cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Ô tô tự đổ
Công thức bánh xe 4x2, tổng trọng lượng có tải 15800kg, tự trọng 7990 kg, Động cơ diesel YC6J180-33, công suất 132kw, chiều dài cơ sở 3800mm. Nhãn hiệu Dongfeng. Model DFL3160BXA
tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 276kw,. Nhãn hiệu DONGFENG. Model DFL3251A3
tổng trọng lượng có tải tối đa 24.8 tấn, công suất 221kw. Nhãn hiệu DONGFENG. Model DFL3257GJBA X
tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 250kw. Nhãn hiệu DONGFENG. Model DFL 3310A13
tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 250kw. Nhãn hiệu DONGFENG. Model EQ3312
tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 275kw. Nhãn hiệu DONGFENG. Model EXQ3241A3
tổng trọng lượng có tải 25 tấn, tự trọng 10510kg, công suất 191kw, động cơ diesel.. Nhãn hiệu DONGFENG. Model DFD3254G1
tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 279kw. Nhãn hiệu FAW. Model CA3256P2K2T1 EA81
tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 276kw. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ1317N4267C1
tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 276 Kw. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ3253N3841C1
công thức bánh xe 6x4. Động cơ Diezel WD615.47, 273KW, Cabin HW76, Tự trọng 15000kg, tổng trọng lượng có tải 25000kg, chiều dài cơ sở 3625+1350 mm. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ3257N3647A
công thức bánh xe 6x4. Động cơ Diezel WD615.47, công suất 273 kw, tự trọng 14700kg, tổng trọng lượng có tải 25000kg, chiều dài cơ sở 3625+1450mm. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ3257N3647B
công thức bánh xe 6x4. Động cơ Diezel: WD615.47, 273 kw, Cabin HW76, lốp 12.00R20. tự trọng 15100kg, tổng trọng lượng có tải 25000kg, chiều dài cơ sở 3825+1350 mm. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ3257N3847A
Xe ô tô tải tự đổ tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 273kw. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ3257N4147W
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 276kw,. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ3313N4461C1
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 276kw,. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ3313N4861C1
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 276kw. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ3317N3567C1
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 273kw,. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ3317N3567W
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 273kw,. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ3317N3867W
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 275kw,. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ3317N4067C1
tổng trọng lượng có tải 25 tấn, tự trọng 12700kg, công suất 273kw, động cơ diesel.. Nhãn hiệu CNHTC (HOVO). Model ZZ3257N3447A1
tổng trọng lượng có tải 31 tấn, tự trọng 15950kg, công suất 273kw, động cơ diesel.. Nhãn hiệu CNHTC (HOVO). Model ZZ3317N3067W
tổng trọng lượng có tải tối đa 25tấn, công suất 290kw,. Nhãn hiệu JAC. Model HFC3251
tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 247kw. Nhãn hiệu JAC. Model HFC3255K1R1
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 273kw,. Nhãn hiệu CAMC. Model HN3250
tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 257kw,. Nhãn hiệu CAMC. Model HN 3310
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 247kw,. Nhãn hiệu SHAANGI. Model SX3254
tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 275kw,. Nhãn hiệu SHAANGI. Model SX3314
tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 276kw,. Nhãn hiệu CHENGLONG. Model LZ3253QDJ
tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 276kw. Nhãn hiệu CHENGLONG. Model LZ3311QEL
tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 276kw,. Nhãn hiệu CHENGLONG. Model LZ3255QDJ
tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn dưới 45 tấn. Nhãn hiệu HYUNDAI. Model HD270
công suất 273kw, tổng trọng lượng có tải trên 24 tấn dưới 45 tấn.. Nhãn hiệu HYUNDAI. Model HD370
Xe ô tô tải ben tự đổ: tổng trọng lượng có tải 31 tấn, tự trọng 12850kg, công suất 250kw, động cơ diesel.. Nhãn hiệu SHACMAN. Model SX3317HR306
Xe ô tô tải ben tự đổ: tổng trọng lượng có tải 25 tấn, tự trọng 11160kg, công suất 213kw, động cơ diesel.. Nhãn hiệu SHACMAN. Model SX3257HM324
Xe ô tô tải ben tự đổ: tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn.. Nhãn hiệu KAMAZ. Model 65115
Phần XVII:XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP
Chương 87:Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng