- Phần XVII: XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP
-
- Chương 87: Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 8708 - Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.
- Các bộ phận và phụ kiện khác:
- 870899 - Loại khác:
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04:
- Khung xe hoặc các bộ phận của chúng:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm các mặt hàng thuộc các nhóm 95.03 hoặc 95.08, hoặc xe
trượt băng, xe trượt tuyết hoặc loại tương tự thuộc nhóm 95.06.
2. Khái niệm “bộ phận” và “bộ phận và phụ kiện” không áp dụng cho các sản
phẩm sau đây, dù chúng có hoặc không được nhận biết như những bộ phận dùng
cho hàng hóa thuộc Phần này:
(a) Tấm đệm, vòng đệm hoặc loại tương tự bằng vật liệu bất kỳ (được phân
loại theo vật liệu cấu thành hoặc được xếp vào nhóm 84.84) hoặc các sản phẩm
khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16);
(b) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa tại Chú giải 2 của
Phần XV, làm bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các mặt hàng tương tự làm
bằng plastic (Chương 39);
(c) Các mặt hàng thuộc Chương 82 (dụng cụ các loại);
(d) Các mặt hàng thuộc nhóm 83.06;
(e) Máy móc hoặc thiết bị thuộc nhóm 84.01 đến 84.79, hoặc các bộ phận của
chúng, trừ các bộ tản nhiệt dùng cho các mặt hàng thuộc Phần này; các mặt
hàng thuộc nhóm 84.81 hoặc 84.82 hoặc, các mặt hàng thuộc nhóm 84.83 với điều
kiên là chúng cấu thành các bộ phận bên trong của động cơ hay mô tơ;
(f) Máy điện hoặc thiết bị điện (Chương 85);
(g) Các mặt hàng thuộc Chương 90;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 91;
(ij) Vũ khí (Chương 93);
(k) Đèn hoặc bộ đèn thuộc nhóm 94.05; hoặc
(l) Bàn chải loại được sử dụng như là bộ phận của các phương tiện (nhóm
96.03).
3. Khi đề cập đến các Chương từ 86 đến Chương 88 khái niệm “bộ phận” hoặc
“phụ kiện” không áp dụng cho loại bộ phận hoặc phụ kiện không phù hợp để chỉ
dùng hoặc chủ yếu dùng với các mặt hàng thuộc các Chương này. Một loại bộ
phận hoặc phụ kiện đáp ứng mô tả trong hai hay nhiều nhóm thuộc các Chương
này phải phân loại vào nhóm tương ứng với công dụng chủ yếu của loại bộ phận
hay phụ kiện ấy.
4. Theo mục đích của Phần này:
(a) Các phương tiện được thiết kế đặc biệt để chạy cả trên đường bộ và
đường ray được phân loại vào nhóm thích hợp của Chương 87;
(b) Xe lội nước có động cơ được phân loại vào nhóm thích hợp của Chương
87;
(c) Phương tiện bay được thiết kế đặc biệt để cũng có thể sử dụng như loại
phương tiện đường bộ được phân loại vào nhóm thích hợp của Chương 88.
5. Các phương tiện chạy trên đệm không khí được phân loại trong Phần này
cùng với các phương tiện giống chúng nhất cụ thể như sau:
(a) Xếp vào Chương 86 nếu chúng được thiết kế để chạy trên đường ray dẫn
(tàu hỏa chạy trên đệm không khí);
(b) Xếp vào Chương 87 nếu chúng được thiết kế để chạy trên đất hoặc trên cả
đất và nước;
(c) Xếp vào Chương 89 nếu chúng được thiết kế để chạy trên nước, có hoặc
không có khả năng đỗ xuống bờ hoặc bến tàu hoặc cũng có thể chạy trên
băng.
Bộ phận và phụ kiện của các phương tiện chạy trên đệm không khí được phân
loại theo cách phân loại các phương tiện chạy trên đệm không khí đã quy định
trên đây.
Các bộ phận cố định và ghép nối của đường ray tàu chạy đệm không khí được
phân loại như các bộ phận cố định và ghép nối của đường ray tàu hỏa, và thiết
bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông dùng cho hệ thống vận tải
trên đệm không khí, được phân loại như thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều
khiển giao thông của đường sắt.
Part description
1.
