- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Về danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm
Xem chi tiết -
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Thông báo số 4968/TB-TCHQ ngày 01/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là phin lọc cho mặt nạ 2097 P100 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 70:2014/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi (năm 2014)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 72:2013/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa (năm 2013) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 48:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 49:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Thông tư số 55/2012/TT-BGTVT ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động và cố định trên biển
Xem chi tiết -
Thông tư số 25/2012/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với bộ lọc dùng trong mặt nạ và bán mặt nạ phòng độc
Xem chi tiết -
Thông tư số 07/2012/TT-BLĐTBXH ngày 16/04/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về những thiết bị bảo vệ đường hô hấp-Bộ lọc bụi
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 08:2012/BLĐTBXH về những thiết bị bảo vệ đường hô hấp - bộ lọc bụi (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 10:2012/BLĐTBXH về an toàn lao động đối với bộ lọc dùng trong mặt nạ và bán mặt nạ phòng độc ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội (năm 2012)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được. |
Khẩu trang bảo hộ Neolution, hàng mới 100%... (mã hs khẩu trang bảo/ mã hs của khẩu trang b) |
Phin lọc hơi hữu cơ 3301K-100 của mặt nạ phòng khí, 10 cái/hộp, 6 hộp/thùng, 3M ID số XA010002278 (hàng mới 100%)... (mã hs phin lọc hơi hữ/ mã hs của phin lọc hơi) |
Mặt nạ hàn,hàng mới 100%... (mã hs mặt nạ hànhàng/ mã hs của mặt nạ hành) |
Máy cưa lộng bosh,hàng mới 100%... (mã hs máy cưa lộng bo/ mã hs của máy cưa lộng) |
Mặt nạ 6800 phòng khí (không có tấm lọc) dùng trong bảo hộ lao động, 4 cái/ thùng, 3M ID: 70070709053 (hàng mới 100%)... (mã hs mặt nạ 6800 phò/ mã hs của mặt nạ 6800) |
Mặt nạ lọc bụi DR33L. Hàng mới 100%... (mã hs mặt nạ lọc bụi/ mã hs của mặt nạ lọc b) |
Lọc phòng độc CA104NII SO/HS. Hàng mới 100%... (mã hs lọc phòng độc c/ mã hs của lọc phòng độ) |
Lọc L cho mặt nạ lọc bụi DR33L. Hàng mới 100%... (mã hs lọc l cho mặt n/ mã hs của lọc l cho mặ) |
Mặt nạ thở có túi dùng cho tàu STI Maestro; Mouth to mouth rescuer face mask; hàng mới 100%... (mã hs mặt nạ thở có t/ mã hs của mặt nạ thở c) |
Mặt nạ thở oxy dùng cho tàu STI Maestro; Facemask oxygen fixed concentration adult 24%; hàng mới 100%... (mã hs mặt nạ thở oxy/ mã hs của mặt nạ thở o) |
Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp (Khẩu trang, mặt nạ và bán mặt nạ lọc bụi; Khẩu trang, mặt nạ và bán mặt nạ lọc hơi khí độc) |
Thiết bị thở |
Mục 4 PLTK: Phin lọc cho mặt nạ 2097 P100. Phin lọc cho mặt nạ phòng khí có thể thay thế được, có đường kính 10.5cm, bề dày 1cm được kết cấu bới 3 lớp chức năng chính là lớp vải không dệt làm bằng polypropylene tĩnh điện, lớp vải không dệt có tẩm hạt Cacbon hoạt tính, lớp lót đệm bằng sợi polyester |
