68.04 hoặc 69.09);
(p) Các sản phẩm thuộc Chương 95; hoặc
(q) Ruy băng máy chữ hoặc ruy băng tương tự, đã hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc
nằm trong vỏ (được phân loại theo vật liệu cấu thành, hoặc trong nhóm 96.12
nếu chúng đã nạp mực hoặc được chuẩn bị khác để dùng cho in ấn), hoặc chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng
tương tự, thuộc nhóm 96.20.
2. Theo Chú giải 1 của Phần này, Chú giải 1 Chương 84 và Chú giải 1 Chương
85, các bộ phận của máy (ngoài các bộ phận của hàng hóa thuộc nhóm 84.84,
85.44, 85.45, 85.46 hoặc 85.47) được phân loại theo các qui tắc sau:
(a) Các bộ phận đã được chi tiết tại nhóm nào đó của Chương 84 hoặc 85 (trừ
các nhóm 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03, 85.22, 85.29, 85.38
và 85.48) được phân loại vào nhóm đó trong mọi trường hợp;
(b) Các bộ phận khác, nếu phù hợp để chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho
các loại máy cụ thể, hoặc cho một số loại máy cùng nhóm (kể cả máy thuộc nhóm
84.79 hoặc 85.43) được phân loại theo nhóm của các máy cụ thể đó hoặc vào
nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29
hoặc 85.38. Tuy nhiên, bộ phận phù hợp để chủ yếu sử dụng cho các hàng hóa
thuộc các nhóm 85.17 và 85.25 đến 85.28 được phân loại vào nhóm 85.17;
(c) Tất cả các bộ phận khác được phân loại trong nhóm thích hợp như 84.09,
84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38 hoặc, nếu không
thì, phân loại vào nhóm 84.87 hoặc 85.48.
3. Trừ khi có yêu cầu cụ thể khác, các loại máy liên hợp gồm hai hoặc nhiều
máy lắp ghép với nhau thành một thiết bị đồng bộ và các loại máy khác được
thiết kế để thực hiện hai hay nhiều chức năng khác nhau hay bổ trợ lẫn nhau
được phân loại theo bộ phận chính hoặc máy thực hiện chức năng chính.
4. Khi một máy (kể cả một tổ hợp máy) gồm các bộ phận cấu thành riêng lẻ
(dù tách biệt hoặc được liên kết với nhau bằng ống, bằng bộ phận truyền, bằng
cáp điện hoặc bằng bộ phận khác) để thực hiện một chức năng được xác định rõ
đã quy định chi tiết tại một trong các nhóm của Chương 84 hoặc Chương 85, thì
toàn bộ máy đó phải được phân loại vào nhóm phù hợp với chức năng xác định
của máy.
5. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “máy” có nghĩa là bất kỳ máy,
máy móc, thiết bị, bộ dụng cụ hoặc dụng cụ đã nêu trong các nhóm của Chương
84 hoặc 85.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Transmission or conveyor belts or belting, of plastics of Chapter 39,
or of vulcanised rubber (heading 40.10), or other articles of a kind used in
machinery or mechanical or electrical appliances or for other technical uses,
of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16);
(b) Articles of leather or of composition leather (heading 42.05) or of
furskin (heading 43.03), of a kind used in machinery or mechanical appliances
or for other technical uses;
(c) Bobbins, spools, cops, cones, cores, reels or similar supports, of any
material (for example, Chapter 39, 40, 44 or 48 or Section XV);
(d) Perforated cards for Jacquard or similar machines (for example, Chapter
39 or 48 or Section XV);
(e) Transmission or conveyor belts or belting of textile material (heading
59.10) or other articles of textile material for technical uses (heading
59.11);
(f) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed)
of headings 71.02 to 71.04, or articles wholly of such stones of heading
71.16, except unmounted worked sapphires and diamonds for styli (heading
85.22);
(g) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal
(Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
(h) Drill pipe (heading 73.04);
(ij) Endless belts of metal wire or strip (Section XV);
(k) Articles of Chapter 82 or 83;
(l) Articles of Section XVII;
(m) Articles of Chapter 90;
(n) Clocks, watches or other articles of Chapter 91;
(o) Interchangeable tools of heading 82.07 or brushes of a kind used as
parts of machines (heading 96.03); similar interchangeable tools are to be
classified according to the constituent material of their working part (for
example, in Chapter 40, 42, 43, 45 or 59 or heading 68.04 or 69.09);
(p) Articles of Chapter 95; or
(q) Typewriter or similar ribbons, whether or not on spools or in
cartridges (classified according to their constituent material, or in heading
96.12 if inked or otherwise prepared for giving impressions), or monopods,
bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20.
2. Subject to Note 1 to this Section, Note 1 to Chapter 84 and Note 1 to Chapter
85, parts of machines (not being parts of the articles of heading 84.84,
85.44, 85.45, 85.46 or 85.47) are to be classified according to the following
rules:
(a) Parts which are goods included in any of the headings of Chapter 84 or
85 (other than headings 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03,
85.22, 85.29, 85.38 and 85.48) are in all cases to be classified in their
respective headings;
(b) Other parts, if suitable for use solely or principally with a
particular kind of machine, or with a number of machines of the same heading
(including a machine of heading 84.79 or 85.43) are to be classified with the
machines of that kind or in heading 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03,
85.22, 85.29 or 85.38 as appropriate. However, parts which are equally
suitable for use principally with the goods of headings 85.17 and 85.25 to
85.28 are to be classified in heading 85.17;
(c) All other parts are to be classified in heading 84.09, 84.31, 84.48,
84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 or 85.38 as appropriate or, failing that,
in heading 84.87 or 85.48.
3. Unless the context otherwise requires, composite machines consisting of
two or more machines fitted together to form a whole and other machines
designed for the purpose of performing two or more complementary or
alternative functions are to be classified as if consisting only of that
component or as being that machine which performs the principal
function.
4. Where a machine (including a combination of machines) consists of
individual components (whether separate or interconnected by piping, by
transmission devices, by electric cables or by other devices) intended to
contribute together to a clearly defined function covered by one of the
headings in Chapter 84 or Chapter 85, then the whole falls to be classified
in the heading appropriate to that function.
5. For the purposes of these Notes, the expression “machine” means any
machine, machinery, plant, equipment, apparatus or appliance cited in the headings
of Chapter 84 or 85.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Chăn, đệm giường, bao ủ chân hoặc các sản phẩm tương tự sưởi ấm bằng điện; quần áo, giày dép hoặc đệm lót tai hoặc các mặt hàng khác được sưởi ấm bằng điện để mặc hoặc sử dụng cho người;
(b) Các sản phẩm thủy tinh thuộc nhóm 70.11;
(c) Máy và thiết bị của nhóm 84.86;
(d) Thiết bị hút chân không sử dụng trong lĩnh vực y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y (nhóm 90.18); hoặc
(e) Đồ nội thất được gia nhiệt bằng điện thuộc Chương 94.
2. Các nhóm từ 85.01 đến 85.04 không áp dụng cho các loại hàng hóa đã mô tả trong các nhóm 85.11, 85.12, 85.40, 85.41 hoặc 85.42.
Tuy nhiên, thiết bị chỉnh lưu hồ quang thủy ngân vỏ kim loại vẫn được xếp vào nhóm 85.04.
3. Theo mục đích của nhóm 85.07, khái niệm “ắc qui điện” bao gồm cả các loại ắc qui có thành phần phụ trợ đóng góp vào chức năng lưu điện và cấp điện hoặc bảo vệ ắc qui khỏi sự hư hại, như đầu nối điện, thiết bị kiểm soát nhiệt độ (ví dụ, điện trở nhiệt) và thiết bị bảo vệ mạch điện. Chúng cũng có thể gồm phần vỏ bảo vệ của hàng hóa mà trong đó chúng được sử dụng.
4. Nhóm 85.09 chỉ gồm những máy cơ điện loại thông thường được sử dụng cho mục đích gia dụng sau đây:
(a) Máy đánh bóng sàn, máy nghiền và trộn thực phẩm, và máy ép rau hoặc quả, với trọng lượng bất kỳ;
(b) Các loại máy khác có trọng lượng không quá 20 kg.
Tuy nhiên, nhóm này không bao gồm quạt hoặc nắp chụp hút để thông gió hoặc hoàn lưu gió, có gắn kèm theo quạt, có hoặc không lắp các bộ lọc (nhóm 84.14), máy làm khô quần áo bằng ly tâm (nhóm 84.21), máy rửa bát đĩa (nhóm 84.22), máy giặt dùng cho gia đình (nhóm 84.50), các loại máy cán hay máy là khác (nhóm 84.20 hoặc 84.51), máy khâu (nhóm 84.52), kéo điện (nhóm 84.67) hoặc các dụng cụ nhiệt điện (nhóm 85.16).
5. Theo mục đích của nhóm 85.23:
(a) “Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (sản phẩm lưu trữ bán dẫn không bị xóa dữ liệu khi không còn nguồn điện cung cấp)” (ví dụ, “thẻ nhớ flash (flash memory cards)” hoặc “thẻ lưu trữ điện tử flash (flash electronic storage cards)”) là thiết bị lưu trữ gắn với đầu kết nối (đầu cắm nối), có chứa trong cùng một vỏ một hoặc nhiều linh kiện nhớ flash (ví dụ, “FLASH E2 PROM”) dưới dạng mạch tích hợp lắp ghép trên tấm mạch in. Chúng có thể gồm phần điều khiển dưới dạng mạch tích hợp và phần tử thụ động riêng rẽ, như tụ điện hoặc điện trở;
(b) Khái niệm “thẻ thông minh” nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (bộ vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) hoặc bộ nhớ chỉ đọc (ROM)) ở dạng các chip. Các thẻ này có thể bao gồm các tiếp điểm, dải từ tính hoặc ăng ten gắn bên trong nhưng không chứa bất cứ phần tử chủ động hoặc thụ động nào khác.
6. Theo mục đích của nhóm 85.34 “mạch in” là mạch được tạo ra trên một tấm cách điện bằng một quy trình in mạch nào đó (ví dụ, rập nổi, mạ, khắc axit) hoặc bằng kỹ thuật tạo “mạch điện màng”, các phần tử dẫn điện, các tiếp điểm hoặc các thành phần dùng cho mạch in khác (ví dụ, cuộn cảm, điện trở, tụ điện) đơn lẻ hoặc được liên kết theo sơ đồ mẫu đã thiết kế trước, trừ các phần tử có thể phát (tạo ra), chỉnh lưu, điều biến hoặc khuếch đại tín hiệu điện (ví dụ, các phần tử bán dẫn).
Thuật ngữ “mạch in” không bao gồm mạch đã tổ hợp với các phần tử trừ các phần tử đã được hình thành trong quá trình in mạch, và cũng không bao gồm điện trở, tụ điện hoặc cuộn cảm đơn lẻ hoặc bố trí ghép nối rời rạc. Tuy nhiên, những mạch in này có thể gắn với phần tử kết nối không qua quá trình in mạch.
Mạch điện màng mỏng hoặc dày bao gồm phần tử chủ động và thụ động hợp thành trong cùng một qui trình công nghệ được phân loại trong nhóm 85.42.
7. Theo mục đích của nhóm 85.36, “đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang” nghĩa là đầu nối chỉ dùng để ghép nối đối đầu một cách cơ học các sợi quang trong hệ thống đường truyền kỹ thuật số. Chúng không có chức năng khác, như khuếch đại, tái tạo hoặc biến đổi tín hiệu.
8. Nhóm 85.37 không gồm các thiết bị không dây hồng ngoại dùng cho điều khiển từ xa của máy thu truyền hình hoặc các thiết bị điện khác (nhóm 85.43).
9. Theo mục đích của nhóm 85.41 và 85.42:
(a) “Đi-ốt, tranzito và các linh kiện bán dẫn tương tự” là các linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên sự biến đổi của điện trở suất dưới tác động của điện trường;
(b) “Mạch điện tử tích hợp” là:
(i) Mạch tích hợp đơn khối trong đó các phần tử của mạch điện (đi-ốt, tranzito, điện trở, tụ điện, cuộn cảm v.v) được tạo (chủ yếu) trong khối đó và trên bề mặt của một vật liệu bán dẫn hoặc vật liệu bán dẫn kết hợp (ví dụ, silic đã kích tạp, gali asenua, silic-germani, indi photphua) và ở dạng liên kết chặt chẽ (không tách biệt);
(ii) Mạch tích hợp lai trong đó các phần tử thụ động (điện trở, tụ điện, các bộ phận nối v.v), được tạo thành từ công nghệ màng mỏng hoặc màng dày và các phần tử chủ động (đi-ốt, tranzito, mạch tích hợp đơn khối...), được tạo thành nhờ công nghệ bán dẫn, các phần tử này được kết nối không tách rời, bằng việc gắn kết với nhau hoặc bằng dây liên kết, trên một tấm cách điện đơn (thủy tinh, gốm sứ...). Những mạch này cũng có thể kể cả các linh kiện bố trí rời rạc;
(iii) Mạch tích hợp đa chíp bao gồm hai hoặc nhiều mạch tích hợp đơn khối gắn với nhau không tách rời, có hoặc không gắn một hay nhiều tấm cách điện, có hoặc không có khung dây, nhưng không gắn phần tử mạch chủ động hoặc thụ động khác.
(iv) Mạch tích hợp đa thành phần (MCOs): sự kết hợp một hoặc nhiều mạch tích hợp đơn khối, lai hoặc đa chíp có ít nhất một trong những thành phần sau: cảm biến, cơ cấu chấp hành, bộ dao động, bộ cộng hưởng nền silic, hoặc kết hợp giữa chúng, hoặc các thành phần thực hiện chức năng của hàng hóa thuộc nhóm 85.32, 85.33, 85.41, hoặc cuộn cảm thuộc nhóm 85.04, được định hình với mọi mục đích thành một khối duy nhất không thể tách rời giống một bảng mạch tích hợp, như thành phần được lắp ráp trên tấm mạch in (PCB) hoặc trên vật mang khác, thông qua việc kết nối các chân cắm, dây dẫn (leads), khớp nối cầu (balls), dải nối (lands), mấu nối (bumps), hoặc đế/đệm nối (pads)
Theo mục đích của định nghĩa này:
1. “Thành phần” có thể riêng lẻ, được chế tạo độc lập, sau đó được lắp ráp lên mạch tích hợp đa thành phần (MCO), hoặc được tích hợp trong những thành phần khác.
2. “Nền silic” nghĩa là được đặt trên một nền silic, hoặc được làm bằng vật liệu silic, hoặc được chế tạo trên khuôn mạch tích hợp (integrated circuit die).
3. (a) “Cảm biến nền silic” bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng dò tìm đại lượng vật lý hoặc đại lượng hóa học và chuyển đổi thành những tín hiệu điện nhờ vào kết quả của sự thay đổi những thuộc tính điện hoặc sự dịch chuyển một cấu trúc cơ khí. “Đại lượng vật lý hoặc đại lượng hóa học” có liên quan đến hiện tượng thực tiễn như áp suất, sóng âm thanh, gia tốc, rung, chuyển động, phương hướng, sức căng, cường độ từ trường, cường độ điện trường, ánh sáng, phóng xạ, độ ẩm, dòng chảy, nồng độ hóa chất...
(b) “Cơ cấu chấp hành nền silic” bao gồm những cấu trúc vi điện tử và cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng chuyển đổi tín hiệu điện thành chuyển động vật lý.
(c) “Bộ cộng hưởng nền silic” là thành phần bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó để đáp ứng với một đầu vào bên ngoài.
(d) “Bộ dao động nền silic” là thành phần chủ động bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra sự dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó.
Để phân loại những mặt hàng được định nghĩa trong Chú giải này, các nhóm 85.41 và 85.42 được ưu tiên xem xét trước hết so với bất kỳ nhóm nào khác trong Danh mục hàng hóa, trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.23.
10. Theo mục đích của nhóm 85.48, “các loại pin và ắc qui điện đã sử dụng hết” là các loại pin và ắc qui không sử dụng được nữa do bị hỏng, bị vỡ, cắt phá, mòn hoặc do các nguyên nhân khác, cũng không có khả năng nạp lại.
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 8527.12 chỉ gồm các loại máy cát sét có bộ khuếch đại lắp sẵn, không có loa lắp sẵn, có khả năng hoạt động không cần nguồn điện ngoài và kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Electrically warmed blankets, bed pads, foot- muffs or the like; electrically warmed clothing, footwear or ear pads or other electrically warmed articles worn on or about the person;
(b) Articles of glass of heading 70.11;
(c) Machines and apparatus of heading 84.86;
(d) Vacuum apparatus of a kind used in medical, surgical, dental or veterinary sciences (heading 90.18); or
(e) Electrically heated furniture of Chapter 94.
2. Headings 85.01 to 85.04 do not apply to goods described in heading 85.11, 85.12, 85.40, 85.41 or 85.42.
However, metal tank mercury arc rectifiers remain classified in heading 85.04.
3. For the purposes of heading 85.07, the expression “electric accumulators” includes those presented with ancillary components which contribute to the accumulator’s function of storing and supplying energy or protect it from damage, such as electrical connectors, temperature control devices (for example, thermistors) and circuit protection devices. They may also include a portion of the protective housing of the goods in which they are to be used.
4. Heading 85.09 covers only the following electro- mechanical machines of the kind commonly used for domestic purposes:
(a) Floor polishers, food grinders and mixers, and fruit or vegetable juice extractors, of any weight;
(b) Other machines provided the weight of such machines does not exceed 20 kg.
The heading does not, however, apply to fans or ventilating or recycling hoods incorporating a fan, whether or not fitted with filters (heading 84.14), centrifugal clothes-dryers (heading 84.21), dish washing machines (heading 84.22), household washing machines (heading 84.50), roller or other ironing machines (heading 84.20 or 84.51), sewing machines (heading 84.52), electric scissors (heading 84.67) or to electro-thermic appliances (heading 85.16).
5. For the purposes of heading 85.23:
(a) “Solid-state non-volatile storage devices” (for example, “flash memory cards” or “flash electronic storage cards”) are storage devices with a connecting socket, comprising in the same housing one or more flash memories (for example, “FLASH E2PROM”) in the form of integrated circuits mounted on a printed circuit board. They may include a controller in the form of an integrated circuit and discrete passive components, such as capacitors and resistors;
(b) The term “smart cards” means cards which have embedded in them one or more electronic integrated circuits (a microprocessor, random access memory (RAM) or read-only memory (ROM)) in the form of chips. These cards may contain contacts, a magnetic stripe or an embedded antenna but do not contain any other active or passive circuit elements.
6. For the purposes of heading 85.34 “printed circuits” are circuits obtained by forming on an insulating base, by any printing process (for example, embossing, plating-up, etching) or by the “film circuit” technique, conductor elements, contacts or other printed components (for example, inductances, resistors, capacitors) alone or interconnected according to a pre- established pattern, other than elements which can produce, rectify, modulate or amplify an electrical signal (for example, semiconductor elements).
The expression “printed circuits” does not cover circuits combined with elements other than those obtained during the printing process, nor does it cover individual, discrete resistors, capacitors or inductances. Printed circuits may, however, be fitted with non-printed connecting elements.
Thin- or thick-film circuits comprising passive and active elements obtained during the same technological process are to be classified in heading 85.42.
7. For the purpose of heading 85.36, “connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables” means connectors that simply mechanically align optical fibres end to end in a digital line system. They perform no other function, such as the amplification, regeneration or modification of a signal.
8. Heading 85.37 does not include cordless infrared devices for the remote control of television receivers or other electrical equipment (heading 85.43).
9. For the purposes of headings 85.41 and 85.42:
(a) “Diodes, transistors and similar semiconductor devices” are semiconductor devices the operation of which depends on variations in resistivity on the application of an electric field;
(b) “Electronic integrated circuits” are:
(i) Monolithic integrated circuits in which the circuit elements (diodes, transistors, resistors, capacitors, inductances, etc.) are created in the mass (essentially) and on the surface of a semiconductor or compound semiconductor material (for example, doped silicon, gallium arsenide, silicon germanium, indium phosphide) and are inseparably associated;
(ii) Hybrid integrated circuits in which passive elements (resistors, capacitors, inductances, etc.), obtained by thin- or thick-film technology, and active elements (diodes, transistors, monolithic integrated circuits, etc.), obtained by semiconductor technology, are combined to all intents and purposes indivisibly, by interconnections or interconnecting cables, on a single insulating substrate (glass, ceramic, etc.). These circuits may also include discrete components;
(iii) Multichip integrated circuits consisting of two or more interconnected monolithic integrated circuits combined to all intents and purposes indivisibly, whether or not on one or more insulating substrates, with or without leadframes, but with no other active or passive circuit elements.
(iv) Multi-component integrated circuits (MCOs): a combination of one or more monolithic, hybrid, or multi-chip integrated circuits with at least one of the following components: silicon-based sensors, actuators, oscillators, resonators or combinations thereof, or components performing the functions of articles classifiable under heading 85.32, 85.33, 85.41, or inductors classifiable under heading 85.04, formed to all intents and purposes indivisibly into a single body like an integrated circuit board, as a component of a kind used for assembly onto a printed circuit board (PCB) or other carrier, through the connecting of pins, leads, balls, lands, bumps, or pads.
For the purpose of this definition:
1. “Components” may be discrete, manufactured independently then assembled onto the rest of the MCO, or integrated into other components.
2. “Silicon based” means built on a silicon substrate, or made of silicon materials, or manufactured onto integrated circuit die.
3. (a) “Silicon based sensors” consist of microelectronic or mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and that have the function of detecting physical or chemical quantities and transducing these into electric signals, caused by resulting variations in electric properties or displacement of a mechanical structure. “Physical or chemical quantities” relates to real world phenomena, such as pressure, acoustic waves, acceleration, vibration, movement, orientation, strain, magnetic field strength, electric field strength, light, radioactivity, humidity, flow, chemicals concentration, etc.
(b) “Silicon based actuators” consist of microelectronic and mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and that have the function of converting electrical signals into physical movement.
(c) “Silicon based resonators” are components that consist of microelectronic or mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and have the function of generating a mechanical or electrical oscillation of a predefined frequency that depends on the physical geometry of these structures in response to an external input.
(d) “Silicon based oscillators” are active components that consist of microelectronic or mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and that have the function of generating a mechanical or electrical oscillation of a predefined frequency that depends on the physical geometry of these structures.
For the classification of the articles defined in this Note, headings 85.41 and 85.42 shall take precedence over any other heading in the Nomenclature, except in the case of heading 85.23, which might cover them by reference to, in particular, their function.
10. For the purposes of heading 85.48, “spent primary cells, spent primary batteries and spent electric accumulators” are those which are neither usable as such because of breakage, cutting-up, wear or other reasons, nor capable of being recharged.
Subheading Note.
1. Subheading 8527.12 covers only cassette- players with built-in amplifier, without built-in loudspeaker, capable of operating without an external source of electric power and the dimensions of which do not exceed 170 mm x 100 mm x 45 mm.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BCT ngày 22/02/2018 về quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 70:2014/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi (năm 2014)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 72:2013/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa (năm 2013) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 48:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 49:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Thông tư số 55/2012/TT-BGTVT ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động và cố định trên biển
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-6:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 6: Thiết bị đổ đầy dầu - Dạng bảo vệ “0” (năm 2002)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-5:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 5: Thiết bị đổ đầy cát - Dạng bảo vệ “q” (năm 2002)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-2:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 2: Vỏ được thổi dưới áp suất dư - Dạng bảo vệ “p” (năm 2002)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-1:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 1: Vỏ không xuyên nổ - Dạng bảo vệ “d” (năm 2002)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-7:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 7: Tăng cường độ tin cậy - Dạng bảo vệ “e” (năm 2002)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Phụ kiện bếp điện từ âm: Bảng Mạch nguồn, hàng FOC, hàng mới 100%... (mã hs phụ kiện bếp đi/ mã hs của phụ kiện bếp) |
Màn hình điều khiển loại đơn sắc, là bộ phận của máy hấp vải-454343_KIT CONSOLE 10" TOUCH, hàng mới 100%.... (mã hs màn hình điều k/ mã hs của màn hình điề) |
Hộp điều khiển bằng thép (điều khiển chương trình sấy cho phòng sấy). Mới 100%.... (mã hs hộp điều khiển/ mã hs của hộp điều khi) |
Thiết bị điều khiển độ cao mỏ cắt laser BCS100 (mới 100%)... (mã hs thiết bị điều k/ mã hs của thiết bị điề) |
Bảng mạch xử lý dữ liệu trung tâm của REGARD, P/N:4206708, hàng mới 100%... (mã hs bảng mạch xử lý/ mã hs của bảng mạch xử) |
Bảng mạch nhận dữ liệu cho bộ điều khiển REGARD, P/N:4206706,hàng mới 100%... (mã hs bảng mạch nhận/ mã hs của bảng mạch nh) |
Bảng mạch điện tử điều khiển của đai massage UCW-1007, điện áp 12V. Hàng mới 100%... (mã hs bảng mạch điện/ mã hs của bảng mạch đi) |
Mạch điện điều khiển ô-tô đồ chơi, model: 3A+, mã hàng: 38514051, nhãn hiệu: Raspberry, hàng mới 100%... (mã hs mạch điện điều/ mã hs của mạch điện đi) |
Phụ tùng máy phân tích sữa mẹ: Bảng mạch điều khiển điện tử kèm bóng đèn LED 3V, mã hiệu: MR-1011, hàng mới 100%... (mã hs phụ tùng máy ph/ mã hs của phụ tùng máy) |
Nút bịt, dùng trong phòng chống cháy nổ, "ALLOY" Cat No.DSP-M2A, Flameproof Stopping Plug (Aluminium) hàng mới 100%... (mã hs nút bịt dùng t/ mã hs của nút bịt dùn) |
Module bảo vệ, phụ tùng của thiết bị đo thành giếng bằng sóng âm, SERIAL NO: ECH-SF # 8041, PART NO: J971610. (Hàng đã qua sử dụng), Trừ mục 8.1... (mã hs module bảo vệ/ mã hs của module bảo v) |
Vỏ tủ điện sơn thép tĩnh điện |
Cho công trình lưới điện, Điều khiển |
Bảng điều khiển dùng cho điện áp không quá 1.000 V |
Bảng điều khiển, Hộp nút nhấn phòng nổ |
215530 Bộ điều khiển nhiệt độ OSB-2000 |
27723001-1 S/S PCB Z-DRIVER BOARD Bảng mạch - Dùng cho máy xét nghiệm huyết học trong Y tế - Hàng mới 100% |
6 gang switch panel(Bảng công tắc 12V) |
6 Position switch panel(Bảng công tắc 12V) |
8C1914B118AA - Bảng mạch điều khiển kính |
9C1919980AAT4B8 - Cụm điều khiển điều hòa trên trần trước |
Airfit Regulator G1/2" HOERBIGER"- Bộ điều chỉnh khí (1 Bộ = 1 CáI) |
AM5113K031AG - Cụm điều chỉnh đèn pha |
AM5T18K811AD - ốp mặt đài |
AM5T18K811BE - ốp mặt đài |
Bàn điều chỉnh ánh sáng đèn sân khấu dùng điện 220V, cỡ (30x30x15)cm đến (50x50x20)cm, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Bàn điều khiển cần gạt chuyển động, điều khiển bằng điện (KT: pi35x60mm) |
Bàn điều khiển cho Camera KJC-200J hiệu Kocom, mới 100% |
Bàn điều khiển cho Camera PIH-800III hiệu Lilin, mới 100% |
Bàn điều khiển cho Camera WV-CU950/G hiệu Hyper, mới 100% |
Bản điều khiển Ondus cho bộ sen tắm Ondus - dùng điện - Hiệu grohe (590.36.050KS), hàng mới 100% |
Bản mạch của máy kiểm tra tính năng của màn hình(model:GT-I9100 EM3784)(Hàng mới 100%) |
Bản mạch của thiết bị ly tâm |
Bản mạch để cắm khối PLC, dùng ở máy lắp ráp mô tơ(NX BASE08)Hàng mới 100% |
Bản mạch điện của máy ép cao tầng |
Bản mạch điều khiển của máy bắt vít tự động (Ver.5)(Hàng mới 100%) |
Bản mạch điều khiển hệ thống cứu hoả (04220-2C), hàng mới 100% |
Bản mạch điều khiển máy sấy nhựa dây chuyền sản xuất đĩa CD số serial no 966D002 . Hàng mới 100% |
Bản mạch điều khiển theo dõi nhiệt độ buồng sơn (MAX-001), hàng mới 100% |
Bản mạch PCB (Frosty) -bảng điều khiển dùng cho máy kiểm tra tính năng bản mạch |
Bản mạch PCB (Punch)- bảng điều khiển dùng cho máy kiểm tra tính năng bản mạch |
Bản mạnh chuyển đổi nguồn điện từ 1 chiều thành xoay chiều VZ7000 (dùng điều khiển điện của dây truyền máy cắt thép tấm) mới 100%, Nhật sx |
Bàn phím điều khiển dùng cho máy là phẳng công nghiệp mới 100% NSX: GIRBAU |
Bàn phím điều khiển GSC-3000J, hàng mới 100% |
Bảng chỉ báo thông số máy tàu thủy SF-24M,DC24V gắn các thiết bị chỉ báo gồm: tốc độ,volt,nhiệt độ máy,áp suất dầu-hàng mới 100%(bộ/04 loại) |
Bảng chuyển mạch điện tử dùng cho máy gia công trung tâm Okuma, điện áp 220V (hàng mới 100%) |
Bảng đấu điện, hàng mới 100% |
bảng điện cực của máy điện hóa (vật tư phục vụ sx dụng cụ y tế) |
Bảng điện điều khiển - CONTROL PANEL 220V (Bô/cái) |
Bảng điện IC dùng cho nắp bàn cầu A-CWH23-VH-7 (hàng mới 100%) |
Bảng điện máy ngoài nhà đhkk 5HP |
Bảng điều khiển - ELECTRIC PANEL 220V (Bộ/cái) |
Bảng điều khiển - OPERATION PANEL 220V FOR KEB INVERTER |
bảng điều khiển - Panel Fan UF-15P23Phụ tùng của dây chuyền sản xuất sợi thép |
bảng điều khiển - TRAVERSE GUA-C-40-BPhụ tùng của dây chuyền sản xuất sợi thép |
Bảng điều khiển ( Operation Panel ) |
Bảng điều khiển (Phụ kiện thay thế của bàn chuyển và lật kính ) |
Bảng điều khiển ,Model: SPC-2000P EX, hàng mới 100%, Nsx: Samsung |
Bảng điều khiển / Controller HW-681 (P/tùng cho máy đóng gói dây hàn - Mới 100%) |
Bảng điều khiển / Controller VCM-S (P/tùng cho máy đóng gói dây hàn - Mới 100%) |
Bảng điều khiển / PCB HW-681 (P/tùng cho máy kéo dây hàn - Mới 100%) |
Bảng điều khiển / PCB VCM-S (P/tùng cho máy kéo dây hàn - Mới 100%) |
Bảng điều khiển âm thanh trên máy bay 1110101 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Airbus |
Bảng điều khiển cabine xe / 1253367 - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Bảng điều khiển cabine xe xúc / 1910912J - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Bảng điều khiển cảm ứng dùng cho máy dập(của phòng tape) (150*150*70)mm,dòng điện 1 chiều 24V.Model :TOP3MA |
Bảng điều khiển CHINESE KEYBOARD NEW REPLACEMENT HP 2540P |
Bảng điều khiển có khả năng lập trình ( PLC C120-CPUA6 Omron)-phụ tùng cho máy kéo sợi- mới 100% |
Bảng điều khiển của hệ thống giải trí RD-AA4662-40 Hãng SX: Panasonic - Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
Bảng điều khiển của khởi động từ mềm YCQJR-300, điện áp 380/660V mới 100% |
Bảng điều khiển của máy phun EVA - INTERFACE DOP-AE10THTD1 (PT MMTB dùng để SX giày dép) |
bảng điều khiển dạng màn hình - TOUCH SCREEN XGT-XP30-TTA/DC (5.7" TFT COLOR)Phụ tùng của dây chuyền sản xuất sợi thép |
Bảng điều khiển đèn RD-AA2013-04 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Airbus |
Bảng điều khiển điện tử |
Bảng điều khiển điều hòa xe COROLLA |
Bảng điều khiển động cơ bước ( BH - B3C, nguồn vào : 220 VAC, nguồn ra : 220 VAC, 500w ) - Dùng cho máy cắt túi nilon; Hàng mới 100% |
Bảng điều khiển dùng cho bơm xử lý nước thải - Level control basic2 BS2400SFNO400 3~400V, 40A Pump control and monitorring inut with control panel. phu kiện đồng bộ kèm gồm 3 Float switch, 1 đèn báo (signalling); 1 AKKU LC.2BS |
Bảng điều khiển dùng cho cửa cuốn tự động model: RA-2a; nhãn hiệu UNIFLOW; hàng mới 100% |
Bảng điều khiển dùng cho máy phát điện, model BE 42, order: D12006/BER, hàng mới 100% |
Bảng điều khiển dùng cho máy Photo Kyocera TASKALFA 420i/520i mới 100% (302H094271) |
Bảng điều khiển dùng cho nắp bàn cầu A-CWRS3VN-12 (Hàng mới 100%) |
Bảng điều khiển dùng trong máy đột kim loại- - H0604A-TCU2A-000, HSX: Amada, hàng mới 100% |
Bảng điều khiển ghế máy bay RD-AA4662-40 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Airbus |
Bảng điều khiển ghế may bay RD-AA4662-40 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Panasonic |
Bảng điều khiển ghế máy bay RD-AA4662-40 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Panasonic |
Bảng điều khiển hoạt động bằng điện dùng cho máy gia công trung tâm Okuma, điện áp 220V(hàng mới 100%) |
Bảng điều khiển hoạt động của máy chụp phim (phụ tùng thay thế của máy làm khuôn đế giày) 1X |
Bảng điều khiển mạch loại TEMAY52 của máy sấy khô tay HD4000 |
Bảng điều khiển máy cắt túi nilon ( Nguồn vào : 220 VAC, nguồn ra : 220 VAC, 60w ) - Dùng cho máy cắt túi nilon; Hàng mới 100% |
Bảng điều khiển máy may công nghiệp DURKOPP CONTROL PANEL Mới 100%. |
Bảng điều khiển mô tơ (Model: AMCB, 110-220V, 50/60Hz) (Hàng mới 100%) |
Bảng điều khiển- Motherboard99103 fs3u-128-mt |
Bảng điều khiển nâng khay giấy gắn moto dùng cho máy photocoppy hiệu Gestetner, mới 100% |
Bảng điều khiển phân phối điện - hàng mới 100% |
Bảng điều khiển SPEED BOX DVUS940W 220VAC PANASONIC (Hàng mới 100%) |
Bảng điều khiển thao tác cho dây chuyền đúc trong dây chuyền sx sứ vệ sinh, mới 100%. |
Bảng điều khiển THE MAIN CIRCUIT BOARD OF THE LABELING MACHINE LM-230 |
Bảng điều khiển tín hiệu, (Dùng cho máy bay), p/n: 2LA007307-00, hãng sx: Goodrich, (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Bảng điều khiển tốc độ của băng truyền (Model: MXA066 PWM) (Hàng mới 100%) |
Bảng điều khiển từ xa hồng ngoại, hàng mới 100%. P/N: 112A00-1 |
Bảng điều khiển, linh kiện kèm theo dùng cho bếp diện từ - FOC. |
Bảng điều khiển/ PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Bảng hộp cầu chì/ PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Bảng mạch 186C-1A dùng cho thang máy. Hàng mới 100% |
Bảng mạch BCAT- điều khiển thang máy dùng cho thang máy. Hàng mới 100% |
Bảng mạch bếp điện từ, hãng SX Electrolux SEA Pte Ltd, loại 330562151, hàng mới 100% |
Bảng mạch bếp ga âm, hãng SX Distri Part, loại 357210599, hàng mới 100% |
Bảng mạch cho máy sấy UT120 |
Bảng mạch của máy bôi keo(S/N:ROT2-100528-10)Hàng mới 100% |
Bảng mạch đấu nối chuyên dùng cho thang máy KCA-941A, phụ kiện thang máy, mới 100% |
Bảng mạch điện tử bếp gas âm, hãng SX Distri Part, loại 387572613, hàng mới 100% |
Bảng mạch điện tủ bếp từ, hãng SX Guangdong Midea Consunmer, loại 303203101160, hàng mới 100% |
Bảng mạch điện tử đã lắp linh kiện, dùng cho điện áp 220v của máy cấp nguồn xoay chiều ( nhà sản xuất: Kikusui; Part code: PA323501 ). |
Bảng mạch điện tử SE9000-1(phụ kiện của máy ép dầu) |
Bảng mạch điện tử ZB4-BZ101(phụ kiện của máy ép dầu) |
Bảng mạch điện tử ZBE-101(phụ kiện của máy ép dầu) |