This Section does not cover articles of heading 95.03 or 95.08, or
bobsleighs, toboggans or the like of heading 95.06.
2. The expressions “parts” and “parts and accessories” do not apply to the
following articles, whether or not they are identifiable as for the goods of
this Section:
(a) Joints, washers or the like of any material (classified according to
their constituent material or in heading 84.84) or other articles of
vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16);
(b) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal
(Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
(c) Articles of Chapter 82 (tools);
(d) Articles of heading 83.06;
(e) Machines or apparatus of headings 84.01 to 84.79, or parts thereof,
other than the radiators for the articles of this Section; articles of
heading 84.81 or 84.82 or, provided they constitute integral parts of engines
or motors, articles of heading 84.83;
(f) Electrical machinery or equipment (Chapter 85);
(g) Articles of Chapter 90;
(h) Articles of Chapter 91;
(ij) Arms (Chapter 93);
(k) Lamps or lighting fittings of heading 94.05; or
(l) Brushes of a kind used as parts of vehicles (heading 96.03).
3. References in Chapters 86 to 88 to “parts” or “accessories” do not apply
to parts or accessories which are not suitable for use solely or principally
with the articles of those Chapters. A part or accessory which answers to a description
in two or more of the headings of those Chapters is to be classified under
that heading which corresponds to the principal use of that part or
accessory.
4. For the purposes of this Section:
(a) Vehicles specially constructed to travel on both road and rail are
classified under the appropriate heading of Chapter 87;
(b) Amphibious motor vehicles are classified under the appropriate heading
of Chapter 87;
(c) Aircraft specially constructed so that they can also be used as road
vehicles are classified under the appropriate heading of Chapter 88.
5. Air-cushion vehicles are to be classified within this Section with the
vehicles to which they are most akin as follows:
(a) In Chapter 86 if designed to travel on a guide- track
(hovertrains);
(b) In Chapter 87 if designed to travel over land or over both land and
water;
(c) In Chapter 89 if designed to travel over water, whether or not able to
land on beaches or landing- stages or also able to travel over ice.
Parts and accessories of air-cushion vehicles are to be classified in the
same way as those of vehicles of the heading in which the air-cushion
vehicles are classified under the above provisions.
Hovertrain track fixtures and fittings are to be classified as railway
track fixtures and fittings, and signalling, safety or traffic control
equipment for hovertrain transport systems as signalling, safety or traffic
control equipment for railways.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm phương tiện chạy trên đường sắt hoặc đường tàu điện được thiết kế chỉ để chạy trên đường ray.2. Theo mục đích của Chương này, “xe kéo” có nghĩa là phương tiện được thiết kế chủ yếu để kéo hoặc đẩy một phương tiện, một thiết bị hoặc một vật nặng khác, có hoặc không bao gồm bộ phận phụ trợ để vận chuyển các loại công cụ, hạt giống (seeds), phân bón hoặc hàng hóa khác, phù hợp với mục đích sử dụng chính của xe kéo.
Máy móc và công cụ làm việc được thiết kế để gắn vào xe kéo của nhóm 87.01 mà các thiết bị này có thể thay đổi (tháo lắp) thì vẫn được phân loại vào các nhóm tương ứng của chúng ngay cả khi chúng đi kèm với xe kéo, và có hoặc không được gắn vào nó.
3. Khung gầm có động cơ gắn với cabin xếp ở các nhóm từ 87.02 đến 87.04, và không thuộc nhóm 87.06.
4. Nhóm 87.12 bao gồm tất cả xe đạp trẻ em các loại. Các loại xe trẻ em khác được xếp trong nhóm 95.03.
Chapter description
1. This Chapter does not cover railway or tramway rolling-stock designed solely for running on rails.2. For the purposes of this Chapter, “tractors” means vehicles constructed essentially for hauling or pushing another vehicle, appliance or load, whether or not they contain subsidiary provision for the transport, in connection with the main use of the tractor, of tools, seeds, fertilisers or other goods.
Machines and working tools designed for fitting to tractors of heading 87.01 as interchangeable equipment remain classified in their respective headings even if presented with the tractor, and whether or not mounted on it.
