- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9018 - Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực.
- Thiết bị điện chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý):
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Thiết bị siêu âm |
MÁY SIÊU ÂM THAI CHO HEO MULTISCAN, 2YEARS OLD.... (mã hs máy siêu âm tha/ mã hs của máy siêu âm) |
Đầu dò 4C-RS dùng cho máy siêu âm, Serial number:821131WX0/821091WX6(Collector, RoHS probe, 4C-RS). Hàng mới... (mã hs đầu dò 4crs dù/ mã hs của đầu dò 4crs) |
Đầu dò L6-12-RS dùng cho máy siêu âm, serial number:830002WX2/830021WX2/830027WX9(Probe collector, L6-12-RS)- Hàng mới... (mã hs đầu dò l612rs/ mã hs của đầu dò l612) |
Đầu dò 3Sc-RS dùng cho máy siêu âm (3Sc-RS Probe Collector), Serial Number: 830698WX7/830763WX9/826114WX1/828424WX2, hàng mới... (mã hs đầu dò 3scrs d/ mã hs của đầu dò 3scr) |
Máy siêu âm Model:HS30 gồm:Thân máy,phụ kiện đi kèm(C2-5,LN5-12,DVD/sách hướng dẫn,lọ gel,dây nối).Hàng đồng bộ,mới 100%.Hãng Sx:SamSungMedison-Korea.Năm Sx:2019... (mã hs máy siêu âm mod/ mã hs của máy siêu âm) |
Bảng mạch in và kết nối 16 lớp xử lý hình ảnh, nằm trong giao diện của máy siêu âm(GBF128II Assy)- Hàng mới... (mã hs bảng mạch in và/ mã hs của bảng mạch in) |
Máy siêu âm DUS-5000, S/N:560284-M19912860002. Cấu hình gồm: đầu dò C352UB,L742, pin và phụ kiện tiêu chuẩn, HSX: Advanced Instrumentations, Inc.,Mỹ. NSX:2019. Mới 100%... (mã hs máy siêu âm dus/ mã hs của máy siêu âm) |
Board mạch dùng cho bàn phím dành cho máy siêu âm dòng Logiq F(KBD Top ASSY of Spark For SVC)- Hàng mới... (mã hs board mạch dùng/ mã hs của board mạch d) |
Thiết bị siêu âm dùng trong y tế (ví dụ: máy siêu âm chẩn đoán; máy đo độ loãng xương bằng siêu âm; máy đo nhịp tim thai bằng siêu âm, hệ thống thiết bị siêu âm cường độ cao Điều trị khối u...) |
Máy siêu âm màu chuẩn đoán: ULTRASOUND EQUIPMENT, Model: LOGIQ P5 và linh kiện chuẩn đi kèm. Hàng mới 100% (linh kiện 1 bộ gồm: 1 máy chính; 3 đầu dò; sách hướng dẫn; giá đỡ đầu dò; bàn đạp chân đế máy; dây điện nguồn...) |
Máy siêu âm màu hiệu ALOKA SSD 3500 .không có đầu dò (hàng mới 100%) |
Máy siêu âm màu hiệu GE VOLUSON 730 EXP (hàng mới 100%). có đầu dò |
Máy siêu âm màu kỹ thuật số UF-870AG (kèm đầu dò Convex FUT-CA602-5A; đầu dò Linear FUT-LA385-12A); hàng mới 100%; hãng SX: Fukuda Denshi/ Nhật. |
Máy siêu âm màu Model: Zoncare Q5 |
Máy siêu âm mầu Sonoace (SA) 8000 (gồm thân máy và đầu dò), hãng Medison, xuất xứ Hàn Quốc, hàng mới 100% |
Máy siêu âm màu SonoAce (SA) R7 (gồm 1 máy và đầu dò), Hãng sx: Medison |
Máy siêu âm màu Sonoace(SA)8000 gồm một máy và một đầu dò, hãng sx Medison |
Máy siêu âm model Apogee 3500 gồm 2 đầu dò (mới 100%) |
Máy siêu âm Model Apogee 3500 với 2 đầu dò và 1 phần mềm CFM Doppler. Mới 100% |
Máy siêu âm Model Prosound 2, hãng sản xuất HITACHI ALOKA. Hàng mới 100% |
Máy siêu âm Model: CTS-5000, mới 100% |
Máy siêu âm Model: DP-20 kèm phụ kiện (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Máy siêu âm Model: EUB-7000HV (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Máy siêu âm Neu sonic Px |
Máy siêu âm PHILIPS HD3 Và phụ kiện đi kèm gồm: 1 Đầu dò CONVEX C3-7, 1 Đầu dò LINEAR HL5-9 Hàng mới 100% |
Máy siêu âm sách tay cùng đầu dò C351 (Model: A6). Hàng mới 100%. |
Máy siêu âm SSD-3500SX kèm đầu dò UST-9123 (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Máy siêu âm SSD-3500SX kèm phụ kiện (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Máy siêu âm thai cho gia súc |
Máy siêu âm thai cho lợn Preg tone II |
Hệ thống máy siêu âm Model ACUSON X300 bao gồm: thân máy chính, phần mềm , dây nguồn 230 V, hướng dẫn vận hành, Tạo hình, công tắc chân, đầu dò (VF10-5 và CH5-2), máy in. |
