cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Phụ kiện trang trí nội thất; chắn bùn (SEN)
Chắn bùn bánh xe sau bằng cao su dùng cho xe ô tô tải, tải trọng 0,5 tấn đến dưới 1,5 tấn. SX tại TQ, mới 100%... (mã hs chắn bùn bánh x/ mã hs của chắn bùn bán)
Chắn bùn sau trái-phải bằng nhựa dùng cho xe ô tô tải, tải trọng 0,5 tấn đến dưới 1,5 tấn (2 chi tiết/bộ). SX tại TQ, mới 100%... (mã hs chắn bùn sau tr/ mã hs của chắn bùn sau)
Chắn bùn trước trái-phải bằng nhựa dùng cho xe ô tô tải, tải trọng 0,5 tấn đến dưới 1,5 tấn (4 chi tiết/bộ). SX tại TQ, mới 100%... (mã hs chắn bùn trước/ mã hs của chắn bùn trư)
Chắn bùn sau (nhựa) dùng cho xe tải Tata Super Ace E2, TT 1 tấn, TTL có tải dưới 5 tấn. Mới 100%... (mã hs chắn bùn sau n/ mã hs của chắn bùn sau)
Ultra1014-A130:Đệm cách nhiệt, đệm sàn của xe tải, TT 7,2 tấn, TTL có tải tối đa trên 10 tấn dưới 20 tấn. Mới 100%.(98493422-0%)(Nhóm xe tải có KLTBTTK trên 5 tấn)... (mã hs ultra1014a130/ mã hs của ultra1014a1)
Ultra1014-V200:Tấm chắn bùn sau trái, phải của xe tải, TT 7,2 tấn, TTL có tải tối đa trên 10 tấn dưới 20 tấn. Mới 100%.(98493422-0%)(Nhóm xe tải có KLTBTTK trên 5 tấn)... (mã hs ultra1014v200/ mã hs của ultra1014v2)
Ultra1014-A19:Bộ bọc trong cabin (bằng nhựa) của xe tải, TT 7,2 tấn, TTL có tải tối đa trên 10 tấn dưới 20 tấn. Mới 100%.(98493422-0%)(Nhóm xe tải có KLTBTTK trên 5 tấn)... (mã hs ultra1014a19b/ mã hs của ultra1014a1)
Ultra1014-V100:Tấm chắn bùn trước trái, phải của xe tải, TT 7,2 tấn, TTL có tải tối đa trên 10 tấn dưới 20 tấn. Mới 100%.(98493422-0%)(Nhóm xe tải có KLTBTTK trên 5 tấn)... (mã hs ultra1014v100/ mã hs của ultra1014v1)
Ultra1014-A0103:Ốp mặt nạ đồng hồ trong cabin của xe tải, TT 7,2 tấn, TTL có tải tối đa trên 10 tấn dưới 20 tấn. Mới 100%.(98493422-0%)(Nhóm xe tải có KLTBTTK trên 5 tấn)... (mã hs ultra1014a0103/ mã hs của ultra1014a0)
Tấm chắn bùn
Nhựa PPE. Đạt chuẩn Ford WSS-M98P13-E. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi)
Phần XVII:XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP
Chương 87:Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng