- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9027 - Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ kế, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu.
- 902790 - Thiết bị vi phẫu; các bộ phận và phụ kiện:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Bộ phận và phụ kiện, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hóa thuộc nhóm 90.27, trừ loại dùng cho thiết bị phân tích khí hoặc khói hoặc thiết bị vi phẫu |
Bàn điều khiển máy FTIR LUMOS, bộ phận của máy quang phổ hổng ngoại (FTIR) LUMOS. Hàng mới 100%... (mã hs bàn điều khiển/ mã hs của bàn điều khi) |
linh kiện gia nhiệt bằng nhôm dùng cho máy quang phổ (máy sắc ký), mới 100%... (mã hs linh kiện gia n/ mã hs của linh kiện gi) |
linh kiện khoang ion hợp kim niken dùng cho máy quang phổ (máy sắc ký),mới 100%... (mã hs linh kiện khoan/ mã hs của linh kiện kh) |
linh kiện định vị bằng thép không rỉ dùng cho máy quang phổ (máy sắc ký), mới 100%... (mã hs linh kiện định/ mã hs của linh kiện đị) |
linh kiện phản xạ ion bằng hợp kim niken dùng cho máy quang phổ (máy sắc ký), mới 100%... (mã hs linh kiện phản/ mã hs của linh kiện ph) |
linh kiện đầu nối điều chỉnh bằng thép không rỉ dùng cho máy quang phổ (máy sắc ký), mới 100%... (mã hs linh kiện đầu n/ mã hs của linh kiện đầ) |
00H-0138-K0 Cột sắc ký Rezex ROA-Organic Acid H+ (8%), 300 x 7.8 mm (Phụ kiện máy sắc ký dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
03B-0138-K0 Cột sắc ký Rezex ROA-Organic Acid H+ (8%) Guard, 50 x 7.8 mm (Phụ kiện máy sắc ký dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
394A12 Đầu của bộ phá mẫu của máy đo nhiệt trị HEAD (A416A3) |
720014.40 Cột sắc ký EC 250/4 NUCLEOSIL 100-5 C18, 250mm x 4mm (Phụ kiện máy sắc ký, dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
720280.46 Cột sắc ký EC HPLC column EC 250/4.6 NUCLEOCIL 100-5 C18 HD, 250mm x 4.6mm (Phụ kiện máy sắc ký, dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
720432.46 Cột sắc ký EC HPLC column, EC 150/4.6 NUCLEOSIL 100-5 C18 Nautilus, 150mm x 4.6mm (Phụ kiện máy sắc ký, dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
726380.60 Cột sắc ký khí Capillary column OPTIMA WAXplus, 60m x 0.25mm x 0.25um (Phụ kiện máy sắc ký, dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) (F.O.C) |
728034.46 Cột sắc ký ChromCart HPLC column, CC 125/4.6 LiChrospher 100 RP18 ec, 5um x 125mm x 4.6mm (Phụ kiện máy sắc ký, dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
728777.30 Cột bảo vệ cột sắc ký HPLC guard column EC 4/3 UNIVERSAL RP, 4mm x 3mm (3cái/hộp) (Phụ kiện máy sắc ký, dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
730014 Cột chiết tách sắc ký CHROMABOND Column C18 ec, 6ml/500mg, (30cái/hộp) (Phụ kiện sắc ký dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
730507 Cột chiết tách sắc ký CHROMABOND Columns XTR 70ml/14,5g (30cái/hộp) (Phụ kiện máy sắc ký, dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
730507.100 Cột chiết tách sắc ký CHROMABOND Columns XTR BIGpack, 70ml/14500mg, (100cái/hộp) (Phụ kiện sắc ký dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
730754 Cột chiết tách sắc ký CHROMABOND column EASY, 3ml/200mg, (30cái/hộp) (Phụ kiện máy sắc ký, dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
763132.40 Cột sắc ký EC HPLC column, EC 50/4 NUCLEOSHELL RP 18, 2.7um, 50mm x 4mm (Phụ kiện máy sắc ký, dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
763134.40 Cột sắc ký EC HPLC column, EC 100/4 NUCLEOSHELL RP 18, 2.7um, 100mm x 4mm (Phụ kiện máy sắc ký, dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
763136.20 Cột sắc ký EC HPLC column, EC 150/2 NUCLEOSHELL RP 18, 2.7um, 150mm x 2mm (Phụ kiện máy sắc ký, dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) (F.O.C) |
763136.40 Cột sắc ký EC HPLC column, EC 150/4 NUCLEOSHELL RP 18, 2.7um, 150mm x 4mm (Phụ kiện máy sắc ký, dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
763138.30 Cột bảo vệ cột sắc ký HPLC guard column, EC 4/3 NUCLEOSHELL RP 18, 2.7um, 3mm x 3mm, (3cái/hộp) (Phụ kiện máy sắc ký, dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
763332.40 Cột sắc ký EC HPLC column, EC 50/4 NUCLEOSHELL HILIC, 2.7um, 50mm x 4mm (Phụ kiện máy sắc ký, dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
763334.40 Cột sắc ký EC HPLC column, EC 100/4 NUCLEOSHELL HILIC, 2.7um, 100mm x 4mm (Phụ kiện máy sắc ký, dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
763336.20 Cột sắc ký EC HPLC column, EC 150/2 NUCLEOSHELL HILIC, 2.7um, 150mm x 2mm (Phụ kiện máy sắc ký, dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) (F.O.C) |
763338.30 Cột bảo vệ cột sắc ký HPLC guard column, EC 4/3 NUCLEOSHELL HILIC, 3mm x 3mm, (3cái/hộp) (Phụ kiện máy sắc ký, dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
7HG-G002-11 Cột sắc ký khí Zebron ZB-5 Capillary GC, 30m x 0.25mm x 0.25um (Phụ kiện máy sắc ký dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
7HM-G002-11 Cột sắc ký khí Zebron ZB-5 Capillary GC 30m x 0.32mm x 0.25um (Phụ kiện máy sắc ký dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
80500 Bơm tiêm mẫu sắc ký 705N 50ul Hamilton Syringe (Phụ kiện máy sắc ký, dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
80565 Bơm tiêm mẫu sắc ký 705SNR 50ul Hamilton Syringe (Rheodyne) (Phụ kiện máy sắc ký, dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
80600 Bơm tiêm mẫu sắc ký 710N 100ul Hamilton Syringe (Phụ kiện máy sắc ký, dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
80665 Bơm tiêm mẫu sắc ký 710SNR 100ul Hamilton Syringe (Rheodyne) (Phụ kiện máy sắc ký, dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
8B-S001-EAK Cột chiết tách sắc ký Strata C18-E (55um, 70A) 100mg/1mL (100cái/hộp) (Phụ kiện máy sắc ký dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
8B-S029-FBJ Cột chiết tách sắc ký Strata-X-C 33u Polymeric Strong Cation 200mg/3mL (50cái/hộp) (Phụ kiện máy sắc ký dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
8B-S029-FCH Cột chiết tách sắc ký Strata-X-C 33u Polymeric Strong Cation 200mg/6ml (30cái/hộp) (Phụ kiện máy sắc ký dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
8B-S100-FBJ Cột chiết tách sắc ký Strata-X 33u Polymeric Reversed Phase 200mg/3ml (50cái/hộp) (Phụ kiện máy sắc ký dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
9046 Cột sắc ký OA-1000 Organic Acid Analysis Column, 9um, 300 x 6.5mm (Phụ kiện máy sắc ký, dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
96080 Cột bảo vệ cột sắc ký Alltima C18, 5 Micron 7.5 x 4.6mm (3cái/hộp) (Phụ kiện máy sắc ký, dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
AJ0-4287 Cột bảo vệ sắc ký C18 4 x 3.0mm ID (10cái/hộp) (Phụ kiện máy sắc ký dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
AJ0-7597 Cột bảo vệ sắc ký Gemini C18 4 x 3.0mm ID (10cái/hộp) (Phụ kiện máy sắc ký dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
Bản bo mạch điện điều khiển sự nhấp nháy của bóng đèn (dùng cho máy đo màu) 1869-0453-10 Flash PCB Set, mới 100% |
Bản mạch sử lý dữ liệu cho máy phân tích bia DSP - SAC/ hãng SX: An ton paar |
Bản mạch sử lý dữ liệu SMB cho máy phân tích bia DSP - SAC/ hãng SX: An ton paar |
Bảng đựng mẫu của thiết bị kiểm tra độ giãn nở của cao su , nhựa bằng tia cực tím code: AL-412 ( 125 cai/bộ),mới 100% |
Bảo vệ cột AG4A, CS cho máy sắc ký - hàng mới 100% - Hãng sản xuất: Dionex |
Bảo vệ cột CG12A cho máy sắc ký - hàng mới 100% - Hãng sản xuất: Dionex |
Bảo vệ cột Ultra C18 10x4.0mm, (3chiếc/gói ) (code: 917450210) dùng cho máy sắc ký lỏng, dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sản xuất: Restek. Hàng mới 100% |
Bình đo độ ăn mòn tấm đồng Cu Strip Cor.Test Vessel Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Bộ chia tia hồng ngoại của máy hồng ngoại X700, P/N: 840140900. Hàng mới 100% |
Bộ chống ẩm Pk/2, HSX: perkinelmer, hàng mới 100%, phụ kiện của máy quang phổ |
Bộ kit 2475 dùng để đo hiệu suất của máy sắc ký. Hãng sx: Waters. Mới 100% |
Bộ kit chuẩn Erbium dùng để chạy thử máy sắc ký lỏng hiệu năng cao. Hãng sx: Waters. Xuất xứ: Singapore. Mới 100% |
Bộ kít dùng để đo hiệu suất của máy sắc ký lỏng,hãng sx: Waters,hàng mới 100% |
Bộ phận cảm biến ánh sáng của thiết bị đo ánh sáng đèn xe máy (Model: P30SOT, Serial No: 01A713), Thiết bị kĩ thuật đã qua sử dụng |
bộ phận cảm biến thiết bị đo pH 3900 VP-01-10 |
Bộ phận chuẩn bị mẫu cho thiết bị đo độ đục - model # K9411GC |
Bộ phận đầu lọc cho thiết bị đo độ đục - model # K9008ZD |
Bộ phận gá lắp cho thiết bị đo độ đục - model # K9411BB |
Bộ phận lọc khí cho thiết bị đo độ đục - model # K9725LX |
Bộ phụ kiện cho máy sắc ký lỏng HPLC dùng trong phòng thí nghiệm, HSX: Waters Corp, gồm: Cột phân tích sắc ký, kim tiêm mẫu, quả lọc, chất thử phản ứng |
Bộ triệt nền tự tái tạo Anion ASRS300 cho máy sắc ký - hàng mới 100% - Hãng sản xuất: Dionex |
Bơm tiêm mẩu sắc ký có kim 100ul dùng cho máy sắc ký lỏng cao áp, 81075 |
Bơm tiêm mẩu sắc ký có kim 50ul dùng cho máy sắc ký lỏng cao áp, 80975 |
Cách tử 1 COMPLETEcủa máy quang phổ, HSX: perkinelmer, hàng mới 100%, phụ kiện của máy quang phổ |
Cách tử 2 CPL của m áy quang phổ, HSX: perkinelmer, hàng mới 100%, phụ kiện của máy quang phổ |
Cảm biến CO, PN: 0390 0088 |
Cảm biến CO, PN: 0390 0109 |
Cảm biến đo áp suất kèm ống silicone PN: 0554 0040 |
Cảm biến đo đa năng (nhiệt độ, độ ẩm, vận tốc gió),P/N:0632 1543 |
Cảm biến đo nhiệt ẩm |
Cảm biến đo nhiệt độ 500mm Type K,P/N:0602 5792 |
Cảm biến đo nhiệt độ,P/N:0362 0222 |
Cảm biến HC, PN: 0390 0076 |
Cảm biến nhiệt độ PN: 0602 0645 |
Cảm biến NO PN: 0390 0093 |
Cảm biến NO2, PN: 0390 0075 |
Cảm biến O2 PN: 0390 0047 |
Cảm biến O2, PN: 0390 0070 |
Cảm biến O2PN:0390070 |
Cảm biến SO2, PN: 0390 0081 |
Cây gạt sơn No.0 - KHC.11.0 Long K Bar No.0, mới 100% |
Cây gạt sơn No.1 - KHC.11.1 Long K Bar No.1, mới 100% |
Cây gạt sơn No.2 - KHC.11.2 Long K Bar No.2, mới 100% |
CFP-2-E-4X2MA. Cột lọc dòng ngang dùng cho máy sắc ký. Mới 100%. |
COLUMN C 16/20. Cột sắc ký. Mới 100%. |
COLUMN C 16/70. Cột sắc ký. Mới 100%. |
COLUMN PD- 10, EMPTY. Cột sắc ký. Mới 100% |
COLUMN PD 10. Cột sắc ký. Mới 100%. |
COLUMN XK26/20. Cột sắc ký. Mới 100% |
Cột chiết pha rắn OASIS HLB 6cc 200mmg 30 chiếc/hộp dùng cho máy sắ ký. Hãng sx: Waters, mới 100% |
Cột chiết pha rắn SEP-PAK C18 dùng cho máy sắc ký lỏng hiệu năng cao. Hãng sx: Waters. Hãng sx: Waters. Xuất xứ: Singapore. Mới 100% |
Cột phân tích ACCQ-TAG 3.9x150mm dùng cho máy sắc ký. Mới 100%. hãng sx: Waters. |
Cột phân tích AS4A, CS cho máy sắc ký - hàng mới 100% - Hãng sản xuất: Dionex |
Cột phân tích CS12A cho máy sắc ký - hàng mới 100% - Hãng sản xuất: Dionex |
Cột phân tích ONGII, RP cho máy sắc ký (48 chiếc/hộp) - hàng mới 100% - Hãng sản xuất: Dionex |
Cột phân tích S5C6 25cmx4.6mm. Mới 100%, Xuất xứ Ireland |
Cột phân tích Symmertry C18 5um 4.6x250mm dùng cho máy sắc ký lỏng hiệu năng cao. Hãng sx: Waters. Xuất xứ: Singapore |
Cột phân tích Symmetry C18 3.5um 4.6x100mm dùng cho máy sắc ký lỏng. Hãng sx: Waters. Mới 100% |
Cột phân tích Symmetry C18 5um 4.6x150mm dùng cho máy sắc ký. Hãng sx: Waters. Mới 100% |
Cột phân tích Symmetry C8 %um 4.6x259mm dùng cho máy sắc ký. Hãng sx: Waters. Mới 100% |
Cột phân tích Ultra C18 5um 250x4.6mm (code: 9174575) dùng cho máy sắc ký lỏng, dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sản xuất: Restek. Hàng mới 100% |
Cột phân tích XBridge C18 3.5um 3.0x150mm dùng cho máy sắc ký. Hãng sx: Waters. Mới 100% |
Cột phân tích XBridge C18 5um 4.6x250mm dùng cho máy sắc ký. Hãng sx: Waters, mới 100% |
Cột sắc ký Acquity BEH C8 1.7um 2.1x100mm dùng cho máy sắc ký lỏng,hãng sx: Waters,hàng mới 100% |
Cột sắc ký ACQUITY CSH C18 1,7un 2.1x50mm dùng cho máy sắc ký lỏng hiệu năng cao. Hãng sx: Waters. Xuất xứ: Singapore. Mới 100% |
Cột sắc ký Acquity CSH C18 1.7um 2.1x100mm dùng cho máy sắc ký lỏng,hãng sx: Waters,hàng mới 100% |
Cột sắc ký ACQUITY CSH C18 1.7um 2.1x100mm dùng cho máy sắc ký, hãng sx: Waters. Mới 100% |
Cột sắc ký Acquity CSH C18 1.7um 2.1x50mm dùng cho máy sắc ký lỏng,hãng sx: Waters,hàng mới 100% |
Cột sắc ký ACQUITY UPLC BEH C18 1.7um 2.1x50mm dùng cho máy sắc ký. Hãng sx: Waters. Mới 100%\ |
Cột sắc ký dùng cho máy HPLC (máy sắc ký lỏng). Code: WAT085722. Hãng sx Waters. Hàng mới 100% |
Cột sắc ký dùng cho máy sắc ký lỏng. Code: PSS838526. Hàng mới 100%. Hãng Sx :Waters, USA |
Cột sắc ký lỏng Ultra C18 5um 250x4.6mm với đầu nối (code: 9174575-700) dùng cho máy sắc ký lỏng dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sản xuất: Restek. Hàng mới 100% |
Cột sắc ký NOVA-PAK C18 4.6x150mm dùng cho máy sắc ký, Hãng sx: Waters. Mới 100% |
Cột sắc ký S5ODS2 25cmx4.6mm dùng cho máy sắc ký, Hãng sx: Waters. Mới 100% |
Cột sắc ký SPE dùng cho máy sắc ký lỏng. Code: WAT054420. Hàng mới 100%. Hãng Sx :Waters, USA |
Cột sắc ký XSELECT C18 5um 4.6x150mm dùng cho máy sắc ký. Mới 100% hãng sx: Waters |
Cột sắc ký Xterro Phenyl 5um 3.9x150mm dùng cho máy sắc ký. Hãng sx: Waters. Mới 100% |
Cột SPE dùng cho máy sắc ký lỏng. Code: WAT037500. Hàng mới 100%. Hãng Sx :Waters, USA |
Cuvette cho adapter đứng phụ kiện cảu máy quang phổ hãng Schmidt |
Đầu chia dòng 6 kênh bằng thép cho máy sắc ký lỏng, 228-21220-94 |
Đầu dò bằng các con của dụng cụ đo đường kính lỗ T-HM-24 |
Đầu dò cho máy quang phổ, 206-52300-91 |
Đầu dò cho máy sắc ký khí FID, 221-41847-93 |
Đầu dò cho máy sắc ký lỏng, 228-33843-91 |
Đầu dò của dụng cụ đo độ ph-EL5600-10F 10M |
Đầu đo của máy đo độ PH, model: 1.ELT.003, hàng mới 100%, hãng sx: ETATRON |
Đầu đo độ dầy lớp sơn phủ T456CFNF1S cho thân máy model:A456CFNFBS |
Đầu dò đo độ dẫn điện trong nước, Model: 3455sc, hoạt động bằng điện, Item No: D3455C7 |
Đầu dò đo hàm lượng pH trong nước, hoạt động bằng điện, Item No: PD1P1 |
Đầu dò thủy tinh (bộ phận của thiết bị đo PH) Model K9142TN Hàng mới 100% |
NAP-5 20 ST. Cột lọc DNA của máy phân tích DNA. Mới 100%. |
ống đo khí Acetone dùng trong môi trường (100/b) |
ống đo khí Alcohal dùng trong môi trường (25/a) |
ống đo khí Ethylacetate dùng trong môi trường (200/a) |
ống đo khí O-Xylene dùng trong môi trường (10/a) |
ống đo khí Petroleum Hydrocarbons dùng trong môi trường (10/a) |
ống đo khí Toluene dùng trong môi trường (5/b) |
ống đựng mẩu cho máy quang phổ, 206-50587 |
ống đựng mẩu cho máy sắc ký khí, 221-41444-01 |
PD-10 Spin Adapter. Dụng cu cố định cột sắc ký. Mới 100%. Hộp 10 cái. |
Phần mềm chạy chương trình cho máy sắc ký lỏng hiệu năng cao: Empower 3 Personal Singer. Hãng sx: Waters. XX: Singapore. Mới 100& |
Phần mềm Empower 3 của máy sắc ký lỏng,hãng sx: Waters,hàng mới 100% |
Phần mềm phân tích đa dòng MASTER - dùng cho máy quang phổ phát xạ plasma model Ultima 2 nhập khẩu theo tờ khai số 1032 ngày 14/3/2012 |
Phần mềm xử lý sóng bề mặt địa chấn model Seislmager/SW phiên bản 2D. Hàng mới 100%) do hãng Geometrics Inc (USA) sản xuất. |
Phụ kiện màn hình máy đo độ cứng chuyên dụng - CCD camera GR-i68c, hàng mới 100% |
Phụ kiện máy phân tích phổ FSH3/6: cầu đo sóng đứng FSH-Z2. Mới 100% |
Phụ tùng máy phạn tích chuẩn độ - Màng cảm ứng kit- DO2 membrane kit ( 10 cái/ bộ) |
phụ tùng thay thế thiết bị đo- đầu dò DO Model:DO30G-NN-50-05-FK |
phụ tùng thay thế thiết bị đo, Đầu dò PH model: PH8ERP-05-TN-N-E*A |
RESER VOIR RC 16. Phểu nhồi gel dùng cho máy sắc ký. |
RESER VOIR RC 26. Phểu nhồi gel dùng cho máy sắc ký. |
Sensor giao tiếp thiết bị của máy quang phổ, HSX: perkinelmer, hàng mới 100% |
Tấm mạch in dùng cho máy sắc khí , P/N : 119590-0110 . Hàng mới 100% |
Thân máy đo độ dầy lớp sơn phủ hiệu elcometer Model A456CFNFBS |
Thân máy đo độ dầy sơn phủ A456CFBS |
Thiết bị cảm biến (bộ phận của máy đo độ PH): PH sensor DS-5 |
Thiết bị cảm biến hình ảnh HP100-T1.( Bộ phận thiết bị quang phổ kế) |
Thiết bị chứa cảm biến đo độ dẫn điện: THEARD GASKET SET 1 1/2NPT. Hàng mới 100% |
Thiết bị điều chỉnh dung môi dùng cho máy chuẩn điện thế hoạt động bằng điện, Code: 51105600, mới 100% |
Thiết bị đo đa năng Testo 435-4 kèm:Cảm biến đo đa năng PN: 0632 1535,P/N0635 1535,Vali,Cảm biến SO2 PN: 0554 3927,ống pitot PN: 0635 2140, bộ lọc PN: 0554 0066,5 diot PN:0306 0003,5 tụ điện PN: 0286 0030 |
Thiết bị đo độ PH : Code: 3-2724-10 hàng mới 100% |
Thiết bị thu nhận tín hiệu FID của máy sắc ký khí , HSX: Perkin elmer, hàng mới 100% |
Tup phân cực phụ kiện của máy quang phổ Polarimeter tube hãng Schmidt |
UFP-10-C-4X2MA. Cột lọc dòng ngang dùng cho máy sắc ký. Mới 100%. |
UFP-5-E-4x2MA. Cột lọc của máy sắc ký. Mới 100%. |
00H-0138-K0 Cột sắc ký Rezex ROA-Organic Acid H+ (8%), 300 x 7.8 mm (Phụ kiện máy sắc ký dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
03B-0138-K0 Cột sắc ký Rezex ROA-Organic Acid H+ (8%) Guard, 50 x 7.8 mm (Phụ kiện máy sắc ký dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
720014.40 Cột sắc ký EC 250/4 NUCLEOSIL 100-5 C18, 250mm x 4mm (Phụ kiện máy sắc ký, dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
720280.46 Cột sắc ký EC HPLC column EC 250/4.6 NUCLEOCIL 100-5 C18 HD, 250mm x 4.6mm (Phụ kiện máy sắc ký, dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
730014 Cột chiết tách sắc ký CHROMABOND Column C18 ec, 6ml/500mg, (30cái/hộp) (Phụ kiện sắc ký dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
7HG-G002-11 Cột sắc ký khí Zebron ZB-5 Capillary GC, 30m x 0.25mm x 0.25um (Phụ kiện máy sắc ký dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
7HM-G002-11 Cột sắc ký khí Zebron ZB-5 Capillary GC 30m x 0.32mm x 0.25um (Phụ kiện máy sắc ký dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
8B-S001-EAK Cột chiết tách sắc ký Strata C18-E (55um, 70A) 100mg/1mL (100cái/hộp) (Phụ kiện máy sắc ký dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
8B-S029-FBJ Cột chiết tách sắc ký Strata-X-C 33u Polymeric Strong Cation 200mg/3mL (50cái/hộp) (Phụ kiện máy sắc ký dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
8B-S029-FCH Cột chiết tách sắc ký Strata-X-C 33u Polymeric Strong Cation 200mg/6ml (30cái/hộp) (Phụ kiện máy sắc ký dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
Bảo vệ cột Ultra C18 10x4.0mm, (3chiếc/gói ) (code: 917450210) dùng cho máy sắc ký lỏng, dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sản xuất: Restek. Hàng mới 100% |
Bộ chia tia hồng ngoại của máy hồng ngoại X700, P/N: 840140900. Hàng mới 100% |
Bộ phận cảm biến ánh sáng của thiết bị đo ánh sáng đèn xe máy (Model: P30SOT, Serial No: 01A713), Thiết bị kĩ thuật đã qua sử dụng |
Cảm biến đo nhiệt độ 500mm Type K,P/N:0602 5792 |
Cảm biến nhiệt độ PN: 0602 0645 |
Đầu đo thủy tinh (bộ phận của thiết bị đo PH) Model K9142TU Hàng mới 100% |
Đầu dò Transducer Assy dùng cho máy sắc ký lỏng hiệu năng cao, dùng để thu nhận tín hiệu và truyền đến Detector. Hãng sx: Waters. Xuất xứ: Singapore. Mới 100% |
Đầu kim inox cho máy sắc ký lỏng, 228-39822-91 |
Đầu luồn cột sắc ký, 228-16000-10 |
Đầu luồn cột sắc ký, gói 10 cái, 221-32126-05 |
Đầu luồn cột sắc ký, gói 3 cái, 228-16000-85 |
Đầu máy đo độ dầy sơn phủ T456CF1S |
Đầu phun cho máy sắc ký khí, 221-48258-91 |
Đầu phun mẫu Alumina 2.0MM 2000/4000, HSX: perkinelmer, hàng mới 100%, phụ kiện của máy quang phổ |
Đầu thu sóng địa chấn dọc tần số 4.5Hz dùng cho thiết bị đo địa vật lý (Hàng mới 100%) do hãng Geometrics Inc (USA) sản xuất. |
Dây cáp kết nối cảm biến và thiết bị đo PH: AK9/30M. Hàng mới 100% |
Dây cáp nói cảm biến và thiết bị đo PH(bộ phận của thiết bị đo PH):AS9/1M.hàng mới 100% |
Detector 2998 dùng để phân tích tín hiệu dùng cho máy sắc ký lỏng siêu hiệu năng cao. Hãng sx: Waters. Xuất xứ: Singapore. Mới 100% |
Detector điều khiển đèn tử ngoại, HSX: perkinelmer, hàng mới 100%, phụ kiện của máy quang phổ |
Detector PDA dùng để phân tích tín hiệu cho máy sắc ký. Hãng SX: Waters. Mới 100% |
Detector TUV dùng để phân tích tín hiệu cho máy sắc ký lỏng,hãng sx: Waters,hàng mới 100% |
Điện cực đo pH cáp dài 2.5m model HE11 của bộ điều khiển pH HC100 |
Điện cực dùng cho máy đo oxy hòa tan, hiệu Hach |
Điện cực dùng cho máy đo pH, hiệu Hach |
Embedded Controller without the 4Axis Card Installed. Bo mạch điều khiển của máy sắc ký. Mới 100%. |
HE 33 Mini Submarine Unit, basic. Bể điện di của máy điện di. Mới 100%. |
Kim của đầu dò bằng các bon của dụng cụ đo đường kính lỗ NHM3-310 |
Lọc thủy ngân pk/5, HSX: perkinelmer, hàng mới 100%, phụ kiện của máy quang phổ |
Màng lọc PTFE PK/50, HSX: perkinelmer, hàng mới 100%, phụ kiện của máy quang phổ |
mang loc tham tach 6 inch |
Tấm mạch in dùng cho máy sắc khí , P/N : 119590-0110 . Hàng mới 100% |
Thiết bị đo đa năng Testo 435-4 kèm:Cảm biến đo đa năng PN: 0632 1535,P/N0635 1535,Vali,Cảm biến SO2 PN: 0554 3927,ống pitot PN: 0635 2140, bộ lọc PN: 0554 0066,5 diot PN:0306 0003,5 tụ điện PN: 0286 0030 |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90279010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90279010
Bạn đang xem mã HS 90279010: Bộ phận và phụ kiện, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hóa thuộc nhóm 90.27, trừ loại dùng cho thiết bị phân tích khí hoặc khói hoặc thiết bị vi phẫu
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90279010: Bộ phận và phụ kiện, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hóa thuộc nhóm 90.27, trừ loại dùng cho thiết bị phân tích khí hoặc khói hoặc thiết bị vi phẫu
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90279010: Bộ phận và phụ kiện, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hóa thuộc nhóm 90.27, trừ loại dùng cho thiết bị phân tích khí hoặc khói hoặc thiết bị vi phẫu
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.