- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9026 - Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí (ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32.
- 902680 - Thiết bị hoặc dụng cụ khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Không hoạt động bằng điện |
Nhiệt kế đo độ ẩm KT-295U... (mã hs nhiệt kế đo độ/ mã hs của nhiệt kế đo) |
Lưu lượng kế (đo lưu lượng khí), từ 0-5 lít/phút, không hoạt động bằng điện, của hệ thống lò khí, mới 100%... (mã hs lưu lượng kế đ/ mã hs của lưu lượng kế) |
Đầu đo dùng cho hiệu chuẩn máy đo độ nhám (không hoạt động bằng điện)... (mã hs đầu đo dùng cho/ mã hs của đầu đo dùng) |
Thiết bị lấy mẫu dầu rò rĩ dùng cho tàu Nord Vanguard; 1 bộ bao gồm vòng đệm, ốc, và bình chứa... (mã hs thiết bị lấy mẫ/ mã hs của thiết bị lấy) |
Phim đo lường áp lực 3LW Fujistar (2 cuộn/hộp), hàng mới 100%... (mã hs phim đo lường á/ mã hs của phim đo lườn) |
Đồng hồ áp lực 16bar, mới 100%... (mã hs đồng hồ áp lực/ mã hs của đồng hồ áp l) |
Đồng hồ khí CO2... (mã hs đồng hồ khí co2/ mã hs của đồng hồ khí) |
Đồng hồ đo áp suất không khí DG85-291 (số seri: 80124221), hàng đã qua sử dụng... (mã hs đồng hồ đo áp s/ mã hs của đồng hồ đo á) |
Đồng hồ thủy lực KIWA 16MPA,63MM chân ren 1/4... (mã hs đồng hồ thủy lự/ mã hs của đồng hồ thủy) |
TEMPERATURE CONTROLLER(Điều khiển nhiệt độ) Omron E5CC-RX2ASM-800... (mã hs temperature con/ mã hs của temperature) |
Thiết bị áp lực dạng tháp (Tower) |
Áp suất: max 250 bar; nhiệt độ: -50°C ÷ 400°C; chiều dài tối đa: 50 m; đường kính tối đa: 4000 mm; chiều dày tối đa < 40 mm. Tiêu chuẩn chế tạo: ASME VIII Div.1 |
- cảm biến áp suất - p/n: 920147.015 |
áp kế |
áp kế ( MA-63-1-1/4EN) |
áp kế (MA-63-36-R1/4-PSI-E-RG) |
áp kế (MAP-40-6-1/8-EN) |
áp kế FMA-40-10-1/4-EN |
áp kế MA-63-145-R1/4-PSI-E-RG |
áp kế MA-63-36-R1/4-PSI-E-RG |
Bộ biến đổi áp suất 0 - 300 Psi. Hàng mới 100% |
bộ biến đổi áp suất PMC 131 |
Bộ Cảm biến dòng chảy của thiết bị phun keo/pn:118524 (hàng mới 100%) |
Bộ cảm biến lưu lượng khí sạch, ký hiệu ZD220-3, không dùng điện |
Bộ điều áp gồm: bộ lọc, khớp nối đầu ra 12PSI, vòng nối cao su 8mm, đồng hồ đo áp suất |
Bộ đo áp lực vi sai qua lưới chắn rác tại cửa lấy nước ,hàng mới 100% |
Bộ dò tìm rò rỉ ga KD-5G (Gas Detector Sensor). Không hoạt động bằng điện, dùng cho hệ thống gas. Hàng mới 100% |
Bộ dò tìm rò rỉ gas KD-5G (Gas Detector Sensor) |
Bộ dụng cụ đo áp suất và nhiệt độ (P/N 312-1500 ) bao gồm: 2 nhiệt kế (mã 312-601 và 312 - 603), 1 đồng hồ áp kế mã 312-800-B kèm đầu nối mã 312-500. Hàng mới 100%, hãng sản xuất PETERSON. |
Bộ phận cho lò nung CMF 12/7 dùng trong phòng thí nghiệm - Cặp nhiệt điện -Thermocouple |
Bộ phận của lò nung dùng trong phòng thí nghiệm - Cặp đo nhiệt điện cho lò nung AAF 11/7 - Thermocouple for furnace AAF 11/7 |
bộ truyền áp suất 0-1.6 bar |
Bơm điều chỉnh áp suất dùng tay #529-3544 |
BPG63 (-100/0) 6-RB Đồng hồ đo áp suất |
Buồng đo áp suất phục vụ cho thợ lặn; Mã số: CHAM54DLINTL-ASSY; Hãng SX: Amron International; Hàng mới 100% |
