- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9027 - Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ kế, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu.
- 902780 - Dụng cụ và thiết bị khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Quyết định số 2284/QĐ-BKHCN ngày 15/08/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Bảng mã HS đối với phương tiện đo nhóm 2 phải phê duyệt mẫu thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu
Xem chi tiết -
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác, hoạt động bằng điện |
Thiết bị kiểm độ dính ban đầu, hiệu HuaGuo, Model: CHECKER, hoạt động bằng điện, dùng trong sản xuất loa âm thanh, sản xuất năm 2019, mới 100%... (mã hs thiết bị kiểm đ/ mã hs của thiết bị kiể) |
cảm biến va chạm túi khí an toàn trước, bên phải, phụ tùng của xe ô tô Honda CIVIC, mã hàng 77970-TX6-A01, hàng mới 100%... (mã hs cảm biến va chạ/ mã hs của cảm biến va) |
Cảm biến đo ánh sáng_INV23211_A 204 905 75 01_LK CKD ôtô 5chỗ Mercedes-Benz S450L & S450L Luxury, dtxl 2996CC mới 100%, xuất xứ của lô hàng: EU... (mã hs cảm biến đo ánh/ mã hs của cảm biến đo) |
Cảm biến nhiệt, hoạt động bằng điện, dùng trong thiết bị đạp xe trong phòng luyện tập thể chất, hàng mới 100%,dòng hàng số 3 thuộc TKNK:102714631830/E31 ngày 21/06/2019... (mã hs cảm biến nhiệt/ mã hs của cảm biến nhi) |
Máy đo độ đục, model DEN-1B, hiệu Grant (dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100%) (bộcái)... (mã hs máy đo độ đục/ mã hs của máy đo độ đụ) |
Thiết bị đo chiều dày dưới nước, model CYGNUS DIVE, hãng sản xuất: CYGNUS-Anh, hàng mới 100%, sản xuất năm 2019... (mã hs thiết bị đo chi/ mã hs của thiết bị đo) |
Máy đo bụi dùng trong trạm quan trắc không khí,model:APDA-372,nsx:Horiba/Germany,mới 100%... (mã hs máy đo bụi dùng/ mã hs của máy đo bụi d) |
Standard TM F200 Analyzer (máy phân tích miễn dịch huỳnh quang) Seri No FA2419004; SX năm 2019; Hãng SX SD Biosensor,Inc, Hàn Quốc; hàng mới 100%... (mã hs standard tm f20/ mã hs của standard tm) |
Cảm biến đo DO: dùng trong quan trắc môi trường nước,model:DO-2000,nsx:HORIBA/JAPAN, mới 100%... (mã hs cảm biến đo do/ mã hs của cảm biến đo) |
Cảm biến pH và nhiệt độ dùng trong quan trắc môi trường nước,model:HP-200,nsx:HORIBA/JAPAN, mới 100%... (mã hs cảm biến ph và/ mã hs của cảm biến ph) |
Các sensor đo nhiệt độ, độ ẩm, hướng gió, tốc độ gió, dùng trong trạm quan trắc môi trường không khí,model:WS 600-UMB,nsx:HORIBA/GERMANY, mới 100%... (mã hs các sensor đo n/ mã hs của các sensor đ) |
Thiết bị xác định lưu lượng khí tiêu chuẩn theo GOST 20292 mới 100%, sản xuất 2019, hãng sx neftekhimavtomatika... (mã hs thiết bị xác đị/ mã hs của thiết bị xác) |
Máy đo nồng độ oxy trong máu PO-100B kèm bộ sạc và phụ kiện tiêu chuẩn S/N: 316048-M19B13590006/7/8/9/10/16/17/18,HSX: Advanced Instrumentations, Inc., Mỹ.sx: 2019.Mới 100%... (mã hs máy đo nồng độ/ mã hs của máy đo nồng) |
Thiết bị đo rung động vòng bi hoạt động bằng điện CMSS 2200, Mới 100%, Hãng SKF.... (mã hs thiết bị đo run/ mã hs của thiết bị đo) |
Máy phân tích xét nghiệm Elisa tự động (ThunderBolt EIA). Mã sản phẩm: 00300. Hãng sản xuất: Gold Standard Diagnostics Corp. Năm sản xuất: 2019. Hàng mới 100% (1 set gồm phụ kiện đính kèm)... (mã hs máy phân tích x/ mã hs của máy phân tíc) |
Máy phân tích kích cỡ hạt MAZ5140,công suất 40W, điện áp 100/240V, 50/60Hz,model: MS3000, phụ kiện đồng bộ đi kèm xem DSĐK- MS3000+EV+ 1 Cell- P/N: MAZ5140. Hàng mới 100%... (mã hs máy phân tích k/ mã hs của máy phân tíc) |
Điện cực, Code 6261-10C. Hàng mới 100%... (mã hs điện cực code/ mã hs của điện cực co) |
Thiết bị phòng thí nghiệm: Khúc xạ kế đo độ mặn (Code: 4250) ATAGO _ PAL-SALT. S/N: J212850 & J212910... (mã hs thiết bị phòng/ mã hs của thiết bị phò) |
THIẾT BỊ ĐO AMONIA-NH4 gồm: Gicon 1000 series No1912082, đầu đo Amonia có ống PVC bảo vệ và cáp,series No1912546,1912127,Điện cực so sánh có ống PVC bảo vệ và cáp,series No19460002,1912128... (mã hs thiết bị đo amo/ mã hs của thiết bị đo) |
Máy đo độ nhớt, Model DV1MRVTJ0. Thiết bị phòng thí nghiệm, hàng mới 100%... (mã hs máy đo độ nhớt/ mã hs của máy đo độ nh) |
Máy soi mầu, đã qua sử dụng, đồng bộ, model GT-100W, 500W, 220V kích cỡ: 71*42*57 CM,hiệu GAOTONG, sản xuất 2019... (mã hs máy soi mầu đã/ mã hs của máy soi mầu) |
Máy đo độ dẫn/điện trở/độ mặn/ tổng hàm lượng chất rắn hòa tan(TDS) để bàn model: ES-71A-S, P/N: 3999960006, Hãng Horiba, hàng mới 100%... (mã hs máy đo độ dẫn/đ/ mã hs của máy đo độ dẫ) |
Cảm biến đo độ ẩm lá cây TBSLWS1... (mã hs cảm biến đo độ/ mã hs của cảm biến đo) |
Thiết bị đo độ ẩm của đấtTBSMP03... (mã hs thiết bị đo độ/ mã hs của thiết bị đo) |
Máy nhân gen định lượng, model: Simpliamp Thermal Cycler (A24812), S/N: 2280017070355, dùng trong phòng thí nghiệm, hàng đã qua sử dụng, HSX: Life Technologies... (mã hs máy nhân gen đị/ mã hs của máy nhân gen) |
Mỏy đo cường độ ỏnh sỏng FT3424 (hoạt động bằng điện)... (mã hs mỏy đo cường độ/ mã hs của mỏy đo cường) |
Thiết bị đo ứng xuất (sức căng) của vật liệu, hàng đã qua sử dụng... (mã hs thiết bị đo ứng/ mã hs của thiết bị đo) |
Đồng hồ đo tia cực tím CE3238... (mã hs đồng hồ đo tia/ mã hs của đồng hồ đo t) |
Que đo tia cực tím 110 365nm CE3239... (mã hs que đo tia cực/ mã hs của que đo tia c) |
Cảm biến, LJ3A3-1-Z/BX, 24VDC, 13mA max,mới 100%... (mã hs cảm biến lj3a3/ mã hs của cảm biến lj) |
Thiết bị phân tích lý hoặc hóa học hoạt động bằng điện dùng cho Mục đích y học (ví dụ: máy phân tích sinh hóa; máy phân tích điện giải, khí máu; máy phân tích huyết học; máy đo đông máu; máy đo tốc độ máu lắng; hệ thống xét nghiệm elisa; máy phân tích nhóm máu; máy chiết tách tế bào; máy đo ngưng tập và phân tích chức năng tiểu cầu; máy định danh vi rút, vi khuẩn; máy phân tích miễn dịch; máy đo tải lượng vi khuẩn, vi rút; máy đo đường huyết...) |
Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở |
(Thiết bị dùng trong phòng nghiên cứu thí nghiệm) Thiết bị đo nghiên cứu ăn mòn điện hóa. Model: KMZ3. SX: Ntech/USA. Hàng mới 100% |
(Thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm) Máy đo các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi. Model: 2020ComboPROTM. Sx: Photovac/Mỹ. |
(thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm) Máy thí nghiệm kích thước lỗ vải địa kỹ thuật. Model: AM-C-AB-000 AM-C-AA-750 AM-C-AOS-SET30. SX: BT Technology Inc/ USA. Hàng mới 100% |
(Thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm) Thiết bị đo khí lò cao. Model: Lancom 4. SX: Land Instrument / Anh. Hàng mới 100% |
(Thiết bị nghiên cứu sử dụng trong phòng thí nghiệm) Thiết bị đo số hóa ba chiều. Model: EDGE. SX: Faro/ Mỹ. Xuất xứ: Singapore/ Mỹ |
(thiết bị sử dụng trong phòng thí nghiệm) Máy đo UV/Vis. Model: V630. SX: JASCO International Co.,Ltd/ Japan. Hàng mới 100% |
12-5700 Thiết bị xác định nhiệt độ chớp cháy cốc hở tự động CLA-5 |
17-0151 Thiết bị xác định điểm chảy nhỏ giọt |
209270 Máy so màu mẫu rắn trong nước PCCHECKIT SUSPENDED SOILDS PHOTOMETER |
214010 Thiết bị quang kế cầm tay dùng trong phòng thí nghiệm nước thải và phụ tùng kèm theo. model: MaxiDirect. Hàng mới 100% |
2418940 Bộ phá mẫu CSB/COD THERMOREACTOR RD125 LOVIBOND 24 PLACES/HOLES 230/115V/50-60HZ |
276130 Bộ Thiết bị đo xác định COD Vario trong nước thải , dùng trong phòng thí nghiệm và phụ tùng kèm theo: bộ ổn nhiệt mẫu đo 125 RD, ống mẫu, bơm tim ...vv |
276130 Máy so màu MD100 COD Vario Photometer |
28000010 Bộ chuẩn độ DOSINO 800 |
28000010 Bộ định lượng hóa chất tự động 800 DOSINO |
28270114 Máy đo PH LAB IRDA 230 V EU 827 WITH PRIMATRODE |
28480010 Máy chuẩn độ 848 TITRINO PLUS |
28510120 Máy chuẩn độ 851TITRANDO COULOMETER: DL CELL WITH TC |
28562210 Thiết bị phân tích độ dẫn và bơm dung môI 856 |
28670110 Máy đo PH 867 MODULE WITH TOUCH CONTROL |
28670110 Máy đo PH kèm bảng điều khiển dùng trong phòng thí nghiệm |
29050010 Máy chuẩn độ TITRANDO 905 |
29054010 Máy chuẩn độ 905 TITRANDO |
400-244-S01 Thiết bị đo lực xoắn của chai, lọ dùng trong phòng thí nghiệm.( khoảng đo: 0-3 N.m ), 220V, 50/60Hz. Model Tornado 3, Hàng mới 100% |
4012300/0500 Thiết Bị Đếm Tinh Dịch Lợn |
60229100 Đầu dò Đo PH LL SOLVOTRODE WOC |
60229100 Đầu dò LL SOLVOTRODE WOC |
60233100 đầu dò kết hợp LL COMB.EL.CONE WOC SGJ |
60255100 đầu dò LL PROFITRODE DJ WOC |
60257000 đầu dò LL AQUATRODE + PT1000 F/4MM |
60258010 Đầu dò đo Ion LL UNITRODE T1000(F/2MM) |
60430100 đầu dò Ion AG TITRODE WOC |
60430100-S2 đầu dò AG TITRODE WOC (S2 COATED) |
60431100 đầu dò PT TITRODE WOC |
60450100 Đầu dò kết hợp COMB.AG RING ELECTRODE WOC |
60726100 Đầu dò Ion AG/AGCL D-JUNCT.EL.SGJ WOC |
60750100 Đầu dò LL-ISE REFERENCE OK |
60910120 Đầu dò COND.CELL C=0.9 WOC SC |
63032220 Bộ định lượng DOSING UNIT 807 GLASS 20 |
6400EF Máy đo nhiệt trị dùng trong phòng thí nghiệm |
721230 Đầu dò đo PH-ELECTRODE GEL EPOXY NTC DIN/4MM |
9726-A15 Máy đo độ nhớt 230V, 50/60Hz CE Model CT-500F S/n 1867-A5111, 1868-A5111 dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Bộ cảm biến chuyển đổi mực nước, Model: AQS00661 |
Bộ cảm biến đo pH gồm: Cảm biến pH Electrode, 3K, NPT; - Chuyển đổi tín hiện pH Preamplifier, Hàng mới 100% |
Bộ cảm biến phát hiện rò rĩ nước, Model: WD-2-T-100 |
Bộ chuyển đổi đo độ rung |
bộ chuyển đổi đo độ rung loại Schenck;Vibrocontrol 920 |
Bộ đầu đo độ chua của đồ uống cung cấp kèm theo phụ kiện bao gồm: khay đựng mẩu, dây điện nguồn, đầu đo, ống nối, đầu nối, giấy test máy và hướng dẫn sử dụng |
Bộ điều khiển pH hiển thị màn hình LCD, model HC100 |
Bộ đo tốc độ hướng gió (P/N.125025), Model: HOBO Weather Station. Hãng sx: ONSET, Hàng mới 100% |
Bộ đo và điều khiển đo độ dẫn PH/MV/EC/O2. Code: R3620. Mới 100%. Bao gồm : 2 dây Cáp tín hiệu đầu BNC,6m.Code:SC06B. Flow Cel.Code : S404C. adaptor RS232/RS485. Gía đỡ điện cực ELECTRODE HOLDER. |
Bộ dụng cụ hút mẫu định lượng bao gồm SL-20XLS, SL-200XLS, SL-1000XLS. Model: SL-STARTXLS |
Bộ hấp thu thủy ngân - Dùng cho Máy phân tích thủy ngân- hàng mới 100% |
Bộ lấy mẫu nước (P/N.222454), Model: YSI 556. Hãng sx: YSI, hàng mới 100% |
Bộ phân tích nước theo phương đứng dùng trong phòng thí nghiệm(hiệu Cole-parmer) model 05486-10 |
Bộ tbị ptích mtrường kkhí gồm: Tbị ptích khí (SYS300EXT)+ bộ hiệu chuẩn tbị(5c)+ bộ cảm nhận quang+ cáp t.hiệu(15c) + lọc UV+ quạt+ bộ phản quang+ bộ giá đỡ+ t.hiệu vào(2c)+ tủ+ tín hiệu ra+ bộ qlý t.hiệu+ bộ cđổi t.hiệu(2c)+ lọc UPF+ lọc+ đèn type A(2c) |
Bộ thiết bị đo bụi không khí gồm: Bộ đo bụi (SM200-DUST)+ Bộ giám sát bụi (RTPM) + cáp tín hiệu (S-111111) + Đầu lấy mẫu (M000501) + bộ dự phòng đo bụi SM200 (M300500)+ lọc (M000920)(4c) + bộ lưu và truyền dữ liệu cảm biến (DL256STD) |
Bộ thiết bị đo gió gồm: Cảm biến đo gió (WS510)+ nhận tín hiệu gió (WM002)+ cảm biến đo UVA (GR180)+ cảm biến đo nhiệt độ, độ ẩm (HX110)+ bảo vệ cảm biến (HX110-SH)+ tín hiệu vào (IM001)(4c)+ cảm biến áp suất khí quyển (BM100) |
Bộ thiết bị phân tích khí CO gồm: thiết bị phân tích khí CO (OPS30)+ bơm khí (S-111111)+ van khí + bộ dự phòng phân tích khí (S-111111) |
Cảm biến ánh sáng cho máy gia nhiệt , hoạt động bằng điện 220V, 50Hz |
Cảm biến áp lực nhớt - Phụ tùng động cơ thủy công suất 76-1800HP- Hàng mới 100% |
cảm biến chênh áp suất khí (DPS400) (Range 40 - 400 (Pa) Switch differentia sensor 20 (Pa)) Phụ tùng dùng cho quản lý tòa nhà thông minh - Hàng mới: 100% |
Cảm biến cho cụm đồng hồ công tơ mét / 832963 / Phụ tùng xe máy PIAGGIO , mới 100% phục vụ sx lắp ráp |
Cảm biến chuẩn cho máy đo lưu lượng bằng sóng siêu âm cầm tay FD-613-S2 |
Cảm biến của thiết bị phân tích nồng độ PH - model # PH8EFP-03-TN-TT1-N-E*A - hàng mới 100% |
Cảm biến điện V600-D23P55 , NSX OMRON hàng mới 100% |
Cảm biến đo ánh sáng - A2049057501 |
Cảm biến đo chuyển vị Model: DTJ-A-200, Hãng SX: Kyowa, mới 100% |
Cảm biến đo độ điện dẫn 3-2850-51&3-2840, S3L,NPT,0.1 cell, Hàng mới 100% |
Cảm biến độ gần (nhà sản xuất : OMRON) mã : V600-HS51 2M.Hàng mới 100% |
Cảm biến độ gần E2E-X5E1 2M. Hàng mới 100% |
Cảm biến độ gần EE-SX871 2M. Hàng mới 100% |
Cảm biến độ gần FL2R-4J6HD-L3 NSX YAMATAKE hàng mới 100% |
Cảm biến độ gần FL7M-3J6HD-L3. Hàng mới 100% |
Cảm biến độ gần GX-N30ML SUNX, hàng mói 100% |
Cảm biến độ gần mã FL2B-2J6-E nhà SX :YAMATAKE hàng mới 100% |
Cảm biến đo gốc chiếu của đèn pha - A0009050338 |
Cảm biến đo nhiệt độ / 581142 / Phụ tùng sx lắp ráp xe máy PIAGGIO , hàng mới 100% |
Cảm biến đo nhiệt độ / 6261-81-6901 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Cảm biến đo nhiệt độ môi trường / 581142 / Phụ tùng xe máy PIAGGIO, mới 100% phục vụ sx lắp ráp |
Cảm biến độ rung / 2210-010 s/n 15495+15496+15498+15499, bộ phận của máy kiểm tra độ rung, hàng mới 100% |
Cảm biến độ rung theo 3 chiều / 2460-010 s/n 628, bộ phận của máy kiểm tra độ rung, hàng mới 100% |
Cảm biến dòng chảy của nước (WFS-1001-H) (Water flow sensor) Phụ tùng dùng cho quản lý tòa nhà thông minh - Hàng mới: 100% |
Cảm biến dòng khí (DPTM250) (Honeywell differential pressure transmitter.) Phụ tùng dùng cho quản lý tòa nhà thông minh - Hàng mới: 100% |
Cảm biến dùng để phát hiện thép nóng , nguội dùng cho dây chuyền cán thép loại ID2000 , 24VDC , hãng Danieli sản xuất, hàng mới 100% |
Cảm biến FL2R-4J6HD-L3. Hàng mới 100% |
Cảm biến hiện diện loại ốp trần (SB-CMS-PIR) Phụ tùng cho hệ thống quản lý tòa nhà thông minh - Hàng mới: 100% |
Cảm biến khí CO (GD250W4NB) (CO GAS DETECTOR) Phụ tùng dùng cho quản lý tòa nhà thông minh - Hàng mới: 100% |
Cảm biến khói (D4240) (InnovairFlex 4-wire conventional photoelectric duct detector, includes 2D51 sensor.) Phụ tùng dùng cho quản lý tòa nhà thông minh - Hàng mới: 100% |
Cảm biến lốp xe MDX- Hàng mới 100% |
cảm biến nhiệt ,Không có chức năng tự ngắt ,nhà sản xuất Honeywell, mã C7035 10223 , hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt 54716683. PT máy nén khí Ingersoll Rand |
Cảm biến nhiệt 8 trong 1 (SB-CMS-8in1) Phụ tùng cho hệ thống quản lý tòa nhà thông minh - Hàng mới: 100% |
Cảm biến nhiệt B3805 (CHINO) Phụ tùng máy gia công kim loại |
Cảm biến nhiệt độ / 20Y-979-6161 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ / 426-06-31120 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ / 6261-81-6901 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ Duct AKF1032007-TRA1-50..+50°C /4-20mA, L=320mm, IP65 Đầu ra: 4-20mA= |
Cảm biến nhiệt độ dùng cho máy ép nhựa K-3 30 (00016780) |
Cảm biến nhiệt độ E2E-X5E1 2M (Nhà sx:OMRON). (Hàng mới 100%) |
Cảm biến nhiệt độ EE-SX671(nhà sx: OMRON). Hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ EH-305S (Nhà sx:KEYENCE). (Hàng mới 100%) |
Cảm biến nhiệt độ FS-V31 (Nhà sx: KEYENCE). (Hàng mới 100%) |
Cảm biến nhiệt độ FU-49X (Nhà sx:KEYENCE). (Hàng mới 100%) |
Cảm biến nhiệt độ FU-5FZ (Nhà sx; KEYENCE). (Hàng mới 100%) |
Cảm biến nhiệt độ không khí (T7411A1001) (PT1000 Duct Temp Sensor 135mm probe) Phụ tùng dùng cho quản lý tòa nhà thông minh - Hàng mới: 100% |
Cảm biến nhiệt độ LV-H62 (nhà sx: KEYENCE). Hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ máy xúc ủi / 6261-81-6901 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ môi trường / 58273r / Phụ tùng xe máy PIAGGIO, mới 100% phục vụ sx lắp ráp |
Cảm biến nhiệt độ nước (T7413A1009) (PT1000 Immersion Sensor 135mm, -25 to +130 DGC, Includes Copper Well) Phụ tùng dùng cho quản lý tòa nhà thông minh - Hàng mới: 100% |
Cảm biến nhiệt độ phòng (T7560A1026) (XL10, XL500 Temp Sensor, White Setpoint Knob) Phụ tùng dùng cho quản lý tòa nhà thông minh - Hàng mới: 100% |
Cảm biến nhiệt độ V600-HS51 2M (Nhà sx: OMRON). Hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ, model: wZP-4200-2000C, 4-20mA. Hãng SX: CHJN. Hàng mới 100%. |
Cảm biến nhiệt dùng để đo nhiệt độ cho khuôn đúc sản phẩm của máy đúc, loại FN-25781-VC, L=15.5, L=530 (30 bộ/hộp, 1 chiếc/bộ) |
Cảm biến oxy ACCORD- Hàng mới 100% |
Cảm biến PH của máy phân tích quặng, PHE 10 |
Cảm biến phát hiện thép nóng dùng cho dây chuyền cán thép loại ID2000 , 24VDC , hãng Danieli sản xuất, hàng mới 100% |
Cảm biến quang 6MHz (gold coated crystal sensor) dùng để đo độ dầy lớp mạ nickel trong sx đĩa quang học CD-R,mới 100%, 10 cái/hộp |
Cảm biến quang điện PJ -69x (nhà sx: KEYENCE) , hàng mới 100% |
Cảm biến quang điện PJ-48 ( nhà sx: KEYENCE) . Hàng mới 100% |
Cảm biến quang điện PJ-50 ,( nhà sx; KEYENCE) , hàng mới 100% |
Cảm biến quang điện PJ-55A , (nhà sx: KEYENCE) , hàng mới 100% |
Cảm biến quang loại SICK VT 180-P410 6 0087899514 dùng cho máy kéo Henrich MC 7445-7448 |