Hộc chứa đầu dò-10348538 |
Kỹ thuật tạo hình siêu âm 4D-10349021 |
Máy in đen trắng-10348223 |
Máy in màu-10348226 |
Máy siêu âm & phụ kiện chuẩn Model: Apogee 3500 Touch, Hãng SIUI với 1 đầu dò C3l60C,1 đầu dò V6L11C,1 đầu dò C5L40C,hàng mới 100% |
Máy siêu âm & phụ kiện chuẩn. Model: CHISON 600A (2009 Version), Hãng CHISON, cùng đầu rò C60. Hàng mới 100%. Xuất xứ: Trung Quốc |
Máy siêu âm (dùng trong Y Tế): Ultrasound System (Model : Voluson S6) (Hàng mới 100 %, NSX : GE) |
Máy siêu âm (loại cầm tay, dùng trong Y Tế): Ultrasound Equipment (Model : VScan) (Hàng mới 100 %, NSX : GE) |
Máy siêu âm .Model : Neusonic C .Hãng sx : Newtech .Nước sx : China .Hàng mới 100% |
Máy siêu âm .Model : NeuSonic P .Hiệu Newtech .Hãng sx : Newtech-China .Hàng mới 100% |
Máy siêu âm ALOKA prosound alpha 7 kèm phụ kiện (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Máy siêu âm Alpha 6 kèm phụ kiện (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Máy siêu âm chẩn đoán bệnh - HONDA ULTRASOUND MACHINE HS-2100 |
Máy siêu âm chẩn đoán model:Prosound 2,và phụ tùng:Đầu dò siêu âm UST-9137, 5551 mới 100% |
Máy siêu âm chẩn đoán model:PROSOUND 6 ,và phụ tùng kèm theo :mới 100 % |
Máy siêu âm chẩn đoán model:Prosound 6,và phụ tùng:Đầu dò siêu âm UST-9123, 9124 mới 100% |
Máy siêu âm chẩn đoán model:PROSOUND ALPHA 7 ,và phụ tùng (màn hình 17 inch)Đầu dò siêu âm UST-9130, 52105, ASU-1010,Bo doppler UCW-ALPHA7, PEU-AL7, EU-9121B,SOP-A7-4, EU-9119B mới 100 % |
Máy siêu âm chẩn đoán Model:PROSOUND SSD-3500 SX,và phụ tùng kèm theo mới 100 % |
Máy siêu âm chẩn đoán model:PROSOUND SSD-3500SX và phụ tùng kèm theo (Hàng mới 100 % ) |
Máy siêu âm chẩn đoán model:SSD-3500SX,và phụ tùng:Đầu dò siêu âm UST-9123, 5299, 9124, ASU-1009,cần treo đầu dò mới 100% |
Máy siêu âm chẩn đoán trắng đen kỹ thuật số và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm, Model: NeuSonic P, Hãng sản xuất: NewTech Medical Limited (Hàng mới 100%) |
Máy siêu âm chẩn đoán-FIBROSCAN 502 TOUCH (Bao gồm 1 đầu dò size M), mới 100%, nhà sản xuất:ECHOSENS |
Máy siêu âm CX50. Hàng mới 100% |
Máy siêu âm DC - 3 (gồm máy chính, phụ kiện, đầu dò 3C5A, 7L4A, 2P2) . Hàng mới 100% do SHENZHEN sản xuất |
Phần mềm phiên bản 7.0 X 300-10566147 |
Phần mềm siêu âm thể tích II và cắt lớp phiên bản 2.1.1 cho máy siêu âm Voluson 730 Expert dùng trong y tế. Máy đã nhập theo TK số 39545/A02B. Hãng SX: LAM. Hàng mới 100% |
Phần mềm siêu âm tính toán Doppler phiên bản 2.1.0 cho máy siêu âm Vivid S5 dùng trong y tế. Máy đã nhập theo TK số 53678/A02B. Hãng Sản xuất: LAM. Hàng mới 100% |
Phần mềm thu nhận số hóa và xem lại nghiên cứu bệnh nhân cho máy siêu âm HD11XE. Hãng sx: Philips, hàng mới 100% |
Phụ tùng nâng cấp máy siêu âm HD3.(HD3 Upgrade-L9-5). Hàng mới 100%. |
Phụ tùng nâng cấp tốc độ xử lý máy siêu âm HD3.(HD3 Upgrade-C7-3). Hàng mới 100%. |
Thiết bị y tế ( Máy siêu âm chẩn đoán ACUSON X300 PE và phụ kiện đồng bộ kèm theo )gồm :Máy nền siêu âm ACUSON X300 PE, 100V-230V 17 inch-10566144 |
Thiết bị y tế : Máy siêu âm ULTRASOUND SYSTEM. Model: VOLUSION 730 PRO. Hàng mới 100%. |
Thiết bị y tế : Máy siêu âm và phụ tùng ULTRASOUND SYSTEM. Model: VOLUSION S6. Hàng mới 100%. |
Ultrasound equipment. Model: Logiq C3 Premium. Máy siêu âm màu ( Bộ gồm: Máy, 2 đầu dò và 1 máy in nhiệt. Mới 100%. |
Ultrasound Machine. Model OPUS 5000. Máy siêu âm . Model OPUS 5000. Hàng mới 100% |
Bàn đạp chân-10349081 |
Bản mạch Model: EP-476000CC cho máy siêu âm (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Bảng mạch L-TB-8 dùng cho máy siêu âm (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Bo mạch của máy siêu âm (dùng trong Y tế) : Board CPP90B-90G.P3 Power Supply for Ultrasound (Item : KTZ208498, Hàng mới 100 %, NSX : GE) |
Bộ máy siêu âm màu và phụ kiện đi kèm, dùng trong y tế. Model SSD-3500. Hãng sản xuất: Hitachi Aloka Medical. Xuất xứ: Nhật Bản. Hàng mới 100% |
Cáp nguồn cho máy chuẩn Đức, EU-07465854 |
Convex Probe , 3.75 MHz , Abdomen use , Model: PVG - 366M , S/N: 99A1216039 - 99A1216042 Đầu dò siêu âm tổng quát. |
Convex Probe , 6 MHz , O -amp; G Use , Model: PVG - 601V Đầu dò siêu âm sản phụ khoa. |
Đầu dò ASU-1009 cho máy siêu âm Alpha 6 (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Đầu dò Conved dùng cho máy Siêu âm Sonix |
Đầu dò Convex 4D C7F2,đa tần-10036317 |
Đầu dò Convex CH5-2 đa tần-08648086 |
đầu dò của máy siêu âm (dùng trong Y tế) : 12L-RS PROBE (Part :H40402LY, Hàng mới 100 %, NSX : GE) |
Đầu dò Linear VF10-5, đa tần-08648110 |
Máy siêu âm hiệu TOSHIBA,Model: SSA-510A,hàng mới 100% |
Máy siêu âm Hitachi Aloka, Model: SSD-3500SX và phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo, hàng mới 100% |
Máy siêu âm iE33. Hàng mới 100% |
Máy siêu âm khám mắt, model ODM 2200, dùng điện 220V, mới 100% |
Máy siêu âm mắt (đo bề dày giác mạc) & phụ tùng kèm theo/ Pachymeter - Model: SP-100. Hàng mới 100% |
Máy siêu âm mắt (đo trục nhãn cầu) và phụ tùng kèm theo/ Biometer - Model: AL-100. Hàng mới 100% |
Máy siêu âm mắt (dùng trong Y Tế): Ophthalmic Ultrasound (Model : Bioline) (Hàng mới 100 %, NSX : Optikon, Italy) (Bộ = Cái) |
Máy siêu âm mắt A/B. Model: Compact Touch, hãng sx: Quantel Medical. mới 100%. |
Máy siêu âm màu 3 chiều hiệu Hitachi.Model: EUB-7000HV bao gồm 2 đầu dò. Hàng mới 100% |
Máy siêu âm màu 4 chiều hiệu Hitachi.Model: EUB-7000HV bao gồm 8 đầu dò, 3 trạm làm việc. Hàng mới 100% |
Máy siêu âm màu 4D, 4 đầu dò: ổ bụng, nội tạng, âm đạo, 4D volume. Model: LOGIQ P6, hãng sx: GE Healthcare. mới 100%. |
Máy siêu âm màu 4D, 5 đầu dò: ổ bụng, tim, nội tạng, âm đạo, 4D volume kèm máy in đen trắng. Model: LOGIQ P6, hãng sx: GE Healthcare. mới 100%. |
Máy siêu âm màu 4D, Model: EUB-7000HV, mới 100% |
Máy siêu âm màu 4D,model: EUB-7000HV,hàng đồng bộ tháo rời (gồm:Thân máy,màn hình,đầu dò tìm S50A,phần mềm tìm liên tục,đầu giò Convex tần số 5-2 MHz EUP-C514, đầu dò Linear EUP L74M,phần mềm Elasto,máy in nhiệt đen trắng,phần mềm siêu âm,PK),mới 100% |
Máy siêu âm mầu ACCUVIX XQ (Gồm thân máy và đầu dò), hãng Medison, xuất xứ Hàn Quốc, hàng mới 100% |
Máy siêu âm màu chẩn đoán, Model:SSD-3500SX và phụ kiện kèm máy in ảnh đen trắng dùng cho máy siêu âm chẩn đoán, hãng SX: Hitachi Medical-Japan, mới 100% |
Máy siêu âm màu chẩn đoán: ULTRASOUND EQUIPMENT, Model: LOGIQ P3 Expert và linh kiện chuẩn đi kèm, bộ 1 cái. Hàng mới 100% (linh kiện gồm: 3 đầu dò; sách hướng dẫn; bộ phận in kết quả; dây điện nguồn...) |
Máy siêu âm đen trắng |
Máy siêu âm đen trắng chẩn đoán bệnh - HONDA ULTRASOUND MACHINE HS-2000 - Hàng mới 100% |
Máy siêu âm đen trắng có xe đẩy cùng đầu dò C351 và 6V4 (Model: A8). Hàng mới 100%. |
Máy siêu âm đen trắng di động Toshiba Famio 5 ( 1 ổ cắm đầu dò ) , phụ kiện và đầu dò các loại đồng bộ đi kèm , Model: SSA - 510A , S/N: P5A11Z2957 - P5A11Z2961 . Hàng mới 100%. Bao gồm: |
Máy siêu âm đen trắng hiệu ALOKA SSD 1000 .không có đầu dò (hàng mới 100%) |
Máy siêu âm đen trắng hiệu GE LOGIQ 200 (Hàng mới 100%).không có đầu dò |
Máy siêu âm Đen Trắng hiệu GE LOGIQ 200.không có đầu dò (hàng mới 100%) |
Máy siêu âm đen trắng model DB-3300 (mới 100%) |
Máy siêu âm đen trắng Model Neu Sonic PX Do hãng Newtech medical limited/ Trung Quốc sx,Hàng mới 100% |
Máy siêu âm đen trắng model SSA-520A và phụ tùng đồng bộ kèm theo; Hãng SX: Toshiba - Nhật Bản; Hàng mới 100% |
Máy siêu âm đen trắng sách tay UF-400AX ( kèm đầu dò Convex FUT-CS602-5A) HSX: Fukuda Denshi/Nhật Bản; Hàng Mới 100% |