Bảng mạch điều khiển 58122203 SAFT 187, Serial No: 7490002 ( Trị giá = 3298.41 EUR, Phí sửa chữa = 1173.84 EUR ), theo tờ khai số: 63 / XDT-TAMX ngày 24/02/2012, Hàng miễn thuế GTGT theo điều 20 thông tư 129/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 |
Bảng mạch điều khiển bàn nâng(model:STW-BS4-SM400) (Hàng mới 100%) |
Bảng mạch điều khiển cho máy biến tần loại ACS-CP-C, 64739000, mới 100% |
Bảng mạch điều khiển cho mỏy biến tần loại ACS-CP-C, mới 100% |
Bảng mạch điều khiển chuyên dùng cho thang máy KCD-1001D, phụ kiện thang máy, mới 100% |
Bảng mạch điều khiển cổng tự động Hãng DITEC Mới 100% |
Bảng mạch điều khiển của máy in (CPCI Master Board) (Hàng mới 100%) |
Bảng mạch điều khiển dao quét thiếc (model: STEBRO-BS4-SM400 V1.3)(Hàng mới 100%) |
Bảng mạch điều khiển dùng cho bộ đếm thời gian CT-2K1-03-10F) của hãng deaga sx |
Bảng mạch điểu khiển dùng trong bộ điều khiển thang máy ELEVATOR 384 |
Bảng mạch điều khiển kích điện áp máy phát điện / 10000-12943 hiệu FG Wilson, mới 100% |
BảNG MạCH ĐIÊU KHIÊN KíNH |
Bảng mạch điều khiển kính |
Bảng mạch điều khiển máy phát điện / 650-091 hiệu FG Wilson, mới 100% |
Bảng mạch điều khiển model: ZUEP57662CA1, dùng cho robot công nghiệp, hàng mới 100% |
Bảng Mạch điều khiển motor(Model: INF-03, 220V~5V)Hàng mới 100% |
Bảng mạch điều khiển OTB-88C 17041-PRO2A |
Bảng mạch điều khiển PWB-PL: 186C-1A dùng cho thang máy. Hàng mới 100% |
Bảng mạch điều khiển PWV LAIPU -30B cho thang máy loại . Hàng mới 100% |
Bảng mạch điều khiển robot(Servo IO,MPG Board)Hàng mới 100% |
Bảng mạch điều khiển thang máy dùng cho thang máy. Hàng mới 100% |
Bảng mạch điều khiển thanh chặn (model:STEBRO-ALPHA-SM400) (Hàng mới 100%) |
Bảng mạch điều khiển TLHIB -2A. Hàng mới 100% |
Bảng mạch điều khiển trung tâm, hàng mới 100%, P/N: 20A00-53 |
Bảng mạch dùng cho máy khoan bê tông, hiệu Ramset. Hàng mới 100%. |
Bảng mạch dùng cho máy kiểm tra sóng LCIA (MAX232CPE-DIP, loại nhỏ)(Hàng mới 100%) |
Bảng mạch dùng trong hệ thống kiểm tra chức năng sóng của điện thoại (LCA, BD) (Hàng mới 100%) |
Bảng mạch FDU dùng cho thang máy.Hàng mới 100% |
Bảng mạch hiển thị thang máy(DY/30A-DY20L)CPI. Hàng mới 100% |
Bảng mạch MA1.1 dùng cho thang máy.Hàng mới 100% |
Bảng mạch Main Board, hàng mới 100% |
Bảng mạch máy nhiệt luyện lò xo bằng thép , mới 100% HCF320/HCF400 |
Bảng mạch máy thêu (XY-ELMO-SSA4115081)(810-00017)/SERVO DRIVER |
Bảng mạch máy thêu 15/200(810-00015)/SERVO DRIVER |
Bảng mạch MF3 dùng cho thang máy.Hàng mới 100% |
Bảng mạch MF4 dùng cho thang máy.Hàng mới 100% |
Bảng mạch RFF dùng cho thang máy.Hàng mới 100% |
Bảng mạch RZK dùng cho thang máy.Hàng mới 100% |
Bảng mạch, linh kiện kèm theo dùng cho bếp điện từ - FOC. |
Bảng phím nhập mã PIN an toàn của máy ATM, Hang mới 100% |
Bảng vận hành của biến tần (6SE6400-0BE00-0AA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Bảng vận hành của biến tần SINAMICS G110 (6SL3255-0AA00-4BA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
Bảng vận hành của biến tần6SE6400-0BE00-0AA1 |
Bảng vận hành của biến tầnMICROMASTER 430 (6SE6400-0BE00-0AA1). Hàng mới 100%, hãng sx Siemens |
BM5T18C612BB - Cụm điều khiển điều hòa trên bảng táp lô |
BM5T18C612MA - Cụm điều khiển điều hòa trên bảng táp lô |
BM5T18K811DE - ốp mặt đài |
BM5T18K811MA - ốp mặt đài |
Bộ biến đổi tốc độ bằng điện -Tverter CV 220V |
Bộ chia tín hiệu 4 nhánh GT-4Z (dạng bảng mạch), hãng sx Aiphone, hàng mới 100% |
Bộ chương trình điều khiển lò vi sóng, hãng SX Midea Microwaves, loại 261201800260, hàng mới 100% |
Bộ chuyển của máy cuốn dây đồng (hiệu OMRON) |
Bộ chuyển đổi cáp tín hiệu cho đồng hồ đo lưu lượng nước. WEBC2000. Mới 100% |
Bô điê`u khiên hệ thống điện động cơ (10R-5492) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Bo điều khiển - SEW PCB OPTIONAL DER11B P/N 08243077 |
Bộ điều khiển (AK-S AC:200V) |
Bộ điều khiển (quản lý và giám sát) các hoạt động của các thiết bị quang với 2 cổng giao tiếp phía trước. Model: ECE-FA. Dùng trong truyền hình cáp do Bktel communications GmbH sản xuất. |
Bộ điều khiển (STP-YM AC:200V 10S) |
Bộ điều khiển 12 cấp JKWB-12/12A, dùng cho tủ điện hạ thế 0.4Kv, hàng mới 100% |
Bộ điều khiển 26XC-VLASV-070P3-TX , linh kiện máy gia công kim loại, mới 100%. |
Bộ điều khiển 5500PACA |
Bộ điều khiển 6 cấp JKWB-10/6A, dùng cho tủ điện hạ thế 0.4Kv, hàng mới 100% |
Bo điều khiển bơm mực may in roneo điện tử hiệu Gestetner, mới 100% |
Bộ điều khiển các chế độ cho cơ cấu gạt nước mưa trên cửa kính xe ô tô (spark LITE (m200)) 96540686; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Bộ điều khiển cho xe nâng NL0700-12273, hiệu Mitsubishi |
Bộ điều khiển chương trình A1SH-CPU |
Bộ điều khiển chương trình A2SH-CPU |
bộ điều khiển có khả năng lập trình dùng cho máy CNC FN1N-24MR |
Bộ điều khiển của máy bơm dầu - CENTRIFUGE CHILLER |
Bộ điều khiển của máy cuốn dây đồng (hiệu NIKKI DENSO) |
Bộ điều khiển của máy dập típRS1A01AA |
Bộ điều khiển của máy khoan kim loại AX2N-16ERY |
Bộ điều khiển của máy kiểm tra tem IMEI (model: MP Grease 2S)(Hàng mới 100%) |
Bộ điều khiển cửa sau, bên phải (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 814504D513 |
Bộ điều khiển đầu đốt LAL 2.25 dùng trong nồi hơi |
Bộ điều khiển đầu đốt W-FM20 |
Bộ điều khiển điện / PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Bộ điều khiển điện máy phát (307-7541) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Bộ điều khiển điện tử/172-9389 |
Bộ điều khiển động cơ biến tần của máy giặt bằng nhựa (679421), hiệu Bosch, hàng mới 100% |
Bộ điều khiển ECU 4 bánh xe ô tô Toyota Fortuner 2007, P/N: 8953371030, mới 100% |
Bộ điều khiển ECU xe ô tô Toyota Landcruiser Prado 2010, P/N: 8273360573, mới 100%. |
Bộ điều khiển hệ thống nhiên liệu (161-0797) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Bộ điều khiển hiển thị của máy đo mực vị - DETCION DEVICE FOR LEVEL METER |
bộ điều khiển -KEYBOARD OMNIPLUS - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy dệt |
Bộ điều khiển khóa từ - GV-AS400 (Bao gồm: phần mềm và phần cứng cài trên máy tính để điều khiển) |
Bộ điều khiển L-21471 và phụ kiện đồng bộ kèm theo dùng cho robot hàn, hàng mới 100%. NSX: Daihen |
Bộ điều khiển lập trình - CONTROL P.L.C AC110/22 (Bộ/cái) |
Bộ điều khiển lập trình logic (PLC) FX3UC-32MT/LT |
Bộ điều khiển Loại DDJ-S1/FLPXJ Hiệu Pioneer mới 100% (CO form D) |
Bộ điều khiển Loại DDJ-T1/FLPXJ Hiệu Pioneer mới 100% (CO form D) |
Bộ điều khiển màn hình của máy phun keo - CTRL MOD, LCOMM, EXP,8 CH PATT, LVD/LV |
Bộ điều khiển máy đề (252-4503J) Phụ tùng máy đào, ủi. Hàng mới 100% |
Bộ điều khiển máy lạnh trung tâm (HVAC2, Air Condition Control Module (G4) ) SB-HVAC2-DN. Hàng mới 100% |
Bộ điều khiển máy tiện ống thép, mới 100% AX1N-40 |
Bộ điều khiển MC-KD-830; dùng cho máy hàn điểm; nhãn hiệu NASTO; hàng mới 100% |
Bộ điều khiển mô tơ cho máy kiểm tra đặc tính -SERVO AMP |
Bộ điều khiển Model: LT47010110-10A; nhãn hiệu CHINO; hàng mới 100% |
Bộ điều khiển nâng hạ điện cực của lò hồ quang nấu luyện thép, model: NI cRIO 9074, hãng SX NATIONAL INSTRUMENTS, mới 100% |
Bộ điều khiển nhiệt độ C26TCOUA2100 cho máy công cụ ( phay, dập, tiện…), hiệu Yamatake |
Bộ điều khiển nhiệt độ cho máy bôi keo - TEMPERATURE CONTROLLER |
Bộ điều khiển nhiệt độ tự động - TEMPERATURE CONTROLLER DC0-10V |
Bộ điều khiển nhiệt độ-OMRON TEMPERATURE CONTROLLER -E5CS-RKJ |
Bộ điều khiển phanh cho thang máy loại BCAT. Hàng mới 100% |
Bộ điều khiển Speed Controller |
Bộ điều khiển Stepping Drive |
Bộ điều khiển tốc độ (140-2175) Phụ tùng máy đào, ủi. Hàng mới 100% |
Bộ điều khiển tốc độ của máy dệt lưới-COUNTER RS-303-5 |
Bộ điều khiển tốc độ-SPEED CONTROLLER AXUD25A |
Bộ điều khiển trung tâm 16 cửa GCU-16, 16 door control panel, Hàng mới 100% |
Bộ điều khiển tự động - PROGRAMMABLE CONTROLLERS (PLC) (Bộ/cái) |
Bộ điều khiển từ xa cho cửa RA1-334B (1 bộ gồm 1 chiếc) |
Bộ điều khiển từ xa có 3 nút bấm cho cửa RA1-334 gồm điều khiển, bảng diều khiển, dây nối (linh kiện của cửa) |
Bộ điều khiển van bằng điện thủy lực dùng cho tổ máy tua bin hơi(TS-003) |
Bộ điều khiển van của thiết bị lọc dùng cho bình lọc nước và lọc cát hoạt động bằng điện gồm:Van màng (8 cái);Nối ren trong PVC (9 cái);Van màng 3 NO/LS (2 cái);Tủ điều khiển 220V/1Ph/50Hz (2 cái);Van tự động điều khiển (1 cái) Hàng mới 100% |
Bộ điều khiển vị trí gầu xe xúc (3E-7843) Phụ tùng máy đào, ủi. Hàng mới 100% |
Bộ điều khiển xe nâng điện (P/N: 1021666/001) |
Bộ điều khiển xe nâng NL07001-12299, hiệu Mitsubishi |
Bộ điều khiển xi nhan, đèn pha cốt (LACETTI J200) 96387324; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Bộ đóng mở cửa dạng đơn RAC-920PE ,Standalone Access Controller.EM type, 1024 cardholder, Hàng mới 100% |
Bộ đóng mở cửa dạng đơn RAC-940PE ,Standalone Access Controller.EM type and RS232/RS4885 interface, 5000-10,000 cardholder, Hàng mới 100% |
Bo hiển thị lò nướng, hãng SX Guangdong Midea Consunmer, loại 303203101161, hàng mới 100% |
Bộ kết nối tín hiệu điều khiển, hàng mới 100%. P/N: 117A00-1 |
Bo khống chế của máy rút keo - CONTROL BOARD FOR DC MOTOR 5HP AC220(1 bộ = 1 cái) |
Bo kỹ thuật số máy ép NWX-MU-SM32DA-VIPA\SM-323(DIO32*DC24V)/MODULAR |
Bộ logic SB-Logic2-DN (Automation Logic Module 2, liên kết và lập trình các thiết bị để tạo ra các ngữ cảnh cho ngôi nhà). Hàng mới 100% |
Bộ mã hóa Optoelectron. Absolute/Output: 6 bit binary-output code 24 VDC.P.No. OGF6B |
Bo mạch |
Bo mạch ( Inverter ) lò vi sóng/F606YM300BP/Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành.Hàng mới 100% |
Bo mạch (bảng mạch điều khiển có điện áp <1000V) DCD-21 (nhà sản suất JSW) |
Bo mạch bếp từ, hãng SX Distri Part, loại 330036153, hàng mới 100% |
Bo mạch cho máy chụp cắt lớp Citi. Dùng trong y tế. Hàng mới 100%. |
Bo mạch chủ Assy, mới 100%,sử dụng cho máy trò chơi có thưởng model AGT, hãng sản xuất Ainsworth Game Technology, Part Number:011075 |
Bo mạch chủ của máy xạ trị 10303493 . Hàng mới 100%, hãng Siemens sản xuất |
Bộ mạch chủ điều khiển máy (KT: 400x350x120 mm) điều khiển hoạt động của máy |
Bo mạch chủ máy tính(Q320-055452, RF-07-03366B)Hàng mới 100% |
Bo mạch CSD2120-P2.8A sx biến thế trung tần |
Bo mạch của máy chụp cắt lớp điện toán 10513270. Hàng mới 100%, hãng Siemens sản xuất |
Bo mạch của máy X-Quang 07095206. Hàng mới 100%, hãng Siemens sản xuất |
Bo mạch dàn âm thanh/RFKBX0762C/Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành. Hàng mới 100% |
Bộ mạch đèn hiển thị của máy lạnh CE-KF35G/Y-11D4 |
Bo mạch điện tử (phụ tùng máy dập da ZUV-0358) |
Bo mạch điện tử của quạt/408KH4800ZM/Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành. Hàng mới 100% |
Bo mạch điều khiển - CIRCUIT BOARD- Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy dệt |
Bo mạch điều khiển - MICRO CONTROLLER |
Bo mạch điều khiển - PRINTED CIRCUIT - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy dệt |
bo mạch điều khiển (Mainboard of spindle control) - Mới 100% - Phụ tùng máy se sợi |
bo mạch điều khiển (Module connector base STM208) - Mới 100% - Phụ tùng máy se sợi |
bo mạch điều khiển (MODULE) - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy se |
bo mạch điều khiển (Tension voltage offer module) - Mới 100% - Phụ tùng máy se sợi |
Bo mạch điều khiển A phích điện/APR30H608/Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành. Hàng mới 100% |
Bo mạch điều khiển ắc quy 002LB38. Hàng mới 100% |
Bo mạch điều khiển B phích điện/APR31B608/Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành. Hàng mới 100% |
Bo mạch điều khiển cho máy đo loãng xương bằng sóng siêu âm. Hàng mới 100%. |
Bo mạch điều khiển cho máy lọc nước |
Bộ mạch điều khiển chuyển động (KT: 200x350x100mm) Điều khiển chuyển động của máy |
Bo mạch điều khiển của máy dệt kim-KNITTING M/C COUNTER BOARD |
Bo mạch điều khiển dùng cho Barrier tự động 002ZA3N. Hàng mới 100% |
Bo mạch điều khiển HPR130/260XD |
Bo mạch điều khiển -IRO CONTROL BOX CAN 4C - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy dệt |
Bo mạch điều khiển màn hình máy ép TSA1-15C (NWX-TO-015C(T2)/TOUCH CONTROLLER |
Bo mạch điều khiển máy lạnh CE-KF26G/Y-11D |
Bo mạch điều khiển Motor máy may 801-08781/CONTROLLER |
bo mạch điều khiển -PRINT DDMP-4 - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy dệt |
bo mạch điều khiển -PRINT DUAX310/60-2 - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy dệt |
bo mạch điều khiển -PRINT TRIAX/D-2 - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy dệt |
Bo mạch điều khiển -PRINTED CIRCUIT - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy dệt |
Bo mạch điều khiển, part number: 57820. Mới 100% |
Bo mạch giao tiếp (DBA26800H1) |
Bo mạch LC-612 |
Bo mạch màn hình máy ép PADB-154 @0.076K(RYY-CS-154)/SIGNAL TRANSFORM PLATE |
Bo mạch máy ảnh KTS/VU6361341356/Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành.Hàng mới 100% |
Bo mạch máy bắn điện. Mới 100% |
Bo mạch máy cán liệu MB232260 (Bộ/cái)/PACKING |
Bo mạch máy thử đồ bền/USB CARD |
Bo mạch nguồn âm thanh, mới 100%, sử dụng cho máy trò chơi có thưởng model AGT, hãng sản xuất Ainsworth Game Technology, Part Number:200002 |
Bo mạch tạo quét hình ảnh TV Plasma/ TXNSS11BEK42/ Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành, mới 100% |
Bo mạch TV Plasma/ TXNSN1LLUM/ Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành, mới 100% |
Bo mạch UE 367F |
Bo mạch xử lý tín hiệu 07734572 (Ser: 5734) . Hàng mới 100%, hãng sx siemens |
Bo mạnh điện tử (của máy ép nhựa) - Hicom 700 MO Board / Hàng mới 100% |
Bộ nhận tín hiệu mở cổng 12 -24 V 433 MHZ Bixlr 22 Hãng DITEC Mới 100% |
Bộ ổn nhiệt hoạt động bằng điện, hàng mới 100% |
bộ phận của bơm: bộ điều khiển dùng điện áp dưới 1000v dùng trong máy sx giấy tissue, hàng mới 100% |
Bộ phận của cân chìm điện tử: Bộ điều khiển tính trọng lượng, 1 cái/lô (Hàng mới 100%) |
Bộ phận của tời cửa cuốn model AC: hộp điều khiển (bộ phận không thể tách rời), hàng mới 100%. |
Bộ phận điều khiển của hệ thống báo cháy tự động Wago 750-841 |
Bộ phận mạch điều khiển hướng dẫn tia (Điều khiển hướng dẫn tia laser) KT: 200x350x80 mm |
Bộ phận truyền dữ liệu của máy cuốn dây đồng (hiệu NIKKI DENSO) |
Bộ tiếp xúc xoay chiều CJX1-110, hàng mới 100% |
Bộ tiếp xúc xoay chiều CJX2-0910, hàng mới 100% |
Bộ tiếp xúc xoay chiều CJX2-5011, hàng mới 100% |
Bộ tiếp xúc xoay chiều LC1D50, hàng mới 100% |
Bộ tiếp xúc xoay chiều LC1E2510B5N, hàng mới 100% |
Bộ tiếp xúc xoay chiều LC1E3201M5N, hàng mới 100% |
Bộ tụ điện của máy lạnh CE-KF71LW/Y-211.D.03.DK1 |
Bộ vi xử lý dùng cho thiết bị điều khiển điện - Code: FX1N-40MR ES/UL |
Bộ xử lý máy điều trị viêm mũi CCU-900 |
Bộ xử lý thu nhận hình ảnh dùng cho máy chụp cắt lớp Citi. Dùng trong y tế. Hàng mới 100%. |
Board điều khiển mô tơ maý ép nhiệt- DC control panel 1/4HP(1 bo = 1 cai) (220 V) |
Board điều khiển tốc độ mô tơ -ac drive 2HP/1.5KW 380-480V |
board mạch của máy hấp nhanh tiệt trùng dùng trong y tế, hãng Scican sản xuất, hàng mới 100%, ( phụ tùng thay thế chuẩn ) |
Board mạch điều khiển dùng cho máy đo khúc xạ (4182074000) (Hàng mới 100%, Hãng sản xuất: Topcon) |
Board mạch máy cán keo rubber-IC BOARD TC-571000AD-150 |
Cảm biến 67132-00003 |
Cảm biến dò cúi MA-700S |
Cảm biến FL977E1-S3-42P*R |
Cần điều khiển đa trục kèm bảng điều khiển |
Cần điều khiển đơn trục kèm bảng điểu khiển |
Cần điều khiển máy bơm 57389561, Phụ kiện máy khoan, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Card điều khiển tốc độ động cơ, Hàng mới 100% |
Card dùng kết nối với máy tính kiểm tra tính năng FM, MP3(NI PCI-6143 S Series Multifunction DAQ Device and NI-DAQ Driver Software)(Hàng mới 100%) |
Chuyển mạch YSAR2, hàng mới 100%, điện áp 200 Vol |
Chuyển mạch YSC-AS, hàng mới 100%, điện áp 400 Vol |
Chuyển mạch YSC-VS, hàng mới 100%, điện áp 350 Vol |
CM5T19980CA - Cụm điều khiển điều hòa |
CM5T19980DB - Cụm điều khiển điều hòa |
Control box(used)- Hộp điều khiển dùng cho máy dập khuôn (hàng đã qua sử dụng) (bo/cai) |
