- Phần XVII: XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP
-
- Chương 87: Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 8708 - Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.
- Các bộ phận và phụ kiện khác:
- 870899 - Loại khác:
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04:
- Khung xe hoặc các bộ phận của chúng:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 8018/TB-TCHQ ngày 24/12/2013 Kết quả xác định trước mã số (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 8017/TB-TCHQ ngày 24/12/2013 Kết quả xác định trước mã số (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 8016/TB-TCHQ ngày 24/12/2013 Kết quả xác định trước mã số (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông tư số 40/2013/TT-BGTVT ngày 01/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kết cấu an toàn chống cháy của xe cơ giới và về Yêu cầu an toàn chống cháy của vật liệu sử dụng trong kết cấu nội thất xe cơ giới (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
Khung ống trên của khung xe đua địa hình 1022891A, thuộc dòng xe SXS... (mã hs khung ống trên/ mã hs của khung ống tr) |
Khớp nối bên trái của khung xe đua địa hình 5141711A, thuộc dòng xe SXS... (mã hs khớp nối bên tr/ mã hs của khớp nối bên) |
Khớp nốii bên trái của khung xe đua địa hình 5141712A, thuộc dòng xe SXS... (mã hs khớp nốii bên t/ mã hs của khớp nốii bê) |
Cụm khung sau của xe đua địa hình 4 bánh, model ATV 1022512A... (mã hs cụm khung sau c/ mã hs của cụm khung sa) |
Ống nối trên khung xe thể thao 3 bánh 1024795A, thuộc dòng xe ON ROAD... (mã hs ống nối trên kh/ mã hs của ống nối trên) |
Khung phụ đỡ sau của xe thể thao 3 bánh thuộc dòng xe ON-ROAD/1021618A... (mã hs khung phụ đỡ sa/ mã hs của khung phụ đỡ) |
Miếng đỡ hỗ trợ khung dưới sàn xe đua địa hình 5266838A, thuộc dòng xe SXS... (mã hs miếng đỡ hỗ trợ/ mã hs của miếng đỡ hỗ) |
Giá đỡ tam giác của khung xe thể thao 3 bánh 1024797A, thuộc dòng xe ON-ROAD... (mã hs giá đỡ tam giác/ mã hs của giá đỡ tam g) |
Thanh đỡ hỗ trợ trục truyền động của xe địa hình 5266990A, thuộc dòng xe SXS... (mã hs thanh đỡ hỗ trợ/ mã hs của thanh đỡ hỗ) |
Miếng đỡ của khung xe đua địa hình 4 bánh, model ATV/5259236A... (mã hs miếng đỡ của kh/ mã hs của miếng đỡ của) |
Tấm đỡ sau của khung xe đua địa hình 4 bánh, model SXS/5260543A... (mã hs tấm đỡ sau của/ mã hs của tấm đỡ sau c) |
Thanh cào tuyết của xe đua địa hình 1024680A, thuộc dòng xe SXS... (mã hs thanh cào tuyết/ mã hs của thanh cào tu) |
Giá đỡ khung sau xe đua địa hình 5266384A, thuộc dòng xe ATV... (mã hs giá đỡ khung sa/ mã hs của giá đỡ khung) |
Miếng đỡ góc khung xe đua địa hình 4 bánh, thuộc dòng xe SXS 5263822A... (mã hs miếng đỡ góc kh/ mã hs của miếng đỡ góc) |
Miếng đỡ thuộc cụm khung sau xe đua địa hình 5265837A, thuộc dòng xe ATV... (mã hs miếng đỡ thuộc/ mã hs của miếng đỡ thu) |
Miếng đỡ bên phải thuộc cụm khung sau xe đua địa hình 5266204A, thuộc dòng xe ATV... (mã hs miếng đỡ bên ph/ mã hs của miếng đỡ bên) |