Máy siêu âm đen trắng xách tay UF-400AX (kèm đầu dò Convex FUT-CS602-5A và đầu dò Linear FUT-LS386-9A) HSX: Fukuda Denshi/Nhật Bản; Hàng Mới 100% |
Máy Siêu Âm Đen Trắng( Model Famio5 SSA-510A , sản xuất tại Nhật ) |
Máy siêu âm điều trị tần số 1MHZ và 3MHZ, Model Phyaction Ub, hàng mới 100% |
Máy siêu âm Dopper màu 4 D model: EUB-7000HV kèm phụ kiện (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Máy siêu âm Doppler xuyên sọ và ngoại biên và phụ kiện model Multi-Dop T digital, chi tiết theo phụ lục kèm theo-Hàng nhập theo Giấy phép nhập khẩu số 8291/BYT-TB-CT ngày 22/12/2011 của Bộ Y tế |
Máy siêu âm DP - 10 (gồm máy chính, phụ kiện, đầu dò 35C50EB) . Hàng mới 100% do SHENZHEN sản xuất |
Máy siêu âm DP - 20 (gồm máy chính, phụ kiện, đầu dò 35C50EB, 75L38EB) . Hàng mới 100% do SHENZHEN sản xuất |
MÁY SIÊU ÂM. Model: EKO7. Máy chính, màn hình 19", phụ kiện chuẩn, 3 đầu dò.Hàng mới 100%. Hãng sản xuất: Samsung Medison/ Korea |
MÁY SIÊU ÂM. Model: SA-R3. Máy chính, màn hình 15", phụ kiện chuẩn, 2 đầu dò, 2 cửa nối.Hàng mới 100%. Hãng sản xuất: Samsung Medison/ Korea |
MÁY SIÊU ÂM. Model: SA-X6. Máy chính, màn hình 15", phụ kiện chuẩn, 2 đầu dò, 2 cửa nối.Hàng mới 100%. Hãng sản xuất: Samsung Medison/ Korea |
MáY SIÊU ÂM. MODEL: SONOACE R3. Màn hình chính LCD 15", 1 đầu dò, phụ kiện chuẩn kèm theo . HàNG MớI 100%, HãNG SảN XUấT: SAMSUNG MEDISON/ KOREA |
MÁY SIÊU ÂM. Model: SONOACE R5. Máy chính, màn hình 15", phụ kiện chuẩn, 2 đầu dò.Hàng mới 100%. Hãng sản xuất: Samsung Medison/ Korea |
MáY SIÊU ÂM. MODEL: SONOACE R7. Màn hình chính LCD 17", 3 đầu dò, phụ kiện chuẩn kèm theo . HàNG MớI 100%, HãNG SảN XUấT: SAMSUNG MEDISON/ KOREA |
MÁY SIÊU ÂM. Model: SONOACE R7. Máy chính, màn hình 17", phụ kiện chuẩn, 2 đầu dò.Hàng mới 100%. Hãng sản xuất: Samsung Medison/ Korea |
MÁY SIÊU ÂM. Model: SONOACE X6. Máy chính, màn hình 15", phụ kiện chuẩn, 3 đầu dò.Hàng mới 100%. Hãng sản xuất: Samsung Medison/ Korea |
MáY SIÊU ÂM. MODEL: SONOACE X8. Màn hình chính LCD 17", 2 đầu dò, phụ kiện chuẩn kèm theo . HàNG MớI 100%, HãNG SảN XUấT: SAMSUNG MEDISON/ KOREA |
MáY SIÊU ÂM. MODEL: SONOACE-R7. Màn hình chính LCD 17", 2 đầu dò, phụ kiện chuẩn kèm theo . HàNG MớI 100%, HãNG SảN XUấT: SAMSUNG MEDISON/ KOREA |
Máy siêu âm; Model: MYLAB 50 X Vision Cardiovascular; Hãng sx: ESAOTE S.p.a (Italy);Hàng mới 100%, sx năm 2011; Gồm máy chính và phụ kiện kèm theo gồm 03 đầu dò và cáp nối các loại |
Phần mềm lập báo cáo theo cấu trúc SR cho máy siêu âm HD11XE. Hãng sx: Philips, hàng mới 100% |
Phần mềm lưu trữ và truyền tải hình ảnh siêu âm cho máy siêu âm Vivid S5 dùng trong y tế. Máy đã nhập theo TK số 53678/A02B. Hãng SX: LAM. Hàng mới 100% |
Bản mạch Model: EP-476000CC cho máy siêu âm (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Bo mạch của máy siêu âm (dùng trong Y tế) : Board CPP90B-90G.P3 Power Supply for Ultrasound (Item : KTZ208498, Hàng mới 100 %, NSX : GE) |
Bộ máy siêu âm màu và phụ kiện đi kèm, dùng trong y tế. Model SSD-3500. Hãng sản xuất: Hitachi Aloka Medical. Xuất xứ: Nhật Bản. Hàng mới 100% |
Đầu dò ASU-1009 cho máy siêu âm Alpha 6 (Thiết bị Y tế mới 100%) |
đầu dò của máy siêu âm (dùng trong Y tế) : 12L-RS PROBE (Part :H40402LY, Hàng mới 100 %, NSX : GE) |
Đầu dò nội tạng EV9-4 đa tần-08648037 |
Đầu dò UST-5293-5 cho máy siêu âm SSD-3500SX (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Đầu dò UST-978-3.5 cho máy siêu âm SSD-3500SX (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Dây chuyển đổi tín hiệu của máy siêu âm (dùng trong Y tế) : HDMI to VGA Convert Kit (Part :H46772LE, Hàng mới 100 %, NSX : GE) |