Cảm biến áp suât |
Cảm biến đo vận tốc và lưu lượng gió (P/N : FXP-48") Hàng mới 100% |
Cảm biến không tiếp xúc. Hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ - TS-2008-PD-10-AB |
Cảm biến nhiệt độ - TS-2104-PH-10-AA |
Cảm biến nhiệt độ - TS-3200-PD-10-AA |
Cảm biến nhiệt độ (P/N : KTM24-R-X25) Hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ- C7031D2003 |
Cảm biến nhiệt độ khí xả dùng cho hệ thống máy đèn, hiệu Noris, Type: K, Nicr-Ni, Range 0-600 độ c |
Cảm biến nhiệt độ nước: MODEL: RCH SENSOR: 6.4 mm x500mmL Hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ- VF20T |
Cảm biến nhiệt EA742S-11, dùng cho thiết bị đo nhiệt, hàng mới 100% |
Cảm ứng nhiệt đầu xi lanh FLY 125EFI(Linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
Cảm ứng nhiệt đầu xi lanh LIBERTY 125EFI(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
Cảm ứng nhiệt đầu xi lanh VESPA 125EFI(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
Can nhiệt loại K, nhiệt độ 1300oC, 1100mm, đường kính 22mm |
Can nhiệt R1600độ-dùng để theo dõi nhiệt độ bên trong lò luyện thép, mới 100% |
Chỉ báo nhiệt độ Range 0-120 độ C, hiệu MAK, Type: PQ96RS dùng cho hệ thống máy chính của tàu |
Cồn kế 0 - 100%, P/N : 6710 (dùng trong phòng thí nghiệm lĩnh vực công nghiệp) |
Cồn kế 0 - 100%, P/N : 6711 (dùng trong phòng thí nghiệm lĩnh vực công nghiệp) |
Công tắc áp suất dầu. Hàng mới 100% |
Đầu dò đo nhiệt độ Type TR45-BF5A1S2HG4000 |
Đầu dò nhiệt độ Model: SSP8068, mới 100% |
Đầu dò nhiệtHTGD385080R3324 |
Đầu dò nhiệtHTGD385080R3325 |
Điều chỉnh áp suất bằng điện 24VDC. Hàng mới 100% |
Đo huyết áp thuỷ ngân. dùng trong y tế, Hàng mới 100%. Medicop/slovenia |
Đo nhiệt kế dùng cho máy ép, hàng mới 100% |
đồng hồ áp (nước) bằng thép, áp suất 0-35kg/cm2. Dùng trong hệ thống nồi hơi. Hàng mới 100% |
Đồng hồ áp lực dầu AC-A75 x 300KG |
Đồng hồ áp lực dầu AC-CF100 x 40KG |
Đồng hồ áp lực dầu AE-AF 100 x 10KG |
Đồng hồ áp suất - Pressure Gauge |
Đồng hồ áp suất (phụ tùng bộ van báo động DN150 E3) |
Đồng hồ áp suất BDT18/A ,63MM, 0+6 BAR |
Đồng hồ áp suất BDT18/D,100MM,0+10 BAR |
Đồng hồ áp suất BDT19/A +SAT, 0+6 BAR |
Đồng hồ đo áp lực dập (dùng cho máy dập): PRESSURE METER 0-250KG/PSI 1/4"PT |
Đồng hồ đo áp lực đường khí nén DT1/4PTx50x0.6Mpa (Hoạt động bằng khí nén) |
Đồng hồ đo áp lực hơi E210-2 (mới 100%) |
Đồng hồ đo áp lực khí. Model: 254/WSE Pressure Gauge. |
Đồng hồ đo áp lực, áp suất Argon Mikko ,mới 100% |
Đồng hồ đo áp lực, áp suất LPG Genaral ,mới 100% |
Đồng hồ đo áp lực, áp suất Oxy General,mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất 0-400 mbar |
Đồng hồ đo áp suất 0-6.0 bar |
Đồng hồ đo áp suất 10kgf/cm2 Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất 15050298K P/N:EL150K1 Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất Economizer sủ dụng cho lọc SG 0768 , ký hiệu 1C301316, hãng SX: Donaldson (Đức) |
Đồng hồ đo áp suất hóa chất GV50-173-35MPa |
Đồng hồ đo áp suất, ký hiệu: 1C301316, Hãng SX: Donaldson (Đức) |