3358906 Bộ thiết bị thở với bình dưỡng khí PSS-3000, kèm theo mặt nạ và bình dưỡng khí 6.8L |
Bán mặt nạ phòng khí 3M6200, mới 100% |
Bình dự trữ cho bình thở BA, dùng cho thợ lặn. Model: BA Spare. NSX: Jiangsu Huayan Marine Equipment Co., Ltd. Mới 100% |
Bình dự trữ thoát hiểm |
Bình thở BA, dùng cho thợ lặn. Model: BA complete. NSX: Jiangsu Huayan Marine Equipment Co., Ltd. Mới 100% |
Bình thở CYL-1640, 6 lit (bình rỗng). Mới 100% |
Bình thở thoát hiểm THDF-10-1, hàng mới 100% |
Bình thoát hiểm. Dùng cho hàng hải. Model: EEBD TH-15. NSX: Jiangsu Huayan Marine Equipment Co., Ltd. Mới 100% |
Bình tự cứu dùng trong hầm lò (POG 8M- thiết bị hỗ trợ thở) kèm theo 02 chiếc miễn phí |
Bình tự cứu sử dụng trong hầm lò, ( bình khí nén ôxy )ký hiệu : ZL -60, kích thước ( 100 x100 x150)mm,(hàng mới 100%) |
Bộ bình thở khẩn cấp 10 phút EEBD TH-10 |
Bộ bình thở khẩn cấp 15 phút EEBD TH-15 |
Bộ bình thở khẩn cấp 30 phút trên phao cứu sinh RHZK6/30 |
Bộ Bình Thở Thoát Hiểm (Gồm Chai Khí Và Mặt Nạ). Model: BA complete. NSX: SAFETECH LTD. Hàng Mới 100% |
Bộ của mặt nạ phòng khí 6001 60 cái/ hộp (Hàng mới 100%) |
Bộ điều hòa áp suất thở VRT 30, (model 316720 và bộ điều hòa áp suất thở cấp 2 model 316907) |
Bộ đồ lặn (gồm: 01 mũ chụp gắn thiết bị thở, 01 bình chứa khí thở loại 12L - 20Mpa, 01 bộ quần áo, 01 chân vịt, 01 kính), ký hiệu DYJ-I |
Bộ kiểm tra thiết bị thở - 6525951 (hàng mới 100%), hiệu Draeger |
Bộ lọc của mặt nạ phòng khí 6001 60 cáI / hộp (hàng mới 100%) |
Bộ lọc mặt nạ phòng khí 6003 60 cái/ hộp (Hàng mới 100%) |
Bộ mặt nạ phòng khí độc kèm bình lọc khí MSA M4000 - L30,mới 100% |
Bộ mặt nạ thở bao gồm mặt nạ + phin lọc khí Hiệu ESSEX (MR-10015N) - Không phải mặt nạ thợ hàn - Hàng mới 100% |
Bộ thiết bị lặn dùng cho xe cứu hoả hàng mới 100% SX tại Nhật bản |
Bộ thiết bị thở bao gồm bình khí thở và mặt nạ thở (A20601050301A) |
Bộ thiết bị thở phòng khí độc - ACSF+2003577+CYL-FWC-1860RA (gồm: mặt nạ,khung đeo, dây đai, bình khí(1 bình)) (hàng mới 100%) |
Bộ thiết bị thở phòng khí độc, bao gồm: mặt nạ, khung đeo, bình khí composite 6.8L/300bar - Sigma 2 PS+CYL-FWC-1860RA (Hàng mới 100%), hiệu: Scott |
Bộ thiết bị thở, hiệu MSA, mới 100%, sản xuất năm 2012. Dùng cho lính cứu hỏa ( Mỗi bộ gồm có 1 bộ mang thiết bị thở, 01 đồng hồ đo áp suất, 01 mặt nạ phòng độc và 01 bình khí nén ) |
Bộ thở ứng cấp bằng nhựa-Emergency Escape Breathing Devices (EEBD)Attached drawing |
Dây đeo cho mặt nạ, mới 100% |
Dụng cụ trợ giúp thở oxy |
Dụng cụ y tế : thiết bị đặt thở khí quản TRO-PULMOFLOW size 3.0 cuffed,in blister pack, sterile ,latex free ,nasal , oral thùng 100 sợi lot 10726-01 nsx 09/11 HD 08/2016 .hàng mới 100% . |
Dụng cụ y tế :thiết bị đặt thở khí quản TRO-PULMOFLOW size 4 cuffed,in blister pack, sterile ,latex free ,nasal , oral thùng 100 sợi lot 10726-01 nsx 09/11 HD 08/2016 .hàng mới 100% . |
Dụng cụ y tế Mặt nạ gây mê ANAESTHETIC MASK model 0#/1#/2# carton 100 sợi /3# carton 67 sợi/carton 50 sợi lot 111212 nsx 12/11 hd 12/2016 hàng mới 100% . |
Dụng cụ y tế mặt nạ thở OXY -OXYGEN MASK WITH RESERVOIR BAG size ADULT/CHILD/INFANT carton /100cái lot 20120101 nsx01/12 hd 01/2017 hàng mới 100% . |