Giá đỡ thiết bị liên kết bên trái của xe đua địa hình 5265704A, thuộc dòng xe SXS... (mã hs giá đỡ thiết bị/ mã hs của giá đỡ thiết) |
Khung đỡ sau của xe đua địa hình 5266218A, thuộc dòng xe SXS... (mã hs khung đỡ sau củ/ mã hs của khung đỡ sau) |
Cụm đỡ dưới của khung xe đua địa hình, thuộc dòng xe SXS/5264120A... (mã hs cụm đỡ dưới của/ mã hs của cụm đỡ dưới) |
Giá nối phía trước của khung xe địa hình 5267792A, thuộc dòng xe SXS... (mã hs giá nối phía tr/ mã hs của giá nối phía) |
Miếng đỡ bên trái thuộc khung xe thể thao 3 bánh Onroad 5269999, ERP: 5269999+A-DG, hàng mới 100%, KH: 5269999A... (mã hs miếng đỡ bên tr/ mã hs của miếng đỡ bên) |
Khung đỡ trung tâm xe trượt tuyết 1825004A, thuộc dòng xe TSLD... (mã hs khung đỡ trung/ mã hs của khung đỡ tru) |
Miếng đỡ hỗ trợ khung dưới sàn xe đua địa hình, thuộc dòng xe SXS, hàng mới 100%, KH: 5266838A, ERP: 5266838+02.1-DG... (mã hs miếng đỡ hỗ trợ/ mã hs của miếng đỡ hỗ) |
Cụm Khung gầm trước của xe đua địa hình 4 bánh, hiệu ATV 1022583 (xe ô tô địa hình), mới 100%... (mã hs cụm khung gầm t/ mã hs của cụm khung gầ) |
Miếng đỡ của khung xe đua địa hình 4 bánh model ATV, hàng mới 100%, KH: 5259236A, ERP: 5259236+01.1... (mã hs miếng đỡ của kh/ mã hs của miếng đỡ của) |
Miếng đỡ góc khung xe đua địa hình 4 bánh, thuộc dòng xe SXS, hàng mới 100%, KH: 5263822A, ERP: 5263822+01-DG... (mã hs miếng đỡ góc kh/ mã hs của miếng đỡ góc) |
Miếng kẹp bên phải thuộc cụm khung sau xe đua địa hình thuộc dòng xe ATV, hàng mới 100%, KH: 5266206A, ERP: 5266206+02.1-DG-BL... (mã hs miếng kẹp bên p/ mã hs của miếng kẹp bê) |
Miếng kẹp bên trái thuộc cụm khung sau xe đua địa hình 4 bánh thuộc dòng xel ATV, hàng mới 100%, KH: 5633722A, ERP: 5266207+02.1-DG-BL... (mã hs miếng kẹp bên t/ mã hs của miếng kẹp bê) |
Linh kiện xe đi trên tuyết: Ống đệm SF25-0004P3-021 SKI AXLE INSERTS... (mã hs linh kiện xe đi/ mã hs của linh kiện xe) |
Giá đỡ khung sau xe đua địa hình 5266384, thuộc dòng xe ATV (xe ô tô địa hình), mới 100%... (mã hs giá đỡ khung sa/ mã hs của giá đỡ khung) |
Cụm đỡ mở rộng của khung xe đua địa hình 5633722, thuộc dòng xe ATV (xe ô tô địa hình), mới 100%... (mã hs cụm đỡ mở rộng/ mã hs của cụm đỡ mở rộ) |
Thanh đỡ góc khung xe đua địa hình 4 bánh, thuộc dòng xe SXS 5263822 (xe ô tô địa hình), mới 100%... (mã hs thanh đỡ góc kh/ mã hs của thanh đỡ góc) |
Miếng đỡ thuộc cụm khung sau xe đua địa hình 5265837, thuộc dòng xe ATV (xe ô tô địa hình), mới 100%... (mã hs miếng đỡ thuộc/ mã hs của miếng đỡ thu) |
Tấm tiếp chuyển bên trái xe ô tô bằng nhôm hợp kim (phụ kiện khung xe ô tô dưới 10 chỗ)... (mã hs tấm tiếp chuyển/ mã hs của tấm tiếp chu) |
Thanh nối trái của thanh cản trước thanh chắn xe ô tô bằng nhôm hợp kim (phụ kiện khung xe ô tô dưới 10 chỗ)... (mã hs thanh nối trái/ mã hs của thanh nối tr) |
