- Phần XVII: XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP
-
- Chương 87: Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 8711 - Mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; thùng xe có bánh (side-cars).
- 871150 - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 800 cc:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Quyết định số 23/2019/QĐ-TTg ngày 27/06/2019 của Thủ tướng Chính phủ Về Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập
Xem chi tiết -
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 14:2015/BGTVT về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe mô tô, xe gắn máy (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 13/2015/TT-BGTVT ngày 21/04/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Công bố danh mục hàng hóa nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Giao thông vận tải theo quy định tại Nghị định 187/2013/NĐ-CP
Xem chi tiết -
Thông tư số 41/2013/TT-BGTVT ngày 05/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật xe đạp điện
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 68:2013/BGTVT về xe đạp điện (năm 2013)
Xem chi tiết -
Thông tư số 45/2012/TT-BGTVT ngày 23/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, gắn máy
Xem chi tiết -
Thông tư số 44/2012/TT-BGTVT ngày 23/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, gắn máy
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6211:2003 (ISO 3833:1977) về phương tiện giao thông đường bộ - kiểu - thuật ngữ và định nghĩa (năm 2003)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 1245cc. Nhãn hiệu Yamaha. Model JYM 125-6 |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 998cm3, Xe côn. Nhãn hiệu Honda |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 998cc, Xe côn. Nhãn hiệu Honda. Model CBR1000R |
Xe gắn máy hai bánh, Xe côn. Nhãn hiệu Honda. Model Shadow 1300 |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 1.300cc, Xe côn. Nhãn hiệu Honda. Model VTX1300 |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 1.795cc, Xe côn. Nhãn hiệu Honda. Model VTX1800 |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 1832cc, Xe côn. Nhãn hiệu Honda. Model NRX1800PA |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 1800cc, Xe côn. Nhãn hiệu Honda. Model Goldwing |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 903cc. Nhãn hiệu Kawasaki. Model Vulcan-Custom |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 1043cc. Nhãn hiệu Kawasaki. Model ZR1000D |
Xe gắn máy hai bánh,14ABS, dung tích 1352cc, Xe côn. Nhãn hiệu Kawasaki. Model concours ZG 1400 CCF |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 1441cc, Xe côn. Nhãn hiệu Kawasaki. Model Ninja ZX 14R |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 806cc. Nhãn hiệu Kawasaki. Model Z800 |
Xe 2 bánh gắn máy mới 100%, 1043cc. Nhãn hiệu Kawasak. Model Z1000 (ZR1000F) |
Xe 2 bánh gắn máy mới 100% hiệu Kawasaki Z1000 ABS (ZR1000R), 1043cc |
Xe 2 bánh gắn máy mới 100% hiệu Kawasaki Ninja H2, 998cc |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 998cc, Xe côn. Nhãn hiệu Yamaha. Model FZ1-N |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 1.700cc. Nhãn hiệu Yamaha. Model V-MAX |
Xe 2 bánh gắn máy mới 100% hiệu Yamaha MT 09, 850cc |
Xe 2 bánh gắn máy mới 100% hiệu Yamaha YZF-R1, 998cc |
Xe gắn máy, dung tích 805cc. Nhãn hiệu Suzuki. Model C50 Boss VL800 |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích: 1.340cc, Xe côn. Nhãn hiệu Suzuki. Model HayabusaGSX1 300R |
Xe gắn máy hai bánh, Xe côn. Nhãn hiệu Suzuki. Model 1300 B-king |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 1.783cc, Xe côn. Nhãn hiệu Suzuki. Model Intruder Vzr1800 |
Xe 2 bánh gắn máy mới 100% hiệu Suzuki GSX-S1000, 999cc |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 883cc, Xe côn. Nhãn hiệu Harley Davidson. Model XL 883N sportster |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích xy lanh 1200cc, ABS. Nhãn hiệu HARLEYDAV IDSON. Model FORTY EIGHT (XL1200X) |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 1200cc, Xe côn. Nhãn hiệu Harley Davidson |
Xe gắn máy hai bánh hiệu Harley Davidson VRSCAWA105, dung tích 1250cc, Xe côn. Nhãn hiệu Harley Davidson. Model VRSCAWA105 |
Xe gắn máy hai bánh, Dung tích: 1584cc. Nhãn hiệu Harley Davidson. Model SOFTAIL DELUXE |
Xe gắn máy hai bánh, Dung tích: 1690cc. Nhãn hiệu Harley Davidson. Model ELECTRA GLIDE CLASSIC |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 1584cc, Xe côn. Nhãn hiệu Harley Davidson. Model FXDC Dyna Super Glide |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 1584cc, Xe côn. Nhãn hiệu Harley Davidson. Model FLSTF FAT BOY |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 1584cc. Nhãn hiệu Harley Davidson. Model Heritage Softail Classic |
Xe gắn máy hai bánh, Dung tích: 1690cc. Nhãn hiệu Harley Davidson. Model ROAD KING |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 1803cc. Nhãn hiệu Harley Davidson. Model CVO Street Glide |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 803cc, Xe côn. Nhãn hiệu Ducati. Model Monster 795 |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích: 1099cc. Nhãn hiệu Ducati. Model STREET PIGHTER S |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích: 1198cc, Xe côn. Nhãn hiệu Ducati. Model DIAVEL CARBON RED |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 798cc, Xe côn. Nhãn hiệu BMW. Model F800R |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 1293cc, Xe côn. Nhãn hiệu BMW. Model K1300R |
Xe 2 bánh gắn máy mới 100% hiệu BMW R NINE T, 1170cc |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 1131cc, Xe côn. Nhãn hiệu BENELLI. Model CENTURY RACER 1130 |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 899cc, Xe côn. Nhãn hiệu BENELLI. Model TORNADO NAKED TRE |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 1131cc, Xe côn. Nhãn hiệu BENELLI. Model TORNADO NAKED TRE R160 |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 999cc.. Nhãn hiệu KTM. Model 990 SUPER MOTOR T BLACK |
Xe Mô tô hai bánh, dung tích xi lanh 999cc.. Nhãn hiệu KTM. Model 990 SUPER MOTOR R |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 999cc.. Nhãn hiệu KTM. Model 990 SUPER DUKE |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 1195cc.. Nhãn hiệu KTM. Model 1190 RC8R WHITE |
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 1000cc. Nhãn hiệu MV Agusta F4 ABS |
Xe 2 bánh gắn máy mới 100% Triumph Thruxton 900, model 2014, 900cc |
Xe 2 bánh gắn máy mới 100% Triumph Bonneville T214, 865cc |
Xe 2 bánh gắn máy mới 100% hiệu Victory Hammer 8-ball, 1731cc |
Phần XVII:XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP |
Chương 87:Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Bạn đang xem mã HS 87115090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 87115090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 87115090: Loại khác
Đang cập nhật...