Dụng cụ y tế mặt nạ xông khí dung NEBULIZER KIT size adult/child carton 100 cái lot 20120101nsx 01/12 hd 01/2017 hàng mới 100% . |
Dụng cụ y tế: Mặt nạ ôxy nồng độ cao (dùng trong phòng mổ): code: 1102000, hàng mới 100%. |
Dụng cụ y tế: Mặt nạ xông khí dung oxy (dùng trong phòng mổ): code: 1483000, hàng mới 100%. |
Hệ thống máy thở hiệu Covidien-model 840 gồm: máy thở Ventilator 1 chiếc, bộ cấp khí 1 chiếc, ốc vít 3 bộ, thanh gạt giữ đế màn hình 1 chiếc, đế giữ màn hình 1 chiếc (hàng mới 100%) |
Lọc cho mặt nạ phòng bụi F11B |
Lọc cho mặt nạ phòng khí DVS-2401C |
Màng lót chống thấm dùng cho mặt nạ Type S,mới100% |
Mask thở khí dung người lớn, M-0701 (Hàng mới 100%) |
Mask thở khí dung trẻ em, M-0702 (Hàng mới 100 %) |
Mask thở mũi người lớn, 800-10001 (Hàng mới 100%) |
Mask thở mũi trẻ em, 800-20001 (Hàng mới 100%) |
Mask thở Oxy người lớn, 1001 (Hàng mới 100 %) |
Mask thở Oxy trẻ em, 2001 (Hàng mới 100%) |
Mặt lạ phòng khí có phin để thay 852000 dùng bảo hộ lao động hàng mới 100% |
Mặt nạ 6800 phòng khí 4 cáI / hộp, hàng mới 100% |
Mặt nạ dùng cho thợ lặn. Model: Spare mask. NSX: Jiangsu Huayan Marine Equipment Co., Ltd. Mới 100% |
Mặt nạ dưỡng khí 289-601-212 Hãng SX: Airbus - Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
Mặt nạ dưỡng khí 289-701-223 Hãng SX: Avox - Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
Mặt nạ dưỡng khí 803269-01 Hãng SX: Avox - Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
Mặt nạ dưỡng khí cho hành khách, (Dùng cho máy bay), p/n: 174095-13, Hãng sx: The boeng, (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Mặt nạ dưỡng khí dùng cho hành khách, (Dùng cho máy bay), p/n: 289-601-248, Hãng sx: B/E, (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Mặt nạ dưỡng khí dùng cho máy bay 289-801-415 (Hãng SX:THE BOEING -Mặt hàng có chứng chỉ ICAO thuộc nhóm 98200000 |
Mặt nạ dưỡng khí dùng trên máy bay 289-1001.Hãng SX: AVIALL(Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
Mặt nạ dưỡng khí, (Dùng cho máy bay), p/n: 174095-13, hãng sx: B/E, (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Mặt nạ gây mê bằng nhựa - 7090 |
Mặt nạ gây mê bằng nhựa - 7091 |
Mặt nạ gây mê bằng nhựa - 7092 |
Mặt nạ gây mê bằng nhựa - 7094 |
Mặt nạ gây mê có mùi thơm - 1121 |
Mặt nạ hổ trợ thở (RO2820), dùng trong y tế |
Mặt nạ khí dung người lớn bằng nhựa -1453 |
Mặt nạ khí dung trẻ em bằng nhựa - 1484 |
Mặt nạ khí quản bằng nhựa - 1200 |
Mặt nạ oxy có túi dự trứ khí bằng nhựa người lớn - 1181 |
Mặt nạ oxy người lớn bằng nhựa - 1135 |
Mặt nạ oxy trẻ em bằng nhựa - 1196 |
Mặt nạ phòng độc SP306 (không có phin lọc). Hàng mới 100% |
Mặt nạ phòng độc SP52 (không có phin lọc). Hàng mới 100% |
Mặt nạ phòng hơi độc / ngộp |
Mặt nạ phòng khí ( p/n : SAN50 ) 100 cái/thùng |
Mặt nạ phòng khí / Safety mask shotting mask |
Mặt nạ phòng khí 7501/37081 (AAD) 10 cáI / hộp |
Mặt nạ phòng khí 7771K (Hàng mới 100%) |
Mặt nạ phòng khí chùm đầu (model: APOLLO 600 HP) P/N: 24002, sử dụng trong ngành công nghiệp , hãng sx: CLEMCO |
Mặt nạ phòng khí DM-0024 |
Mặt nạ phòng khí độc 1010A, mới 100%,(có phin lọc thay thế được), đăng ký KTCL số:080/N4.12/KT3 |
Mặt nạ phòng khí độc 6300 Part no: R55800 |
Mặt nạ phòng khí độc BSN95M00,Mới 100% |