CONTROLLER (bảng điều khiển)Phụ tùng của xe kéo |
Cục nguồn của máy chấm công-Fingerprint machine power |
CụM ĐIÊU KHIÊN ĐIÊU HOà TRÊN TRÂN TRƯƠC |
Cụm điều khiển điều hòa trên trần trước |
Đầu nối loại 10 chân pin dùng kết nối điện thoại và đồ gá(GT-S5300, TSP-10P-R1)(Hàng mới 100%) |
Đi ốt (Module) dùng cho sạc của xe nâng điện |
Điều khiển động cơ Servo, 3 pha, 380V (Phụ kiện của máy hàn Robot, 3 pha, 380V) , Model: SGDR-EA1400N, S/N: F0116J808910005, hãng SX: Yaskawa, mới 100% |
Điều khiển M6 . Mới 100% |
Điều khiển phanh loại SY0502 dùng cho thang máy. Hàng mới 100% |
Điều khiển phanh loại SY0503 dùng cho thang máy. Hàng mới 100% |
Điều khiển TNC-5-1 . Mới 100% |
Điều khiển trung tâm (Phụ kiện của máy hàn Robot, 3 pha, 380V), Model: JZNC-NRK01-1, 3 pha, 380V , hãng SX: Yaskawa, mới 100% |
Đơn vị điều khiển điện tử (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 3911002JE0 |
Đơn vị xử lý PLC CS1W -ID231 hàng mới 100% |
Hộp bản bấm gọi ngoaig thang máy dùng cho thang máy. Hàng mới 100% |
Hộp bảo vệ thiết bị điện |
Hộp bo mạch điều khiển bằng thép không gỉ - Equip Electronic complert. Phụ tùng mày chế biến thực phẩm. Hàng mới 100%. Part code 84389 |
Hộp đấu nối cáp của hệ thống điều khiển |
Hộp điều khiển (bộ phận của máy hàn lưỡi cưa) |
Hộp điều khiển (cho máy ép) Model: RPLII-CB(W); AC110/200V/30W; hàng mới 100% |
Hộp điều khiển / 22U-06-11260 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Hộp điều khiển ABS (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 5891007370 |
Hộp điều khiển cầu trục dùng trong nhà máy cán thép |
Hộp điều khiển CONTROL PANEL EL.ESC 3 M 220-240/50-6, P/N 97752477 |
Hộp điều khiển của máy |
Hộp điều khiển của máy kiểm tra |
Hộp điều khiển của máyS/N.763~767 |
Hộp điều khiển đèn 900W, hàng mới 100%. P/N: 110A00-2 |
Hộp điều khiển điện của lò xử lý nhiệt |
Hộp điều khiển điện P1844500200; Linh kiện lắp ráp xe ô tô Daewoo Bus FX120 45+1+1 chỗ ngồi; mới 100% |
hộp điều khiển điện tử - ecu (Kia Cerato 5 chỗ), mới 100%, phục vụ BHBD, Hãng SX : HYUNDAI MOBIS, MS :391242B560 |
hộp điều khiển hệ thống điện táp lô (Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 0K54D67720D |
Hộp điều khiển hồng ngoại dùng cho thang máy.Hàng mới 100% |
Hộp điều khiển loại mới Smartdoor có 2 tay điều khiển (Không có chuông báo 12 VDC & Bo Mạch UPS ), sử dụng điện áp 220v xoay chiều, hàng mới 100%, |
Hộp điều khiển LR031380 |
Hộp điều khiển mô tơ (100 watt) MBDDT2210 hàng chưa qua sử dụng |
Hộp điều khiển mô tơ (1500 watt, 4500V) MCB hàng chưa qua sử dụng |
Hộp điều khiển mô tơ (50 watt) MADDT1205 hàng chưa qua sử dụng |
Hộp điều khiển ngừng khẩn cấp-07-3512-20LYYK34.Hieu Bartec, hang moi 100% |
Hộp điều khiển SGDM-02ADA |
Hộp điều khiển tay cầm nhấc ROM của ROBOT gắp sảm phẩm (kích thước: 530x350x280mm) (Hàng mới 100%) |
Hộp điều khiển thời gian rủ bụi 55012417 .,Phụ tùng cho máy khoan đá sandvik, mới 100% |
Hộp điều khiển tốc độ chít keo của máy chít keo tự động hoạt động bằng điện FIX 1000A hàng chưa qua sử dụng |
Hộp điều khiển túi khí (CAPTIVA C100) 96866797; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
hộp điều kiển khóa cửa (Kia Carens 7 chỗ), hàng mới 100% phục vụ BHBD, MS:Z954001D513 |
Hộp mã ID xe ô tô Toyota Avalon 2005, P/N: 8978407011, mới 100%. |
Hộp xử lý dữ liệu (Phụ tùng xe Hyundai tải 16T, mới 100%) 958006A200 |
Hộp xử lý tín hiệu đóng, mở cửa xe (Kia Cerato 5 chỗ), hàng mới 100% phục vụ BHBD , MS :Z954001M132 |
Khối chuyển mạch GE&FC, hàng mới 100% |
Khối điều khiển âm thanh GT-BC, hãng sx Aiphone, hàng mới 100% |
Khối điều khiển âm thanh mở rộng GT-BCX, hãng sx Aiphone, hàng mới 100% |
Khối điều khiển hình ảnh GT-VBC, hãng sx Aiphone, hàng mới 100% |
Khối điều khiển thu thả càng máy bay C12404AB02 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Thales |
Khung đỡ 2m cho công tắc, ổ cắm hãng Bticino, hàng mới 100% |
Khung đỡ 3m cho công tắc, ổ cắm hãng Bticino, hàng mới 100% |
LE4-116-XD1. Khối đầu ra dùng cho hệ thống mạng điều khiển. Hàng mới 100%. Hiệu Eaton |
Linh kiện của xe máy điện: Bộ điều khiển : CONTROLLER |
Linh kiện dùng cho bảo hành MES-AG4MOD-S0 Bảng mạch in đã lắp ráp(máy giặt) |
Linh kiện dùng cho bảo hành MFS-KTJ1NPH-02 Bảng mạch in đã lắp ráp(máy giặt) |
Linh kiện sửa chữa điều hòa công nghiệp: Tấm mạch điều khiển iCOM của điều hòa (mạch điện tử tích hợp) |
Linh kiện thay thế cho máy ép nhựa : Thiết bị điều khiển và kiểm tra Pressure Range : 110 psi |
Mạch điện tử tích hợp của Máy dập ( Điện áp dưới 1000V ; PS731 PC Boad ) |
Mạch điều khiển của máy giặt bằng nhựa (701834), hiệu Bosch, hàng mới 100% |
Mạch điều khiển của máy hút khói bằng nhựa (498292), hiệu Bosch, hàng mới 100% |
Mạch điều khiển của máy rửa chén đĩa bằng nhựa (653724), hiệu Bosch, hàng mới 100% |
Mạch điều khiển trung tâm (PCB Controller) dùng cho máy ly tâm hãng sx: Thermo, hàng mới 100% |
Mạch điều khiển vào ra dùng cho máy huyết học, nhập mới 100% (I/O Board for PCE-210 (PCE-7033C)). Bảng mạch này có IC điều khiển(xử lý) nhưng không lập trình được mà chương trình lập trình được nằm ở Bảng mạch khác. |
Man hiển thị của thiết bị đo độ cân bằng của cần trục bánh lốp Tonado (7 inch. Mới 100%.Hãng SX: Sanko Pogress) |
Màn hiển thị LCD 7" da?ng ca?m ư´ng 800x600 Mới 100% HSX: BOARDCON CHINA |
Màn hình điều khiển máy kéo lõi dây điện : Part of drawing machine display screen ( hàng mới 100%) |
Mô đun điều khiển máy scan 93743223, Phụ tùng cho máy scanner, Hàng mới 100% |
Modul cho chuông báo cháy SOM.Hàng mới 100% |
Modul cho đầu báo cháy CZM.Hàng mới 100% |
Modul điều khiển - A1SJ71UC24-R2; Hàng mới 100% - Phụ tùng, phụ kiện của máy đùn ép nhôm |
Modul điều khiển ngõ ra báo cháy R2M 1AMP@24VDC/0.5AMP@120VAC.Hàng mới 100% |
Modul giám sát ngõ vào báo cháy FRCME-M, Hàng mới 100% |
Module chuyển tín hiệu mạch điện máy in tráng bao bì kim loại , mới 100% Analogical Expanding Module |
Module điều khiển 140CDRY66 (hàng mới 100%) |
Module điều khiển trung tâm - Phụ tùng ôtô CHERY QQ3 -5 chỗ, 100% S11-9AK3607010BB |
Module hiển thị và điều khiển mã hàng 33-30709A, Hãng SX: Kidde |
Module phân phối nguồn điện (PDM1316IEC-3P) mới 100% |
Môđun điều khiển đầu báo mẫu FMM (RELAY MODULE) (FRM-1) (Hàng mới 100%) |
MU5191A 514 Reagent Fridge Control Board Bảng mạch - Dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa trong Y tế |
MU6037A AC DRIVER PRINTED CIRCUIT BOARD Bảng mạch - Dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa trong Y tế |
MU796302A AC/DC DRIVER PCB AU480/680 541 BACD 1A Bảng mạch - Dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa trong Y tế |
Panel điện tử 40W, 20V, 2.5A KIT ELECTRIC PANEL Hàng mới 100% |
Panel màn hình hiển thị TV Plasma/MD42F12A3J/Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành.Hàng mới 100% |
Phụ kiện cho máy phun ép nhựa - Bảng mạch điều khiển SERVO -C BOARD ASSY, hàng mới 100%. |
Phụ kiện khuyến mãi - Bộ phận chỉnh nhiệt độ nồi cơm điện (FOC - mới 100%) |
Phụ tùng cho máy in công nghiệp CTP SUPRASETTER 105E A/N PL.002033. mới 100% : Bộ điều khiển motor P/N PL5704000/01 |
Phụ tùng cửa cuốn Smartdoor : Bản mạch cho hộp điều khiển Smartdoor , hàng mới 100% |
Phụ tùng cửa cuốn Smartdoor :Hộp điều khiển bộ tời HAYASHI, loại hai tay cầm, hàng mới 100% |
Phụ tùng của máy đẩy băng chuyền: Hiệu KUKDONG ( hàng mới 100%) gồm: bộ điều khiển giảm tốc độ Model: GGM, công suất 180W, điện thế :220V |
Phụ tùng của máy phân loại hạt màu cà phê: Bo mạch điều khiển thanh nền Backgroud Control P.C.B P/N: 4668470010. Hàng mới 100% |
PHụ TùNG MáY KéO SợI - BảNG ĐIềU KHIểN P205 ( HàNG MớI 100 % ) |
Phụ tùng máy nén khí hiệu Hitachi: Bảng mạch điện tử của máy nén khí 5517A970; mới 100% |
Phụ tùng máy xét nghiệm : Board mạch để phát hiện mực nước (PCB 911 S. Level Sense) - Hàng mới 100% |
Phụ tùng ô tô Hyundai 15 tons : Bảng cầu chì, mới 100% |
Phụ tùng thang máy mới 100%: Bảng điều khiển tầng chính của thang máy BL2000-CZB |
Phụ tùng thay thế cho máy sản xuất sữa - Bảng mạch chuyển đổi tín hiệu (Hàng mới 100%) |