Đồng hồ đo áp xuất 63-02-6031. Hàng mới 100%. Phụ tùng thay thế của dây chuyền sản xuất vỏ lon. Hãng sản xuất: Rushserve - Anh |
Đồng hồ đo áp xuất CDG-SL-F4-2850-450 |
Đồng hồ đo chênh áp suất khí PYY-DG85A4030 Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo chỉnh nhiệt - TEMP.CONTROLLER (Hàng mới 100%) |
đồng hồ đo dẫn xuất |
Đồng hồ đo điện áp EG21P-100-12- A Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo điện áp EG21T-250-12- A Hàng mới 100% |
đồng hồ đo gió-xe 7 chổ-8461-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Đồng hồ đo hơi |
Đồng hồ đo khí CO2, hàng mới 100% |
Đồng hồ đo nhiệt độ 6" (150mm) 0...160 độ C/ độ F. Model: TB8. Code: 6.TB8.9.9.G.BAFS.43M.6.C40.E65.T32.T25.C01.T01. Tag No: TG-2402 |
đồng hồ đo nhiệt độ BL4 0 -100 độ C ( hàng mới 100% do Đài Loan sản xuất) |
Đồng hồ đo nhiệt độ kèm cảm biến; Model: 100AE060E2950/80CNHSGCD4 |
Đồng hồ đo nhiệt độ nước MODEL: AY4 (0-300oC) Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo nhiệt độ nước Model: BTB, Size 4". Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo nhiệt độ nước, BTB,3", 0/150oC,100mm . Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo nhiệt độ nước, BTL,4",0/50oC,150mm . Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo nhiệt độ nước, DSL,4",0/100oC,3M . Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo nhiệt độ nước: MODEL: AY4, 0-300oC Hàng mới 100% |
đồng hồ đo nhiệt độ TL -10-50 độ C ( hàng mới 100% do Đài Loan sản xuất) |
đồng hồ đo nhiệt độ TS -10-50 độ C ( hàng mới 100% do Đài Loan sản xuất) |
Đồng hồ đo nhiệt độ Wika model S5301, dải đo 0 ~100 oC |
Đồng hồ đo nhiệt độ; Model: TBM-4-2-63mm-2-1-2N-(0-100 C/F)-G-T ( mới 100% ) |
đồng hồ đo thông lượng |
Đồng hồ dùng cho máy hàn, hàng mới 100% |
Đồng hồ hiện thị nhiệt độ của bồn sấy giày - TEMP.CONTROLLERHY-NX4-23 (Hàng mới 100%) |
đồng hồ nhiệt (nước) bằng thép. Dùng trong hệ thống nồi hơi. Hàng mới 100% |
Đồng hồ nhiệt cho SEV |
Đồng hồ nhiệt, T-818-4B-L-50-1800, mới 100% |
Đồng hồ WSS-411F; dải đo 0-100 độ; đường kính mặt 100mm; chiều dài que đo 300mm dùng đo nhiệt độ khí than lò sinh khí. Hàng mới 100%. |
Dụng cụ đo áp lực hơi AT-1600 (mới 100%) |
Dụng cụ đo áp lực hơi AT-1601 (mới 100%) |
Dụng cụ đo áp lực khí Argon , mới 100%) |
Dụng cụ đo áp lực MU 1m -2N |
dụng cụ đo cân bằng cho máy tôi - Balancing machine |
Dụng cụ đo lưu lượng khí 1st 250kg/ Cm, 2nd 10kg/ cm2 (22mm) Argon (linh kiện máy hàn TIG) |
Dụng cụ đo lưu lượng khí 2nd, 3kg/ Cm2 LPG (linh kiện máy hàn TIG) |
Dụng cụ đo lưu lượng không khí thang đo 0.4-4 lít/phút (không đi kèm bơm), code: 8704203 |
Dụng cụ đo lưu lượng thể tích 0.4--4 lít/phút (không đi kèm bơm), Code: 8704203 |
Dụng cụ đo nhiệt độ (Temperature controller panel) máy biến thế khô 250kVA, mới 100% |
Dụng cụ đo nhiệt độ mối hàn 101 độ C (không dùng điện) |
Dụng cụ đo nhiệt độ mối hàn 625 độ C, (không dùng điện) |
Dụng cụ đo nhiệt độ mối hàn 7542(không dùng điện) |
Dụng cụ đo nhiệt độ mối hàn 871 độ C (không dùng điện) |
Dụng cụ đo nhiệt độ mối hàn 927 độ C (không dùng điện) |
