- Phần XVII: XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP
-
- Chương 89: Tàu thủy, thuyền và các kết cấu nổi
- 8906 - Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh trừ thuyền dùng mái chèo.
- 890690 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
+ 2
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông tư 25/2017/TT-BGTVT quy định về biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2016/BGTVT về Giám sát và đóng tàu biển cỡ nhỏ (năm 2017)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 23:2016/BGTVT về Thiết bị nâng trên tàu biển (năm 2017)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2016/BGTVT về Các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu (năm 2016) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Thông tư số 40/2016/TT-BGTVT ngày 07/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 25:2015/BGTVT về quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 42:2015/BGTVT về Trang bị an toàn tàu biển (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 54:2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển cao tốc (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/09/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 84:2014/BGTVT về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ gỗ (năm 2014)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 72:2013/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa (năm 2013) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 54:2013/BGTVT về phân cấp và đóng tàu thuỷ cao tốc (năm 2013)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 56:2013/BGTVT về phân cấp và đóng tàu làm bằng chất dẻo cốt sợi thủy tinh (năm 2013)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 51:2012/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ xi măng lưới thép (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 50:2012/BGTVT về quy phạm giám sát và kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu thể thao, vui chơi giải trí (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 17:2011/BGTVT về quy phạm ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01:2008/BGTVT về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chở xô hóa chất nguy hiểm (năm 2008)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Tàu AHTS (tàu dịch vụ dầu khí đa năng) |
Tàu dịch vụ phục vụ dầu khí |
Tàu cứu hộ - cứu nạn |
Tàu phục vụ cho ứng phó sự cố tràn dầu |
Xuồng cứu sinh mạn kín |
Cano cao tốc |
Công suất đến 16.000HP |
Thông số kỹ thuật có khả năng phục vụ: Chiều dài tổng thể 94,650m, chiều rộng đúc: 21m, tải trọng toàn Phần: 4.797 tấn, tải trọng tĩnh: 1.911 tấn, công suất máy chính: 3x2.560Kw; công suất đến 6.082 CV |
Công suất đến 3.500CV |
Công suất đến 3.500 CV |
Dài 4,9m; rộng 2,2m; cao 1m, mớn nước 0,8m; sức chở 28 người; công suất 29 HP |
Dài 6m; rộng 1,71m; cao 0,55m; mớn nước 0,25m; công suất 25-200 HP; sức chở 4-6 người. |
Ca nô lướt sóng cá nhân, đã qua sử dụng |
Phần XVII:XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP |
Chương 89:Tàu thủy, thuyền và các kết cấu nổi |
Bạn đang xem mã HS 89069090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 89069090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 89069090: Loại khác
Đang cập nhật...