Cảm biến quang P/N: 7-483-44-001-8 / P.E. Cell Assembly - Phụ tùng cho dây chuyền chiết chai, hàng mới 100% |
Cảm biến rung. Model: MLS-98V/mm. Hiệu: Beijing Haoduansi. Hàng mới 100%. |
Cảm biến tín hiệu D-A93,dùng cho máy mài CNC,mới 100% |
Cảm biến tín hiệu PM08-02NS-E,dùng cho máy mài CNC,mới 100% |
Cảm biến tín hiệu TM-X0802E2-NPN NC,dùng cho máy mài CNC,mới 100% |
Cảm Biến Tốc độ, P/N:15406D đùng cho xe kéo đẩy Máy bay, hàng mới 100% do hãng Douglas sản xuất |
Cảm biến truyền dẫn của máy phân tích quặng, CDE 10 |
Cảm biến từ ES-X38 , NSX KEYENCE hàng mới 100% |
Cảm biến tỷ lệ ô xy CR-V- Hàng mới 100% |
Cáp nối thiết bị phân tích độ dẫn - model # WU40-LH05 - hàng mới 100% |
Cửa đo khe hở Scorpion - Scorpion Calibration Block |
đầu cảm biến nhiệt độ, Model: JTw-Zo-J1835 ( gồm cả chân đế), hiệu NB. Hàng mới 100% |
Đầu dò áp suất- Phụ tùng động cơ thủy công suất 76-1800HP- Hàng mới 100% |
Đầu dò cảm biến lắp trên đường dùng để đo lưu lượng xe với 50M cáp (BL sensor 3.5M C/W 50m co-axial cable ). Hàng mới 100% |
Đầu đo cảm ứng pH FC200B (Hàng mới 100%) |
Đầu đo cảm ứng pH HI1001 (Hàng mới 100%) |
Đầu đo cảm ứng pH HI1002/5 (Hàng mới 100%) |
Đầu đo cảm ứng pH HI6100805 (Hàng mới 100%) |
Đầu đo cảm ứng PH HI73127 (Hàng mới 100%) |
Đầu dò cho máy sắc khí , P/N : 76022-14635 . Hàng mới 100% |
Đầu dò của thiết bị đo độ của nước đục tự động (Model: 461/T IP68), Hiệu Chemitec |
Đầu dò của thiết bị đo độ PH tự động ( Model: pHF-020ST) |
Đầu dò của thiết bị đo nhiệt độ trong lò PA0180 |
Đầu dò của thiết bị đo oxy tự động (Model: S423), Hiệu Chemitec |
Đầu dò đo CO (CO (high) sensor 703.248 ) Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Đầu dò đo CO (CO (LOW) sensor 703.236 ) Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Đầu dò đo CO2 (CO2 sensor 703.326 ) Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Đầu đo độ dẫn HI7634-00/4 (Hàng mới 100%) |
Đầu đo độ dẫn HI7638 (Hàng mới 100%) |
Đầu dò đo độ PH ( DG113-SC Sensor 00089632 )Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Đầu dò đo độ PH ( DM141-SC Sensor 00089599 )Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Đầu dò đo độ PH (DM405-SC Sensor 51109291 )Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Đầu dò đo độ PH (EASYFERM 325)- Dùng trong phòng thí nghiệm - Hàng mới 100%. |
Đầu dò đo độ PH (EASYFERM PLUS 325) - Dùng trong phòng thí nghiệm - Hàng mới 100%. |
Đầu dò đo độ PH (Horiba pH sensor) - Dùng trong phòng thí nghiệm - Hàng mới 100%. |
Đầu dò đo H2S (H2S sensor 703.373 ) Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Đầu dò đo nhiệt độ 60510 Pt 100 temperature measuring probe Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Đầu dò đo NO2 (NO2 sensor 703.246 ) Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Đầu dò đo O2 (O2 Sensor 703.083 ) Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Đầu dò đo SO2(SO2 sensor 703.241) Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Đầu dò dùng cho bơm của máy sắc khí , P/N : A3935-010 . Hàng mowis100% |
Đầu dò kiễm tra hàm lượng phóng xạ (Standard Calibration for Probe Model 44-2 ) Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100 % |
Đầu dò kiễm tra xác định hàm lượng Chlorine sensor Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Đầu dò lửa |
Đầu dò lửa P/N.6639035 |
Đầu dò nhiệt K20418-248 dùng cho máy cắt xén bao bì carton ZJ15 ( Dùng để đo nhiệt độ của máy). Hàng mới 100% |
Đầu đo ORP HI3131B (Hàng mới 100%) |
Đầu đo oxy hòa tan HI76407/4 (Hàng mới 100%) |
Đầu đo oxy hòa tan HI76409/4 (Hàng mới 100%) |
Đầu dò PH-721230 |
Đầu dò quang (Couple Of Photoelectric Cell Reflector) |
Đầu dò quang (Floodlight 90 24 V DC) |
Đầu dò quang (Receiver 90 24 V DC PNP) |
Đầu đo TDS HI7634-00 (Hàng mới 100%) |
Đầu đo trở kháng HI3314 (Hàng mới 100%) |
Đầu kiểm tra đường hàn bằng đèn chiếu - OIR-ION CHAMBER - Pttt thiết bị cán nguội |
Dây cảm biến nhiệt (Transmiter)-Phụ tùng máy nén khí, mới 100% |
Điện cực đo độ pH dùng trong phòng thí nghiệm 9207BN, hàng mới 100% |
Đo nhiệt độ cho bé KU9013,hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp suất (941421 Metallic manometer 0 to psi/100kpa ) Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo độ nhớt - ROTA METER (Bộ/cái) |
Đồng hồ đo nhiệt màng Film SD2400 Spectrum Detective - ( Hàng mới 100% ) |
Đồng hồ đo nhiệt màng Film SP1065 Digital BTU Solar Power Meter - ( Hàng mới 100% ) |
Đồng hồ đo nhiệt tự động - Thermostat PIDx96x96 |
Dụng cụ đo âm lượng hoạt động bằng điện CENTER-322 ( hàng mới 100%) |
Dụng cụ đo âm thanh U-507 ( hãng sản xuất :Gates Unitta Asia Uniita ) ( hàng mới 100%) |
Dụng cụ đo chỉ số Octane trong xăng - nhãn hiệu : Zeltex, Model : ZX-101C(Bộ/cái) - dùng trong phòng thí nghiệm - hàng mới 100% |
Dụng cụ đo độ ph-HC880-3-1A0A001 |
Dụng cụ đo giá trị đối kháng 40CHAN MULTIPLEX, (KEITHLEY) 7702, sêri 1371285, dùng trong công xưởng |
Dụng cụ đo nhiệt độ gạch phôi (pttt cho máy tráng men) |
Dụng cụ đo nhiệt lò nung (pttt cho máy ép, lò nung, máy chất dỡ hàng) |
Dụng cụ đo nhiệt Màng Film BTU METER - Hàng mới 100% |
Dụng cụ đo nhiệt Màng Film SPECTRUM METER - Hàng mới 100% |
Dụng cụ đo nồng độ dầu trong nước Model: MASTER-20M, dùng pin 6V, hiệu ATAGO, hàng mới 100% |
Dụng cụ hút mẫu định lượng 10-100UL. Model: L100XLS |
Dụng cụ hút mẫu định lượng 1-10ML. Model: L10MLXLS |
Dụng cụ hút mẫu định lượng 200-2000UL. Model: L2000XLS |
Dụng cụ hút mẫu định lượng 500-5000UL. Model: L-5000XLS |
Dụng cụ hút mẫu định lượng. Model: DX-25 |
Dụng cụ phân huỷ nước J2606, dung tích 50ml, dùng điện 220V (Làm thí nghiệm tách ô xy ra khỏi hydro trong nước). Thiết bị trường học, dùng trong phòng thí nghiệm. Hàng do TQ sx, mới 100% |
Dụng cụ phân tích chất béo SZC-C, dùng trong phòng thí nghiệm, hoạt động bằng điện. Hàng mới 100% |
FG-K1-200-KW thiết bị đo độ nhớt trong dầu dùng trong phòng thí nghiệm |
FG-K24743-KW Bộ đo tổng axit trong dầu TAN kèm thuốc thử 2 gói (thuốc thử dùng để xác định chỉ số axit trong dầu) dùng trong phòng thí nghiệm |
Fuel Injector Diagnosis machines Máy chẩn đoán và làm sạch đầu phun nhiên liệu, Model: HP-6B, hàng mới 100% |
Hệ thống phân phối khí - hàng mới 100% |
hệ thống phân tích và chụp ảnh gel điện di model: Gel Logic 112, hãng sx: carestream health-kodak/Mỹ , bao gồm: máy chính, camera 1.4M, phần mềm ,kính lọc và pk đồng bộ đi kèm. |
Hệ thống thiết bị phân tích nước- ICAP DUO ICP-OES SYSTEM (1 bộ = 1 cái; hàng đồng bộ được tháo rời đóng thành kiện, chi tiết được thể hiện trong phụ lục scanned đính kèm; hàng mới 100%) |
Hiệu: Horiba - Thiết bị đo nước đa chỉ tiêu loại xách tay - Model: U51 (đo pH, ORD, DO, Cond, độ mặn, TDS, trọng lượng riêng, nhiệt độ) - Hàng mới 100% (01 cái/ bộ) |
Khúc xạ kế điện tử model PR-32alpha, dùng trong phòng thí nghiệm (code: 3405). Hãng sản xuất: Atago. Hàng mới 100% |
Khúc xạ kế đo độ ngọt của mía Model master-2 anpha. Thiết bị phòng thí nghiệm. hàng mới 100%. |
Kính hiển vi Model: BMD-152B, 220V/50Hz, mới 100% |
Máy ?o pH Sension + pH1 dùng trong phòng thí nhiệm (hiệu Hach) model LPV2550T.97.002 |
MáY BảO DƯỡNG MẫU BÊ TÔNG NHựA ĐƯờNG.MODEL : HHW-2 ; 220V-1000W (HàNG MớI 100%) |
Máy báo khí bỏ túi 54-48-100N |
Máy cảm biến tốc độ, độ rung, ký hiệu Bently330500, dùng điện 0-10V |
Máy chiết tách tạp nhiễm rắn Model: 57030-U cho máy sắc ký lỏng dùng trong phòng thí nghiệm kèm các phụ kiện: 6 x Large Volume Sampler, ethanol 190 proof (18x 500) |
MAY CHIEU XA UV-1014 |
Máy chuẩn độ điện thế KF Model: V20 |
Máy chuẩn độ điện thế Model: DL15 |
Máy chuẩn độ điện thế Model: G20 |
Máy chuẩn độ dùng trong phòng thí nghiệm (hiệu Hach) model 1690001 |
Máy đếm khuẩn lạc dùng trong phòng thí nghiệm (hiệu Cole-parmer) model 14015-05 |
Máy đo & kiểm soát độ dẫn BL983315-1 (Hàng mới 100%) |
Máy đo & kiểm soát độ dẫn HI700221-2 (Hàng mới 100%) |
Máy đo & kiểm soát độ dẫn HI710221-2 (Hàng mới 100%) |
Máy đo & kiểm soát độ dẫn, TDS BL983313-1 (Hàng mới 100%) |
Máy đo & kiểm soát pH BL7916-2 (Hàng mới 100%) |
Máy đo & kiểm soát pH BL931700-1 (Hàng mới 100%) |
Máy đo & kiểm soát pH BL981411-1 (Hàng mới 100%) |
Máy đo & kiểm soát pH HI8711 (Hàng mới 100%) |