Dụng cụ đo nhiệt độ nóng chảy cầm tay (loại nhỏ) (phụ tùng của máy nghiền sàng đá, hàng mới) |
Dụng cụ đo nồng độ dầu máy, hoạt động không bằng điện MASTER-10T - hàng mới 100% |
Dụng cụ đo sản phẩm cho máy tôi - Set of Pull-off tools |
Dụng cụ hút mẫu 20ul 00-NPX2-20 |
Dụng cụ hút mẫu chất lỏng 0.5-10ul 00-NPLO-10 |
Dụng cụ hút mẫu chất lỏng 1000-5000ul 00-NPLO-5000 |
Dụng cụ hút mẫu chất lỏng 8 kenh, 5-50ul, 00-NP7-8S |
Dụng cụ hút mẫu định lượng tự động |
Dụng cụ hút mẫu S-PAC A (NPP10, 100, 1000, SSR, SGR, LR, NT0) 00-SP-AP |
Dụng cụ kiểm tra gas - Ref gas test gauge |
Dụng cụ lấy mẫu chất lỏng 0.5-10 ul 00-NLE-10CE |
Dụng cụ lấy mẫu chất lỏng 00-NPP-10 |
Dụng cụ lấy mẫu chất lỏng 1000ul 00-NPF-1000 |
Dụng cụ lấy mẫu chất lỏng 100-1000 ul 00-NLE-1000 |
Dụng cụ lấy mẫu chất lỏng 10-100 ul 00-NLE-100 |
Dụng cụ lấy mẫu chất lỏng 20-200ul 00-NPX2-200; giao kèm 6 gói tips BMT-X (gói 200 cái) |
Dụng cụ lấy mẫu chất lỏng 20ul 00-NLE-20 |
Dụng cụ lấy mẫu chất lỏng 2ul 00-NPX2-2 |
HAND-HELD DENSITY HYDROMETER DA130N - dụng cụ đo biến số của chất lỏng (bộ/cáI) |
Laser range meters PD 4 |
Linh kiện phụ gắn cảm biến - TS-3104-CI-00-AA |
MAM013AS đồng hồ đo áp lực không hoạt động bằng điện: TOOL,BARFLEX (PRESS. 0-10BARS) hộp 1 cái. Hàng mới 100%. |
máy đo khoảng cách Line laser PML 42 |
Máy đo lưu lượng khí argon, mới 100%. |
Máy đo nhiệt không dùng điện TKTL 10, Mới 100%, Hãng SKF. |
Máy dò tìm rò rỉ gaz: Đầu dò khí gaz - Combustible Gas Detector |
MEX5D32B20/0751 + DAEL142L21 + LRS1 Cảm biến đo áp suất hiệu Baumer,100% |
MEX5D32B22/0751 + DAEL142L21 + LRS1 Cảm biến đo áp suất khí hiệu Baumer ,mới 100% |
MEX5D32B24/0751 + DAEL142L21 + LRS1 Cảm biến đo áp suất khí hiệu Baumer ,mới 100% |
MEX5D60B19/0751 Cảm biến đo áp suất khí hiệu Baumer,mới 100% |
MEX5D60B20/0751 Cảm biến đo áp suất khí hiệu Baumer,mới 100% |
MEX5D60B22/0751 Cảm biến đo áp suất |
MEX5D60B24/0751 Cảm biến đo áp suất khí hiệu Baumer,mới 100% |
MEX5D60B26/0751 Cảm biến đo áp suất khí hiệu Baumer,mới 100% |
MEX5D60B35/0751 Cảm biến đo áp suất hiệu Baumer,mới 100% |
MEX5D60B74/0751 Cảm biến đo áp suất hiệu Baumer,mới 100% |
MEX5D62B16/0751 Cảm biến đo áp suất khí hiệu Baumer,mới 100% |
MEX5D62B20/0751 + D82010N42DEB20 + LRS1 Cảm biến đo áp suất khí hiệu Baumermới 100% |
MEX5D62B22/0751 + D1112N202N0 + LRS1 Cảm biến đo áp suất hiệu Baumer,mới 100% |
MEX5D62B22/0751 Cảm biến đo áp suất khí hiệu Baumer,mới 100% |
MEX5D62B26/0751 + D1112N202N0 + LRS1 Cảm biến đo áp suất hiệu Baumer,mới 100% |
MEX5D62B26/0751 Cảm biến đo áp suất hiệu Baumer, mới 100% |
MEX5F32B22/0751 + DAEL142L21 + LRS1 Cảm biến đo áp suất khí hiệu Baumer ,mới 100% |
MR51D63H25 Cảm biến đo áp suất |
Ngõ ra Air 7 bar |
Ngõ ra khí mê( AGSS) và đầu nối |
Nhiệt kế "SCOTTS" body 150mm x3/4" NPT,Stem 100mm x10mm, phạm vi đo 0-100degC . Hàng mới 100% |
Nhiệt kế , Model 52. Dùng đo nước trong công nghiệp. Hàng mới 100%. |
Nhiệt kế 28521-030300 của máy thuỷ 6LAAL-UTN(265KW/1200RPM), hãng sản xuất Yannar, hàng mới 100% |
Nhiệt kế ASTM 120C,IP92C,dải đo +38,6 + 41,40C in 0.050C,chiều dài 3300mm,sử dụng đo nhiệt độ xăng dầu |
Nhiệt kế ASTM 47C,IP35C,dải đo +58,6 + 61,40C in 0.050C,chiều dài 3300mm,sử dụng đo nhiệt độ xăng dầu |
Nhiệt kế đo khí xả của máy thủydiesel, model: LH32L công suất:1471KW/280 vòng phút, hãng sản xuất: Hanshin, hàng mới 100% |
Nhiệt kế đo nhiệt TMI-100-A+AMX+K2.2 không hoạt động bằng điện hàng mới 100% hãng sản xuất Rueger |
Nhiệt kế khí xả 28571-620115 của máy thuỷ 6LAAL-UTN(265KW/1200RPM), hãng sản xuất Yannar, hàng mới 100% |
Nhiệt kế không hoạt động bằng điện, dạng góc, L=100mm, 0-120oC, hàng mới 100% |
Nhiệt kế lưỡng kim không dùng điện (phụ tùng của máy nghiền sàng đá, hàng mới) |
Nhiệt kế lưỡng kim, Model: 50.Dùng đo nước trong công nghiệp. Hàng mới 100%. |
Nhiệt kế T150A-150-120-UN. Hàng mới 100% |
Phụ kiện cho máy thở: Bộ đo hiển thị áp lực khí máy thở code: MAN450A. Hãng sản xuất Newport/ Mỹ. mới 100%. |
Phụ tùng hàn (Dụng cụ đo và kiểm tra áp suất khí 25A52AD) hàng mới 100% |
Phụ tùng nhà máy bia, (hàng mới 100%): - Nhiệt kế - p/n: 60017920 |
Que đo nhiệt độ nước thép ( dùng đo nhiệt độ trong lò luyện thép), loại phi (25 -30) mm, dài (500 - 600) mm. Hàng mới 100 % do TQSX. |
Que đo nhiệt độ nước thép dùng cho lò luyện thép kích thước phi 30mm - 40mm(+-5mm), dài 100cm(+-5cm). Hàng mới 100% do TQSX |
Que đo nhiệt nước thép KD-602 (đk 3cm, dài 60cm). Dùng trong công nghiệp luyện thép. (que bằng giấy có nút nhôm không có dây) Hàng mới 100%. |
TBI10026116213T/0751 Cảm biến đo nhiệt độ |
TBI10026116220T/0751 Cảm biến đo nhiệt độ |
TBI10026116222T/0751 Cảm biến đo nhiệt độ |
TBI10026214412T Cảm biến đo nhiệt độ |
TBI10026214412T/0751 Cảm biến đo nhiệt độ hiệu Baumer ,mới 100% |
TBI10026216210T/0751 Cảm biến đo nhiệt độ hiệu Baumer, mới 100% |
TBI13026216612T/0751 Cảm biến đo nhiệt độ,hiệu Baumer,mới 100% |
TBI13026216613T/0751 Cảm biến đo nhiệt độ hiệu Baumer ,mới 100% |
Thiết bị điều chỉnh lưu lượng dòng khí, hoạt động không bằng điện (Defender 510M). -P/N: 200-510-M |
Thiết bị đo áp suất khí quyển, hoạt động không bằng điện (Dial Barometer). - P/N: 230-P111 |
Thiết bị đo áp suất trên máy bay (P/N: ST314-2L) |
Thiết bị đo áp suất, inox, mặt 100mm, 0-1000bar/psi. Hàng mới 100%. |
Thiết bị đo áp suất, vỏ thép, mặt 100mm, 0-1kgf/cm2/psi. Hàng mới 100%. |
Thiết bị đo độ chân không bình chứa khí công nghiệp. Model HPM4/6 (mới 100%) |
Thiết bị đo độ tinh khiết của CO2 dùng trong phòng thí nghiệm 0.01% W/CASE, của hãng Zahm & Nagel P/N : 10,004 |
Thiết bị dò Gas(hoạt động bằng pin) model 2198,hiệu BGS-hàng mới 100% |
Thiết bị đo giới hạn lọc khí 22097208.Phụ tùng máy nén khí công nghiệp, hàng mới 100%, Hãng Sx Ingersoll Rand ( Mỹ) |
Thiết bị đo lỏng (dùng cho khí Argon) (mới 100%) |
Thiết bị đo lưu lượng gió dùng ở xưởng in (Model: AVM440, tốc độ gió đo được: 0~6,000 ft/min (0~30 m/s), độ chính xác: ± 0,015m/s, hoạt động không bằng điện) (Hàng mới 100%) |
Thiết bị đo lưu lượng khí hydro XQKZ-360JL, hoạt động không dùng điện |
Thiết bị đo lưu lượng và áp suất dầu thủy lưc SMB 15-3-XXX |