3. Motor chassis fitted with cabs fall in headings 87.02 to 87.04, and not in heading 87.06.
4. Heading 87.12 includes all children's bicycles. Other children's cycles fall in heading 95.03.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 8018/TB-TCHQ ngày 24/12/2013 Kết quả xác định trước mã số (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 8017/TB-TCHQ ngày 24/12/2013 Kết quả xác định trước mã số (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 8016/TB-TCHQ ngày 24/12/2013 Kết quả xác định trước mã số (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông tư số 40/2013/TT-BGTVT ngày 01/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kết cấu an toàn chống cháy của xe cơ giới và về Yêu cầu an toàn chống cháy của vật liệu sử dụng trong kết cấu nội thất xe cơ giới (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
Khung ống trên của khung xe đua địa hình 1022891A, thuộc dòng xe SXS... (mã hs khung ống trên/ mã hs của khung ống tr) |
Khớp nối bên trái của khung xe đua địa hình 5141711A, thuộc dòng xe SXS... (mã hs khớp nối bên tr/ mã hs của khớp nối bên) |
Khớp nốii bên trái của khung xe đua địa hình 5141712A, thuộc dòng xe SXS... (mã hs khớp nốii bên t/ mã hs của khớp nốii bê) |
Cụm khung sau của xe đua địa hình 4 bánh, model ATV 1022512A... (mã hs cụm khung sau c/ mã hs của cụm khung sa) |
Ống nối trên khung xe thể thao 3 bánh 1024795A, thuộc dòng xe ON ROAD... (mã hs ống nối trên kh/ mã hs của ống nối trên) |
Khung phụ đỡ sau của xe thể thao 3 bánh thuộc dòng xe ON-ROAD/1021618A... (mã hs khung phụ đỡ sa/ mã hs của khung phụ đỡ) |
Miếng đỡ hỗ trợ khung dưới sàn xe đua địa hình 5266838A, thuộc dòng xe SXS... (mã hs miếng đỡ hỗ trợ/ mã hs của miếng đỡ hỗ) |
Giá đỡ tam giác của khung xe thể thao 3 bánh 1024797A, thuộc dòng xe ON-ROAD... (mã hs giá đỡ tam giác/ mã hs của giá đỡ tam g) |
Thanh đỡ hỗ trợ trục truyền động của xe địa hình 5266990A, thuộc dòng xe SXS... (mã hs thanh đỡ hỗ trợ/ mã hs của thanh đỡ hỗ) |
Miếng đỡ của khung xe đua địa hình 4 bánh, model ATV/5259236A... (mã hs miếng đỡ của kh/ mã hs của miếng đỡ của) |
Tấm đỡ sau của khung xe đua địa hình 4 bánh, model SXS/5260543A... (mã hs tấm đỡ sau của/ mã hs của tấm đỡ sau c) |
Thanh cào tuyết của xe đua địa hình 1024680A, thuộc dòng xe SXS... (mã hs thanh cào tuyết/ mã hs của thanh cào tu) |
Giá đỡ khung sau xe đua địa hình 5266384A, thuộc dòng xe ATV... (mã hs giá đỡ khung sa/ mã hs của giá đỡ khung) |
Miếng đỡ góc khung xe đua địa hình 4 bánh, thuộc dòng xe SXS 5263822A... (mã hs miếng đỡ góc kh/ mã hs của miếng đỡ góc) |
Miếng đỡ thuộc cụm khung sau xe đua địa hình 5265837A, thuộc dòng xe ATV... (mã hs miếng đỡ thuộc/ mã hs của miếng đỡ thu) |
Miếng đỡ bên phải thuộc cụm khung sau xe đua địa hình 5266204A, thuộc dòng xe ATV... (mã hs miếng đỡ bên ph/ mã hs của miếng đỡ bên) |
Giá đỡ thiết bị liên kết bên trái của xe đua địa hình 5265704A, thuộc dòng xe SXS... (mã hs giá đỡ thiết bị/ mã hs của giá đỡ thiết) |
Khung đỡ sau của xe đua địa hình 5266218A, thuộc dòng xe SXS... (mã hs khung đỡ sau củ/ mã hs của khung đỡ sau) |
Cụm đỡ dưới của khung xe đua địa hình, thuộc dòng xe SXS/5264120A... (mã hs cụm đỡ dưới của/ mã hs của cụm đỡ dưới) |
Giá nối phía trước của khung xe địa hình 5267792A, thuộc dòng xe SXS... (mã hs giá nối phía tr/ mã hs của giá nối phía) |
Miếng đỡ bên trái thuộc khung xe thể thao 3 bánh Onroad 5269999, ERP: 5269999+A-DG, hàng mới 100%, KH: 5269999A... (mã hs miếng đỡ bên tr/ mã hs của miếng đỡ bên) |
Khung đỡ trung tâm xe trượt tuyết 1825004A, thuộc dòng xe TSLD... (mã hs khung đỡ trung/ mã hs của khung đỡ tru) |
Miếng đỡ hỗ trợ khung dưới sàn xe đua địa hình, thuộc dòng xe SXS, hàng mới 100%, KH: 5266838A, ERP: 5266838+02.1-DG... (mã hs miếng đỡ hỗ trợ/ mã hs của miếng đỡ hỗ) |
Cụm Khung gầm trước của xe đua địa hình 4 bánh, hiệu ATV 1022583 (xe ô tô địa hình), mới 100%... (mã hs cụm khung gầm t/ mã hs của cụm khung gầ) |
Miếng đỡ của khung xe đua địa hình 4 bánh model ATV, hàng mới 100%, KH: 5259236A, ERP: 5259236+01.1... (mã hs miếng đỡ của kh/ mã hs của miếng đỡ của) |
Miếng đỡ góc khung xe đua địa hình 4 bánh, thuộc dòng xe SXS, hàng mới 100%, KH: 5263822A, ERP: 5263822+01-DG... (mã hs miếng đỡ góc kh/ mã hs của miếng đỡ góc) |
Miếng kẹp bên phải thuộc cụm khung sau xe đua địa hình thuộc dòng xe ATV, hàng mới 100%, KH: 5266206A, ERP: 5266206+02.1-DG-BL... (mã hs miếng kẹp bên p/ mã hs của miếng kẹp bê) |
Miếng kẹp bên trái thuộc cụm khung sau xe đua địa hình 4 bánh thuộc dòng xel ATV, hàng mới 100%, KH: 5633722A, ERP: 5266207+02.1-DG-BL... (mã hs miếng kẹp bên t/ mã hs của miếng kẹp bê) |
Linh kiện xe đi trên tuyết: Ống đệm SF25-0004P3-021 SKI AXLE INSERTS... (mã hs linh kiện xe đi/ mã hs của linh kiện xe) |
Giá đỡ khung sau xe đua địa hình 5266384, thuộc dòng xe ATV (xe ô tô địa hình), mới 100%... (mã hs giá đỡ khung sa/ mã hs của giá đỡ khung) |
Cụm đỡ mở rộng của khung xe đua địa hình 5633722, thuộc dòng xe ATV (xe ô tô địa hình), mới 100%... (mã hs cụm đỡ mở rộng/ mã hs của cụm đỡ mở rộ) |
Thanh đỡ góc khung xe đua địa hình 4 bánh, thuộc dòng xe SXS 5263822 (xe ô tô địa hình), mới 100%... (mã hs thanh đỡ góc kh/ mã hs của thanh đỡ góc) |
Miếng đỡ thuộc cụm khung sau xe đua địa hình 5265837, thuộc dòng xe ATV (xe ô tô địa hình), mới 100%... (mã hs miếng đỡ thuộc/ mã hs của miếng đỡ thu) |
Tấm tiếp chuyển bên trái xe ô tô bằng nhôm hợp kim (phụ kiện khung xe ô tô dưới 10 chỗ)... (mã hs tấm tiếp chuyển/ mã hs của tấm tiếp chu) |
Thanh nối trái của thanh cản trước thanh chắn xe ô tô bằng nhôm hợp kim (phụ kiện khung xe ô tô dưới 10 chỗ)... (mã hs thanh nối trái/ mã hs của thanh nối tr) |
Ray thứ cấp bên trái bằng nhôm hợp kim (phụ kiện khung xe ô tô dưới 10 chỗ)... (mã hs ray thứ cấp bên/ mã hs của ray thứ cấp) |
Ray hình máng thứ cấp bằng nhôm hợp kim (phụ kiện khung xe ô tô dưới 10 chỗ)... (mã hs ray hình máng t/ mã hs của ray hình mán) |
Tấm đỡ hỗ trợ khung dưới sàn xe đua địa hình 5266838, thuộc dòng xe SXS (xe ô tô địa hình), mới 100%... (mã hs tấm đỡ hỗ trợ k/ mã hs của tấm đỡ hỗ tr) |
Cụm khung sau của xe đua địa hình 4 bánh, model ATV 1022512 (xe ô tô địa hình), mới 100%... (mã hs cụm khung sau c/ mã hs của cụm khung sa) |
Thanh đỡ của khung xe đua địa hình 4 bánh, model ATV/5259236 (xe ô tô địa hình), mới 100%... (mã hs thanh đỡ của kh/ mã hs của thanh đỡ của) |
Thanh cào tuyết của xe đua địa hình 1024680, thuộc dòng xe SXS (xe ô tô địa hình), mới 100%... (mã hs thanh cào tuyết/ mã hs của thanh cào tu) |
Thanh đỡ hỗ trợ trục truyền động của xe địa hình 5266990, thuộc dòng xe SXS (xe ô tô địa hình), mới 100%... (mã hs thanh đỡ hỗ trợ/ mã hs của thanh đỡ hỗ) |
Tấm đỡ sau của khung xe đua địa hình 4 bánh, model SXS, hàng mới 100%, KH: 5260543A, ERP: 5260543+02-DG... (mã hs tấm đỡ sau của/ mã hs của tấm đỡ sau c) |
Miếng ốp đỡ góc sau của khung xe đua địa hình 4 bánh, model SXS, hàng mới 100%, KH: 5262631A, ERP: 5262631+01-DG... (mã hs miếng ốp đỡ góc/ mã hs của miếng ốp đỡ) |
Thanh đỡ chéo của khung xe đua địa hình, thuộc dòng xe SXS, hàng mới 100%, KH: 5264267A, ERP: 5264267+01-DG... (mã hs thanh đỡ chéo c/ mã hs của thanh đỡ ché) |
Khung ghế ngồi xe trượt tuyết thuộc dòng xe SNOW 1025216... (mã hs khung ghế ngồi/ mã hs của khung ghế ng) |
Khung gầm xe |
Ống bên ngoài (linh kiện của khung xe ô tô) |
Tấm đệm bằng thép (phụ tùng khung xe ô tô bán tải). |
Ống bên trong (linh kiện của khung xe ô tô) |