máy đo âm lượng. điện áp : 220V. chưa được lắp ráp và cài đặt hoàn chỉnh. Kèm theo 1 bộ phận lọc âm : IEC60065 (IEC6026801) và giấy chứng nhận hiệu chuẩn có kèm chi tiết: 1 quyển, sơ đồ dẫn chuẩn: 1 quyển ( nhà sản xuất : Onsoku ; model : OG-530 ) |
Máy đo ánh sáng cầm tay PCE-172, mới 100%, Hãng PCE Group ILberica S.L. United Kingdom sản xuất |
Máy đo bụi điện tử hiện số dùng trong phòng thí nghiệm (hiệu Cole-parmer) model 86552-00 |
Máy đo các thông số: độ xuyên sáng, độ phản chiếu & độ chống tia tử ngoại của tấm film cách nhiệt , Cước V/c = 580USD |
Máy đo Calcium HI758 (Hàng mới 100%) |
Máy đo Canxi & Magie HI96752 (Hàng mới 100%) |
Máy đo chỉ số B.O.D 6 chổ Model BOD Sensor System 6. Hàng mới 100%. |
máy đo chỉ số chảy dùng phân tích hóa lý cho nhựa và cao su Model: LMI 4002 Hãng Dynisco-Mỹ hàng mói : 100% |
Máy đo chỉ số octan của xăng xách tay hiệu Zehey, model Zx101XL (Portable octane analyzer w/accessorries), (bộ/cái), mới 100% |
Máy đo chỉ số phân cực chất lỏng dùng trong phòng thí nghiệm ADP 410, 1 bộ = 1 cái, hàng mới 100% |
Máy đo chlorine Code ECC103. Thiết bị phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Máy đo chlorine Code ECC401. Thiết bị phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Máy đo Clo HI96701 (Hàng mới 100%) |
Máy đo Clo HI96734 (Hàng mới 100%) |
Máy đo cường độ ánh sáng . Model : DL-204 . Mới 100% |
Máy đo cường độ ánh sáng 401025, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Máy đo cường độ ánh sáng LT300, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Máy đo cường độ sáng - Model : LX101 |
Máy đo đa chỉ tiêu chuẩn trong nước HI9813-5N (Hàng mới 100%) |
Máy đo đa chỉ tiêu trong nước HI83208-02 (Hàng mới 100%) |
Máy đo đa tiêu chuẩn trong nước HI83225-02 (Hàng mới 100%) |
Máy đo đi ốp mắt kính kỹ thuật số mã HLM-7000- Hàng mới 100% |
Máy đo điểm nóng chảy RY-2(220V,100W , dùng trong phòng thí nghiệm)Melting point apparatus RY -2- Hàng mới 100% |
Máy đo điểm sôi của cồn Code: 160350D. Thiết bị phòng thí nghiệm, hàng mới 100%. |
Máy đo điốp mắt kính tự động mã CLM-7000-loại A - Hàng mới 100% |
Máy đo độ ẩm HI9564 (Hàng mới 100%) |
Máy đo độ cao gầm xe ô tô. Model CM-09606. (hàng mới 100%) |
Máy đo dộ dẫn cầm tay - Model ES-51 |
Máy đo độ dẫn cầm tay Sension + EC5 dùng trong phòng thí nhiệm model:LPV3560.97.0002 (hàng mới 100%-hãng sản xuất Hach) |
Máy đo độ dẫn cầm tay(hiệu Cole-parmer) model 35607-40 |
Máy đo độ dẫn Code ECPCWP30003K. Thiết bị phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Máy đo độ dẫn để bàn EC71 dùng trong phòng thí nhiệm(hiệu Hach) model LPV3170.97.0002 |
Máy đo độ dẫn điện cầm tay Model: SevenGo SG3-FK2 |
Máy đo độ dẫn điện để bàn inoLab Cond 7110 SET 1, hiệu WTW, hàng dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% |
Máy đo độ dẫn điện để bàn Model: SevenCompact-S230 |
Máy đo độ dẫn EC214-02 (Hàng mới 100%) |
Máy đo độ dẫn/độ mặn/điện trở - Model DS-51 |
Máy đo độ dày lớp phủ hiệu Sencon, Model: SI9600, gồm: máy và bộ đầu dò. Hàng mới 100%. |
Máy đo độ đục 2100N dùng trong phòng thí nghiệm (hiệu Hach) model 4700000 |
Máy đo độ đục cầm tay 2100Q dùng trong phòng thí nghiệm (hiệu Hach) model 2100Q01 |
Máy đo độ đục của dung dịch dùng trong phòng thí nghiệm AQ3010, hàng mới 100%, |
Máy đo độ đục HI88703-02 (Hàng mới 100%) |
Máy đo độ đục HI93703 (Hàng mới 100%) |
Máy đo độ đục HI93703C (Hàng mới 100%) |
Máy đo độ đục HI98703-02 (Hàng mới 100%) |
Máy đo độ đục tự ghi (dùng đo độ đục của nước), model: OBS-3A, hãng sản xuất: Campbell Scientific, Hàng mới 100% |
MáY ĐO Độ GIãN DàI CủA NHựA ĐƯờNG TRONG PHòNG THí NGHIệM,MODEL : LYS-1 ; 220V-70W (HàNG MớI 100%) |
Máy đo độ khúc xạ cầm tay dùng cho phòng thí nghiệm, Model:PAL-3, Hiệu:atago hàng mới 100% |
MáY ĐO Độ KIM LúN CủA NHựA ĐƯờNG TRONG PHòNG THí NGHIệM,MODEL : LZD-2 ; 220V-300W (HàNG MớI 100%) |
Máy đo độ nhớt của sơn Hiệu Brookfield Model LVDV- E, Hàng mới 100% |
Máy đo độ nhớt của sơn Model CP1 hiệu Sheen, hàng mới 100% (Phụ tùng kèm theo gồm bộ chuẩn màu 490/1/CK,,3 chai nhớt chuản 441/11, 441/14,441/16, 01 bóng đèn ERP20663 |
Máy đo độ nhớt model 480, hàng mới 100% phụ kiện kèm theo 2 hôp tấm kiểm tra độ nhớt của sơn, 06 cái dao cắt mẫu màng sơn |
Máy đo độ nhớt model: SV10 và phụ kiện đồng bộ gồm:bộ ổn định nhiệt độ mẫu đo (water jacket) model:AX-SV-37 (hàng mới 100%-hãng sản xuất A&D) |
Máy đo độ nhớt Vibro model: SV10, công suất: 220V/ 50HZ, kích thước: 332x314x536, cân nặng: 8kg. |
Máy đo độ nhớt(hàng mới 100%)/VISCOMETER VT-04F |
Máy đo độ nhớt, KU-2, 230V |
Máy đo độ nhớt, LVDV-E, 230V |
Máy đo độ nhớt, LVDV-II+pro, 230V |
Máy đo độ nhớt, LVT, 230V |
MáY đo độ ồn ( model:SM20A) hiệu Fluke, hàng mới 100% ( bộ = cái) |
Máy đo độ ồn 407730, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Máy đo độ ồn 407790, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Máy đo độ ồn Model 6226, Hàng mới 100% |
Máy đo độ ồn, Model: 407732, Nhà sản xuất/ Nhãn hiệu: EXTECH |
Máy đo độ ồn, model: NL-21 và phụ kiện đi kèm: bộ nguồn model: NC-98C. Hãng SX: Rion. Hàng mới 100% |
Máy đo độ ồn, model: NL-27. Hãng SX: Rion. Hàng mới 100% |
Máy đo độ ồn, Model: ST-107 (Hàng mới 100%) |
Máy đo độ ồn, Model: TM-103 (Hàng mới 100%) |
Máy đo độ ồn. chưa được lắp rắp, cài đặt hoàn chỉnh ( nhà sản xuất : ONO SOKKI . model : LA-1410 ). 1 chiếc / bộ |
Máy đo độ Oxi để bàn inoLab 7310 SET 1, hiệu WTW, hàng dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% |
Máy đo độ PH , ORP, TDS, độ mặn, Conductivity, nhiệt độ. Model :PCT-407 . Mới 100% |
Máy đo độ PH . Model : PP - 201 . Mới 100% |
Máy đo độ pH / độ dẫn điện / ôxy hòa tan dùng trong phòng thí nghiệm(hiệu Hach) model HQ40D53000000 |
Máy đo độ pH của đất Model DM-13, Hàng mới 100% |
Máy đo độ pH của dất Model DM-15, Hàng mới 100% |
Máy đo độ PH kèm đầu đo độ PH hoạt động bằng điện, Model: SP-2300, hãng sx: Sunt |
Máy đo độ pH, model: S220, sử dụng trong phòng thí nghiệm. Hàng đồng bộ, bao gồm: máy, chất chẩn thử đo pH 4.01, 6x250ml; chất chẩn thử đo pH 7.00, 6x250ml; và chất chẩn thử đo pH 9.21, 6x250ml. Hãng sx: Mettler Toledo, hàng mới 100% |
Máy đo độ rung Model 3116, Hàng mới 100% |
Máy đo độ rung, Model: 407860, Nhà sản xuất/ Nhãn hiệu: EXTECH |
Máy đo độ sai lệch cao thấp trái phải của ánh sáng đèn pha HENI 60654 - Hàng mới 100% |
Máy đo góc mở của van khí nén loại WPP1112511120, mới 100% |
Máy đo hàm lượng Gluten trong bột mì. Model: GLUTOMATIC 2200. Gồm:10ống đựng mẫu gluten.2Vòng rây gluten 88micron.50ống nối bơm Pump tube 3x1.93mm.50Lưới sàng mẫu gluten mịn 88micron.1Đèn 12V T5.5.1Cầu chìT315 mAL 250V.1Cầu chìT1AL 250V. |
Máy đo Hemoglobin trong nước tiểu Hb201.S/N: 0839013027 |
Máy đo Ion Kali - Model: C-131 |
Máy đo khoảng cách tròng kính hoạt động bằng điện Model: CT 4113 PD không phải máy đo khúc xạ quang học (Hàng mới 100%) Hiệu CANTON |
Máy đo khúc xạ trong đồ uống ABBEMAT 300/ hàng mới 100%/ hãng SX: Anton Paar |
Máy đo liều bức xa nơtron-NAB0317 |
Máy đo lưu hoá cao su |
Máy đo môi trường (tốc độ gió, ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm), Model: 45170, Nhà sản xuất/ Nhãn hiệu: EXTECH |
Máy đo muối HI98203 (Hàng mới 100%) |
Máy đo nhiệt độ nước thép (Digitemp C) - hàng mới 100% ( Bộ/cái) |
máy đo Nitrat ion - model B-343 |
Máy đo nồng độ cồn - AMT125 |
Máy đo nồng độ cồn - AMT8100 |
Máy đo nồng độ cồn - Model: AMT- 6100 |
Máy đo nồng độ cồn- Model: AMT-199 |
Máy đo nồng độ cồn, Model: Alco sensor IV(ASIV), Hãng: Intoximeters |
Máy đo nồng độ Oxi để bàn BOD 740P SET 4, hàng dùng trong phòng thí nghiệm ,mới 100% |
Máy đo ô xy hòa tan - model OM-51 |
Máy đo oxi hòa tan cầm tay Sension + DO6 dùng trong phòng thí nhiệm (hiệu Hach model LPV4551.97.0002 |
Máy đo oxy hòa tan dùng trong phòng thí nghiệm (hiệu Cole-parmer) model 53110-00 |
Máy đo oxy hoà tan HI9146-04 (Hàng mới 100%) |
Máy đo oxy hòa tan HI9147-04 (Hàng mới 100%) |
Máy đo oxy hoà tan Model DO310. Thiết bị phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Máy đo PH & độ dẫn HI2550-02 (Hàng mới 100%) |
Máy đo PH AL10PH-4721300 |
Máy đo pH cầm tay dùng trong phòng thí nghiệm. Model: C5010. Hãng SX: CONSORT - Bỉ. Mới 100% |
Máy đo pH cầm tay, Model: AD111 (Hàng mới 100% dùng trong thí nghiệm) |
Máy đo PH để bàn dùng trong phòng thí nhiệm(hiệu Hach) model LPV2010T.97.002 |