Dây nguồn của máy siêu âm (dùng trong Y tế) : Destination Set UK (Part :H46712LM, Hàng mới 100 %, NSX : GE) |
Dây nối cho máy siêu âm SSD-3500SX (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Hệ điều hành chuẩn Tiếng Anh -10566262 |
Hệ thống máy siêu âm Model ACUSON X300 bao gồm: thân máy chính, phần mềm , dây nguồn 230 V, hướng dẫn vận hành, Tạo hình, công tắc chân, đầu dò (VF10-5 và CH5-2), máy in. |
Máy siêu âm & phụ kiện chuẩn Model: Apogee 3500 Touch, Hãng SIUI với 1 đầu dò C3l60C,1 đầu dò V6L11C,1 đầu dò C5L40C,hàng mới 100% |
Máy siêu âm & phụ kiện chuẩn. Model: CHISON 600A (2009 Version), Hãng CHISON, cùng đầu rò C60. Hàng mới 100%. Xuất xứ: Trung Quốc |
Máy siêu âm (dùng trong Y Tế): Ultrasound System (Model : Voluson S6) (Hàng mới 100 %, NSX : GE) |
Máy siêu âm (loại cầm tay, dùng trong Y Tế): Ultrasound Equipment (Model : VScan) (Hàng mới 100 %, NSX : GE) |
Máy siêu âm chẩn đoán model:PROSOUND 6 ,và phụ tùng kèm theo :mới 100 % |
Máy siêu âm chẩn đoán model:PROSOUND ALPHA 7 ,và phụ tùng (màn hình 17 inch)Đầu dò siêu âm UST-9130, 52105, ASU-1010,Bo doppler UCW-ALPHA7, PEU-AL7, EU-9121B,SOP-A7-4, EU-9119B mới 100 % |
Máy siêu âm chẩn đoán Model:PROSOUND SSD-3500 SX,và phụ tùng kèm theo mới 100 % |
Máy siêu âm chẩn đoán model:PROSOUND SSD-3500SX và phụ tùng kèm theo (Hàng mới 100 % ) |
Máy siêu âm chẩn đoán model:SSD-3500SX,và phụ tùng:Đầu dò siêu âm UST-9123, 5299, 9124, ASU-1009,cần treo đầu dò mới 100% |
Máy siêu âm chẩn đoán-FIBROSCAN 502 TOUCH (Bao gồm 1 đầu dò size M), mới 100%, nhà sản xuất:ECHOSENS |
Máy siêu âm DC - 3 (gồm máy chính, phụ kiện, đầu dò 3C5A, 7L4A, 2P2) . Hàng mới 100% do SHENZHEN sản xuất |
Máy siêu âm đen trắng di động Toshiba Famio 5 ( 1 ổ cắm đầu dò ) , phụ kiện và đầu dò các loại đồng bộ đi kèm , Model: SSA - 510A , S/N: P5A11Z2957 - P5A11Z2961 . Hàng mới 100%. Bao gồm: |
Máy siêu âm đen trắng hiệu ALOKA SSD 1000 .không có đầu dò (hàng mới 100%) |
Máy siêu âm đen trắng model DB-3300 (mới 100%) |
Máy siêu âm đen trắng model SSA-520A và phụ tùng đồng bộ kèm theo; Hãng SX: Toshiba - Nhật Bản; Hàng mới 100% |
Máy siêu âm đen trắng sách tay UF-400AX ( kèm đầu dò Convex FUT-CS602-5A) HSX: Fukuda Denshi/Nhật Bản; Hàng Mới 100% |
Máy siêu âm đen trắng xách tay UF-400AX (kèm đầu dò Convex FUT-CS602-5A và đầu dò Linear FUT-LS386-9A) HSX: Fukuda Denshi/Nhật Bản; Hàng Mới 100% |
Máy siêu âm Dopper màu 4 D model: EUB-7000HV kèm phụ kiện (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Máy siêu âm Doppler xuyên sọ và ngoại biên và phụ kiện model Multi-Dop T digital, chi tiết theo phụ lục kèm theo-Hàng nhập theo Giấy phép nhập khẩu số 8291/BYT-TB-CT ngày 22/12/2011 của Bộ Y tế |
Máy siêu âm DP - 10 (gồm máy chính, phụ kiện, đầu dò 35C50EB) . Hàng mới 100% do SHENZHEN sản xuất |
Máy siêu âm DP - 20 (gồm máy chính, phụ kiện, đầu dò 35C50EB, 75L38EB) . Hàng mới 100% do SHENZHEN sản xuất |
Máy siêu âm DP - 30 (gồm máy chính, phụ kiện, đầu dò 35C50EB, 75L38EB) . Hàng mới 100% do SHENZHEN sản xuất |
Máy siêu âm DP-50 (gồm máy chính, đầu dò convex 35C50EA, đầu dò âm đạo 65C10EA). Hàng mới 100%. Hãng sản xuất : MINDRAY - BIO |
Máy siêu âm ECUBE 9 (gồm 01 cái máy và đầu dò), hàng mới 100%, Hãng sản xuất Alpinion |
Máy siêu âm ECUBE 9 (Gồm 01 cái máy và đầu dò). Hãng ALPINION. Hàng mới 100% |
Máy siêu âm hãng MEDISON Model: SONOACE 9900 và phụ kiện gồm: một đầu dò C3-7IM, một đầu dò L5-12IM, một đầu dò P2-5AC, một đầu dò S-VAW4-7, một máy in trắng đen. Hàng mới 100%. Sản xuất tại KOREA. |
Máy siêu âm HD11XE.(HD11XE Ultrasound System). Hàng mới 100%. |
Máy siêu âm HD7XE.(HD7XE Ultrasound System). Hàng mới 100%. |
Máy siêu âm Hitachi Aloka, Model: SSD-3500SX và phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo, hàng mới 100% |
