- Phần XVII: XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP
-
- Chương 87: Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 8704 - Xe có động cơ dùng để chở hàng.
- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):
- 870423 - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 20 tấn:
- Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông tư số 03/2018/TT-BGTVT ngày 10/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 10:2015/BGTVT về Chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô khách thành phố (năm 2015)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 09:2015/BGTVT về Chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Thông tư số 13/2015/TT-BGTVT ngày 21/04/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Công bố danh mục hàng hóa nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Giao thông vận tải theo quy định tại Nghị định 187/2013/NĐ-CP
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 82:2014/BGTVT về Ô tô khách thành phố để người khuyết tật tiếp cận sử dụng (năm 2014)
Xem chi tiết -
Thông tư số 55/2014/TT-BGTVT ngày 20/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Sửa đổi Thông tư 31/2011/TT-BGTVT về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu
Xem chi tiết -
Thông tư số 54/2014/TT-BGTVT ngày 20/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Sửa đổi Thông tư 30/2011/TT-BGTVT quy định việc kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 13:2011/BGTVT về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe máy chuyên dùng (năm 2011)
Xem chi tiết -
Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT ngày 15/04/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới
Xem chi tiết -
Thông tư số 31/2011/TT-BGTVT ngày 15/04/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 22:2010/BGTVT về chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ (năm 2010)
Xem chi tiết -
Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BTM-BGTVT-BTC-BCA ngày 31/03/2006 giữa Bộ trưởng Bộ Thương mại, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Công an Hướng dẫn nhập khẩu ôtô chở người dưới 16 chỗ ngồi đã qua sử dụng theo Nghị định 12/2006/NĐ-CP (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7271:2003 về phương tiện giao thông đường bộ - ô tô - phân loại theo mục đích sử dụng (năm 2003)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6211:2003 (ISO 3833:1977) về phương tiện giao thông đường bộ - kiểu - thuật ngữ và định nghĩa (năm 2003)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4244:2005 về thiết bị nâng - thiết kế, chế tạo và kiểm tra kỹ thuật (năm 2005)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Ô tô tự đổ |
Công thức bánh xe 4x2, tổng trọng lượng có tải 15800kg, tự trọng 7990 kg, Động cơ diesel YC6J180-33, công suất 132kw, chiều dài cơ sở 3800mm. Nhãn hiệu Dongfeng. Model DFL3160BXA |
tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 276kw,. Nhãn hiệu DONGFENG. Model DFL3251A3 |
tổng trọng lượng có tải tối đa 24.8 tấn, công suất 221kw. Nhãn hiệu DONGFENG. Model DFL3257GJBA X |
tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 250kw. Nhãn hiệu DONGFENG. Model DFL 3310A13 |
tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 250kw. Nhãn hiệu DONGFENG. Model EQ3312 |
tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 275kw. Nhãn hiệu DONGFENG. Model EXQ3241A3 |
tổng trọng lượng có tải 25 tấn, tự trọng 10510kg, công suất 191kw, động cơ diesel.. Nhãn hiệu DONGFENG. Model DFD3254G1 |
tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 279kw. Nhãn hiệu FAW. Model CA3256P2K2T1 EA81 |
tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 276kw. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ1317N4267C1 |
tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 276 Kw. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ3253N3841C1 |
công thức bánh xe 6x4. Động cơ Diezel WD615.47, 273KW, Cabin HW76, Tự trọng 15000kg, tổng trọng lượng có tải 25000kg, chiều dài cơ sở 3625+1350 mm. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ3257N3647A |
công thức bánh xe 6x4. Động cơ Diezel WD615.47, công suất 273 kw, tự trọng 14700kg, tổng trọng lượng có tải 25000kg, chiều dài cơ sở 3625+1450mm. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ3257N3647B |
công thức bánh xe 6x4. Động cơ Diezel: WD615.47, 273 kw, Cabin HW76, lốp 12.00R20. tự trọng 15100kg, tổng trọng lượng có tải 25000kg, chiều dài cơ sở 3825+1350 mm. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ3257N3847A |
Xe ô tô tải tự đổ tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 273kw. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ3257N4147W |
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 276kw,. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ3313N4461C1 |
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 276kw,. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ3313N4861C1 |
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 276kw. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ3317N3567C1 |
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 273kw,. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ3317N3567W |
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 273kw,. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ3317N3867W |
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 275kw,. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ3317N4067C1 |
tổng trọng lượng có tải 25 tấn, tự trọng 12700kg, công suất 273kw, động cơ diesel.. Nhãn hiệu CNHTC (HOVO). Model ZZ3257N3447A1 |
tổng trọng lượng có tải 31 tấn, tự trọng 15950kg, công suất 273kw, động cơ diesel.. Nhãn hiệu CNHTC (HOVO). Model ZZ3317N3067W |
tổng trọng lượng có tải tối đa 25tấn, công suất 290kw,. Nhãn hiệu JAC. Model HFC3251 |
tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 247kw. Nhãn hiệu JAC. Model HFC3255K1R1 |
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 273kw,. Nhãn hiệu CAMC. Model HN3250 |
tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 257kw,. Nhãn hiệu CAMC. Model HN 3310 |
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 247kw,. Nhãn hiệu SHAANGI. Model SX3254 |
tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 275kw,. Nhãn hiệu SHAANGI. Model SX3314 |
tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 276kw,. Nhãn hiệu CHENGLONG. Model LZ3253QDJ |
tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 276kw. Nhãn hiệu CHENGLONG. Model LZ3311QEL |
tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 276kw,. Nhãn hiệu CHENGLONG. Model LZ3255QDJ |
tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn dưới 45 tấn. Nhãn hiệu HYUNDAI. Model HD270 |
công suất 273kw, tổng trọng lượng có tải trên 24 tấn dưới 45 tấn.. Nhãn hiệu HYUNDAI. Model HD370 |
Xe ô tô tải ben tự đổ: tổng trọng lượng có tải 31 tấn, tự trọng 12850kg, công suất 250kw, động cơ diesel.. Nhãn hiệu SHACMAN. Model SX3317HR306 |
Xe ô tô tải ben tự đổ: tổng trọng lượng có tải 25 tấn, tự trọng 11160kg, công suất 213kw, động cơ diesel.. Nhãn hiệu SHACMAN. Model SX3257HM324 |
Xe ô tô tải ben tự đổ: tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn.. Nhãn hiệu KAMAZ. Model 65115 |
Phần XVII:XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP |
Chương 87:Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Bạn đang xem mã HS 87042366: Ô tô tự đổ
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 87042366: Ô tô tự đổ
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 87042366: Ô tô tự đổ
Đang cập nhật...