Máy đo pH để bàn inoLab pH 7110 SET 2, hiệu WTW, hàng dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% |
Máy đo PH để bàn Model: SevenCompact-S220 |
Máy đo pH để bàn, Model: AD1030 (Hàng mới 100% dùng trong thí nghiệm) |
Máy đo pH dùng trong phòng thí nghiệm,Model: PHS3CA, mới 100% |
Máy đo PH dùng trong phòng thí nhiệm(hiệu Cole-parmer) model 35614-80 |
Máy đo PH HI208-02 (Hàng mới 100%) |
Máy đo PH HI2210-02 (Hàng mới 100%) |
Máy đo pH HI98130 (Hàng mới 100%) |
Máy đo pH HI981402-02 (Hàng mới 100%) |
Máy đo pH HI991001 (Hàng mới 100%) |
Máy đo PH HI991002 (Hàng mới 100%) |
Máy đo Ph HI99131 (Hàng mới 100%) |
Máy đo pH HI991405-02 (Hàng mới 100%) |
Máy đo Ph HI99161 (Hàng mới 100%) |
Máy đo pH Model pH1901/8. Thiết bị phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Máy đo pH pH S-25 (220V-50Hz), thiết bị sử dụng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Máy do pH Sension + pH1 dùng trong phòng thí nhiệm model:LPV2550T.97.002 (hàng mới 100% - hãng sản xuất Hach) |
Máy đo PH ST300 (220V-50Hz) (Hàng mới 100%) |
Máy đo PH ST3000 (220V-50Hz) (Hàng mới 100%) |
Máy đo pH trong đất HI99121 (Hàng mới 100%) |
Máy đo pH, DO Code ECPCDWP65044K. Thiết bị phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Máy đo PH, model: HD2205.2. PK: 01 thân máy chính, 01 điện cực PH, 01 phần mềm, 01dung dịch chuẩn 4.01PH, 01 dung dịch chuẩn 6.86 PH, 01 dung dịch chuẩn 9.18PH, 01 adapter, 01 giá đỡ điện cực. Hsx: Delta Ohm |
Máy đo pH, Oxy hoà tan Code ECPDWP30003K. Thiết bị phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Máy đo pH/ORP/EC cầm tay Sension+ MM150 dùng trong phòng thí nghiệm (hiệu Hach) model LPV4000.97.0002 |
Máy đo Phosphat HI717 (Hàng mới 100%) |
Máy đo sức căng, cường lực 5KN. Model: STM566 (gồm 03 bộ kềm kẹp thử nghiệm kéo đứt). Hàng mới 100% |
Máy đo TDS HI8734 (Hàng mới 100%) |
Máy đo tín hiệu ồn (nhiễu), dùng cho các thiết bị kiểm tra độ vang, cho các ứng dụng về độ rung và điện tử - Model 3025 |
Máy đo tổng chất rắn hoà tan code ECOTDSTESTLOW, Thiết bị phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Máy đo và kiểm soát pH BL7916-2 (Hàng mới 100%) |
Máy đo và so màu DR/890 dùng trong phòng thí nhiệm (hiệu Hach) model 4847000 |
Máy đo và so màu dùng trong phòng thí nhiệm (hiệu Hach) model 5870000 |
Máy khử từ cho microtracer |
Máy khuấy từ HI190M-2 (Hàng mới 100%) |
Máy kiểm tra ánh sáng ( hàng mới 100%) |
Máy kiểm tra độ bền vật liệu ngành nhựa dùng trong phòng thí nghiệp , model : SOLARBOX 1500e, hiệu : CO.FO.ME.GRA, hàng mới 100% |
máy kiểm tra độ chống thấm nước của giày và NPL ( da, giả da, vải) hiệu Gore, Model 1000424, công suất 250W, điện thế 220v, tần số 50/60 Hz |
Máy kiểm tra độ co dãn / Universal Test Machine |
Máy kiểm tra độ mài mòn vật liệu một trục Model Elcometer Taber 5135. |
Máy kiểm tra màu sắc của chíp - COLORIMETER (Bộ/cái) |
Máy kiểm tra nút bấm và bo mạch tai nghe, model:SCK-1, mới 100% |
Máy nhân gen . Model : 7500 dùng trong phòng thí nghiệm đồng bộ kèm phụ kiện tiêu chuẩn. |
Máy nhân gen . Model : 9700 dùng trong phòng thí nghiệm đồng bộ kèm phụ kiện. |
Máy nhân gen . Model : VERITI dùng trong phòng thí nghiệm đồng bộ kèm phụ kiện. |
Máy nhân gen Model: 2720 dùng trong phòng thí nghiệm kèm ống đựng mẫu |
Máy nhiệt trị than (đo nhiệt trị của than thông qua phân tích nhiệt lượng bằng phương pháp đẳng nhiệt), ký mã hiệu: AC500TCR,điện thế: 230V,50/60Hz, công suất: 4.5KW, hãng sản xuất: Leco-US,có phụ kiện đi kèm,mới 100% |
Máy phân tích ADN model Genomelab GEXP đồng bộ gồm 1 đĩa chứa mẫu 96 giếng,4 adapter cho ống 3-5ml; 4 adapter cho ống 15ml, dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100%, hãng sx: Beckman Coulter |
Máy phân tích âm tần, Model: R&S UPV, hàng mới 100% |
Máy phân tích axit - Acid Analyzer-Scanacon (Model: SA70) (hàng mới 100%) |
Máy phân tích Cacbon hữu cơ & Nitơ PKG-1030C/1088/ATOC, nhiệt độ 10-45oC, dòng điện 240V, 56/60Hz, 950W, thể tích 10uL-1,8mL |
Máy phân tích chất lượng nước Code:0087600 (hàng mới 100%-hãng sản xuất In-situ) và phụ kiện đồng bộ kèm theo |
Máy phân tích diện tích bề mặt và kích thước lỗ của vật liệu model Nova 3200e, dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sản xuất: Quantachrome. Hàng mới 100% |
Máy phân tích độ cường độ giãn nở của bông xơ - ONE SET OF TENSILE TESTER (Chi tiết tháo rời đồng bộ theo phụ lục đi kèm ) |
Máy phân tích độ mịn của bông - ONE SET OF TITER TESTING (Chi tiết tháo rời đồng bộ theo phụ lục đi kèm ) |
Máy phân tích GA (GA ANALYSER SKW-3 ) dùng để kiểm tra % axit glutamic có trong thành phẩm, nguyên liệu. Hàng mới 100% |
Máy phân tích hàm lượng SiO2 trong nước loại 5000, dùng cho nước sieu sạch, Item No. 6000000 |
Máy phân tích huyết học tự động |
Máy phân tích lắng máu Model: Ves-matic 20 Hàng mới 100% |
Máy phân tích logic; Model: TLA7016; Hãng SX: Tektronix - Mỹ. Hàng mới 100% |
Máy phân tích lưu huỳnh và carbon - Model EMIA - 320V-2 kèm phụ kiện chuẩn (thiết bị làm sạch tự động, cân điện tử, bẫy halogen, chất xúc tác bằng Vônfram, mẫu thử, chất hiệu chuẩn) |
Máy phân tích máu động vật Hemavet 950; Code: CDC -9950-011 dùng trong PTN động vật.Hsx: DREW |
Máy phân tích nhiệt model TGD/DSC1 dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sản xuất: Mettler Toledo. Hàng mới 100% |
Máy phân tích nước tiểu Model: Urit50 |
Máy phân tích phổ thời gian thực, Model: R&S FSVR7, hàng mới 100% |
Máy phân tích sinh hoá bán tự động |
Máy quang phổ đo màu. Hiệu: Konica Minolta (Japan). Model: CM-2500d. Hàng mới 100% |
Máy quang phổ Model Spectro 2000RS kèm theo 4 ô chứa mẫu, giá đỡ, day cáp, cd, nắp. dùng trong phòng thí nghiệm |
Máy quang phổ Model Spectro UVD2950 kèm phụ tùng: 4 ô chứa mẫu, 2 khay chứa, đèn halogen, cầu chì, CD&DVD Manual. Dùng trong phòng thí nghiệm |
Máy quang phổ phát xạ plasma ICP-OES, model Ultima 2 kèm phụ kiện chuẩn (bộ làm mát Genco 1500W; bộ tạo ẩm Argon; thiết bị lấy mẫu tự động AS 500, máy tính, máy in và phần mềm phân tích) |
Máy so màu Model AF330EBC dùng trong phòng thí nghiệm |
Máy soi phân cực mẫu Model S-402 dùng trong phòng thí nghiệm |
Máy tách chiết mẫu DNA/RNA dùng trong phòng thí nghiệm đồng bộ kèm: khay đựng mẫu 96 giếng, lược 12 răng, lược 6 răng và khay đựng mẫu 8 giếng |
Máy thử bền màu ánh sáng XLS+ của vật liệu dệt may, hiệu Atlas, P/N: 55007972 Thiết bị sử dụng trong phòng thí nghiệm, Hàng mới 100% |
Máy thử độ giãn dài nhựa đường, L=1,5m( dùng kiểm tra độ giãn dài của nhựa đường), Kiểu SY-1,5, nguồn 220V/50Hz, 50W, hàng mới 100% |
Máy xác định điểm băng tự động LINETRONIC NEWLAB 410/2 |
Máy xác định hàm lượng dầu trong nước dùng trong phòng thí nghiệm (hiệu Cole-parmer) model 82900-05 |
Máy xét nghiệm đông máu Model CA 510 Hàng mới 100% |
Máy xét nghiệm HbA1C. model: DS5. hàng mới 100% |
Máy xét nghiệm Hemoglobin trong máu Hb301. |
Máy xét nghiệm huyết học Model KX-21 Hàng mới 100% |
Máy xét nghiệm huyết học tự động, Model PCE-210 (Hàng mới 100%) |
Máy xét nghiệm huyết học. Model: D3. hàng mới 100% |
Máy xét nghiệm nước tiểu Model: Urit 50 |
Model 900 Portble TOC Analyzer. Máy phân tích tổng hàm lượng carbon trong nước. Mới 100%. Bao gồm: (CDVL 90300-04: 900, VSP II & I, IOPQ En 2.14/1.50 và CSTD 90025: 900 validation Set with Calibration & Verification (IO/OQ/PQ Reagent) |
ống thở hơi máy đo nồng độ cồn |
Phân cực kế đo độ ngọt Model AA-65. Thiết bị phòng thí nghiệm, hàng mới 100%. |
Phân cực kế đo độ ngọt Model PolAAr 30. Thiết bị phòng thí nghiệm, hàng mới 100%. |
Phân cực kế loại để bàn dùng trong phòng thí nghiệm, Code: POL-1. Phụ kiện tiêu chuẩn bao gồm. Mới 100%. Hãng sx: Optika – ý. |
Phí sửa chữa máy đo Hemoglobin trong nước tiểu Hb201.S/N: 0839013027 |
Phụ kiện dùng cho máy nén- Cảm biến nhiệt- MSNDTS6-500- Hãng misumi |
Phụ kiện dùng cho máy phân tích GA SKW-3: Bộ phận gia nhiệt - thanh inox |
Phụ tùng đồng bộ (giá đỡ điện cực) của thiết bị đo độ đục của nước (Model: S315/F/50), Hiệu Chemitec |
PT XE OTO HONDA - Cảm biến va đập trước xe CIVIC |
PT XE OTO HONDA- Cảm biến va chạm trước xe ACCORD - 77930-TC0-H11 |
PT XE OTO HONDA- Cảm biến va đập trước xe CIVIC - 77930-SNA-A32 |
SD LipidoCare Analyzer(máy Lipid máu và hoá chhÊt) |
SIEMENS -Cảm biến đo nồng độ Clo trong nước (U-94212 /W2T11155) ) - Hàng mới 100% |