Mặt nạ phòng khí độc DR - 30C2 ,mới 100% |
Mặt nạ phòng khí độc DR -77R,mới 100% |
Mặt nạ phòng khí độc G-7, mới 100%,(có phin lọc thay thế được), đăng ký KTCL số:080/N4.12/KT3 |
Mặt nạ phòng khí độc GM - 161,mới 100% |
Mặt nạ phòng khí độc GM - 31,mới 100% |
Mặt nạ phòng khí độc GM - 76S,mới 100% |
Mặt nạ phòng khí độc GM-76DS ( Hàng mới 100% ) |
Mặt nạ phòng khí độc GM-76S ( Hàng mới 100% ) |
Mặt nạ phòng khí độc P964075, Panther SCBA, mới 100%(đăng ký KTCL số:061 /N4.11/KT3) |
mặt nạ phòng khi độc, model ASE30A |
Mặt nạ phòng khí độc. Model: ASE 30. NSX: C Y Holding Company Ltd. Hàng mới 100% |
Mặt nạ phòng khí độc/ Water (&Poison) proof mask 6800 |
Mặt nạ phòng khí Phosphine (Che kín mặt). Part: R55800. (X-plore 6300 Standard Mask). Hàng mới 100%. |
Mặt nạ phòng khí, loại có phin lọc, Model: X-plore 6300, Mới 100% |
Mặt nạ phòng khí/ SAFETY MASK Shotting Mask |
Mặt nạ thở (1 cái / gói) |
Mặt nạ thở cho hành khách 28301-13 Hãng SX: Avox - Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
Mặt nạ thở có phin lọc khí 54001 (không phải mặt nạ thợ hàn) |
Mặt nạ thở có phin lọc khí Purify air 30M |
Mặt nạ thở để tiếp viên hướng dẫn hành khách đi máy bay MXP401 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Airbus |
Mặt nạ thở dùng cho hành khách đi máy báy 28301-13 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Avox Systems |
Mặt nạ thở dùng cho lặn biển code 500-026. Hàng mới 100% |
Mặt nạ thở phòng khí độc - 490491 (hàng mới 100%) (nhà sản xuất: MSA) |
Mặt nạ thở phòng khí độc - 550030M (hàng mới 100%) |
Mặt nạ thở phòng khí độc - R2000SM (hàng mới 100%), hiệu: Protector/scott |
Mặt nạ thở phòng khí độc - R55800 (hàng mới 100%), hiệu Draeger |
Mặt nạ thở phòng khí độc - RFF40SM (Hàng mới 100%) |
Mặt nạ thở phòng khí độc có phin lọc khí 54001 |
Mặt nạ thở phòng khí độc R1 - 032273 (hàng mới 100%), hiệu: Protector/scott |
Mặt nạ thở phòng khí độc Vision 3 - 2003577 (Hàng mới 100%), hiệu: Scott |
Mặt nạ thở phòng khí độc X-Plore 6300 - R55800 (hàng mới 100%) (hiệu: Draeger) |
Máy gây mê kèm thở ( Model Aeon 7500A). Thiết bị y tế mới 100% |
Máy gây mê kèm thở ROYAL77. Hàng mới 100% |
Máy giúp thở - Model : Servo-i và phụ kiện đi kèm - (Thiết bị Y tế) - Hàng mới 100% |
Máy giúp thở - Model : Servo-s và phụ kiện đi kèm - (Thiết bị Y tế) - Hàng mới 100% |
Máy thở ,Model : Remrest 903. Hãng sx: Medical Industries America Inc.Dba Evo Medical Solution, Nước sx: USA.Hàng mới 100%. |
Máy thở cao tần mode 3100A hàng mới 100% Hãng SX Carefusion . |
Máy thở CPAP Model REM STAR AUTO ( gồm : máy chính, bộ làm ẩm, thẻ nhớ SD, tài liệu và catalogue) Mới 100% |
Máy thở dùng cho cứu hộ mỏ. ký hiệu P30 bao gồm cả mặt nạ. hàng mới 100% do hãng Donetsk mine Rescue Ukraine SX năm 2011-2012 |
Máy thở không xâm lấn cho người lớn và trẻ em có máy nén khí. Model: V200, hãng sx: Philips Respironics. mới 100%. |
Máy thở Model Trilody 100 ( gồm : máy chính, giá đỡ, bẫy nước, ống thở, đầu nối, tay đỡ ống thở, dây nguồn, tài liệu hướng dẫn và catalogue) Mới 100% |
Máy thở Model V200 (gồm: máy chính, ống nối oxy, cảm biến ô xy, tay đỡ dây thở, dây thở, phin lọc khuẩn đường vào - đường ra, phổi giả, mask thở trung bình- nhỏ, xe đẩy có giá đỡ, bình làm ẩm, buồng làm ẩm, ắc quy, đầu nối, tài liệu &catalogue) |
