cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh
Loại khác
Loại khác
Loại khác
Loại khác
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Tổng trọng lượng có tải tối đa 16 tấn, công suất 132kw. Nhãn hiệu DONGFENG. Model DFL3160BXA
Tổng trọng lượng có tải 16 tấn, tự trọng 5400kg, động cơ diesel, công suất 140kw.. Nhãn hiệu Dongfeng. Model DFL5160XXYB X1
Tổng trọng lượng có tải 20 tấn, công suất 155kw. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ1201H60C5 W
Tổng trọng lượng có tải tối đa 16 tấn, công suất 140kw. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ5164XXYG5 616C1
tổng trọng lượng có tải tối đa 16 tấn, công suất 162kw. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ3164K4116C1
tổng trọng lượng có tải 16 tấn, tự trọng 8400kg, công suất 140kw, động cơ diesel.. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ3164K3916C1
Tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng dưới 20 tấn. Nhãn hiệu HYUNDAI. Model HD 170
trọng tải 5 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn dưới 20 tấn. Nhãn hiệu HYUNDAI. Model HD120
trọng tải 8 tấn. Nhãn hiệu HYUNDAI. Model HD160
tải trọng 8.5 tấn, tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn.. Nhãn hiệu HYUNDAI. Model HD170
dung tích 2.4L, 6 chỗ ngồi, 5 cửa, 1 cầu, số sàn,
tải trọng 5 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn dưới 20 tấn.. Nhãn hiệu HYUNDAI
tải trọng 5 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn dưới 20 tấn.
Trọng tải 5 tấn, Tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn dưới 20 tấn.
Tổng trọng lượng có tải tối đa 18 tấn, công suất 235kw. Nhãn hiệu DEAWOO. Model F6CEF
Phần XVII:XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP
Chương 87:Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng