- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9018 - Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực.
- Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự:
- 901831 - Bơm tiêm, có hoặc không có kim tiêm:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Bơm tiêm đi kèm thuốc thú y Altresyn (Altresyn Pump)- Hàng khuyến mại.... (mã hs bơm tiêm đi kèm/ mã hs của bơm tiêm đi) |
Kim y tế (hỗ trợ truyền dịch trong y tế)... (mã hs kim y tế hỗ tr/ mã hs của kim y tế hỗ) |
Bơm truyền dịch loại LF và phụ kiện Terufusion infusion pump (TE*LF600N03). Hãng sản xuất Terumo, hàng mới 100%.... (mã hs bơm truyền dịch/ mã hs của bơm truyền d) |
Buồng tiêm truyền cấy dưới da POLYSITE 3000 SERIES, mã sp: 3007 ISP, mới 100%, hãng sx Perouse medical, France... (mã hs buồng tiêm truy/ mã hs của buồng tiêm t) |
Dụng cụ chuyển phôi dùng trong y tế (ET Catheter: 224325) (hộp 10 cái)(hàng mới 100%). HSX: Kitazato Corporation/ Medical-Nhật Bản... (mã hs dụng cụ chuyển/ mã hs của dụng cụ chuy) |
Kim chọc hút trứng OPU dùng trong y tế (OPU Needle: 317001) (hộp 10 cái)(hàng mới 100%).HSX: Kitazato Corporation/ Medical-Nhật Bản... (mã hs kim chọc hút tr/ mã hs của kim chọc hút) |
Bơm tiêm điện, máy truyền dịch |
Bơm tiêm cản quang dùng trong DSA |
Bơm tiêm nhựa tiệt trùng các cỡ |
Thể tích 10 - 20ml, kết nối Luer tiêu chuẩn, Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, Sử dụng trong y tế |
Sử dụng trong y tế |
20ml High-Accuracy Metal Injectors Bơm tiêm thú y 20 ml |
301747 NEEDLE FLASHBACK 22x1 1000 cái/hộp. Kim lấy máu - dùng 1 lần trong y tế. |
310747 NEEDLE FLASHBACK 1000 cái/hộp Kim lấy máu - Dùng 1 lần trong y tế |
366953 LANCET CONT-ACT PINK 21Gx1.8MM 2000 cái/hộp Kim lấy máu ( dùng một lần ) trong Y tế |
Bình hút dịch áp lực âm 200ml, FR10 (dùng trong y tế) Hàng mới 100 % |
Bình hút dịch áp lực âm 400ml, FR10 (dùng trong y tế) Hàng mới 100 % |
Bơm tiêm điện cho máy CT chụp mạch mdel A60 , Hãng sx NEMOTO, hàng mới 100% |
Bơm tiêm điện. Model LT 4510. Hàng mới 100% nguyên đai kiện do hãng Goldway Mỹ sản xuất. |
Bơm tiêm dùng trong ngành chăn nuôi loại TU-VAC-V-BUDGET SYRINGE 1-10ml (1 gói= 1cái ) |
Bơm tiêm Plastic loại 20ml , ( Dùng nhiều lần dùng cho thú y ) .Hàng mới 100% TQSX. |
Bơm tiêm thủy tinh loại 100ml ( Dùng nhiều lần dùng cho thú y ) .Hàng mới 100% TQSX. |
Bơm tiêm thủy tinh loại 2ml ( Dùng nhiều lần dùng cho thú y ) .Hàng mới 100% TQSX. |
Bơm tiêm thủy tinh loại 50ml ( Dùng nhiều lần dùng cho thú y ) .Hàng mới 100% TQSX. |
Bơm tiêm thủy tinh loại 5ml ( Dùng nhiều lần dùng cho thú y ) .Hàng mới 100% TQSX. |
Bơm tiêm tự động cho gia cầm - loại 0.5ml - Hàng mới 100% |
Bơm tiêm tự động cho gia cầm 0,5cc Thama 220 Fix Dosage (Hàng mới 100% do hãng E.Nechmad Ltd Israel sản xuất) |
Bơm tiêm tự động cho gia cầm 1cc Thama 210 (Hàng mới 100% do hãng E.Nechmad Ltd Israel sản xuất) |
Bơm tiêm Vacxin chủng đậu cho gia cầm 2cc Thama Pox (Hàng mới 100% do hãng E.Nechmad Ltd Israel sản xuất) |
Bơm tiêm vỏ kim loại 10ml ,( Dùng nhiều lần dùng cho thú y ) .Hàng mới 100% TQSX. |
Bơm tiêm vỏ kim loại 20ml ,( Dùng nhiều lần dùng cho thú y ) .Hàng mới 100% TQSX. |
Bơm tiêm vỏ kim loại 2ml , loại tiêm liên tục ( Dùng nhiều lần dùng cho thú y ) .Hàng mới 100% TQSX. |
Buồng tiêm truyền dịch dùng trong y tế 5F (Titanium), code MR 604150A. 5 chiếc/hộp . Hãng SX : Medcomp, hàng mới 100%. |
Dẫn tinh quản xốp nái tơ (mới 100%) |
Dây truyền dịch kim một cánh dùng một lần BV3 0,7x25" - SAOMED, vô trùng, dùng trong y tế, hàng mới 100% |
Dông cụ lấy mẫu : PIPETTE 100- 1000 UL |
Dụng cụ chọc hút trứng dùng trong y tế FAS SET SINGLE LUMEN #4551 NS-BS1. mới 100%. |
Dụng cụ chuyển phôi Catheter and outer Guide with Sheath dùng trong y tế, code 223340 (Hộp 10 cái) |
Dụng cụ chuyển phôi dùng trong y tế TULIP MEMO #4000. mới 100%. |
Dụng cụ chuyển phôi TMET18G325-325 (hộp 10 cái) |
Dụng cụ chuyển tinh trùng dùng trong y tế Smooze IUI Long #4225L. mới 100%. |
Dụng cụ đựng mẫu : COMFORT SAMPLER, 50 cái/ hộp |
Dụng cụ dùng trong thú y: Xilanh inox 10ml (mới 100%) |
Dụng cụ dùng trong thú y-Bơm tiêm bán tự động KD115 30ml ( KD115 30ml pistol continuous syringe 30ml), mới 100% |
Dụng cụ dùng trong thú y-Dụng cụ bấm tai heo KD4006 ( KD4006 ear tag applicator C-type), mới 100% |
Dụng cụ dùng trong thú y-Kim thông vú bò KD403 ( KD403 Milk-passing needle 25x100), mới 100% |
Dụng cụ dùng trong thú y-Máy cắt mỏ gà KD701( KD701 Full-automatic debeaker), mới 100% |
Dụng cụ hút mẫu chất lỏng dùng trong y tế EZ-Strip 135micron (20 cái/ Bộ). Hiệu: Research Instrument. |
Dụng cụ lấy mẫu : COMFORT SAMPLER, 50 cái/ hộp |
Dụng cụ lấy mẫu: PIPETTE 20- 200 UL |
Dụng cụ trữ phôi dùng trong y tế Cryotop-(B) (gói 10 cái) |
Dụng cụ y tế dùng trong ngành thú y: ống thủy xilanh Uni-Matic 1ml (mới 100%) |
Dụng cụ y tế kim chích máu xét nghiệm BLOOD LANCET carton 20.000 cái lot 20120101 nsx 01/12 hd 01/2017 hàng mới 100% . |
Dụng cụ y tế Kim tiêm dưới da HYPODERMIC NEEDLE - model 24G X 1 lot 20111122 nsx 11/11 hd 11/2016 Hộp 100 cái Hàng mới 100% |
Dụng cụ y tế mới 100% -Bút tiêm OMNITROPE PEN 10 ;nsx:Sandoz ;Lot;30382517 sx:03/11 (FOC) |
Dụng cụ Y Tế; Lưỡi dao bào da 157mm; làm bằng thép tiệt trùng không rỉ, không phải dao điện, Leze,, hàng mới 100%. |
Dụng cụ Y Tế; Lưỡi dao mổ số 10; lưỡi dao mổ thường làm bằng thép tiệt trùng không rỉ, không phải dao mổ điện, Leze,, hàng mới 100%. |
Dụng cụ Y Tế; Lưỡi dao mổ số 20; lưỡi dao mổ thường làm bằng thép tiệt trùng không rỉ, không phải dao mổ điện, Leze,, hàng mới 100%. |
èng tiêm dung tých 10 ml dùng cho thó y |
Export Oriented Syringe 10 ml Bơm tiêm thú y 10ml |
Export Oriented Syringe 20 ml Bơm tiêm thú y 20ml |
Kim chích dùng trong thú y DISP NEDDLE FOR VERTERINARY USE (20G x 1/4VT) - 100 PC/Box. Hàng mới 100% |
Kim chích dùng trong thú y: EVOLUTION V1 CHICK VACCINAT Hàng mới 100% |
Kim chọc hút trứng OPU-IVM1720P - 347275. trong phòng thí nghiệm. 10cái/hộp, mới 100%. |
Kim lấy máu Lancet. Hộp 200 cây |
Kim luồn tĩnh mạch ngoại biên SR+OX1851C |
Máy truyền dịch (Neupump6B). Hiệu Newtech Medical Limited. Hàng mới 100% |
Never rust drinking machine 21mm ống cho heo ăn 21mm |
Nomal Plastic Syringe 10 ml Bơm tiêm thú y 10ml |
Normal 10ml Metal Syringe Bơm tiêm thú y 10ml |
Nút giữ kim luồn tĩnh mạch (hàng mới 100%) |
Nút kim luồn tĩnh mạch (hàng mới 100%) |
ống bơm tiêm |
Ông bơm tiêm thuốc cản quang dùng trong nong mạch vành - SP10B SPECTRALINE SYRINGE - 622461 |
ống bơm tinh trùng dùng trong y tế - IUI Smooz Long #4225L (Hộp 25 cây) |
Ông thông cho ERCP - PR-V216Q |
Ông thông cho ERCP - PR-V223Q |
ống tiêm Đài Loan YYC 10ml, hàng mới 100% |
ống tiêm Đài Loan YYC 20ml, hàng mới 100% |
ống tiêm liên tục 1ml (hàng mới 100%) |
ống tiêm liên tục 2ml (hàng mới 100%) |
ống tiêm nha khoa (2 cái/hộp ) Plastic Syringe ,Pkg of 2 |
ống tiêm nhựa chia mức xài nhiều lần (hàng mới 100%) |
ống tiêm rỗng dùng cho máy bơm tiêm cản quang tự động: 200ML SYRINGE MULTIPAK , bộ 50 cái. Hàng mới 100% |
ống tiêm Tây Ban Nha 10ml có khóa, hàng mới 100% |
ống tiêm Tây Ban Nha 10ml không khóa, hàng mới 100% |
ống tiêm Tây Ban Nha 20ml có khóa, hàng mới 100% |
ống tiêm tự động (Socorex 0.5 cc Automat.Syrin luer -lock): Dụng cụ dùng cho ống tiêm tự động ở trại chăn nuôi |
ống tiêm tự động hauptner 30cc, hàng mới 100% |
ống tiêm tự động sử dụng nhiều lần: Socorex 0.5ml Automatic Syringe |
ống truyền dịch MIC 25(Hàng mẫu) (vật tư sx dụng cụ y tế) |
ống xét nghiệm máu ( dùng cho phòng thí nghiệm) model: Clover A1C Monthly check cartridge, mới 100% |
Phụ kiện y tế (dùng trong vật lý trị liệu phục hồi chức năng) gồm: Kim laser trị liệu dùng cho thiết bị laser bán dẫn trị liệu hai đầu phát model : 22G (2 cái/bộ) mới 100% |
Phụ tùng ống tiêm Đài Loan YYC 10ml, hàng mới 100% |
Plastic Steel Syringe (TPX/PC) 20 ml Bơm tiêm thú y 20ml |
Red Rubber Tube 50cm Dây thụ tinh dài 50cm |
Socorex 0.5 ml automatic syringe - Bơm tiêm tự động dùng trong thú y - Mới 100% |
SS10ES :Bơm tiêm ba nấc hiệu Terumo 10ml (100 cái/hộp), dụng cụ hỗ trợ sinh sản |
SS10ES:Bơm tiêm 3 nấc hiệu Terumo 10ml B/100. Dùng trong hỗ trợ sinh sản. Hàng mới 100%. |
Syranh bán tự động 10ml, hàng mới 100% |
Syranh tự động 10ml, hàng mới 100% |
Syranh tự động 5ml kiểu F,hàng mới 100% |
Syringe Tube Glass of Item 20ml High-Accuracy Metal Injector ống bơm tiêm thú y 20 ml |
Thiết bị soi tử cung,Model: COLpro222DX-OZview.Hàng mới 100% |
Thiết bị thú y- Bơm tiêm tự động 5 ml |
Thiết bị y tế : Bơm tiêm điện TE*331 , Hàng mới 100% |
Thiết bị y tế : Bơm truyền dịch TE*135, Hàng mới 100% |
Thiết bị y tế dùng trong thú y: Kim tiêm 16G x 1 1/2 (1 Hộp = 10 cây) - Mới 100% |
Thiết bị y tế: Xilanh tự động (Ferromactic Syringe 3ml, luer lock) - (mới 100%) |
Viết lấy máu |
Xi lanh bơm mẫu 1005 PLNGR ASSY (LT-LTN-RN-TLL(13230) dùng trong phòng thí nghiệm. Hsx: Chrom Tech |
Xi lanh bơm mẫu 1005TLL 5mL SYR W/SLOTS(81527) dùng trong phòng thí nghiệm. Hsx: Chrom Tech |
Xi lanh bơm mẫu 1025 PLNGR ASSY (TLL)(13271) dùng trong PTN. Hsx: Chrom Tech |
Xi lanh bơm mẫu 1025TLL 25mL SYR W/SLOTS(82527) dùng trong phòng thí nghiệm. Hsx: Chrom Tech |
Xi lanh bơm mẫu 702N 25ul SYR (22s/2"/2) (80400) dùng trong phòng thí nghiệm. Hsx: Chrom Tech |
Xi lanh bơm mẫu 710N 100ul SYR (22s/2"/2)(80600) dùng trong phòng thí nghiệm. Hsx: Chrom Tech |
Xi lanh bơm mẫu Disposable syringes 20ml 10/PK(5062-8534) dùng trong phòng thí nghiệm. Hsx: Chrom Tech |
Xi lanh loại dung tích 20ML ( hàng mới 100%, bao bì đóng gói kiểu cũ ) Dùng trong nghành thú y |
Xi lanh: CYLINDER DA-10*20-S2-RJ2 |
Xi lanh: CYLINDER DA-25*100-S2-RJ2 |
Xi lanh: CYLINDER DP-SD-32*500-M-I-S2-RD2 |
Xi lanh: CYLINDER DWS16*75-S2-RJ2 |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90183190 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90183190
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90183190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90183190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90183190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90183190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90183190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90183190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90183190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90183190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90183190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90183190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90183190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90183190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90183190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90183190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90183190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90183190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90183190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90183190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90183190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90183190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90183190
Bạn đang xem mã HS 90183190: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90183190: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90183190: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục Thiết bị y tế đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh mục trang thiết bị y tế thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.