Máy Thở VM 305 |
Máy thở xâm lấn cho người lớn. Model: V200, hãng sx: Philips Respironics. Mới 100%. |
Máy thở xâm lấn cho trẻ em. Model: V200, hãng sx: Philips Respironics. Mới 100%. |
Móc giữ Mask thở, S-110-00 (Hàng mới 100%) |
OMRON 9956733-8 Adult Mask PVC. Mặt nạ khí dung người lớn. Hàng mới 100% |
OMRON 9956734-6 Child Mask PVC. Mặt nạ khí dung trẻ em. Hàng mới 100% |
ống thở ACTIVA (model 152403), chất liệu silicon |
ống van cho bộ bình thở thoát hiểm RHZK6/30 |
Phin lọc bán mặt nạ phòng khí 3M6003, mới 100% |
Phụ tùng chuyên dùng cho xe cưu hỏa - Bộ thiết bị thở cho lính cưu hỏa hàng mới 100% |
phụ tùng máy bay: Mặt nạ dưỡng khí cho phi công. P/n: 119063-01 (mới 100%) |
Thiết bị dùng trong ngành an toàn hàng hải, mới 100% : Bộ thiết bị thở gồm 1 mặt nạ , 1 chai rỗng 6 Lít bằng thép |
Thiết bị hỗ trợ thở cho hành khách khi máy bay gặp sự cố E72220-10 Hãng SX: B/E - Mặt hàng thuộc phân nhóm 98200000 |
Thiết bị hỗ trợ thở dùng trong trường hợp thay đổi áp suất trên máy bay (P/N: G601R280001-1) |
Thiết bị hỗ trợ thở Oxygem 4HS sử dụng trong mỏ hầm lò. Hàng mới 100%. |
Thiết bị hỗ trợ thở, ký hiệu RHZK 6/30 (gồm 03 bình thở + 01 mặt nạ), mới 100% |
Thiết bị hỗ trợ thở, ký hiệu THDF 15-1 (gồm 01 bình thở + 01 mặt nạ), mới 100% |
Thiết bị lọc 7093 P100 sử dụng trong mặt nạ phòng khí, 60 cái/hộp |
Thiết bị thở cá nhân có kèm 2 LDV và bình thở 6.8L Self Contained Breathing Apparatus (SCBA) c/w 2nd LDV and 6.8L Air Cylinder P/N Draeger PA94 Plus |
Thiết bị thở CAREvent Dra và phụ kiện đồng bộ gồm thân máy thở carevent dra, mặt nạ trùm kín mặt EPDM và bình chứa khí oxy 2L/200 Bar , dùng trong hầm lò than, hàng mới 100%. |
Thiết bị thở cho hành khách khi máy bay gặp sự cố 192864 Hãng SX: Airbus - Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
Thiết bị thở dùng cho chữa cháy |
Thiết bị thở dùng cho hành khách đi máy bay S417T401-51 (E72220-10), Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: B/E Aerospace |
Thiết bị thở dùng cho phi công máy bay E28180-20-0001 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: B/E Aerospace |
Thiết bị thở thoát hiểm 10 phút, TH-10, hàng mới 100%, |
Thiết bi thở, (Dùng cho máy bay), p/n: 117042-02, Hãng sx: B/E, (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Thiết bị thở, (Dùng cho máy bay), p/n: 192864, Hãng sx: Stabilus, (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Van hít dùng cho mặt nạ Type 36, mới 100% |
Van thở của mặt nạ phòng khí độc 382 100 cái/ hộp (Hàng mới 100%) |
3358906 Bộ thiết bị thở với bình dưỡng khí PSS-3000, kèm theo mặt nạ và bình dưỡng khí 6.8L |
Bình tự cứu sử dụng trong hầm lò, ( bình khí nén ôxy )ký hiệu : ZL -60, kích thước ( 100 x100 x150)mm,(hàng mới 100%) |
Bộ của mặt nạ phòng khí 6001 60 cái/ hộp (Hàng mới 100%) |
Bộ điều hòa áp suất thở VRT 30, (model 316720 và bộ điều hòa áp suất thở cấp 2 model 316907) |
Bộ đồ lặn (gồm: 01 mũ chụp gắn thiết bị thở, 01 bình chứa khí thở loại 12L - 20Mpa, 01 bộ quần áo, 01 chân vịt, 01 kính), ký hiệu DYJ-I |
Bộ kiểm tra thiết bị thở - 6525951 (hàng mới 100%), hiệu Draeger |
Bộ lọc của mặt nạ phòng khí 6001 60 cáI / hộp (hàng mới 100%) |