Thanh đo độ dẫn điện (YOKOGAWA) SC72SN-21-AA S1.0, dùng trong công xưởng |
Thanh đo giá trị đối kháng của sản phẩm, dùng trong công xưởng |
Thết bị phòng thí nghiệm. Máy đo độ dẫn - CONDUCTIVITY TRANSMITTER T23. Kèm: Đầu dò độ dẫn - Conductivity sensor - cs10-t23-cbl-2ms-75-vit. |
Thiết bị cảm biến quang - S109-DG-149S - PROX.SWITCH INHE 5214 24VDCpnp (PTTT cho máy in lụa tự động lên chai thủy tinh) |
Thiết bị cảm biến quang - S410-DG-220 - PROX.SWITCH BNS33-02Z-2187-3M (PTTT cho máy in lụa tự động lên chai thủy tinh) |
Thiết bị đo âm thanh. Code : SL-128. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo BOD 10 chỗ 230V/50Hz Code:F10220137 dùng trong phòng thí nghiệm |
Thiết bị đo BOD 6 chỗ 230V/50Hz Code:F10220136 dùng trong phòng thí nghiệm |
Thiết bị đo bụi - Model 3521. Thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng Kanomax - China. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo chính xác độ điều tiết; Belar/FMMA1-01 dùng cho hệ thống phát thanh |
Thiết bị đo Clo dư trong nước , hãng sx: Aquas, hàng mới 100% |
Thiết bị đo công suất lazer |
Thiết bị đo cường độ sáng testo 540, PN: 0560 0540 |
Thiết bị đo độ căng của sợi, hoạt động bằng điện - TD CALIBRATOR |
Thiết bị đo độ chớp cháy 942619 Semi-automatic PENSKY-MARTENS Methods A & B, model NPM 221Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Thiết bị đo độ chớp cháy của dầu 942619 Semi-automatic PENSKY-MARTENS NPM 221 Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Thiết bị đo độ cứng trong nước - Total hardness measuring device (Portable) |
Thiết bị đo độ dẫn của dung dịch amoniac, hiệu POLYMETRON, Model: 09125=A=3004, 125=000=003 |
Thiết bị đo độ dẫn điện Model: 1152 |
Thiết bị đo độ dẫn điện Personal SC Meter, (YOKOGAWA) SC72 S1.0, sêri J002821, dùng trong công xưởng |
Thiết bị đo độ dẫn điện, hiệu POLYMETRON, Model: 09125=A=3004, 08310=A=0000 |
Thiết bị đo độ đục của nước tự động (Model: 4263 IP66, SN106462), Hiệu Chemitec |
Thiết bị đo độ đục của nước,hãng sx: Aquas, hàng mới 100% |
Thiết bị đo độ đục kiểu phân tán |
Thiết bị đo độ đục và nhiệt độ của nước, hãng sx Aquas, hàng mới 100% |
Thiết bị đo độ nhớt ,Model: KV1000 |
Thiết bị đo độ nhớt, hàng mới 100% |
Thiết bị đo độ ồn testo 815, PN: 0563 8155 |
Thiết bị đo độ ồn trong môi trường BK 735 kèm phần mềm, cáp RS 232, hàng mới 100% |
Thiết bị đo độ ồn, hiệu: Testo, Model: 816, P/N: 498-0118, hàng mới 100% |
Thiết bị đo độ PH tự động ( Model: 6308PT). Hiệu : JENCO |
Thiết bị đo độ PH tự động (Model: 3537 PH/ORP 144x144 IP66). SN 64081 - SN 64082, Hiệu Chemitec |
Thiết bị đo độ PH và nhiệt độ của nước, hãng sx: Aquas, hàng mới 100% |
Thiết bị đo độ sáng (Model : I-346) |
Thiết bị đo độ sáng ống kính cho máy quay phim, Model 6D, Hãng Nikon. Hàng mới 100%. (bộ gồm: máy chính và trụ đứng) |
Thiết bị đo giảm tiếng ồn dùng cho hệ thống phát thanh; Belar/FMMA1-02 Hiệu: Be |
Thiết bị đo hàm lượng lưu huỳnh Kerogen và dầu thô (PII-0003-DE PHOENIX II SULFUR ANALYZER - Model: PHOENIX II DE - Measuring range: up to 5% S Power supply: 230V, 50Hz ) Dùng trong phòng thí nghiệm - Hàng mới 100%. |
Thiết bị đo khả năng khử oxy hóa (ORP); nhãn hiệu TOA DKK, Japan Công suất: 100V/ 50 Hz |
Thiết bị đo không gian ba chiều model D-8,MH201 PC-DMIS PRO hãng sản xuất Hexagen Metrology - hàng mới 100% |
Thiết bị đo kiểm tra phản ứng bức xạ MINIPLOT 10LD (Sử dụng trong phòng thí nghiệm) mới 100% |
Thiết bị đo lắng đọng Paraffin của dầu mỏ bằng phương pháp ngón tay lạnh S/N: 02062081209 Hàng mới 100% |
Thiết bị đo lực căng servo của máy quấn dây đồng (PTA-SF250-G, mới 100% |
THIếT Bị ĐO LƯờNG NHIệT LƯờNG |
Thiết bị đo lưu lượng dòng chảy (Flow cootroller M202, Spoctrol 3 dial 1/8NPT, adjustable span,Aluminum/Viton Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
thiết bị đo màu sắc của màn hình điện thoại (Model: CL-200A ,kích thước : 69*174*35mm,hãng sản xuất :samhui Instruments)(Hàng mới 100%) |
Thiết bị đo mức model PSSR68DXE1H2BDMAX |
Thiết bị đo nhiệt độ - Standard Thermometer (JC-1150) 50 đến 0 độ C |
Thiết bị đo nhiệt độ điểm sương # Dewchecker 1.1 2011-31396/1 - hàng mới 100% |
Thiết bị đo nồng độ pH - PH Meter (Portable)TOADKK |
Thiết bị đo nồng độ PH Model: PC-310, mới 100% |
Thiết bị đo nồng độ PH và nhiệt độ của nước hãng sx: Aquas, hàng mới 100% |
Thiết bị đo nồng độ pH; nhãn hiệu TOA DKK, Japan, HBM-100 Công suất: 100V/ 50 Hz |
Thiết bị đo oxy tự động (Model: 3582 SN 63093 - SN 63094), Hiệu Chemitec |
Thiết bị đo PH Model K9142TH Hàng mới 100% |
Thiết bị đo pH testo 205, PN: 0563 2052 |
Thiết bị đo pH testo 206 pH1, PN: 0563 2065 |
Thiết bị đo pH testo 206 pH2, PN: 0563 2066 |
Thiết bị đo pH testo 230 PN: 0560 2304 kèm,cảm biến pH PN: 0650 0245 |
Thiết bị đo PH, DO và độ dẫn hiện trường dùng trong phòng thí nghiệm model:8505300 (hàng mới 100%-hãng sản xuất Hach) |
Thiết bị đo PH/ORP, hiệu POLYMETRON, Model: 09135=A=3004, 08362=A=0000 |
Thiết bị đo thông số vật lý ( chu vi, đường kính và độ oval) của điếu thuốc và cây đầu lọc thuốc lá. Model: CD2 Express. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo tổng Carbon toàn phần trong nước (để xác định chất lượng nước pha tiêm) gồm bộ phận tổng hợp-phân tích và bộ phận để lấy mẫu - TOC-I-CPH. Nhà sản xuất: Shimazu |
Thiết bị đo và cảnh báo độ mặn, Control device c/w Conductive electrode 8210000005 8620000003 |
Thiết bị đo và phân tích độ ẩm - Moisture Analyzer 35g/ 1mg - Metal Heater - IR35 Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Thiết bị đo xử lý kiểm tra và phân tích khối Công suất FM; Belar/FMMA1 dùng cho |
Thiết bị kiểm tra âm lượng - SOUND CALIBRATOR (Bộ/cái) |
Thiết bị kiểm tra âm thanh (150 Watts) SG-3428B hàng chưa qua sử dụng |
Thiết bị kiểm tra âm thanh của loa và micro trong tai nghe, sử dụng điện 220V, model: CRY6135, mới 100% |
Thiết bị kiểm tra độ ồn - KK-205 |
Thiết bị kiểm tra độ ồn - SL-5868 |
Thiết bị kiểm tra độ ồn kỹ thuật số - AMF003 |
Thiết bị kiểm tra độ trắng hat gạo của hãng Kett - Japan. Model: C600, hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra loa điện thoại ( kiểm tra âm lượng của loa ) (5*3.5*1.5)cm. dòng điện : 3V.VMI9250 |
Thiết bị kiểm tra nhiệt lượng khí,hoạt động bằng điện .Model: NPG-1 .Hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra sản phẩm bằng nhiệt độ thấp, low temperature tester ( dùng cho phòng thí nghiệm , hàng mới 100% ) dùng phân tích thành phấn hoá học dây hàn |
Thiết bị kiểm tra sức căng bề mặt của sơn (Model :REF-1107/80,220V,50-60Hz) |
Thiết bị phá mẫu và đo oxy hóa học DRB200 dùng trong phòng thí nhiệm (hiệu Hach) model LTV082.52.40001 |
thiết bị phân tích (độ dẫn điện) trong chất lỏng - CLD132-PCS118AB1 |
thiết bị phân tích (đo độ dẫn điện) trong chất lỏng - CLS50-A7C2 (đầu dò) |
thiết bị phân tích (đo độ đục) trong chất lỏng - CUM223-TU0005 |
thiết bị phân tích (đo Oxy) trong chất lỏng - COM223-DX0005 (1) - COS41-2F (1) |
thiết bị phân tích (độ PH) trong chất lỏng - CPM153-G6C18A000 (1) - CPS11D-7AA2G (1) - CYK10-A051 (1) |
Thiết bị phân tích ảnh GEL dùng trong phòng thí nghiệm kèm phần mềm phân tích. Model: UVCI200-254/312, Hãng SX: Major /Taiwan. mới 100% |
Thiết bị phân tích ánh sáng mặt trời - model 96000 kèm phụ kiện chuẩn (bộ lọc, chắn sáng an toàn, gương và giá đỡ, giá đỡ cell và pin chuẩn) |
Thiết bị phân tích carbon, lưu huỳnh trong than dùng trong phòng thí nghiệm, CS230C, hàng mới 100% (01bộ đồng bộ bao gồm: 01 lò nung, 01 máy tính, 01 màn hình máy, 01 chuột, 01 cáp nối, 01 phần mềm) |
thiết bị phân tích chất lượng nước (đo nhiệt độ, độ dẫn, độ pH, độ đục, đo DO, độ mặn) Code:WQC-22A (hàng mới 100%-hãng sản xuất DAI-ICHI) |
Thiết bị phân tích chất lượng nước và phụ kiện kèm theo Code 2.663.0020 (hàng mới 100%-hãng sản xuất metrohm autolab) |
Thiết bị phân tích độ dẫn - model # ISC450G-A-A/UM - hàng mới 100% |
Thiết bị phân tích độ dẫn điện, bộ hiển thị, MODEL: ISC450G-A-A/UM, Hàng mới 100% |
Thiết bị phân tích độ dẫn, cảm biến - model # SC42-AP34 - hàng mới 100% |
Thiết bị phân tích độ dẫn, giá đỡ cảm biến - model # FF40-P22 - hàng mới 100% |
thiết bị phân tích độ đục T1056-01-10-20-30 |
Thiết bị phân tích độ PH/độ dẫn oxy / chất lỏng - model # FLXA21-D-P-D-AA-P1-NN-A-N-NN/PM -hàng mới 100% |
thiết bị phân tích dùng trong chất lỏng - CA71MN-B10B2A1 (1) - CAT411-A (1) |
Thiết bị phân tích hàm lương chất béo trong dung dịch dùng trong phòng thí nghiệm- Model: 4002842 - Power: 600W - Hiệu: Selecta - Tây Ban Nha |
Thiết bị phân tích hàm lượng clo dư trong nước, Model: CLF10sc, hoạt động bằng điện, Item No: 2981300 |
Thiết bị phân tích hàm lượng lưu huỳnh trong dầu dùng trong phòng thí nghiệm. Model: SLFA-2100. Hàng mới 100%. |
Thiết bị phân tích khí - hàng mới 100% |
Thiết bị phân tích khí cầm tay(hiệu SKC) model 802-05200 và phụ kiện đồng bộ kèm theo. Hàng mới 100% |
Thiết bị phân tích khí Chlorine trong nước - model # RC400G-363T-N*A/AP3/PPM - hàng mới 100% |
Thiết bị phân tích mẫu chất trong quá trình oxi hóa khử - Destruction of Cod ( Chemical Oxy demand ), Hàng mới 100% |
Thiết bị phân tích nồng độ PH - điện dẫn trong dung dịch |
Thiết bị phân tích PH , bộ chuyển đổi - model # PH450G-A-A/UM - hàng mới 100% |
Thiết bị phân tích PH cảm biến - model # FU20-05-T1-FSM - hàng mới 100% |
thiết bị phân tích PH trong nước - CYA112-AC11D1AB |
Thiết bị phân tích PH, bộ phận hỗ trợ cho cảm biến |
Thiết bị phân tích PH, cảm biến MODEL: FU20-05-T1-NPT Hàng mới 100% |
Thiết bị phân tích PH/ độ dẫn / oxy chất lỏng - model # FLXA21-D-S-D-AA-P1-NN-A-N-NN/PM - hàng mới 100% |
Thiết bị phân tích thành phần hóa chất 220V / 50Hz |
Thiết bị phân tích: Hệ thống chiết pha mẫu (P/N.SPE-01), dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sx: PromoChrom, hàng mới 100%. |
Thiết bị phát hiện chất nổ, các chất hóa học AHURAFD. Hãng sx Thermo Scientific Inc. Hàng mới 100% |
Thiết bị phổ cộng hưởng Plasmon bề mặt Surface Plasmon Resonance System (SPR) Model: SR7500DC, mới 100% |
Thiết bị phòng thí nghiệm - Máy đo độ pH - pH TRANSMITTER T23. Kèm: 1 Đầu dò pH sensor - phs10-t23-cbl-eg-75 c/w hi temp part (2005157). |
Thiết bị phòng thí nghiệm : Đầu dò DO model: CS 4521,mới 100% |
Thiết bị phòng thí nghiệm hiệu Aqualytic : Đầu dò máy đo độ dẫn điện 721240,mới 100% |
Thiết bị phòng thí nghiệm, máy đo bụi, Model: 3887 |
Thiết bị phòng thí nghiệm. Máy đo dộ pH - pH TRANSMITTER T23. kèm: Đầu dò pH - pH sensor - phs10-t23-cbl-eg-75 c/w hi temp part (2005157). |
Thiết bị phòng thí nghiệm: Khúc xạ kế đo độ mặn ES-421. Hàng mới 100%. |
Thiết bị sinh khí hydro (Art No 671001010 Model H2-FID-100 EU Flowrale 100 Nml/min H2 purity )Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Thiết bị so sánh màu của sơn, Model: 425 MC II, hàng mới 100% |
Thiết bị thử kéo nén vật liệu vạn năng (Bộ thí nghiệm kỹ thuật dùng trong giáo dục). Hàng mới 100% |
Thiết bị xác định áp suất hơi bão hòa của xăng, Model: K11459 |
Thiết Bị xác Định Điểm Băng Tự động cho nhiên liệu hàng không Model: Newlab 410/2, Hãng sản xuất: Linetronic - Anh, hàng mới 100% |
Thiết bị xác định độ ẩm model:DBS 60-3,220V,50/60HZ,HIệu Kern,mới 100%,thiết bị phòng thí nghiệm |
Thiết bị xác định đo độ ăn mòn tấm đồng (Copper corrosion bath, ASTM D130 )Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Thiết bị xác định độ oxy hóa của nhiên liệu sinh học dùng trong phòng thí nghiệm. Model: 321-4. Hãng sx: Lawler/Mỹ. Hàng mới 100%. |
Thiết bị xác định hàm lượng nước và tạp chất trong xăng dầu,Model: K60092 |
Thiết bị xác định trị số tách nước Emcee,Model: 1140 MKX |
Thùng chứa chất thử của thiết bị phân tích khí Chlorine - model # RC401G-A-HM*A - hàng mới 100% |
Tủ so màu GT-100W1, Hiệu Gotech, S/N: TC1200267 dùng cho vật liệu dệt may , Hàng mới 100%, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm |
(Thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm) Máy đo các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi. Model: 2020ComboPROTM. Sx: Photovac/Mỹ. |
(thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm) Máy thí nghiệm kích thước lỗ vải địa kỹ thuật. Model: AM-C-AB-000 AM-C-AA-750 AM-C-AOS-SET30. SX: BT Technology Inc/ USA. Hàng mới 100% |
(thiết bị sử dụng trong phòng thí nghiệm) Máy đo UV/Vis. Model: V630. SX: JASCO International Co.,Ltd/ Japan. Hàng mới 100% |
276130 Bộ Thiết bị đo xác định COD Vario trong nước thải , dùng trong phòng thí nghiệm và phụ tùng kèm theo: bộ ổn nhiệt mẫu đo 125 RD, ống mẫu, bơm tim ...vv |
276130 Máy so màu MD100 COD Vario Photometer |
28270114 Máy đo PH LAB IRDA 230 V EU 827 WITH PRIMATRODE |
4012300/0500 Thiết Bị Đếm Tinh Dịch Lợn |
60229100 Đầu dò Đo PH LL SOLVOTRODE WOC |
60229100 Đầu dò LL SOLVOTRODE WOC |
60233100 đầu dò kết hợp LL COMB.EL.CONE WOC SGJ |
60255100 đầu dò LL PROFITRODE DJ WOC |
60257000 đầu dò LL AQUATRODE + PT1000 F/4MM |
60258010 Đầu dò đo Ion LL UNITRODE T1000(F/2MM) |
60430100 đầu dò Ion AG TITRODE WOC |
60430100-S2 đầu dò AG TITRODE WOC (S2 COATED) |
63032220 Bộ định lượng DOSING UNIT 807 GLASS 20 |
721230 Đầu dò đo PH-ELECTRODE GEL EPOXY NTC DIN/4MM |
9726-A15 Máy đo độ nhớt 230V, 50/60Hz CE Model CT-500F S/n 1867-A5111, 1868-A5111 dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Bộ đo tốc độ hướng gió (P/N.125025), Model: HOBO Weather Station. Hãng sx: ONSET, Hàng mới 100% |
Bộ tbị ptích mtrường kkhí gồm: Tbị ptích khí (SYS300EXT)+ bộ hiệu chuẩn tbị(5c)+ bộ cảm nhận quang+ cáp t.hiệu(15c) + lọc UV+ quạt+ bộ phản quang+ bộ giá đỡ+ t.hiệu vào(2c)+ tủ+ tín hiệu ra+ bộ qlý t.hiệu+ bộ cđổi t.hiệu(2c)+ lọc UPF+ lọc+ đèn type A(2c) |
Bộ thiết bị đo bụi không khí gồm: Bộ đo bụi (SM200-DUST)+ Bộ giám sát bụi (RTPM) + cáp tín hiệu (S-111111) + Đầu lấy mẫu (M000501) + bộ dự phòng đo bụi SM200 (M300500)+ lọc (M000920)(4c) + bộ lưu và truyền dữ liệu cảm biến (DL256STD) |
Bộ thiết bị đo gió gồm: Cảm biến đo gió (WS510)+ nhận tín hiệu gió (WM002)+ cảm biến đo UVA (GR180)+ cảm biến đo nhiệt độ, độ ẩm (HX110)+ bảo vệ cảm biến (HX110-SH)+ tín hiệu vào (IM001)(4c)+ cảm biến áp suất khí quyển (BM100) |
Bộ thiết bị phân tích khí CO gồm: thiết bị phân tích khí CO (OPS30)+ bơm khí (S-111111)+ van khí + bộ dự phòng phân tích khí (S-111111) |
Cảm biến độ gần GX-N30ML SUNX, hàng mói 100% |
cảm biến nhiệt ,Không có chức năng tự ngắt ,nhà sản xuất Honeywell, mã C7035 10223 , hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ dùng cho máy ép nhựa K-3 30 (00016780) |
Cảm biến nhiệt độ EH-305S (Nhà sx:KEYENCE). (Hàng mới 100%) |
Cảm biến nhiệt độ nước (T7413A1009) (PT1000 Immersion Sensor 135mm, -25 to +130 DGC, Includes Copper Well) Phụ tùng dùng cho quản lý tòa nhà thông minh - Hàng mới: 100% |
Cảm biến nhiệt độ phòng (T7560A1026) (XL10, XL500 Temp Sensor, White Setpoint Knob) Phụ tùng dùng cho quản lý tòa nhà thông minh - Hàng mới: 100% |
Cảm biến nhiệt dùng để đo nhiệt độ cho khuôn đúc sản phẩm của máy đúc, loại FN-25781-VC, L=15.5, L=530 (30 bộ/hộp, 1 chiếc/bộ) |
Cảm biến tín hiệu PM08-02NS-E,dùng cho máy mài CNC,mới 100% |
Cảm biến tín hiệu TM-X0802E2-NPN NC,dùng cho máy mài CNC,mới 100% |
Đầu đo cảm ứng pH HI1002/5 (Hàng mới 100%) |
Đầu dò cho máy sắc khí , P/N : 76022-14635 . Hàng mới 100% |
Dụng cụ đo giá trị đối kháng 40CHAN MULTIPLEX, (KEITHLEY) 7702, sêri 1371285, dùng trong công xưởng |
Máy cảm biến tốc độ, độ rung, ký hiệu Bently330500, dùng điện 0-10V |
Máy chiết tách tạp nhiễm rắn Model: 57030-U cho máy sắc ký lỏng dùng trong phòng thí nghiệm kèm các phụ kiện: 6 x Large Volume Sampler, ethanol 190 proof (18x 500) |
Máy đo & kiểm soát độ dẫn HI700221-2 (Hàng mới 100%) |
Máy đo & kiểm soát độ dẫn HI710221-2 (Hàng mới 100%) |
máy đo âm lượng. điện áp : 220V. chưa được lắp ráp và cài đặt hoàn chỉnh. Kèm theo 1 bộ phận lọc âm : IEC60065 (IEC6026801) và giấy chứng nhận hiệu chuẩn có kèm chi tiết: 1 quyển, sơ đồ dẫn chuẩn: 1 quyển ( nhà sản xuất : Onsoku ; model : OG-530 ) |
máy đo chỉ số chảy dùng phân tích hóa lý cho nhựa và cao su Model: LMI 4002 Hãng Dynisco-Mỹ hàng mói : 100% |
Máy đo cường độ ánh sáng 401025, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Máy đo cường độ ánh sáng LT300, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Máy đo đa chỉ tiêu trong nước HI83208-02 (Hàng mới 100%) |
Máy đo đa tiêu chuẩn trong nước HI83225-02 (Hàng mới 100%) |
Máy đo độ dẫn cầm tay Sension + EC5 dùng trong phòng thí nhiệm model:LPV3560.97.0002 (hàng mới 100%-hãng sản xuất Hach) |
Máy đo độ dẫn Code ECPCWP30003K. Thiết bị phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Máy đo độ dẫn EC214-02 (Hàng mới 100%) |
Máy đo độ đục của dung dịch dùng trong phòng thí nghiệm AQ3010, hàng mới 100%, |
Máy đo độ đục HI88703-02 (Hàng mới 100%) |
Máy đo độ đục HI98703-02 (Hàng mới 100%) |
MáY ĐO Độ KIM LúN CủA NHựA ĐƯờNG TRONG PHòNG THí NGHIệM,MODEL : LZD-2 ; 220V-300W (HàNG MớI 100%) |
Máy đo độ ồn 407730, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Máy đo độ PH kèm đầu đo độ PH hoạt động bằng điện, Model: SP-2300, hãng sx: Sunt |
Máy đo khúc xạ trong đồ uống ABBEMAT 300/ hàng mới 100%/ hãng SX: Anton Paar |
Máy đo PH & độ dẫn HI2550-02 (Hàng mới 100%) |
Máy đo pH để bàn, Model: AD1030 (Hàng mới 100% dùng trong thí nghiệm) |
Máy đo PH HI208-02 (Hàng mới 100%) |
Máy đo PH HI2210-02 (Hàng mới 100%) |
Máy đo pH HI98130 (Hàng mới 100%) |
Máy đo pH HI981402-02 (Hàng mới 100%) |
Máy đo PH HI991002 (Hàng mới 100%) |
Máy đo pH HI991405-02 (Hàng mới 100%) |
Máy do pH Sension + pH1 dùng trong phòng thí nhiệm model:LPV2550T.97.002 (hàng mới 100% - hãng sản xuất Hach) |
Máy đo PH ST300 (220V-50Hz) (Hàng mới 100%) |
Máy đo PH ST3000 (220V-50Hz) (Hàng mới 100%) |
Máy đo pH, Oxy hoà tan Code ECPDWP30003K. Thiết bị phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Máy nhiệt trị than (đo nhiệt trị của than thông qua phân tích nhiệt lượng bằng phương pháp đẳng nhiệt), ký mã hiệu: AC500TCR,điện thế: 230V,50/60Hz, công suất: 4.5KW, hãng sản xuất: Leco-US,có phụ kiện đi kèm,mới 100% |
Máy phân tích Cacbon hữu cơ & Nitơ PKG-1030C/1088/ATOC, nhiệt độ 10-45oC, dòng điện 240V, 56/60Hz, 950W, thể tích 10uL-1,8mL |
Máy so màu Model AF330EBC dùng trong phòng thí nghiệm |
Máy soi phân cực mẫu Model S-402 dùng trong phòng thí nghiệm |
Model 900 Portble TOC Analyzer. Máy phân tích tổng hàm lượng carbon trong nước. Mới 100%. Bao gồm: (CDVL 90300-04: 900, VSP II & I, IOPQ En 2.14/1.50 và CSTD 90025: 900 validation Set with Calibration & Verification (IO/OQ/PQ Reagent) |
Phân cực kế đo độ ngọt Model PolAAr 30. Thiết bị phòng thí nghiệm, hàng mới 100%. |
Thiết bị cảm biến quang - S410-DG-220 - PROX.SWITCH BNS33-02Z-2187-3M (PTTT cho máy in lụa tự động lên chai thủy tinh) |
Thiết bị đo BOD 10 chỗ 230V/50Hz Code:F10220137 dùng trong phòng thí nghiệm |
Thiết bị đo BOD 6 chỗ 230V/50Hz Code:F10220136 dùng trong phòng thí nghiệm |
Thiết bị đo độ dẫn của dung dịch amoniac, hiệu POLYMETRON, Model: 09125=A=3004, 125=000=003 |
Thiết bị đo độ dẫn điện Personal SC Meter, (YOKOGAWA) SC72 S1.0, sêri J002821, dùng trong công xưởng |
Thiết bị đo độ dẫn điện, hiệu POLYMETRON, Model: 09125=A=3004, 08310=A=0000 |
Thiết bị đo độ PH tự động ( Model: 6308PT). Hiệu : JENCO |
Thiết bị đo giảm tiếng ồn dùng cho hệ thống phát thanh; Belar/FMMA1-02 Hiệu: Be |
Thiết bị đo hàm lượng lưu huỳnh Kerogen và dầu thô (PII-0003-DE PHOENIX II SULFUR ANALYZER - Model: PHOENIX II DE - Measuring range: up to 5% S Power supply: 230V, 50Hz ) Dùng trong phòng thí nghiệm - Hàng mới 100%. |
Thiết bị đo lắng đọng Paraffin của dầu mỏ bằng phương pháp ngón tay lạnh S/N: 02062081209 Hàng mới 100% |
Thiết bị đo lưu lượng dòng chảy (Flow cootroller M202, Spoctrol 3 dial 1/8NPT, adjustable span,Aluminum/Viton Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Thiết bị đo oxy tự động (Model: 3582 SN 63093 - SN 63094), Hiệu Chemitec |
Thiết bị đo pH testo 230 PN: 0560 2304 kèm,cảm biến pH PN: 0650 0245 |
Thiết bị đo PH, DO và độ dẫn hiện trường dùng trong phòng thí nghiệm model:8505300 (hàng mới 100%-hãng sản xuất Hach) |
Thiết bị đo PH/ORP, hiệu POLYMETRON, Model: 09135=A=3004, 08362=A=0000 |
Thiết bị phân tích carbon, lưu huỳnh trong than dùng trong phòng thí nghiệm, CS230C, hàng mới 100% (01bộ đồng bộ bao gồm: 01 lò nung, 01 máy tính, 01 màn hình máy, 01 chuột, 01 cáp nối, 01 phần mềm) |
Thiết bị phân tích chất lượng nước và phụ kiện kèm theo Code 2.663.0020 (hàng mới 100%-hãng sản xuất metrohm autolab) |
Thiết bị phân tích hàm lương chất béo trong dung dịch dùng trong phòng thí nghiệm- Model: 4002842 - Power: 600W - Hiệu: Selecta - Tây Ban Nha |
Thiết bị phân tích khí cầm tay(hiệu SKC) model 802-05200 và phụ kiện đồng bộ kèm theo. Hàng mới 100% |
Thiết bị xác định đo độ ăn mòn tấm đồng (Copper corrosion bath, ASTM D130 )Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Tủ so màu GT-100W1, Hiệu Gotech, S/N: TC1200267 dùng cho vật liệu dệt may , Hàng mới 100%, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm |
28000010 Bộ chuẩn độ DOSINO 800 |
28000010 Bộ định lượng hóa chất tự động 800 DOSINO |
28480010 Máy chuẩn độ 848 TITRINO PLUS |
63032220 Bộ định lượng DOSING UNIT 807 GLASS 20 |
Bộ thiết bị đo gió gồm: Cảm biến đo gió (WS510)+ nhận tín hiệu gió (WM002)+ cảm biến đo UVA (GR180)+ cảm biến đo nhiệt độ, độ ẩm (HX110)+ bảo vệ cảm biến (HX110-SH)+ tín hiệu vào (IM001)(4c)+ cảm biến áp suất khí quyển (BM100) |
Cảm biến áp lực nhớt - Phụ tùng động cơ thủy công suất 76-1800HP- Hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt B3805 (CHINO) Phụ tùng máy gia công kim loại |
Cảm biến quang loại SICK VT 180-P410 6 0087899514 dùng cho máy kéo Henrich MC 7445-7448 |
Đầu dò áp suất- Phụ tùng động cơ thủy công suất 76-1800HP- Hàng mới 100% |
Đầu đo cảm ứng pH HI6100805 (Hàng mới 100%) |
Máy đo độ nhớt model 480, hàng mới 100% phụ kiện kèm theo 2 hôp tấm kiểm tra độ nhớt của sơn, 06 cái dao cắt mẫu màng sơn |
Model 900 Portble TOC Analyzer. Máy phân tích tổng hàm lượng carbon trong nước. Mới 100%. Bao gồm: (CDVL 90300-04: 900, VSP II & I, IOPQ En 2.14/1.50 và CSTD 90025: 900 validation Set with Calibration & Verification (IO/OQ/PQ Reagent) |
Thiết bị đo BOD 10 chỗ 230V/50Hz Code:F10220137 dùng trong phòng thí nghiệm |
Thiết bị đo BOD 6 chỗ 230V/50Hz Code:F10220136 dùng trong phòng thí nghiệm |
Thiết bị đo hàm lượng lưu huỳnh Kerogen và dầu thô (PII-0003-DE PHOENIX II SULFUR ANALYZER - Model: PHOENIX II DE - Measuring range: up to 5% S Power supply: 230V, 50Hz ) Dùng trong phòng thí nghiệm - Hàng mới 100%. |
cảm biến nhiệt ,Không có chức năng tự ngắt ,nhà sản xuất Honeywell, mã C7035 10223 , hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ Duct AKF1032007-TRA1-50..+50°C /4-20mA, L=320mm, IP65 Đầu ra: 4-20mA= |
Cảm biến của thiết bị phân tích nồng độ PH - model # PH8EFP-03-TN-TT1-N-E*A - hàng mới 100% |
máy đo âm lượng. điện áp : 220V. chưa được lắp ráp và cài đặt hoàn chỉnh. Kèm theo 1 bộ phận lọc âm : IEC60065 (IEC6026801) và giấy chứng nhận hiệu chuẩn có kèm chi tiết: 1 quyển, sơ đồ dẫn chuẩn: 1 quyển ( nhà sản xuất : Onsoku ; model : OG-530 ) |
Máy đo chlorine Code ECC103. Thiết bị phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Máy đo điểm sôi của cồn Code: 160350D. Thiết bị phòng thí nghiệm, hàng mới 100%. |
Máy đo độ đục HI93703 (Hàng mới 100%) |
Máy đo độ đục HI93703C (Hàng mới 100%) |
Đầu dò đo CO (CO (high) sensor 703.248 ) Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Đầu dò đo CO (CO (LOW) sensor 703.236 ) Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Đầu dò đo CO2 (CO2 sensor 703.326 ) Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Máy đo muối HI98203 (Hàng mới 100%) |
Máy đo độ ồn, Model: TM-103 (Hàng mới 100%) |
Máy đo sức căng, cường lực 5KN. Model: STM566 (gồm 03 bộ kềm kẹp thử nghiệm kéo đứt). Hàng mới 100% |
Đầu dò đo H2S (H2S sensor 703.373 ) Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Đầu dò đo NO2 (NO2 sensor 703.246 ) Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Đầu dò đo O2 (O2 Sensor 703.083 ) Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Đầu dò đo SO2(SO2 sensor 703.241) Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90278030 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278030
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90278030
Bạn đang xem mã HS 90278030: Loại khác, hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90278030: Loại khác, hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90278030: Loại khác, hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Phân nhóm 1.1: Hàng hóa rủi ro cấm, tạm ngừng nhập khẩu | 03/12/2015 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh mục Phương tiện đo nhóm 2 phải phê duyệt mẫu thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu | Xem chi tiết | ||
4 | Danh mục trang thiết bị y tế thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.