Máy siêu âm mắt (đo bề dày giác mạc) & phụ tùng kèm theo/ Pachymeter - Model: SP-100. Hàng mới 100% |
Máy siêu âm mắt (đo trục nhãn cầu) và phụ tùng kèm theo/ Biometer - Model: AL-100. Hàng mới 100% |
Máy siêu âm mắt (dùng trong Y Tế): Ophthalmic Ultrasound (Model : Bioline) (Hàng mới 100 %, NSX : Optikon, Italy) (Bộ = Cái) |
Máy siêu âm màu 3 chiều hiệu Hitachi.Model: EUB-7000HV bao gồm 2 đầu dò. Hàng mới 100% |
Máy siêu âm màu 4 chiều hiệu Hitachi.Model: EUB-7000HV bao gồm 8 đầu dò, 3 trạm làm việc. Hàng mới 100% |
Máy siêu âm màu 4D, Model: EUB-7000HV, mới 100% |
Máy siêu âm màu 4D,model: EUB-7000HV,hàng đồng bộ tháo rời (gồm:Thân máy,màn hình,đầu dò tìm S50A,phần mềm tìm liên tục,đầu giò Convex tần số 5-2 MHz EUP-C514, đầu dò Linear EUP L74M,phần mềm Elasto,máy in nhiệt đen trắng,phần mềm siêu âm,PK),mới 100% |
Máy siêu âm màu chẩn đoán, Model:SSD-3500SX và phụ kiện kèm máy in ảnh đen trắng dùng cho máy siêu âm chẩn đoán, hãng SX: Hitachi Medical-Japan, mới 100% |
Máy siêu âm màu chẩn đoán: ULTRASOUND EQUIPMENT, Model: LOGIQ P3 Expert và linh kiện chuẩn đi kèm, bộ 1 cái. Hàng mới 100% (linh kiện gồm: 3 đầu dò; sách hướng dẫn; bộ phận in kết quả; dây điện nguồn...) |
Máy siêu âm màu chuẩn đoán: ULTRASOUND EQUIPMENT, Model: LOGIQ P5 và linh kiện chuẩn đi kèm. Hàng mới 100% (linh kiện 1 bộ gồm: 1 máy chính; 3 đầu dò; sách hướng dẫn; giá đỡ đầu dò; bàn đạp chân đế máy; dây điện nguồn...) |
Máy siêu âm màu hiệu ALOKA SSD 3500 .không có đầu dò (hàng mới 100%) |
Máy siêu âm màu hiệu GE VOLUSON 730 EXP (hàng mới 100%). có đầu dò |
Máy siêu âm màu kỹ thuật số UF-870AG (kèm đầu dò Convex FUT-CA602-5A; đầu dò Linear FUT-LA385-12A); hàng mới 100%; hãng SX: Fukuda Denshi/ Nhật. |
Máy siêu âm mầu Sonoace (SA) 8000 (gồm thân máy và đầu dò), hãng Medison, xuất xứ Hàn Quốc, hàng mới 100% |
Máy siêu âm màu Sonoace(SA)8000 gồm một máy và một đầu dò, hãng sx Medison |
Máy siêu âm model Apogee 3500 gồm 2 đầu dò (mới 100%) |
Máy siêu âm Model Apogee 3500 với 2 đầu dò và 1 phần mềm CFM Doppler. Mới 100% |
Máy siêu âm Model: CTS-5000, mới 100% |
Máy siêu âm Model: DP-20 kèm phụ kiện (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Máy siêu âm Model: EUB-7000HV (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Máy siêu âm SSD-3500SX kèm đầu dò UST-9123 (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Máy siêu âm SSD-3500SX kèm phụ kiện (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Máy siêu âm thai cho lợn, hãng sản xuất Draminski, hàng mới 100 % |
Máy siêu âm thai hãng MEDISON model: SONOACE 9900 và phụ kiện gồm: một đầu dò 4D CONVEX S-VAW4-7, một đầu dò CONVEX C3-7IM, một đầu dò T/V EC4-9ED, một máy in trắng đen. Hàng mới 100%. Sản xuất tại KOREA. |
Máy siêu âm và phụ kiện chuẩn, Model: Apogee 3500 Touch. Hãng SIUI với 01 đầu dò C5L40C,01 đầu dò C3L60C,01 đầu dò V6L11C.Hàng mới 100% |
Máy siêu âm và phụi kiện chuẩn, Model: CTS-8800 Plus, Hãng SIUI với 01 đầu dò 4DL40G, 01 đầu dò V6L11G, 01 đầu dò C3L60G, Hàng mới 100% |
Máy siêu âm, Model : Aquila , Hàng mới 100%, Hãng sx : Esaote Europe B.V |
Máy siêu âm, Model : Aquila, Hàng mới 100%, Hãng sx : Esaote S.P.A |
Máy siêu âm, Model : Mylab 20, Hàng mới 100%, Hãng sx : Esaote S.P.A |
Máy siêu âm, Model : Mylab 50 X Vision CardioVascular, Hàng mới 100% |
Máy siêu âm, Model : Mylab Seven, Hàng mới 100%, Hãng sx : Esaote S.P.A |
Máy siêu âm, model: UF-400AX; kèm đầu dò Convex FUT-CS602-5A; hàng mới 100%; hãng SX: Fukuda Denshi/ Nhật. |
Máy siêu âm, model: UF-550XTD; kèm đầu dò Convex FUT-CG602-5A, đầu dò âm đạo FUT-TVG114-7A; hàng mới 100%; hãng SX: Fukuda Denshi/ Nhật. |
MáY SIÊU ÂM. MODEL: ACCUVIX V10. Màn hình chính LCD 19", 4 đầu dò, phụ kiện chuẩn kèm theo . HàNG MớI 100%, HãNG SảN XUấT: SAMSUNG MEDISON/ KOREA |