Phụ tùng thay thế nồi hơi NMSX bột ngọt- Bảng điều khiển và phụ kiện đồng bộ đI kèm - modification Control panel |
Phụ tùng xe bơm bê tông. Điều khiển bơm RS1530000. Hãng SX: Junjin. Hàng mới 100% |
PLC CONTROLLER TP02-28MR - Hộp điều khiển máy cưa (bộ/cái) |
PLC/ - Hộp điều khiển |
PTTT của máy tạo hình lốp ôtô: Bộ ĐK động cơ (LXM15MD56N4), mới 100% |
Remote của Model : M-B022. Hàng F.O.C. (Hàng mới 100%) |
RKC/ Bo mạch |
Tay cầm khiển điện áp 24V dùng cho xe nâng container KH : JC6000-XY-R-M-S-NL-N-STN-A60B .Hàng mới 100% TQSX. |
Tay điều khiển cầu trục QT2B-400/Lx 598B; 380V; 10A dùng điều khiển cầu trục 63/20 của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Tay điều khiển nghiêng lò hồ quang S30JLK-480IP-V2 đã gồm bản mạch điện của nhà máy sản xuất Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Thiết bị chuyển đổi 8 line dùng cho hệ thống báo cháy - CFVCX8 mới 100% |
Thiết bị chuyển đổi thành 8 line điện thoại dùng cho hệ thống báo cháy - CFVCX8 mới 100% |
Thiết bị chuyển mạch điện tử mã 300-02 dùng cho bảng phân phối điện, mới 100% |
Thiết bị chuyển mạch KVM ,4 trong 1,TMZ1700DC,1U,màn hình 17" TFT LCD,cáp tín hiệu KVM ,phụ kiện gá treo, TER-ZCIM, tài liệu tiếng Anh,-48Vdc,màu đen, hàng mới 100% |
Thiết bị chuyển mạch KVM, 4 trong 1, TMZ1720,1U, màn hình 17" TFT LCD,cáp tín hiệu KVM, phụ kiện treo, TER-ZCIM, tài liệu tiếng Anh, nguồn -48Vdc,màu đen, hàng mới 100% |
Thiết bị có chức năng điều khiển logic và kết nối thiết bị xử lý dữ liệu tự động QX41 |
Thiết bị Điều khiển |
Thiết bị điều khiển :E252355 (Thiết bị điều khiển bằng điện từ , hình ống , chủng loại : TECO, mới 100% ) |
Thiết bị điều khiển hoạt động băng chuyền (phụ tùng thay thế của máy chuyền nguyên liệu) 9F |
Thiết bị điều khiển nhiệt độ (C36TC0UA1000) |
Thiết bị điều khiển nhiệt độ băng chuyền (phụ tùng thay thế của máy chuyền nguyên liệu) |
thiết bị khống chế trọng lượng - WEIGHT PRESSURE CONTROLLER RI 5100 |
Thiết bị kiểm soát ra vào bằng vân tay F.i230(F6/ID) (F.i230(F6/ID) Fingerprint Access control Device, ID Function) (Hàng mới 100%) |
Trung tâm điều khiển báo cháy 24VDC 84-732001-001 |
Tủ điện (POWER REGULATORS CONTROL BOX) |
Tủ điện vận hành dây chuyền - mới 100% |
Tủ điều khiển của máy khắc gỗ,kí hiệu DZ 47;400V,6KW.Hàng mới 100% do TQ sản xuất. |
Tủ điều khiển điện hệ thống kết tinh - sấy khô chip Polyester của máy kéo sợi POY. Electric Cotrol Cabinet. Hàng mới 100%. |
Tủ điều khiển động cơ và tủ điều khiển xếp dãy các tủ điều khiển |
Tủ điều khiển dùng cho máy bơm hút chân không (bao gồm 2 cảm biến áp lực), model: S-2V-01,50KW-D, Hãng sx: CMS, Hàng mới 100% |
Tủ điều khiển dùng cho máy nén khí (bao gồm 2 cảm biến áp lực), model: S2-2D-07,50KW-YD, Hãng sx: CMS, Hàng mới 100% |
Tủ điều khiển phân phối điện, điện áp 380v-120kv, công suất 3kw dùng để phân phối cho mạng điện dùng trong sản suất giầy dép kích thước dài (74x40x105)cm. Hiệu CNRM, model GB14048.3-2002.Hàng do Trung Quốc sản xuất mới 100%. |
Tủ điểu khiển tốc độ Hiệu KUKDONG ( hàng mới 100%) điện thế :220V |
tủ điòu khión, control box( hàng míi 100%) phô tùng băng tải |
Tủ mạng - IBM Rack 1:Rack Model T42 (See more details in Appendix I) - Hãng sx:IBM - Hàng mới 100% |
Tủ mạng ( đã bao gồm phí hỗ trợ phần mềm 3 năm trị giá: 171.71 USD ) - IBM HMC 1:7042-CR6 Rack-mounted Hardw.Mgmt.Console (See more details in Appendix I) - Hãng sx:IBM - Hàng mới 100% |
Tủ mạng của máy chủ IBM 93074RX, IBM NetBay Rack S2 42U Standard Rack cabinet |
Tủ mạng -IBM 7316-TF3 Rack-Mounted Flat Panel Console (See more details in Appendix I) - Hãng sx:IBM - Hàng mới 100% |
Tủ Rack rộng 600mm, dài 1070mm (AR3100) mới 100% ( Ưu đãi thuế Form D) |
Phần XVI:MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN |
Chương 85:Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 85371019 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
22.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85371019
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85371019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 22.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85371019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 15 |
01/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-30/06/2020 | 15 |
01/07/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85371019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85371019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85371019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85371019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85371019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85371019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85371019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 7.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85371019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85371019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 13 |
2019 | 11 |
2020 | 9 |
2021 | 7 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85371019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 9.5 |
2019 | 8.2 |
2020 | 6.8 |
2021 | 5.5 |
2022 | 4.1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85371019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85371019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85371019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85371019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85371019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2011 | 9 |
01/01/2022-31/12/2022 | 9 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85371019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85371019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 12.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85371019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 85371019
Bạn đang xem mã HS 85371019: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 85371019: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 85371019: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục các sản phẩm, hàng hóa Nhóm 2 cắt giảm thủ tục kiểm tra chuyên ngành | 31/07/2019 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh mục Sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2) có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương | Xem chi tiết | ||
4 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết | ||
5 | Phụ lục 1: Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về chất lượng sản phẩm hàng hóa Nhóm 2 thuộc quản lý của Bộ Công thương | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 21:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 70:2014/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
4 | QCVN 72:2013/BGTVT | Hết hiệu lực | Xem chi tiết |
5 | QCVN 48:2012/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
6 | QCVN 49:2012/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
7 | TCVN 7079-6:2002 | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
8 | TCVN 7079-5:2002 | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
9 | TCVN 7079-2:2002 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
10 | TCVN 7079-1:2002 | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
11 | TCVN 7079-7:2002 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XVI | Chương 85 | 85167990 | Loại khác |
2 | Phần XVI | Chương 85 | 85371099 | Loại khác |
3 | Phần XVI | Chương 84 | 84649010 | Hoạt động bằng điện |
4 | Phần XVI | Chương 84 | 84716030 | Bàn phím máy tính |
5 | Phần XVI | Chương 84 | 84733090 | Loại khác |
6 | Phần XVI | Chương 85 | 85312000 | Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc đi-ốt phát quang (LED) |
7 | Phần XVI | Chương 85 | 85371012 | Bảng điều khiển có trang bị bộ xử lý lập trình (SEN) |
8 | Phần XVI | Chương 85 | 85381029 | Loại khác |
9 | Phần XVI | Chương 85 | 85423900 | Loại khác |
10 | Phần XVIII | Chương 90 | 90261030 | Loại khác, hoạt động bằng điện |