Bộ lọc mặt nạ phòng khí 6003 60 cái/ hộp (Hàng mới 100%) |
Bộ mặt nạ phòng khí độc kèm bình lọc khí MSA M4000 - L30,mới 100% |
Bộ mặt nạ thở bao gồm mặt nạ + phin lọc khí Hiệu ESSEX (MR-10015N) - Không phải mặt nạ thợ hàn - Hàng mới 100% |
Bộ thiết bị lặn dùng cho xe cứu hoả hàng mới 100% SX tại Nhật bản |
Bộ thiết bị thở phòng khí độc, bao gồm: mặt nạ, khung đeo, bình khí composite 6.8L/300bar - Sigma 2 PS+CYL-FWC-1860RA (Hàng mới 100%), hiệu: Scott |
Bộ thiết bị thở, hiệu MSA, mới 100%, sản xuất năm 2012. Dùng cho lính cứu hỏa ( Mỗi bộ gồm có 1 bộ mang thiết bị thở, 01 đồng hồ đo áp suất, 01 mặt nạ phòng độc và 01 bình khí nén ) |
Dụng cụ y tế : thiết bị đặt thở khí quản TRO-PULMOFLOW size 3.0 cuffed,in blister pack, sterile ,latex free ,nasal , oral thùng 100 sợi lot 10726-01 nsx 09/11 HD 08/2016 .hàng mới 100% . |
Dụng cụ y tế :thiết bị đặt thở khí quản TRO-PULMOFLOW size 4 cuffed,in blister pack, sterile ,latex free ,nasal , oral thùng 100 sợi lot 10726-01 nsx 09/11 HD 08/2016 .hàng mới 100% . |
Dụng cụ y tế Mặt nạ gây mê ANAESTHETIC MASK model 0#/1#/2# carton 100 sợi /3# carton 67 sợi/carton 50 sợi lot 111212 nsx 12/11 hd 12/2016 hàng mới 100% . |
Dụng cụ y tế mặt nạ thở OXY -OXYGEN MASK WITH RESERVOIR BAG size ADULT/CHILD/INFANT carton /100cái lot 20120101 nsx01/12 hd 01/2017 hàng mới 100% . |
Dụng cụ y tế mặt nạ xông khí dung NEBULIZER KIT size adult/child carton 100 cái lot 20120101nsx 01/12 hd 01/2017 hàng mới 100% . |
Dụng cụ y tế: Mặt nạ xông khí dung oxy (dùng trong phòng mổ): code: 1483000, hàng mới 100%. |
Mask thở khí dung trẻ em, M-0702 (Hàng mới 100 %) |
Mask thở mũi người lớn, 800-10001 (Hàng mới 100%) |
Mask thở Oxy người lớn, 1001 (Hàng mới 100 %) |
Mặt nạ 6800 phòng khí 4 cáI / hộp, hàng mới 100% |
Mặt nạ dưỡng khí dùng trên máy bay 289-1001.Hãng SX: AVIALL(Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
Mặt nạ hổ trợ thở (RO2820), dùng trong y tế |
Mặt nạ phòng khí ( p/n : SAN50 ) 100 cái/thùng |
Mặt nạ phòng khí chùm đầu (model: APOLLO 600 HP) P/N: 24002, sử dụng trong ngành công nghiệp , hãng sx: CLEMCO |
Mặt nạ phòng khí độc 1010A, mới 100%,(có phin lọc thay thế được), đăng ký KTCL số:080/N4.12/KT3 |
Mặt nạ phòng khí độc 6300 Part no: R55800 |
Mặt nạ phòng khí độc BSN95M00,Mới 100% |
Mặt nạ phòng khí độc G-7, mới 100%,(có phin lọc thay thế được), đăng ký KTCL số:080/N4.12/KT3 |
Mặt nạ phòng khí độc GM-76DS ( Hàng mới 100% ) |
Mặt nạ phòng khí độc GM-76S ( Hàng mới 100% ) |
Mặt nạ phòng khí độc P964075, Panther SCBA, mới 100%(đăng ký KTCL số:061 /N4.11/KT3) |
Mặt nạ phòng khí Phosphine (Che kín mặt). Part: R55800. (X-plore 6300 Standard Mask). Hàng mới 100%. |
Mặt nạ phòng khí, loại có phin lọc, Model: X-plore 6300, Mới 100% |
Mặt nạ thở có phin lọc khí 54001 (không phải mặt nạ thợ hàn) |
Mặt nạ thở dùng cho lặn biển code 500-026. Hàng mới 100% |
Mặt nạ thở phòng khí độc - 490491 (hàng mới 100%) (nhà sản xuất: MSA) |
Mặt nạ thở phòng khí độc - 550030M (hàng mới 100%) |
Mặt nạ thở phòng khí độc - R55800 (hàng mới 100%), hiệu Draeger |
Mặt nạ thở phòng khí độc R1 - 032273 (hàng mới 100%), hiệu: Protector/scott |
Mặt nạ thở phòng khí độc X-Plore 6300 - R55800 (hàng mới 100%) (hiệu: Draeger) |