Thiết bị đo mức mức dầu bằng thủy tinh của máy nén khí 03403598; phụ tùng cho máy khoan đá SANDVIK; hàng mới 100% |
Thiết bị đo nhiệt (dùng trong máy ép nhiệt)- PARTS-CABLE SENSOR |
Thiết bị đo nhiệt độ của máy hàn chạy bằng pin 3V (180*60*20)mm |
Thiết bị đo nhiệt độ TWE-164-10-N-1-3-E hoạt động không bằng điện hiệu Kobold Messring (hàng mới 100%) |
Thiết bị đo nhiệt EA701BC-5, hàng mới 100% |
Thiết bị đo nồng độ khí clo trong nước Measurement & Control system DIA-2Q-A, D2-P-AU-PCX-QS-T, W-G, P/N 95700782 |
Thiết bị đo tốc độ của dòng không khí chuyển động trong máy ép khuôn nhựa(Model : A54-1, không hoạt động bằng điện, phạm vi đo: 0.1~30 m/s)Hàng mới 100% |
Thiết bị đo và kiểm tra áp suất Model DPI 104 (hàng mới 100%) |
Thiết bị kiểm tra áp suất UD Air 4 bar (Damao) |
Thiết bị kiểm tra áp suất UD Oxy (Damao) |
Thiết bị kiểm tra đầu dò khí CH4(1 bộ gồm: khí chuẩn CH4, điều áp, đồng hồ áp suất, ống), hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra đầu dò khí H2(1 bộ gồm: khí chuẩn H2, điều áp, đồng hồ áp suất, ống), hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra đầu dò khói, hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra đầu dò lửa(gồm: sạc pin 220V), hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra độ ẩm MOISTURE ANALYZER(MB45) |
thiết bị kiểm tra mức khí đốt dùng cho máy bay P/N: 8320000 |
Thiết bị kiểm tra nhiệt độ loại hiển thị số TC-850, hàng mới 100% |
Thiết bị phòng thí nghiệm: Dụng cụ xác định chỉ số cặn trong nước SDI2000 (bộ/cái). Hàng mới 100%. |
Thước chỉ thị đo mức lỏng của bình chứa khí Nitrogen (mới 100%) |
Thước đo 200mm |
Tỷ trọng kế loại L50, BS718,dải đo 0.700 - 0.750 in 0.0005 gr/cm3,chiều dài 335mm,sử dụng đo tỷ trọng xăng dầu |
Xiên đo nhiệt, PHAT-210 |
Bộ cảm biến lưu lượng khí sạch, ký hiệu ZD220-3, không dùng điện |
Chỉ báo nhiệt độ Range 0-120 độ C, hiệu MAK, Type: PQ96RS dùng cho hệ thống máy chính của tàu |
Đồng hồ đo áp suất 15050298K P/N:EL150K1 Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp xuất 63-02-6031. Hàng mới 100%. Phụ tùng thay thế của dây chuyền sản xuất vỏ lon. Hãng sản xuất: Rushserve - Anh |
Dụng cụ hút mẫu 20ul 00-NPX2-20 |
Dụng cụ lấy mẫu chất lỏng 20-200ul 00-NPX2-200; giao kèm 6 gói tips BMT-X (gói 200 cái) |
Dụng cụ lấy mẫu chất lỏng 20ul 00-NLE-20 |
MEX5D32B20/0751 + DAEL142L21 + LRS1 Cảm biến đo áp suất hiệu Baumer,100% |
MEX5D60B20/0751 Cảm biến đo áp suất khí hiệu Baumer,mới 100% |
MEX5D62B20/0751 + D82010N42DEB20 + LRS1 Cảm biến đo áp suất khí hiệu Baumermới 100% |
Nhiệt kế 28521-030300 của máy thuỷ 6LAAL-UTN(265KW/1200RPM), hãng sản xuất Yannar, hàng mới 100% |
Nhiệt kế ASTM 120C,IP92C,dải đo +38,6 + 41,40C in 0.050C,chiều dài 3300mm,sử dụng đo nhiệt độ xăng dầu |
Nhiệt kế khí xả 28571-620115 của máy thuỷ 6LAAL-UTN(265KW/1200RPM), hãng sản xuất Yannar, hàng mới 100% |
Nhiệt kế không hoạt động bằng điện, dạng góc, L=100mm, 0-120oC, hàng mới 100% |
Nhiệt kế T150A-150-120-UN. Hàng mới 100% |
Que đo nhiệt nước thép KD-602 (đk 3cm, dài 60cm). Dùng trong công nghiệp luyện thép. (que bằng giấy có nút nhôm không có dây) Hàng mới 100%. |
TBI10026116213T/0751 Cảm biến đo nhiệt độ |
TBI10026116222T/0751 Cảm biến đo nhiệt độ |
TBI10026214412T Cảm biến đo nhiệt độ |
TBI10026214412T/0751 Cảm biến đo nhiệt độ hiệu Baumer ,mới 100% |
TBI10026216210T/0751 Cảm biến đo nhiệt độ hiệu Baumer, mới 100% |
TBI13026216612T/0751 Cảm biến đo nhiệt độ,hiệu Baumer,mới 100% |
TBI13026216613T/0751 Cảm biến đo nhiệt độ hiệu Baumer ,mới 100% |
Thiết bị đo giới hạn lọc khí 22097208.Phụ tùng máy nén khí công nghiệp, hàng mới 100%, Hãng Sx Ingersoll Rand ( Mỹ) |
Thiết bị kiểm tra đầu dò lửa(gồm: sạc pin 220V), hàng mới 100% |
Thiết bị phòng thí nghiệm: Dụng cụ xác định chỉ số cặn trong nước SDI2000 (bộ/cái). Hàng mới 100%. |
Bộ dụng cụ đo áp suất và nhiệt độ (P/N 312-1500 ) bao gồm: 2 nhiệt kế (mã 312-601 và 312 - 603), 1 đồng hồ áp kế mã 312-800-B kèm đầu nối mã 312-500. Hàng mới 100%, hãng sản xuất PETERSON. |
Đầu dò nhiệt độ Model: SSP8068, mới 100% |
Đồng hồ nhiệt, T-818-4B-L-50-1800, mới 100% |
MEX5D62B22/0751 + D1112N202N0 + LRS1 Cảm biến đo áp suất hiệu Baumer,mới 100% |
MEX5D62B26/0751 + D1112N202N0 + LRS1 Cảm biến đo áp suất hiệu Baumer,mới 100% |
Nhiệt kế đo khí xả của máy thủydiesel, model: LH32L công suất:1471KW/280 vòng phút, hãng sản xuất: Hanshin, hàng mới 100% |
TBI10026116220T/0751 Cảm biến đo nhiệt độ |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90268020 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90268020
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90268020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90268020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90268020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90268020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90268020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90268020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90268020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90268020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90268020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90268020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90268020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90268020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90268020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90268020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90268020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90268020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90268020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90268020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90268020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90268020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90268020
Bạn đang xem mã HS 90268020: Không hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90268020: Không hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90268020: Không hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.