Ray thứ cấp bên trái bằng nhôm hợp kim (phụ kiện khung xe ô tô dưới 10 chỗ)... (mã hs ray thứ cấp bên/ mã hs của ray thứ cấp) |
Ray hình máng thứ cấp bằng nhôm hợp kim (phụ kiện khung xe ô tô dưới 10 chỗ)... (mã hs ray hình máng t/ mã hs của ray hình mán) |
Tấm đỡ hỗ trợ khung dưới sàn xe đua địa hình 5266838, thuộc dòng xe SXS (xe ô tô địa hình), mới 100%... (mã hs tấm đỡ hỗ trợ k/ mã hs của tấm đỡ hỗ tr) |
Cụm khung sau của xe đua địa hình 4 bánh, model ATV 1022512 (xe ô tô địa hình), mới 100%... (mã hs cụm khung sau c/ mã hs của cụm khung sa) |
Thanh đỡ của khung xe đua địa hình 4 bánh, model ATV/5259236 (xe ô tô địa hình), mới 100%... (mã hs thanh đỡ của kh/ mã hs của thanh đỡ của) |
Thanh cào tuyết của xe đua địa hình 1024680, thuộc dòng xe SXS (xe ô tô địa hình), mới 100%... (mã hs thanh cào tuyết/ mã hs của thanh cào tu) |
Thanh đỡ hỗ trợ trục truyền động của xe địa hình 5266990, thuộc dòng xe SXS (xe ô tô địa hình), mới 100%... (mã hs thanh đỡ hỗ trợ/ mã hs của thanh đỡ hỗ) |
Tấm đỡ sau của khung xe đua địa hình 4 bánh, model SXS, hàng mới 100%, KH: 5260543A, ERP: 5260543+02-DG... (mã hs tấm đỡ sau của/ mã hs của tấm đỡ sau c) |
Miếng ốp đỡ góc sau của khung xe đua địa hình 4 bánh, model SXS, hàng mới 100%, KH: 5262631A, ERP: 5262631+01-DG... (mã hs miếng ốp đỡ góc/ mã hs của miếng ốp đỡ) |
Thanh đỡ chéo của khung xe đua địa hình, thuộc dòng xe SXS, hàng mới 100%, KH: 5264267A, ERP: 5264267+01-DG... (mã hs thanh đỡ chéo c/ mã hs của thanh đỡ ché) |
Khung ghế ngồi xe trượt tuyết thuộc dòng xe SNOW 1025216... (mã hs khung ghế ngồi/ mã hs của khung ghế ng) |
Khung gầm xe |
Ống bên ngoài (linh kiện của khung xe ô tô) |
Tấm đệm bằng thép (phụ tùng khung xe ô tô bán tải). |
Ống bên trong (linh kiện của khung xe ô tô) |
Hàng hóa là sản phẩm bằng thép hoàn chỉnh, là bộ phận của khung xe để kết nối giữa khung xe với bộ phận giảm sóc sau của xe. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Ống bên ngoài (phụ tùng khung xe ô tô chở người loại 5 chỗ ngồi). Ký, mã hiệu, chủng loại: 2Z0096-12 |
Hàng hóa là sản phẩm bằng thép hoàn chỉnh, là bộ phận của khung xe, kết nối giữa khung gầm xe và thân xe để bảo vệ sự tác động, va chạm giữa gầm xe và thân xe. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Tấm đệm bằng thép (phụ tùng khung xe ô tô bán tải). Ký, mã hiệu, chủng loại: 4T0168-11 |
Hàng hóa là sản phẩm bằng thép hoàn chỉnh, là bộ phận của khung xe để kết nối giữa khung xe với bộ phận giảm sóc sau của xe. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Ống bên trong (phụ tùng khung xe ô tô chở người loại 5 chỗ ngồi). Ký, mã hiệu, chủng loại: 2Z0096-12. |
Phần XVII:XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP |
Chương 87:Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Bạn đang xem mã HS 87089962: Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 87089962: Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 87089962: Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
Đang cập nhật...