Máy gây mê kèm thở ( Model Aeon 7500A). Thiết bị y tế mới 100% |
Máy thở cao tần mode 3100A hàng mới 100% Hãng SX Carefusion . |
Máy thở dùng cho cứu hộ mỏ. ký hiệu P30 bao gồm cả mặt nạ. hàng mới 100% do hãng Donetsk mine Rescue Ukraine SX năm 2011-2012 |
Máy thở Model Trilody 100 ( gồm : máy chính, giá đỡ, bẫy nước, ống thở, đầu nối, tay đỡ ống thở, dây nguồn, tài liệu hướng dẫn và catalogue) Mới 100% |
Móc giữ Mask thở, S-110-00 (Hàng mới 100%) |
Phin lọc bán mặt nạ phòng khí 3M6003, mới 100% |
Thiết bị dùng trong ngành an toàn hàng hải, mới 100% : Bộ thiết bị thở gồm 1 mặt nạ , 1 chai rỗng 6 Lít bằng thép |
Thiết bị hỗ trợ thở cho hành khách khi máy bay gặp sự cố E72220-10 Hãng SX: B/E - Mặt hàng thuộc phân nhóm 98200000 |
Thiết bị lọc 7093 P100 sử dụng trong mặt nạ phòng khí, 60 cái/hộp |
Thiết bị thở dùng cho hành khách đi máy bay S417T401-51 (E72220-10), Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: B/E Aerospace |
Van thở của mặt nạ phòng khí độc 382 100 cái/ hộp (Hàng mới 100%) |
Bán mặt nạ phòng khí 3M6200, mới 100% |
Bình tự cứu dùng trong hầm lò (POG 8M- thiết bị hỗ trợ thở) kèm theo 02 chiếc miễn phí |
Bộ thiết bị thở phòng khí độc - ACSF+2003577+CYL-FWC-1860RA (gồm: mặt nạ,khung đeo, dây đai, bình khí(1 bình)) (hàng mới 100%) |
Bộ thiết bị thở, hiệu MSA, mới 100%, sản xuất năm 2012. Dùng cho lính cứu hỏa ( Mỗi bộ gồm có 1 bộ mang thiết bị thở, 01 đồng hồ đo áp suất, 01 mặt nạ phòng độc và 01 bình khí nén ) |
Dụng cụ y tế : thiết bị đặt thở khí quản TRO-PULMOFLOW size 3.0 cuffed,in blister pack, sterile ,latex free ,nasal , oral thùng 100 sợi lot 10726-01 nsx 09/11 HD 08/2016 .hàng mới 100% . |
Dụng cụ y tế :thiết bị đặt thở khí quản TRO-PULMOFLOW size 4 cuffed,in blister pack, sterile ,latex free ,nasal , oral thùng 100 sợi lot 10726-01 nsx 09/11 HD 08/2016 .hàng mới 100% . |
Dụng cụ y tế Mặt nạ gây mê ANAESTHETIC MASK model 0#/1#/2# carton 100 sợi /3# carton 67 sợi/carton 50 sợi lot 111212 nsx 12/11 hd 12/2016 hàng mới 100% . |
Dụng cụ y tế mặt nạ thở OXY -OXYGEN MASK WITH RESERVOIR BAG size ADULT/CHILD/INFANT carton /100cái lot 20120101 nsx01/12 hd 01/2017 hàng mới 100% . |
Dụng cụ y tế mặt nạ xông khí dung NEBULIZER KIT size adult/child carton 100 cái lot 20120101nsx 01/12 hd 01/2017 hàng mới 100% . |
Mask thở khí dung trẻ em, M-0702 (Hàng mới 100 %) |
Mask thở mũi trẻ em, 800-20001 (Hàng mới 100%) |
Mask thở Oxy trẻ em, 2001 (Hàng mới 100%) |
Mặt lạ phòng khí có phin để thay 852000 dùng bảo hộ lao động hàng mới 100% |
Mặt nạ phòng khí chùm đầu (model: APOLLO 600 HP) P/N: 24002, sử dụng trong ngành công nghiệp , hãng sx: CLEMCO |
Mặt nạ thở để tiếp viên hướng dẫn hành khách đi máy bay MXP401 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Airbus |
Mặt nạ thở dùng cho hành khách đi máy báy 28301-13 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Avox Systems |
Mặt nạ thở phòng khí độc - R2000SM (hàng mới 100%), hiệu: Protector/scott |
Mặt nạ thở phòng khí độc Vision 3 - 2003577 (Hàng mới 100%), hiệu: Scott |
Máy thở không xâm lấn cho người lớn và trẻ em có máy nén khí. Model: V200, hãng sx: Philips Respironics. mới 100%. |