MÁY SIÊU ÂM. Model: EKO7. Máy chính, màn hình 19", phụ kiện chuẩn, 3 đầu dò.Hàng mới 100%. Hãng sản xuất: Samsung Medison/ Korea |
MÁY SIÊU ÂM. Model: SA-R3. Máy chính, màn hình 15", phụ kiện chuẩn, 2 đầu dò, 2 cửa nối.Hàng mới 100%. Hãng sản xuất: Samsung Medison/ Korea |
MÁY SIÊU ÂM. Model: SA-X6. Máy chính, màn hình 15", phụ kiện chuẩn, 2 đầu dò, 2 cửa nối.Hàng mới 100%. Hãng sản xuất: Samsung Medison/ Korea |
MáY SIÊU ÂM. MODEL: SONOACE R3. Màn hình chính LCD 15", 1 đầu dò, phụ kiện chuẩn kèm theo . HàNG MớI 100%, HãNG SảN XUấT: SAMSUNG MEDISON/ KOREA |
MÁY SIÊU ÂM. Model: SONOACE R5. Máy chính, màn hình 15", phụ kiện chuẩn, 2 đầu dò.Hàng mới 100%. Hãng sản xuất: Samsung Medison/ Korea |
MáY SIÊU ÂM. MODEL: SONOACE R7. Màn hình chính LCD 17", 3 đầu dò, phụ kiện chuẩn kèm theo . HàNG MớI 100%, HãNG SảN XUấT: SAMSUNG MEDISON/ KOREA |
MÁY SIÊU ÂM. Model: SONOACE R7. Máy chính, màn hình 17", phụ kiện chuẩn, 2 đầu dò.Hàng mới 100%. Hãng sản xuất: Samsung Medison/ Korea |
MÁY SIÊU ÂM. Model: SONOACE X6. Máy chính, màn hình 15", phụ kiện chuẩn, 3 đầu dò.Hàng mới 100%. Hãng sản xuất: Samsung Medison/ Korea |
MáY SIÊU ÂM. MODEL: SONOACE X8. Màn hình chính LCD 17", 2 đầu dò, phụ kiện chuẩn kèm theo . HàNG MớI 100%, HãNG SảN XUấT: SAMSUNG MEDISON/ KOREA |
MáY SIÊU ÂM. MODEL: SONOACE-R7. Màn hình chính LCD 17", 2 đầu dò, phụ kiện chuẩn kèm theo . HàNG MớI 100%, HãNG SảN XUấT: SAMSUNG MEDISON/ KOREA |
Máy siêu âm; Model: MYLAB 50 X Vision Cardiovascular; Hãng sx: ESAOTE S.p.a (Italy);Hàng mới 100%, sx năm 2011; Gồm máy chính và phụ kiện kèm theo gồm 03 đầu dò và cáp nối các loại |
Thiết bị y tế ( Máy siêu âm chẩn đoán ACUSON X300 PE và phụ kiện đồng bộ kèm theo )gồm :Máy nền siêu âm ACUSON X300 PE, 100V-230V 17 inch-10566144 |
Ultrasound Machine. Model OPUS 5000. Máy siêu âm . Model OPUS 5000. Hàng mới 100% |
Bo mạch của máy siêu âm (dùng trong Y tế) : Board CPP90B-90G.P3 Power Supply for Ultrasound (Item : KTZ208498, Hàng mới 100 %, NSX : GE) |
Convex Probe , 6 MHz , O -amp; G Use , Model: PVG - 601V Đầu dò siêu âm sản phụ khoa. |
Đầu dò UST-5293-5 cho máy siêu âm SSD-3500SX (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Đầu dò UST-978-3.5 cho máy siêu âm SSD-3500SX (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Dây chuyển đổi tín hiệu của máy siêu âm (dùng trong Y tế) : HDMI to VGA Convert Kit (Part :H46772LE, Hàng mới 100 %, NSX : GE) |
Dây nguồn của máy siêu âm (dùng trong Y tế) : Destination Set UK (Part :H46712LM, Hàng mới 100 %, NSX : GE) |
Dây nối cho máy siêu âm SSD-3500SX (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Máy siêu âm & phụ kiện chuẩn. Model: CHISON 600A (2009 Version), Hãng CHISON, cùng đầu rò C60. Hàng mới 100%. Xuất xứ: Trung Quốc |
Máy siêu âm chẩn đoán model:PROSOUND ALPHA 7 ,và phụ tùng (màn hình 17 inch)Đầu dò siêu âm UST-9130, 52105, ASU-1010,Bo doppler UCW-ALPHA7, PEU-AL7, EU-9121B,SOP-A7-4, EU-9119B mới 100 % |
Máy siêu âm đen trắng chẩn đoán bệnh - HONDA ULTRASOUND MACHINE HS-2000 - Hàng mới 100% |
Máy siêu âm đen trắng hiệu GE LOGIQ 200 (Hàng mới 100%).không có đầu dò |
Máy siêu âm Đen Trắng hiệu GE LOGIQ 200.không có đầu dò (hàng mới 100%) |
Máy siêu âm DP - 20 (gồm máy chính, phụ kiện, đầu dò 35C50EB, 75L38EB) . Hàng mới 100% do SHENZHEN sản xuất |
Máy siêu âm DP - 30 (gồm máy chính, phụ kiện, đầu dò 35C50EB, 75L38EB) . Hàng mới 100% do SHENZHEN sản xuất |
Máy siêu âm DP-50 (gồm máy chính, đầu dò convex 35C50EA, đầu dò âm đạo 65C10EA). Hàng mới 100%. Hãng sản xuất : MINDRAY - BIO |
Máy siêu âm ECUBE 9 (gồm 01 cái máy và đầu dò), hàng mới 100%, Hãng sản xuất Alpinion |
Máy siêu âm ECUBE 9 (Gồm 01 cái máy và đầu dò). Hãng ALPINION. Hàng mới 100% |
Máy siêu âm hãng MEDISON Model: SONOACE 9900 và phụ kiện gồm: một đầu dò C3-7IM, một đầu dò L5-12IM, một đầu dò P2-5AC, một đầu dò S-VAW4-7, một máy in trắng đen. Hàng mới 100%. Sản xuất tại KOREA. |
Máy siêu âm khám mắt, model ODM 2200, dùng điện 220V, mới 100% |
Máy siêu âm thai cho lợn, hãng sản xuất Draminski, hàng mới 100 % |
Máy siêu âm thai hãng MEDISON model: SONOACE 9900 và phụ kiện gồm: một đầu dò 4D CONVEX S-VAW4-7, một đầu dò CONVEX C3-7IM, một đầu dò T/V EC4-9ED, một máy in trắng đen. Hàng mới 100%. Sản xuất tại KOREA. |
Máy siêu âm và phụ kiện chuẩn, Model: Apogee 3500 Touch. Hãng SIUI với 01 đầu dò C5L40C,01 đầu dò C3L60C,01 đầu dò V6L11C.Hàng mới 100% |
Máy siêu âm và phụi kiện chuẩn, Model: CTS-8800 Plus, Hãng SIUI với 01 đầu dò 4DL40G, 01 đầu dò V6L11G, 01 đầu dò C3L60G, Hàng mới 100% |
Máy siêu âm, Model : Aquila , Hàng mới 100%, Hãng sx : Esaote Europe B.V |
Máy siêu âm, Model : Aquila, Hàng mới 100%, Hãng sx : Esaote S.P.A |
Máy siêu âm, Model : Mylab 20, Hàng mới 100%, Hãng sx : Esaote S.P.A |
Máy siêu âm, Model : Mylab Seven, Hàng mới 100%, Hãng sx : Esaote S.P.A |
Máy siêu âm, model: UF-400AX; kèm đầu dò Convex FUT-CS602-5A; hàng mới 100%; hãng SX: Fukuda Denshi/ Nhật. |
Máy siêu âm, model: UF-550XTD; kèm đầu dò Convex FUT-CG602-5A, đầu dò âm đạo FUT-TVG114-7A; hàng mới 100%; hãng SX: Fukuda Denshi/ Nhật. |
MáY SIÊU ÂM. MODEL: ACCUVIX V10. Màn hình chính LCD 19", 4 đầu dò, phụ kiện chuẩn kèm theo . HàNG MớI 100%, HãNG SảN XUấT: SAMSUNG MEDISON/ KOREA |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90181200 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90181200
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90181200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90181200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90181200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90181200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90181200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90181200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90181200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90181200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90181200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90181200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90181200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90181200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90181200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90181200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90181200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90181200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90181200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90181200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90181200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90181200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90181200
Bạn đang xem mã HS 90181200: Thiết bị siêu âm
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90181200: Thiết bị siêu âm
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90181200: Thiết bị siêu âm
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục Thiết bị y tế đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Phân nhóm 1.1: Hàng hóa rủi ro cấm, tạm ngừng nhập khẩu | 03/12/2015 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
4 | Danh mục trang thiết bị y tế thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế | Xem chi tiết | ||
5 | Tiểu phân nhóm 7.1: Hàng hóa nhập khẩu rủi ro về buôn lậu, vận chuyển trái phép qua biên giới | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.