Hàng hóa là sản phẩm bằng thép hoàn chỉnh, là bộ phận của khung xe để kết nối giữa khung xe với bộ phận giảm sóc sau của xe. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Ống bên ngoài (phụ tùng khung xe ô tô chở người loại 5 chỗ ngồi). Ký, mã hiệu, chủng loại: 2Z0096-12 |
Hàng hóa là sản phẩm bằng thép hoàn chỉnh, là bộ phận của khung xe, kết nối giữa khung gầm xe và thân xe để bảo vệ sự tác động, va chạm giữa gầm xe và thân xe. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Tấm đệm bằng thép (phụ tùng khung xe ô tô bán tải). Ký, mã hiệu, chủng loại: 4T0168-11 |
Hàng hóa là sản phẩm bằng thép hoàn chỉnh, là bộ phận của khung xe để kết nối giữa khung xe với bộ phận giảm sóc sau của xe. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Ống bên trong (phụ tùng khung xe ô tô chở người loại 5 chỗ ngồi). Ký, mã hiệu, chủng loại: 2Z0096-12. |
Phần XVII:XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP |
Chương 87:Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 87089962 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
22.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87089962
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87089962
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 22.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87089962
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 15 |
01/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-30/06/2020 | 15 |
01/07/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87089962
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87089962
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87089962
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87089962
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87089962
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87089962
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87089962
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87089962
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 17 |
2019 | 17 |
2020 | 17 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87089962
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87089962
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 7.5 |
2019 | 5.6 |
2020 | 3.8 |
2021 | 1.9 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87089962
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87089962
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87089962
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 13.6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10.9 |
01/01/2022-31/12/2022 | 9.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87089962
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 12.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10.9 |
01/01/2021-31/12/2021 | 9.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 8.1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87089962
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2011 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87089962
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87089962
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 14.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10.6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 87089962
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 12.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10.6 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 87089962
Bạn đang xem mã HS 87089962: Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 87089962: Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 87089962: Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết | ||
3 | Danh mục các loại vật tư, phương tiện đã qua sử dụng thuộc diện cấm nhập khẩu | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.