Máy thở Model V200 (gồm: máy chính, ống nối oxy, cảm biến ô xy, tay đỡ dây thở, dây thở, phin lọc khuẩn đường vào - đường ra, phổi giả, mask thở trung bình- nhỏ, xe đẩy có giá đỡ, bình làm ẩm, buồng làm ẩm, ắc quy, đầu nối, tài liệu &catalogue) |
Máy thở xâm lấn cho người lớn. Model: V200, hãng sx: Philips Respironics. Mới 100%. |
Máy thở xâm lấn cho trẻ em. Model: V200, hãng sx: Philips Respironics. Mới 100%. |
Thiết bị thở CAREvent Dra và phụ kiện đồng bộ gồm thân máy thở carevent dra, mặt nạ trùm kín mặt EPDM và bình chứa khí oxy 2L/200 Bar , dùng trong hầm lò than, hàng mới 100%. |
Thiết bị thở dùng cho hành khách đi máy bay S417T401-51 (E72220-10), Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: B/E Aerospace |
Thiết bị thở dùng cho phi công máy bay E28180-20-0001 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: B/E Aerospace |
Thiết bi thở, (Dùng cho máy bay), p/n: 117042-02, Hãng sx: B/E, (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90200000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90200000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90200000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90200000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90200000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90200000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90200000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90200000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90200000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90200000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90200000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90200000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90200000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90200000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90200000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90200000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90200000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90200000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90200000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90200000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90200000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90200000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90200000
Bạn đang xem mã HS 90200000: Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90200000: Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90200000: Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được.
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công an | 18/12/2019 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Thiết bị y tế đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết | ||
4 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 21:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 70:2014/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
4 | QCVN 72:2013/BGTVT | Hết hiệu lực | Xem chi tiết |
5 | QCVN 48:2012/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
6 | QCVN 49:2012/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
7 | QCVN 08:2012/BLĐTBXH | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
8 | QCVN 10:2012/BLĐTBXH | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |